2. www.VNMATH.com
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC.
NĂM HỌC: 2013 - 2014
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề chính thức
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu Ý
1
Hướng dẫn chấm
TXĐ: D = R 1
Chiều biến thiên: y ,
1
1đ
Điểm
1
0 , với x D
( x 1)2
0.25
hàm số đồng biến trên mỗi khoảng : ; 1 và 1;
Cực trị: hàm số không có cực trị
Giới hạn, tiệm cận :
1
1
lim y , lim y ; Lim y , Lim y
x
x
x ( 1)
2
2 x( 1)
1
y là tiệm cận ngang; x 1 là tiệm cận đứng.
2
Bảng biến thiên:
x
y,
y
1
1
2
1
2
0.25
0.25
1
3
Đồ thị: đi qua các điểm (0; ) ; (-2; )
2
2
Nhận giao điểm của hai tiệm cận I(-1;
1
) làm tâm đối xứng
y
2
I
-1
2
0.25
1
2
O
x0 1
) (C ) là điểm cần tìm
2( x0 1)
Gọi tiếp tuyến với (C) tại M ta có phương trình
x 1
x 1
1
y
: y f ' ( x0 )( x x0 ) 0
( x x0 ) 0
2
2( x0 1)
2( x0 1)
x0 1
x
.Gọi M( x0 ;
0.5
3. www.VNMATH.com
1đ
2
x0 2 x0 1
;0)
2
x 2 2 x0 1
B = oy B(0; 0
). Khi đó tạo với hai trục tọa độ OAB có trọng
2( x0 1)2
Gọi A = ox A(
2
x 2 2 x0 1 x0 2 x0 1
tâm là: G 0
;
.
6
6( x0 1) 2
Do G đường thẳng:4x + y = 0 4.
4
1
x0 1
2
2
2
x0 2 x0 1 x0 2 x0 1
0
6
6( x0 1)2
(vì A, B O nên x02 2 x0 1 0 )
0.25
1
1
x0 1 2
x0 2
x 1 1
x 3
0
0
2
2
1
2
1
2
3
2
3
2
3 5
2 2
Với x0 M ( ; ) ; với x0 M ( ; ) .
0.25
( PT ) 2 cos 2 2 x 1 2 cos 2 x 4 sin 6 x cos 4 x 4 3 sin 3x cos 3 x
2 cos 4 x 2 cos 2 x 4 sin 6 x 4 3 sin 3 x cos 3 x
cos 4 x cos 2 x 2sin 6 x 2 3 sin 3 x cos x
2sin 3 x sin x 4sin 3 x cos3 x 2 3 sin 3 x cos x
0.5
2sin 3x sin x 2 cos3x 3 cos x 0
2
1đ
3
0.25
*sin x 3 cos x 2cos3 x cos x cos 3 x
6
x k
12
k Z
x k
24 2
k
k
;x
Vậy nghiệm của phương trình là x k ; x
k Z
12
24 2
3
1đ
sin 3 x 0
sin x 3 cos x 2 cos3 x
* sin 3x 0 x k k Z
3
0.25
2 y 3 y 2 x 1 x 3 1 x (1)
2. Giải hệ phương trình:
.
2 y 2 1 y 2 x ( 2)
Điều kiện: x 1 . Với điều kiện đó, ta có
(1) 2 y 3 y 2 1 x 2 x 1 x 1 x
3
2 y y 2(1 x) 1 x 1 x
1.0
0,25
4. 1đ
www.VNMATH.com
Xét hàm số f (t ) 2t 3 t , ta có f , (t ) 6t 2 1 0t R f (t ) đồng biến trên R.
y 0
Vậy (1) f ( y) f ( 1 x ) y 1 x 2
y 1 x
2 x
Thế vào (2) ta được : 3 2 x 1 x 2 x
2 x
3 2x 1 x
1
2 x
1 0 3 2 x 1 x 1( x 1 2 x 0)
3 2x 1 x
x 1 .Suy ra nghiệm của hệ là (x; y) =(1; 0)
Giải bất phương trình.........
x 0
x 0
ĐK: 10
2
x0
x 2 x 10 0
x x 2 0
0,25
0,5
0.25
Với điều kiện trên,
(bpt) 2 x 2 4 x 5 x 2 2 x 10 2 x 2 2 x 10 15 x 2 2 x 10
4
Đặt t x 2 2 x 10
x 1
2
0.25
9 3 *
5
t 2 t 3 do *
Bpt trở thành 2t t 15 0
t 3
2
t 3 x 2 2 x 10 3 x 2 2 x 1 0 x 1 0 luôn đúng.
0.25
2
Vậy nghiệm bất phương trình là x 0;
1đ
0.25
S
K
H
C
N
B
a
M
0.25
A
5
ABC vuông tại A có BC 2a; AC a; B 30 0 ; C 60 0 ; Gọi N là trung
điểm của AC. Vì
AC AB AC HN ; AC SH AC (SHN ) SNH 60 0
Trong tam giác SNH HN
a 3
3a
a2 3
; SH
; mặt khác S ABC
2
2
2
1
a3 3
VS . ABCD S ABC .SH
(đvtt )
3
4
Kẻ a // AH (a đi qua B)
HA // SB, a
Gọi M là hình chiếu của H lên a và K là hình chiếu của H trên SM khi đó
HK d HA; SB
0.25
0.5
5. www.VNMATH.com
Tam giác ACH đều nên HBM AHC 60 0 HM HB sin 60 0
Trong tam giác SHM ta có
1đ
(với t =
z
, 0 t 1 );
a
3
4
Đặt x + y + z = a. Khi đó
6
1
1
1
3a
HK
2
2
2
4
HK
HM
HS
x y
Trước hết ta có: x 3 y 3
a 3
2
(chứng minh bằng cách biến đổi tương đương)
x y
4P
3
a
64 z 3
3
a z
3
a
64 z 3
3
0.25
3
1 t 64t 3
Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t 0;1 . Có
0.5
1
2
f '(t ) 3 64t 2 1 t , f '(t ) 0 t 0;1
9
Lập bảng biến thiên Minf t
t 0;1
64
16
đạt được khi
GTNN của P là
81
81
0.25
x = y = 4z > 0
A.Theo chương trình Chuẩn.
B d : x 2 y 5 0 nên gọi B 5 2b; b , vì B, C đối xứng với nhau qua
O suy ra C (2b 5; b) và O(0;0) BC
0.25
Gọi I đối xứng với O qua phân giác trong góc B là d : x 2 y 5 0
I (2; 4) và I AB
1đ
0.25
Tam giác ABC vuông tại A nên BI 2b 3;4 b vuông góc với
CK 11 2b;2 b
7.a
b 1
b 5
0.25
2b 311 2b 4 b 2 b 0 5b 2 30b 25 0
Với b 1 B (3;1), C ( 3; 1) A(3;1) B loại
31 17
31 17
; .Vậy A ; ; B(5;5); C(5; 5)
5 5
5 5
Với b 5 B( 5;5), C (5; 5) A
1đ
8.a
Gäi
H x; y; z
là trực tâm của tam
giác ABC khi và chỉ khi
BH AC , CH AB , H ABC
2
x 15
BH . AC 0
x 1 2 y 2 3 z 0
29
CH . AB 0
3 x 1 y 1 z 2 0 y
15
1
AH AB, AC 0
x 2 8 y 3 5 z 1 0
z 3
H(
0.25
0.25
0.25
2 29 1
; ; )
15 15 3
Do (d) vuông góc với mp(p) nên (d) nhận u (1; -3; 2) làm véc tơ chỉ phương
0.25
6. www.VNMATH.com
2
29
1
x
y
z
15
15
3
Phương trình đường thẳng (d) là:
3
1
2
1đ
0.25
0
1
2
n
n
Cn Cn Cn ... Cn 1 Cn (1 1) n 2n
Với n nguyên dương ta có: Ta có
1
1
n
Cn Cn ... Cn 2n 1
0.25
n
n
8
Theo giả thiết ta có 2 – 1 = 255 2 = 256 = 2 n = 8.
8
2 8
P(x) = (1 + x + 3x )
= C 3x x
k
8
2
k
=
k0
0.25
k
8 k
= C Ckm (3x2 )k m xm = C8kCkm3km.x2km
.
m0
k0 m0
k 0
2k m 14
m 0 m 2
0 m k 8
YCBT
k 7 k 8 .
m, k Z
7 0
8
Vậy số hạng chứa x14 là: ( C8 C7 37 C8 C82 36 )x14
8
9.a
k
8
0.25
0.25
B. Theo chương trình Nâng cao.
Gọi E là giao điểm thứ hai của AD với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có
1đ
phương trình đường thẳng AD: x 2 0 . Do E thuộc đường thẳng AD nên
E 2; t . Mặt khác do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
2
2
1
2
1
IA IE t 1 2 2 52 t 1 52 t 6;t 4 . Do đo ta được
2
2
0,5
2
E 2; 4
7.b
Do AD là phân giác nên E là điểm chính giữa cung BC suy ra IE vuông góc với BC
5
hay BC nhận EI 1; 2 là vectơ pháp tuyến.
2
Do đó pt của BC là:
3
BC :1. x 2 2. y 0 x 2 y 5 0 . Vậy BC : x 2 y 5 0.
2
0.25
0.25
Gọi M m1; m2 ; m3 là điểm thuộc AB khi đó AM , AB cùng phương
1đ
8.b
AM m1; m2 ; m3 1 , AB 1;2;2
AM , AB cùng phương
m1 t
t R : AM t AB m2 2t
M t ;2t ; 1 2t
m 1 2t
3
0.25
Gọi N n;0;0 Ox
NM t n;2t ;2t 1 , CD 1; 2; 2
MN vuông góc CD nên NM .CD 0 t n 4t 4t 2 0 t 2 n 1
2
0.25
2
MN 3 MN 2 9 t t 2 4t 2 2t 1 9
t 1
8t 4t 5 9 8t 4t 4 0 1
t
2
2
2
0.25
7. www.VNMATH.com
Với t 1 n 1 M 1;2;1 , N 1;0;0
Với t
1đ
0.25
1
3
1
3
n M ;1;0 , N ;0;0
2
2
2
2
ĐK: y-2x +8 > 0
; (PT 1) y – 2x + 8 =
2
6
y 2x
0.25
Thế vào pt thứ hai ta được:
x
9.b
x
3x
x
8 18
2
2
8 x 2 x.32 x 2.33 x 8 x 18 x 2.27 x 2 2
27 27
3
3
0.25
x
2
Đặt: t = , (đk t > 0 ) , ta có pt: t 3 t 2 0 t 1 t 2 t 2 0
3
0.25
x 0
. Vậy nghiệm của phương trình là (0; 0)
t 1
y 0
0.25
Chú ý :- Học sinh làm cách khác trong đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Câu hình học không gian học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không cho điểm