10. M« h×nh tham kh¶o OSI
n+1 n+1 n Entity (thùc thÓ) mét
entity n+1-PDU entity qu¸ tr×nh ë líp n
n-SDU n-SDU SAP = Service Access
n-SAP n-SAP Point
n-SDU H SDU = Service Data
n n Unit
entity entity PDU = Protocol Data
H n-SDU
n-PDU Unit
H=Header
11. Ví dụ về phân tầng
Application Application
Presentation Presentation
Session Session
Transport Transport
Trung tâm phân Trung tâm phân Bưu điện
Bưu điện Paris loại Paris loại TPHCM Cần Thơ
Network Network Network Network Network Network
Sân bay Sân bay
ở Paris Tân Sơn Nhất
Datalink Datalink Datalink Datalink Datalink Datalink Datalink Datalink
Physical Physical Physical Physical Physical Physical Physical Physical
Đại Học Cần Thơ - Khoa CNTT- Ngô Bá Hùng
12. Ví dụ về phân tầng
Tầng ứng dụng: viết/đọc lá thư.
Tầng trình bày: phiên dịch, bỏ thư gởi vào phong bì, mở
phong bì các thư nhận được
Tầng giao dịch: tập hợp/phân phát thư của các văn phòng.
Tầng vận chuyển: vai trò của bộ phận văn thư.
Tầng mạng: vai trò của bưu điện hay của trung tâm phân
loại thư.
Tầng vận chuyển: Chuyển thư giữa hai nút kế cận nhau.
Tầng vật lý: Các phương tiện giao thông (đường bộ,
đường sắt, đường ô tô).
Đại Học Cần Thơ - Khoa CNTT- Ngô Bá Hùng
13. HÖ ®iÒu hµnh m¹ng
OSI UNIX Netware NT
Application Netware File I/O
NFS Core Protocol
Presentation SubEnv
Named | NetBios
Session FTP,SMTP,... Pipe | NetBIOS
Transport TCP-UDP SPX
NETBEUI
Network IP IPX
Data-link Lan Driver Lan Driver Lan Driver
MAC ODI-NDIS NDIS
Phisycal Phisycal Phisycal Phisycal
Ng« B¸ Hïng-Khoa CNTT- §¹i häc CÇn Th¬