1. Hiệu lực từ ngày 02/01/2013
TÀI KHOẢN LƯƠNG
(%/năm)
TIỀN GỬI TIẾT
KIỆM KHÔNG KỲ
HẠN VND (%/năm)
TIỀN GỬI THANH TOÁN
KHÔNG KỲ HẠN VND
(%/năm)
2.00 2.00 2.00
2.00 2.00 2.00
2.00 2.00 2.00
2.00 2.00 2.00
Kỳ lãnh lãi Kỳ lãnh lãi
VND VND
USD USD
Lãi suất thưởng bậc thang của Tiết kiệm linh hoạt –KM VND, USD
Lãi suất Tiết kiệm linh hoạt –KM
có lãi thưởng
= Lãi suất TK linh
hoạt KM
+ Lãi suất
thưởng
Lãi suất
thưởng
(%/năm)
Kỳ lãnh lãi Lãi suất VND (%/năm)
0 TGTK Linh hoạt /1 tháng 8.00
0.10 TGTK Linh hoạt /2 tháng 8.00
0.15 TGTK Linh hoạt /3 tháng 8.00
TGTK Linh hoạt /6 tháng 8.00
VI. TIỀN GỬI TIẾT KIỆM BẢO HIỂM LỘC BẢO TOÀN
Lãi suất
VND
Lãi suất VND (%/năm)
2.00 Kỳ hạn 3 / 4 / 6 tháng tham gia "Sắc Xuân ACB" 7.70
2.00 Kỳ hạn 3 / 4 / 6 tháng 7.70
2.00 Kỳ hạn 12 tháng 10.50
7.80 Kỳ hạn 13 tháng lãi tháng 10.30
7.70 Kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ 10.80
7.80
7.70
7.80
7.70 Kỳ hạn dưới 12 tháng
7.80 Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
7.60 Phí rút trước hạn (áp dung cho TTK mở mới/tái tục trước 05/12/12)
7.80 Kỳ hạn 13 tháng
10.20
10.50 VII. TIỀN GỬI TK LÃI SUẤT THẢ NỔI (ngưng áp dụng từ 13/08/2012)
10.70 Kỳ lãnh lãi Lãi suất VND (%/năm)
8. Kỳ hạn 13 tháng 11.00 TGTK lãi suất thả nổi Floating/ 1T 7.98
10.00 TGTK lãi suất thả nổi Floating/ 2T 7.98
10.60 TGTK lãi suất thả nổi Floating/ 3T 7.98
11.00 TGTK lãi suất thả nổi Floating/ 6T 7.98
9.50 TGTK lãi suất thả nổi Floating/ 9T 7.98
11.00 TGTK lãi suất thả nổi Floating/ 12T 10.70
0.30% * số tiền gửi
Từ 20 triệu dưới 100 triệu đồng
Mức gửi đối với Tiết kiệm linh hoạt –KM VND/ USD
Từ 1 tỷ đến dưới 3 tỷ/ Từ 50,000 USD 150,000 USD
Từ 3 tỷ trở lên/ Từ 150,000 USD
Từ 100 triệu dưới 01 tỷ đồng
Từ 01 tỷ trở lên
II. LÃI SUẤT TIẾT KIỆM BẰNG VND, USD THAM GIA
"XUÂN PHÁT TÀI" hiệu lực ngày 26/12/2012 ĐVT: %/năm
1 / 2 / 3 / 6 tháng
Kỳ hạn
10. Kỳ hạn 36 tháng
7. Kỳ hạn 12 tháng
9. Kỳ hạn 24 tháng
lãi tháng
lãi cuối kỳ
lãi cuối kỳ
lãi cuối kỳ
lãi tháng
lãi quý
lãi quý
Lưu ý:
Mức gửi tối thiểu áp dụng cho kỳ hạn tuần là 10 triệu VND
Tiền Gửi Thanh Toán có kỳ hạn không áp dụng các kỳ hạn lãnh lãi tháng và lãnh lãi quý
Lãi suất rút trước hạn VND: 2%/năm.
Theo quy định của NHNN, KH rút trước hạn phải thông báo trước tối thiểu 01 ngày. Nếu ACB đáp ứng được nhu cầu
KH thì có thể chi trả ngay.
Khách hàng rút tiền trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày mở TTK sẽ bị thu phí kiểm đếm theo quy định.
Khách hàng rút tiền trong vòng 7 ngày kể từ ngày mở TTK, KH không được hưởng lãi.
LÃI SUẤT HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
VÀ TIỀN GỬI THANH TOÁN VND
TIỀN GỬI ĐẦU TƯ TRỰC TUYẾN
VND (%/năm)
2.00 Từ 01 triệu dưới 20 triệu đồng
6. Kỳ hạn 09 tháng
3 tuần lãi cuối kỳ
lãi cuối kỳ
lãi tháng
I/ SẢN PHẨM TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN, TIỀN GỬI ĐẦU TƯ TRỰC TUYẾN VÀ TÀI KHOẢN LƯƠNG
Số dư cuối ngày
2.00
lãi tháng
2.00
2. Kỳ hạn 01 thánglãi cuối kỳ
2 tuần lãi cuối kỳ
2.00
1. 1 tuần lãi cuối kỳ
Dưới 1 tỷ / 50,000 USD
1 tháng/2 tháng/3 tháng/6 tháng
lãi tháng
lãi cuối kỳ
lãi cuối kỳ
lãi tháng
lãi cuối kỳ
0.025% * số tiền gửi * kỳ hạn gửi
3. Kỳ hạn 02 tháng
5. Kỳ hạn 06 tháng
4. Kỳ hạn 03 tháng
0.050% * số tiền gửi * kỳ hạn gửi
IV. TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN TRUYỀN THỐNG VND
III. LÃI SUẤT TIẾT KIỆM BẰNG VND, USD THAM GIA
"SẮC XUÂN ACB" hiệu lực ngày 02/01/2013 ĐVT:%/năm
lãi cuối kỳ
7.80
1.80
7.98
1.98
Phí rút trước hạn (áp dung cho TTK mở mới/tái tục từ 05/12/12 trở về sau)
V. TIỀN GỬI LÃI SUẤT LINH HOẠT kỳ hạn 12, 24 tháng
lãi tháng
Kỳ hạn
MỚI
MỚI
2. I. TIỀN GỬI TIẾT KIỆM LINH HOẠT USD Kỳ hạn 12, 24 tháng
2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
II. TIỀN GỬI TIẾT KIỆM LÃI SUẤT THẢ NỔI FLOATING USD KỲ HẠN 36 THÁNG
(ngưng áp dụng từ 13/08/2012)
1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
III. CHỨNG CHỈ HUY ĐỘNG VÀNG
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
Kỳ hạn Số Tiền
1. Không kỳ hạn 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50
2. Kỳ hạn 01 thánglãi cuối kỳ 1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
3. Kỳ hạn 02 thánglãi cuối kỳ 1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
4. Kỳ hạn 03 thánglãi cuối kỳ 1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
5. Kỳ hạn 06 tháng lãi cuối kỳ 1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
6. Kỳ hạn 09 tháng lãi cuối kỳ 1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
lãi quý 1.90 1.90 1.90 1.90 1.90
lãi cuối kỳ 1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
8. Kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
lãi quý 1.95 1.95 1.95 1.95 1.95
lãi cuối kỳ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
lãi cuối kỳ 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
Lưu ý:
Mệnh giá tối thiểu đối với Vàng: 10 (mười) chỉ vàng.
Tiền Gửi Thanh Toán có kỳ hạn không áp dụng các kỳ hạn lãnh lãi tháng và lãnh lãi quý
Lãi suất rút trước hạn USD: 0.5%/năm
Số tiền
TGTK lãi suất thả nổi Floating USD / Kỳ lãnh lãi 9 tháng
TGTK lãi suất thả nổi Floating USD / Kỳ lãnh lãi 1 tháng
TGTK lãi suất thả nổi Floating USD / Kỳ lãnh lãi 2 tháng
CCHĐ Vàng kèm quyền chọn
(ngưng huy động kể từ 05/07/12)
Kỳ lãnh lãi Từ 300.000
trở lên
Từ 60.000 dưới
300.000
USD (%/năm)
Từ 10.000
dưới 30.000
Từ 30.000dưới
60.000
TGTK lãi suất thả nổi Floating USD / Kỳ lãnh lãi 12 tháng
TGTK lãi suất thả nổi Floating USD / Kỳ lãnh lãi 3 tháng
TGTK lãi suất thả nổi Floating USD / Kỳ lãnh lãi 6 tháng
USD (%/năm)
TGTK linh hoạt USD /1 tháng
TGTK linh hoạt USD /2 tháng
TGTK linh hoạt USD /3 tháng
TGTK linh hoạt USD /6 tháng
USD (%/năm)
Kỳ hạn
Dưới 10.000
VÀNG (%/năm)
10.Kỳ hạn 36 tháng
9. Kỳ hạn 24 tháng
Từ 10.000
dưới 30.000
Từ 30.000
dưới 60.000
Từ 300.000
trở lên
Từ 60.000
dưới 300.000
LÃI SUẤT HUY ĐỘNG TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
Từ 10.000
dưới 30.000
Từ 500 dưới
10.000
Từ 30.000dưới
60.000
Từ 300.000
trở lên
Từ 500 dưới
10.000
Số tiền
Từ 60.000 dưới
300.000
VÀ TIỀN GỬI THANH TOÁN NGOẠI TỆ VÀ CCHĐ VÀNG
Hiệu lực kể từ ngày 03/01/2013
SJC ACB
CCHĐ Vàng Kỳ hạn quyền chọn 1 tháng
CCHĐ Vàng Kỳ hạn quyền chọn 2 tháng
IV. TIỀN GỬI TIẾT KIỆM, TIỀN GỬI THANH TOÁN CÓ KỲ HẠN NGOẠI TỆ
CCHĐ Vàng Kỳ hạn 5 tháng 1.00 1.00
CCHĐ Vàng Kỳ hạn quyền chọn 3 tháng
CCHĐ Vàng
SJC ACB
VÀNG (%/năm)
7. Kỳ hạn 12 tháng
MỚI