SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  31
Télécharger pour lire hors ligne
KHÁNG ĐÔNG QUANH PHẪU
THUẬT-THỦ THUẬT
Những điểm lưu ý
ThS.BS Thượng Thanh Phương
BS CK2 Nguyễn Thanh Hiền
Tại sao cần quan tâm VĐ này?
–Độ lớn-nghiêm trọng:
• 10% PT/2,5 triệu KĐ/năm  250000 người/năm
• Liên quan nhiều ngành: nội, ngoại khoa, GMHS, BS gia đình,
mắt, da liễu, nha sĩ…
• Tử vong-tàn phế (chảy máu, ATE, VTE)
–Can thiệp y tế hiện tại:
• RN: chỉ 50% BS dùng cầu KĐ / NC cao, 20% BS dùng cầu KĐ
/ NC thấp
• Van cơ học: 90% dùng cầu KĐ / NC cao, 75% BS dùng cầu KĐ
/ NC thấp
–Y văn:
• Những NC gần đây: BRIDGE, BRUISE CONTROL, COMPARE
• Đồng thuận ACC-2017, báo cáo khoa học AHA-2017 / các
khuyến cáo ACCP 2012, EHRA 2015.
NỘI DUNG
I. PHẪU THUẬT & KHÁNG ĐÔNG,
ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý ?
II. PHẪU THUẬT KHẨN, XỬ TRÍ KĐ RA
SAO?
1. BN ĐANG DÙNG VKA
2. BN ĐANG DÙNG NOAC
3. VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH
III. PHẪU THUẬT CHƯƠNG TRÌNH, TIẾP
CẬN NHƯ THẾ NÀO?
1. KHI NÀO KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ?
2. CẦU KĐ, KHI NÀO & CHO RA SAO?
3. CHIẾN LƯỢC KĐ CỤ THỂ?
4. VÀI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
I. PT-KĐ, ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý?
1.Định nghĩa loại PT theo ACC/AHA-2014
– Cấp cứu (emergency): mạng sống/chi bị đe dọa,
phải mổ < 6g, không thể chuẩn bị TM trước PT
– Khẩn (urgent): mạng sống/chi bị đe dọa, phải mổ
6-24g, chuẩn bị TM tối thiểu trước PT
– Nhạy với thời gian (time-sensitive): có thể trì
hoãn 1-6 tuần để đánh giá và điều chỉnh nguy cơ
TM (phần lớn các PT ung thư)
– Chương trình (elective): PT có thể trì hoãn lâu
hơn (đến 1 năm) để chuẩn bị và điều chỉnh tim
mạch tối ưu cho BN
ACC/AHA Perioperative Clinical Practice Guideline 2014
I. PT-KĐ, ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý?
2. Dược động khác nhau  chiến lược khác nhau / 2 nhóm KĐ uống
(NOAC khởi phát & hết tác dụng nhanhkhông cần cầu KĐ)
Onset
%anticoagulated
0
100
80
0
60
40
20
10 20 30 40 50 60 70 80
Hours
Offset
0
100
80
0
60
40
20
10 20 30 40 50 60 70
Hours
%anticoagulated
80
NOAC
Warfarin
Kháng đông Warfarin Dabigatran Rivaroxaban LMWH UFH
T ½ (giờ) 40 14-17 5-9 (9-13/già) 4-5 45-90 phút
T max (giờ) 72-96 2 2.5-4 3-4 Vài phút
J Am Coll Cardiol 2016; 67: 1941–55
I. PT-KĐ, ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý?
3.Nhận biết BN còn hoạt tính KĐ có ý nghĩa quan trọng/ PT
Warfarin/acenocumarol: INR
NỘI DUNG
I. PHẪU THUẬT & KHÁNG ĐÔNG, ĐẶC
TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý ?
II. PHẪU THUẬT KHẨN, XỬ TRÍ KĐ
RA SAO?
1. BN ĐANG DÙNG VKA
2. BN ĐANG DÙNG NOAC
3. VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH
III. PHẪU THUẬT CHƯƠNG TRÌNH, TIẾP
CẬN NHƯ THẾ NÀO?
1. KHI NÀO KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ?
2. CẦU KĐ, KHI NÀO & CHO RA SAO?
3. CHIẾN LƯỢC KĐ CỤ THỂ?
4. VÀI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
II. PHẪU THUẬT KHẨN
BN đang dùng VKA
• PT cần thực hiện ≥ 24gVit K (5-10mg)
• PT cần thực hiện < 24gVit K (5-10mg) +
HTTĐL (10-15ml/Kg)
– PCC (prothrombin đậm đặc): truyền nhanh,
thể tích nhỏ, không cần p/ứ chéo, hiệu quả
tốt.
– 4 yếu tố II,VII,IX,X đậm đặc: FDA chấp thuận
• INR < 1.5: có thể PT
ACCP 9th, Chest 2012;141(suppl):e326S-e350S
Journal of Clinical Anesthesia (2016) 34, 586–599
II. PHẪU THUẬT KHẨN
BN đang dùng NOAC
• Ngừng NOAC.
• Trì hoãn PT ít nhất 12 giờ và tốt nhất là 24 giờ sau
liều cuối cùng.
• Than hoạt nếu uống thuốc trong1-2g
• Dabigatran: CTNT loại 49-57% thuốc/4g.
Idarucizumab, KT đơn dòng ái lực gắn Dabigatran
mạnh hơn Thrombin 350 lần, giúp đảo ngược hiệu
quả KĐ mà không gây tác dụng phụ tiền HK và có
thể PT khẩn cấp.
• Ức chế Xa: Chiến lược cho PCC hoặc aPCC
trước khi PT chưa được nghiên cứu. Andexanet,
Xa tái tổ hợp cải tiến, chưa được FDA chấp thuận.
Europace Advance Access published August 31, 2015
2017 AHA Scientific Statement, Circulation. 2017;135:00–00
II. PHẪU THUẬT KHẨN
HƯỚNG DẪN AHA-2017 CHO BN ĐANG DÙNG NOAC
2017 AHA Scientific Statement, Circulation. 2017;135:00–00
• Đột quị thiếu máu:
– TSH:
• INR < 1.7
• Liều cuối NOAC > 48g hoặc XN không có hiệu lực KĐ
– Lấy HK qua dụng cụ: không khuyến cáo ở BN
dùng KĐ
• PCI (ưu tiên đường ĐM quay):
– HCVC ST chênh: PCI cấp cứu
– HCVC không ST chênh:
• INR < 1.8 (có thể PCI đường ĐM đùi), < 2.2 (có thể PCI
đường ĐM quay)
• Ngừng NOAC, PCI khi hết tác dụng NOAC trừ khi BN
có chỉ định PCI khẩn
II. PHẪU THUẬT KHẨN
VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH
2017 AHA Scientific Statement, Circulation. 2017;135:00–00
II. PHẪU THUẬT KHẨN
VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH
Europace Advance Access published August 31, 2015
NỘI DUNG
I. PHẪU THUẬT & KHÁNG ĐÔNG, ĐẶC
TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý ?
II. PHẪU THUẬT KHẨN, XỬ TRÍ KĐ RA
SAO?
1. BN ĐANG DÙNG VKA
2. BN ĐANG DÙNG NOAC
3. VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH
III.PHẪU THUẬT CHƯƠNG TRÌNH,
TIẾP CẬN NHƯ THẾ NÀO?
1. KHI NÀO KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ?
2. CẦU KĐ, KHI NÀO & CHO RA SAO?
3. CHIẾN LƯỢC KĐ CỤ THỂ?
4. VÀI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
III. PHẪU THUẬT CHƯƠNG TRÌNH
Tiếp cận cần trả lời 3 câu hỏi:
1. Trường hợp nào không cần ngưng KĐ
đang dùng?
2. Nếu ngưng, trường hợp nào cần dùng
cầu KĐ?
Sau 2 câu hỏi trên, chúng ta đã có 3 nhóm BN:
 Không ngưng KĐ
 Ngưng KĐ-dùng lại KĐ sau mổ
 Ngưng KĐcầu KĐdùng lại KĐ sau mổ
3. Kế hoạch KĐ cụ thể như thế nào?
EHRA 2015:
Interventions not necessarily requiring discontinuation of
anticoagulation
• Dental interventions: Extraction of one to three teeth, Paradontal surgery,
Incision of abscess, Implant positioning
• Ophthalmology: Cataract or glaucoma intervention
• Endoscopy without surgery
• Superficial surgery (e.g. abscess incision, small dermatologic excisions, etc.)
Europace Advance Access published August 31, 2015
2017 ACC Expert Consensus, JACC 2017 Feb 21;69(7):871-898
1. PT KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ
ACC 2017:
Addition of Patient Bleed Risk Factors / Procedural Bleed Risk
• HAS-BLED score ≥ 3
• Prior bleed event within 3 months (including intracranial hemorrhagic)
• Bleed history from previous bridging
• Bleed history with similar procedure
• Quantitative or qualitative platelet abnormality
• INR above the therapeutic range at the time of the procedure (VKA)
1. PT KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ (VKA)
1. PT KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ (NOAC)
NOAC nghiêm ngặt hơn vì nếu chảy máu xử trí sẽ phức tạp hơn
2. NẾU NGƯNG, TRƯỜNG HỢP
NÀO CẦN DÙNG CẦU KĐ?
Ngưng KĐ = NC thuyên tắc
 Tìm hiểu 2 VĐ:
1.Tiên lượng trước được nguy cơ TT cho BN?
 cần 1 phân tầng NC để can thiệp
2.Vai trò của 1 can thiệp (cầu KĐ) làm giảm NC?
 Cân bằng: lợi ích giảm NC TT >< chảy máu quanh PT do
cầu KĐ
2.1.Tiên lượng NC thuyên tắc?
• Suy luận:
– NC TT ngoài PT:
• RN (van tim, YTNC/CHADS2)
• Van cơ học (vị trí, loại van, YTNC)
• VTE-PTE (thời gian bao lâu, số lần tái phát, hiện diện-độ nặng
tăng đông)
– NC TT quanh PT cộng thêm 3 YT:
• Ngưng KĐ đột ngột (pứ dội-rebound, thrombin & fibrin/NC)
• PT gây tổn thương mô  hoạt hóa YTĐM, đông/pha cấp +
lành VT
• Loại PT (CABG, thay van, mm lớn, bóc nội mạc ĐMC)
• Bằng chứng:
– Thiếu NC trên qthể trực tiếp (quanh PT)không có
phân tầng như không PT (CHADS2, CHA2DS2VAS)
– Lgiá quần thể gián tiếp (không KĐ & không PT): ít
chính xác (Nguy cơ lượng giá < thực tế)
ACCP 9th, Chest 2012;141(suppl):e326S-e350S
Phân tầng NC
(ACCP 2012)
Van cơ học Rung nhĩ VTE
Cao (>10%/năm
không KĐ)
•Van 2 lá
•Van ĐMC lồng bóng,
đĩa nghiêng
•Biến cố ttắc trong 6
tháng gần đây
•Bệnh van hậu thấp
•CHADS2: 5-6
•CHA2DS2-VASc: ≥ 6
•ĐQ/TIA trong 3 tháng
• VTE trong 3 tháng
• Blý tăng đông nặng
(thiếu ProC, ProS,
antithrombin, KT
antiphospholipid)
TB (5-10%/năm
không KĐ)
•Van ĐMC cơ học 2
cánh + ≥ 1 YTNC: RN,
ĐQ, THA, ĐTĐ, ST,
>75 tuổi
•CHADS2: 3-4
•CHA2DS2-VASc: 4-5
• VTE trong 3-12 tháng
• Blý tăng đông không
nặng (đột biến gen
prothrombin)
• VTE tái phát
• K hoạt động (điều trị
trong 6 tháng)
Thấp (< 5%/năm
không KĐ)
•Van ĐMC cơ học 2
cánh không RN &
YTNC
• CHADS2: 0-2 (không
ĐQ/TIA trước)
• CHA2DS2-VASc: 2-3
• VTE > 12 tháng và
không YT khác
2.1. Tiên lượng NC thuyên tắc?
ACCP 9th, Chest 2012;141(suppl):e326S-e350S
Journal of Clinical Anesthesia (2016) 34, 586–599
Nguy cơ thuyên
tắc
Giảm
thuyên tắc
Tăng chảy
máu
Khuyến cáo ACCP 2012
Cao (>10%/năm) Còn 1-2% 2-4% chảy máu
nặng
Cầu KĐ
TB (5-10%/năm) 1% 2-4% chảy máu
nặng
Chưa rõ: cầu KĐ hoặc
không
NC chảy máu cao: Không cầu
KĐ
NC chảy máu không cao: cầu
KĐ
Thấp (<5%/năm) < 1% Không cầu KĐ
2.2. VAI TRÒ CẦU KĐ?
Bằng chứng gần đây chưa thấy lợi ích cầu KĐ (BRUISE CONTROL, BRIDGE,
COMPARE)
BRIDGE: BN có tiền sử đột quị và điểm CHADS2 cao (5-6) không đưa vào nghiên cứuACCP 9th, Chest 2012;141(suppl):e326S-e350S
2017 ACC Expert Consensus, JACC 2017 Feb 21;69(7):871-898
Nguy cơ chảy máu PT (EHRA 2015)
Can thiệp với nguy cơ chảy máu thấp
Nội soi với sinh thiết
Sinh thiết tiền liệt tuyến hoặc bàng quang
Khảo sát điện sinh lý hoặc cắt đốt qua catheter nhịp nhanh trên thất (bao gồm đốt bên trái thông qua
chọc vách liên nhĩ
Chụp mạch máu
Đặt máy tạo nhịp hoặc ICD (ngoại trừ có giải phẫu phức tạp như tim bẩm sinh)
Can thiệp với nguy cơ chảy máu cao
Cắt đốt phức tạp bên tim trái (cô lập TM phổi, cắt đốt VT)
Gây tê ngoài màng cứng hoặc tủy sống, chọc tủy sống lưng để chẩn đoán
Phẫu thuật lồng ngực
Phẫu thuật bụng
Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình lớn
Sinh thiết gan
Cắt tiền liệt tuyến qua niệu đạo
Sinh thiết thận
2.2. VAI TRÒ CẦU KĐ?
2. CẦU KĐ, KHI NÀO DÙNG?
2. CẦU KĐ, DÙNG NHƯ THẾ NÀO? (Khởi trị)
• UFH > LMWH trên van cơ học vì còn ít bằng chứng LMWH trên dân số này
• Cầu KĐ liều dự phòng hoặc chỉ dùng sau PT ở BN có NC chảy máu cao
DÙNG LẠI KĐ
3. CHIẾN LƯỢC XỬ TRÍ (VKA)
PT cấp cứu?
Không cần ngưng KĐ
Cần mổ <24g
Nguy cơ thuyên tắc thấp
NC chảy máu cao/NC thyên tắc TB
Nhóm không
ngưng KĐ
•Tiếp tục KĐ,
INR trong
ngưỡng
•Biện pháp
hỗ trơ
Nhóm ngưng KĐ-dùng lại
•N-5: ngưng W
•N-1: thử INR (nếu >1.5,
Vit K 1-2mg uống)
•N 0: tối cho lại W nếu
uống đc
•N +1_+3: cho lại W nếu
uống đc
Nhóm ngưng KĐ-cầu KĐ-dùng lại
•N-5: ngưng W
•N-3: cầu KĐ liều ĐT
•N-1: thử INR (nếu >1.5, Vit K 1-2mg uống),
ngưng cầu KĐ > 12-24g (ngưng cử tối/2
liều, giảm 50%/1 liều)/LMWH, > 4g/UFH
•N 0: đánh giá chảy máu, tối cho lại W nếu
uống đc
•N +1_+3: cầu KĐ sau 24g + W
•N +5_+6: ngưng cầu KĐ khi INR đạt
Vit K 2-4 mg TM và
HTTĐL (10-15ml/kg)/
prothrombin đđặc
Vit K 5-10mg TM
(PH W 24g)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
• Cho lại sau PT: khi cầm máu đầy đủ sau PT có thể cho lại 6-8 giờ sau
• Những PT kèm với bất động: LMWH liều thấp (enoxaparin 0.5mg/kg/ngày )
hoặc liều trung gian của LMWH (enoxaparin 1mg/kg/ngày) cho 6-8 h sau khi
PT đã cầm máu đầy đủ và NOACs sẽ cho lại 48-72 giờ sau.
3. CHIẾN LƯỢC XỬ TRÍ (NOAC)
• PT không cần ngưng KĐ: thực hiện tại nồng độ đáy của NOAC (12-24 giờ
sau liều uống cuối cùng, tùy thuộc chế độ 1 hay 2 lần trong ngày)
• PT cần ngưng KĐ: thời gian ngưng tùy thuộc NC chảy máu và CN thận
Europace Advance Access published August 31, 2015
2017 ACC Expert Consensus, JACC 2017 Feb 21;69(7):871-898
4. PT CHƯƠNG TRÌNH
VÀI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
• Chuyển nhịp/RN: KĐ trước 3 tuần hoặc
SATTQ
• Đặt PM/ICD: ngưng KĐ trước tùy bán hủy
thuốc và CN thận (rivaroxaban 24g,
dabigatran 24-48g), cho lại sau 24-48g.
• Tê tủy sống-ngoài màng cứng:
– Ngưng: warfarin (5 ngày), UFH (4-6g), LMWH
(24g), dabigatran (4-5 ngày), rivaroxaban (3-4
ngày)
– Dùng lại: warfarin (bất kỳ ngay khi rút, INR <
1.5), UFH (2-4g), LMWH (24g), dabigatran (6-
12g), rivaroxaban (6-12g)
2017 AHA Scientific Statement, Circulation. 2017;135:00–00
Journal of Clinical Anesthesia (2016) 34, 586–599
KẾT LUẬN
• Là VĐ thường gặp trong các buổi hội chẩn
PT/TT
• Đã có những hướng dẫn mới chi tiết từ các
hiệp hội uy tín
• Trong tiếp cận, có sự khác nhau VKA-NOAC
& cần tuần tự trả lời các câu hỏi LS
• Trong xử trí cần cá thể hóa và phối hợp
chuyên khoa liên quan trong các TH đặc biệt
(vùng cho những quyết định LS / Guideline)
“Y KHOA = KHOA HỌC + NGHỆ THUẬT”
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ & ĐỒNG NGHIỆP
Vai trò cầu KĐ?
Bằng chứng gần đây chưa cho thấy lợi ích cầu KĐ
• PT gộp 34 NC (12278 BN): so với ngưng warfarin đơn thuần, cầu
KĐ không làm giảm biến cố thuyên tắc (OR=0.3, 95% CI 0.04-
2.09), ↑chảy máu toàn bộ (OR=2.28, 95% CI 1.27-4.08).
• BRIDGE: 1884 BN rung nhĩ (CHADS2 = 2.3), ngưng warfarin đơn
thuần >< cầu KĐ, BC thuyên tắc 2 nhóm không khác biệt
(0,3%/bắc cầu >< 0,4% /chứng), chảy máu nặng ở nhóm bắc cầu
chống đông cao hơn (3.2% >< 1.3%; P = 0,005). BN có tiền sử
đột quị và điểm CHADS2 cao (5-6) không đưa vào nghiên cứu.
• BRUISE CONTROL: 681 BN nguy cơ cao (RN, van NT, VTE
mới) đặt PM hoặc ICD, tiếp VKA (điều chỉnh INR ≤ 3/ngày làm thủ
thuật) chảy máu ít hơn so với nhóm bắc cầu heparin (OR=0,19, p
<0,001).
• COMPARE: 1584 BN cắt đốt RN qua catheter có CHADS2 ≥1,
tiếp tục warfarin (INR 2-3) chảy máu và thuyên tắc ít hơn so với
nhóm cầu KĐ (P < 0.001).

Contenu connexe

Tendances

ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
 
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạchphối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
SoM
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017
khacleson
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM
 

Tendances (20)

Update CPR và cấp cứu tim mạch
Update CPR và cấp cứu tim mạchUpdate CPR và cấp cứu tim mạch
Update CPR và cấp cứu tim mạch
 
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạchVai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
Vai trò chẹn Beta trong bệnh tim mạch
 
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
CHẸN BETA GIAO CẢM Ở BỆNH NHÂN SAU NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP CÓ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI...
 
Huyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chiHuyết khối tĩnh mạch chi
Huyết khối tĩnh mạch chi
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Đọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24hĐọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24h
 
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁUKHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
KHUYẾN CÁO CẬP NHẬT 2017- 2019 VNAH- ESC- ACC CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU
 
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạchphối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
phối hợp chẹn beta - chẹn canxi trong điều trị bệnh tim mạch
 
Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017Cập nhật statin ESC 2017
Cập nhật statin ESC 2017
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
Sốc điện
Sốc điệnSốc điện
Sốc điện
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Phác đồ 1 giờ trong chẩn đoán và điều trị nhồi máu cơ tim cấp
Phác đồ 1 giờ trong chẩn đoán và điều trị nhồi máu cơ tim cấpPhác đồ 1 giờ trong chẩn đoán và điều trị nhồi máu cơ tim cấp
Phác đồ 1 giờ trong chẩn đoán và điều trị nhồi máu cơ tim cấp
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
11. ECG VIÊM CƠ TIM - MÀNG NGOÀI TIM.ppt
 

Similaire à Khang dong quanh phau thuat

HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
SoM
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấpcập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
SoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
SoM
 
Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung ta
Duy Quang
 
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtđiều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
SoM
 

Similaire à Khang dong quanh phau thuat (20)

Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
 
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn 2016
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn 2016Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn 2016
Cập nhật về cấp cứu ngừng tuần hoàn 2016
 
Update CPR 2016
Update CPR 2016Update CPR 2016
Update CPR 2016
 
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfGIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Hội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấpHội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấp
 
The resuscitation crisis manual
The resuscitation crisis manualThe resuscitation crisis manual
The resuscitation crisis manual
 
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thươngCập nhật điều trị sốc chấn thương
Cập nhật điều trị sốc chấn thương
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấpcập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
cập nhật khuyến cáo về xử trí huyết áp trong đột quỵ cấp
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung ta
 
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtđiều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 

Plus de nguyenngat88

Plus de nguyenngat88 (20)

Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
 
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camMan kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
 
Daodanhvinh cli
Daodanhvinh cliDaodanhvinh cli
Daodanhvinh cli
 
So sanh gia tri
So sanh gia triSo sanh gia tri
So sanh gia tri
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
 
C022 hoang hai
C022 hoang haiC022 hoang hai
C022 hoang hai
 
Nguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyenNguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyen
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
Di tat than nieu quan
Di tat than nieu quanDi tat than nieu quan
Di tat than nieu quan
 
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
 
Hoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetHoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyet
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuan
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
 
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emTruong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
 
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
 
5. h fp ef 2017
5. h fp ef 20175. h fp ef 2017
5. h fp ef 2017
 
Dao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_vietDao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_viet
 

Dernier

SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 

Khang dong quanh phau thuat

  • 1. KHÁNG ĐÔNG QUANH PHẪU THUẬT-THỦ THUẬT Những điểm lưu ý ThS.BS Thượng Thanh Phương BS CK2 Nguyễn Thanh Hiền
  • 2. Tại sao cần quan tâm VĐ này? –Độ lớn-nghiêm trọng: • 10% PT/2,5 triệu KĐ/năm  250000 người/năm • Liên quan nhiều ngành: nội, ngoại khoa, GMHS, BS gia đình, mắt, da liễu, nha sĩ… • Tử vong-tàn phế (chảy máu, ATE, VTE) –Can thiệp y tế hiện tại: • RN: chỉ 50% BS dùng cầu KĐ / NC cao, 20% BS dùng cầu KĐ / NC thấp • Van cơ học: 90% dùng cầu KĐ / NC cao, 75% BS dùng cầu KĐ / NC thấp –Y văn: • Những NC gần đây: BRIDGE, BRUISE CONTROL, COMPARE • Đồng thuận ACC-2017, báo cáo khoa học AHA-2017 / các khuyến cáo ACCP 2012, EHRA 2015.
  • 3. NỘI DUNG I. PHẪU THUẬT & KHÁNG ĐÔNG, ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý ? II. PHẪU THUẬT KHẨN, XỬ TRÍ KĐ RA SAO? 1. BN ĐANG DÙNG VKA 2. BN ĐANG DÙNG NOAC 3. VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH III. PHẪU THUẬT CHƯƠNG TRÌNH, TIẾP CẬN NHƯ THẾ NÀO? 1. KHI NÀO KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ? 2. CẦU KĐ, KHI NÀO & CHO RA SAO? 3. CHIẾN LƯỢC KĐ CỤ THỂ? 4. VÀI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
  • 4. I. PT-KĐ, ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý? 1.Định nghĩa loại PT theo ACC/AHA-2014 – Cấp cứu (emergency): mạng sống/chi bị đe dọa, phải mổ < 6g, không thể chuẩn bị TM trước PT – Khẩn (urgent): mạng sống/chi bị đe dọa, phải mổ 6-24g, chuẩn bị TM tối thiểu trước PT – Nhạy với thời gian (time-sensitive): có thể trì hoãn 1-6 tuần để đánh giá và điều chỉnh nguy cơ TM (phần lớn các PT ung thư) – Chương trình (elective): PT có thể trì hoãn lâu hơn (đến 1 năm) để chuẩn bị và điều chỉnh tim mạch tối ưu cho BN ACC/AHA Perioperative Clinical Practice Guideline 2014
  • 5. I. PT-KĐ, ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý? 2. Dược động khác nhau  chiến lược khác nhau / 2 nhóm KĐ uống (NOAC khởi phát & hết tác dụng nhanhkhông cần cầu KĐ) Onset %anticoagulated 0 100 80 0 60 40 20 10 20 30 40 50 60 70 80 Hours Offset 0 100 80 0 60 40 20 10 20 30 40 50 60 70 Hours %anticoagulated 80 NOAC Warfarin Kháng đông Warfarin Dabigatran Rivaroxaban LMWH UFH T ½ (giờ) 40 14-17 5-9 (9-13/già) 4-5 45-90 phút T max (giờ) 72-96 2 2.5-4 3-4 Vài phút
  • 6. J Am Coll Cardiol 2016; 67: 1941–55 I. PT-KĐ, ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý? 3.Nhận biết BN còn hoạt tính KĐ có ý nghĩa quan trọng/ PT Warfarin/acenocumarol: INR
  • 7. NỘI DUNG I. PHẪU THUẬT & KHÁNG ĐÔNG, ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý ? II. PHẪU THUẬT KHẨN, XỬ TRÍ KĐ RA SAO? 1. BN ĐANG DÙNG VKA 2. BN ĐANG DÙNG NOAC 3. VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH III. PHẪU THUẬT CHƯƠNG TRÌNH, TIẾP CẬN NHƯ THẾ NÀO? 1. KHI NÀO KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ? 2. CẦU KĐ, KHI NÀO & CHO RA SAO? 3. CHIẾN LƯỢC KĐ CỤ THỂ? 4. VÀI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
  • 8. II. PHẪU THUẬT KHẨN BN đang dùng VKA • PT cần thực hiện ≥ 24gVit K (5-10mg) • PT cần thực hiện < 24gVit K (5-10mg) + HTTĐL (10-15ml/Kg) – PCC (prothrombin đậm đặc): truyền nhanh, thể tích nhỏ, không cần p/ứ chéo, hiệu quả tốt. – 4 yếu tố II,VII,IX,X đậm đặc: FDA chấp thuận • INR < 1.5: có thể PT ACCP 9th, Chest 2012;141(suppl):e326S-e350S Journal of Clinical Anesthesia (2016) 34, 586–599
  • 9. II. PHẪU THUẬT KHẨN BN đang dùng NOAC • Ngừng NOAC. • Trì hoãn PT ít nhất 12 giờ và tốt nhất là 24 giờ sau liều cuối cùng. • Than hoạt nếu uống thuốc trong1-2g • Dabigatran: CTNT loại 49-57% thuốc/4g. Idarucizumab, KT đơn dòng ái lực gắn Dabigatran mạnh hơn Thrombin 350 lần, giúp đảo ngược hiệu quả KĐ mà không gây tác dụng phụ tiền HK và có thể PT khẩn cấp. • Ức chế Xa: Chiến lược cho PCC hoặc aPCC trước khi PT chưa được nghiên cứu. Andexanet, Xa tái tổ hợp cải tiến, chưa được FDA chấp thuận. Europace Advance Access published August 31, 2015 2017 AHA Scientific Statement, Circulation. 2017;135:00–00
  • 10. II. PHẪU THUẬT KHẨN HƯỚNG DẪN AHA-2017 CHO BN ĐANG DÙNG NOAC 2017 AHA Scientific Statement, Circulation. 2017;135:00–00
  • 11. • Đột quị thiếu máu: – TSH: • INR < 1.7 • Liều cuối NOAC > 48g hoặc XN không có hiệu lực KĐ – Lấy HK qua dụng cụ: không khuyến cáo ở BN dùng KĐ • PCI (ưu tiên đường ĐM quay): – HCVC ST chênh: PCI cấp cứu – HCVC không ST chênh: • INR < 1.8 (có thể PCI đường ĐM đùi), < 2.2 (có thể PCI đường ĐM quay) • Ngừng NOAC, PCI khi hết tác dụng NOAC trừ khi BN có chỉ định PCI khẩn II. PHẪU THUẬT KHẨN VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH 2017 AHA Scientific Statement, Circulation. 2017;135:00–00
  • 12. II. PHẪU THUẬT KHẨN VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH Europace Advance Access published August 31, 2015
  • 13. NỘI DUNG I. PHẪU THUẬT & KHÁNG ĐÔNG, ĐẶC TÍNH GÌ CẦN LƯU Ý ? II. PHẪU THUẬT KHẨN, XỬ TRÍ KĐ RA SAO? 1. BN ĐANG DÙNG VKA 2. BN ĐANG DÙNG NOAC 3. VÀI THỦ THUẬT CẤP CỨU TIM MẠCH III.PHẪU THUẬT CHƯƠNG TRÌNH, TIẾP CẬN NHƯ THẾ NÀO? 1. KHI NÀO KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ? 2. CẦU KĐ, KHI NÀO & CHO RA SAO? 3. CHIẾN LƯỢC KĐ CỤ THỂ? 4. VÀI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
  • 14. III. PHẪU THUẬT CHƯƠNG TRÌNH Tiếp cận cần trả lời 3 câu hỏi: 1. Trường hợp nào không cần ngưng KĐ đang dùng? 2. Nếu ngưng, trường hợp nào cần dùng cầu KĐ? Sau 2 câu hỏi trên, chúng ta đã có 3 nhóm BN:  Không ngưng KĐ  Ngưng KĐ-dùng lại KĐ sau mổ  Ngưng KĐcầu KĐdùng lại KĐ sau mổ 3. Kế hoạch KĐ cụ thể như thế nào?
  • 15. EHRA 2015: Interventions not necessarily requiring discontinuation of anticoagulation • Dental interventions: Extraction of one to three teeth, Paradontal surgery, Incision of abscess, Implant positioning • Ophthalmology: Cataract or glaucoma intervention • Endoscopy without surgery • Superficial surgery (e.g. abscess incision, small dermatologic excisions, etc.) Europace Advance Access published August 31, 2015 2017 ACC Expert Consensus, JACC 2017 Feb 21;69(7):871-898 1. PT KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ ACC 2017: Addition of Patient Bleed Risk Factors / Procedural Bleed Risk • HAS-BLED score ≥ 3 • Prior bleed event within 3 months (including intracranial hemorrhagic) • Bleed history from previous bridging • Bleed history with similar procedure • Quantitative or qualitative platelet abnormality • INR above the therapeutic range at the time of the procedure (VKA)
  • 16. 1. PT KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ (VKA)
  • 17. 1. PT KHÔNG CẦN NGƯNG KĐ (NOAC) NOAC nghiêm ngặt hơn vì nếu chảy máu xử trí sẽ phức tạp hơn
  • 18. 2. NẾU NGƯNG, TRƯỜNG HỢP NÀO CẦN DÙNG CẦU KĐ? Ngưng KĐ = NC thuyên tắc  Tìm hiểu 2 VĐ: 1.Tiên lượng trước được nguy cơ TT cho BN?  cần 1 phân tầng NC để can thiệp 2.Vai trò của 1 can thiệp (cầu KĐ) làm giảm NC?  Cân bằng: lợi ích giảm NC TT >< chảy máu quanh PT do cầu KĐ
  • 19. 2.1.Tiên lượng NC thuyên tắc? • Suy luận: – NC TT ngoài PT: • RN (van tim, YTNC/CHADS2) • Van cơ học (vị trí, loại van, YTNC) • VTE-PTE (thời gian bao lâu, số lần tái phát, hiện diện-độ nặng tăng đông) – NC TT quanh PT cộng thêm 3 YT: • Ngưng KĐ đột ngột (pứ dội-rebound, thrombin & fibrin/NC) • PT gây tổn thương mô  hoạt hóa YTĐM, đông/pha cấp + lành VT • Loại PT (CABG, thay van, mm lớn, bóc nội mạc ĐMC) • Bằng chứng: – Thiếu NC trên qthể trực tiếp (quanh PT)không có phân tầng như không PT (CHADS2, CHA2DS2VAS) – Lgiá quần thể gián tiếp (không KĐ & không PT): ít chính xác (Nguy cơ lượng giá < thực tế) ACCP 9th, Chest 2012;141(suppl):e326S-e350S
  • 20. Phân tầng NC (ACCP 2012) Van cơ học Rung nhĩ VTE Cao (>10%/năm không KĐ) •Van 2 lá •Van ĐMC lồng bóng, đĩa nghiêng •Biến cố ttắc trong 6 tháng gần đây •Bệnh van hậu thấp •CHADS2: 5-6 •CHA2DS2-VASc: ≥ 6 •ĐQ/TIA trong 3 tháng • VTE trong 3 tháng • Blý tăng đông nặng (thiếu ProC, ProS, antithrombin, KT antiphospholipid) TB (5-10%/năm không KĐ) •Van ĐMC cơ học 2 cánh + ≥ 1 YTNC: RN, ĐQ, THA, ĐTĐ, ST, >75 tuổi •CHADS2: 3-4 •CHA2DS2-VASc: 4-5 • VTE trong 3-12 tháng • Blý tăng đông không nặng (đột biến gen prothrombin) • VTE tái phát • K hoạt động (điều trị trong 6 tháng) Thấp (< 5%/năm không KĐ) •Van ĐMC cơ học 2 cánh không RN & YTNC • CHADS2: 0-2 (không ĐQ/TIA trước) • CHA2DS2-VASc: 2-3 • VTE > 12 tháng và không YT khác 2.1. Tiên lượng NC thuyên tắc? ACCP 9th, Chest 2012;141(suppl):e326S-e350S Journal of Clinical Anesthesia (2016) 34, 586–599
  • 21. Nguy cơ thuyên tắc Giảm thuyên tắc Tăng chảy máu Khuyến cáo ACCP 2012 Cao (>10%/năm) Còn 1-2% 2-4% chảy máu nặng Cầu KĐ TB (5-10%/năm) 1% 2-4% chảy máu nặng Chưa rõ: cầu KĐ hoặc không NC chảy máu cao: Không cầu KĐ NC chảy máu không cao: cầu KĐ Thấp (<5%/năm) < 1% Không cầu KĐ 2.2. VAI TRÒ CẦU KĐ? Bằng chứng gần đây chưa thấy lợi ích cầu KĐ (BRUISE CONTROL, BRIDGE, COMPARE) BRIDGE: BN có tiền sử đột quị và điểm CHADS2 cao (5-6) không đưa vào nghiên cứuACCP 9th, Chest 2012;141(suppl):e326S-e350S 2017 ACC Expert Consensus, JACC 2017 Feb 21;69(7):871-898
  • 22. Nguy cơ chảy máu PT (EHRA 2015) Can thiệp với nguy cơ chảy máu thấp Nội soi với sinh thiết Sinh thiết tiền liệt tuyến hoặc bàng quang Khảo sát điện sinh lý hoặc cắt đốt qua catheter nhịp nhanh trên thất (bao gồm đốt bên trái thông qua chọc vách liên nhĩ Chụp mạch máu Đặt máy tạo nhịp hoặc ICD (ngoại trừ có giải phẫu phức tạp như tim bẩm sinh) Can thiệp với nguy cơ chảy máu cao Cắt đốt phức tạp bên tim trái (cô lập TM phổi, cắt đốt VT) Gây tê ngoài màng cứng hoặc tủy sống, chọc tủy sống lưng để chẩn đoán Phẫu thuật lồng ngực Phẫu thuật bụng Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình lớn Sinh thiết gan Cắt tiền liệt tuyến qua niệu đạo Sinh thiết thận 2.2. VAI TRÒ CẦU KĐ?
  • 23. 2. CẦU KĐ, KHI NÀO DÙNG?
  • 24. 2. CẦU KĐ, DÙNG NHƯ THẾ NÀO? (Khởi trị) • UFH > LMWH trên van cơ học vì còn ít bằng chứng LMWH trên dân số này • Cầu KĐ liều dự phòng hoặc chỉ dùng sau PT ở BN có NC chảy máu cao
  • 26. 3. CHIẾN LƯỢC XỬ TRÍ (VKA) PT cấp cứu? Không cần ngưng KĐ Cần mổ <24g Nguy cơ thuyên tắc thấp NC chảy máu cao/NC thyên tắc TB Nhóm không ngưng KĐ •Tiếp tục KĐ, INR trong ngưỡng •Biện pháp hỗ trơ Nhóm ngưng KĐ-dùng lại •N-5: ngưng W •N-1: thử INR (nếu >1.5, Vit K 1-2mg uống) •N 0: tối cho lại W nếu uống đc •N +1_+3: cho lại W nếu uống đc Nhóm ngưng KĐ-cầu KĐ-dùng lại •N-5: ngưng W •N-3: cầu KĐ liều ĐT •N-1: thử INR (nếu >1.5, Vit K 1-2mg uống), ngưng cầu KĐ > 12-24g (ngưng cử tối/2 liều, giảm 50%/1 liều)/LMWH, > 4g/UFH •N 0: đánh giá chảy máu, tối cho lại W nếu uống đc •N +1_+3: cầu KĐ sau 24g + W •N +5_+6: ngưng cầu KĐ khi INR đạt Vit K 2-4 mg TM và HTTĐL (10-15ml/kg)/ prothrombin đđặc Vit K 5-10mg TM (PH W 24g) Câu 1 Câu 2 Câu 3
  • 27. • Cho lại sau PT: khi cầm máu đầy đủ sau PT có thể cho lại 6-8 giờ sau • Những PT kèm với bất động: LMWH liều thấp (enoxaparin 0.5mg/kg/ngày ) hoặc liều trung gian của LMWH (enoxaparin 1mg/kg/ngày) cho 6-8 h sau khi PT đã cầm máu đầy đủ và NOACs sẽ cho lại 48-72 giờ sau. 3. CHIẾN LƯỢC XỬ TRÍ (NOAC) • PT không cần ngưng KĐ: thực hiện tại nồng độ đáy của NOAC (12-24 giờ sau liều uống cuối cùng, tùy thuộc chế độ 1 hay 2 lần trong ngày) • PT cần ngưng KĐ: thời gian ngưng tùy thuộc NC chảy máu và CN thận Europace Advance Access published August 31, 2015 2017 ACC Expert Consensus, JACC 2017 Feb 21;69(7):871-898
  • 28. 4. PT CHƯƠNG TRÌNH VÀI TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT • Chuyển nhịp/RN: KĐ trước 3 tuần hoặc SATTQ • Đặt PM/ICD: ngưng KĐ trước tùy bán hủy thuốc và CN thận (rivaroxaban 24g, dabigatran 24-48g), cho lại sau 24-48g. • Tê tủy sống-ngoài màng cứng: – Ngưng: warfarin (5 ngày), UFH (4-6g), LMWH (24g), dabigatran (4-5 ngày), rivaroxaban (3-4 ngày) – Dùng lại: warfarin (bất kỳ ngay khi rút, INR < 1.5), UFH (2-4g), LMWH (24g), dabigatran (6- 12g), rivaroxaban (6-12g) 2017 AHA Scientific Statement, Circulation. 2017;135:00–00 Journal of Clinical Anesthesia (2016) 34, 586–599
  • 29. KẾT LUẬN • Là VĐ thường gặp trong các buổi hội chẩn PT/TT • Đã có những hướng dẫn mới chi tiết từ các hiệp hội uy tín • Trong tiếp cận, có sự khác nhau VKA-NOAC & cần tuần tự trả lời các câu hỏi LS • Trong xử trí cần cá thể hóa và phối hợp chuyên khoa liên quan trong các TH đặc biệt (vùng cho những quyết định LS / Guideline) “Y KHOA = KHOA HỌC + NGHỆ THUẬT”
  • 30. CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ & ĐỒNG NGHIỆP
  • 31. Vai trò cầu KĐ? Bằng chứng gần đây chưa cho thấy lợi ích cầu KĐ • PT gộp 34 NC (12278 BN): so với ngưng warfarin đơn thuần, cầu KĐ không làm giảm biến cố thuyên tắc (OR=0.3, 95% CI 0.04- 2.09), ↑chảy máu toàn bộ (OR=2.28, 95% CI 1.27-4.08). • BRIDGE: 1884 BN rung nhĩ (CHADS2 = 2.3), ngưng warfarin đơn thuần >< cầu KĐ, BC thuyên tắc 2 nhóm không khác biệt (0,3%/bắc cầu >< 0,4% /chứng), chảy máu nặng ở nhóm bắc cầu chống đông cao hơn (3.2% >< 1.3%; P = 0,005). BN có tiền sử đột quị và điểm CHADS2 cao (5-6) không đưa vào nghiên cứu. • BRUISE CONTROL: 681 BN nguy cơ cao (RN, van NT, VTE mới) đặt PM hoặc ICD, tiếp VKA (điều chỉnh INR ≤ 3/ngày làm thủ thuật) chảy máu ít hơn so với nhóm bắc cầu heparin (OR=0,19, p <0,001). • COMPARE: 1584 BN cắt đốt RN qua catheter có CHADS2 ≥1, tiếp tục warfarin (INR 2-3) chảy máu và thuyên tắc ít hơn so với nhóm cầu KĐ (P < 0.001).