SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  5
Télécharger pour lire hors ligne
www.VNMATH.com
SỞ GD & ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN; Khối A, A1
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày thi 02/11/2013

2x − 4
x −1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b. Tìm m để đường thẳng d có phương trình y = 2 x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
Câu 1 (2.0 điểm) Cho hàm số: y =

A và B sao cho 4S∆IAB = 15 với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
Câu 2 (1.0 điểm) Giải phương trình: 3 cos x − 2 = 3(cos x − 1)cot 2 x

 4x 8x − 4 − 12 y 2 − 5 = 4 y3 + 13y + 18x − 9

Câu 3 (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: 
2
3
2
 4x − 8x + 4 2 x − 1 + 2 y + 7y + 2y = 0

+2
Câu 4 (1.0 điểm) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: Cn−3 − C2 −1 = C1 −1Cn +3 . Tìm hệ số của
n
n
n
n

n


n 
số hạng chứa x trong khai triển nhị thức NewTon của biểu thức: P = x  x n−8 − 
3x 

Câu 5 (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, cạnh
11

3

AD = a 6 và cạnh AB = a 3 , M là trung điểm cạnh AD, hai mặt phẳng (SAC) và (SBM)
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.OMC và chứng minh đường
thẳng BM vuông góc với mặt phẳng (SAC) biết góc giữa cạnh bên SA và đáy là 60o.
Câu 6 (1.0 điểm) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn: xy ≥ 1 và z ≥ 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
x
y
z3 + 2
P=
+
+
y + 1 x + 1 3(xy + 1)
Câu 7 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 có
phương trình lần lượt là: 2 x − 11y + 7 = 0 và 2 x + 3y + 4 = 0 . Lập phương trình đường thẳng
đi qua điểm M(8; −14) , cắt hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 lần lượt tại A và B sao cho:

3MB + 2 AM = 0.
Câu 8 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C1 ) và (C2 ) có
1
và (x − 2)2 + (y − 2)2 = 4 . Lập phương trình đường
2
thẳng ∆ tiếp xúc với (C1 ) , đồng thời cắt (C2 ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho:

phương trình lần lượt là: (x − 1)2 + y 2 =

AB = 2 2 .
Câu 9 (1.0 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
2 x + 3 + (2 − 2m) x − 3 = (m − 1) x 2 − 9

-------------------------- Hết -------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh:..................................
www.VNMATH.com

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013
Môn: TOÁN; Khối A, A1
(Đáp án – thang điểm gồm 04 trang)

Câu
Đáp án
1
a. (1.0 điểm) Khảo sát…
(2.0 điểm) • Tập xác định: D = ℝ  {1} .
• Sự biến thiên:
lim y = 2 , lim y = 2 ⇒ y = 2 là đường TCN của đồ thị hàm số.
x →−∞

Điểm

0.25

x →+∞

lim y = −∞ , lim y = +∞ ⇒ x = 1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
−

x →1+

x →1

2
y' =
> 0 ∀x ∈ D
(x − 1)2
⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞).
Bảng biến thiên:
x
−∞
1

+

y'
y

y

4

+∞
+

+∞

2

0.25

−∞

2
• Đồ thị:
x
0

0.25

2
0

- Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận điểm
I(1; 2) làm tâm đối xứng.

b. (1.0 điểm) Viết phương trình đường thẳng…
Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phương trình:
x ≠ 1
2x − 4

= 2x + m ⇔  2
x −1
2x + (m − 4)x − m + 4 = 0 (1)

d cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1

0.25

0.25


 m < −4
2 + (m − 4) − m + 4 ≠ 0
(*)
⇔
⇔
2
m>4
∆ = m − 16 > 0


Khi đó, giả sử A(x A ;2x A + m), B(x B ;2x B + m) với x A , x B là nghiệm của (1)

4−m
4−m
và x A x B =
2
2
m
⋅ AB = 15 ⇔ 4AB2 .m 2 = 1125
Ta có: 4SIAB = 15 ⇔ 2d(I, AB).AB = 15 ⇔ 2 ⋅
5
2
2
2
⇔ 20(x A − x B ) .m = 1125 ⇔ 4[(x A + x B ) − 4x A x B ]m 2 = 225

Áp dụng định lý Vi-ét ta có: x A + x B =

⇔ (m 2 − 16)m 2 = 225 ⇔ m 2 = 25 ∨ m 2 = −9 (loaïi) ⇔ m = ±5 tm(*)
Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là: m = ±5.
Trang 1/4

0.25

0.25

0.25
www.VNMATH.com

2
Giải phương trình …
(1.0 điểm) Điều kiện: sin x ≠ 0

cos2 x
sin 2 x
cos2 x
⇔ 3cos x − 2 = 3(cos x − 1) ⋅
1 − cos2 x
cos2 x
⇔ 3cos x − 2 = 3(cos x − 1) ⋅
(1 − cos x)(1 + cos x)

Khi đó phương trình ⇔ 3 cos x − 2 = 3(cos x − 1)

−3cos2 x
⇔ 3cos x − 2 =
1 + cos x
⇔ (3cos x − 2)(1 + cos x) = −3cos2 x
⇔ 6 cos2 x + cos x − 2 = 0
 x = ±π / 3 + k2π
cos x = 1 / 2
(tmđk) ⇔ 
⇔
cos x = −2 / 3
 x = ± arccos ( −2 / 3 ) + k2π

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = ±π / 3 + k2 π;x = ± arccos ( −2 / 3) + 2kπ .

0.25

0.25

0.25

3
Giải hệ phương trình …
(1.0 điểm) Điều kiện: x ≥ 1/ 2.
PT ⇔ 8x 2x − 1 = 4y3 + 12y 2 + 13y + 5 + 3 2x − 1
⇔ [4(2x − 1) + 1] 2x − 1 = 4(y + 1)3 + (y + 1) ⇒ y + 1 ≥ 0

Đặt

0.25

2x − 1 = u (u ≥ 0) thì pt trở thành: 4u3 + u = 4(y + 1)3 + (y + 1) (*)

Xét hàm số: f(t) = 4t 3 + t với t ≥ 0
Ta có: f '(t) = 12t 2 + 1 > 0 ∀t ≥ 0 ⇒ hàm số f(t) đồng biến trên (0; +∞)

0.25

Do đó (*) ⇔ f(u) = f(y + 1) ⇔ u = y + 1 ⇒ 2x − 1 = y + 1 ⇔ 2x = y 2 + 2y + 2
Thế vào (2) ta được: (y 2 + 2y + 2)2 − 4(y 2 + 2y + 2) + 4(y + 1) + 2y 3 + 7y 2 + 2y = 0
⇔ y 4 + 6y 3 + 11y 2 + 6y = 0 ⇔ y(y3 + 6y 2 + 11y + 6) = 0

0.25

⇔ y(y + 1)(y + 5y + 6) = 0
2

y = 0 ⇒ x = 1
(tmñk)

y = −1 ⇒ x = 1/ 2 (tmñk)
⇔
 y = −2 (loaïi)

 y = −3 (loaïi)

0.25

4
Tìm số hạng chứa …
(1.0 điểm) Điều kiện: n ∈ ℕ, n ≥ 3

n!
(n − 1)!
(n − 1)! (n + 3)!
−
=
⋅
3!(n − 3)! (n − 3)!2! (n − 2)!1! (n + 2)!1!
⇔ n(n − 1)(n − 2) − 3(n − 1)(n − 2) = 6(n − 1)(n + 3)
n+2
Cn −3 − C2 −1 = C1 −1Cn +3 ⇔
n
n
n

0.25

 n = −1 (loaïi)
⇔ n(n − 2) − 3(n − 2) = 6(n + 3) ⇔ n 2 − 11n − 12 = 0 ⇔ 
 n = 12 (thoûa maõn)
12

k

12
12
12 − k 

4
4
k
k
Khi đó: P = x  x 4 −  = x 3 ∑ C12 x 4
−  = ∑ C12 (−4)k x 51− 5k

x
k =0
k =0

 x
k
k 51− 5k
Số hạng tổng quát trong khai triển là: C12 (−4) x
3

( )

Số hạng chứa x11 ứng với 51 − 5k = 11 ⇔ k = 8
8
Vậy hệ số của số hạng chứa x11 trong khai triển là: C12 (−4)8 = 32440320.
Trang 2/4

0.25
0.25
0.25
www.VNMATH.com

5
Tính thể tích khối chóp …
(1.0 điểm)
Ta có: AC = AD2 + DC2 = 3a
- Gọi H = AC ∩ BM ⇒ H là trọng
tâm của tam giác ABD.
2
1
⇒ AH = AO = AC = a
3
3
- Do (SAC) và (SBM) cùng vuông
góc đáy ⇒ SH ⊥ (ABCD) ⇒ SH là
đường cao của hình chóp S.OMC
- Do SH ⊥ (ABCD) nên góc giữa SA
và (ABCD) là góc SAO = 60

S

o
A 60

0.25

M

D

H
O
B

C

o

Có SH = AH tan 60o = a 3, S∆OMC =

1
1
3a2 2
d(C,OM).OM = DM.OM =
⋅
2
2
8

1
1
3a2 2 a3 6
Vậy VS.OMC = ⋅ SH.S∆OMC = ⋅ a 3 ⋅
=
⋅
3
3
8
8
2
2
AB2 + AM 2 = a 2.
▪ Do H là trọng tâm tam giác ABD ⇒ BH = BM =
3
3
2
2
2
2
2
2
∆AHB có AB = 3a = a + 2a = AH + HB ⇒ ∆AHB vuông tại H
Suy ra AH ⊥ HB . Mà SH ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ HB
Do đó HB ⊥ (SAH) hay BM ⊥ (SAC) (đpcm)

0.25

0.25

0.25

6
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P …
(1.0 điểm)
1
1
2
Ta có:
+
≥
⇔ (2 + x + y)(1 + xy ) ≥ 2(1 + x + y + xy)
x + 1 y + 1 1 + xy
⇔ 2 xy + (x + y) xy ≥ x + y + 2xy ⇔ (x + y)( xy − 1) − 2 xy( xy − 1)

⇔ ( xy − 1)( x − y)2 ≥ 0 luôn đúng do xy ≥ 1
Và z 3 + 2 = z3 + 1 + 1 ≥ 3 3 z3 .1.1 = 3z ≥ 3 ⇒

0.25

z3 + 2
1
≥
3(xy + 1) xy + 1

 1
x
y
1
1 
1
+1+
+1+
− 2 = (x + y + 1) 
+
−2
+
y +1
x +1
xy + 1
 x + 1 y + 1  xy + 1
2
1
≥ 2 xy + 1 ⋅
+
−2
1 + xy xy + 1

Khi đó: P ≥

(

)

(2t + 1)2
1
2t
1
+ 2
−2=
+ 2
= g(t)
t +1
t +1
t +1 t +1
2
2t
2(t − 1) 2 (t 2 + t + 1)
Ta có: g '(t) =
− 2
=
≥ 0 với ∀t ≥ 1
(t + 1) 2 (t + 1)2
(t + 1) 2 (t 2 + 1)2
⇒ Hàm số g(t) đồng biến trên [1; +∞) ⇒ g(t) ≥ g(1) = 3 / 2 ⋅
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 / 2.
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1.

Đặt

0.25

xy = t(t ≥ 1) . Ta có: P ≥

7
Lập phương trình đường thẳng đi qua M …
(1.0 điểm)
 11a − 7 
 11a − 23

Do A ∈ ∆1 ⇒ A 
;a  ⇒ MA = 
;a + 14 
2
 2



 −3b − 4 
 −3b − 20

B ∈ ∆2 ⇒ B
; b  ⇒ MB = 
; b + 14 
2
 2



Theo giả thiết ta có: 3MB + 2AM = 0 ⇔ 3MB = 2MA
Trang 3/4

0.25

0.25

0.25
0.25
www.VNMATH.com

 −9b − 60
a = 1 ⇒ A(2;1)
= 11a − 23 22a + 9b = −14

⇔
⇔
⇔
2
2a − 3b = 14
 b = −4 ⇒ B(4; −4)
3b + 42 = 2a + 28


Ta có: AB = (2; −5) là 1 VTCP của AB ⇒ n = (5;2) là 1 VTPT của AB.
Vậy phương trình đường thẳng AB là: 5x + 2y − 12 = 0.

0.25

0.25

8
Lập phương trình đường thẳng ∆ …
(1.0 điểm)
(C1 ) có tâm I1 (1; 0) và b/k R1 = 1/ 2 , (C2 ) có tâm I 2 (2;2) và b/k R 2 = 2
Giả sử đường thẳng ∆ có phương trình dạng: ax + by + c = 0 (a2 + b2 ≠ 0)
∆ tiếp xúc (C1 ) ⇔ d(I1 , ∆ ) = R1 ⇔

a+c
a2 + b 2

=

1
2

0.25

(1)

Gọi H là trung điểm AB.
2

2a + 2b + c
 AB 
⇒ d(I 2 , ∆) = I 2 H = R − 
= 2 (2)
 = 4−2 = 2 ⇔
2
2
 2 
a +b
 c = 2b
Từ (1) và (2) ta có: 2 a + c = 2a + 2b + c ⇔ 
 c = −(4a + 2b) / 3
2
2

a = − b
▪ Với c = 2b ⇒ (1) ⇔ a2 + b2 = 2 a + 2b ⇔ 
a = −7b
a = 1,c = −2
Do a2 + b2 ≠ 0 ⇒ b ≠ 0 . Chọn b = −1 ⇒ 
a = 7,c = −2
⇒ phương trình đường thẳng ∆ là: x − y − 2 = 0, 7x − y − 2 = 0.

b = a
4a + 2b
a + 2b
⇒ (1) ⇔ a2 + b2 = 2
⇔
3
3
 b = 7a
 b = 1,c = −2
Do a2 + b2 ≠ 0 ⇒ a ≠ 0 . Chọn a = 1 ⇒ 
 b = 7,c = −6
⇒ phương trình đường thẳng ∆ là: x + y − 2 = 0, x + 7y − 6 = 0.

0.25

0.25

▪ Với c = −

9
Tim m để phương trình có nghiệm …
(1.0 điểm) Điều kiện: (x − 3)(x + 3) ≥ 0 ⇔ x ≤ −3 ∨ x ≥ 3.
Nhận thấy x = 3 không là nghiệm của phương trình ⇒ x ≠ 3
Khi đó phương trình:
x +3
x +3
x +3
x+3
(do ĐK)
⇔ 2⋅
+ 2 − 2m = (m − 1)
⇔ 2⋅
+ 2 − 2m = (m − 1)
x −3
x −3
x −3
x −3
Đặt

x+3
= t (t ≥ 0, t ≠ 1) . Khi đó, phương trình trở thành:
x−3

2t 2 + t + 2
2t + 2 − 2m = (m − 1)t ⇔ 2t + t + 2 = (t + 2)m ⇔ m =
(*)
t+2
2t 2 + t + 2
Xét hàm số: f(t) =
với t ∈ [0; +∞) ; lim f (t) = +∞
t →+∞
t+2
2t 2 + 8t
Ta có: f '(t) =
≥ 0 ∀t ∈ [0; +∞) ⇒ Hàm số đồng biến trên [0; +∞)
(t + 2)2
Do đó phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (*) có nghiệm thỏa mãn: t ≥ 0, t ≠ 1
2

0.25

0.25

0.25

2

m ≥ f(0)
m ≥ 1
⇔
⇔
m ≠ f(1)
m ≠ 5 / 3
▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tối đa.
Trang 4/4

0.25

0.25

Contenu connexe

Tendances

Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
BẢO Hí
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ct
Duy Duy
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
Duy Duy
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Quyen Le
 

Tendances (17)

Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
 
giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014
giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014
giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ct
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
đề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guisođề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guiso
 

En vedette

Textual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Textual Analysis of 2 Soap Opera TrailersTextual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Textual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Eleanor Stapleton
 
2. ใบความรู้ที่ 4
2. ใบความรู้ที่ 42. ใบความรู้ที่ 4
2. ใบความรู้ที่ 4
Chainarong Ngaosri
 
Omada5 Το πορτρέτο της Ελένης
Omada5 Το πορτρέτο της ΕλένηςOmada5 Το πορτρέτο της Ελένης
Omada5 Το πορτρέτο της Ελένης
koudouni
 
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
Tevizz
 
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailersShannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
Eleanor Stapleton
 
TEVIZZ - Football PSG-RSCA / Social TV Analytics
TEVIZZ - Football PSG-RSCA / Social TV AnalyticsTEVIZZ - Football PSG-RSCA / Social TV Analytics
TEVIZZ - Football PSG-RSCA / Social TV Analytics
Tevizz
 
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένηςομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
koudouni
 
ομάδα 4 Το πορτρέτο της Ελένης
ομάδα 4 Το πορτρέτο της Ελένηςομάδα 4 Το πορτρέτο της Ελένης
ομάδα 4 Το πορτρέτο της Ελένης
koudouni
 

En vedette (20)

Textual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Textual Analysis of 2 Soap Opera TrailersTextual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
Textual Analysis of 2 Soap Opera Trailers
 
2. ใบความรู้ที่ 4
2. ใบความรู้ที่ 42. ใบความรู้ที่ 4
2. ใบความรู้ที่ 4
 
TEVIZZ STUDY - THE VOICE BELGIUM SE03 EP01
TEVIZZ STUDY - THE VOICE BELGIUM SE03 EP01TEVIZZ STUDY - THE VOICE BELGIUM SE03 EP01
TEVIZZ STUDY - THE VOICE BELGIUM SE03 EP01
 
Omada5 Το πορτρέτο της Ελένης
Omada5 Το πορτρέτο της ΕλένηςOmada5 Το πορτρέτο της Ελένης
Omada5 Το πορτρέτο της Ελένης
 
Jak vybrat elektrokolo?
Jak vybrat elektrokolo?Jak vybrat elektrokolo?
Jak vybrat elektrokolo?
 
Polynomials (mathematics)
Polynomials (mathematics)Polynomials (mathematics)
Polynomials (mathematics)
 
TEVIZZ Politiczz Popularity (15 Feb - 24 April)
TEVIZZ Politiczz Popularity (15 Feb -  24 April)TEVIZZ Politiczz Popularity (15 Feb -  24 April)
TEVIZZ Politiczz Popularity (15 Feb - 24 April)
 
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL) 13-19 April 2014
 
TEVIZZ TOPCHEF S05 EP01 - Social TV Analytics
TEVIZZ TOPCHEF S05 EP01 - Social TV AnalyticsTEVIZZ TOPCHEF S05 EP01 - Social TV Analytics
TEVIZZ TOPCHEF S05 EP01 - Social TV Analytics
 
DoSomething.org and the VH1 Save The Music Foundation Release Crowd-Sourced M...
DoSomething.org and the VH1 Save The Music Foundation Release Crowd-Sourced M...DoSomething.org and the VH1 Save The Music Foundation Release Crowd-Sourced M...
DoSomething.org and the VH1 Save The Music Foundation Release Crowd-Sourced M...
 
TEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two Summary
TEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two SummaryTEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two Summary
TEVIZZ - LeWeb 2013 Day Two Summary
 
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL)
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL)TEVIZZ Politiczz Analysis (NL)
TEVIZZ Politiczz Analysis (NL)
 
Havas Match Study / SOCIAL TV from September 1st to November 17th 2013
Havas Match Study / SOCIAL TV from September 1st to November 17th 2013Havas Match Study / SOCIAL TV from September 1st to November 17th 2013
Havas Match Study / SOCIAL TV from September 1st to November 17th 2013
 
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailersShannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
Shannon fisher textual analysis of 2 soap opera trailers
 
TEVIZZ - Football PSG-RSCA / Social TV Analytics
TEVIZZ - Football PSG-RSCA / Social TV AnalyticsTEVIZZ - Football PSG-RSCA / Social TV Analytics
TEVIZZ - Football PSG-RSCA / Social TV Analytics
 
North Carolina Preservation Consortium Grant Opportunities
North Carolina Preservation Consortium Grant OpportunitiesNorth Carolina Preservation Consortium Grant Opportunities
North Carolina Preservation Consortium Grant Opportunities
 
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένηςομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
ομαδα2 το πορτρέτο της ελένης
 
ομάδα 4 Το πορτρέτο της Ελένης
ομάδα 4 Το πορτρέτο της Ελένηςομάδα 4 Το πορτρέτο της Ελένης
ομάδα 4 Το πορτρέτο της Ελένης
 
Reincalzirea globala a Terrei si efectele sale
Reincalzirea globala a Terrei si efectele saleReincalzirea globala a Terrei si efectele sale
Reincalzirea globala a Terrei si efectele sale
 
TEVIZZ Infographics About #Politiczz Study on Social Networks
TEVIZZ Infographics About #Politiczz Study on Social NetworksTEVIZZ Infographics About #Politiczz Study on Social Networks
TEVIZZ Infographics About #Politiczz Study on Social Networks
 

Similaire à de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014

đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
Oanh MJ
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
GiaSư NhaTrang
 

Similaire à de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014 (20)

Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Khoi b.2011
Khoi b.2011Khoi b.2011
Khoi b.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
 
Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối BĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Khoi b.2010
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
 
Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13
 

Plus de Oanh MJ

10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học
Oanh MJ
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Oanh MJ
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Oanh MJ
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
Oanh MJ
 
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
Oanh MJ
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
Oanh MJ
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phân
Oanh MJ
 
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợpứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
Oanh MJ
 
Cấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to VCấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to V
Oanh MJ
 
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFLTiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
Oanh MJ
 
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmQuy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Oanh MJ
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
Oanh MJ
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
Oanh MJ
 

Plus de Oanh MJ (20)

Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoánPhân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
Phân tích kỹ thuật thị trường chứng khoán
 
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoánĐầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
Đầu tư và phân tích cơ bản thị trường chứng khoán
 
Guide Best Dropshipping Niches
Guide Best Dropshipping NichesGuide Best Dropshipping Niches
Guide Best Dropshipping Niches
 
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - EbookChiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
Chiếc Lexus và cây Ô Liu - Ebook
 
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
Tôi tài giỏi bạn cũng thế - Ebook (I Am Gifted, So Are You)
 
10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 2)
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
 
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
40 Đề hóa thi thử Đại học - Gia sư trực tuyến
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phân
 
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợpứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
 
Cấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to VCấu trúc V + Ving & to V
Cấu trúc V + Ving & to V
 
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFLTiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
Tiếng anh cơ bản luyện thi TOEFL
 
Các thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anhCác thì trong tiếng anh
Các thì trong tiếng anh
 
Quy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âmQuy tắc đánh dấu trọng âm
Quy tắc đánh dấu trọng âm
 
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 

de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014

  • 1. www.VNMATH.com SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN; Khối A, A1 Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề. Ngày thi 02/11/2013 2x − 4 x −1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Tìm m để đường thẳng d có phương trình y = 2 x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt Câu 1 (2.0 điểm) Cho hàm số: y = A và B sao cho 4S∆IAB = 15 với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C). Câu 2 (1.0 điểm) Giải phương trình: 3 cos x − 2 = 3(cos x − 1)cot 2 x  4x 8x − 4 − 12 y 2 − 5 = 4 y3 + 13y + 18x − 9  Câu 3 (1.0 điểm) Giải hệ phương trình:  2 3 2  4x − 8x + 4 2 x − 1 + 2 y + 7y + 2y = 0  +2 Câu 4 (1.0 điểm) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: Cn−3 − C2 −1 = C1 −1Cn +3 . Tìm hệ số của n n n n n  n  số hạng chứa x trong khai triển nhị thức NewTon của biểu thức: P = x  x n−8 −  3x   Câu 5 (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, cạnh 11 3 AD = a 6 và cạnh AB = a 3 , M là trung điểm cạnh AD, hai mặt phẳng (SAC) và (SBM) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.OMC và chứng minh đường thẳng BM vuông góc với mặt phẳng (SAC) biết góc giữa cạnh bên SA và đáy là 60o. Câu 6 (1.0 điểm) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn: xy ≥ 1 và z ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: x y z3 + 2 P= + + y + 1 x + 1 3(xy + 1) Câu 7 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 có phương trình lần lượt là: 2 x − 11y + 7 = 0 và 2 x + 3y + 4 = 0 . Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M(8; −14) , cắt hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 lần lượt tại A và B sao cho: 3MB + 2 AM = 0. Câu 8 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C1 ) và (C2 ) có 1 và (x − 2)2 + (y − 2)2 = 4 . Lập phương trình đường 2 thẳng ∆ tiếp xúc với (C1 ) , đồng thời cắt (C2 ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho: phương trình lần lượt là: (x − 1)2 + y 2 = AB = 2 2 . Câu 9 (1.0 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 2 x + 3 + (2 − 2m) x − 3 = (m − 1) x 2 − 9 -------------------------- Hết -------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh:..................................
  • 2. www.VNMATH.com SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Môn: TOÁN; Khối A, A1 (Đáp án – thang điểm gồm 04 trang) Câu Đáp án 1 a. (1.0 điểm) Khảo sát… (2.0 điểm) • Tập xác định: D = ℝ {1} . • Sự biến thiên: lim y = 2 , lim y = 2 ⇒ y = 2 là đường TCN của đồ thị hàm số. x →−∞ Điểm 0.25 x →+∞ lim y = −∞ , lim y = +∞ ⇒ x = 1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số. − x →1+ x →1 2 y' = > 0 ∀x ∈ D (x − 1)2 ⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞). Bảng biến thiên: x −∞ 1 + y' y y 4 +∞ + +∞ 2 0.25 −∞ 2 • Đồ thị: x 0 0.25 2 0 - Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận điểm I(1; 2) làm tâm đối xứng. b. (1.0 điểm) Viết phương trình đường thẳng… Hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm của phương trình: x ≠ 1 2x − 4  = 2x + m ⇔  2 x −1 2x + (m − 4)x − m + 4 = 0 (1)  d cắt (C) tại hai điểm phân biệt ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 0.25 0.25   m < −4 2 + (m − 4) − m + 4 ≠ 0 (*) ⇔ ⇔ 2 m>4 ∆ = m − 16 > 0   Khi đó, giả sử A(x A ;2x A + m), B(x B ;2x B + m) với x A , x B là nghiệm của (1) 4−m 4−m và x A x B = 2 2 m ⋅ AB = 15 ⇔ 4AB2 .m 2 = 1125 Ta có: 4SIAB = 15 ⇔ 2d(I, AB).AB = 15 ⇔ 2 ⋅ 5 2 2 2 ⇔ 20(x A − x B ) .m = 1125 ⇔ 4[(x A + x B ) − 4x A x B ]m 2 = 225 Áp dụng định lý Vi-ét ta có: x A + x B = ⇔ (m 2 − 16)m 2 = 225 ⇔ m 2 = 25 ∨ m 2 = −9 (loaïi) ⇔ m = ±5 tm(*) Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là: m = ±5. Trang 1/4 0.25 0.25 0.25
  • 3. www.VNMATH.com 2 Giải phương trình … (1.0 điểm) Điều kiện: sin x ≠ 0 cos2 x sin 2 x cos2 x ⇔ 3cos x − 2 = 3(cos x − 1) ⋅ 1 − cos2 x cos2 x ⇔ 3cos x − 2 = 3(cos x − 1) ⋅ (1 − cos x)(1 + cos x) Khi đó phương trình ⇔ 3 cos x − 2 = 3(cos x − 1) −3cos2 x ⇔ 3cos x − 2 = 1 + cos x ⇔ (3cos x − 2)(1 + cos x) = −3cos2 x ⇔ 6 cos2 x + cos x − 2 = 0  x = ±π / 3 + k2π cos x = 1 / 2 (tmđk) ⇔  ⇔ cos x = −2 / 3  x = ± arccos ( −2 / 3 ) + k2π  Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = ±π / 3 + k2 π;x = ± arccos ( −2 / 3) + 2kπ . 0.25 0.25 0.25 3 Giải hệ phương trình … (1.0 điểm) Điều kiện: x ≥ 1/ 2. PT ⇔ 8x 2x − 1 = 4y3 + 12y 2 + 13y + 5 + 3 2x − 1 ⇔ [4(2x − 1) + 1] 2x − 1 = 4(y + 1)3 + (y + 1) ⇒ y + 1 ≥ 0 Đặt 0.25 2x − 1 = u (u ≥ 0) thì pt trở thành: 4u3 + u = 4(y + 1)3 + (y + 1) (*) Xét hàm số: f(t) = 4t 3 + t với t ≥ 0 Ta có: f '(t) = 12t 2 + 1 > 0 ∀t ≥ 0 ⇒ hàm số f(t) đồng biến trên (0; +∞) 0.25 Do đó (*) ⇔ f(u) = f(y + 1) ⇔ u = y + 1 ⇒ 2x − 1 = y + 1 ⇔ 2x = y 2 + 2y + 2 Thế vào (2) ta được: (y 2 + 2y + 2)2 − 4(y 2 + 2y + 2) + 4(y + 1) + 2y 3 + 7y 2 + 2y = 0 ⇔ y 4 + 6y 3 + 11y 2 + 6y = 0 ⇔ y(y3 + 6y 2 + 11y + 6) = 0 0.25 ⇔ y(y + 1)(y + 5y + 6) = 0 2 y = 0 ⇒ x = 1 (tmñk)  y = −1 ⇒ x = 1/ 2 (tmñk) ⇔  y = −2 (loaïi)   y = −3 (loaïi) 0.25 4 Tìm số hạng chứa … (1.0 điểm) Điều kiện: n ∈ ℕ, n ≥ 3 n! (n − 1)! (n − 1)! (n + 3)! − = ⋅ 3!(n − 3)! (n − 3)!2! (n − 2)!1! (n + 2)!1! ⇔ n(n − 1)(n − 2) − 3(n − 1)(n − 2) = 6(n − 1)(n + 3) n+2 Cn −3 − C2 −1 = C1 −1Cn +3 ⇔ n n n 0.25  n = −1 (loaïi) ⇔ n(n − 2) − 3(n − 2) = 6(n + 3) ⇔ n 2 − 11n − 12 = 0 ⇔   n = 12 (thoûa maõn) 12 k 12 12 12 − k   4 4 k k Khi đó: P = x  x 4 −  = x 3 ∑ C12 x 4 −  = ∑ C12 (−4)k x 51− 5k  x k =0 k =0   x k k 51− 5k Số hạng tổng quát trong khai triển là: C12 (−4) x 3 ( ) Số hạng chứa x11 ứng với 51 − 5k = 11 ⇔ k = 8 8 Vậy hệ số của số hạng chứa x11 trong khai triển là: C12 (−4)8 = 32440320. Trang 2/4 0.25 0.25 0.25
  • 4. www.VNMATH.com 5 Tính thể tích khối chóp … (1.0 điểm) Ta có: AC = AD2 + DC2 = 3a - Gọi H = AC ∩ BM ⇒ H là trọng tâm của tam giác ABD. 2 1 ⇒ AH = AO = AC = a 3 3 - Do (SAC) và (SBM) cùng vuông góc đáy ⇒ SH ⊥ (ABCD) ⇒ SH là đường cao của hình chóp S.OMC - Do SH ⊥ (ABCD) nên góc giữa SA và (ABCD) là góc SAO = 60 S o A 60 0.25 M D H O B C o Có SH = AH tan 60o = a 3, S∆OMC = 1 1 3a2 2 d(C,OM).OM = DM.OM = ⋅ 2 2 8 1 1 3a2 2 a3 6 Vậy VS.OMC = ⋅ SH.S∆OMC = ⋅ a 3 ⋅ = ⋅ 3 3 8 8 2 2 AB2 + AM 2 = a 2. ▪ Do H là trọng tâm tam giác ABD ⇒ BH = BM = 3 3 2 2 2 2 2 2 ∆AHB có AB = 3a = a + 2a = AH + HB ⇒ ∆AHB vuông tại H Suy ra AH ⊥ HB . Mà SH ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ HB Do đó HB ⊥ (SAH) hay BM ⊥ (SAC) (đpcm) 0.25 0.25 0.25 6 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P … (1.0 điểm) 1 1 2 Ta có: + ≥ ⇔ (2 + x + y)(1 + xy ) ≥ 2(1 + x + y + xy) x + 1 y + 1 1 + xy ⇔ 2 xy + (x + y) xy ≥ x + y + 2xy ⇔ (x + y)( xy − 1) − 2 xy( xy − 1) ⇔ ( xy − 1)( x − y)2 ≥ 0 luôn đúng do xy ≥ 1 Và z 3 + 2 = z3 + 1 + 1 ≥ 3 3 z3 .1.1 = 3z ≥ 3 ⇒ 0.25 z3 + 2 1 ≥ 3(xy + 1) xy + 1  1 x y 1 1  1 +1+ +1+ − 2 = (x + y + 1)  + −2 + y +1 x +1 xy + 1  x + 1 y + 1  xy + 1 2 1 ≥ 2 xy + 1 ⋅ + −2 1 + xy xy + 1 Khi đó: P ≥ ( ) (2t + 1)2 1 2t 1 + 2 −2= + 2 = g(t) t +1 t +1 t +1 t +1 2 2t 2(t − 1) 2 (t 2 + t + 1) Ta có: g '(t) = − 2 = ≥ 0 với ∀t ≥ 1 (t + 1) 2 (t + 1)2 (t + 1) 2 (t 2 + 1)2 ⇒ Hàm số g(t) đồng biến trên [1; +∞) ⇒ g(t) ≥ g(1) = 3 / 2 ⋅ Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 / 2. Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1. Đặt 0.25 xy = t(t ≥ 1) . Ta có: P ≥ 7 Lập phương trình đường thẳng đi qua M … (1.0 điểm)  11a − 7   11a − 23  Do A ∈ ∆1 ⇒ A  ;a  ⇒ MA =  ;a + 14  2  2     −3b − 4   −3b − 20  B ∈ ∆2 ⇒ B ; b  ⇒ MB =  ; b + 14  2  2    Theo giả thiết ta có: 3MB + 2AM = 0 ⇔ 3MB = 2MA Trang 3/4 0.25 0.25 0.25 0.25
  • 5. www.VNMATH.com  −9b − 60 a = 1 ⇒ A(2;1) = 11a − 23 22a + 9b = −14  ⇔ ⇔ ⇔ 2 2a − 3b = 14  b = −4 ⇒ B(4; −4) 3b + 42 = 2a + 28  Ta có: AB = (2; −5) là 1 VTCP của AB ⇒ n = (5;2) là 1 VTPT của AB. Vậy phương trình đường thẳng AB là: 5x + 2y − 12 = 0. 0.25 0.25 8 Lập phương trình đường thẳng ∆ … (1.0 điểm) (C1 ) có tâm I1 (1; 0) và b/k R1 = 1/ 2 , (C2 ) có tâm I 2 (2;2) và b/k R 2 = 2 Giả sử đường thẳng ∆ có phương trình dạng: ax + by + c = 0 (a2 + b2 ≠ 0) ∆ tiếp xúc (C1 ) ⇔ d(I1 , ∆ ) = R1 ⇔ a+c a2 + b 2 = 1 2 0.25 (1) Gọi H là trung điểm AB. 2 2a + 2b + c  AB  ⇒ d(I 2 , ∆) = I 2 H = R −  = 2 (2)  = 4−2 = 2 ⇔ 2 2  2  a +b  c = 2b Từ (1) và (2) ta có: 2 a + c = 2a + 2b + c ⇔   c = −(4a + 2b) / 3 2 2 a = − b ▪ Với c = 2b ⇒ (1) ⇔ a2 + b2 = 2 a + 2b ⇔  a = −7b a = 1,c = −2 Do a2 + b2 ≠ 0 ⇒ b ≠ 0 . Chọn b = −1 ⇒  a = 7,c = −2 ⇒ phương trình đường thẳng ∆ là: x − y − 2 = 0, 7x − y − 2 = 0. b = a 4a + 2b a + 2b ⇒ (1) ⇔ a2 + b2 = 2 ⇔ 3 3  b = 7a  b = 1,c = −2 Do a2 + b2 ≠ 0 ⇒ a ≠ 0 . Chọn a = 1 ⇒   b = 7,c = −6 ⇒ phương trình đường thẳng ∆ là: x + y − 2 = 0, x + 7y − 6 = 0. 0.25 0.25 ▪ Với c = − 9 Tim m để phương trình có nghiệm … (1.0 điểm) Điều kiện: (x − 3)(x + 3) ≥ 0 ⇔ x ≤ −3 ∨ x ≥ 3. Nhận thấy x = 3 không là nghiệm của phương trình ⇒ x ≠ 3 Khi đó phương trình: x +3 x +3 x +3 x+3 (do ĐK) ⇔ 2⋅ + 2 − 2m = (m − 1) ⇔ 2⋅ + 2 − 2m = (m − 1) x −3 x −3 x −3 x −3 Đặt x+3 = t (t ≥ 0, t ≠ 1) . Khi đó, phương trình trở thành: x−3 2t 2 + t + 2 2t + 2 − 2m = (m − 1)t ⇔ 2t + t + 2 = (t + 2)m ⇔ m = (*) t+2 2t 2 + t + 2 Xét hàm số: f(t) = với t ∈ [0; +∞) ; lim f (t) = +∞ t →+∞ t+2 2t 2 + 8t Ta có: f '(t) = ≥ 0 ∀t ∈ [0; +∞) ⇒ Hàm số đồng biến trên [0; +∞) (t + 2)2 Do đó phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (*) có nghiệm thỏa mãn: t ≥ 0, t ≠ 1 2 0.25 0.25 0.25 2 m ≥ f(0) m ≥ 1 ⇔ ⇔ m ≠ f(1) m ≠ 5 / 3 ▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác đáp án cho điểm tối đa. Trang 4/4 0.25 0.25