2. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
XXƯƯƠƠNNGG Đ ĐẦẦUU M MẶẶTT
XXƯƯƠƠNNGG C CỘỘTT S SỐỐNNGG
XƯƠNG SỌ NÃO
XƯƠNG SỌ MẶT
3. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG SỌ NÃO (15)
XƯƠNG TRÁN (1) XƯƠNG THÁI DƯƠNG (2)
XƯƠNG SÀNG (1) XƯƠNG ĐỈNH (2)
XƯƠNG CHẨM (1) XƯƠNG XOĂN MŨI DƯỚI (2)
XƯƠNGLÁ MÍA (1) XƯƠNG LỆ (2)
XƯƠNG BƯỚM (1) XƯƠNG MŨI (2)
4. A-XƯƠNG ĐẦU MẶT
XƯƠNG SỌ MẶT (8)
XƯƠNG KHẨU CÁI (2) XƯƠNG HÀM DƯỚI (1)
XƯƠNG GÒ MÁ (2) XƯƠNG MÓNG (1)
XƯƠNG HÀM TRÊN (2)
5. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
X. TRÁN X. ĐỈNH
X. THÁI
DƯƠNG
X. CHẨM
X. BƯỚM
X. GÒ MÁ
X. HÀM
TRÊN
X. HÀM DƯỚI
XƯƠNG SÀNG
XƯƠNG LỆ
XƯƠNG MŨI
6. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
1- XƯƠNG TRÁN:
Ụ TRÁN
CUNG MÀY
GỐC MŨI
(GLABELLA)
BỜ TRÊN Ổ MẮT
CÓ KHUYẾT (LỖ)
TRÊN Ổ MẮT
ĐỘNG MẠCH
THẦN KINH
TRÊN Ổ MẮT
7. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
1- XƯƠNG TRÁN:
ĐM MÀNG NÃO GIỮA
XOANG TRÁN
GAI MŨI
8. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
2- XƯƠNG BƯỚM:
CÁNH NHỎ
CÁNH LỚN
XXƯƯƠƠNNGG B BƯƯỚỚMM
THÂN
9.
10. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
2- XƯƠNG BƯỚM:
TTHHÂÂNN X XƯƯƠƠNNGG B BƯƯỚỚMM
MÕM CHÂN BƯỚM
TRONG NGOÀI
MÕM CHÂN BƯỚM
TRONG NGOÀI
11. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
XXƯƯƠƠNNGG B BƯƯỚỚMM
CÁNH LỚN
XƯƠNG BƯỚM
MẢNH NGOÀI
MÕM CHÂN BƯỚM
LỖ BƯỚM- KHẨU CÁI
HỐ CHÂN
BƯỚM HÀM
MÓC MẢNH TRONG
MÕM CHÂN BƯỚM
2- XƯƠNG BƯỚM:
2.1- CÁNH LỚN:
BỜ ĐỈNH
BỜ TRAI
BỜ TRÁN
BỜ GÒ MÁ
12. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
KHE Ổ MẮT TRÊN
2- XƯƠNG BƯỚM:
2.2- THÂN:
CÁNH NHỎ
LỖ TK THỊ GIÁC
CÁNH LỚN
MÕM YÊN TRƯỚC
HỐ YÊN
LỖTRÒN
LỖ BẦU DỤC
LỖ GAI
LỖ LỚN X. CHẨM LỖ RÁCH
13. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
MẢNH ĐỨNG
XOANG SÀNG
XOANG BƯỚM
3- XƯƠNG SÀNG:
3.1- MẢNH ĐỨNG:
14. A- XƯƠNG ĐẦU MẶT
3- XƯƠNG SÀNG:
3.1- MẢNH ĐỨNG:
MÀO GÀ
MẢNH NGANG
VVÁÁCCHH N NGGĂĂNN
MẢNH ĐỨNG
X.LÁ MÍA
43. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1- BÁM TẬN VÀO DA MẶT
2- DIỄN TẢ NÉT MẶT
3- DO THẦN KINH MẶT (VII) CHI PHỐI VẬN ĐỘNG/ NHÓM CƠ NHAI DO DÂY
THẦN KINH SỐ V CHI PHỐI VẬN ĐỘNG
44. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
11- -C CƠƠ V VÙÙNNGG T TRRÁÁNN
22- -C CƠƠ M MẮẮTT
33- -C CƠƠ M MŨŨII
44- -C CƠƠ M MIỆIỆNNGG
45. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
55- -C CƠƠ T TAAI:I: T TRRÊÊNN, ,T TRRƯƯỚỚCC, ,S SAAUU
46. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
1- CƠ TRÁN
1- CƠ BỤNG
TRÁN
2- CƠ BỤNG
CHẨM
3- CƠ THÁI
DƯƠNG ĐỈNH
47. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CCƠƠ B BỤỤNNGG T TRRÁÁNN
CCÂÂNN C CƠƠ C CHHẨẨMM- -T TRRÁÁNN
CCƠƠ B BỤỤNNGG C CHHẨẨMM
57. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ NÂNG MÔI TRÊN
CÁNH MŨI
CƠ NÂNG MÔI TRÊN
CƠ GÒ MÁ BÉ
CƠ GÒ MÁ LỚN
CƠ CẰM
CƠ NÂNG GÓC MIỆNG
CƠ MÚT
CƠ CƯỜI
CƠ HẠ GÓC MIỆNG
CƠ HẠ MÔI DƯỚI
CƠ VÒNG MIỆNG
60. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
NHÓM CƠ NHAI
1- CƠ THÁI DƯƠNG
2- CƠ CẮN
3- CƠ CHÂN BƯỚM TRONG
4- CƠ CHÂN BƯỚM NGOÀI
61. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
11- -C CƠƠ T THHÁÁI ID DƯƯƠƠNNGG
MÕM VẸT
NÂNG HÀM LÊN
KÉO HÀM RA SAU
62. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
22- -C CƠƠ C CẮẮNN
CUNG GÒ MÁ
MẶT NGOÀI GÓC HÀM
NÂNG HÀM LÊN
63. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
3 3- -C CƠƠ C CHHÂÂNN B BƯƯỚỚMM N NGGOOÀÀII KÉO HÀM DƯỚI RA TRƯỚC
4 4- -C CƠƠ C CHHÂÂNN B BƯƯỚỚMM T TRROONNGG
KÉO HÀM DƯỚI LÊN TRÊN
RATRƯỚC
64. NHÓM CƠ CỔ TRƯỚC BÊN
1- CƠ CỔ BÊN
CƠ BÁM DA CỔ CƠ ỨC ĐÒN CHỦM
2- CƠ TRÊN MÓNG
CƠ NHỊ THÂN CƠ TRÂM MÓNG
CƠ HÀM MÓNG CƠ CẰM MÓNG
3- CƠ DƯỚI MÓNG
CƠ ỨC MÓNG CƠ ỨC GIÁP
CƠ GIÁP MÓNG CƠ VAI MÓNG
4- CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG
5- CƠ BÊN SỐNG
65. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ ỨC DÒN- CHỦM
CƠ BÁM DA CÔ
ĐẦU ỨC
ĐẦU ĐÒN
NNHHÓÓMM C CƠƠ C CỔỔ B BÊÊNN
66. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ HÀM MÓNG
CƠ NHỊ THÂN
CƠ TRÂM MÓNG
CƠ CẰM MÓNG
NNHHÓÓMM C CƠƠ T TRRÊÊNN M MÓÓNNGG
67. B- CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ VAI MÓNG
CƠ ỨC MÓNG
CƠ GIÁP MÓNG
CƠ ỨC GIÁP
NNHHÓÓMM C CƠƠ D DƯƯỚỚI IM MÓÓNNGG
72. 3. Cơ vùng cổ trước
Cơ bám da cổ
• là một cơ dẹt, đi từ đáy cổ lên mặt, nằm ở mặt
nông của tĩnh mạch cảnh ngoài và tĩnh mạch
cảnh trước.
• Do dây thần kinh số VII chi phối vận động.
Cơ có nguyên ủy ở mạc ngực và xương đòn,
bám tận vào góc miệng, môi dưới và bờ dưới
xương hàm dưới.
73.
74. Cơ ức đòn chũm
Là một mốc giải phẫu quan trọng ở vùng cổ.
Nguyên ủy ở xương ức và xương đòn.
Các sợi cơ chạy lên trên và ra sau dến
bám tận ở mỏm chũm và phần ngoài của
đường gáy trên.
Cơ ức đòn chũm được chi phối vận động
bởi dây thần kinh phụ. Khi cơ co thì có tác
dụng xoay đầu và kéo đầu về phía bên đó.
Nếu co cả hai bên thì có tác dụng làm
ngữa đầu.
75.
76. • Các cơ trên móng nâng xương móng
và đáy lưỡi lên trên đáy
91. 3. Động mạch cảnh ngoài
1. Động mạch giáp trên
2. Động mạch lưỡi
3. Động mạch mặt
4. Động mạch hầu lên
5. Động mạch hàm
6. Động mạch thái dương nông
7. Động mạch tai sau
99. C- ĐỘNG MẠCH CẢNH
1.2- ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG:
TRONG SỌ
TRONG X. ĐÁ
NGOÀI SỌ
100. C- ĐỘNG MẠCH CẢNH
1- ĐỘNG MẠCH CẢNH CHUNG:
1.2- ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG:
ĐỘNG MẠCH NÃO TRƯỚC
ĐỘNG MẠCH NÃO GIỮA
ĐỘNG MẠCH
MẠCH MẠC TRƯỚC
ĐỘNG MẠCH THÔNG SAU
ĐỘNG MẠCH NÃO SAU
101. C- ĐỘNG MẠCH CẢNH- DƯỚI ĐÒN
2- ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN:
ĐM NỀN
LỖ CHẨM
LỖ NGANG
22-- Đ ĐMM Đ ĐỐỐTT S SỐỐNNGG
ĐOẠN ĐOẠN T TRROONNGG C CƠƠ B BẬẬCC T THHAANNGG
33-- Đ ĐMM N NGGỰỰCC T TRROONNGG
103. 5. Xoang cảnh và tiểu thể cảnh
• Xoang cảnh
Ở chỗ chia hai của động mạch cảnh chung
và đoạn đầu tiên của động mạch cảnh trong,
động mạch phình ra tạo thành một xoang gọi là
xoang cảnh. Ở xoang cảnh có các thụ cảm thần
kinh nhạy cảm với áp suất máu gọi là áp thụ
cảm. Khi áp suất mạch máu ở đây tăng (có thể
do người ta ấn) thì xung động thần kinh dẫn
truyền lên trung tâm vận mạch, làm giãn mạch
và giảm nhịp tim.
104.
105.
106. • Tiểu thể cảnh
– Phần sau đoạn tận cùng của động mạch cảnh
chung có một tuyến nhỏ hình bầu dục đường
kính 3 x 6mm gọi là tiểu thể cảnh. Ở đây có
các thụ cảm thần kinh nhạy cảm với áp suất
riêng phần của khí trong máu gọi là hóa thụ
cảm. Đặc biệt khi pH máu giảm, PO2 giảm và
PCO2 tăng.
– Các sợi thần kinh đi đến xoang cảnh và tiểu
thể cảnh chủ yếu phát sinh từ dây thần kinh
thiệt hầu, ngoài ra còn có một số nhánh của
dây thần kinh lang thang
107.
108. TĨNH MẠCH
Các tĩnh mạch nông
• Tĩnh mạch mặt
• Tĩnh mạch sau hàm
• Tĩnh mạch mặt chung
Các tĩnh mạch sâu
113. Bạch Huyết
• Bạch huyết nông vùng đầu mặt
• Bạch huyết vùng cổ
114.
115.
116. THẦN KINH
Các nhánh cảm giác
• Dây thần kinh chẩm nhỏ
• Dây thần kinh tai lớn
• Dây thần kinh ngang cổ
• Các nhánh thần kinh trên đòn
117.
118. Tên Vị trí Chức năng
TK. I mũi Khưú giác
TK. II mắt Thị giác
TK. III Từ thân não đi đến
các cơ của mắt
Vận động mắt
TK. IV
TK. VI
TK. V Từ thân não đi đến da
mặt, cơ nhai, hàm
trên, hàm dưới,…
Cảm giác cho da
mặt, vận động các
cơ nhai, cảm giác
cho răng…
TK. VII Từ thân não đến các
cơ bám da mặt, niêm
mạc lưỡi,…
Vận động các cơ
bám da mặt, CG.
cho 2/3 trước lưỡi…
119. Tên Vị trí Chức năng
TK.
VIII
Tai trong Thính giác và thăng
bằng
TK.
IX
Từ thân não đi đến
hầu, niêm mạc lưỡi,…
VĐ. các cơ hầu, CG.
cho 1/3 sau của lưỡi,…
TK. X Từ thân não đi đến
thanh quản, các tạng
ở ngực & ổ bụng,…
VĐ. thanh quản, là phần
đối giao cảm của các
tạng ở ngực và ổ bụng,
…
TK.
XI
Từ thân não & tủy cổ
đi đến cơ thang & cơ
ức-đòn-chũm
VĐ. cơ thang & cơ ức-đòn-
chũm
TK.
XII
Từ thân não đi đến
các cơ lưỡi
VĐ. lưỡi