SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  31
GiẢI PHẪU – SINH LÝ 
ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
Chương trình 
• Số tiết: 80 tiết, 17 buổi. 
• Kiểm tra: 2 cột kiểm tra 15 phút, 
2 cột kiểm tra 1 tiết và 1 điểm thi 
cuối khóa. 
• Hình thức kiểm tra.
Câu hỏi
GiẢI PHẪU 
• Là môn khoa học nghiên cứu về cấu trúc cơ 
thể con người. 
• Hippocrate (460 – 377 TCN) và thuyết thể 
dịch “các cơ quan được tạo thành từ các thành 
phần là máu, khí, mật vàng và mật đen, các cơ 
quan có cấu tạo khác nhau là do tỷ lệ các thành 
phần trên khác nhau” 
• André Vésalius (1514 – 1519) và phương pháp 
nghiên cứu giải phẫu là quan sát trực tiếp trên 
việc phẫu tích xác.
Giải phẫu và phạm vi 
1. Giải phẫu y học 
2. Giải phẫu mỹ thuật 
3. Giải phẫu thể dục thể thao 
4. Giải phẫu nhân chủng học 
5. Giải phẫu học nhân trắc 
6. Giải phẫu học so sánh
Tư thế giải phẫu
Các mặt phẳng quy chiếu
Các mặt phẳng quy chiếu 
Mặt phẳng ngang 
• Là mặt phẳng 
thẳng góc với 
trục của cơ thể, 
chia cơ thể 
thành phần trên 
và phần dưới
Các mặt phẳng quy chiếu 
Mặt phẳng đứng dọc 
• Là mặt phẳng 
đứng từ trước ra 
sau chia cơ thể ra 
làm hai phần: phải 
và trái. Mặt phẳng 
đứng dọc giữa 
chia cơ thể ra làm 
hai phần đối xứng.
Các mặt phẳng quy chiếu 
Mặt phẳng đứng ngang 
• Là mặt phẳng thẳng 
góc hai mặt phẳng 
trên chia cơ thể làm 
hai phần: trước - sau. 
Mặt phẳng này song 
song với mặt trước 
của cơ thể.
Các tính từ giải phẫu học 
Trước- sau 
• Trước còn gọi là bụng, sau là lưng. 
Tuy nhiên, lòng bàn chân được xem 
là mặt bụng của bàn chân. 
Gần – xa 
• Gần và xa với gốc hay nơi bắt đầu 
của cấu trúc cơ thể
Các tính từ giải phẫu học 
Ngoài – trong 
• Ngoài là gần với bề mặt của cơ thể, 
trong gần với trung tâm của cơ thể. 
Trên - dưới 
• Trên là hướng về phía đầu còn gọi là 
đầu, dưới là hướng về phía chân còn 
gọi là đuôi.
Động tác giải phẫu học 
Gấp - duỗi 
• Ðộng tác xảy ra ở mặt phẳng đứng dọc. Gấp là 
động tác hướng về mặt bụng. Duỗi là động tác 
hướng về mặt lưng. 
Dạng – Khép 
• Ðộng tác xảy ra ở mặt phẳng đứng ngang. 
Khép là động tác hướng vào đường giữa. Dạng 
là động tác đưa ra xa đường giữa.
Động tác giải phẫu học 
Xoay vào trong - xoay ra ngoài 
• Ðộng tác xảy ra với trục đứng. Xoay vào trong 
là động tác hướng mặt bụng vào giữa. Xoay ra 
ngoài động tác chuyển mặt bụng ra xa. 
Sấp - ngữa 
• Ðộng tác của cẳng tay và bàn tay. Sấp là động 
tác quay vào trong của cẳng tay để lòng bàn 
tay có thể hướng ra sau. Ngữa là động tác quay 
ra ngoài, giữ lòng bày tay hướng ra trước.
Sinh lý 
• Là môn học nghiên cứu về chức năng 
của các cơ quan, bộ máy và các hệ cơ 
quan. 
• Cơ chế điều hòa chung: thần kinh và 
thể dịch. 
• Cơ chế điều hòa ngược ‘feed back 
mechanism’
Vai trò và vị trí của sinh lý học 
• Là môn học cơ sở rất quan trọng trong y học. 
• Là một ngành của sinh vật học, dựa trên kiến 
thức của các ngành khoa học cơ bản: toán, lý, 
hóa. Có liên quan đến lý sinh, hóa sinh, hóa 
mô học, sinh vật học phân tử… 
• Là khoa học cơ sở cho một số môn học khác 
trong y học: sinh lý bệnh học, dược lý học, 
bệnh học lâm sàng, điều trị học.
Phương pháp nghiên cứu 
• Phương pháp quan sát: giác quan, máy móc. 
• Phương pháp thăm dò chức năng các cơ quan 
• Phương pháp thực nghiệm 
• Phương pháp hóa-miễn dịch và hóa – mô học 
• Kết hợp với lâm sàng
Phương pháp nghiên cứu sinh lý học 
Luôn phải làm rõ 3 câu hỏi: 
1.Hiện tượng gì đã xẩy ra? 
2.Nó diễn biến thế nào? 
3.Lý giải được hiện tượng và diễn 
biến
Các cấp độ cấu trúc của cơ thể
Những đặc điểm của sự sống 
1. Thay cũ, đổi mới: quá trình đồng 
hóa, dị hóa. 
2. Khả năng chịu kích thích. 
3. Khả năng thích nghi. 
4. Khả năng sinh sản giống mình.
CHUYỂN HOÁ VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI 
Chuyển hoá 
• Chuyển hoá là toàn bộ các quá trình lý hoá 
diễn ra trong cơ thể. 
• Ví dụ như sự phân chia, sinh sản của tế bào, sự 
tổng hợp protein, sự co bóp của tim,..là những 
hoạt động chuyển hoá. 
• Để biểu thị mức năng lượng mà cơ thể tạo ra 
trong một đơn vị thời gian, người ta dung khái 
niệm tốc độ chuyển hoá
CHUYỂN HOÁ VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI 
Cân bằng nội môi 
• Cân bằng nội môi là khái niệm phản ánh khả 
năng của cơ thể giúp duy trì sự ổn định tương 
đối chuyển hoá trước những thay đổi của điều 
kiện bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. 
• Ví dụ: khi trời nóng, nhiệt độ bên ngoài tăng, 
cơ thể chúng ta tăng tiết mồ hôi để giữ nhiệt 
độ cơ thể không tăng theo nhiệt độ môi trường.

Contenu connexe

Tendances

VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOSoM
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃOSoM
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunaotailieuhoctapctump
 
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaGiải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaHồng Hạnh
 
Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nam Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nam Linh Lê
 
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacSinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacDr NgocSâm
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUSoM
 
Sinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc namSinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc namVũ Thanh
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducVũ Thanh
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNGQUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNGSoM
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮSoM
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 

Tendances (20)

VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃOVÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
VÕ NÃO VÀ THÂN NÃO
 
TIỂU NÃO
TIỂU NÃOTIỂU NÃO
TIỂU NÃO
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
[Bài giảng, thần kinh] thantieunao
 
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂNGIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
 
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCHGIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
 
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaGiải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữa
 
Tiet nieu
Tiet nieuTiet nieu
Tiet nieu
 
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸNGIẢI PHẪU ỐNG BẸN
GIẢI PHẪU ỐNG BẸN
 
Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nam Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nam
 
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacSinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
 
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦUGIẢI PHẨU VÙNG HẦU
GIẢI PHẨU VÙNG HẦU
 
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃOGIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
 
Sinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc namSinh ly sinh duc nam
Sinh ly sinh duc nam
 
Giai phau he sinh duc
Giai phau he sinh ducGiai phau he sinh duc
Giai phau he sinh duc
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
Giải phẫu não 1
Giải phẫu não 1Giải phẫu não 1
Giải phẫu não 1
 
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNGQUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
QUẢN LÝ CẤU TRÚC CHỨC NĂNG BUỒNG TRỨNG - NANG BUỒNG TRỨNG
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
 
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
 

Similaire à 1.giải phẫu – sinh lý intro

Giới thiệu môn Sinh Lý, hằng tính nội môi, điều hòa
Giới thiệu môn Sinh Lý, hằng tính nội môi, điều hòaGiới thiệu môn Sinh Lý, hằng tính nội môi, điều hòa
Giới thiệu môn Sinh Lý, hằng tính nội môi, điều hòaVuKirikou
 
Sinh lý học
Sinh lý họcSinh lý học
Sinh lý họcTS DUOC
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcĐiều Dưỡng
 
Bai_1_Cac_Van_De_Co_Ban_cua_Giai_Phau.pdf
Bai_1_Cac_Van_De_Co_Ban_cua_Giai_Phau.pdfBai_1_Cac_Van_De_Co_Ban_cua_Giai_Phau.pdf
Bai_1_Cac_Van_De_Co_Ban_cua_Giai_Phau.pdfngthanhcong1401
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUOnTimeVitThu
 
Sinh lý mở đầu
Sinh lý mở đầuSinh lý mở đầu
Sinh lý mở đầuVuKirikou
 
Bài giảng Đại cương - Nhập môn giải phẫu học.pptx
Bài giảng Đại cương -  Nhập môn giải phẫu học.pptxBài giảng Đại cương -  Nhập môn giải phẫu học.pptx
Bài giảng Đại cương - Nhập môn giải phẫu học.pptxDr K-OGN
 
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdfBai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdfSuperJudy1
 
Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học bytChia se Y hoc
 
Ung dung dia sinh hoc va mat day chuyen
Ung dung dia sinh hoc va mat day chuyenUng dung dia sinh hoc va mat day chuyen
Ung dung dia sinh hoc va mat day chuyenEnglishOnline.edu.vn
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxVAN DINH
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Đại cương
HVQY | Sinh lý bệnh | Đại cươngHVQY | Sinh lý bệnh | Đại cương
HVQY | Sinh lý bệnh | Đại cươngHồng Hạnh
 
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdfGiáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình sinh lý học vật nuôi
Giáo trình sinh lý học vật nuôiGiáo trình sinh lý học vật nuôi
Giáo trình sinh lý học vật nuôinataliej4
 
B1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửiB1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửiangTrnHong
 
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx11PhanGiaKhi
 
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfNội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfKhnhChiNguyn13
 

Similaire à 1.giải phẫu – sinh lý intro (20)

Giới thiệu môn Sinh Lý, hằng tính nội môi, điều hòa
Giới thiệu môn Sinh Lý, hằng tính nội môi, điều hòaGiới thiệu môn Sinh Lý, hằng tính nội môi, điều hòa
Giới thiệu môn Sinh Lý, hằng tính nội môi, điều hòa
 
Sinh lý học
Sinh lý họcSinh lý học
Sinh lý học
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
Bai_1_Cac_Van_De_Co_Ban_cua_Giai_Phau.pdf
Bai_1_Cac_Van_De_Co_Ban_cua_Giai_Phau.pdfBai_1_Cac_Van_De_Co_Ban_cua_Giai_Phau.pdf
Bai_1_Cac_Van_De_Co_Ban_cua_Giai_Phau.pdf
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪUGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ GIẢI PHẪU
 
Bài 1
Bài 1Bài 1
Bài 1
 
Sinh lý mở đầu
Sinh lý mở đầuSinh lý mở đầu
Sinh lý mở đầu
 
Bài giảng Đại cương - Nhập môn giải phẫu học.pptx
Bài giảng Đại cương -  Nhập môn giải phẫu học.pptxBài giảng Đại cương -  Nhập môn giải phẫu học.pptx
Bài giảng Đại cương - Nhập môn giải phẫu học.pptx
 
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdfBai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
Bai_1-_CAC_VAN_DE_CO_BAN_CUA_GP_2017.pdf
 
Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học byt
 
Ung dung dia sinh hoc va mat day chuyen
Ung dung dia sinh hoc va mat day chuyenUng dung dia sinh hoc va mat day chuyen
Ung dung dia sinh hoc va mat day chuyen
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptx
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Đại cương
HVQY | Sinh lý bệnh | Đại cươngHVQY | Sinh lý bệnh | Đại cương
HVQY | Sinh lý bệnh | Đại cương
 
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌCNHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
 
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdfGiáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
Giáo trình sinh lý học vật nuôi - Cao Văn;Hoàng Toàn Thắng.pdf
 
Giáo trình sinh lý học vật nuôi
Giáo trình sinh lý học vật nuôiGiáo trình sinh lý học vật nuôi
Giáo trình sinh lý học vật nuôi
 
B1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửiB1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửi
 
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
6_SHDV_chuong 9_Nguyen ly hinh thai chuc nang_moi.pptx
 
Bai mo dau
Bai mo dauBai mo dau
Bai mo dau
 
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdfNội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
Nội tiết - thầy Tuấn gửi.pdf
 

Plus de Phaolo Nguyen (20)

8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
Gp đmc
Gp đmcGp đmc
Gp đmc
 
1.giải phẫu – sinh lý intro
1.giải phẫu – sinh lý  intro1.giải phẫu – sinh lý  intro
1.giải phẫu – sinh lý intro
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 
3.than minh
3.than minh3.than minh
3.than minh
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ
 
2.đmcổ
2.đmcổ2.đmcổ
2.đmcổ
 
2.đmc tt
2.đmc tt2.đmc tt
2.đmc tt
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn4.gp slý tuần hoàn
4.gp slý tuần hoàn
 

1.giải phẫu – sinh lý intro

  • 1. GiẢI PHẪU – SINH LÝ ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
  • 2. Chương trình • Số tiết: 80 tiết, 17 buổi. • Kiểm tra: 2 cột kiểm tra 15 phút, 2 cột kiểm tra 1 tiết và 1 điểm thi cuối khóa. • Hình thức kiểm tra.
  • 4.
  • 5. GiẢI PHẪU • Là môn khoa học nghiên cứu về cấu trúc cơ thể con người. • Hippocrate (460 – 377 TCN) và thuyết thể dịch “các cơ quan được tạo thành từ các thành phần là máu, khí, mật vàng và mật đen, các cơ quan có cấu tạo khác nhau là do tỷ lệ các thành phần trên khác nhau” • André Vésalius (1514 – 1519) và phương pháp nghiên cứu giải phẫu là quan sát trực tiếp trên việc phẫu tích xác.
  • 6. Giải phẫu và phạm vi 1. Giải phẫu y học 2. Giải phẫu mỹ thuật 3. Giải phẫu thể dục thể thao 4. Giải phẫu nhân chủng học 5. Giải phẫu học nhân trắc 6. Giải phẫu học so sánh
  • 8. Các mặt phẳng quy chiếu
  • 9. Các mặt phẳng quy chiếu Mặt phẳng ngang • Là mặt phẳng thẳng góc với trục của cơ thể, chia cơ thể thành phần trên và phần dưới
  • 10. Các mặt phẳng quy chiếu Mặt phẳng đứng dọc • Là mặt phẳng đứng từ trước ra sau chia cơ thể ra làm hai phần: phải và trái. Mặt phẳng đứng dọc giữa chia cơ thể ra làm hai phần đối xứng.
  • 11. Các mặt phẳng quy chiếu Mặt phẳng đứng ngang • Là mặt phẳng thẳng góc hai mặt phẳng trên chia cơ thể làm hai phần: trước - sau. Mặt phẳng này song song với mặt trước của cơ thể.
  • 12. Các tính từ giải phẫu học Trước- sau • Trước còn gọi là bụng, sau là lưng. Tuy nhiên, lòng bàn chân được xem là mặt bụng của bàn chân. Gần – xa • Gần và xa với gốc hay nơi bắt đầu của cấu trúc cơ thể
  • 13. Các tính từ giải phẫu học Ngoài – trong • Ngoài là gần với bề mặt của cơ thể, trong gần với trung tâm của cơ thể. Trên - dưới • Trên là hướng về phía đầu còn gọi là đầu, dưới là hướng về phía chân còn gọi là đuôi.
  • 14. Động tác giải phẫu học Gấp - duỗi • Ðộng tác xảy ra ở mặt phẳng đứng dọc. Gấp là động tác hướng về mặt bụng. Duỗi là động tác hướng về mặt lưng. Dạng – Khép • Ðộng tác xảy ra ở mặt phẳng đứng ngang. Khép là động tác hướng vào đường giữa. Dạng là động tác đưa ra xa đường giữa.
  • 15. Động tác giải phẫu học Xoay vào trong - xoay ra ngoài • Ðộng tác xảy ra với trục đứng. Xoay vào trong là động tác hướng mặt bụng vào giữa. Xoay ra ngoài động tác chuyển mặt bụng ra xa. Sấp - ngữa • Ðộng tác của cẳng tay và bàn tay. Sấp là động tác quay vào trong của cẳng tay để lòng bàn tay có thể hướng ra sau. Ngữa là động tác quay ra ngoài, giữ lòng bày tay hướng ra trước.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23. Sinh lý • Là môn học nghiên cứu về chức năng của các cơ quan, bộ máy và các hệ cơ quan. • Cơ chế điều hòa chung: thần kinh và thể dịch. • Cơ chế điều hòa ngược ‘feed back mechanism’
  • 24. Vai trò và vị trí của sinh lý học • Là môn học cơ sở rất quan trọng trong y học. • Là một ngành của sinh vật học, dựa trên kiến thức của các ngành khoa học cơ bản: toán, lý, hóa. Có liên quan đến lý sinh, hóa sinh, hóa mô học, sinh vật học phân tử… • Là khoa học cơ sở cho một số môn học khác trong y học: sinh lý bệnh học, dược lý học, bệnh học lâm sàng, điều trị học.
  • 25. Phương pháp nghiên cứu • Phương pháp quan sát: giác quan, máy móc. • Phương pháp thăm dò chức năng các cơ quan • Phương pháp thực nghiệm • Phương pháp hóa-miễn dịch và hóa – mô học • Kết hợp với lâm sàng
  • 26. Phương pháp nghiên cứu sinh lý học Luôn phải làm rõ 3 câu hỏi: 1.Hiện tượng gì đã xẩy ra? 2.Nó diễn biến thế nào? 3.Lý giải được hiện tượng và diễn biến
  • 27. Các cấp độ cấu trúc của cơ thể
  • 28.
  • 29. Những đặc điểm của sự sống 1. Thay cũ, đổi mới: quá trình đồng hóa, dị hóa. 2. Khả năng chịu kích thích. 3. Khả năng thích nghi. 4. Khả năng sinh sản giống mình.
  • 30. CHUYỂN HOÁ VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI Chuyển hoá • Chuyển hoá là toàn bộ các quá trình lý hoá diễn ra trong cơ thể. • Ví dụ như sự phân chia, sinh sản của tế bào, sự tổng hợp protein, sự co bóp của tim,..là những hoạt động chuyển hoá. • Để biểu thị mức năng lượng mà cơ thể tạo ra trong một đơn vị thời gian, người ta dung khái niệm tốc độ chuyển hoá
  • 31. CHUYỂN HOÁ VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI Cân bằng nội môi • Cân bằng nội môi là khái niệm phản ánh khả năng của cơ thể giúp duy trì sự ổn định tương đối chuyển hoá trước những thay đổi của điều kiện bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. • Ví dụ: khi trời nóng, nhiệt độ bên ngoài tăng, cơ thể chúng ta tăng tiết mồ hôi để giữ nhiệt độ cơ thể không tăng theo nhiệt độ môi trường.