1. EMPLOYEE SURVEY 2010
This survey is being conducted to give you an opportunity to express your views on a
number of issues about your work and the Company. Your help is needed in making
improvements. The value of this survey depends on your being thoughtful and honest.
Your individual responses will be completely anonymous. The results of survey will be used
to make recommendations and action plans on improving the work environment at ABC
Company.
Khảo sát này được tiến hành để anh/chị có cơ hội bày tỏ quan điểm của mình về một số vấn đề
thuộc công việc và Công ty. Sự hợp tác của anh/chị trong việc làm khảo sát này rất cần thiết nhằm
mang lại những cải tiến. Giá trị của Khảo sát này tùy thuộc vào sự trung thực và nhiệt tình đóng
góp của anh/chị. Thông tin cá nhân của anh/chị cung cấp trong khảo sát này sẽ được giữ kín. Kết
quả khảo sát sẽ được sử dụng để đưa ra những đề xuất và những kế hoạch hành động để cải thiện
môi trường làm việc tại Công ty ABC.
JOB SATISFACTION - MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỚI CÔNG VIỆC SA A N/O D SD
1. My work is satisfying to me. Tôi hài lòng với công việc của mình
2. I am well informed as to how my job fits in with our total
company. Tôi biết rõ công việc của mình đóng vai trò thế nào đối với
tòan bộ họat động của công ty.
3. I feel a part of this organization. Tôi cảm thấy mình là một phần
của tổ chức.
4. My job makes me feel important. Công việc làm cho tôi cảm thấy
mình quan trọng.
5. I am able to take pride in a job well done. Tôi cảm thấy tự hào khi
công việc được thực hiện tốt.
6. I do work that is interesting to me. Tôi được làm công việc thú vị
với mình.
7. I have the chance to make use of my abilities and skills. Tôi có cơ
hội sử dụng khả năng và kỹ năng của mình.
Additional comments on any of the above:
WORKING CONDITIONS - ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC SA A N/O D SD
1. The hours of work are agreeable. Thời lượng làm việc phù hợp
2. Working conditions around my job are OK. Các điều kiện làm việc
trong phạm vi công việc của tôi chấp nhận được.
3. Too much work is expected of employees in my area. Nhân viên
trong lĩnh vực của tôi được kỳ vọng quá nhiều công việc.
4. The workload is fairly distributed. Khối lượng công việc được
2. phân bổ công bằng.
5. Things are pretty organized around here. Mọi thứ được tổ chức khá
nề nếp.
Additional comments on any of the above:
PERSONAL OPPORTUNITIES - CƠ HỘI CÁ NHÂN SA A N/O D SD
1. Qualified employees are usually allowed to transfer to better jobs.
Những nhân viên giỏi thường có cơ hội được chuyển sang những
công việc tốt hơn.
2. The individuals who do receive promotions usually deserve them.
Những người được đề bạt xứng đáng với điều đó.
3. I have the chance to do my best at all times. Tôi luôn có cơ hội để
thể hiện hết mình.
4. There is enough reward and recognition given at ABC for doing
good work. Công ty luôn tưởng thưởng và nhìn nhận xứng đáng khi
nhân viên thực hiện tốt công việc.
5. I can be sure of a job with ABC as long as I do good work. Tôi
được đảm bảo công việc với ABC miễn là tôi làm tốt công việc của
mình.
6. During the past months, I have seriously considered leaving ABC
for another job. Trong những tháng qua, tôi đã có suy nghĩ nghiêm
túc về việc rời ABC để tìm công việc khác.
7. I am satisfied with the opportunities in my company for
advancement (promotion). Tôi hài lòng với cơ hội thăng tiến tại công
ty.
8. There is a link between my career development opportunities and
my performance. Có mối quan hệ giữa cơ hội phát triển nghề nghiệp
và thành tích của tôi/ Thành tích công việc có ảnh hưởng đến cơ hội
phát triển nghề nghiệp của tôi.
9. I have a clear idea about possible career paths available to me in
the company. Tôi hình dung rõ về định hướng nghề nghiệp khả thi
của mình trong công ty/ Tôi có định hướng rõ về nghề nghiệp của
mình trong công ty.
10. I have a clear idea about training roadmaps available to me in the
company. Tôi hình dung rõ về lộ trình đào tạo dành cho mình tại
công ty.
Additional comments on any of the above:
COOPERATION - TINH THẦN HỢP TÁC SA A N/O D SD
1. People in my work area work well together. Mọi người làm việc
rất hòa hợp tại nơi tôi làm việc.
3. 2. The people I work with help each other out when someone falls
behind. Những người tôi làm việc cùng giúp đỡ lẫn nhau khi có ai đó
bị tụt lại phía sau.
3. The people I work with get along well together. Những người tôi
làm việc chung luôn hòa thuận với nhau.
4. There is cooperation between my department and other
departments we work with. Giữa bộ phận của tôi và các bộ phận
khác luôn có sự hợp tác trong công việc.
5. My work group makes good decisions and solves problems well.
Nhóm làm việc của tôi thường đưa ra những quyết định đúng đắn và
giải quyết tốt các vấn đề.
Additional comments on any of the above:
COMPENSATION AND BENEFITS - LƯƠNG VÀ PHÚC LỢI SA A N/O D SD
1. I am paid fairly for the work I do. Tôi được trả lương phù hợp với
công việc tôi làm.
2. I understand how my pay is determined. Tôi hiểu mức lương của
tôi được quyết định như thế nào.
3. I am satisfied with how pay raises are determined. Tôi hài lòng với
cách tăng lương trong công ty.
4. In comparison with people in similar jobs and qualifications
/abilities in other companies, I feel my pay is okay. Khi so sánh với
những người làm công việc tương tự ở những công ty khác, tôi cảm
thấy mức lương của mình chấp nhận được.
5. I feel that benefits package I get at ABC is fair and competitive.
Tôi cảm thấy gói phúc lợi mình nhận được ở ABC là phù hợp và có
tính cạnh tranh.
Additional comments on any of the above:
COMMUNICATION - GIAO TIẾP & TRAO ĐỔI THÔNG TIN SA A N/O D SD
1. Before changes are made that affect my work, I’m informed of
them. Tôi được thông báo trước về những thay đổi có ảnh hưởng đến
công việc của mình.
2. I am able to find out the things I need to know to get my job done.
Tôi có thể tìm được những điều mình cần phải biết để hòan thành
công việc.
3. I am satisfied with communication in my work group. Tôi hài lòng
về cách giao tiếp trong nhóm làm việc của mình.
4. I am satisfied with communication between management and staff.
Tôi hài lòng về cách giao tiếp giữa cấp quản lý và nhân viên.
4. SUPERVISION IN MY DEPARTMENT
SA A N/O D SD
VIỆC QUẢN LÝ TRONG BỘ PHẬN
1. My superior is fair in his/her dealings with me. Cấp trên trực tiếp
của tôi đối xứ công bằng.
2. My superior is consistent in his/her dealings with all of us. Cấp
trên trực tiếp của tôi kiên định khi làm việc với tất cả nhân viên
3. I feel free to express my honest opinions to my superior. Tôi cảm
thấy thỏai mái khi trình bày những ý kiến của mình với cấp trên trực
tiếp.
4. I am satisfied with how my superior takes care of complaints. Tôi
hài lòng với cách xử lý những phàn nàn/vấn đề của cấp trên trực
tiếp.
5. My superior listens to our suggestions and problems. Cấp trên
của tôi biết lắng nghe những đề xuất và vấn đề của chúng tôi.
6. My superior has enough authority to make changes for the better.
Cấp trên trực tiếp của tôi có đủ thẩm quyền để tạo ra những thay
đổi đẹp hơn.
7. My superior expects too much from me. Cấp trên trực tiếp của tôi
kỳ vọng quá nhiều về tôi.
8. My superior gives me credit for work well done. Cấp trên trực
tiếp của tôi nhìn nhận thành tích khi tôi hòan thành tốt công việc.
9. In my work group, we have a clear understanding of our goals.
Trong nhóm làm việc của tôi, mọi người hiểu rõ về mục tiêu của
mình.
10. I feel my performance on the job is judged fairly. Tôi cảm thấy
thành tích của mình được đánh giá công bằng.
11. If I were a superior, I would do things completely different. Nếu
tôi là cấp trên, tôi sẽ thực hiện mọi việc hòan tòan khác.
12. I feel an effort is made to get my input when decisions are made
that impact me. Tôi thấy được vai trò của mình trong nổ lực đóng
góp ý kiến để đưa ra quyết định.
MANAGEMENT AT ABC
SA A N/O D SD
VẤN ĐỀ QUẢN LÝ TẠI ABC
1. Management is interested in the welfare of its employees. Ban
Giám đốc quan tâm đến phúc lợi của người lao động
2. In my judgment, this organization is well managed. Theo đánh
giá của tôi, công ty được tổ chức và điều hành tốt.
5. 3. In my judgment, my department is well managed. Theo đánh
giá của tôi, bộ phận của tôi được điều hành tốt.
4. I feel management generally understands the problems we face
in our jobs. Nhìn chung tôi cảm thấy cấp quản lý hiểu được những
vấn đề chúng tôi phải đối mặt trong công việc.
5. I am proud to work for ABC. Tôi tự hào được làm việc cho
công ty ABC.
6. I would recommend employment at ABC to my friends. Tôi
muốn giới thiệu cho bạn bè của mình vào làm việc ABC.
7. This survey is good way to find problems that need solving.
Khảo sát này là một cách tốt để tìm ra những vấn đề cần được
giải quyết.
8. According to your idea, this survey should be done. Theo ý kiến
anh/chị, khảo sát này nên được thực hiện:
1/Yr 2/Yr N/A 1/2Yrs 1/3Yrs