SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  94
Giới thiệu chuyên ngành
Giải phẫu bệnh
TS. Nguyễn Thế Dân
CN BM Giải phẫu bệnh HVQY
I.Giới thiệu CN Giải phẫu bệnh
1.1. Lịch sử phát triển
1.2. Phạm vi CN Giải phẫu bệnh
1.3. Nội dung môn học Giải phẫu bệnh
1.4. Phương pháp học Giải phẫu bệnh
1.5. Giới thiệu bộ môn
1.1. Lịch sử phát triển
+ CN GPB phát triển qua 3 thời kỳ:
- Thời kỳ mổ xác :(morbid anatomy) 300 năm
trước công nguyên (Aschoff-Đức)
- Thời kỳ bệnh học tế bào: (Microscopy and
Cellular Pathology) (Virchow - Đức) TK XIX
- Thời kỳ bệnh học phân tử: (molecular
Pathology)
1.2. Phạm vi CN GPB
- Đại thể (macros)
- Vi thể (histology)
- Tế bào học (cytology)
- Hiển vi điện tử (electronmicroscopy)
- Hoá mô miễn dịch (histoimmunology)
- Độc học (toxycology)
- Y pháp (forensic pathology)
1.3. Nội dung môn học GPB
+ Giải phẫu bệnh đại cương:
- Tổn thương chung cho tất cả các loại bệnh tật
(Thoái hoá, Hoại tử, Shock,Viêm, Ung thư…)
+ Giải phẫu bệnh phủ tạng:
- Bệnh học riêng từng cơ quan (Loét dạ dày,
Ung thư dạ dày, Xơ gan, Ung thư gan …)
1.4. Phương pháp học GPB
+ Học lý thuyết
+ Học thực hành
1.5. Giới thiệu Bộ môn
- CNBM: TS. Nguyễn Thế Dân
- Phó CNBM: TS. Nguyễn Ngọc Hùng
- Giảng viên: 6
- Trợ giảng: 2
- Kỹ thuật viên: 6
- Công vụ: 2
Bệnh học tế bào
I. Tế bào - Sự phối hợp chức năng TB
II. Nguyên nhân tổn thương TB
III. Những tổn thương cơ bản
3.1. Tổn thương hồi phục được (Thoái
hoá
3.2. Tổn thương không hồi phục được
(Hoại tử)
3.3. Tổn thương thích nghi (Adaptation)
IV. Sự già và chết.
1. Tế bào - Sự phối hợp chức năng giữa
TB và môi trường
+ Tế bào:
- TB là đơn vị sống cơ bản của cơ thể, TB cấu
tạo nên các mô, các mô cấu tạo nên các cơ
quan (phủ tạng). Các cơ quan cấu tạo nên cơ
thể. Khi các TB bị tổn thương, cơ thể sẽ biểu
hiện bệnh lý.
- Để tồn tại và phát triển, TB luôn có sự trao đổi
chất với môi trường và phối hợp chức năng
giữa các TB trong cơ thể.
+ Sự trao đổi giữa TB và môi trường:
TB trao đổi với môi trường bằng 2 quá trình
đồng hoá và dị hoá.
- Đồng hoá là quá trình TB thu nhận các chất từ
môi trường vào trong TB, biến đổi các chất này
thành các chất có lợi cho sự tồn tại và phát triển
TB.
- Dị hoá là quá trình Tb biến các sản phẩm thu
nhận từ môi trường thành các sản phẩm chuyển
hoá (những yếu tố phát triển, protein, KT…) và
giải phóng các sản phẩm đó ra môi trường.
Sơ đồ giải thích quá trình đồng hoá và dị hoá
- Bình thường quá trình đồng hoá và dị
hoá luôn ở trạng thái cân bằng
- Khi quá trình đồng hoá và dị hoá không
còn ở trạng thái cân bằng. Tế bào sẽ bị
tổn thương, cơ thể biểu hiện bệnh lý.
Ví dụ: - TB thu nhận những chất không thể chuyển
hoá được dẫn đến tích tụ trong TB (bệnh bụi phổi).
- Ứ đọng nhiều các sản phẩm chuyển hoá
trong bào tương TB, ảnh hưởng chức năng TB (ứ
mỡ trong TB gan).
+ Sự phối hợp chức năng giữa các TB:
TB có 3 phương thức phối hợp chức năng
cơ bản:
- Kích thích tự tiết (autocrine):
- Kích thích cận tiết (paracrine):
- Kích thích nội tiết (endocrine):
+ Kích thích tự tiết (autocrine):
TB tự tiết ra chất kích thích TB hoạt động chức
năng.
Ví dụ: Lympho T tiết ra IL-2 (interleukin-2), IL-2
tác động lên các thụ thể (receptor) trên bề mặt
TB làm cho các TB này hoạt động chức năng.
+ Kích thích cận tiết (paracrine):
TB sinh ra các chất kích thích TB lân cận cùng
hoạt động chức năng.
Ví dụ: Trong quá trình tiêu hoá, TB thần kinh nội
tiết G ở niêm mạc dạ dày tiết ra chất Gastrine,
kích thích các tế bào viền xung quanh tiết ra
acid chlohydric.
+ Kích thích nội tiết (endocrine):
TB sinh ra các chất kích thích, đổ vào trong
dòng máu, các chất này đi theo dòng máu đến
kích thích các TB ở các nơi khác trong cơ thể
cùng hoạt động chức năng.
Ví dụ: TB B tuỵ nội, tiết ra insulin đổ vào trong
máu. Insulin đi đến kích thích các TB gan, cơ,
mỡ, làm tăng vận chuyển glucosa qua màng TB
và dự trữ dưới dạng glucogen. Như thế, insulin
làm hạ đường huyết.
+ Sơ đồ về sự phối hợp chức năng TB
Như vậy:
 Mỗi TB bào là một đơn vị sống cơ bản,
nhưng các TB có mối liên quan chặt chẽ
với môi trường và có sự phối hợp chức
năng giữa các TB.
 Tổn thương cơ bản củaTB là các hình
thức phản ứng khác nhau của TB trước
các tác nhân bất lợi làm biến đổi cân bằng
sinh học, ảnh hưởng đến sự sống của TB.
II. Nguyên nhân tổn thương TB:
 Thiếu hoặc giảm oxy
 Các tác nhân vật lý: chấn thương, bỏng, tia xạ
 Các tác nhân hoá học: thuốc, hoá chất
 Các vi khuẩn, virus, ký sinh trùng
 Các phản ứng miễn dịch
 Những bệnh tổn thương gen
 Những rối loạn dinh dưỡng
Sơ đồ minh hoạ NN tổn thương TB:
III. Những tổn thương cơ bản:
Có 3 loại tổn thương:
1. Tổn thương hồi phục được (Thoái hoá)
2. Tổn thương không hồi phục được (Hoại tử)
3. Tổn thương thích nghi (Teo đét - Phì đại -
Tăng sản - Giảm sản - Dị sản - Loạn sản)
1. Tổn thương hồi phục được
(Thoái hoá)
+ Định nghĩa :
“Thoái hoá là tình trạng bệnh lý làm cho
TB có sự thay đổi về cấu trúc và chức
năng. Tổn thương chủ yếu ở bào tương
TB. Những tổn thương này có thể hồi
phục được khi các kích thích bệnh lý giảm
hoặc mất.”
+ Phân loại thoái hoá:
Có 3 loại thoái hoá cơ bản:
- Thoái hoá hạt
- Thoái hoá nước (rỗ)
- Thoái hoá mỡ
- Thoái hoá hạt (granular Degeneration):
- Là tình trạng bệnh lý, TB ứ nước trương to,
trong bào tương TB xuất hiện các hạt nhỏ, bắt
màu đỏ khi nhuộm hematoxylin-eosin (H.E.).
- Các hạt hình thành là do các mitochondrium
tổn thương, khi nhuộm bắt màu eosin đậm.
- Hoạt động chức năng của các TB thoái hoá
giảm.
Thoái hoá hạt là tổn thương không đặc hiệu, hay
gặp trong các TB nhu mô các phủ tạng (TB gan
trong suy tim, TB ống thận trong nhiễm độc)
Hình ảnh vi thể thoái hoá hạt
- Thoái hoá nước (hyropic degeneration):
- Liên quan chặt chẽ với thoái hoá hạt.
- TB trương to, nước ứ lại trong các túi
lưới nội bào tạo thành các hốc sáng
không đều nhau.
Thoái hoá nước hay gặp trong TB bào
nhu mô tạng (TB gan, TB ống thận) do
thiếu oxy hoặc nhiễm độc
Hình ảnh vi thể thoái hoá nước
- Thoái hoá mỡ (lipoic degeneration):
- Là tình trạng xuất hiện những giọt mỡ trong
bào tương TB.
- Thoái hoá mỡ biểu hiện bằng những hốc sáng
lớn, tròn đều trong bào tương TB khi nhuộm
H.E.. Khi nhuộm thuốc nhuộm mỡ (Sudan III),
các hốc chứa mỡ trong bào tương bắt màu
vàng da cam.
- Thoái hoá mỡ thường hay gặp ở TB gan, nhất
là vùng trung tâm tiểu thuỳ, do các bệnh rối loạn
chuyển hoá (nghiện rượu, sau viêm gan),
HA đại thể thoái hoá mỡ (gan)
Hình ảnh vi thể thoái hoá mỡ
2. Tổn thương không hồi phục được
(Hoại tử):
“ Hoại tử là sự chết tế bào và mô xảy ra trên cơ
thể sống”.
- Hình ảnh hoại tử thể hiện chủ yếu ở nhân TB.
Có 3 hình ảnh hoại tử TB:
- Nhân đông (pycnosis):
- Nhân vỡ (karyorrhexis):
- Nhân tan (karyorlysis):
- Nhân đông (pycnosis)
Nhân TB teo nhỏ, bắt màu đậm, màng
nhân tách khỏi chất nhân.
- Nhân vỡ (karyorrhexis)
Màng nhân không còn, chất nhân tụ lại
thành những mảnh nhỏ bắt màu đậm.
- Nhân tan (karyorlysis)
Nhân hoàn toàn mất, chất nhân tản mát
trong bào tương, không còn nhận ra hình
dáng nhân.
Ngoài tổn thương nhân:
- Bào tương TB bị hoại tử cũng đông đặc bắt
màu đậm.
- Màng TB hoại tử thường bị vỡ, các TB trở
thành những đám protein.
- Các tế bào hoại tử và những mảnh vụn tế
bào kích thích phản ứng viêm.
Vùng hoại tử có thể thành mủ hoặc thành sẹo.
TB bình thường
TB hoại tử nhân đông
TB hoại tử nhân vỡ
TB hoại tử nhân tan
+ Phân loại hoại tử:(5 loại chính)
- Hoại tử đông
- Hoại tử nước
- Hoại tử bã đậu
- Hoại tử mỡ
- Hoại tử dạng tơ huyết
- Hoại tử đông (coagulative necrosis)
- Mô hoại tử có sự đông đặc các dịch trong và
ngoài TB, mô hoại tử trở nên rắn bở, màu
vàng xám.
Ví dụ: HT đông thường gặp ở chi, các ngón và
hay do bệnh mạch máu (viêm tắc động mạch).
HT đông cũng hay gặp ở các tạng đặc
như tim, gan (nhồi máu cơ tim)
HT đông trong nhồi máu cơ tim
HT đông trong nhồi máu cơ tim
- Hoại tử nước (liquefactive necrosis)
- Mô hoại tử bị hoá lỏng, mềm nhũn, trong mô
hoại tử hay có xâm nhập vi khuẩn và có nhiều tế
bào viêm.
Ví dụ:
Hoại tử nước gặp trong ổ nhồi máu não
(nhũn não). Các TB não mất hình thể, hoá lỏng,
não mềm nhũn và cuối cùng trở thành nang
chứa dịch.
Trong ổ nhồi máu cơ tim khi có nhiễm khuẩn.
Hoại tử có nhiễm khuẩn (mủ)
Thành cơ tim sau HT
- Hoại tử bã đậu (caseous necrosis)
Mô hoại tử màu trắng vàng, bở, dễ vỡ nát
(giống bã đậu)
Ví dụ:
- Hoai tử bã đậu hay gặp trong bệnh lao (phổi,
hạch). Ổ hoại tử trong bệnh lao gọi là hoại tử bã
đậu.
- Hoại tử bã đậu cũng có thể gặp trong các bệnh
nấm (histoplasmosis)
HT bã đậu
Hang lao sau HT bã đậu
- Hoại tử mỡ (fat necrosis)
Vùng hoại tử có màu trắng như vết nến.
Do các enzym tiêu mỡ hoạt động biến mỡ
thành glycerol và acid béo tự do
Ví dụ: Hoại tử mỡ trong viêm tuỵ cấp. Tuỵ
sưng nề, ống tuỵ tắc, dịch tuỵ phá huỷ mô
tuỵ và mô mỡ xung quanh tuỵ tạo thành
những vết nến trong ổ bụng.
- Viêm tuỵ cấp (hoại tử, chảy máu)
- Hoại tử mỡ trong viêm tuỵ cấp (vết nến)
- Hoại tử dạng tơ huyết (fibrinoid necrosis)
- Vùng hoại tử tạo thành một chất bắt màu
hồng (nhuộm eosin) lăn tăn giống tơ
huyết. Hoại tử dạng tơ huyết hay gặp ở
bề mặt thanh mạc.
Ví dụ: Viêm màng phổi, màng tim, màng
bụng tơ huyết. Bề mặt màng viêm hoại tử
thô ráp hay gây dính (dính màng phổi,
màng tim, màng bụng)
- Hoại tử dạng tơ huyết thành mạch máu
3. Những tổn thương thích nghi:
- Thay đổi kích thước TB:
Teo đét (atrophy)
Phì đại (hypertrophy)
- Thay đổi số lượng TB:
Tăng sản (hyperplasia)
Giảm sản (involution)
- Thay đổ tính biệt hoá TB:
Dị sản (metaplasia)
Loạn sản (dysplasia)
- Thay đổi chuyển hoá TB:
Tích tụ, ứ đọng (accumulation)
Sơ đồ về tổn thương thích nghi:
+ Teo đét (Atrophy):
Là sự giảm kích thước TB, tạng hoặc toàn
bộ cơ thể.
TB teo đét, các bào quan nhỏ lại, chức năng
TB giảm sút.
Teo đét có 2 loại:
+ Teo đét sinh lý:
Ví dụ: Teo tuyến ức ở trẻ em
Teo tuyến vú, buồng trứng, tử cung ở phụ
nữ mạn kinh.
Teo đét ở người già (teo não, teo cơ, teo
da, teo tuyến sinh dục…)
+ Teo đét bệnh lý:
Ví dụ: Teo thận do xơ vữa động mạch thận
Teo cơ do liệt hoặc đứt dây TK
Tuyến ức bình thường
Tuyến ức teo ở tuổi thiếu niên
Teo đét TB cơ vân
Teo thận do xơ vữa động mạch
Teo não do nhồi máu
+ Phì đại (hypertrophy)
Phì đại là sự tăng kích thước TB, tạng hoặc
cơ thể.
TB phì đại, các bào quan to lên tương ứng,
TB tăng hoạt động chức năng.
Phì đại có 2 loại:
+ Phì đại sinh lý:
Ví dụ: Phì đại tuyến vú tuổi dậy thì.
Phì đại cơ vân khi luyện tập.
Phì đại cơ tử cung khi có thai.
+ Phì đại bệnh lý:
Ví dụ: Phì đại tâm thất trái trong cao HA.
Phì đại thận còn lại do cắt một thận.
Phì đại cơ bàng quang do u xơ tiền liệt.
TB
cơ vân bình thường
TB cơ vân phì đại
PĐ cơ tử cung khi có thai PĐ thất trái do HA cao
Cơ tim bình thường Cơ tim phì đại do cao HA
Phì đại tuyến tiền liệt
+ Tăng sản (hyperplasia)
- Tăng sản là tăng số lượng TB, tăng sản làm
kích thước tạng tăng lên.
- Các TB tăng sản thường lớn, bắt màu đậm,
hoạt động chức năng tăng.
- Tăng sản cũng có thể do các kích thích sinh lý
hoặc bệnh lý.
- Những tăng sản không rõ nguyên nhân thường
là giai đoạn đầu của sự phát sinh u.
Ví dụ về tăng sản:
- Tăng sản niêm mạc tử cung do kích thích
của estrogen.
- Tăng sản tuyến tiền liệt do giảm androgen
ở người già (u xơ tuyến tiền liệt).
- Tăng sản niêm mạc bàng quang, túi mật
do sỏi.
Tăng sản thường kết hợp với phì đại
Ví dụ:
- Tăng sản và phì đại cơ tử cung khi có thai.
- Tăng sản và phì đại cơ bàng quang khi có
u xơ tuyến tiền liệt.
- Tăng sản và phì đại thận sau cắt một thận.
Tuyến niêm mạc TC Tăng sản tuyến n/m TC
+ Dị sản (metaplasia)
- Là sự biến đổi một loại TB này thành một
loại TB khác. Chức năng TB dị sản bị biến
đổi.
- DS có thể do kích thích sinh lý hoặc bệnh lý.
- DS thường trở thành loạn sản, khởi đầu của
sự phát sinh u.
Ví dụ về dị sản
- Lớp TB đệm niêm mạc TC dị sản thành lớp
TB rụng khi có thai.
- Sự biến đổi từ nang trứng chín thành tuyến
vàng ở buồng trứng (hoàng thể) khi có thai.
- Dị sản biểu mô trụ thành biểu mô lát tầng
của niêm mạc phế quản ở người nghiện thuốc
lá.
- Dị sản niêm mạc dạ dày thành niêm mạc ruột
trong viêm mạn tính.
Dị sản gai niêm mạc Bàng quang do sỏi
+ Loạn sản (dysplasia)
Là sự phát triển và biệt hoá bất thường
của mô trưởng thành, đang tái tạo, đang
biệt hoá hoặc từ bào thai.
Loạn sản có thể phát triển từ tổn thương
dị sản.
Loạn sản thường là giai đoạn đầu của sự
phát sinh u.
Ví dụ về loạn sản:
- Loạn sản biểu mô gai cổ ngoài tử cung
khi viêm mạn tính.
- Loạn sản niêm mạc dạ dày ở bờ ổ loét.
- Loạn sản tuyến ở da núm vú trong bệnh
Paget
Loạn sản biểu mô gai n/m cổ TC
Loạn sản và ung thư biểu mô tại chỗ
+ Tích tụ - ứ đọng (accumulation):
- Tích tụ hoặc ứ đọng các chất trong bào
tương TB có thể do:
- Rối loạn chuyển hoá, tích tụ nhiều sản
phẩm chuyển hoá trong TB.
- Xâm nhập quá nhiều các chất bên ngài
vào trong TB.
Ví dụ về tích tụ các chất trong TB:
- Bụi than tích tụ trong các đại thực bào
vách phế nang (bệnh bụi phổi).
- Tích tụ sắc tố máu (hemosiderin) màu
vàng nâu trong bào tương đại thực bào
(TB tim) trong suy tim.
- Tích tụ mỡ trong TB gan ở người nghiện
rượu.
Tích tụ sắc tố trong TB
Tích tụ hemosiderin trong ĐTB phế nang (TB tim)
IV. Sự già và chết TB:
- Mỗi TB và cơ thể có một giới hạn sống
nhất định. Kết thúc giới hạn đó là sự chết
TB và cơ thể.
- Sự chết hàng ngày của TB theo chương
trình định sẵn trong nhân TB (programed
cell death) gọi là Apoptosis.
Phân biệt Apoptosis và necrose:
Hình ảnh Apoptosis Hoại tử (Necrose)
Ng/nhân sinh lý hoăc bệnh lý thuờng là bệnh lý
Quy mô từng TB từng nhóm TB
Màng TB còn mất
Hình thái ngắt từng phần TB TB trương to, vỡ
P/ư viêm Không Có
Tiêu biến Do các TB lân cận Do ĐTB và BCĐN
Sơ đồ minh hoạ cấu trúc BM trụ
Sơ đồ minh hoạ hiện tượng Apoptosis
Sơ đồ minh hoạ hiện tượng Apoptosis
Biểu mô trụ bình thường
Hình ảnh Apoptosis
Hình ảnh Apoptosis
Hình ảnh Apoptosis
Bg 1 2 gtbm tebao

Contenu connexe

Tendances

Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHSoM
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYSoM
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009SoM
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kếtLam Nguyen
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Dam Van Tien
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOASoM
 

Tendances (20)

Bệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thận
 
Mach tk chi duoi
Mach tk chi duoiMach tk chi duoi
Mach tk chi duoi
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNHĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐẠI CƯƠNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 
Giải phẫu sinh lý ruột non
Giải phẫu  sinh lý ruột nonGiải phẫu  sinh lý ruột non
Giải phẫu sinh lý ruột non
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kết
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
 
Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn Sinh lý tuần hoàn
Sinh lý tuần hoàn
 
Tuyến giáp
Tuyến giáp Tuyến giáp
Tuyến giáp
 
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸNGIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
 
BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 

En vedette

Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thieu Hy Huynh
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổiQuang Võ
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ THAI NHI BỊ CÁC DỊ TẬT MÔI-VÒM MIỆNG TẠI BỆNH ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ THAI NHI BỊ CÁC DỊ TẬT MÔI-VÒM MIỆNG TẠI BỆNH ...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ THAI NHI BỊ CÁC DỊ TẬT MÔI-VÒM MIỆNG TẠI BỆNH ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ THAI NHI BỊ CÁC DỊ TẬT MÔI-VÒM MIỆNG TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápBệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápMD TIEN
 
Trieu chung hoc noi khoa 2.0
Trieu chung hoc noi khoa 2.0Trieu chung hoc noi khoa 2.0
Trieu chung hoc noi khoa 2.0khanhsinbad29
 
Colposcopy dich thuat phien dich cnn
Colposcopy dich thuat phien dich cnnColposcopy dich thuat phien dich cnn
Colposcopy dich thuat phien dich cnnmichaelscottmk
 
Bài giảng atlas thực tập gpb
Bài giảng atlas thực tập gpbBài giảng atlas thực tập gpb
Bài giảng atlas thực tập gpbMartin Dr
 
Cervical cancer
Cervical cancerCervical cancer
Cervical cancerHoàng Anh
 
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung, TMMC CANCER CENTER
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung, TMMC CANCER CENTER[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung, TMMC CANCER CENTER
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung, TMMC CANCER CENTERBao Tran
 
Vi khuan lao
Vi khuan laoVi khuan lao
Vi khuan laoTý Cận
 
Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung
Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung
Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung Nguyen yen
 

En vedette (20)

Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
 
Bài 3
Bài 3Bài 3
Bài 3
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
 
U phổi
U phổiU phổi
U phổi
 
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ THAI NHI BỊ CÁC DỊ TẬT MÔI-VÒM MIỆNG TẠI BỆNH ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ THAI NHI BỊ CÁC DỊ TẬT MÔI-VÒM MIỆNG TẠI BỆNH ...NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ THAI NHI BỊ CÁC DỊ TẬT MÔI-VÒM MIỆNG TẠI BỆNH ...
NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ THAI NHI BỊ CÁC DỊ TẬT MÔI-VÒM MIỆNG TẠI BỆNH ...
 
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápBệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
 
Bệnh học u y2f
Bệnh học u   y2fBệnh học u   y2f
Bệnh học u y2f
 
Bài 5
Bài 5Bài 5
Bài 5
 
Trieu chung hoc noi khoa 2.0
Trieu chung hoc noi khoa 2.0Trieu chung hoc noi khoa 2.0
Trieu chung hoc noi khoa 2.0
 
Colposcopy dich thuat phien dich cnn
Colposcopy dich thuat phien dich cnnColposcopy dich thuat phien dich cnn
Colposcopy dich thuat phien dich cnn
 
Bài 2
Bài 2Bài 2
Bài 2
 
Bài 4
Bài 4Bài 4
Bài 4
 
Bài giảng atlas thực tập gpb
Bài giảng atlas thực tập gpbBài giảng atlas thực tập gpb
Bài giảng atlas thực tập gpb
 
Cervical cancer
Cervical cancerCervical cancer
Cervical cancer
 
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung, TMMC CANCER CENTER
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung, TMMC CANCER CENTER[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung, TMMC CANCER CENTER
[TMMC Healthcare] Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung, TMMC CANCER CENTER
 
Bài 6
Bài 6Bài 6
Bài 6
 
Vi khuan lao
Vi khuan laoVi khuan lao
Vi khuan lao
 
Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung
Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung
Phòng ngừa và tầm soát ung thư cổ tử cung
 
Pap Smear
Pap SmearPap Smear
Pap Smear
 
Bg 15 tuyen giap
Bg 15 tuyen giapBg 15 tuyen giap
Bg 15 tuyen giap
 

Similaire à Bg 1 2 gtbm tebao

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptxVoTuan33
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Quỳnh Tjểu Quỷ
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóahhtpcn
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề khánghhtpcn
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịchhhtpcn
 
Choáng
ChoángChoáng
ChoángYen Ha
 
Bệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdfBệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdfHuynhVu30
 
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCCÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCDr Hoc
 
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptB1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptBaoLe483696
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máuNg VThien
 
Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-S...
Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-S...Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-S...
Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-S...anqu273
 

Similaire à Bg 1 2 gtbm tebao (20)

[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
 
Bg 8 ung thu
Bg 8 ung thuBg 8 ung thu
Bg 8 ung thu
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa14 tpcn và quá trình lão hóa
14 tpcn và quá trình lão hóa
 
9 tpcn tăng sức đề kháng
9 tpcn  tăng sức đề kháng9 tpcn  tăng sức đề kháng
9 tpcn tăng sức đề kháng
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 
Choáng.ppt
Choáng.pptChoáng.ppt
Choáng.ppt
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị và tác dụng không mong muốn của cốm "Tiền ...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị và tác dụng không mong muốn của cốm "Tiền ...Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị và tác dụng không mong muốn của cốm "Tiền ...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả điều trị và tác dụng không mong muốn của cốm "Tiền ...
 
Luận án: Tác dụng không mong muốn của cốm Tiền liệt HC, HAY
Luận án: Tác dụng không mong muốn của cốm Tiền liệt HC, HAYLuận án: Tác dụng không mong muốn của cốm Tiền liệt HC, HAY
Luận án: Tác dụng không mong muốn của cốm Tiền liệt HC, HAY
 
Bướu Giáp Đơn
Bướu Giáp ĐơnBướu Giáp Đơn
Bướu Giáp Đơn
 
Bệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdfBệnh lý dị ứng.pdf
Bệnh lý dị ứng.pdf
 
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCCÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
 
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.pptB1 BIEU MO - DHXN.ppt
B1 BIEU MO - DHXN.ppt
 
Mau va bach huyet p4
Mau va bach huyet p4Mau va bach huyet p4
Mau va bach huyet p4
 
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máucơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
 
Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-S...
Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-S...Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-S...
Bản-sao-của-Science-Subject-for-High-School-9th-Grade-Human-Body.-Digestive-S...
 

Plus de Bác sĩ nhà quê

Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnBác sĩ nhà quê
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuBác sĩ nhà quê
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Bác sĩ nhà quê
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhBác sĩ nhà quê
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Bác sĩ nhà quê
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Bác sĩ nhà quê
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Bác sĩ nhà quê
 

Plus de Bác sĩ nhà quê (20)

Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệuGuidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
Guidelines điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4Hnt ky yeu-a4
Hnt ky yeu-a4
 
Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14Đại hội tim mạch lần thứ 14
Đại hội tim mạch lần thứ 14
 
Hoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anhHoi benh bang tieng viet phap anh
Hoi benh bang tieng viet phap anh
 
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
Tai lieu tap huan: Dự án phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính v...
 
Tnoon tap
Tnoon tapTnoon tap
Tnoon tap
 
Tnc713
Tnc713Tnc713
Tnc713
 
Tnc15
Tnc15Tnc15
Tnc15
 
Tn2023
Tn2023Tn2023
Tn2023
 
Tn1419 0
Tn1419 0Tn1419 0
Tn1419 0
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
Viem tay soc nhiem trung 2 (ag)
 

Dernier

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 

Bg 1 2 gtbm tebao

  • 1. Giới thiệu chuyên ngành Giải phẫu bệnh TS. Nguyễn Thế Dân CN BM Giải phẫu bệnh HVQY
  • 2. I.Giới thiệu CN Giải phẫu bệnh 1.1. Lịch sử phát triển 1.2. Phạm vi CN Giải phẫu bệnh 1.3. Nội dung môn học Giải phẫu bệnh 1.4. Phương pháp học Giải phẫu bệnh 1.5. Giới thiệu bộ môn
  • 3. 1.1. Lịch sử phát triển + CN GPB phát triển qua 3 thời kỳ: - Thời kỳ mổ xác :(morbid anatomy) 300 năm trước công nguyên (Aschoff-Đức) - Thời kỳ bệnh học tế bào: (Microscopy and Cellular Pathology) (Virchow - Đức) TK XIX - Thời kỳ bệnh học phân tử: (molecular Pathology)
  • 4. 1.2. Phạm vi CN GPB - Đại thể (macros) - Vi thể (histology) - Tế bào học (cytology) - Hiển vi điện tử (electronmicroscopy) - Hoá mô miễn dịch (histoimmunology) - Độc học (toxycology) - Y pháp (forensic pathology)
  • 5. 1.3. Nội dung môn học GPB + Giải phẫu bệnh đại cương: - Tổn thương chung cho tất cả các loại bệnh tật (Thoái hoá, Hoại tử, Shock,Viêm, Ung thư…) + Giải phẫu bệnh phủ tạng: - Bệnh học riêng từng cơ quan (Loét dạ dày, Ung thư dạ dày, Xơ gan, Ung thư gan …)
  • 6. 1.4. Phương pháp học GPB + Học lý thuyết + Học thực hành
  • 7. 1.5. Giới thiệu Bộ môn - CNBM: TS. Nguyễn Thế Dân - Phó CNBM: TS. Nguyễn Ngọc Hùng - Giảng viên: 6 - Trợ giảng: 2 - Kỹ thuật viên: 6 - Công vụ: 2
  • 8. Bệnh học tế bào I. Tế bào - Sự phối hợp chức năng TB II. Nguyên nhân tổn thương TB III. Những tổn thương cơ bản 3.1. Tổn thương hồi phục được (Thoái hoá 3.2. Tổn thương không hồi phục được (Hoại tử) 3.3. Tổn thương thích nghi (Adaptation) IV. Sự già và chết.
  • 9. 1. Tế bào - Sự phối hợp chức năng giữa TB và môi trường + Tế bào: - TB là đơn vị sống cơ bản của cơ thể, TB cấu tạo nên các mô, các mô cấu tạo nên các cơ quan (phủ tạng). Các cơ quan cấu tạo nên cơ thể. Khi các TB bị tổn thương, cơ thể sẽ biểu hiện bệnh lý. - Để tồn tại và phát triển, TB luôn có sự trao đổi chất với môi trường và phối hợp chức năng giữa các TB trong cơ thể.
  • 10. + Sự trao đổi giữa TB và môi trường: TB trao đổi với môi trường bằng 2 quá trình đồng hoá và dị hoá. - Đồng hoá là quá trình TB thu nhận các chất từ môi trường vào trong TB, biến đổi các chất này thành các chất có lợi cho sự tồn tại và phát triển TB. - Dị hoá là quá trình Tb biến các sản phẩm thu nhận từ môi trường thành các sản phẩm chuyển hoá (những yếu tố phát triển, protein, KT…) và giải phóng các sản phẩm đó ra môi trường.
  • 11. Sơ đồ giải thích quá trình đồng hoá và dị hoá
  • 12. - Bình thường quá trình đồng hoá và dị hoá luôn ở trạng thái cân bằng - Khi quá trình đồng hoá và dị hoá không còn ở trạng thái cân bằng. Tế bào sẽ bị tổn thương, cơ thể biểu hiện bệnh lý. Ví dụ: - TB thu nhận những chất không thể chuyển hoá được dẫn đến tích tụ trong TB (bệnh bụi phổi). - Ứ đọng nhiều các sản phẩm chuyển hoá trong bào tương TB, ảnh hưởng chức năng TB (ứ mỡ trong TB gan).
  • 13. + Sự phối hợp chức năng giữa các TB: TB có 3 phương thức phối hợp chức năng cơ bản: - Kích thích tự tiết (autocrine): - Kích thích cận tiết (paracrine): - Kích thích nội tiết (endocrine):
  • 14. + Kích thích tự tiết (autocrine): TB tự tiết ra chất kích thích TB hoạt động chức năng. Ví dụ: Lympho T tiết ra IL-2 (interleukin-2), IL-2 tác động lên các thụ thể (receptor) trên bề mặt TB làm cho các TB này hoạt động chức năng.
  • 15. + Kích thích cận tiết (paracrine): TB sinh ra các chất kích thích TB lân cận cùng hoạt động chức năng. Ví dụ: Trong quá trình tiêu hoá, TB thần kinh nội tiết G ở niêm mạc dạ dày tiết ra chất Gastrine, kích thích các tế bào viền xung quanh tiết ra acid chlohydric.
  • 16. + Kích thích nội tiết (endocrine): TB sinh ra các chất kích thích, đổ vào trong dòng máu, các chất này đi theo dòng máu đến kích thích các TB ở các nơi khác trong cơ thể cùng hoạt động chức năng. Ví dụ: TB B tuỵ nội, tiết ra insulin đổ vào trong máu. Insulin đi đến kích thích các TB gan, cơ, mỡ, làm tăng vận chuyển glucosa qua màng TB và dự trữ dưới dạng glucogen. Như thế, insulin làm hạ đường huyết.
  • 17. + Sơ đồ về sự phối hợp chức năng TB
  • 18. Như vậy:  Mỗi TB bào là một đơn vị sống cơ bản, nhưng các TB có mối liên quan chặt chẽ với môi trường và có sự phối hợp chức năng giữa các TB.  Tổn thương cơ bản củaTB là các hình thức phản ứng khác nhau của TB trước các tác nhân bất lợi làm biến đổi cân bằng sinh học, ảnh hưởng đến sự sống của TB.
  • 19. II. Nguyên nhân tổn thương TB:  Thiếu hoặc giảm oxy  Các tác nhân vật lý: chấn thương, bỏng, tia xạ  Các tác nhân hoá học: thuốc, hoá chất  Các vi khuẩn, virus, ký sinh trùng  Các phản ứng miễn dịch  Những bệnh tổn thương gen  Những rối loạn dinh dưỡng
  • 20. Sơ đồ minh hoạ NN tổn thương TB:
  • 21. III. Những tổn thương cơ bản: Có 3 loại tổn thương: 1. Tổn thương hồi phục được (Thoái hoá) 2. Tổn thương không hồi phục được (Hoại tử) 3. Tổn thương thích nghi (Teo đét - Phì đại - Tăng sản - Giảm sản - Dị sản - Loạn sản)
  • 22. 1. Tổn thương hồi phục được (Thoái hoá) + Định nghĩa : “Thoái hoá là tình trạng bệnh lý làm cho TB có sự thay đổi về cấu trúc và chức năng. Tổn thương chủ yếu ở bào tương TB. Những tổn thương này có thể hồi phục được khi các kích thích bệnh lý giảm hoặc mất.”
  • 23. + Phân loại thoái hoá: Có 3 loại thoái hoá cơ bản: - Thoái hoá hạt - Thoái hoá nước (rỗ) - Thoái hoá mỡ
  • 24. - Thoái hoá hạt (granular Degeneration): - Là tình trạng bệnh lý, TB ứ nước trương to, trong bào tương TB xuất hiện các hạt nhỏ, bắt màu đỏ khi nhuộm hematoxylin-eosin (H.E.). - Các hạt hình thành là do các mitochondrium tổn thương, khi nhuộm bắt màu eosin đậm. - Hoạt động chức năng của các TB thoái hoá giảm. Thoái hoá hạt là tổn thương không đặc hiệu, hay gặp trong các TB nhu mô các phủ tạng (TB gan trong suy tim, TB ống thận trong nhiễm độc)
  • 25. Hình ảnh vi thể thoái hoá hạt
  • 26. - Thoái hoá nước (hyropic degeneration): - Liên quan chặt chẽ với thoái hoá hạt. - TB trương to, nước ứ lại trong các túi lưới nội bào tạo thành các hốc sáng không đều nhau. Thoái hoá nước hay gặp trong TB bào nhu mô tạng (TB gan, TB ống thận) do thiếu oxy hoặc nhiễm độc
  • 27. Hình ảnh vi thể thoái hoá nước
  • 28. - Thoái hoá mỡ (lipoic degeneration): - Là tình trạng xuất hiện những giọt mỡ trong bào tương TB. - Thoái hoá mỡ biểu hiện bằng những hốc sáng lớn, tròn đều trong bào tương TB khi nhuộm H.E.. Khi nhuộm thuốc nhuộm mỡ (Sudan III), các hốc chứa mỡ trong bào tương bắt màu vàng da cam. - Thoái hoá mỡ thường hay gặp ở TB gan, nhất là vùng trung tâm tiểu thuỳ, do các bệnh rối loạn chuyển hoá (nghiện rượu, sau viêm gan),
  • 29. HA đại thể thoái hoá mỡ (gan)
  • 30. Hình ảnh vi thể thoái hoá mỡ
  • 31. 2. Tổn thương không hồi phục được (Hoại tử): “ Hoại tử là sự chết tế bào và mô xảy ra trên cơ thể sống”. - Hình ảnh hoại tử thể hiện chủ yếu ở nhân TB. Có 3 hình ảnh hoại tử TB: - Nhân đông (pycnosis): - Nhân vỡ (karyorrhexis): - Nhân tan (karyorlysis):
  • 32. - Nhân đông (pycnosis) Nhân TB teo nhỏ, bắt màu đậm, màng nhân tách khỏi chất nhân.
  • 33. - Nhân vỡ (karyorrhexis) Màng nhân không còn, chất nhân tụ lại thành những mảnh nhỏ bắt màu đậm.
  • 34. - Nhân tan (karyorlysis) Nhân hoàn toàn mất, chất nhân tản mát trong bào tương, không còn nhận ra hình dáng nhân.
  • 35. Ngoài tổn thương nhân: - Bào tương TB bị hoại tử cũng đông đặc bắt màu đậm. - Màng TB hoại tử thường bị vỡ, các TB trở thành những đám protein. - Các tế bào hoại tử và những mảnh vụn tế bào kích thích phản ứng viêm. Vùng hoại tử có thể thành mủ hoặc thành sẹo.
  • 37. TB hoại tử nhân đông
  • 38. TB hoại tử nhân vỡ
  • 39. TB hoại tử nhân tan
  • 40. + Phân loại hoại tử:(5 loại chính) - Hoại tử đông - Hoại tử nước - Hoại tử bã đậu - Hoại tử mỡ - Hoại tử dạng tơ huyết
  • 41. - Hoại tử đông (coagulative necrosis) - Mô hoại tử có sự đông đặc các dịch trong và ngoài TB, mô hoại tử trở nên rắn bở, màu vàng xám. Ví dụ: HT đông thường gặp ở chi, các ngón và hay do bệnh mạch máu (viêm tắc động mạch). HT đông cũng hay gặp ở các tạng đặc như tim, gan (nhồi máu cơ tim)
  • 42. HT đông trong nhồi máu cơ tim
  • 43. HT đông trong nhồi máu cơ tim
  • 44. - Hoại tử nước (liquefactive necrosis) - Mô hoại tử bị hoá lỏng, mềm nhũn, trong mô hoại tử hay có xâm nhập vi khuẩn và có nhiều tế bào viêm. Ví dụ: Hoại tử nước gặp trong ổ nhồi máu não (nhũn não). Các TB não mất hình thể, hoá lỏng, não mềm nhũn và cuối cùng trở thành nang chứa dịch. Trong ổ nhồi máu cơ tim khi có nhiễm khuẩn.
  • 45. Hoại tử có nhiễm khuẩn (mủ)
  • 46. Thành cơ tim sau HT
  • 47. - Hoại tử bã đậu (caseous necrosis) Mô hoại tử màu trắng vàng, bở, dễ vỡ nát (giống bã đậu) Ví dụ: - Hoai tử bã đậu hay gặp trong bệnh lao (phổi, hạch). Ổ hoại tử trong bệnh lao gọi là hoại tử bã đậu. - Hoại tử bã đậu cũng có thể gặp trong các bệnh nấm (histoplasmosis)
  • 49. Hang lao sau HT bã đậu
  • 50. - Hoại tử mỡ (fat necrosis) Vùng hoại tử có màu trắng như vết nến. Do các enzym tiêu mỡ hoạt động biến mỡ thành glycerol và acid béo tự do Ví dụ: Hoại tử mỡ trong viêm tuỵ cấp. Tuỵ sưng nề, ống tuỵ tắc, dịch tuỵ phá huỷ mô tuỵ và mô mỡ xung quanh tuỵ tạo thành những vết nến trong ổ bụng.
  • 51. - Viêm tuỵ cấp (hoại tử, chảy máu)
  • 52. - Hoại tử mỡ trong viêm tuỵ cấp (vết nến)
  • 53. - Hoại tử dạng tơ huyết (fibrinoid necrosis) - Vùng hoại tử tạo thành một chất bắt màu hồng (nhuộm eosin) lăn tăn giống tơ huyết. Hoại tử dạng tơ huyết hay gặp ở bề mặt thanh mạc. Ví dụ: Viêm màng phổi, màng tim, màng bụng tơ huyết. Bề mặt màng viêm hoại tử thô ráp hay gây dính (dính màng phổi, màng tim, màng bụng)
  • 54. - Hoại tử dạng tơ huyết thành mạch máu
  • 55. 3. Những tổn thương thích nghi: - Thay đổi kích thước TB: Teo đét (atrophy) Phì đại (hypertrophy) - Thay đổi số lượng TB: Tăng sản (hyperplasia) Giảm sản (involution) - Thay đổ tính biệt hoá TB: Dị sản (metaplasia) Loạn sản (dysplasia) - Thay đổi chuyển hoá TB: Tích tụ, ứ đọng (accumulation)
  • 56. Sơ đồ về tổn thương thích nghi:
  • 57. + Teo đét (Atrophy): Là sự giảm kích thước TB, tạng hoặc toàn bộ cơ thể. TB teo đét, các bào quan nhỏ lại, chức năng TB giảm sút.
  • 58. Teo đét có 2 loại: + Teo đét sinh lý: Ví dụ: Teo tuyến ức ở trẻ em Teo tuyến vú, buồng trứng, tử cung ở phụ nữ mạn kinh. Teo đét ở người già (teo não, teo cơ, teo da, teo tuyến sinh dục…) + Teo đét bệnh lý: Ví dụ: Teo thận do xơ vữa động mạch thận Teo cơ do liệt hoặc đứt dây TK
  • 59. Tuyến ức bình thường
  • 60. Tuyến ức teo ở tuổi thiếu niên
  • 61. Teo đét TB cơ vân
  • 62. Teo thận do xơ vữa động mạch
  • 63. Teo não do nhồi máu
  • 64. + Phì đại (hypertrophy) Phì đại là sự tăng kích thước TB, tạng hoặc cơ thể. TB phì đại, các bào quan to lên tương ứng, TB tăng hoạt động chức năng.
  • 65. Phì đại có 2 loại: + Phì đại sinh lý: Ví dụ: Phì đại tuyến vú tuổi dậy thì. Phì đại cơ vân khi luyện tập. Phì đại cơ tử cung khi có thai. + Phì đại bệnh lý: Ví dụ: Phì đại tâm thất trái trong cao HA. Phì đại thận còn lại do cắt một thận. Phì đại cơ bàng quang do u xơ tiền liệt.
  • 66. TB cơ vân bình thường TB cơ vân phì đại
  • 67. PĐ cơ tử cung khi có thai PĐ thất trái do HA cao
  • 68. Cơ tim bình thường Cơ tim phì đại do cao HA
  • 69. Phì đại tuyến tiền liệt
  • 70. + Tăng sản (hyperplasia) - Tăng sản là tăng số lượng TB, tăng sản làm kích thước tạng tăng lên. - Các TB tăng sản thường lớn, bắt màu đậm, hoạt động chức năng tăng. - Tăng sản cũng có thể do các kích thích sinh lý hoặc bệnh lý. - Những tăng sản không rõ nguyên nhân thường là giai đoạn đầu của sự phát sinh u.
  • 71. Ví dụ về tăng sản: - Tăng sản niêm mạc tử cung do kích thích của estrogen. - Tăng sản tuyến tiền liệt do giảm androgen ở người già (u xơ tuyến tiền liệt). - Tăng sản niêm mạc bàng quang, túi mật do sỏi.
  • 72. Tăng sản thường kết hợp với phì đại Ví dụ: - Tăng sản và phì đại cơ tử cung khi có thai. - Tăng sản và phì đại cơ bàng quang khi có u xơ tuyến tiền liệt. - Tăng sản và phì đại thận sau cắt một thận.
  • 73. Tuyến niêm mạc TC Tăng sản tuyến n/m TC
  • 74. + Dị sản (metaplasia) - Là sự biến đổi một loại TB này thành một loại TB khác. Chức năng TB dị sản bị biến đổi. - DS có thể do kích thích sinh lý hoặc bệnh lý. - DS thường trở thành loạn sản, khởi đầu của sự phát sinh u.
  • 75. Ví dụ về dị sản - Lớp TB đệm niêm mạc TC dị sản thành lớp TB rụng khi có thai. - Sự biến đổi từ nang trứng chín thành tuyến vàng ở buồng trứng (hoàng thể) khi có thai. - Dị sản biểu mô trụ thành biểu mô lát tầng của niêm mạc phế quản ở người nghiện thuốc lá. - Dị sản niêm mạc dạ dày thành niêm mạc ruột trong viêm mạn tính.
  • 76. Dị sản gai niêm mạc Bàng quang do sỏi
  • 77. + Loạn sản (dysplasia) Là sự phát triển và biệt hoá bất thường của mô trưởng thành, đang tái tạo, đang biệt hoá hoặc từ bào thai. Loạn sản có thể phát triển từ tổn thương dị sản. Loạn sản thường là giai đoạn đầu của sự phát sinh u.
  • 78. Ví dụ về loạn sản: - Loạn sản biểu mô gai cổ ngoài tử cung khi viêm mạn tính. - Loạn sản niêm mạc dạ dày ở bờ ổ loét. - Loạn sản tuyến ở da núm vú trong bệnh Paget
  • 79. Loạn sản biểu mô gai n/m cổ TC
  • 80. Loạn sản và ung thư biểu mô tại chỗ
  • 81. + Tích tụ - ứ đọng (accumulation): - Tích tụ hoặc ứ đọng các chất trong bào tương TB có thể do: - Rối loạn chuyển hoá, tích tụ nhiều sản phẩm chuyển hoá trong TB. - Xâm nhập quá nhiều các chất bên ngài vào trong TB.
  • 82. Ví dụ về tích tụ các chất trong TB: - Bụi than tích tụ trong các đại thực bào vách phế nang (bệnh bụi phổi). - Tích tụ sắc tố máu (hemosiderin) màu vàng nâu trong bào tương đại thực bào (TB tim) trong suy tim. - Tích tụ mỡ trong TB gan ở người nghiện rượu.
  • 83. Tích tụ sắc tố trong TB
  • 84. Tích tụ hemosiderin trong ĐTB phế nang (TB tim)
  • 85. IV. Sự già và chết TB: - Mỗi TB và cơ thể có một giới hạn sống nhất định. Kết thúc giới hạn đó là sự chết TB và cơ thể. - Sự chết hàng ngày của TB theo chương trình định sẵn trong nhân TB (programed cell death) gọi là Apoptosis.
  • 86. Phân biệt Apoptosis và necrose: Hình ảnh Apoptosis Hoại tử (Necrose) Ng/nhân sinh lý hoăc bệnh lý thuờng là bệnh lý Quy mô từng TB từng nhóm TB Màng TB còn mất Hình thái ngắt từng phần TB TB trương to, vỡ P/ư viêm Không Có Tiêu biến Do các TB lân cận Do ĐTB và BCĐN
  • 87. Sơ đồ minh hoạ cấu trúc BM trụ
  • 88. Sơ đồ minh hoạ hiện tượng Apoptosis
  • 89. Sơ đồ minh hoạ hiện tượng Apoptosis
  • 90. Biểu mô trụ bình thường