SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  26
Télécharger pour lire hors ligne
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG
----------------------------
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
SVTH: PHẠM ĐÀM ANH TUẤN
MSSV: G0903121
LỚP: GT09OTO2
TPHCM, THÁNG 5 NĂM 2012
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí là yêu cầu không thể thiếu đối với một kỹ
sư ngành cơ khí, nhằm cung cấp các kiến thức cơ sở về máy và kết cấu máy.
Thông qua đồ án môn học Chi tiết máy, mỗi sinh viên được hệ thống lại các kiến
thức đã học nhằm tính toán thiết kế chi tiết máy theo các chỉ tiêu chủ yếu về khả
năng làm việc , thiết kế kết cấu chi tiết máy, vỏ khung và bệ máy , chọn cấp chính
xác, lắp ghép và phương pháp trình bày bản vẽ, trong đó cung cấp nhiều số liệu mới
về phương pháp tính, về dung sai lắp ghép và các số liệu tra cứu khác. Do đó khi
thiết kế đồ án chi tiết máy phải tham khảo các giáo trình như Chi tiết máy, Tính toán
thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Dung sai và lắp ghép, Nguyên lý máy ...từng bước giúp
sinh viên làm quen với công việc thiết kế và nghề nghiệp sau này của mình.
Nhiệm vụ của em là thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh
răng trụ hai cấp đồng trục và bộ truyền xích. Hệ được dẫn động bằng động cơ điện
thông qua khớp nối, hộp giảm tốc và bộ truyền xích để truyền động đến thùng trộn.
Đề số 4:THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án :7
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2-
nối trục đàn hồi; 3- hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4- bộ truyền
xích ống con lăn; 5- thùng trộn.
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục thùng trộn, P=9,5 (kw)
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n=42(v/p)
Thời gian phục vụ, L=6 năm
Quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 250 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1= T ; T2= 0,7T
t1= 36 giây ; t2 =15 giây
Yêu cầu:
01 thuyết minh
01 bản vẽ lắp a0
01 bản vẽ chi tiết
Nội dung thuyết minh:
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bulông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép
4. Tài liệu tham khảo.
PHẦN I:CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I.1 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN:
1. Xác định công suất động cơ:
Vì tải trọng thay đổi theo bậc nên ta có công suất động cơ:
n
2
i
i 2 2
i=1 max
max.
td n
i
i=1
T
( ) .t
T 1 .36+0,7 .15
P =P =9,5. =8,7586(kW)
36+15
t
∑
∑
Theo công thức (2.14) trang 20Sách tính tóan thiết kế dẫn động cơ khí Trịnh Chất – Lê Văn
Uyển( [I] )
Hiệu suất chung của hệ thống:
2 4
x . . . .
c brn brc ol kn
η η η η η η
= ( theo công thức (2.9) trang 20 [I])
Từ bảng 2.3 trang 19 [I] ta có:
Hiệu suất của khớp nối
0,96
kn
η =
Hiệu suất của
ổ lăn 0,99
ol
η =
Hiệu suất của bộ truyền xích
ống con lăn 0,95
x
η =
Hiệu suất của một cặp bánh răng trụ răng nghiêng
0,96
brn
η =
Suy ra
2 4
0,95.0,96 .0,99 .0,96 0,8074
c
η = =
Công suất cần thiết trên trục động cơ điện:
( )
8,7586
10,8479
0,8074
td
ct
c
P
P KW
η
= = =
( theo công thức (2.8) trang 20 [I])
2. Chọn động cơ:
Dựa vào bảng 2.4 trang 21 [I] :
Chọn tỷ số truyền bộ truyền xích 3
x
u = , chọn tỷ số truyền hộp giảm tốc 11
h
u =
tỉ số truyền chung : 3.11 33
t
u = =
Số vòng quay trục công tác : n = 42 vòng/phút
Số vòng quay sơ bộ của động cơ : 42.33 1386
sb
n = = (vòng/phút)
Động cơ được chọn phải có công suất Pđc và số vòng quay đồng bộ thỏa điều
kiện :
P đc ≥ Pct và nđb> sb
n
Dựa vào bảng P1.3 trang 236 [I] :
Ta chọn động cơ4A160S4Y3, Pdc=15 kW, ndb= 1460vg/ph
I.2 PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP
ĐỒNG TRỤC:
1. Tỷ số truyền
Tỷ số truyền chung của cả hệ thống:
1460
. 34,76
42
dc
t x gt
t
n
u u u
n
= = = =
Đối với hộp giảm tốc đồng trục ta dùng cách phân uh cho các cấp theo công thức:
11 3,32
I II h
u u u
= = = =
 Tỷ số truyền của bộ truyền xích là :
34,76
3,16
11
t
x
h
u
u
u
= = =
2. Công suất,moment và số vòng quay trên các trục:
Công suất:
( )
max
max
11,18
11,65
0,96
9,5
9,5
10,1( )
. 0,99.0,95
10,1
10,63( )
. 0,96.0,99
10,63
11,18( )
. 0,96.0,99
( )
III
x
ol
II
br ol
I
br ol
dc
kn
P kW
P
P kW
n n
P
P kW
n n
P
P kW
n n
P
P kW
n
ΙΙΙ
ΙΙ
Ι
=
=
= = =
= = =
= = =
= =
Số vòng quay:
133
42
3,16
1460( / )
1460( / )
1460
440( / )
3,32
440
133( / )
3,32
( / )
III
x
dc
I dc
I
II
I
II
III
II
lv
n
u
n v p
n n v p
n
n v p
u
n
n v p
u
n v p
= =
=
= =
= = =
= = =
=
Moment:
max
6 6
1
6 6
2
6 6
3
6 6
9,55.10 . 9,55.10 .11,18
73129( )
1460
9,55.10 . 9,55.10 .10,63
230719( )
440
9,55.10 . 9,55.10 .10,1
725226( )
133
9,55.10 . 9,55.10 .9,5
2160119( )
42
lv
I
I
II
II
III
III
lv
P
T Nmm
n
P
T Nmm
n
P
T Nmm
n
P
T Nmm
n
= = =
= = =
= = =
= = =
Bảng thông số chung :
Trục
Thông số
Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3
Trục băng
tải
Công suất P(kW) 11,65 11,18 10,63 10,1 9,5
Tỷ số truyền u 1 3,32 3,32 3,16
Số vòng quay n(v/p) 1460 1460 440 133 42
Moment T(Nmm) 73129 230719 725226 2160119
PHẦN II:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY
A/ TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
Số liệu tính toán :
Công suất 10,1 kW
Số vòng quay bánh dẫn 133 v/p
Tỉ số truyền 3,16
Điều kiện làm việc
- Quay một chiều , làm viêc 2 ca .
- Tải va đập nhẹ , bôi trơn nhỏ giọt .
- Trục đĩa xích điều chỉnh được .
Tính toán thiết kế :
1) Chọn loại xích ống con lăn badãy .
2) Số răng đĩa xích dẫn:
1 29 2. 29 2.3,16 22,68 19
x
Z u
= − = − = >
Chọn Z1 là số nguyên lẻ nên Z1=23 (răng)
 2 1
. 3,16.23 72,68
x
Z u Z
= = =
 Chọn 2 ax
72 120
m
Z Z
= < = ( theo công thức (5.1) trang 80[I])
3) Hệ số điều kiện sử dụng xích:
Theo công thức (5.22) trang 181 sách Chi Tiết Máy – Nguyễn Hữu Lộc [III]
K = Kr . Ka. Ko. Kdc . Kb . Klv
Kr =1,2 Hệ số tải trọng động ứng với tải va đập nhẹ .
Ka =1 Hệ số ảnh hưởng khỏang cách trục với a=(30 ÷50)pc
K0 =1 Hệ số ảnh hưởng bố trí bộ truyền ứng với bộ truyền nằm ngang
Kdc =1 Hệ số ảnh hưởng khả năng điều chỉnh lực căng xích .
Kb =1 Hệ số điều kiện bôi trơn , bôi trơn nhỏ giọt .
Klv =1,12 Hệ số làm việc ứng với làm việc 2 ca .
Nên K = Kr . Ka. Ko. Kdc . Kb . Klv =1,344
Ta có hệ số vòng quay
01
1
200
1,5
133
n
n
K
n
= = =
Với n01= 200 tra từ bảng 5.5 trang 81 [ I ]
Và hệ số răng đĩa xích : 1
25 25
1,09
23
z
K
Z
= = =
Hệ số xét đến dãy xích ứng với xích một dãy : Kx = 2,5
4) Công suất tính toán :
. . . 1,344.1,5.1,09.10,1
8,9( )
2,5
n z
t
x
K K K P
P kW
K
= = =
Theo bảng 5.5 trang 81 [ I ] ứng với công suất cho phép [P] > Pt
Số vòng quay thực nghiệm n01= 200 (v/p) nên bước xích pc= 25,4(mm)
5) Kiểm tra số vòng quay tới hạn: ứng với bước xích pc=25,4mm .
Tra từ bảng 5.8 trang 83 [I] ta có ntới hạn = 800(v/p) > nbộ truyền = 133 (v/p)
Ta thấy bước xích vừa chọn trên thỏa mãn .
6) Kiểm nghiệm bước xíchtheo công thức 5.26 trang 183 [III]
3
1 1
.
600.
. [ ].
c
x
P K
p
Z n Po K
≥
Tra bảng 5.3 trang 181 [III] , ta chọn [P0] = 30 ( MPa )
Suy ra
3
10,1.1,344
600. 23,4( )
23.133.30.2,5
c
p mm
≥ =
Nên bước xích đã chọn pc=25,4 mm thỏa mãn điều kiện trên .
7) Tính toán các thông số của bộ truyền xích vừa chọn :
o Vận tốc trung bình của xích :
1 1
. . 133.25,4.23
1,3( / )
60000 60000
c
n p Z
v m s
= = =
o Lực vòng có ích :
1000. 1000.10,1
7769,23( )
1,3
t
P
F N
v
= = =
o Chọn khỏang cách trục sơ bộ :
Theo công thức 5.11 trang 84 [I] , a = (30...50) pc
Nên chọn a = 40.pc = 40.25,4 = 1016 (mm)
o Số mắt xích : (theo công thức 5.12 trang 85 [I])
2 2
1 2 2 1
2 23 72 72 23 1
. 2.40 . 129,02( )
2 2 2 2 40
c
c
p
Z Z Z Z
a
X mm
p a
π π
+ − + −
   
= + + = + + =
 ÷
 ÷
 
 
Ta chọn X = 130 mắt xích .
o Chiều dài xích :(theo công thức 5.8 trang 175 [III])
Ta có L = X.pc = 130.25,4 = 3302 (mm)
Ta tính khỏang cách trục chính xác (theo công thức 5.13 trang 85
[I])
2 2
1 2 1 2 2 1
.0,25 8
2 2 2
c
Z Z Z Z Z Z
a p X X
π
 
+ + −
   
 
= − + − −
 ÷  ÷
 
   
 
2 2
23 72 23 72 72 23
25,4.0,25 130 130 8 1028,7
2 2 2
a mm
π
 
+ + −
   
 
= − + − − =
 ÷  ÷
 
   
 
Và để bộ truyền xích làm việc bình thường ta giảm khỏang cách trục
xuống một đọan bằng (0,002 0,004)
a a
∆ = ÷
Do đó ta có khỏang cách trục tính tóan là :
1028,7.(1 0,003) 1025,6( )
a mm
= − =
o Lực tác dụng lên trục : Frx= Km. Ft = 1,15.7769,23 = 8934,6(N)
Theo công thức 5.20 trang 88[I] và Km=1,15 là hệ số trọng lượng xích
ứng với bộ truyền xích nằm ngang .
o Đường kính đĩa xích : ( theo công thức 5.17 trang 86 [I] )
 Bánh dẫn :
1
1
25,4
186,5( )
sin( ) sin( )
23
c
p
d mm
Z
π π
= = =
 Bánh bị dẫn :
2
2
25,4
582,3( )
sin( ) sin( )
72
c
p
d mm
Z
π π
= = =
8) Kiểm nghiệm số lần xích va đập trong 1 giây :
Theo công thức 5.14 và bảng 5.9 trang 85 [I], ta có :
1 1
. 23.133
1,6 [ ] 25
15. 15.130
Z n
i i
X
= = = < =
( thỏa điều kiện )
9) Kiểm tra xích theo hệ số an tòan :
Theo công thức 5.15 trang 85 [I] , ta có :
[ ]
đ t
Q
s s
k F Fv Fo
= ≥
+ +
Trong đó :
o Q= 170,1kN – tải trọng phá hủy cho phép của xích .
( tra bảng 5.2 trang 78 [I] )
o Ft= 7769,23 N - lực trên nhánh căng , 1
d
k ≈
o Fv= qm.v2
= 7,5.1,32
= 12,7(N)
Với qm = 7,5 (kg/m) – khối lượng 1m xích .
( tra bảng 5.2 trang 78 [I] )
o F0 -lực căng ban đầu .
F0 = Kf .a .qm .g= 6.1,0256.7,5.9,81= 452,8 (N)
(Theo công thức 5.16 trang 85 [I] )
Với Kf = 6 hệ số phụ thuộc độ võng của xích khi xích nằm ngang.
o [s] = 8,2 – hệ số an tòan cho phép (tra bảng 5.10 trang 86 [I])
Suy ra
[ ]
170100
20,7 8,5
7769,23 12,7 452,8
đ t
Q
s s
k F Fv Fo
= = = ≥ =
+ + + +
 Thỏa điều kiện
B/ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ BÁNH RĂNG CỦA HỘP GIẢM TỐC
Số liệu thiết kế :
Chế độ tải T1=T T2=0,7T
t1=36s t2=15s
Điều kiện làm việc
- Quay một chiều , làm viêc 2 ca .
- 1 năm làm việc 250 ngày,1 ca làm việc 8 giờ
- Tải va đập nhẹ .
Tính tóan thiết kế :
B.1CHỌN VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP:
1) Chọn vật liệu :
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế
,theo bảng 6.1 trang 92 [I], ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
Bánh nhỏ
Thép 45 tôi cải thiện Độ rắn HBI = 241÷285
σbI = 850MPa σchI = 580MPa
Bánh lớn
Thép 45X tôi cải thiện Độ rắn HBII = 192÷240
σbII = 750MPa σchII = 450MPa
Phân tỉ số truyền Uh =11 ,ta được u1=u2=3,32
2) Xác định ứng suất tiếp xúc :
- Chọn độ rắn bánh nhỏ : HBI = 250
- Chọn độ rắn bánh lớn : HBII = 210
Theo bảng 6.2 trang 94 [I] :
lim 2 70
o
H HB
σ = + 1,1
H
S =
lim 1,8
o
F HB
σ = 1,75
F
S =
Bánh nhỏ : lim1 2.250 70 570( )
o
H MPa
σ = + =
lim1 1,8.250 450( )
o
F MPa
σ = =
Bánh lớn : lim2 2.210 70 490( )
o
H MPa
σ = + =
lim2 1,8.210 378( )
o
F MPa
σ = =
3) Số chu kỳ làm việc cơ sở :
Theo công 6.5 trang 93 [I],ta có :
2,4
30 HB
HO
N H
=
( chu kỳ )
2,4 7
1 30.250 1,7.10
HO
N = =
2,4 7
O2 30.210 1,12.10
H
N = =
4) Số chu kỳ làm việc tương đương :
Theo công thức 6.7 trang 93 [I], ta có :
2
max
60 . ( ) . .
H
m
i
HE i i
T
N c n t
T
= ∑
Trong đó :
mH = 6 –bậc của đường cong mỏi .
Lh = 250 x 8 x 6 x 2 = 24000giờ .
c = 1 : số lần ăn khớp trong một vòng quay
Suy ra :
3 3
Ei
36 0,7 15
60. . . . . .
51 51
H i h
T T
N c n L
T T
 
   
= +
 
 ÷  ÷
   
 
 
( Chu kỳ)
3 8
E1
36 15
60.1.1460.24000. 0,7 . 16,9.10
51 51
H
N
 
= + =
 ÷
 
3 8
E2 E3
36 15
60.1.440.24000. 0,7 . 5,11.10
51 51
H H
N N
 
= = + =
 ÷
 
3 8
E4
36 15
60.1.133.24000. 0,7 . 1,55.10
51 51
H
N
 
= + =
 ÷
 
Vì NHE1>NHO1nênKHL1 = 1
NHE2>NHO2nênKHL2 = 1
5) Ứng suất tiếp xúc cho phép được xác định sơ bộ:
Theo công thức 6.1a trang 93 [I] ,ta có :
[ ] lim.
o HL
H H
H
K
S
σ σ
=
Tra bảng 6.2 trang 94 [I], ta có: SH1=1.1 SH2=1.1
1
[ ] 570. 518,2( )
1,1
1
[ ] 490. 445,5( )
1,1
H I
H II
MPa
MPa
σ
σ
= =
= =
o Với cấp nhanh sử dụng bánh răng trụ răng nghiêng:
Theo công thức 6.12 trang95 [I] , ta có
[ ] [ ] 518,2 445,5
[ ] 481,85( )
2 2
H I H II
H MPa
σ σ
σ
+ +
= = =
Ta có min
1,25[ ] 1,25[ ] 1,25.445,5 556,88( )
H H II MPa
σ σ
= = =
 min
[ ] 1,25[ ]
H H
σ σ
<
(thỏa điều kiện)
o Với cấp chậm sử dụng bánh răng trụ răng nghiêng (tương tự như trên)
Do NHE4> NHO nên KHL = 1

'
min
[ ] [ ] 518,2 445,5
[ ] 481,85( ) 1,25[ ]
2 2
H I H II
H H
MPa
σ σ
σ σ
+ +
= = = <
 Thỏa điều kiện
6) Ứng suất uốn cho phép:
Theo công thức 6.8 trang 93 [I] , ta có :
max
60. . . .
F
m
i
FE i i
T
N c n t
T
 
=  ÷
 
∑
Với mF=6
6 8
1
6 8
2
36 15
60.1.1460.24000. 0,7 . 15,57.10 ( )
51 51
36 15
60.1.440.24000. 0,7 . 4,69.10 ( )
51 51
FE
FE
N chu ky
N chu ky
 
= + =
 ÷
 
 
= + =
 ÷
 
Và NFO = 4.106
(đối với tất cả các loại thép)
NênNFE1> NFO suy ra KFL1 = 1
NFE2> NFO suy ra KFL2 = 1
Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1
Theo công thức 6.2a trang 93 [I] , ta có :
[ ] lim. .
o
F FL FC
F
F
K K
S
σ
σ =
[ ] ( )
[ ] ( )
1
2
450.1.1
257,1
1,75
378.1.1
216
1,75
F
F
MPa
MPa
σ
σ
= =
= =
Theo công thức 6.13 trang 95 [I] và công thức 6.14 trang 96 [I] , ứng suất
quá tải cho phép:
[ ]
[ ]
[ ]
2
max
1 1
max
2 2
max
2,8 2,8.450 1260
0,8 0,8.580 464
0,8 0,8.450 360
H ch
F ch
F ch
MPa
MPa
MPa
σ σ
σ σ
σ σ
= = =
= = =
= = =
B.2TÍNH TOÁN CẤP CHẬM BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
RĂNG NGHIÊNG
1) Số liệu :
T3= 725226 Nmm
2) Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo công thức 6.15a trang 96 [I] , ta có :
( )
[ ]
3
3
2 2
2
.
. 1
. .
H
w a
H ba
T K
a K u
u
β
σ ψ
= +
Với: T3 = 725226 Nmm
Tra bảng 6.6 trang 97 [I], ta được Ψba = 0,32
Theo công thức 6.16 trang 97 [I] ta có :
Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,32.(3,32+1) = 0,92
Tra bảng 6.5 trang 96 [I] với bánh răng nghiêng ta được Ka = 43
Tra bảng 6.7 trang 98 [I] ta được KHβ = 1,11
Nên
( ) 3
2
725226.1,11
43. 3,32 1 250,3( )
481,85 .3,32.0,32
w
a mm
= + =
Theo giá trị tiêu chuẩn trang 99 [I] ta chọn aw = 250 (mm)
3) Xác định các thông số ăn khớp:
o Modun:
Theo công thức 6.17 trang 97 [I] ta có :
m = (0,01÷0,02).aw = 2,5÷5 (mm)
Theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế ta chọn m = 3 (mm)
Đối với bánh răng nghiêng
0
0
8
20 ≥
≥ β
( )
3
0 0
1
cos8 cos20
2
n
w
m z u
a
+
≥ ≥

( ) ( )
0 0
3
2 cos8 2 cos20
1 1
w w
n n
a a
z
m u m u
≥ ≥
+ +

( ) ( )
0 0
3
2.250.cos8 2.250.cos20
3. 3,32 1 3. 3,32 1
z
≥ ≥
+ +
 38,2 3
z
≥ ≥
36,3
Chọn z3 = 37răng
 z4 = u.z3 = 3,32 .37 = 122,84(răng)
Chọn z4= 123 răng
Số răng tương đương : Zt = Z3 + Z4 = 37+123 = 160(răng)

0
. 3.160
arcos arcos 16,3
2. 2.250
t
w
m Z
a
β
   
= = =
   
 
 
 Thỏa điều kiện 80
≤ β ≤ 200
4) Tỉ số truyền thực :
Ta có :
4
2
3
123
3,32
37
m
Z
u
Z
= = =
Sai lệch so với trước:
3,32 3,32
.100% 0%
3,32
−
=
5) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
( )
3 2
2
2 2
2 . . 1
. . .
.
H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
Trong đó :
ZM - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp.
Theo bảng 6.5 trang 96 [I] với vật liệu thép – thép ta có : ZM = 274 (MPa)1/3
ZH - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
Theo công thức 6.34 trang 105 [I] ta có :
( )
2.cos
sin 2
b
H
tw
Z
β
α
=
Ở đây : cos .
b t
tg tg
β α β
=
(công thức 6.35 trang 105 [I])
Với αt : góc profin răng
αtw : góc ăn khớp
Theo TCVN1065 – 71,α = 200
(từ bảng 6.11 trang 104 [I] )
0
0
0
20
20,8
cos cos16,3
t tw
tg tg
acrtg acrtg
α
α α
β
 
 
= = = =
 ÷
 ÷
   

[ ] 0 0 0
ar cos . ar cos(20,8 ). (16,3 ) 15,3
b t
ctg tg ctg tg
β α β  
= = =
 
Nên
0
0
2.cos15,3
1,7
sin(2.20,8 )
H
Z = =
Zε - hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng .
Chọn ψba= 0,4từ bảng 6.6 trang 97 [I]
Chiều rộng vành răng :(theo công thức trang 108 [I])
bw =aw.ψba = 250.0,32 = 80 (mm)
Hệ số trùng khớp dọc:(theo công thức 6.37 trang 105 [I] )
0
.sin 80.sin(16,3 )
3
. .3
w
b
m
β
β
ε
π π
= = =
Vì εβ> 1 nên
1
Zε
α
ε
=
(theo công thức 6.36c trang 105 [I])
Với
0
3 4
1 1 1 1
1,88 3,2. .cos 1,88 3,2. .cos16,3 1,7
37 123
Z Z
α
ε β
 
   
 
= − + = − + =
 
 ÷  ÷
 
 
 
 
 
(theo công thức 6.38b trang 105 [I] )
Suy ra
1
0,77
1,7
Zε = =
KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc .
Theo công thức 6.39 trang 106 [I] , ta có :
. .
H H H Hv
K K K K
β α
=
Trong đó :
KHβ - hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng răng.
Từ bảng 6.7 trang 98 [I] , ta có KHβ = 1,11
Theo công thức 6.40 trang 106 [I],ta có vận tốc vòng
4
. .
6.10
w III
d n
v
π
=
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ : 2
2. 2.250
115,7( )
1 3,32 1
w
w
m
a
d mm
u
= = =
+ +
(theo công thức ở bảng 6.11 trang 104 [I] )
Nên
( )
4
.115,7.133
0,8 /
6.10
v m s
π
= =
Từ bảng 6.13 trang 106 [I] với v<4 ta chọn cấp chính xác là 9.
Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải
trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp:KHα = 1,13 và KFα = 1,37.
KHV- hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo công thức 6.41 trang 107 [I] , ta có :
3
. .
1
2. . .
H w w
HV
H H
v b d
K
T K K
β α
= +
Trong đó : 2
. . . w
H H o
m
a
v g v
u
δ
=
(theo công thức 6.42 trang 107 [I] )
Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [I]:
δH =0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.
go = 73 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng.

250
0,002.73.0,8. 1,01
3,32
H
v = =

1,01.80.115,7
1 1
2.725226.1,11.1,13
HV
K = + =

1,11.1,13.1 1,25
H
K = =
Vậy ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng:
( ) ( )
3 2
2 2
2
2 . . 1 2 725226 1,25 3,32 1
. . . 274 1,7 0,77
. 80 3,32 115,7
H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+ × × × +
= = × × ×
× ×

476,1( )
H MPa
σ =
Ta thấy σH< [σH ]=481,85 nên thoả điều kiện tiếp xúc.
6) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Theo công thức 6.43 trang 108 [I] :
3
2
2. . . . . . .
. .
F F FV F
F
w w
Y T K K K Y Y
d b m
β α ε β
σ =
Hệ số dạng răng YF:
Số răng tương đương:
3
3 3 3 0
4
4 3 3 0
37
41,8
cos os (16,3 )
123
139,1
cos os (16,3 )
v
v
Z
Z
c
Z
Z
c
β
β
= = =
= = =
=>
3
4
42
139
v
v
Z
Z
=
= (răng)
Từ bảng 6.18 trang 109 [I] ta có:
Đối với bánh dẫn: YF3 = 3,7
Đối với bánh bị dẫn: YF4 = 3,6
Từ bảng 6.7 trang 98 [I] (sơ đồ 4): KFβ = 1,23
Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta có : KFα = 1,37
Từ bảng 6.15, 6.16 trang 107 [I] ta có:δF = 0,006 và go = 73
Yε - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng :
1 1
0,6
1,7
Yε
α
ε
= = =
Yβ
- hệ số kể đến độ nghiêng của răng :
16,3
1 1 0,88
140 140
Yβ
β
= − = − =
Với
0
2
250
. . . 0,006.73.0,8. 3
3,32
w
F F
m
a
v g v
u
δ
= = =
 3
. . 3 100 115,7
1 1 1,01
2. . . 2 725226 1,23 1,37
F w w
Fv
F F
v b d
K
T K K
β α
× ×
= + = + =
× × ×

( )
3
2 3,7 725226 1,23 1,01 1,37 0,6 0,88
138,9
115,7 80 3
F MPa
σ
× × × × × × ×
= =
× ×
Ta thấy σF3< [σF3 ] (thoả)
Và
( )
4
4 3
3
3,6
138,9. 135,1
3,7
F
F F
F
Y
MPa
Y
σ σ
= = =

[ ]
4 4
F F
σ σ
<
Vậy bánh răng thoả điều kiện về độ bền uốn .
7) Các thông số hình học của bộ truyền:
Khoảng cách trục aw = 250 mm
Modun m = 3
Chiều rộng vành răng bw = 80
Tỉ số truyền thực u2 = 3,32
Góc nghiêng răng β = 16,30
Số răng bánh răng Z3 =37 ; Z4 = 123
Hệ số dịch chỉnh x1 =0 ; x2 = 0
Đường kính vòng chia 3
3 0
4
4 0
. 37.3
115,6
cos cos16,3
. 123.3
384,5
cos cos16,3
Z m
d mm
Z m
d mm
β
β
= = =
= = =
Đường kính vòng đỉnh 3 3
4 4
2. 115,6 2.3 121,6
2. 384,5 2.3 390,5
a n
a n
d d m mm
d d m mm
= + = + =
= + = + =
Đường kính vòng đáy 3 3
4 4
2,5. 115,6 2,5.3 108,1
2,5. 384,5 2,5.3 377
f n
f n
d d m mm
d d m mm
= − = − =
= − = − =
8) Giá trị các lực:
Bánh dẫn cấp chậm :
• Lực vòng:
( )
3
3
2. 2.725226
12536,3
115,7
t
w
T
F N
d
= = =
• Lực hướng tâm:
( )
0
3 3 0
20,8
. 12536,3. 4961,5
cos cos16,3
tw
r t
tg tg
F F N
α
β
= = =
B.3 TÍNH TOÁN CẤP NHANH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
RĂNG NGHIÊNG
1) Số liệu :
Công suất P = 11,18 kW
Số vòng quay bánh dẫn n1=1460 v/p
Moment xoắn TI = 73129 Nmm
Tỷ số truyền uI = 3,32
Tuổi thọ L = 6 năm
Chọn vật liệu chế tạo bánh răng giống như cấp chậm
2) Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo công thức 6.15a trang96 [I] , ta có :
( )
[ ]
1
3
1 2
1
.
. 1
. .
H
w a
H ba
T K
a K u
u
β
σ ψ
= +
Do đây là hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục nên w
a =250mm.
3) Xác định các thông số ăn khớp:
Modun và góc nghiêng răng:
Ta có : m = (0,01÷0,02).aw = 2,5÷5 (mm)
Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, chọn môđun tiêu chuẩn của
bánh răng cấp chậm bằng môđun ở cấp nhanh m = 3mm.
(Không chọn m < 1,5 ÷2 nếu không khi quá tải răng sẽ bị gãy)
Điều kiện góc nghiêng răng : 8o
≤ β ≤ 20o
Với
( )
1
1
2 .cos
. 1
w
a
Z
m u
β
=
+

( ) ( )
max min
1
1 1
2 .cos 2 .cos
. 1 . 1
w w
a a
Z
m u m u
β β
≤ ≤
+ +

( ) ( )
0 0
1
2.250.cos20 2.250.cos8
3. 3,32 1 3. 3,32 1
Z
≤ ≤
+ +
 1
38,2 36,3
Z
≥ ≥
Chọn Z1 = 37(răng)
Z2 =Z1 .u1 = 37.3,32 = 122,8 , chọn Z2=123 (răng)
Số răng tương đương : Zt = Z1 + Z2 = 37+123 =160(răng)
0
. . 3.160
arcos arcos 16,3
2. 2. 2.250
t t
w w
m Z m Z
Cos
a a
β β
   
= => = = =
 ÷  ÷
 
 
 Thỏa điều kiện 80
≤ β ≤ 200
4) Tỉ số truyền thực :
2
1
1
123
3,32
37
m
Z
u
Z
= = =
Sai lệch so với trước:
3,32 3,32
.100% 0%
3,32
−
=
5) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
( )
1
2
1 1
2 . . 1
. . .
.
I H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
Trong đó :
ZM - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp.
Theo bảng 6.5 trang 96 [I] với vật liệu thép – thép ta có : ZM = 274 (MPa)1/3
ZH - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
Theo công thức 6.34 trang 105 [I] ta có :
( )
2.cos
sin 2
b
H
tw
Z
β
α
=
Ở đây : cos .
b t
tg tg
β α β
= (công thức 6.35 trang 105 [I])
Với αt : góc profin răng
αtw : góc ăn khớp
Theo TCVN1065 – 71 , α = 200
(từ bảng 6.11 trang 104 [I] )
0
0
0
20
20,8
cos cos16,3
t tw
tg tg
acrtg acrtg
α
α α
β
 
 
= = = =
 ÷
 ÷
   

[ ] 0 0 0
ar cos . ar cos(20,8 ). (16,3 ) 15,3
b t
ctg tg ctg tg
β α β  
= = =
 
Nên
0
0
2.cos15,3
1,7
sin(2.20,8 )
H
Z = =
Zε - hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng .
Chọn ψba= 0,3từ bảng 6.6 trang 97 [I]
Chiều rộng vành răng :(theo công thức trang 108 [I])
bw = aw.ψba = 250 . 0,3 = 75 (mm)
Hệ số trùng khớp dọc: (theo công thức 6.37 trang 105 [I] )
0
.sin 75.sin(16,3 )
2,2
. .3
w
b
m
β
β
ε
π π
= = =
Vì εβ> 1 nên
1
Zε
α
ε
=
(theo công thức 6.36c trang 105 [I])
Với
0
1 2
1 1 1 1
1,88 3,2. .cos 1,88 3,2. .cos16,3 1,7
37 123
Z Z
α
ε β
 
   
 
= − + = − + =
 
 ÷  ÷
 
 
 
 
 
(theo công thức 6.38b trang 105 [I] )
Suy ra
1
0,77
1,7
Zε = =
KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc .
Theo công thức 6.39 trang 106 [I] , ta có :
. .
H H H Hv
K K K K
β α
=
Trong đó :
KHβ - hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng răng.
Theo công thức 6.16 trang 97 [I] ta có :
Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,3.(3,32+1) = 0,7
Từ bảng 6.7 trang 98 [I] , ta có KHβ = 1,05
Theo công thức 6.40 trang 106 [I],ta có vận tốc vòng
1
4
. .
6.10
w I
d n
v
π
=
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
1
1
2. 2.250
115,7( )
1 3,32 1
w
w
m
a
d mm
u
= = =
+ +
(theo công thức ở bảng 6.11 trang 104 [I] )
Nên
( )
4
.115,7.1460
8,8 /
6.10
v m s
π
= =
Từ bảng 6.13 trang 106 [I] với v< 15 ta chọn cấp chính xác là 8.
Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải
trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp: KHα = 1,13 và KFα = 1,37.
KHV- hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo công thức 6.41 trang 107 [I] , ta có :
1
. .
1
2. . .
H w w
HV
I H H
v b d
K
T K K
β α
= +
Trong đó : 1
. . . w
H H o
m
a
v g v
u
δ
=
(theo công thức 6.42 trang 107 [I] )
Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [I]:
δH =0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.
go = 56 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng.

250
0,002.56.8,8. 8,6
3,32
H
v = =

8,6.75.115,7
1 1,43
2.73129.1,05.1,13
HV
K = + =

1,05.1,13.1,43 1,7
H
K = =
Vậy ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng:
( ) ( )
1
2 2
1 1
2 . . 1 2 73129 1,7 3,32 1
. . . 274 1,7 0,77
. 75 3,32 115,7
I H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+ × × × +
= = × × ×
× ×

203,6( )
H MPa
σ =
Vì H
σ <[ ]
H
σ
nên bánh răng thiết kế thoả điều kiện tiếp xúc
6) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Theo công thức 6.43 trang 108 [I] : 1
2. . . . . . .
. .
F I F FV F
F
w w
Y T K K K Y Y
d b m
β α ε β
σ =
KFβ =1,12 Bảng 6.7 trang 98 [I] (sơ đồ 5)với
ψbd =0,7
KFα = 1,37 Bảng 6.14 trang 107 [I] cấp chính
xác là 8, v< 10 m/s
δF = 0,006 Bảng 6.15 trang 107 [I]
go = 56 Bảng 6.16 trang 107 [I]
Với
0
1
250
. . . 0,006.56.8,8. 25,7( / )
3,32
w
F F
m
a
v g v m s
u
δ
= = =

1
. . 25,7 75 115,7
1 1 2
2. . . 2 73129 1,12 1,37
F w w
Fv
I F F
v b d
K
T K K
β α
× ×
= + = + =
× × ×

. . 1,12.1,37.2 3,1
F F F Fv
K K K K
β α
= = =
Yε - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng :
1 1
0,6
1,7
Yε
α
ε
= = =
Yβ
- hệ số kể đến độ nghiêng của răng :
16,3
1 1 0,88
140 140
Yβ
β
= − = − =
YF1 , YF2 : hệ số dạng răng bánh 1 , 2
Số răng tương đương :
( )
( )
1
1 3 3 0
2
2 3 3 0
37
41,8
cos cos 16,3
123
139,1
cos cos 16,3
V
V
Z
Z
Z
Z
β
β
= = =
= = =
=>
1
2
42
139
V
V
Z
Z
=
= (răng)
Từ bảng 6.18 trang 109 [I] ta có:
Đối với bánh dẫn: YF1 = 3,7
Đối với bánh bị dẫn: YF2 = 3,6

( )
1
2 3,65 73129 1,12 2 1,37 0,6 0,88
33,2
115,7 75 3
F MPa
σ
× × × × × × ×
= =
× ×

( )
1
2 1
2
3,7
33,2. 34,1
3,6
F
F F
F
Y
MPa
Y
σ σ
= = =

[ ]
[ ]
1 1
2 2
F F
F F
σ σ
σ σ
<
<
Vậy các bánh răng thoả điều kiện về độ bền uốn .
7) Kiểm nghiệm răng về quá tải :
Theo công thức 6.48 trang 110 [I], ta có :
[ ]
Hmax H max
. H
Kqt
σ σ σ
= ≤
Trong đó :
Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
( )
1
2
1 1
2 . . 1
. . .
.
I H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=

203,6( )
H MPa
σ = (đã tính ở mục B3.5 )
Theo công thức cuối trang 109 [I] với
max
qt
T
K
T
=
(hệ số quá tải )
Tra bảng P1.3 trang 236 [I] , động cơ 4A160S4Y3 với :
P=15kW n=1460v/p
max
qt
T
K 2,2
Tdn
= =
Theo công thức 6.13 trang 95 [I] , ta có :
[ ] ax
2,8 2,8.580 1624( )
H ch
m
MPa
σ σ
= = =

[ ]
Hmax max
203,6. 2,2 302(MPa) H
σ σ
= = ≤
(thỏa)
Theo 6.49 trang 110 [I] , ta có :
[ ]
Fmax F max
. qt F
K
σ σ σ
= ≤
Trong đó :
Theo công thức 6.43 trang 108 [I] : 1
2. . . . . . .
. .
F I F FV F
F
w w
Y T K K K Y Y
d b m
β α ε β
σ =

( )
( )
1
1
2 1
2
33,2
34,1
F
F
F F
F
MPa
Y
MPa
Y
σ
σ σ
=
= =
(đã tính ở mục B3.6 )
max
qt
T
K 2,2
Tdn
= =
(đã tra ở trên )
Theo công thức 6.14 trang 96 [I] , ta có :
[ ]
[ ]
1 ax
2 ax
0,8. 0,8.580 464( )
0,6. 0,6.580 348( )
F ch
m
F ch
m
MPa
MPa
σ σ
σ σ
= = =
= = =
[ ]
[ ]
1max 1 1 max
2max 2 2 max
. 33,2.2,2 73,04( ) 464
. 34,1.2,2 75,02( ) 348
F F F
F F F
Kqt MPa
Kqt MPa
σ σ σ
σ σ σ
= = = < =
= = = < =
(thỏa)
Các thông số hình học của bộ truyền:
Khoảng cách trục aw = 250 mm
Modun m = 3
Chiều rộng vành răng bw = 75
Tỉ số truyền thực u1 = 3,32
Góc nghiêng răng β = 16,30
Số răng bánh răng Z1 =37 ; Z2 = 123
Hệ số dịch chỉnh x1 =0 ; x2 = 0
Đường kính vòng chia 1
1 0
2
2 0
. 3.37
115,6
cos cos16,3
. 3.123
384,5
cos cos16,3
n
n
m Z
d mm
m Z
d mm
β
β
= = =
= = =
Tải bản FULL (51 trang): https://bit.ly/3fQM1u2
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
Đường kính vòng đỉnh 1 1
2 2
2. 115,6 2.3 121,6
2. 384,5 2.3 390,5
a n
a n
d d m mm
d d m mm
= + = + =
= + = + =
Đường kính vòng đáy 1 1
2 2
2,5. 115,6 2,5.3 108,1
2,5. 384,5 2,5.3 377
f n
f n
d d m mm
d d m mm
= − = − =
= − = − =
8) Giá trị các lực :
Bánh dẫn cấp nhanh:
• Lực vòng:
1 1
1
1 1
2 2.73129
2. 1264,1( )
115,7
t
w w
T T
F N
d d
= = = =
• Lực hướng tâm:
( )
0
1 1 0
20,8
. 1264,1. 500,3
cos cos16,3
tw
r t
tg tg
F F N
α
β
= = =
• Lực dọc trục:
( )
0
1 1. 1264,1. 16,3 369,6
a t
F F tg tg N
β
= = =
B.4 KIỂM NGHIỆM ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN NGÂM DẦU
Việc bôi trơn hộp giảm tốc phải đảm bảo những điều kiện sau:
 Mức dầu thấp nhất ngập ( 0,7 ÷ 2) chiều cao răng h2 (
( )
a2 f2
2
d d
h
2
−
=
)của
bánh răng 2 ( nhưng ít nhất là 10mm)
 Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất max min
h – h 10 15mm
= ÷
 Mức dầu cao nhất không đựơc ngập quá 1/3 bán kính bánh răng (
a4
d
6 )
Ta có h2 = 6,75mm
Tổng hợp các điều kiện trên để dảm bảo điều kiện bôi trơn phải thoả mãn bất
đẳng thức sau:
( )
a2 a4
1 1
. 13 10...15
2 3
H d d
= − − >

1 1
.390,5 13 10 172,25 .390,5 130
2 3
H = − − = > =
(thỏa điều kiện bôi trơn).
Tải bản FULL (51 trang): https://bit.ly/3fQM1u2
Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
C/ SƠ ĐỒ LỰC TÁC DỤNG VÀ GIÁ TRỊ
CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN CÁC BỘTRUYỀN
1) Lực tác dụng lên các bánh răng :
Các lực trong bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng :
• Cấp nhanh:
Ta có :
1
1
1
2 2.73129
1264,1( )
115,7
t
w
T
F N
d
= = =
( )
1
1
0
0
.
cos
20,8
1264,1. 500,3
cos16,3
t
r
F tg
F
tg
N
α
β
= = =
Fa1=Ft1.tgβ = 1264,1.tg 16,30
= 369,6 (N)
2 1
1264,1( )
t t
F F N
= =
2 1
500,3( )
r r
F F N
= =
2 1
369,6( )
a a
F F N
= =
• Cấp chậm :
Ta có :
3
3
3
2 2.725226
12536,3( )
115,7
t
w
T
F N
d
= = =
0
3
3 0
. 12536,3. 20,8
4961,5( )
cos cos16,3
t
r
tw
F tg tg
F N
α
β
= = =
Fa3=Ft3.tgβ= 12536,3.tg 16,30
= 3665,9(N)
4 3
12536,3( )
t t
F F N
= =
4 3
4961,5( )
r r
F F N
= =
4 3
3665,9( )
a a
F F N
= =
• Nối trục đàn hồi :
Với :
( )
r0 t
0, 2.2.73129
232,16( )
63
F 0,2 0,3 .Fkn N
=
= … =
(xem phần nối trục đàn hồi C.I.2)
3828566

Contenu connexe

Tendances

Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Chau Nguyen
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad) nataliej4
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứNguyễn Hải Sứ
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNCực Mạnh Chung
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)nataliej4
 
5 thiết kế bộ truyền xích
5 thiết kế  bộ truyền xích5 thiết kế  bộ truyền xích
5 thiết kế bộ truyền xíchNguyen Hai
 
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)nataliej4
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) nataliej4
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) nataliej4
 
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPHGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPDucMinh1396
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụvienlep10cdt2
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnNguynVnB3
 

Tendances (20)

Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAYĐề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
Đề tài: Đồ án chi tiết máy Thiết kế hệ dẫn động xích tải, HAY
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải Phương Án Số 8 (Full Bản Vẽ Cad)
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
 
đề Số-1
đề Số-1đề Số-1
đề Số-1
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
 
5 thiết kế bộ truyền xích
5 thiết kế  bộ truyền xích5 thiết kế  bộ truyền xích
5 thiết kế bộ truyền xích
 
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Đại Học Bách Khoa)
 
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấpĐề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
 
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤPHGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
HGT BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG MỘT CẤP
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
 
chương 8 ổ lăn
chương 8 ổ lănchương 8 ổ lăn
chương 8 ổ lăn
 
Thiet kechitietmaycongdungchung t1
Thiet kechitietmaycongdungchung t1Thiet kechitietmaycongdungchung t1
Thiet kechitietmaycongdungchung t1
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tảiĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
 

Similaire à đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566

Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhĐồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhAmanda Quitzon
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíJayce Boehm
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxVinhLng24
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiênghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnĐề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnEvans Schoen
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfMan_Ebook
 
Huong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfHuong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfphantruong26
 
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảithiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảiKhang Phan
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitjonhthien1
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéohttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéohttps://www.facebook.com/garmentspace
 
bộ truyền xích.pdf
bộ truyền xích.pdfbộ truyền xích.pdf
bộ truyền xích.pdfssuser8f1f77
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capmr_hungmanh
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngJayce Boehm
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khílaonap166
 

Similaire à đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566 (20)

Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
 
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhĐồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docx
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
 
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộnĐề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
Đề tài Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
 
Phan ii
Phan iiPhan ii
Phan ii
 
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
 
Huong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfHuong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdf
 
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảithiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
 
Ba liep
Ba liepBa liep
Ba liep
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
bộ truyền xích.pdf
bộ truyền xích.pdfbộ truyền xích.pdf
bộ truyền xích.pdf
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2cap
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khí
 

Plus de nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

Plus de nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Dernier

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Dernier (20)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566

  • 1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG ---------------------------- ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH SVTH: PHẠM ĐÀM ANH TUẤN MSSV: G0903121 LỚP: GT09OTO2 TPHCM, THÁNG 5 NĂM 2012
  • 2. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí là yêu cầu không thể thiếu đối với một kỹ sư ngành cơ khí, nhằm cung cấp các kiến thức cơ sở về máy và kết cấu máy. Thông qua đồ án môn học Chi tiết máy, mỗi sinh viên được hệ thống lại các kiến thức đã học nhằm tính toán thiết kế chi tiết máy theo các chỉ tiêu chủ yếu về khả năng làm việc , thiết kế kết cấu chi tiết máy, vỏ khung và bệ máy , chọn cấp chính xác, lắp ghép và phương pháp trình bày bản vẽ, trong đó cung cấp nhiều số liệu mới về phương pháp tính, về dung sai lắp ghép và các số liệu tra cứu khác. Do đó khi thiết kế đồ án chi tiết máy phải tham khảo các giáo trình như Chi tiết máy, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Dung sai và lắp ghép, Nguyên lý máy ...từng bước giúp sinh viên làm quen với công việc thiết kế và nghề nghiệp sau này của mình. Nhiệm vụ của em là thiết kế hệ dẫn động thùng trộn gồm có hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục và bộ truyền xích. Hệ được dẫn động bằng động cơ điện thông qua khớp nối, hộp giảm tốc và bộ truyền xích để truyền động đến thùng trộn. Đề số 4:THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN Phương án :7
  • 3. Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm: 1- động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- nối trục đàn hồi; 3- hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục; 4- bộ truyền xích ống con lăn; 5- thùng trộn. Số liệu thiết kế: Công suất trên trục thùng trộn, P=9,5 (kw) Số vòng quay trên trục thùng trộn, n=42(v/p) Thời gian phục vụ, L=6 năm Quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ. (1 năm làm việc 250 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ) Chế độ tải: T1= T ; T2= 0,7T t1= 36 giây ; t2 =15 giây Yêu cầu: 01 thuyết minh 01 bản vẽ lắp a0 01 bản vẽ chi tiết Nội dung thuyết minh: 1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động. 2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy: a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích). b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít). c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực. d. Tính toán thiết kế trục và then.
  • 4. e. Chọn ổ lăn và nối trục. f. Chọn thân máy, bulông và các chi tiết phụ khác. 3. Chọn dung sai lắp ghép 4. Tài liệu tham khảo. PHẦN I:CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN I.1 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN: 1. Xác định công suất động cơ: Vì tải trọng thay đổi theo bậc nên ta có công suất động cơ: n 2 i i 2 2 i=1 max max. td n i i=1 T ( ) .t T 1 .36+0,7 .15 P =P =9,5. =8,7586(kW) 36+15 t ∑ ∑ Theo công thức (2.14) trang 20Sách tính tóan thiết kế dẫn động cơ khí Trịnh Chất – Lê Văn Uyển( [I] ) Hiệu suất chung của hệ thống: 2 4 x . . . . c brn brc ol kn η η η η η η = ( theo công thức (2.9) trang 20 [I]) Từ bảng 2.3 trang 19 [I] ta có: Hiệu suất của khớp nối 0,96 kn η = Hiệu suất của ổ lăn 0,99 ol η = Hiệu suất của bộ truyền xích ống con lăn 0,95 x η = Hiệu suất của một cặp bánh răng trụ răng nghiêng 0,96 brn η = Suy ra 2 4 0,95.0,96 .0,99 .0,96 0,8074 c η = = Công suất cần thiết trên trục động cơ điện: ( ) 8,7586 10,8479 0,8074 td ct c P P KW η = = = ( theo công thức (2.8) trang 20 [I]) 2. Chọn động cơ: Dựa vào bảng 2.4 trang 21 [I] : Chọn tỷ số truyền bộ truyền xích 3 x u = , chọn tỷ số truyền hộp giảm tốc 11 h u = tỉ số truyền chung : 3.11 33 t u = = Số vòng quay trục công tác : n = 42 vòng/phút
  • 5. Số vòng quay sơ bộ của động cơ : 42.33 1386 sb n = = (vòng/phút) Động cơ được chọn phải có công suất Pđc và số vòng quay đồng bộ thỏa điều kiện : P đc ≥ Pct và nđb> sb n Dựa vào bảng P1.3 trang 236 [I] : Ta chọn động cơ4A160S4Y3, Pdc=15 kW, ndb= 1460vg/ph I.2 PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP ĐỒNG TRỤC: 1. Tỷ số truyền Tỷ số truyền chung của cả hệ thống: 1460 . 34,76 42 dc t x gt t n u u u n = = = = Đối với hộp giảm tốc đồng trục ta dùng cách phân uh cho các cấp theo công thức: 11 3,32 I II h u u u = = = =  Tỷ số truyền của bộ truyền xích là : 34,76 3,16 11 t x h u u u = = = 2. Công suất,moment và số vòng quay trên các trục: Công suất: ( ) max max 11,18 11,65 0,96 9,5 9,5 10,1( ) . 0,99.0,95 10,1 10,63( ) . 0,96.0,99 10,63 11,18( ) . 0,96.0,99 ( ) III x ol II br ol I br ol dc kn P kW P P kW n n P P kW n n P P kW n n P P kW n ΙΙΙ ΙΙ Ι = = = = = = = = = = = = = Số vòng quay:
  • 6. 133 42 3,16 1460( / ) 1460( / ) 1460 440( / ) 3,32 440 133( / ) 3,32 ( / ) III x dc I dc I II I II III II lv n u n v p n n v p n n v p u n n v p u n v p = = = = = = = = = = = = Moment: max 6 6 1 6 6 2 6 6 3 6 6 9,55.10 . 9,55.10 .11,18 73129( ) 1460 9,55.10 . 9,55.10 .10,63 230719( ) 440 9,55.10 . 9,55.10 .10,1 725226( ) 133 9,55.10 . 9,55.10 .9,5 2160119( ) 42 lv I I II II III III lv P T Nmm n P T Nmm n P T Nmm n P T Nmm n = = = = = = = = = = = = Bảng thông số chung : Trục Thông số Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3 Trục băng tải Công suất P(kW) 11,65 11,18 10,63 10,1 9,5 Tỷ số truyền u 1 3,32 3,32 3,16 Số vòng quay n(v/p) 1460 1460 440 133 42 Moment T(Nmm) 73129 230719 725226 2160119 PHẦN II:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY A/ TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH Số liệu tính toán : Công suất 10,1 kW Số vòng quay bánh dẫn 133 v/p
  • 7. Tỉ số truyền 3,16 Điều kiện làm việc - Quay một chiều , làm viêc 2 ca . - Tải va đập nhẹ , bôi trơn nhỏ giọt . - Trục đĩa xích điều chỉnh được . Tính toán thiết kế : 1) Chọn loại xích ống con lăn badãy . 2) Số răng đĩa xích dẫn: 1 29 2. 29 2.3,16 22,68 19 x Z u = − = − = > Chọn Z1 là số nguyên lẻ nên Z1=23 (răng)  2 1 . 3,16.23 72,68 x Z u Z = = =  Chọn 2 ax 72 120 m Z Z = < = ( theo công thức (5.1) trang 80[I]) 3) Hệ số điều kiện sử dụng xích: Theo công thức (5.22) trang 181 sách Chi Tiết Máy – Nguyễn Hữu Lộc [III] K = Kr . Ka. Ko. Kdc . Kb . Klv Kr =1,2 Hệ số tải trọng động ứng với tải va đập nhẹ . Ka =1 Hệ số ảnh hưởng khỏang cách trục với a=(30 ÷50)pc K0 =1 Hệ số ảnh hưởng bố trí bộ truyền ứng với bộ truyền nằm ngang Kdc =1 Hệ số ảnh hưởng khả năng điều chỉnh lực căng xích . Kb =1 Hệ số điều kiện bôi trơn , bôi trơn nhỏ giọt . Klv =1,12 Hệ số làm việc ứng với làm việc 2 ca . Nên K = Kr . Ka. Ko. Kdc . Kb . Klv =1,344 Ta có hệ số vòng quay 01 1 200 1,5 133 n n K n = = = Với n01= 200 tra từ bảng 5.5 trang 81 [ I ] Và hệ số răng đĩa xích : 1 25 25 1,09 23 z K Z = = = Hệ số xét đến dãy xích ứng với xích một dãy : Kx = 2,5 4) Công suất tính toán : . . . 1,344.1,5.1,09.10,1 8,9( ) 2,5 n z t x K K K P P kW K = = = Theo bảng 5.5 trang 81 [ I ] ứng với công suất cho phép [P] > Pt
  • 8. Số vòng quay thực nghiệm n01= 200 (v/p) nên bước xích pc= 25,4(mm) 5) Kiểm tra số vòng quay tới hạn: ứng với bước xích pc=25,4mm . Tra từ bảng 5.8 trang 83 [I] ta có ntới hạn = 800(v/p) > nbộ truyền = 133 (v/p) Ta thấy bước xích vừa chọn trên thỏa mãn . 6) Kiểm nghiệm bước xíchtheo công thức 5.26 trang 183 [III] 3 1 1 . 600. . [ ]. c x P K p Z n Po K ≥ Tra bảng 5.3 trang 181 [III] , ta chọn [P0] = 30 ( MPa ) Suy ra 3 10,1.1,344 600. 23,4( ) 23.133.30.2,5 c p mm ≥ = Nên bước xích đã chọn pc=25,4 mm thỏa mãn điều kiện trên . 7) Tính toán các thông số của bộ truyền xích vừa chọn : o Vận tốc trung bình của xích : 1 1 . . 133.25,4.23 1,3( / ) 60000 60000 c n p Z v m s = = = o Lực vòng có ích : 1000. 1000.10,1 7769,23( ) 1,3 t P F N v = = = o Chọn khỏang cách trục sơ bộ : Theo công thức 5.11 trang 84 [I] , a = (30...50) pc Nên chọn a = 40.pc = 40.25,4 = 1016 (mm) o Số mắt xích : (theo công thức 5.12 trang 85 [I]) 2 2 1 2 2 1 2 23 72 72 23 1 . 2.40 . 129,02( ) 2 2 2 2 40 c c p Z Z Z Z a X mm p a π π + − + −     = + + = + + =  ÷  ÷     Ta chọn X = 130 mắt xích . o Chiều dài xích :(theo công thức 5.8 trang 175 [III]) Ta có L = X.pc = 130.25,4 = 3302 (mm) Ta tính khỏang cách trục chính xác (theo công thức 5.13 trang 85 [I]) 2 2 1 2 1 2 2 1 .0,25 8 2 2 2 c Z Z Z Z Z Z a p X X π   + + −       = − + − −  ÷  ÷         2 2 23 72 23 72 72 23 25,4.0,25 130 130 8 1028,7 2 2 2 a mm π   + + −       = − + − − =  ÷  ÷        
  • 9. Và để bộ truyền xích làm việc bình thường ta giảm khỏang cách trục xuống một đọan bằng (0,002 0,004) a a ∆ = ÷ Do đó ta có khỏang cách trục tính tóan là : 1028,7.(1 0,003) 1025,6( ) a mm = − = o Lực tác dụng lên trục : Frx= Km. Ft = 1,15.7769,23 = 8934,6(N) Theo công thức 5.20 trang 88[I] và Km=1,15 là hệ số trọng lượng xích ứng với bộ truyền xích nằm ngang . o Đường kính đĩa xích : ( theo công thức 5.17 trang 86 [I] )  Bánh dẫn : 1 1 25,4 186,5( ) sin( ) sin( ) 23 c p d mm Z π π = = =  Bánh bị dẫn : 2 2 25,4 582,3( ) sin( ) sin( ) 72 c p d mm Z π π = = = 8) Kiểm nghiệm số lần xích va đập trong 1 giây : Theo công thức 5.14 và bảng 5.9 trang 85 [I], ta có : 1 1 . 23.133 1,6 [ ] 25 15. 15.130 Z n i i X = = = < = ( thỏa điều kiện ) 9) Kiểm tra xích theo hệ số an tòan : Theo công thức 5.15 trang 85 [I] , ta có : [ ] đ t Q s s k F Fv Fo = ≥ + + Trong đó : o Q= 170,1kN – tải trọng phá hủy cho phép của xích . ( tra bảng 5.2 trang 78 [I] ) o Ft= 7769,23 N - lực trên nhánh căng , 1 d k ≈ o Fv= qm.v2 = 7,5.1,32 = 12,7(N) Với qm = 7,5 (kg/m) – khối lượng 1m xích . ( tra bảng 5.2 trang 78 [I] ) o F0 -lực căng ban đầu . F0 = Kf .a .qm .g= 6.1,0256.7,5.9,81= 452,8 (N) (Theo công thức 5.16 trang 85 [I] ) Với Kf = 6 hệ số phụ thuộc độ võng của xích khi xích nằm ngang. o [s] = 8,2 – hệ số an tòan cho phép (tra bảng 5.10 trang 86 [I])
  • 10. Suy ra [ ] 170100 20,7 8,5 7769,23 12,7 452,8 đ t Q s s k F Fv Fo = = = ≥ = + + + +  Thỏa điều kiện B/ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ BÁNH RĂNG CỦA HỘP GIẢM TỐC Số liệu thiết kế : Chế độ tải T1=T T2=0,7T t1=36s t2=15s Điều kiện làm việc - Quay một chiều , làm viêc 2 ca . - 1 năm làm việc 250 ngày,1 ca làm việc 8 giờ - Tải va đập nhẹ . Tính tóan thiết kế : B.1CHỌN VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP: 1) Chọn vật liệu : Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế ,theo bảng 6.1 trang 92 [I], ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau: Bánh nhỏ Thép 45 tôi cải thiện Độ rắn HBI = 241÷285 σbI = 850MPa σchI = 580MPa Bánh lớn Thép 45X tôi cải thiện Độ rắn HBII = 192÷240 σbII = 750MPa σchII = 450MPa Phân tỉ số truyền Uh =11 ,ta được u1=u2=3,32 2) Xác định ứng suất tiếp xúc : - Chọn độ rắn bánh nhỏ : HBI = 250 - Chọn độ rắn bánh lớn : HBII = 210 Theo bảng 6.2 trang 94 [I] : lim 2 70 o H HB σ = + 1,1 H S = lim 1,8 o F HB σ = 1,75 F S = Bánh nhỏ : lim1 2.250 70 570( ) o H MPa σ = + = lim1 1,8.250 450( ) o F MPa σ = =
  • 11. Bánh lớn : lim2 2.210 70 490( ) o H MPa σ = + = lim2 1,8.210 378( ) o F MPa σ = = 3) Số chu kỳ làm việc cơ sở : Theo công 6.5 trang 93 [I],ta có : 2,4 30 HB HO N H = ( chu kỳ ) 2,4 7 1 30.250 1,7.10 HO N = = 2,4 7 O2 30.210 1,12.10 H N = = 4) Số chu kỳ làm việc tương đương : Theo công thức 6.7 trang 93 [I], ta có : 2 max 60 . ( ) . . H m i HE i i T N c n t T = ∑ Trong đó : mH = 6 –bậc của đường cong mỏi . Lh = 250 x 8 x 6 x 2 = 24000giờ . c = 1 : số lần ăn khớp trong một vòng quay Suy ra : 3 3 Ei 36 0,7 15 60. . . . . . 51 51 H i h T T N c n L T T       = +    ÷  ÷         ( Chu kỳ) 3 8 E1 36 15 60.1.1460.24000. 0,7 . 16,9.10 51 51 H N   = + =  ÷   3 8 E2 E3 36 15 60.1.440.24000. 0,7 . 5,11.10 51 51 H H N N   = = + =  ÷   3 8 E4 36 15 60.1.133.24000. 0,7 . 1,55.10 51 51 H N   = + =  ÷   Vì NHE1>NHO1nênKHL1 = 1 NHE2>NHO2nênKHL2 = 1 5) Ứng suất tiếp xúc cho phép được xác định sơ bộ:
  • 12. Theo công thức 6.1a trang 93 [I] ,ta có : [ ] lim. o HL H H H K S σ σ = Tra bảng 6.2 trang 94 [I], ta có: SH1=1.1 SH2=1.1 1 [ ] 570. 518,2( ) 1,1 1 [ ] 490. 445,5( ) 1,1 H I H II MPa MPa σ σ = = = = o Với cấp nhanh sử dụng bánh răng trụ răng nghiêng: Theo công thức 6.12 trang95 [I] , ta có [ ] [ ] 518,2 445,5 [ ] 481,85( ) 2 2 H I H II H MPa σ σ σ + + = = = Ta có min 1,25[ ] 1,25[ ] 1,25.445,5 556,88( ) H H II MPa σ σ = = =  min [ ] 1,25[ ] H H σ σ < (thỏa điều kiện) o Với cấp chậm sử dụng bánh răng trụ răng nghiêng (tương tự như trên) Do NHE4> NHO nên KHL = 1  ' min [ ] [ ] 518,2 445,5 [ ] 481,85( ) 1,25[ ] 2 2 H I H II H H MPa σ σ σ σ + + = = = <  Thỏa điều kiện 6) Ứng suất uốn cho phép: Theo công thức 6.8 trang 93 [I] , ta có : max 60. . . . F m i FE i i T N c n t T   =  ÷   ∑ Với mF=6 6 8 1 6 8 2 36 15 60.1.1460.24000. 0,7 . 15,57.10 ( ) 51 51 36 15 60.1.440.24000. 0,7 . 4,69.10 ( ) 51 51 FE FE N chu ky N chu ky   = + =  ÷     = + =  ÷   Và NFO = 4.106 (đối với tất cả các loại thép) NênNFE1> NFO suy ra KFL1 = 1 NFE2> NFO suy ra KFL2 = 1 Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1 Theo công thức 6.2a trang 93 [I] , ta có :
  • 13. [ ] lim. . o F FL FC F F K K S σ σ = [ ] ( ) [ ] ( ) 1 2 450.1.1 257,1 1,75 378.1.1 216 1,75 F F MPa MPa σ σ = = = = Theo công thức 6.13 trang 95 [I] và công thức 6.14 trang 96 [I] , ứng suất quá tải cho phép: [ ] [ ] [ ] 2 max 1 1 max 2 2 max 2,8 2,8.450 1260 0,8 0,8.580 464 0,8 0,8.450 360 H ch F ch F ch MPa MPa MPa σ σ σ σ σ σ = = = = = = = = = B.2TÍNH TOÁN CẤP CHẬM BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG 1) Số liệu : T3= 725226 Nmm 2) Xác định sơ bộ khoảng cách trục: Theo công thức 6.15a trang 96 [I] , ta có : ( ) [ ] 3 3 2 2 2 . . 1 . . H w a H ba T K a K u u β σ ψ = + Với: T3 = 725226 Nmm Tra bảng 6.6 trang 97 [I], ta được Ψba = 0,32 Theo công thức 6.16 trang 97 [I] ta có : Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,32.(3,32+1) = 0,92 Tra bảng 6.5 trang 96 [I] với bánh răng nghiêng ta được Ka = 43 Tra bảng 6.7 trang 98 [I] ta được KHβ = 1,11 Nên ( ) 3 2 725226.1,11 43. 3,32 1 250,3( ) 481,85 .3,32.0,32 w a mm = + = Theo giá trị tiêu chuẩn trang 99 [I] ta chọn aw = 250 (mm) 3) Xác định các thông số ăn khớp: o Modun: Theo công thức 6.17 trang 97 [I] ta có :
  • 14. m = (0,01÷0,02).aw = 2,5÷5 (mm) Theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế ta chọn m = 3 (mm) Đối với bánh răng nghiêng 0 0 8 20 ≥ ≥ β ( ) 3 0 0 1 cos8 cos20 2 n w m z u a + ≥ ≥  ( ) ( ) 0 0 3 2 cos8 2 cos20 1 1 w w n n a a z m u m u ≥ ≥ + +  ( ) ( ) 0 0 3 2.250.cos8 2.250.cos20 3. 3,32 1 3. 3,32 1 z ≥ ≥ + +  38,2 3 z ≥ ≥ 36,3 Chọn z3 = 37răng  z4 = u.z3 = 3,32 .37 = 122,84(răng) Chọn z4= 123 răng Số răng tương đương : Zt = Z3 + Z4 = 37+123 = 160(răng)  0 . 3.160 arcos arcos 16,3 2. 2.250 t w m Z a β     = = =          Thỏa điều kiện 80 ≤ β ≤ 200 4) Tỉ số truyền thực : Ta có : 4 2 3 123 3,32 37 m Z u Z = = = Sai lệch so với trước: 3,32 3,32 .100% 0% 3,32 − = 5) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có: Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc: ( ) 3 2 2 2 2 2 . . 1 . . . . H m H M H w m w T K u Z Z Z b u d ε σ + = Trong đó : ZM - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp. Theo bảng 6.5 trang 96 [I] với vật liệu thép – thép ta có : ZM = 274 (MPa)1/3 ZH - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
  • 15. Theo công thức 6.34 trang 105 [I] ta có : ( ) 2.cos sin 2 b H tw Z β α = Ở đây : cos . b t tg tg β α β = (công thức 6.35 trang 105 [I]) Với αt : góc profin răng αtw : góc ăn khớp Theo TCVN1065 – 71,α = 200 (từ bảng 6.11 trang 104 [I] ) 0 0 0 20 20,8 cos cos16,3 t tw tg tg acrtg acrtg α α α β     = = = =  ÷  ÷      [ ] 0 0 0 ar cos . ar cos(20,8 ). (16,3 ) 15,3 b t ctg tg ctg tg β α β   = = =   Nên 0 0 2.cos15,3 1,7 sin(2.20,8 ) H Z = = Zε - hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng . Chọn ψba= 0,4từ bảng 6.6 trang 97 [I] Chiều rộng vành răng :(theo công thức trang 108 [I]) bw =aw.ψba = 250.0,32 = 80 (mm) Hệ số trùng khớp dọc:(theo công thức 6.37 trang 105 [I] ) 0 .sin 80.sin(16,3 ) 3 . .3 w b m β β ε π π = = = Vì εβ> 1 nên 1 Zε α ε = (theo công thức 6.36c trang 105 [I]) Với 0 3 4 1 1 1 1 1,88 3,2. .cos 1,88 3,2. .cos16,3 1,7 37 123 Z Z α ε β         = − + = − + =    ÷  ÷           (theo công thức 6.38b trang 105 [I] ) Suy ra 1 0,77 1,7 Zε = = KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc . Theo công thức 6.39 trang 106 [I] , ta có : . . H H H Hv K K K K β α = Trong đó : KHβ - hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng răng. Từ bảng 6.7 trang 98 [I] , ta có KHβ = 1,11
  • 16. Theo công thức 6.40 trang 106 [I],ta có vận tốc vòng 4 . . 6.10 w III d n v π = Đường kính vòng lăn bánh nhỏ : 2 2. 2.250 115,7( ) 1 3,32 1 w w m a d mm u = = = + + (theo công thức ở bảng 6.11 trang 104 [I] ) Nên ( ) 4 .115,7.133 0,8 / 6.10 v m s π = = Từ bảng 6.13 trang 106 [I] với v<4 ta chọn cấp chính xác là 9. Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp:KHα = 1,13 và KFα = 1,37. KHV- hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Theo công thức 6.41 trang 107 [I] , ta có : 3 . . 1 2. . . H w w HV H H v b d K T K K β α = + Trong đó : 2 . . . w H H o m a v g v u δ = (theo công thức 6.42 trang 107 [I] ) Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [I]: δH =0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp. go = 73 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng.  250 0,002.73.0,8. 1,01 3,32 H v = =  1,01.80.115,7 1 1 2.725226.1,11.1,13 HV K = + =  1,11.1,13.1 1,25 H K = = Vậy ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng: ( ) ( ) 3 2 2 2 2 2 . . 1 2 725226 1,25 3,32 1 . . . 274 1,7 0,77 . 80 3,32 115,7 H m H M H w m w T K u Z Z Z b u d ε σ + × × × + = = × × × × ×  476,1( ) H MPa σ = Ta thấy σH< [σH ]=481,85 nên thoả điều kiện tiếp xúc. 6) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
  • 17. Theo công thức 6.43 trang 108 [I] : 3 2 2. . . . . . . . . F F FV F F w w Y T K K K Y Y d b m β α ε β σ = Hệ số dạng răng YF: Số răng tương đương: 3 3 3 3 0 4 4 3 3 0 37 41,8 cos os (16,3 ) 123 139,1 cos os (16,3 ) v v Z Z c Z Z c β β = = = = = = => 3 4 42 139 v v Z Z = = (răng) Từ bảng 6.18 trang 109 [I] ta có: Đối với bánh dẫn: YF3 = 3,7 Đối với bánh bị dẫn: YF4 = 3,6 Từ bảng 6.7 trang 98 [I] (sơ đồ 4): KFβ = 1,23 Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta có : KFα = 1,37 Từ bảng 6.15, 6.16 trang 107 [I] ta có:δF = 0,006 và go = 73 Yε - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng : 1 1 0,6 1,7 Yε α ε = = = Yβ - hệ số kể đến độ nghiêng của răng : 16,3 1 1 0,88 140 140 Yβ β = − = − = Với 0 2 250 . . . 0,006.73.0,8. 3 3,32 w F F m a v g v u δ = = =  3 . . 3 100 115,7 1 1 1,01 2. . . 2 725226 1,23 1,37 F w w Fv F F v b d K T K K β α × × = + = + = × × ×  ( ) 3 2 3,7 725226 1,23 1,01 1,37 0,6 0,88 138,9 115,7 80 3 F MPa σ × × × × × × × = = × × Ta thấy σF3< [σF3 ] (thoả) Và ( ) 4 4 3 3 3,6 138,9. 135,1 3,7 F F F F Y MPa Y σ σ = = =  [ ] 4 4 F F σ σ < Vậy bánh răng thoả điều kiện về độ bền uốn . 7) Các thông số hình học của bộ truyền: Khoảng cách trục aw = 250 mm
  • 18. Modun m = 3 Chiều rộng vành răng bw = 80 Tỉ số truyền thực u2 = 3,32 Góc nghiêng răng β = 16,30 Số răng bánh răng Z3 =37 ; Z4 = 123 Hệ số dịch chỉnh x1 =0 ; x2 = 0 Đường kính vòng chia 3 3 0 4 4 0 . 37.3 115,6 cos cos16,3 . 123.3 384,5 cos cos16,3 Z m d mm Z m d mm β β = = = = = = Đường kính vòng đỉnh 3 3 4 4 2. 115,6 2.3 121,6 2. 384,5 2.3 390,5 a n a n d d m mm d d m mm = + = + = = + = + = Đường kính vòng đáy 3 3 4 4 2,5. 115,6 2,5.3 108,1 2,5. 384,5 2,5.3 377 f n f n d d m mm d d m mm = − = − = = − = − = 8) Giá trị các lực: Bánh dẫn cấp chậm : • Lực vòng: ( ) 3 3 2. 2.725226 12536,3 115,7 t w T F N d = = = • Lực hướng tâm: ( ) 0 3 3 0 20,8 . 12536,3. 4961,5 cos cos16,3 tw r t tg tg F F N α β = = = B.3 TÍNH TOÁN CẤP NHANH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG 1) Số liệu : Công suất P = 11,18 kW Số vòng quay bánh dẫn n1=1460 v/p Moment xoắn TI = 73129 Nmm Tỷ số truyền uI = 3,32 Tuổi thọ L = 6 năm
  • 19. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng giống như cấp chậm 2) Xác định sơ bộ khoảng cách trục: Theo công thức 6.15a trang96 [I] , ta có : ( ) [ ] 1 3 1 2 1 . . 1 . . H w a H ba T K a K u u β σ ψ = + Do đây là hộp giảm tốc 2 cấp đồng trục nên w a =250mm. 3) Xác định các thông số ăn khớp: Modun và góc nghiêng răng: Ta có : m = (0,01÷0,02).aw = 2,5÷5 (mm) Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, chọn môđun tiêu chuẩn của bánh răng cấp chậm bằng môđun ở cấp nhanh m = 3mm. (Không chọn m < 1,5 ÷2 nếu không khi quá tải răng sẽ bị gãy) Điều kiện góc nghiêng răng : 8o ≤ β ≤ 20o Với ( ) 1 1 2 .cos . 1 w a Z m u β = +  ( ) ( ) max min 1 1 1 2 .cos 2 .cos . 1 . 1 w w a a Z m u m u β β ≤ ≤ + +  ( ) ( ) 0 0 1 2.250.cos20 2.250.cos8 3. 3,32 1 3. 3,32 1 Z ≤ ≤ + +  1 38,2 36,3 Z ≥ ≥ Chọn Z1 = 37(răng) Z2 =Z1 .u1 = 37.3,32 = 122,8 , chọn Z2=123 (răng) Số răng tương đương : Zt = Z1 + Z2 = 37+123 =160(răng) 0 . . 3.160 arcos arcos 16,3 2. 2. 2.250 t t w w m Z m Z Cos a a β β     = => = = =  ÷  ÷      Thỏa điều kiện 80 ≤ β ≤ 200 4) Tỉ số truyền thực : 2 1 1 123 3,32 37 m Z u Z = = =
  • 20. Sai lệch so với trước: 3,32 3,32 .100% 0% 3,32 − = 5) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có: Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc: ( ) 1 2 1 1 2 . . 1 . . . . I H m H M H w m w T K u Z Z Z b u d ε σ + = Trong đó : ZM - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp. Theo bảng 6.5 trang 96 [I] với vật liệu thép – thép ta có : ZM = 274 (MPa)1/3 ZH - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc. Theo công thức 6.34 trang 105 [I] ta có : ( ) 2.cos sin 2 b H tw Z β α = Ở đây : cos . b t tg tg β α β = (công thức 6.35 trang 105 [I]) Với αt : góc profin răng αtw : góc ăn khớp Theo TCVN1065 – 71 , α = 200 (từ bảng 6.11 trang 104 [I] ) 0 0 0 20 20,8 cos cos16,3 t tw tg tg acrtg acrtg α α α β     = = = =  ÷  ÷      [ ] 0 0 0 ar cos . ar cos(20,8 ). (16,3 ) 15,3 b t ctg tg ctg tg β α β   = = =   Nên 0 0 2.cos15,3 1,7 sin(2.20,8 ) H Z = = Zε - hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng . Chọn ψba= 0,3từ bảng 6.6 trang 97 [I] Chiều rộng vành răng :(theo công thức trang 108 [I]) bw = aw.ψba = 250 . 0,3 = 75 (mm) Hệ số trùng khớp dọc: (theo công thức 6.37 trang 105 [I] ) 0 .sin 75.sin(16,3 ) 2,2 . .3 w b m β β ε π π = = =
  • 21. Vì εβ> 1 nên 1 Zε α ε = (theo công thức 6.36c trang 105 [I]) Với 0 1 2 1 1 1 1 1,88 3,2. .cos 1,88 3,2. .cos16,3 1,7 37 123 Z Z α ε β         = − + = − + =    ÷  ÷           (theo công thức 6.38b trang 105 [I] ) Suy ra 1 0,77 1,7 Zε = = KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc . Theo công thức 6.39 trang 106 [I] , ta có : . . H H H Hv K K K K β α = Trong đó : KHβ - hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng răng. Theo công thức 6.16 trang 97 [I] ta có : Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,3.(3,32+1) = 0,7 Từ bảng 6.7 trang 98 [I] , ta có KHβ = 1,05 Theo công thức 6.40 trang 106 [I],ta có vận tốc vòng 1 4 . . 6.10 w I d n v π = Đường kính vòng lăn bánh nhỏ : 1 1 2. 2.250 115,7( ) 1 3,32 1 w w m a d mm u = = = + + (theo công thức ở bảng 6.11 trang 104 [I] ) Nên ( ) 4 .115,7.1460 8,8 / 6.10 v m s π = = Từ bảng 6.13 trang 106 [I] với v< 15 ta chọn cấp chính xác là 8. Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp: KHα = 1,13 và KFα = 1,37. KHV- hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Theo công thức 6.41 trang 107 [I] , ta có : 1 . . 1 2. . . H w w HV I H H v b d K T K K β α = + Trong đó : 1 . . . w H H o m a v g v u δ = (theo công thức 6.42 trang 107 [I] )
  • 22. Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [I]: δH =0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp. go = 56 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng.  250 0,002.56.8,8. 8,6 3,32 H v = =  8,6.75.115,7 1 1,43 2.73129.1,05.1,13 HV K = + =  1,05.1,13.1,43 1,7 H K = = Vậy ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng: ( ) ( ) 1 2 2 1 1 2 . . 1 2 73129 1,7 3,32 1 . . . 274 1,7 0,77 . 75 3,32 115,7 I H m H M H w m w T K u Z Z Z b u d ε σ + × × × + = = × × × × ×  203,6( ) H MPa σ = Vì H σ <[ ] H σ nên bánh răng thiết kế thoả điều kiện tiếp xúc 6) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: Theo công thức 6.43 trang 108 [I] : 1 2. . . . . . . . . F I F FV F F w w Y T K K K Y Y d b m β α ε β σ = KFβ =1,12 Bảng 6.7 trang 98 [I] (sơ đồ 5)với ψbd =0,7 KFα = 1,37 Bảng 6.14 trang 107 [I] cấp chính xác là 8, v< 10 m/s δF = 0,006 Bảng 6.15 trang 107 [I] go = 56 Bảng 6.16 trang 107 [I] Với 0 1 250 . . . 0,006.56.8,8. 25,7( / ) 3,32 w F F m a v g v m s u δ = = =  1 . . 25,7 75 115,7 1 1 2 2. . . 2 73129 1,12 1,37 F w w Fv I F F v b d K T K K β α × × = + = + = × × ×  . . 1,12.1,37.2 3,1 F F F Fv K K K K β α = = = Yε - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng : 1 1 0,6 1,7 Yε α ε = = =
  • 23. Yβ - hệ số kể đến độ nghiêng của răng : 16,3 1 1 0,88 140 140 Yβ β = − = − = YF1 , YF2 : hệ số dạng răng bánh 1 , 2 Số răng tương đương : ( ) ( ) 1 1 3 3 0 2 2 3 3 0 37 41,8 cos cos 16,3 123 139,1 cos cos 16,3 V V Z Z Z Z β β = = = = = = => 1 2 42 139 V V Z Z = = (răng) Từ bảng 6.18 trang 109 [I] ta có: Đối với bánh dẫn: YF1 = 3,7 Đối với bánh bị dẫn: YF2 = 3,6  ( ) 1 2 3,65 73129 1,12 2 1,37 0,6 0,88 33,2 115,7 75 3 F MPa σ × × × × × × × = = × ×  ( ) 1 2 1 2 3,7 33,2. 34,1 3,6 F F F F Y MPa Y σ σ = = =  [ ] [ ] 1 1 2 2 F F F F σ σ σ σ < < Vậy các bánh răng thoả điều kiện về độ bền uốn . 7) Kiểm nghiệm răng về quá tải : Theo công thức 6.48 trang 110 [I], ta có : [ ] Hmax H max . H Kqt σ σ σ = ≤ Trong đó : Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có: Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc: ( ) 1 2 1 1 2 . . 1 . . . . I H m H M H w m w T K u Z Z Z b u d ε σ + =  203,6( ) H MPa σ = (đã tính ở mục B3.5 ) Theo công thức cuối trang 109 [I] với max qt T K T = (hệ số quá tải ) Tra bảng P1.3 trang 236 [I] , động cơ 4A160S4Y3 với : P=15kW n=1460v/p max qt T K 2,2 Tdn = =
  • 24. Theo công thức 6.13 trang 95 [I] , ta có : [ ] ax 2,8 2,8.580 1624( ) H ch m MPa σ σ = = =  [ ] Hmax max 203,6. 2,2 302(MPa) H σ σ = = ≤ (thỏa) Theo 6.49 trang 110 [I] , ta có : [ ] Fmax F max . qt F K σ σ σ = ≤ Trong đó : Theo công thức 6.43 trang 108 [I] : 1 2. . . . . . . . . F I F FV F F w w Y T K K K Y Y d b m β α ε β σ =  ( ) ( ) 1 1 2 1 2 33,2 34,1 F F F F F MPa Y MPa Y σ σ σ = = = (đã tính ở mục B3.6 ) max qt T K 2,2 Tdn = = (đã tra ở trên ) Theo công thức 6.14 trang 96 [I] , ta có : [ ] [ ] 1 ax 2 ax 0,8. 0,8.580 464( ) 0,6. 0,6.580 348( ) F ch m F ch m MPa MPa σ σ σ σ = = = = = = [ ] [ ] 1max 1 1 max 2max 2 2 max . 33,2.2,2 73,04( ) 464 . 34,1.2,2 75,02( ) 348 F F F F F F Kqt MPa Kqt MPa σ σ σ σ σ σ = = = < = = = = < = (thỏa) Các thông số hình học của bộ truyền: Khoảng cách trục aw = 250 mm Modun m = 3 Chiều rộng vành răng bw = 75 Tỉ số truyền thực u1 = 3,32 Góc nghiêng răng β = 16,30 Số răng bánh răng Z1 =37 ; Z2 = 123 Hệ số dịch chỉnh x1 =0 ; x2 = 0 Đường kính vòng chia 1 1 0 2 2 0 . 3.37 115,6 cos cos16,3 . 3.123 384,5 cos cos16,3 n n m Z d mm m Z d mm β β = = = = = = Tải bản FULL (51 trang): https://bit.ly/3fQM1u2 Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 25. Đường kính vòng đỉnh 1 1 2 2 2. 115,6 2.3 121,6 2. 384,5 2.3 390,5 a n a n d d m mm d d m mm = + = + = = + = + = Đường kính vòng đáy 1 1 2 2 2,5. 115,6 2,5.3 108,1 2,5. 384,5 2,5.3 377 f n f n d d m mm d d m mm = − = − = = − = − = 8) Giá trị các lực : Bánh dẫn cấp nhanh: • Lực vòng: 1 1 1 1 1 2 2.73129 2. 1264,1( ) 115,7 t w w T T F N d d = = = = • Lực hướng tâm: ( ) 0 1 1 0 20,8 . 1264,1. 500,3 cos cos16,3 tw r t tg tg F F N α β = = = • Lực dọc trục: ( ) 0 1 1. 1264,1. 16,3 369,6 a t F F tg tg N β = = = B.4 KIỂM NGHIỆM ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN NGÂM DẦU Việc bôi trơn hộp giảm tốc phải đảm bảo những điều kiện sau:  Mức dầu thấp nhất ngập ( 0,7 ÷ 2) chiều cao răng h2 ( ( ) a2 f2 2 d d h 2 − = )của bánh răng 2 ( nhưng ít nhất là 10mm)  Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất max min h – h 10 15mm = ÷  Mức dầu cao nhất không đựơc ngập quá 1/3 bán kính bánh răng ( a4 d 6 ) Ta có h2 = 6,75mm Tổng hợp các điều kiện trên để dảm bảo điều kiện bôi trơn phải thoả mãn bất đẳng thức sau: ( ) a2 a4 1 1 . 13 10...15 2 3 H d d = − − >  1 1 .390,5 13 10 172,25 .390,5 130 2 3 H = − − = > = (thỏa điều kiện bôi trơn). Tải bản FULL (51 trang): https://bit.ly/3fQM1u2 Dự phòng: fb.com/KhoTaiLieuAZ
  • 26. C/ SƠ ĐỒ LỰC TÁC DỤNG VÀ GIÁ TRỊ CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN CÁC BỘTRUYỀN 1) Lực tác dụng lên các bánh răng : Các lực trong bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng : • Cấp nhanh: Ta có : 1 1 1 2 2.73129 1264,1( ) 115,7 t w T F N d = = = ( ) 1 1 0 0 . cos 20,8 1264,1. 500,3 cos16,3 t r F tg F tg N α β = = = Fa1=Ft1.tgβ = 1264,1.tg 16,30 = 369,6 (N) 2 1 1264,1( ) t t F F N = = 2 1 500,3( ) r r F F N = = 2 1 369,6( ) a a F F N = = • Cấp chậm : Ta có : 3 3 3 2 2.725226 12536,3( ) 115,7 t w T F N d = = = 0 3 3 0 . 12536,3. 20,8 4961,5( ) cos cos16,3 t r tw F tg tg F N α β = = = Fa3=Ft3.tgβ= 12536,3.tg 16,30 = 3665,9(N) 4 3 12536,3( ) t t F F N = = 4 3 4961,5( ) r r F F N = = 4 3 3665,9( ) a a F F N = = • Nối trục đàn hồi : Với : ( ) r0 t 0, 2.2.73129 232,16( ) 63 F 0,2 0,3 .Fkn N = = … = (xem phần nối trục đàn hồi C.I.2) 3828566