1. KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : VẬT LÍ – LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: …………………………………
số báo danh …………………
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH [ Từ 1 đến câu 24]
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm
nút gần A nhất, M là trung điểm của AB, phân tử tại M dao động với biên độ 6mm, với AB = 15 cm. I là một điểm
trên dây cách M 1 đoạn 5cm. Biên độ của phân tử tại I là
A. 3mm.
B. 3
mm
C. 2
mm.
D. 0 .
Câu 2 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 2 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A 1. Khi tần số của
ngoại lực là f2 = 4 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 = A1. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo có thể là
A. k = 135 (N/m).
B. k = 30 (N/m).
C. k = 100 (N/m).
D. k = 200 (N/m).fd
Câu 3: Phương trình sóng tại hai nguồn là AB cách nhau 10cm là
(mm). Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là v = 20cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD.
Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu?
A. 458 cm2.
B. 495 cm2.
C. 354 cm2.
D. 500 cm2.
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi kích thích cho sợi dây dao động thì trên dây có một sóng dừng
mà khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng bằng 0,1s và thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 5 điểm
trên dây không dao động. Tốc độ của sóng truyền trên sợi dây là 1m/s. Chiều dài sợi dây là
A. 60cm.
B. 70cm.
C. 120cm.
D. 140cm/s.
Câu 5 : Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 3a và 4a được dao
động tổng hợp có biên độ là 5a . Hai dao động thành phần đó
A. lệch pha 2π/3
B. cùng pha với nhau.
C. vuông pha với nhau. D. lệch pha 5π/6
Câu 6: Một con lắc treo thẳng đứng dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2s.
Tần số dao động của con lắc là:
A. 2,5Hz
B. 1Hz
C. 2Hz
D. 5Hz
Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng. Khi giảm tần số thì hệ số công suất của
mạch
A. không đổi
B. giảm rồi tăng
C. tăng rồi giảm
D. bằng 0
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 500g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua
vị trí cân bằng là 10π cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s 2. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là:
A. 40N/m
B. 50N/m
C. 60N/m
D. 80N/m
ĐỀ SỐ 1 Trang | 1
2. Câu 9: Hai nguồn âm nhỏ S1, S2 giống nhau (được coi là hai nguồn kết hợp) phát ra âm thanh cùng pha và cùng
biên độ. Một người đứng ở điểm N với S 1N = 3m và S2N = 3,375m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s.
Tìm bước sóng dài nhất để người đó ở N không nghe được âm thanh từ hai nguồn S1, S2 phát ra.
λ
λ
λ
λ
A. = 1m
B. = 0,5m
C. = 0,4m
D. = 0,75m
Câu 10: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu
ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu lại gần nguồn âm
thêm 9,6m thì mức cường độ âm thu được là L + 1B. Khoảng cách d là
A. 5m.
B. 8 m.
C. 14 m.
D. 9 m.
Câu 11: Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lò xo thì con lắc dao động với chu kì T 1=0,6s. Khi gắn quả cầu khối
lượng m2 vào lò xo thì con lắc lại dao động với chu kì T 2=1s. Khi gắn quả cầu có khối lượng m=m 2-m1 thì con lắc
dao động với chu kì:
A. 1,2s
B. 1,4s
C. 0,4s
D. 0,8s
Câu 12: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với tần số gia tốc là
A. vận tốc, li độ, cơ năng
C. vận tốc, li độ và lực phục hồi
Câu 13: Đặt điện áp u=200
B. vận tốc, động năng và thế năng
D. động năng, thế năng và lực phục hồi
(V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt
giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 400 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 100 V.
B. 300 V.
C. 200 V.
D. 250 V.
Câu 14: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T 0 trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở
cùng một nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác T 0 chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỉ số khối
lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε. Mối liên hệ giữa T với T0 là
T0
T0
T
T
A. T =
.
B. T0 =
.
C. T0 =
.
D. T =
.
1+ ε
1− ε
1+ ε
1− ε
Câu 15: Một con lắc lò xo có m=200g, chiều dài tự nhiên của lò xo là 40cm. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với
ω = 20 rad/s và biên độ A = 6cm. Lấy g=10m/s2. Lực phục hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 45,5cm là:
A. 2,4 N
B. 7,2N
C. 4,4N
D. 5N
Câu 16: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn
phát sóng có phương trình u1 = u 2 = 2 cos(20πt )(cm) , sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20
(cm/s); M trung điểm của AB . Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu
điện thế u = U0sin2πft, với f có giá trị thay đổi còn U 0 không đổi. Khi f= f1 = 100Hz hoặc f = f2 = 25Hz thì dòng
điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số f
bằng
A.125Hz.
B. 50Hz.
C. 75Hz.
D. 20 Hz.
Câu 18: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò
xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban
đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s.
B. 0,13 s.
C. 0,20 s.
D. 0,10 s.
ĐỀ SỐ 1 Trang | 2
3. Câu 19: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos ω t..Điện áp và cường độ dòng điện
qua tụ điện tại thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1= 60V; i1 = 3 A; u2 = 60 2 V ; i2 = 2 A . Biên độ của
điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua bản tụ lần lượt là :
A. Uo = 120 2 V, Io = 3A
B. Uo = 120 2 V, Io =2A
C. Uo = 120V, Io = 3 A
D. Uo = 120V, Io =2A.
Câu 20 : Một sóng ngang truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách
nhau một khoảng bằng 9λ/4 thì
A. khi M có vận tốc cực đại dương, N ở li độ cực đại dương.
B. khi M có thế năng cực đại, thì N có động năng cực tiểu.
C. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu.
D. khi M ở li độ cực đại dương, N có vận tốc cực đại dương.
Câu 21: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1O2 cách nhau l = 28cm có phương trình dao động lần
lượt là uO1 = Acos (16 πt + π ) cm và uo2 = Acos16 πt cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40cm/s. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn bán kính 16cm có tâm O là trung điểm của O1O2 là:
A. 20
B. 22
C. 18
D. 24
Câu 22: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của sợi dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo
trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -4cm, vật nhỏ có gia tốc 16 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m.
B. 50 N/m.
C. 100 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 24: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được .Biết
UR = 50V; UL = 100V ; UC = 50V. Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ U’ C = 30V, thì
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R là :
A. 21,5V
B. 43V
C. 19V
D. 10V.
B. PHẦN RIÊNG : Học sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần riêng sau để làm bài
I. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN [ Từ câu 25 đến câu 30]
Câu 25: Một song hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn song (đặt
tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao
động với phương trình là
A. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
B. uM = 4cos(100πt) (cm).
C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
Câu 27: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm
S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m,
mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.
A. Cách S 10 m.
B. Cách S 1 m
C. Cách S 1000 m.
D. Cách S 100 m.
Câu 28 Một con lắc lò xo có vật nặng m=400g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω=10rad/s. Lấy g=10m/s2 . Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 50cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo
trong quá trình dao động có độ lớn
A. 1,25(N)
B. 2,30(N)
C. 2,00(N)
D. 0
ĐỀ SỐ 1 Trang | 3
4. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A,B dao động với phương
trình uA = uB = 5cos 10πt cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.Một điểm N trên mặt nước với AN – BN
= - 10cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?
A. Cực tiểu thứ 3 về phía A
B. Cực tiểu thứ 4 về phía A
C. Cực tiểu thứ 4 về phía B
D. Cực đại thứ 4 về phía A
Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A
và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử
nước dao động với biên độ cực đại là
A. 9.
B. 10
C. 12
D. 11
II. PHẦN RIÊNG THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ Từ câu 31 đến câu 36]
Câu 1: Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc với bề mặt
đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 4 cm có tốc độ dài là 1,2 m/s. Tốc độ góc của đĩa là
A. 30 rad/s.
B. 4,8 rad/s.
C. 26 rad/s.
D. 5,2 rad/s.
Câu 32: Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ
10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 990 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được
là
A. 1019 Hz.
B. 1020 Hz.
C. 1360 Hz.
D. 1510 Hz.
π
Câu 33 : Vật dao động điều hoà với phương trình : x = 6cos( ωt − ) (cm).Sau khoảng thời gian bằng 1/30 s vật di
2
chuyển được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là
A. 10 π rad/s
B. 25 π rad/s
C. 15 π rad/s
D. 20 π rad/s.
Câu 34 : Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
Câu 35 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, L=2mH. Dao động điện từ riêng (tự do) của
mạch LC với cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là 0,5A. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm là 0,3
V thì năng lượng điện trường trong mạch bằng
A. 16.10-4 J.
B. 2,5.10-5 J.
C. 3,75.10-4 J.
D. 4,5.10-5 J
Câu 36 : Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị
A.
3
U0 .
4
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
B.
3
U0 .
2
C.
1
U0 .
2
D.
3
U0 .
4
ĐỀ SỐ 1 Trang | 4