2. Nhóm 10 Giây
STT
Thuyết trình
Phản biện
1
Nguyễn Hoài Bắc (NT)
Hà Mạnh Linh
2
Trần Thị Thanh Vy
Huỳnh Lê Anh Duy
3
Lương Thị Mỹ Thể
Triệu Thành Tuấn
4
Dương Ngọc Anh
Phạm Mai Hương
5
Trương Hoàng Bảo Thuyên
Lê Ngọc Phương Đạt
6
Phan Văn Khánh
Nguyễn Trà Ngọc Trân
7
Trịnh Quốc Dũng
3. Tài liệu tham khảo
Giáo trình Pháp luật đại cƣơng, NXB Lao
động, 2011
Văn bản pháp luật dành cho học phần PLĐC,
NXB Kinh tế TP.HCM, 2012
http://vi.wikipedia.org
4. NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VÀ TÀI SẢN
II - Một số chế định
cơ bản - Quyền sở
hữu
I - Một số vấn đề
chung
1. Khái niệm
2. Đối tƣợng
điều chỉnh
3. Phƣơng pháp
điều chỉnh
4. Các chủ thể
quan hệ pháp
luật dân sự
1. Khái niệm
quyền sở hữu
4.1. Cá nhân
2. Nội dung của
quyền sở hữu
4.2. Pháp nhân
3. Căn cứ xác
lập và chấm dứt
quyền sở hữu
4.3. Hộ gia đình
và tổ hợp tác
4. Bảo vệ quyền
sở hữu
5.
6. 1. Khái niệm
Là một ngành luật độc lập
trong hệ thống pháp luật Việt
Nam
Điều chỉnh các quan hệ tài sản
mang tính chất hàng hóa – tiền
tệ và các quan hệ nhân thân
Trên cơ sở bình đẳng, độc lập
của các chủ thể tham gia vào
quan hệ đó.
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
7. Lịch sử
Thời kì
Đặc điểm
Phong kiến
Các điều khoản trong bộ luật phong kiến: Lê triều hình
luật (Luật Hồng Đức), Nguyễn triều hình luật (Hoàng Việt
luật lệ)
Pháp chiếm đóng VN
Các bộ luật dân sự được áp dụng riêng rẽ ở ba kỳ: Bộ
luật dân sự Nam Kỳ giản yếu (1883), Bộ dân luật Bắc Kỳ
(1931) và Bộ dân luật Trung Kỳ (1936)
1950
Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh để "sửa đổi một số quy
lệ và chế định trong dân luật"
1959
Tại miền Bắc, Tòa án tối cao qđ "đình chỉ việc áp dụng
luật pháp cũ của phong kiến đế quốc“ Miền bắc Việt
Nam thiếu hẳn bộ luật dân sự thực thụ
1995
Quốc hội thông qua Bộ luật Dân sự (có hiệu lực từ
1/7/1996)
2005
Quốc hội thông qua Bộ luật Dân sự sửa đổi (có hiệu lực
từ 1/1/2006)
8. Bộ luật Dân sự năm 2005
Bộ luật Dân sự Việt Nam năm 2005:
gồm có 777 điều, chia thành 7 phần và
36 chương.
– Phần 1: Những quy định chung
– Phần 2: Tài sản và Quyền sở hữu
– Phần 3: Nghĩa vụ dân sự và Hợp đồng dân
sự
– Phần 4: Thừa kế
– Phần 5: Quy định về chuyển Quyền sử dụng
đất
– Phần 6: Quyền Sở hữu Trí tuệ và Chuyển
giao Công nghệ
– Phần 7: Quan Hệ Dân Sự Có Yếu Tố Nước
Ngoài
9. 2. Đối tƣợng điều chỉnh
Đối tƣợng điều chỉnh của luật dân sự là các
quan hệ về tài sản, nhân thân trong quan hệ dân
sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thƣơng
mại, lao động (Đ1, C1)
DÂN SỰ
HÔN NHÂN
& GĐ
QH TÀI SẢN
QH NHÂN THÂN
KDOANH,
THƢƠNG
MẠI
LAO ĐỘNG
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
10. 2.1. Quan hệ tài sản
Là quan hệ giữa ngƣời và ngƣời thông qua
một tài sản nhất định
QUAN
HỆ
TÀI
SẢN
Quan hệ liên quan đến quyền sở hữu thông
qua việc chiếm hữu, sử dụng, định đoạt
Quan hệ về tài sản có tính chất đền bù ngang
giá trong trao đổi tài sản, nghĩa vụ tài sản,
trách nhiệm đền bù trong và ngoài hợp đồng
Quan hệ thừa kế
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
11. 2.2. Quan hệ nhân thân
Là quan hệ liên quan đến một giá trị nhân thân
nhất định.
QH NHÂN
THÂN
KHÔNG GẮN
VỚI TÀI SẢN
GẮN VỚI TÀI
SẢN
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
12. 3. Phƣơng pháp điều chỉnh
PPĐC của luật dân sự là tự do thƣơng lƣợng
thỏa thuận giữa các chủ thể trong quan hệ
nhƣng không đƣợc xâm phạm đến lợi ích NN,
công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của nguời
khác.
Bình đẳng về địa vị pháp lý
ĐẶC
THÙ
Có quyền tự định đoạt
Tự chịu trách nhiệm với nhau
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
13. 4. Các chủ thể quan hệ PLDS
Cá nhân (C3)
CHỦ
THỂ
Pháp nhân (C4)
Hộ gđ và tổ hợp tác (C5)
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
14. 4.1. Cá nhân
Là chủ thể thƣờng xuyên và phổ biến nhất
Điều
kiện
Năng lực
pháp luật
Năng lực
hành vi
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
15. 4.1.1. Năng lực pháp luật
Khái niệm: Là khả năng của cá nhân có quyền
dân sự và nghĩa vụ dân sự (Đ14, M1, C3)
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
16. Đặc biệt
4.1.1. Năng lực pháp luật
Tuyên bố mất tích
(Đ78, M5, C3)
Biệt tích
2 năm
Giải quyết ly hôn
Mất tích
Tuyên bố chết (Đ81,
M5, C3)
3 năm
Biệt tích trong ctr 5
năm từ ctr kthúc
Bị tai nạn, thảm họa,
thiên tai 1 năm từ khi
chấm dứt
Biệt tích
5 năm
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
17. 4.1.2. Năng lực hành vi
Khái niệm: Là khả năng của cá nhân bằng
hành vi của mình xác lập, thực hiện quyền,
nghĩa vụ dân sự (Đ17, M1, C3)
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
18. 4.1.1. Năng lực hành vi
Các trƣờng
hợp
Không có
(Đ21, M1, C3)
<6t
GDDS do người
đại diện xlập,
t.hiện
Chƣa đầy đủ
6 - <18t (Đ20,
M1, C3)
Mất (Đ22, M1,
C3)
Hạn chế (Đ23,
M1, C3)
GDDS phải
được người đại
diện đồng ý, trừ
ncầu s.hoạt
hoặc qđịnh khác
Bệnh tâm
thần/khác không
thể nthức, làm
chủ hành vi
Nghiện ma
túy/chất kthích
khác phá tán
tsản gia đình
15 – 18t có tài
sản riêng, có
thể tự xác lập,
t.hiện gdịch ds,
trừ có qđ khác
Giao dịch do
người đại diện
xlập, t.hiện
GDDS phải
được người đại
diện đồng ý, trừ
ncầu s.hoạt
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
19. 4.2. Pháp nhân
Điều kiện
(Đ84, M1,
C4)
Thành lập hợp
pháp
Cơ cấu tổ chức
chặt chẽ
Tài sản độc lập
và tự chịu TN
bằng tài sản đó
Nhân danh
mình tgia các
QHPL một cách
đlập
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
20. Các loại PN (Đ100, M2, C4)
4.2. Pháp nhân
CQNN, đơn vị vũ trang nhân dân
Tổ chức ctrị, tổ chức ctrị - XH
Tổ chức kinh tế
Tổ chức ctrị XH – nghề nghiệp, tổ
chức XH, tổ chức XH – nghề nghiệp
I - Một số vấn đề chung về Luật Dân sự
21.
22. 1. Khái niệm
Quan hệ sở hữu: là hiện tượng
XH thể hiện sự chiếm hữu những
của cải vật chất trong XH, là QH
giữa người với người mang nội
dung tài sản
Quyền sở hữu: là chế định trung
tâm của luật DS, tổng hợp các
QPPL điều chỉnh các QHXH phát
sinh trong lĩnh vực chiếm hữu, sử
dụng và định đoạt tài sản.
II – Quyền sở hữu
23. 2. Nội dung
Là quyền năng mà PL công nhận cho chủ sở
hữu đối với tài sản thuộc quyền sở hữu của
mình.
Quyền
sở hữu
Quyền
chiếm
hữu
Quyền
sử dụng
Quyền
định
đoạt
II – Quyền sở hữu
24. 2.1. Quyền chiếm hữu
Là quyền nắm giữ, quản lý tài sản thuộc sở
hữu của mình (Đ182, M1, C12).
Quyền
chiếm hữu
Chiếm hữu
hợp pháp
(Đ183)
Chiếm hữu
bất hợp
pháp
Ngay tình
(Đ189)
Không ngay
tình
II – Quyền sở hữu
25. 2.2. Quyền sử dụng
Là quyền khai thác công dụng, hƣởng hoa lợi,
lợi tức từ tài sản(Đ192, M1, C12).
Quyền sử dụng
Của chủ sở
hữu (Đ193)
Của người
không phải là
chủ sở hữu
(Đ194)
II – Quyền sở hữu
26. 2.3. Quyền định đoạt
Là quyền quyền chuyển giao quyền sở hữu tài
sản hoặc từ bỏ quyền sở hữu đó (Đ195, M1,
C12).
Quyền định
đoạt
Của chủ sở
hữu (Đ197)
Của người
không phải là
chủ sở hữu
(Đ198)
II – Quyền sở hữu
27. 3. Căn cứ xác lập và chấm dứt QSH
3.1. Căn cứ xác lập QSH:
Căn cứ xác
lập
Theo hợp
đồng/giao
dịch một bên
Theo quy
định của PL
Theo những
căn cứ riêng
biệt
II – Quyền sở hữu
28. 3. Căn cứ xác lập và chấm dứt QSH
3.2. Căn cứ chấm dứt QSH:
- Chủ SH chuyển giao QSH của mình cho người
khác
- Từ bỏ quyền sở hữu
- Tài sản mà người khác đã được xác lập quyền sở
hữu
- Tài sản bị tiêu hủy
- Tài sản bị trưng mua
- Tài sản bị tịch thu
II – Quyền sở hữu
29. 3. Bảo vệ QSH
Chủ sở hữu, ngƣời chiếm hữu hợp pháp có
quyền yêu cầu các cơ quan chức năng bảo vệ
quyền sở hữu của mình (Đ255).
Chủ sở hữu, ngƣời chiếm hữu hợp pháp có
quyền tự bảo vệ tài sản hợp pháp của mình
theo quy định pháp luật (Đ255)
II – Quyền sở hữu