Tài liệu_Xử trí viêm phổi bệnh viện, viêm phổi liên quan tới thở máy trong tình hình đề kháng kháng sinh hiện nay tại Việt Nam
1. HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ
VPBV VÀ VPTM
của Hội Lao và Bệnh phổi VN 2012
PGS TS TRẦN VĂN NGỌC
2. VP
BV
(1) Nhập viện trong 1 cơ sở chăm sóc trong > 2 ngày trong vòng 90 ngày trước
(2) Cư trú trong nhà điều dưỡng hay cơ sở chăm sóc lâu dài
(3) Mới được điều trị KS , hóa trị hay chăm sóc vết thương trong vòng 30 ngày qua
(4) Mới lọc máu hay nhập viện
VPCSSK
Healthcare-associated pneumonia
(HCAP)
VP> 48 –72 h
Sau đặt NKQ
VPTM-
Ventilator-associated pneumonia
(VAP)
VP ≥ 48 h
Sau nhập viện
VPBV
Hospital-acquired pneumonia
(HAP)
3. CÁC VI KHUÂN ĐỀ
KHÁNG KS BỆNH
ViỆN
CHU YÊU
TRONG
dươ
ng:
VK
Gram
MRSA
VRE
VK
Gram
ESKA
PE
Enterobacter
Staph aureus
Klebsiella (KPC/CRE)
Acinetobacter
Pseudomonas aeruginosa
ESBLs
Others
â
m:
PA
và
Acinetob
acter
Kháng Quinolone
Kháng Cephalosporin và penicillin
Khang Carbapenem
Enterobacteriacea
e
Chromosomal beta-lactamases
ESBLs
Kháng Quinolone
5. Rate of VAP
caused
Ra
te
of HAP
caused
organi
sms
in
CR
Organisms in
Bạch mai
Hosp
ital
-
200
8
hospital-
2010 14
%
6
%
4
%
42
%
10
%
24
%
Staphyloco
ccus
aureus
Kh
ác
ạc sỹ
2010
Acinetobacter baumannii
Pseudomonas
aeruginosa
Klebsiella
pneumoniae
Causes Numb
er
%
A. baumannii
P. aeruginosa
Klebsiella sp
E. coli
S. aureus
47
9
8
4
9
61
11,7
10,4
5,2
11,7
Total 77 100
6. VPBV nặng : là VPBV có một trong những
tiêu chuẩn sau :
HA max < 90 mmHg hay HA min < 60 mmHg
Suy hô hấp ( thơ máy hay cần FiO2 > 35% đê duy
tri SpO2 > 90 mmHg
Cần điều tri vận mạch > 4 giơ
Nước tiểu < 20 ml/giơ hay < 80 ml/giơ trong hơn
4 giơ
Suy thận cấp cần lọc thận
Tiến triển nhanh trên X quang , viêm phổi nhiều
thùy hay tạo áp xe.
7. DỊCH TỄ HỌC
VPB
VV
tt
ạ
ai
i
Chaâuu ::5--
1100 ca /
11000000
á
a
•
nh~ậpp vi~ện, #ccaácc nn~ư&ớcc
phattttrriAiểnn~~. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~
,
T11h~2. Venti~IM-Associattd Pneumonia in the lntemttion&I
Nosoeomial hfettion Control Consortium Intensive Care Units'
NT BV ttạai cac
BV Chaâu tưU'
43%°/o,, ttrong đdo 45-
65°%/ollàa
á
a
4
-
•
Vari
aMe
Cou
ntry
OvE
Jall
c
86
40
(19-
7.7)
'10.0
(l&-
24.1)
F
44
10.
lt
G
98
i:
(0.0-
B.2)
29.1
(0.0-
3H)
D
fJ
2.0
(0.2-
3.8)
'19.7
(6.2-
18.1)
~
[
I
E
m
H1
(0.0-
16.5)
21.2
(0.0-
221)
Veniilitor~sociaiid
pn&umoni~n
Rate p~r100
plli~nls (Mge)t
284
3.2
{0.0-
9.0l
30.1
(0.0-
514)
73
4.8
(0.0-
10.5}
19.4
(0.0-
2HJ
~
2u
(2.&-
33.9)
28.5
'11.7-
46.2)
'1277
6.1
(2.0-
21.3)
24.1
(10.0-
52.7)
d~
ư&
ớii
,
,
hhơo
nn
ttạail
NTHH
IICU.
va cao
Rate p~r 1
cmv~ntih!Dr
days
(Mg
~t
Prorxirtlon of
me3, %,§
Entuab.11:tffia
me Psil!
domon;:saeru
~li:i:13
Adnetowctei· spp.
Staphylococcus
~.rew
Enierocro:i
Coogurue-
negaliwesmphy1~
ci
Cmdidm spp.
sisce:ii:~1:~:
1;:~~1
52.l
t
, ~
Tư~
vong
VPBV
bbao
gồom
•
do 4
4
8
1
5
3
2
1
5
3
6
2
8
1
4
0
5l
4
1
0
2
2
0
0
4
6
2
9
3
1
4
0
5
3
H
3
2
4
6
3
0
0
0
l
5
2
6
5
2
1
2
~
1
1
2
6
2
6
2
0
2
2
4'
1
2
1
3
2
9
0
5
0
'1
4
2
9
2
8
2
4
VPTM tưJ 25-
54%°/o..
IINI CC- ij ntternattiionall
IInffection
•
1
O
Controll
Consorrttiiuu
m
)
)
2003-
200088
MRSA
c~ttn~one-
re11ctan1
Ell!
Mderia,m
Fluorixiui
MlonH~IS
WltP.
8
3
5
2
5
6
3
0
1
7
4
4
0
~
8
0
2
9
1
0
0
7
7
ttạai
l
MM
ỹy
La Tinh Chau
áa, Chau
,
,
,
phi
va Chau âau trong đdo
ccó6 Viiệet
6
5
O S
I
5
9
~
JMlgJl(ll.
i
Vanro~1ydn-
re1i.t:ruitenlerooocd
O
O O O O O O O O
Nam ..173 IICU--
115555.3.35588B
,
TTỉilelê~~~~~~~~
~~~~~~~~
cchung VPTM llàa 113,6 /I 11
8. KHUYẾN CÁO 1 : DỊCH TỄ HỌC
BN VPBV,VPTM và
VPCSYT tăng nguy
cơ cư trú và NT với VK đa kháng (Level II)
BN VPBV và VPTM nhiều khả năng bị
nhiễm trùng do MDRA và có tỉ lệ tử vong
thô cao hơn BN nhiễm trùng khởi phát
sớm.
BN VPBV khởi phát sớm vừa điều trị KS
10. Tại Việt nam :
VPBV thường do vi khuẩn gram âm đa kháng
thuốc như Klebsiella spp( 12-16% ) , E.coli( 17-
20% ) , P.aeruginosa ( 9-15%) , Acinetobacter
baumannii(5-17% )
10%).
, và Enterobacter spp ( 5-
VK gram âm sinh ESBL gây đề kháng nhiều
kháng sinh phổ rộng ngày càng gia tăng nhanh
chóng trong vòng 10 năm từ 4% năm 2000 đến
43% năm 2010.
11. VPTM :
Tại ICU thường nhất do A.baumanii
va
P.aeruginosa đa kháng
MRSA gây VPBV & VPTM 50-60%
MIC của S.aureus với vancomycin cũng
gia tăng :
100% MIC ≥1,5 mg/l
51% MIC ≥ 2mg/l làm giảm hiệu quả
điều trị vancomycin trên lâm sàng.
12. CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN –
VIÊM PHỔI THỞ MÁY :
1.
Tiêu chuẩn chẩn đoán lâm sàng :
Tổn thương mới hay tiến triển trên X quang ngực
48 giờ nhập viện và ít nhất 2 tiêu chuẩn sau :
Đàm mủ
Sốt > 38,5oC hay < 35oC
Bạch cầu máu > 10.000 hay < 1.500 / mm3.
Giảm PaO2
≥
Nếu không có các dấu hiệu trên thì
thêm và chỉ cần theo dõi .
có hai hay nhiều hơn dấu
hiệu
đánh giá phim X quang ngực
không cần nghiên cứu
Nếu trên , chúng ta nên
( thâm nhiễm phế nang
, phế quản hơi , tổn thương tiến triển )
13. 2. Tiêu chuẩn chẩn đoán vi sinh :
Cấy định lượng đàm đường hô hấp
dưới
Chất
ml
Chải
Dịch
:
tiết nội khi quản : > 1 x 106
cfu
/
co bảo vê : > 1 x 103
cfu /
rửa phê quản – phê nang
ml
: > 1x
104 cfu/ml
Hoặc phân lập vi khuẩn tư cấy
hay dịch màng phổi
máu
14. Tóm tắt giá trị các phương pháp
chẩn đoán
KẾT QUẢ
PHƯƠNG
PHÁP
Se % Sp % TĐ (+)% TĐ (-)%
CẤY DỊCH
KQ [175]
54 75
RỬA PQ-PN
[ 13 ]
90 94,1 94,7 88,8
CHẢI CÓ
BẢO VỆ
[56]
67 95
15. Sự đề kháng bằng cách sinh
ESBL và carbapenemase :
Enterobacteriacae kháng nhiều KS
3 , 4
betalactam phổ
carbapenem .
rộng như cepha và
2010 : Gia tăng nhanh chóng 43% đối với
E.coli va 36% đối với Klebsiella tại BV gây
kháng cao với cepha 3 , 4 , quinolone ,
aminoglycosid ngoại trư carbapenem
16. PHÂN
(NGHIÊN
BỐ MIC của MRSA tại Việt Nam
CỨU TẠI CHỢ RẪY VÀ BẠCH MAI)
Tại VN ,100 chủng
S.aureus năm 2008 ,
Trần TTNga :100% các
chủng S.aureus có MIC
≥1,5 mg/l va 51% có
MIC
≥ 2mg/l . Nghiên cứu nầy
chưa đánh gia tương
quan giữa MIC cao va kết
quả điều trị vancomycin
trên lâm sàng.[ 186] .
MIC (mg/L)
MICs measured by Etest.
43 isolates from Bach Mai Hospital in Hanoi, 57 isolates from Chợ Rẫy Hospital in Ho Chi Minh
City
5
0
4
0
3
0
2
0
1
0
0
Tải bản FULL (34 trang): https://bit.ly/3BNlOG7
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net