SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  18
Télécharger pour lire hors ligne
CÁCH ĐO ĐỘ MỜ DA GÁY
Tầm soát trisomy 21
                                                                 Độ mờ da gáy thai nhi

                                                                                                         Nguy cơ (%)
                     Độ mờ da gáy (mm)
                                                                                                        100
                     8.0
                                                                                                                                                   NT
                     7.0                                                                                                                           Nguy cơ ban đầu
                     6.0                                                                                 10

                     5.0                                                                                                                           NT
                     4.0                                                                                  1
                     3.0

                     2.0
                                                                                                         0.1
                     1.0

                     0.0
                           45             55            65            75           85                   0.01
                                                                                                            20       25     30      35   40   45
                                          Chiều dài đầu mông(mm)
                                                                                                                           Tuổi

  ÔÛ thai kyø bình thöôøng, ÑMDG taêng theo tuoåi thai
  ÔÛ thai trisomy 21 ÑMDG taêng (treân baùch phaân vò thöù 95 trong hôn 75% tröôøng hôïp)
  Nguy cô trisomy 21 ñöôïc tính baèng nguy cô tuoåi meï vaø nguy cô lieân quan ñeán tuoåi thai nhaân vôùi tæ leä likelihood (LR)
  LR tuøy thuoäc vaøo doä leäch cuûa ÑMDG so vôùi trung bình chuaån( ñöôïc mong ñôïi) theo tuoåi thai

Snijders et al, Lancet 1998;351:343–6.
Cách tính nguy cơ ĐMDG
60

50   %
                                     Bình thườing
40                                   Trisomy 21

30

20        b

10

                 a
 0


              Độ mờ da gáy (Delta)
Độ mờ da gáy
    Hình ảnh nào là đúng?




A    B              C       D
Cách đo độ mờ da gáy chuẩn

         Tuổi thai từ 11- 13 tuần
         CRL 45-84 mm
         Mặt cắt dọc giữa chuẩn
         Kích cỡ ảnh: đo được đến 0.1mm
         Tư thế ngửa
         Tách ra khỏi màng ối
         Đo khoảng mờ lớn nhất
         Đo trong - trong
Mặt cắt dọc giữa
Sự phóng lớn




            Chỉ thấy đầu và ngực
  Mỗi nấc di chuyển là số đo thay đổi 0,1 mm
Tư thế đầu

             Ưỡn quá mức
Vị trí đặt điểm đo
Vị trí đặt điểm đo



          Đo thiếu




           Đo dư
Vị trí đặt điểm đo

                   1.9 mm
 Phóng đại ít




Phóng đại nhiều




          1.5 mm    1.9 mm
Vị trí đặt điểm đo
                                  Nguy cơ (%)
                    CDĐM: 54mm   100




                                  10



                                                                             1: 100

                                    1


     1.5    2.9
                                                               1: 600
                                  0.1

                                             1: 3,700
Điểm đo nào chính xác?
                                 0.01
                                        20       25      30     35      40            45

                                                        Tuổi
Dây rốn vùng cổ
Bằng chứng nhận đủ khả năng siêu
      âm thai từ 11- 13 tuần

 Phaûi qua khoùa lyù thuyeát vaø thi ñaït
 Ñöôïc ñaøo taïo thöïc haønh
 Thu thaäp 10 hình aûnh
Caøi ñaët phaàn meàm ñaùnh giaù nguy cô:
 Kieåm tra haèng naêm
 Söï phaân boá cuûa NTs
 Chaát löôïng cuûa 5 hình aûnh
Thu thập 10 hình ảnh

       Mặt cắt dọc giữa chuẩn
       Kích cỡ ảnh: Đo được đến 0.1mm
       Tư thế ngửa
       Đo trong - trong
       Đo khoảng mờ lớn nhất
       ĐẠT: Đủ cả 5 tiêu chuẩn của ít nhất 8
             hình trong số 10 hình
      3-5 hình không đạt: Bổ sung 5 hình khác

        6-10 hình không đạt: bổ sung 10 hình
                       khác
Độ mờ da gáy – Kiểm soát của FMF

                                                   Hoàn hảo
                                               40-60% đo trên trung bình

                             6.0


                             5.0
  Nuchal translucency (mm)



                             4.0


                             3.0


                             2.0


                             1.0


                             0.0
                                   45     50      55    60       65      70      75   80   85
                                                       Crown- rump length (mm)



                                        Hành động: Thay bằng mới mỗi 1 năm
Độ mờ da gáy – Kiểm soát của FMF

                                                    Đo thiếu                                                                                     Đo dư
                                       >60% đo dưới mức trung bình                                                                >60 % đo trên mức trung bình


                           4.0                                                                                         4.0




                                                                                            Nuchal translucency (mm)
Nuchal translucency (mm)




                           3.0                                                                                         3.0




                           2.                                                                                          2.0




                           1.0                                                                                         1.0



                           0.0                                                                                         0.0
                                 45   50   55     60      65      70      75   80   85                                       45   50    55     60      65     70       75   80   85
                                                Crown- rump length (mm)                                                                      Crown- rump length (mm)



                                                                       Hành động: Thay bằng mỗi 3 tháng
Độ mờ da gáy – với sự kiểm tra của FMF


                                       Lỗi hệ thống hay sai kỹ thuật?
                                                                                                       Thai trisomy 21
             Độ chuyên nghiệp của người siêu âm là trung bình                             NT
                          hay phải đào tạo lại?                                          (MoM)
                           4.0
Nuchal translucency (mm)




                           3.0



                           2.
                                                                                                           1.9

                           1.0                                                                                                1.1


                           0.0
                                 45   50   55      60     65     70       75   80   85
                                                Crown- rump length (mm)                          Có thể được      Không tốt

                                                                                                                              SURUSS 2003

Contenu connexe

Plus de thanh cong

Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc SinhTai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinhthanh cong
 
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So SinhTai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinhthanh cong
 
Thieu Men G6 Pd
Thieu Men G6 PdThieu Men G6 Pd
Thieu Men G6 Pdthanh cong
 
Suy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam SinhSuy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam Sinhthanh cong
 
Phat Trien The Chat
Phat Trien The ChatPhat Trien The Chat
Phat Trien The Chatthanh cong
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinhthanh cong
 
Nhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So SinhNhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So Sinhthanh cong
 
Cham Soc Tre So Sinh
Cham Soc Tre So SinhCham Soc Tre So Sinh
Cham Soc Tre So Sinhthanh cong
 
Nguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got Chan
Nguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got ChanNguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got Chan
Nguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got Chanthanh cong
 
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So SinhGiao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinhthanh cong
 
Cac Ki Thuat Lay Mau Mau
Cac Ki Thuat Lay Mau MauCac Ki Thuat Lay Mau Mau
Cac Ki Thuat Lay Mau Mauthanh cong
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uongthanh cong
 
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc SinhPhan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinhthanh cong
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thaithanh cong
 
Chan Doan Tien San
Chan Doan Tien SanChan Doan Tien San
Chan Doan Tien Santhanh cong
 
Cac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam SoatCac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam Soatthanh cong
 
133 Do Mo Da Gay O Truong Hop Nst Binh Thuong
133 Do Mo Da Gay O Truong Hop Nst Binh Thuong133 Do Mo Da Gay O Truong Hop Nst Binh Thuong
133 Do Mo Da Gay O Truong Hop Nst Binh Thuongthanh cong
 
Exploration Routing Chapter 4
Exploration Routing Chapter 4Exploration Routing Chapter 4
Exploration Routing Chapter 4thanh cong
 

Plus de thanh cong (20)

Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc SinhTai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Loc Truoc Sinh
 
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So SinhTai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
Tai Lieu Huong Dan Sang Soc So Sinh
 
Tu Van
Tu VanTu Van
Tu Van
 
Thieu Men G6 Pd
Thieu Men G6 PdThieu Men G6 Pd
Thieu Men G6 Pd
 
Suy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam SinhSuy Giap Bam Sinh
Suy Giap Bam Sinh
 
Phat Trien The Chat
Phat Trien The ChatPhat Trien The Chat
Phat Trien The Chat
 
Kham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So SinhKham Va Phan Loai So Sinh
Kham Va Phan Loai So Sinh
 
Nhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So SinhNhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So Sinh
 
Cham Soc Tre So Sinh
Cham Soc Tre So SinhCham Soc Tre So Sinh
Cham Soc Tre So Sinh
 
Nguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got Chan
Nguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got ChanNguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got Chan
Nguyen Tac Sang Loc So Sinh Va Lay Mau Mau Got Chan
 
Ngat So Sinh
Ngat So SinhNgat So Sinh
Ngat So Sinh
 
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So SinhGiao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
Giao Trinh Sang Loc Va Chan Doan So Sinh
 
Cac Ki Thuat Lay Mau Mau
Cac Ki Thuat Lay Mau MauCac Ki Thuat Lay Mau Mau
Cac Ki Thuat Lay Mau Mau
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
 
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc SinhPhan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thai
 
Chan Doan Tien San
Chan Doan Tien SanChan Doan Tien San
Chan Doan Tien San
 
Cac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam SoatCac Nguyen Tac Tam Soat
Cac Nguyen Tac Tam Soat
 
133 Do Mo Da Gay O Truong Hop Nst Binh Thuong
133 Do Mo Da Gay O Truong Hop Nst Binh Thuong133 Do Mo Da Gay O Truong Hop Nst Binh Thuong
133 Do Mo Da Gay O Truong Hop Nst Binh Thuong
 
Exploration Routing Chapter 4
Exploration Routing Chapter 4Exploration Routing Chapter 4
Exploration Routing Chapter 4
 

Cach Do Do Mo Da Gay

  • 1. CÁCH ĐO ĐỘ MỜ DA GÁY
  • 2. Tầm soát trisomy 21 Độ mờ da gáy thai nhi Nguy cơ (%) Độ mờ da gáy (mm) 100 8.0 NT 7.0 Nguy cơ ban đầu 6.0 10 5.0 NT 4.0 1 3.0 2.0 0.1 1.0 0.0 45 55 65 75 85 0.01 20 25 30 35 40 45 Chiều dài đầu mông(mm) Tuổi  ÔÛ thai kyø bình thöôøng, ÑMDG taêng theo tuoåi thai  ÔÛ thai trisomy 21 ÑMDG taêng (treân baùch phaân vò thöù 95 trong hôn 75% tröôøng hôïp)  Nguy cô trisomy 21 ñöôïc tính baèng nguy cô tuoåi meï vaø nguy cô lieân quan ñeán tuoåi thai nhaân vôùi tæ leä likelihood (LR)  LR tuøy thuoäc vaøo doä leäch cuûa ÑMDG so vôùi trung bình chuaån( ñöôïc mong ñôïi) theo tuoåi thai Snijders et al, Lancet 1998;351:343–6.
  • 3. Cách tính nguy cơ ĐMDG 60 50 % Bình thườing 40 Trisomy 21 30 20 b 10 a 0 Độ mờ da gáy (Delta)
  • 4. Độ mờ da gáy Hình ảnh nào là đúng? A B C D
  • 5. Cách đo độ mờ da gáy chuẩn  Tuổi thai từ 11- 13 tuần  CRL 45-84 mm  Mặt cắt dọc giữa chuẩn  Kích cỡ ảnh: đo được đến 0.1mm  Tư thế ngửa  Tách ra khỏi màng ối  Đo khoảng mờ lớn nhất  Đo trong - trong
  • 7. Sự phóng lớn Chỉ thấy đầu và ngực Mỗi nấc di chuyển là số đo thay đổi 0,1 mm
  • 8. Tư thế đầu Ưỡn quá mức
  • 9. Vị trí đặt điểm đo
  • 10. Vị trí đặt điểm đo Đo thiếu Đo dư
  • 11. Vị trí đặt điểm đo 1.9 mm Phóng đại ít Phóng đại nhiều 1.5 mm 1.9 mm
  • 12. Vị trí đặt điểm đo Nguy cơ (%) CDĐM: 54mm 100 10 1: 100 1 1.5 2.9 1: 600 0.1 1: 3,700 Điểm đo nào chính xác? 0.01 20 25 30 35 40 45 Tuổi
  • 14. Bằng chứng nhận đủ khả năng siêu âm thai từ 11- 13 tuần  Phaûi qua khoùa lyù thuyeát vaø thi ñaït  Ñöôïc ñaøo taïo thöïc haønh  Thu thaäp 10 hình aûnh Caøi ñaët phaàn meàm ñaùnh giaù nguy cô:  Kieåm tra haèng naêm  Söï phaân boá cuûa NTs  Chaát löôïng cuûa 5 hình aûnh
  • 15. Thu thập 10 hình ảnh  Mặt cắt dọc giữa chuẩn  Kích cỡ ảnh: Đo được đến 0.1mm  Tư thế ngửa  Đo trong - trong  Đo khoảng mờ lớn nhất ĐẠT: Đủ cả 5 tiêu chuẩn của ít nhất 8 hình trong số 10 hình 3-5 hình không đạt: Bổ sung 5 hình khác 6-10 hình không đạt: bổ sung 10 hình khác
  • 16. Độ mờ da gáy – Kiểm soát của FMF Hoàn hảo 40-60% đo trên trung bình 6.0 5.0 Nuchal translucency (mm) 4.0 3.0 2.0 1.0 0.0 45 50 55 60 65 70 75 80 85 Crown- rump length (mm) Hành động: Thay bằng mới mỗi 1 năm
  • 17. Độ mờ da gáy – Kiểm soát của FMF Đo thiếu Đo dư >60% đo dưới mức trung bình >60 % đo trên mức trung bình 4.0 4.0 Nuchal translucency (mm) Nuchal translucency (mm) 3.0 3.0 2. 2.0 1.0 1.0 0.0 0.0 45 50 55 60 65 70 75 80 85 45 50 55 60 65 70 75 80 85 Crown- rump length (mm) Crown- rump length (mm) Hành động: Thay bằng mỗi 3 tháng
  • 18. Độ mờ da gáy – với sự kiểm tra của FMF Lỗi hệ thống hay sai kỹ thuật? Thai trisomy 21 Độ chuyên nghiệp của người siêu âm là trung bình NT hay phải đào tạo lại? (MoM) 4.0 Nuchal translucency (mm) 3.0 2. 1.9 1.0 1.1 0.0 45 50 55 60 65 70 75 80 85 Crown- rump length (mm) Có thể được Không tốt SURUSS 2003