SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  7
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
a x b y c
a b a b
a x b y c
2 2 2 21 1 1
1 1 2 2
2 2 2
( 0, 0)
 + =
+ ≠ + ≠
+ =
Giải và biện luận:
– Tính các định thức:
a b
D
a b
1 1
2 2
= , x
c b
D
c b
1 1
2 2
= , y
a c
D
a c
1 1
2 2
= .
Xét D Kết quả
D ≠ 0 Hệ có nghiệm duy nhất yx
DD
x y
D D
;
 
= = ÷
 
D = 0
Dx ≠ 0 hoặc Dy ≠ 0 Hệ vô nghiệm
Dx = Dy = 0 Hệ có vô số nghiệm
Chú ý: Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ta có thể dùng các cách giải đã biết như:
phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.
2. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
Nguyên tắc chung để giải các hệ phương trình nhiều ẩn là khử bớt ẩn để đưa về các
phương trình hay hệ phương trình có số ẩn ít hơn. Để khử bớt ẩn, ta cũng có thể dùng các
phương pháp cộng đại số, phương pháp thế như đối với hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x y
x y
5 4 3
7 9 8
 − =

− =
b)
x y
x y
2 11
5 4 8
 + =

− =
c)
x y
x y
3 1
6 2 5
 − =

− =
d)
( )
( )
x y
x y
2 1 2 1
2 2 1 2 2
 + + = −

− − =
e)
x y
x y
3 2
16
4 3
5 3
11
2 5

+ =

 − =

f)
x y
y
3 1
5x 2 3
 − =

+ =
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x y
x y
1 8
18
5 4
51

− =

 + =

b)
x y
x y
10 1
1
1 2
25 3
2
1 2

+ = − +

 + =
 − +
c)
x y x y
x y x y
27 32
7
2 3
45 48
1
2 3

+ = − +

 − = −
 − +
d)
x y
x y
2 6 3 1 5
5 6 4 1 1
 − + + =

− − + =
e)
x y x y
x y x y
2 9
3 2 17
 + − − =

+ + − =
f)
x y x y
x y x y
4 3 8
3 5 6
 + + − =

+ − − =
Bài 3. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a)
mx m y m
x my
( 1) 1
2 2
 + − = +

+ =
b)
mx m y
m x m y
( 2) 5
( 2) ( 1) 2
 + − =

+ + + =
c)
m x y m
m x y m
( 1) 2 3 1
( 2) 1
 − + = −

+ − = −
d)
m x m y
m x m y m
( 4) ( 2) 4
(2 1) ( 4)
 + − + =

− + − =
e)
m x y m
m x y m m2 2
( 1) 2 1
2
 + − = −

− = +
f)
mx y m
x my m
2 1
2 2 5
 + = +

+ = +
Bài 4. Trong các hệ phương trình sau hãy:
i) Giải và biện luận. ii) Tìm m ∈ Z để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
a)
m x y m
m x y m m2 2
( 1) 2 1
2
 + − = −

− = +
b)
mx y
x m y m
1
4( 1) 4
 − =

+ + =
c)
mx y
x my m
3 3
2 1 0
 + − =

+ − + =
Trang 24 www.MATHVN.com
VIII. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨNVIII. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
Bài 5. Trong các hệ phương trình sau hãy:
i) Giải và biện luận.
ii) Khi hệ có nghiệm (x; y), tìm hệ thức giữa x, y độc lập đối với m.
a)
mx y m
x my m
2 1
2 2 5
 + = +

+ = +
b)
mx m y
m x my
6 (2 ) 3
( 1) 2
 + − =

− − =
c)
mx m y m
x my
( 1) 1
2 2
 + − = +

+ =
Bài 6. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a)
ax y b
x y3 2 5
 + =

+ = −
b)
y ax b
x y2 3 4
 − =

− =
c)
ax y a b
x y a2
 + = +

+ =
d)
a b x a b y a
a b x a b y b
( ) ( )
(2 ) (2 )
 + + − =

− + + =
e)
ax by a b
bx ay ab
2 2
2
 + = +

+ =
f)
ax by a b
bx b y b
2
2
4
 − = −

− =
Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x y z
x y z
x y z
3 1
2 2 5
2 3 0
 + − =

− + =
 − − =
b)
x y z
x y z
x y z
3 2 8
2 6
3 6
 + + =

+ + =
 + + =
c)
x y z
x y z
x y z
3 2 7
2 4 3 8
3 5
 − + = −

− + + =
 + − =
Bài 8.
a)
Trang 25 www.MATHVN.com
Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai
1. Hệ gồm 1 phương trình bậc nhất và 1 phương trình bậc hai
• Từ phương trình bậc nhất rút một ẩn theo ẩn kia.
• Thế vào phương trình bậc hai để đưa về phương trình bậc hai một ẩn.
• Số nghiệm của hệ tuỳ theo số nghiệm của phương trình bậc hai này.
2. Hệ đối xứng loại 1
Hệ có dạng: (I)
f x y
g x y
( , ) 0
( , ) 0
 =

=
(với f(x, y) = f(y, x) và g(x, y) = g(y, x)).
(Có nghĩa là khi ta hoán vị giữa x và y thì f(x, y) và g(x, y) không thay đổi).
• Đặt S = x + y, P = xy.
• Đưa hệ phương trình (I) về hệ (II) với các ẩn là S và P.
• Giải hệ (II) ta tìm được S và P.
• Tìm nghiệm (x, y) bằng cách giải phương trình: X SX P2
0− + = .
3. Hệ đối xứng loại 2
Hệ có dạng: (I)
f x y
f y x
( , ) 0 (1)
( , ) 0 (2)
 =

=
(Có nghĩa là khi hoán vị giữa x và y thì (1) biến thành (2) và ngược lại).
• Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được:
(I) ⇔
f x y f y x
f x y
( , ) ( , ) 0 (3)
( , ) 0 (1)
 − =

=
• Biến đổi (3) về phương trình tích:
(3) ⇔ x y g x y( ). ( , ) 0− = ⇔
x y
g x y( , ) 0
 =
 =
.
• Như vậy, (I) ⇔
f x y
x y
f x y
g x y
( , ) 0
( , ) 0
( , ) 0
 =
 =
 = =
.
• Giải các hệ trên ta tìm được nghiệm của hệ (I).
4. Hệ đẳng cấp bậc hai
Hệ có dạng: (I)
a x b xy c y d
a x b xy c y d
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
 + + =

+ + =
.
• Giải hệ khi x = 0 (hoặc y = 0).
• Khi x ≠ 0, đặt y kx= . Thế vào hệ (I) ta được hệ theo k và x. Khử x ta tìm được phương
trình bậc hai theo k. Giải phương trình này ta tìm được k, từ đó tìm được (x; y).
Chú ý: – Ngoài các cách giải thông thường ta còn sử dụng phương pháp hàm số để
giải (sẽ học ở lớp 12).
– Với các hệ phương trình đối xứng, nếu hệ có nghiệm x y0 0( ; ) thì y x0 0( ; )
cũng là nghiệm của hệ. Do đó nếu hệ có nghiệm duy nhất thì x y0 0= .
Trang 26 www.MATHVN.com
IX. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨNIX. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x y
x y
2 2
4 8
2 4
 + =

+ =
b)
x xy
x y
2
24
2 3 1
 − =

− =
c)
x y
x y
2
( ) 49
3 4 84
 − =

+ =
d)
x xy y x y
x y
2 2
3 2 3 6 0
2 3
 − + + + − =

− =
e)
x y
xy x y
3 4 1 0
3( ) 9
 − + =

= + −
f)
x y
xy x y
2 3 2
6 0
 + =

+ + + =
g)
y x x
x y
2
4
2 5 0
 + =

+ − =
h)
x y
x y y2 2
2 3 5
3 2 4
 + =

− + =
i)
x y
x xy y2 2
2 5
7
 − =

+ + =
Bài 2. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a)
x y
x y m2 2
6 + =

+ =
b)
x y m
x y x2 2
2 2
 + =

− + =
c)
x y
x y m2 2
3 2 1 − =

+ =
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x xy y
x y xy x y2 2
11
2( ) 31
 + + =

+ − − + = −
b)
x y
x xy y2 2
4
13
 + =

+ + =
c)
xy x y
x y x y2 2
5
8
 + + =

+ + + =
d)
x y
y x
x y
13
6
6

+ =

 + =
e)
x x y y
x y xy
3 3 3 3
17
5
 + + =

+ + =
f)
x x y y
x xy y
4 2 2 4
2 2
481
37
 + + =

+ + =
Bài 4. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a)
x y xy m
x y m2 2
3 2
 + + =

+ = −
b)
x y m
x y xy m m2 2 2
1
2 3
 + = +

+ = − −
c)
x y m
xy x y m
( 1)( 1) 5
( ) 4
 + + = +

+ =
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x x y
y y x
2
2
3 2
3 2
 = +

= +
b)
x y x y
y x y x
2 2
2 2
2 2
2 2
 − = +

− = +
c)
x x y
y y x
3
3
2
2
 = +

= +
d)
y
x y
x
x
y x
y
3 4
3 4

− =

 − =

e)
y
y
x
x
x
y
2
2
2
2
2
3
2
3
 +
=


+ =


f)
x y
y
y x
x
2
2
1
2
1
2

= +

 = +

Bài 6. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a)
x x my
y y mx
2
2
3
3
 = +

= +
b)
x y m m
y x m m
2 2
2 2
(3 4 ) (3 4 )
(3 4 ) (3 4 )
 − = −

− = −
c)
xy x m y
xy y m x
2
2
( 1)
( 1)
 + = −

+ = −
Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x xy y
x xy y
2 2
2 2
3 1
3 3 13
 − + = −

− + =
b)
x xy y
x xy y
2 2
2 2
2 4 1
3 2 2 7
 − + = −

+ + =
c)
y xy
x xy y
2
2 2
3 4
4 1
 − =

− + =
d)
x xy y
x xy y
2 2
2 2
3 5 4 38
5 9 3 15
 + − =

− − =
e)
x xy y
x xy y
2 2
2 2
2 3 9
4 5 5
 − + =

− + =
f)
x xy y
x xy y
2 2
2 2
3 8 4 0
5 7 6 0
 − + =

− − =
Bài 8. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a)
x mxy y m
x m xy my m
2 2
2 2
( 1)
 + + =

+ − + =
b)
xy y
x xy m
2
2
12
26
 − =

− = +
c)
x xy y m
y xy
2 2
2
4
3 4
 − + =

− =
Bài 9. Giải các hệ phương trình sau:
a)
Trang 27 www.MATHVN.com
Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau:
a) m x m x m2 2
4 3+ − = + b) a b x a a a b a b x2 2 2 2
( ) 2 2 ( ) ( )+ + = + + +
c) a x ab b x a b2 2 2 2
2+ = + + d) a ax b ax b2
( ) 4 5+ = + −
Bài 2. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
a)
x m x m
x x
2 1
1
1
+ + −
− =
−
b)
m x
m x m
x
2
2 1
1
− = +
−
c)
mx m
x
x x
2 1 1
2 1
1 1
− +
− − =
− −
d) x x m1 2 3− + − =
Bài 3. Giải và biện luận các phương trình sau:
a) x x m2
2 12 15 0+ − = b) x m x m2 2
2( 1) 0− − + =
b) x mx m2
1 0− + − = d) x m x m m2
2( 2) ( 3) 0− − + − =
Bài 4. Tìm m để phương trình có một nghiệm x0. Tính nghiệm còn lại:
a) x mx m x2
0
3
1 0;
2
− + + = = − b) x m x m x2 2
02 3 0; 1− + = = .
Bài 5. Trong các phương trình sau, tìm m để:
i) PT có hai nghiệm trái dấu
ii) PT có hai nghiệm âm phân biệt
iii) PT có hai nghiệm dương phân biệt
iv) PT có hai nghiệm phân biệt x x1 2, thoả: x x3 3
1 2 0+ = ; x x2 2
1 2 3+ =
a) x m x m m2
2( 2) ( 3) 0− − + − = b) x m x m2 2
2( 1) 0+ − + =
c) x m x m2 2
2( 1) 2 0− + + − = d) m x m x m2
( 2) 2( 1) 2 0+ − − + − =
e) m x m x m2
( 1) 2( 4) 1 0+ + + + + = f) x x m2
4 1 0− + + =
Bài 6. Trong các phương trình sau, hãy:
i) Giải và biện luận phương trình.
ii) Khi phương trình có hai nghiệm x x1 2, , tìm hệ thức giữa x x1 2, độc lập với m.
a) x m x m2
( 1) 0+ − − = b) x m x m m2
2( 2) ( 3) 0− − + − =
c) m x m x m2
( 2) 2( 1) 2 0+ − − + − = d) x m x m2 2
2( 1) 2 0− + + − =
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) x x2 2
6 12+ − = b) x x2 2
11 31+ + =
c) x x16 17 8 23+ = − d) x x x2
2 8 3( 4)− − = −
e) x x x2
3 9 1 2 0− + + − = f) x x x2
51 2 1− − = −
g) x x x2 2
( 3) 4 9− − = − h) x x3 1 3 1+ + = −
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a) x x4 3 10 3 2− − = − b) x x x5 3 2 4− + + = +
c) x x x3 4 2 1 3+ − − = + d) x x x x2 2
3 3 3 6 3− + + − + =
e) x x x2 2 3 3 5+ − − = − f) x x x3 3 5 2 4− − − = −
g) x x x2 2 2 1 1 4+ + + − + = h) 811 +−=−+ xxx
Bài 9. Giải các phương trình sau:
Trang 28 www.MATHVN.com
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
a) x x x x2 1 2 1 2+ − − − − = b)
x
x x x x
3
2 1 2 1
2
+
+ − + − − =
c) x x x x
4 2 2
1 1 2− − + + − = d) x x x x2 2
13 7− − − + =
e) x x x x2 2
2 3 1 3 4+ − + = + f) x x x x2 2
2 3 2 1 9+ + + = −
g) x x x x2 2
2 4 2 2− − + = − h) x x x x2 2
2 5 3 5 23 6+ + + = −
Bài 10. Trong các hệ phương trình sau:
i) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
ii) Khi hệ có nghiệm (x, y) , tìm hệ thức giữa x, y độc lập với m.
a)
mx y m
x my a
2 1
2 2 1
 + = +

+ = −
b)
mx y m
x my m
3
2 1
 + =

+ = +
c)
x y m
x y m
2 4
2 3 3
 − = −

+ = +
d)
x y
y x m
2 5
2 10 5
 + =

− = +
Bài 11. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x xy y
x y y x2 2
1
6
 + + = −

+ = −
b)
x y
x x y y
2 2
4 2 2 4
5
13
 + =

− + =
c)
x y y x
x y
2 2
3 3
30
35
 + =

+ =
d)
x y
x y x y
3 3
5 5 2 2
1 + =

+ = +
e)
x y xy
x y x y
2 2
4 4 2 2
7
21
 + + =

+ + =
f)
x y xy
x y x y2 2
11
3( ) 28
 + + =

+ + + =
Bài 12. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x y
xy
x y
x y
2 2
2 2
1
( )(1 ) 5
1
( )(1 ) 49

+ + =


 + + =

b)
( )
y x x y
x y
x y
2 2
2 2
2 2
( 1) 2 ( 1)
1
1 24
 + = +

 
+ + = ÷  ÷
 
c)
x y
x y
x y
x y
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4

+ + + =


 + + + =

d)
x y
x y
x y
xy
2 2
2
31 1
1
( )(1 ) 6

+ =
 + +

 + + =

e)
x y y x y x xy
y x
xy
xy x y
2 2
2 2 6
1
4
 + + + =


+ + + =

f)
xy
xy
x y
xy
1
4
1
( ) 1 5

+ =

  
 + + = ÷
  
Bài 13. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x x y
y y x
2
2
3 2
3 2
 = +

= +
b)
x x y
y y x
3
3
2
2
 = +

= +
c)
x x y
y y x
3
3
3 8
3 8
 = +

= +
d)
x y
y
y x
x
2
2
1
2
1
2

= +

 = +

e)
x y
x
y x
y
2
2
3
2
3
2

+ =


 + =

f)
y
y
x
x
x
y
2
2
2
2
2
3
2
3
 +
=


+ =


Bài 14. Giải các hệ phương trình sau:
a)
Trang 29 www.MATHVN.com
Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng
a) x x x x2 1 2 1 2+ − − − − = b)
x
x x x x
3
2 1 2 1
2
+
+ − + − − =
c) x x x x
4 2 2
1 1 2− − + + − = d) x x x x2 2
13 7− − − + =
e) x x x x2 2
2 3 1 3 4+ − + = + f) x x x x2 2
2 3 2 1 9+ + + = −
g) x x x x2 2
2 4 2 2− − + = − h) x x x x2 2
2 5 3 5 23 6+ + + = −
Bài 10. Trong các hệ phương trình sau:
i) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
ii) Khi hệ có nghiệm (x, y) , tìm hệ thức giữa x, y độc lập với m.
a)
mx y m
x my a
2 1
2 2 1
 + = +

+ = −
b)
mx y m
x my m
3
2 1
 + =

+ = +
c)
x y m
x y m
2 4
2 3 3
 − = −

+ = +
d)
x y
y x m
2 5
2 10 5
 + =

− = +
Bài 11. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x xy y
x y y x2 2
1
6
 + + = −

+ = −
b)
x y
x x y y
2 2
4 2 2 4
5
13
 + =

− + =
c)
x y y x
x y
2 2
3 3
30
35
 + =

+ =
d)
x y
x y x y
3 3
5 5 2 2
1 + =

+ = +
e)
x y xy
x y x y
2 2
4 4 2 2
7
21
 + + =

+ + =
f)
x y xy
x y x y2 2
11
3( ) 28
 + + =

+ + + =
Bài 12. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x y
xy
x y
x y
2 2
2 2
1
( )(1 ) 5
1
( )(1 ) 49

+ + =


 + + =

b)
( )
y x x y
x y
x y
2 2
2 2
2 2
( 1) 2 ( 1)
1
1 24
 + = +

 
+ + = ÷  ÷
 
c)
x y
x y
x y
x y
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4

+ + + =


 + + + =

d)
x y
x y
x y
xy
2 2
2
31 1
1
( )(1 ) 6

+ =
 + +

 + + =

e)
x y y x y x xy
y x
xy
xy x y
2 2
2 2 6
1
4
 + + + =


+ + + =

f)
xy
xy
x y
xy
1
4
1
( ) 1 5

+ =

  
 + + = ÷
  
Bài 13. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x x y
y y x
2
2
3 2
3 2
 = +

= +
b)
x x y
y y x
3
3
2
2
 = +

= +
c)
x x y
y y x
3
3
3 8
3 8
 = +

= +
d)
x y
y
y x
x
2
2
1
2
1
2

= +

 = +

e)
x y
x
y x
y
2
2
3
2
3
2

+ =


 + =

f)
y
y
x
x
x
y
2
2
2
2
2
3
2
3
 +
=


+ =


Bài 14. Giải các hệ phương trình sau:
a)
Trang 29 www.MATHVN.com

Contenu connexe

Tendances

Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnMegabook
 
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)youngunoistalented1995
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷtuituhoc
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhHuynh ICT
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCảnh
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Nhập Vân Long
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhVan-Duyet Le
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookboomingThế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trìnhChuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trìnhToán THCS
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợptuituhoc
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trìnhtuituhoc
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhFGMAsTeR94
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 

Tendances (20)

Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
6 đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 4 (bất phương trình)
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinh
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
Giải một số phương trình nghiệm nguyên trong đề thi toán 9
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Chuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trìnhChuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trình
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình75 bài tập hệ phương trình
75 bài tập hệ phương trình
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 

Similaire à Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com

1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hungĐức Mạnh Ngô
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4Huynh ICT
 
Cực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thứcCực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thứcvanthuan1982
 
Toan11 cac quy_tac_dao_ham
Toan11 cac quy_tac_dao_hamToan11 cac quy_tac_dao_ham
Toan11 cac quy_tac_dao_hamquantcn
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyengadaubac2003
 
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bptdiemthic3
 
Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011BẢO Hí
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he ptTam Ho Hai
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_sovanthuan1982
 
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802baolanchi
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpthao5433
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Tiet 30 ds 8 phep tru cac phan thuc dai so
Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai soTiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so
Tiet 30 ds 8 phep tru cac phan thuc dai sohuynhngocquynhtan
 

Similaire à Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com (20)

1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
Bai 5
Bai 5Bai 5
Bai 5
 
04 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p404 phuong trinh mu p4
04 phuong trinh mu p4
 
Ôn thi Toán
Ôn thi ToánÔn thi Toán
Ôn thi Toán
 
Bai 4
Bai 4Bai 4
Bai 4
 
Cực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thứcCực trị-hàm-đa-thức
Cực trị-hàm-đa-thức
 
Toan11 cac quy_tac_dao_ham
Toan11 cac quy_tac_dao_hamToan11 cac quy_tac_dao_ham
Toan11 cac quy_tac_dao_ham
 
Bai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyenBai giang 8_tiep_tuyen
Bai giang 8_tiep_tuyen
 
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
78 de thi dai hoc ve pt,hpt,bpt
 
Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011Toan pt.de136.2011
Toan pt.de136.2011
 
Chuyen de he pt
Chuyen de he ptChuyen de he pt
Chuyen de he pt
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
1.2 tuong giao_cua_do_thi_cac_ham_so
 
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
 
Phuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hptPhuongtrinh bpt-hpt
Phuongtrinh bpt-hpt
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Tiet 30 ds 8 phep tru cac phan thuc dai so
Tiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai soTiet 30 ds 8   phep tru cac phan thuc dai so
Tiet 30 ds 8 phep tru cac phan thuc dai so
 

Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com

  • 1. Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a x b y c a b a b a x b y c 2 2 2 21 1 1 1 1 2 2 2 2 2 ( 0, 0)  + = + ≠ + ≠ + = Giải và biện luận: – Tính các định thức: a b D a b 1 1 2 2 = , x c b D c b 1 1 2 2 = , y a c D a c 1 1 2 2 = . Xét D Kết quả D ≠ 0 Hệ có nghiệm duy nhất yx DD x y D D ;   = = ÷   D = 0 Dx ≠ 0 hoặc Dy ≠ 0 Hệ vô nghiệm Dx = Dy = 0 Hệ có vô số nghiệm Chú ý: Để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ta có thể dùng các cách giải đã biết như: phương pháp thế, phương pháp cộng đại số. 2. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Nguyên tắc chung để giải các hệ phương trình nhiều ẩn là khử bớt ẩn để đưa về các phương trình hay hệ phương trình có số ẩn ít hơn. Để khử bớt ẩn, ta cũng có thể dùng các phương pháp cộng đại số, phương pháp thế như đối với hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: a) x y x y 5 4 3 7 9 8  − =  − = b) x y x y 2 11 5 4 8  + =  − = c) x y x y 3 1 6 2 5  − =  − = d) ( ) ( ) x y x y 2 1 2 1 2 2 1 2 2  + + = −  − − = e) x y x y 3 2 16 4 3 5 3 11 2 5  + =   − =  f) x y y 3 1 5x 2 3  − =  + = Bài 2. Giải các hệ phương trình sau: a) x y x y 1 8 18 5 4 51  − =   + =  b) x y x y 10 1 1 1 2 25 3 2 1 2  + = − +   + =  − + c) x y x y x y x y 27 32 7 2 3 45 48 1 2 3  + = − +   − = −  − + d) x y x y 2 6 3 1 5 5 6 4 1 1  − + + =  − − + = e) x y x y x y x y 2 9 3 2 17  + − − =  + + − = f) x y x y x y x y 4 3 8 3 5 6  + + − =  + − − = Bài 3. Giải và biện luận các hệ phương trình sau: a) mx m y m x my ( 1) 1 2 2  + − = +  + = b) mx m y m x m y ( 2) 5 ( 2) ( 1) 2  + − =  + + + = c) m x y m m x y m ( 1) 2 3 1 ( 2) 1  − + = −  + − = − d) m x m y m x m y m ( 4) ( 2) 4 (2 1) ( 4)  + − + =  − + − = e) m x y m m x y m m2 2 ( 1) 2 1 2  + − = −  − = + f) mx y m x my m 2 1 2 2 5  + = +  + = + Bài 4. Trong các hệ phương trình sau hãy: i) Giải và biện luận. ii) Tìm m ∈ Z để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. a) m x y m m x y m m2 2 ( 1) 2 1 2  + − = −  − = + b) mx y x m y m 1 4( 1) 4  − =  + + = c) mx y x my m 3 3 2 1 0  + − =  + − + = Trang 24 www.MATHVN.com VIII. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨNVIII. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN
  • 2. Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng Bài 5. Trong các hệ phương trình sau hãy: i) Giải và biện luận. ii) Khi hệ có nghiệm (x; y), tìm hệ thức giữa x, y độc lập đối với m. a) mx y m x my m 2 1 2 2 5  + = +  + = + b) mx m y m x my 6 (2 ) 3 ( 1) 2  + − =  − − = c) mx m y m x my ( 1) 1 2 2  + − = +  + = Bài 6. Giải và biện luận các hệ phương trình sau: a) ax y b x y3 2 5  + =  + = − b) y ax b x y2 3 4  − =  − = c) ax y a b x y a2  + = +  + = d) a b x a b y a a b x a b y b ( ) ( ) (2 ) (2 )  + + − =  − + + = e) ax by a b bx ay ab 2 2 2  + = +  + = f) ax by a b bx b y b 2 2 4  − = −  − = Bài 7. Giải các hệ phương trình sau: a) x y z x y z x y z 3 1 2 2 5 2 3 0  + − =  − + =  − − = b) x y z x y z x y z 3 2 8 2 6 3 6  + + =  + + =  + + = c) x y z x y z x y z 3 2 7 2 4 3 8 3 5  − + = −  − + + =  + − = Bài 8. a) Trang 25 www.MATHVN.com
  • 3. Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai 1. Hệ gồm 1 phương trình bậc nhất và 1 phương trình bậc hai • Từ phương trình bậc nhất rút một ẩn theo ẩn kia. • Thế vào phương trình bậc hai để đưa về phương trình bậc hai một ẩn. • Số nghiệm của hệ tuỳ theo số nghiệm của phương trình bậc hai này. 2. Hệ đối xứng loại 1 Hệ có dạng: (I) f x y g x y ( , ) 0 ( , ) 0  =  = (với f(x, y) = f(y, x) và g(x, y) = g(y, x)). (Có nghĩa là khi ta hoán vị giữa x và y thì f(x, y) và g(x, y) không thay đổi). • Đặt S = x + y, P = xy. • Đưa hệ phương trình (I) về hệ (II) với các ẩn là S và P. • Giải hệ (II) ta tìm được S và P. • Tìm nghiệm (x, y) bằng cách giải phương trình: X SX P2 0− + = . 3. Hệ đối xứng loại 2 Hệ có dạng: (I) f x y f y x ( , ) 0 (1) ( , ) 0 (2)  =  = (Có nghĩa là khi hoán vị giữa x và y thì (1) biến thành (2) và ngược lại). • Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được: (I) ⇔ f x y f y x f x y ( , ) ( , ) 0 (3) ( , ) 0 (1)  − =  = • Biến đổi (3) về phương trình tích: (3) ⇔ x y g x y( ). ( , ) 0− = ⇔ x y g x y( , ) 0  =  = . • Như vậy, (I) ⇔ f x y x y f x y g x y ( , ) 0 ( , ) 0 ( , ) 0  =  =  = = . • Giải các hệ trên ta tìm được nghiệm của hệ (I). 4. Hệ đẳng cấp bậc hai Hệ có dạng: (I) a x b xy c y d a x b xy c y d 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2  + + =  + + = . • Giải hệ khi x = 0 (hoặc y = 0). • Khi x ≠ 0, đặt y kx= . Thế vào hệ (I) ta được hệ theo k và x. Khử x ta tìm được phương trình bậc hai theo k. Giải phương trình này ta tìm được k, từ đó tìm được (x; y). Chú ý: – Ngoài các cách giải thông thường ta còn sử dụng phương pháp hàm số để giải (sẽ học ở lớp 12). – Với các hệ phương trình đối xứng, nếu hệ có nghiệm x y0 0( ; ) thì y x0 0( ; ) cũng là nghiệm của hệ. Do đó nếu hệ có nghiệm duy nhất thì x y0 0= . Trang 26 www.MATHVN.com IX. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨNIX. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN
  • 4. Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: a) x y x y 2 2 4 8 2 4  + =  + = b) x xy x y 2 24 2 3 1  − =  − = c) x y x y 2 ( ) 49 3 4 84  − =  + = d) x xy y x y x y 2 2 3 2 3 6 0 2 3  − + + + − =  − = e) x y xy x y 3 4 1 0 3( ) 9  − + =  = + − f) x y xy x y 2 3 2 6 0  + =  + + + = g) y x x x y 2 4 2 5 0  + =  + − = h) x y x y y2 2 2 3 5 3 2 4  + =  − + = i) x y x xy y2 2 2 5 7  − =  + + = Bài 2. Giải và biện luận các hệ phương trình sau: a) x y x y m2 2 6 + =  + = b) x y m x y x2 2 2 2  + =  − + = c) x y x y m2 2 3 2 1 − =  + = Bài 3. Giải các hệ phương trình sau: a) x xy y x y xy x y2 2 11 2( ) 31  + + =  + − − + = − b) x y x xy y2 2 4 13  + =  + + = c) xy x y x y x y2 2 5 8  + + =  + + + = d) x y y x x y 13 6 6  + =   + = e) x x y y x y xy 3 3 3 3 17 5  + + =  + + = f) x x y y x xy y 4 2 2 4 2 2 481 37  + + =  + + = Bài 4. Giải và biện luận các hệ phương trình sau: a) x y xy m x y m2 2 3 2  + + =  + = − b) x y m x y xy m m2 2 2 1 2 3  + = +  + = − − c) x y m xy x y m ( 1)( 1) 5 ( ) 4  + + = +  + = Bài 5. Giải các hệ phương trình sau: a) x x y y y x 2 2 3 2 3 2  = +  = + b) x y x y y x y x 2 2 2 2 2 2 2 2  − = +  − = + c) x x y y y x 3 3 2 2  = +  = + d) y x y x x y x y 3 4 3 4  − =   − =  e) y y x x x y 2 2 2 2 2 3 2 3  + =   + =   f) x y y y x x 2 2 1 2 1 2  = +   = +  Bài 6. Giải và biện luận các hệ phương trình sau: a) x x my y y mx 2 2 3 3  = +  = + b) x y m m y x m m 2 2 2 2 (3 4 ) (3 4 ) (3 4 ) (3 4 )  − = −  − = − c) xy x m y xy y m x 2 2 ( 1) ( 1)  + = −  + = − Bài 7. Giải các hệ phương trình sau: a) x xy y x xy y 2 2 2 2 3 1 3 3 13  − + = −  − + = b) x xy y x xy y 2 2 2 2 2 4 1 3 2 2 7  − + = −  + + = c) y xy x xy y 2 2 2 3 4 4 1  − =  − + = d) x xy y x xy y 2 2 2 2 3 5 4 38 5 9 3 15  + − =  − − = e) x xy y x xy y 2 2 2 2 2 3 9 4 5 5  − + =  − + = f) x xy y x xy y 2 2 2 2 3 8 4 0 5 7 6 0  − + =  − − = Bài 8. Giải và biện luận các hệ phương trình sau: a) x mxy y m x m xy my m 2 2 2 2 ( 1)  + + =  + − + = b) xy y x xy m 2 2 12 26  − =  − = + c) x xy y m y xy 2 2 2 4 3 4  − + =  − = Bài 9. Giải các hệ phương trình sau: a) Trang 27 www.MATHVN.com
  • 5. Trần Sĩ Tùng Phương trình bậc nhất – bậc hai BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau: a) m x m x m2 2 4 3+ − = + b) a b x a a a b a b x2 2 2 2 ( ) 2 2 ( ) ( )+ + = + + + c) a x ab b x a b2 2 2 2 2+ = + + d) a ax b ax b2 ( ) 4 5+ = + − Bài 2. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm: a) x m x m x x 2 1 1 1 + + − − = − b) m x m x m x 2 2 1 1 − = + − c) mx m x x x 2 1 1 2 1 1 1 − + − − = − − d) x x m1 2 3− + − = Bài 3. Giải và biện luận các phương trình sau: a) x x m2 2 12 15 0+ − = b) x m x m2 2 2( 1) 0− − + = b) x mx m2 1 0− + − = d) x m x m m2 2( 2) ( 3) 0− − + − = Bài 4. Tìm m để phương trình có một nghiệm x0. Tính nghiệm còn lại: a) x mx m x2 0 3 1 0; 2 − + + = = − b) x m x m x2 2 02 3 0; 1− + = = . Bài 5. Trong các phương trình sau, tìm m để: i) PT có hai nghiệm trái dấu ii) PT có hai nghiệm âm phân biệt iii) PT có hai nghiệm dương phân biệt iv) PT có hai nghiệm phân biệt x x1 2, thoả: x x3 3 1 2 0+ = ; x x2 2 1 2 3+ = a) x m x m m2 2( 2) ( 3) 0− − + − = b) x m x m2 2 2( 1) 0+ − + = c) x m x m2 2 2( 1) 2 0− + + − = d) m x m x m2 ( 2) 2( 1) 2 0+ − − + − = e) m x m x m2 ( 1) 2( 4) 1 0+ + + + + = f) x x m2 4 1 0− + + = Bài 6. Trong các phương trình sau, hãy: i) Giải và biện luận phương trình. ii) Khi phương trình có hai nghiệm x x1 2, , tìm hệ thức giữa x x1 2, độc lập với m. a) x m x m2 ( 1) 0+ − − = b) x m x m m2 2( 2) ( 3) 0− − + − = c) m x m x m2 ( 2) 2( 1) 2 0+ − − + − = d) x m x m2 2 2( 1) 2 0− + + − = Bài 7. Giải các phương trình sau: a) x x2 2 6 12+ − = b) x x2 2 11 31+ + = c) x x16 17 8 23+ = − d) x x x2 2 8 3( 4)− − = − e) x x x2 3 9 1 2 0− + + − = f) x x x2 51 2 1− − = − g) x x x2 2 ( 3) 4 9− − = − h) x x3 1 3 1+ + = − Bài 8. Giải các phương trình sau: a) x x4 3 10 3 2− − = − b) x x x5 3 2 4− + + = + c) x x x3 4 2 1 3+ − − = + d) x x x x2 2 3 3 3 6 3− + + − + = e) x x x2 2 3 3 5+ − − = − f) x x x3 3 5 2 4− − − = − g) x x x2 2 2 1 1 4+ + + − + = h) 811 +−=−+ xxx Bài 9. Giải các phương trình sau: Trang 28 www.MATHVN.com
  • 6. Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng a) x x x x2 1 2 1 2+ − − − − = b) x x x x x 3 2 1 2 1 2 + + − + − − = c) x x x x 4 2 2 1 1 2− − + + − = d) x x x x2 2 13 7− − − + = e) x x x x2 2 2 3 1 3 4+ − + = + f) x x x x2 2 2 3 2 1 9+ + + = − g) x x x x2 2 2 4 2 2− − + = − h) x x x x2 2 2 5 3 5 23 6+ + + = − Bài 10. Trong các hệ phương trình sau: i) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. ii) Khi hệ có nghiệm (x, y) , tìm hệ thức giữa x, y độc lập với m. a) mx y m x my a 2 1 2 2 1  + = +  + = − b) mx y m x my m 3 2 1  + =  + = + c) x y m x y m 2 4 2 3 3  − = −  + = + d) x y y x m 2 5 2 10 5  + =  − = + Bài 11. Giải các hệ phương trình sau: a) x xy y x y y x2 2 1 6  + + = −  + = − b) x y x x y y 2 2 4 2 2 4 5 13  + =  − + = c) x y y x x y 2 2 3 3 30 35  + =  + = d) x y x y x y 3 3 5 5 2 2 1 + =  + = + e) x y xy x y x y 2 2 4 4 2 2 7 21  + + =  + + = f) x y xy x y x y2 2 11 3( ) 28  + + =  + + + = Bài 12. Giải các hệ phương trình sau: a) x y xy x y x y 2 2 2 2 1 ( )(1 ) 5 1 ( )(1 ) 49  + + =    + + =  b) ( ) y x x y x y x y 2 2 2 2 2 2 ( 1) 2 ( 1) 1 1 24  + = +    + + = ÷  ÷   c) x y x y x y x y 2 2 2 2 1 1 4 1 1 4  + + + =    + + + =  d) x y x y x y xy 2 2 2 31 1 1 ( )(1 ) 6  + =  + +   + + =  e) x y y x y x xy y x xy xy x y 2 2 2 2 6 1 4  + + + =   + + + =  f) xy xy x y xy 1 4 1 ( ) 1 5  + =      + + = ÷    Bài 13. Giải các hệ phương trình sau: a) x x y y y x 2 2 3 2 3 2  = +  = + b) x x y y y x 3 3 2 2  = +  = + c) x x y y y x 3 3 3 8 3 8  = +  = + d) x y y y x x 2 2 1 2 1 2  = +   = +  e) x y x y x y 2 2 3 2 3 2  + =    + =  f) y y x x x y 2 2 2 2 2 3 2 3  + =   + =   Bài 14. Giải các hệ phương trình sau: a) Trang 29 www.MATHVN.com
  • 7. Phương trình bậc nhất – bậc hai Trần Sĩ Tùng a) x x x x2 1 2 1 2+ − − − − = b) x x x x x 3 2 1 2 1 2 + + − + − − = c) x x x x 4 2 2 1 1 2− − + + − = d) x x x x2 2 13 7− − − + = e) x x x x2 2 2 3 1 3 4+ − + = + f) x x x x2 2 2 3 2 1 9+ + + = − g) x x x x2 2 2 4 2 2− − + = − h) x x x x2 2 2 5 3 5 23 6+ + + = − Bài 10. Trong các hệ phương trình sau: i) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên. ii) Khi hệ có nghiệm (x, y) , tìm hệ thức giữa x, y độc lập với m. a) mx y m x my a 2 1 2 2 1  + = +  + = − b) mx y m x my m 3 2 1  + =  + = + c) x y m x y m 2 4 2 3 3  − = −  + = + d) x y y x m 2 5 2 10 5  + =  − = + Bài 11. Giải các hệ phương trình sau: a) x xy y x y y x2 2 1 6  + + = −  + = − b) x y x x y y 2 2 4 2 2 4 5 13  + =  − + = c) x y y x x y 2 2 3 3 30 35  + =  + = d) x y x y x y 3 3 5 5 2 2 1 + =  + = + e) x y xy x y x y 2 2 4 4 2 2 7 21  + + =  + + = f) x y xy x y x y2 2 11 3( ) 28  + + =  + + + = Bài 12. Giải các hệ phương trình sau: a) x y xy x y x y 2 2 2 2 1 ( )(1 ) 5 1 ( )(1 ) 49  + + =    + + =  b) ( ) y x x y x y x y 2 2 2 2 2 2 ( 1) 2 ( 1) 1 1 24  + = +    + + = ÷  ÷   c) x y x y x y x y 2 2 2 2 1 1 4 1 1 4  + + + =    + + + =  d) x y x y x y xy 2 2 2 31 1 1 ( )(1 ) 6  + =  + +   + + =  e) x y y x y x xy y x xy xy x y 2 2 2 2 6 1 4  + + + =   + + + =  f) xy xy x y xy 1 4 1 ( ) 1 5  + =      + + = ÷    Bài 13. Giải các hệ phương trình sau: a) x x y y y x 2 2 3 2 3 2  = +  = + b) x x y y y x 3 3 2 2  = +  = + c) x x y y y x 3 3 3 8 3 8  = +  = + d) x y y y x x 2 2 1 2 1 2  = +   = +  e) x y x y x y 2 2 3 2 3 2  + =    + =  f) y y x x x y 2 2 2 2 2 3 2 3  + =   + =   Bài 14. Giải các hệ phương trình sau: a) Trang 29 www.MATHVN.com