SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  43
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 1
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
BÊ TÔNG CỐT THÉP
A. Phần tính toán bản sàn.
* Tính toán sàn tầng điển hình.
I. Tải trọng tác dụng lên sàn.
1. Chọn sợ bộ kích thước các bộ phận sàn.
a. Bản sàn.
Chiều dày bản sàn có thể xác định sơ bộ theo công thức sau:
Vậy chọn hb = 80 mm.
b. Dầm.
Xác định sơ bộ kích thước của dầm
d
1 1 1 1
h = ( ÷ ).L = ( ÷ ).4400 = (275÷367)mm
16 12 16 12
Vậy chọn dầm hd = 400 mm.
d d
1 1 1 1
b = ( ÷ ).h = ( ÷ ).400 = (100÷200)mm
4 2 4 2
Vậy chọn bd = 200 mm.
2. Tải trọng tác dung lên sàn.
a. Tĩnh tải.
Cấu tạo sàn gồm các lớp.
Hình 1: cấu tạo các lớp sàn
STT Các lớp cấu tạo sàn Chiều
dày
(mm)
Trọng
lượng riêng
(daN/m3)
Giá trị tiêu
chuẩn 𝑔𝑠
𝑡𝑐
(daN/m2)
Hệ số
vượt tải
Giá trị tính
toán 𝑔𝑠
𝑡𝑡
(daN/m2)
1 Gạch lót 10 1800 18 1,2 21,6
2 Vữa lót 20 2000 40 1,2 48
3 Bản BTCT 80 2500 200 1,1 220
4 Vữa trát trần 15 2000 30 1,2 36
5 Đường ống, thiết bị 50 1,1 55
Tổng tải trọng tác dung lên sàn 363 380.6
1. Gaïch vôõ
2. Vöõa loùt
3. Baûn BTCT
4. Vöõa traùt
b
D 0,8
h = L = .4400 = 78,2mm
m 45
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 2
Vậy tổng tĩnh tải tác dụng lên ô sàn 1,2,3,4,6,7 là:
 Tải tiêu chuẩn: gtc = 3.63 (kN/m2)
 Tải tính toán: gtt = 3,806 (kN/m2)
 Riêng đối với những ô sàn S5 có nhà vệ sinh ta tính toán theo ô sàn lật ngược, với cao
trình thấp hơn 50mm so với các sàn còn lại. Khi tính toán ô sàn này ta tính thêm khối
lượng của lớp gạch vỡ. Chiều dày của lớp bê tông gạch vỡ:
 d sδ = h -h -50 = 400-50-80-21.5 = 248.5 mm
s5 2
ttg = 3,806+0,0215×20×1,2+0,2485×20×1,2 = 10,28 (kN/m )
 Ô sàn nhà vệ sinh có tải tập trung từ tường truyền vào, ta quy tải tập trung này về tải
phân bố đều trên sàn.
 2t t t
t
s
n×γ ×b ×h ×l 1,1×1800×0,1×3,52×5
g = = = 211.2 daN/m
S 5.5×3
Trong đó: - n = 1.1 hệ số vượt tải
- γt = 1800 daN/m2 trọng lượng riêng của tường
- bt = 100 mm : bề dày của tường
- ht = 3,6-0,08 = 3,52 m chiều cao của tường
- lt = 3+2 = 5m chiều dài phần tường nhà vệ sinh
- Ss diện tích ô sàn nhà vệ sinh
 Hoạt tải: hoạt tải tác dụng lên các ô sàn được lấy dựa theo TCVN 2723:1995 (tiêu
chuẩn thiết kế - tải trọng và tác động)
 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn
STT
Ký hiệu
ô bản
ptc
(daN/m2)
Hệ số vượt
tải n
ptt
(daN/m2)
1 S1 150 1.3 195
2 S2 400 1.2 480
3 S3 300 1.2 360
4 S4 150 1.3 195
5 S5 150 1.3 195
6 S6 200 1.2 240
7 S7 150 1.3 195
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 3
Tĩnh tải gs (daN/m2)
Hoạt tải ps
(daN/m2)
Tổng tải trọng q
(daN/m2)Tĩnh tải sàn
Tĩnh tải
tường
S1 380.6 0 195 575.6
S2 380.6 0 480 860.6
S3 380.6 0 360 740.6
S4 380.6 0 195 575.6
S5 1028 211.2 195 1434.2
S6 380.6 0 240 620.6
S7 380.6 0 195 575.6
II. Xác định nội lực tính toán và bố trí cốt thép cho các ô bản.
1. Xác định nội lực cho các ô bản.
Sơ đồ tính của bản sàn:
 Với ô bản kê (S1,S2,S3,S4,S5)
hd = 400mm => d
s
h 400
k = = = 5>3
h 80
Liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm, vậy các ô sàn đều thuộc ô số 9.
 Moment dương lớn nhất ở nhịp
- Theo phương cạnh ngắn L1
 1 91M = m ×P daNm/m
- Theo phương cạnh dài L2
 2 92M = m ×P daNm/m
 Moment âm lớn nhất ở gối
- Theo phương cạnh ngắn L1
 I 91M = k ×P daNm/m
- Theo phương cạnh dài L2
 II 92M = k ×P daNm/m
Với m91, m92, k91, k92 tra phụ lục 15 sách Kết cấu bê tông cốt thép (tập 2) (Tgiả: Thầy
VÕ BÁ TẦM, NXB ĐHQG TPHCM)
Với P = q x L1 x L2 (daN)
 Với sàn bản dầm (S7)
Cắt 1m bề rộng bản theo phương vuông góc với cạnh ngắn. Sơ đồ tính toán xem như
dầm đơn giản 1 đầu ngàm, 1 đầu tự do chịu tải phân bố đều có kích thước b x h =100
x 8 (cm)
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 4
2
q = 575.6 (daN/m )
2
M = 0,5×575.6×1,2 = 414.43 (daNm/m)
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau
Ô
sàn
L1
(m)
L2
(m)
k m91 m92 k91 k92
qtt
(daN/m2)
P (daN)
S1 4.4 5.5 1.25 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 575.6 12375.4
S2 4.4 5.5 1.25 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 860.6 18502.9
S3 3 5.5 1.83 0.0194 0.0058 0.0419 0.0127 740.6 9553.74
S4 3 5.5 1.83 0.0194 0.0058 0.0419 0.0127 575.6 7425.24
S5 3 5.5 1.83 0.0194 0.0058 0.0419 0.0127 1493.14 19261.5
S7 1.2 5.5 575.6 2970.1
Ô
sàn
M1
(daNm/m)
M2
(daNm/m)
MI
(daNm/m)
MII
(daNm/m)
S1 248.7 184.4 573 424.5
S2 371.9 275.7 856.7 634.6
S3 199.7 97.4 449 218.8
S4 155.2 75.7 349 170
S5 402.56 196.47 905.3 441.09
S7 414.43
 Với ô bản kê S6
Kích thước ô bản: L1 x L2 = 1,2 x 1,6 m.  Tỷ số L2/ L1 = 1,33.
 Sàn thuộc loại bản kê một đầu ngàm một đầu khớp, ô bản số 6.
Tra phụ lục 15 sách Kết cấu bê tông cốt thép (tập 2) (Tác giả: Thầy VÕ BÁ TẦM,
NXB ĐHQG TPHCM) ta được:
m61 = 0,032 m62 = 0,0182
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 5
k61 = 0,0711 k62 = 0,0406
Lực: P = q.L1.L2 = 620.6x1,2x1,6 = 1191.55 (daN).
Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1 = m61.P = 0,032x1191.55 = 38.13 (daNm/m).
M2 = m62.P = 0,0182x1191.55 = 21.7 (daNm/m).
Moment âm lớn nhất ở gối
MI = k61.P = 0,0711x1191.55 = 84,72 (daNm/m).
MII = k62.P = 0,0406x1191.55 = 48.37 (daNm/m).
2. Bố trí thép cho các ô bản.
Bê tông B15 có: Rb = 8,5MPa Rbt = 0,75MPa
Cốt thép loại AI có: Rs = 225MPa Rsw = 175MPa
Tiết diện tính toán : bxh = 100 x 8 (cm)
Giả thiết : a = 25 mm => h0 = h – a = 80 - 25 = 55 mm
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
μmin = 0.05% ≤ μ = s
0
A
bh
≤ μmax = ξpl
b b
s
γ R
R
= 0.673
8.5
225
= 2.54%
Tại vị trí tiếp giáp giữa các ô bản ta cần lấy giá trị moment âm lớn nhất để tính toán.
- Vị trí tiếp giáp giữa ô bản S1 và S2: MIImax = 634.6 (daNm/m)
- Vị trí tiếp giáp giữa S1 và S4:MImax = 573 (daNm/m)
- Vị trí tếp giáp giữa S2 và S3: MImax = 856.7 (daNm/m)
- Vị trí tiếp giáp giữa S3 và S4: MIImax = 218.8 (daNm/m)
m m2
b 0
b 0
s
s
M
α = ξ = 1- 1-2α
R .b.h
ξ.R .b.h
A =
R

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 6
Kết quả tính toán cốt thép cho sàn tầng điển hình
Ô
bản
M
(KNm/m)
b(m) a(m) h0(m)
As
(mm2)
Thép
chọn
S1
M1 2.49 1 0.015 0.065 0.069 0.072 176.8 ∅6a150 0.26
M2 1.84 1 0.025 0.055 0.072 0.075 155.8 ∅6a180 0.25
MI 5.73 1 0.015 0.065 0.16 0.175 429.7 ∅8a110 0.64
MII 4.245 1 0.015 0.065 0.118 0.126 309.4 ∅8a160 0.43
S2
M1 3.72 1 0.015 0.065 0.104 0.11 270.1 ∅8a180 0.4
M2 2.76 1 0.025 0.055 0.107 0.113 234.8 ∅8a170 0.37
MI 8.57 1 0.015 0.065 0.239 0.278 682.6 ∅10a110 1
MII 6.35 1 0.015 0.065 0.177 0.196 481.3 ∅10a160 0.66
S3
M1 1.99 1 0.015 0.065 0.056 0.058 142.4 ∅6a190 0.18
M2 0.974 1 0.025 0.055 0.038 0.039 81 ∅6a200 0.1
MI 4.5 1 0.015 0.065 0.125 0.134 329 ∅8a150 0.42
MII 2.18 1 0.015 0.065 0.061 0.063 154.7 ∅6a180 0.17
S4
M1 1.55 1 0.015 0.065 0.043 0.044 108 ∅6a190 0.14
M2 0.76 1 0.025 0.055 0.029 0.029 60.3 ∅6a200 0.08
MI 3.49 1 0.015 0.065 0.097 0.102 250.5 ∅6a110 0.33
MII 1.70 1 0.015 0.065 0.047 0.048 117.9 ∅6a200 0.13
S5
M1 4.025 1 0.015 0.065 0.112 0.119 292.2 ∅8a170 0.45
M2 1.96 1 0.025 0.055 0.076 0.079 164.1 ∅6a170 0.18
MI 9.05 1 0.015 0.065 0.252 0.296 726.8 ∅10a100 1.12
MII 4.41 1 0.015 0.065 0.123 0.132 324.1 ∅8a150 0.5
S6
M1 0.38 1 0.015 0.065 0.011 0.011 27 ∅6a200 0.03
M2 0.217 1 0.025 0.055 0.008 0.008 16.6 ∅6a200 0.02
MI 0.847 1 0.015 0.065 0.024 0.024 58.9 ∅6a200 0.07
MII 0.483 1 0.015 0.065 0.013 0.013 31.9 ∅6a200 0.04
S7 MI 4.14 1 0.015 0.065 0.115 0.123 302 ∅8a160 0.46
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 7
THUYẾT MINH MÔ HÌNH SÀN
BẰNG PHẦN MỀM SAFE
Cấp độ bền B15 (Rb = 8.5 MPa)
Kích thước a = 4.3m, b = 5m;
Phân loại vùng áp lực gió IA
Mô hình sàn bê tông cốt thép
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 8
Mặt bằng sàn bê tông cốt thép
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 9
1. Khai báo hệ lưới cho mô hình:
Định nghĩa đặc trưng vật liệu
Từ Menu Define → Material. Hộp thoại Material xuất hiệnTa khai báo các đặc trưng vật
liệu: Bê tông B15, thép AI, AII như hình.
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 10
Định nghĩa tiết diền sàn, dầm, cột.
Từ Menu Define > Slab Properties. Xuất hiện hộp thoại Slab Properties. Chọn Add New
Properties và khai báo như hình bên dưới.
Vì ta có có các ô sàn khác nhau nên phải khai báo từng loại ô sàn riêng biệt
Ta có 7 ô sàn cần khai báo
Tiếp theo ta khai báo hệ dầm cho công trình
Từ Menu Define > Beam Properties. Xuất hiện hộp thoại Beam Properties. Chọn Add
New Properties và khai báo như hình bên dưới
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 11
Khai báo hệ cột, ta chọn kích thước cột là 30x30cm
Từ Menu Define > Column Properties. Xuất hiện hộp thoại Column Properties. Chọn
Add New Properties và khai báo như hình bên dưới.
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 12
Định nghĩa các trường hợp tải trọng:
Từ Menu Define > Load Patterns. Xuất hiện hộp thoại Load Patterns. Khai báo như hình
bên dưới.
Từ Menu Define > Load Case. Xuất hiện hộp thoại Load Case. Khai báo như hình bên
dưới.
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 13
Định nghĩa các tổ hợp tải trọng:
Từ Menu Define > Load Combinations. Xuất hiện hộp thoại Load Combinations. Khai
báo như hình bên dưới.
Lưu ý:
Nên định nghĩa 2 loại tổ hợp: tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn (đùng để kiểm tra chuyển vị, thiết kế
theo TTGHII) và tổ hợp tải trọng tính toán (dùng để tính thép, thiết kế theo TTGHII)
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 14
Xây dựng mô hình sàn
Vẽ hệ sàn: Từ Menu Draw > Draw Slab Areas hoặc nhấp chuột vào biểu tượng .
Vì có 7 ô sàn khác nhau nên cần vẽ hệ sàn cho từng loại ô sàn riêng biệt.
Vẽ hệ dầm: Từ Menu Draw > Draw Beams/Lines hoặc nhấp chuột vào biểu tượng
Vẽ hệ cột: Từ Menu Draw > Draw Columns hoặc nhấp chuột vào biểu tượng
Mở rộng hệ sàn. Chọn hệ sàn cần mở rộng. Vào Menu Edit > Edit Area > Expand Shrink
Area…
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 15
Khai báo tải trọng:
Khai báo TT: Chọn hệ sàn cần khai báo tải trọng, sau đó chon Assign > Load Data >
Surface Load… Hộp thoại Surface Loads xuất hiên. Khái báo TT cho các ô sàn ta được như
hình
Khai báo HT: Chọn hệ sàn cần khai báo tải trọng, sau đó chon Assign > Load Data >
Surface Load… Hộp thoại Surface Loads xuất hiên. Khái báo TT cho các ô sàn ta được như
hình
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 16
Kiểm tra Meshcho đối tượng sàn:
Chọn View > Set Display Options hoặc nhấp chuột vào biểu tượng . Hộp thoại Set
Display Options xuất hiện. Chọn Show Mesh.
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 17
Lưu ý: Phần mềm SAFE đã tự động automesh cho đối tượng theo mặc định nên ta chỉ cần
kiểm tra việc mesh xem phù hợp chưa. Nếu muốn thay đổi thì vào menu Run > Automatic
slab mesh option để thay đổi.
Thêm dãy phân tích (Design Strip)
Từ Menu Draw > Draw DesignStrip hoặc biểu tượng trên thanh công cụ . Hộp thoại
Draw DesignStrip xuất hiện. Ta chọn kích thươc đường Strip và chọn Layer Strip và vẽ
Sauk hi vẽ đường Strip và hiệu chỉnh kích thước bề rộng dãy Strip ta được như hình dưới
đây.
Dãy Strip theo phương X sau khi hiệu chỉnh
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 18
Dãy Strip theo phương Y sau khi hiệu chỉnh
Khai báo thông số thiết kế:
Chọn tổ hơp thiết kế: Từ Menu Design> Design combos. Hôp thoại DesignLoad
Combination Selection xuất hiện. Chọn tổ hợp như hình.
Khai báo lớp bê tông bảo vệ a0: Từ Menu Design > DesignPreferences. Hộp thoại Design
Preferences xuất hiện. Khai báo như hình:
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 19
Phân tích:
Từ Menu Run > Run Analysis and Design hoặc nhấp chuột vào biểu tượng
Xem kết quả biến dạng chuyển vị:
Từ Menu Display > Show Deformed Shape hoặc nhấp vào biểu tượng . Hộp thoại
Deformed Shape xuất hiện.
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 21
Xem kết quả nội lực theo layer A:
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 22
Xem kết quả nội lực theo layer B:
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 23
Kết quả tính toán cốt thép cho sàn tầng điển hình bằng SAFE :
Ô
bản
M
(KNm/m)
b(m) a(m) h0(m)
As
(mm2)
Thép
chọn
S1
M1 4.285 1 0.015 0.065 0.119 0.127 311.9 ∅8a150 0.52
M2 3.73 1 0.025 0.055 0.145 0.157 326.2 ∅8a150 0.61
MI 6.88 1 0.015 0.065 0.192 0.215 527.9 ∅10a140 0.86
MII 5.43 1 0.015 0.065 0.151 0.165 405.2 ∅8a120 0.64
S2
M1 5.4 1 0.015 0.065 0.15 0.163 400.3 ∅8a125 0.62
M2 4.69 1 0.025 0.055 0.182 0.203 421.8 ∅8a110 0.83
MI 7.78 1 0.015 0.065 0.217 0.248 609 ∅10a125 0.97
MII 7.015 1 0.015 0.065 0.195 0.219 537.8 ∅10a140 0.89
S3
M1 2.015 1 0.015 0.065 0.056 0.058 142.4 ∅6a190 0.23
M2 3.285 1 0.025 0.055 0.128 0.137 284.7 ∅8a170 0.54
MI 3.56 1 0.015 0.065 0.099 0.104 255.4 ∅8a190 0.41
MII 6.12 1 0.015 0.065 0.17 0.188 461.6 ∅8a100 0.77
S4
M1 1.33 1 0.015 0.065 0.037 0.038 93.3 ∅6a200 0.22
M2 1.8 1 0.025 0.055 0.07 0.073 151.7 ∅6a180 0.29
MI 2.705 1 0.015 0.065 0.075 0.078 191.5 ∅6a140 0.31
MII 5.11 1 0.015 0.065 0.142 0.154 378.2 ∅8a130 0.59
S5
M1 3.5 1 0.015 0.065 0.097 0.102 250.5 ∅8a190 0.41
M2 5.085 1 0.025 0.055 0.198 0.223 463.3 ∅8a100 0.91
MI 5.62 1 0.015 0.065 0.156 0.171 419.9 ∅8a100 0.7
MII 7.6 1 0.015 0.065 0.212 0.241 591.8 ∅10a130 0.93
S6
M1 0.43 1 0.015 0.065 0.012 0.012 29.5 ∅6a200 0.22
M2 0.55 1 0.025 0.055 0.021 0.021 43.6 ∅6a200 0.26
MI 0.97 1 0.015 0.065 0.027 0.027 66.3 ∅6a200 0.22
MII 1.93 1 0.015 0.065 0.054 0.056 137.5 ∅6a200 0.22
S7 MI 3.13 1 0.015 0.065 0.087 0.091 223.3 ∅6a125 0.35
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 24
B. Phần tính toán kết cấu khung.
Theo sơ đồ kiến trúc ta nhận thấy: tỷ số giữa chiều dài và chiều rộng công trính L/B >
2, từ đó ta có thể nhận thấy rằng độ cứng theo chiều dài công trình lớn hơn nhiều độ
cứng theo chiều rộng, do đó ta có thể tính toán theo sơ đồ khung phằng. Ở đây
L 60.2
= = 3.8 > 2
B 16
Chọn khung trục có tải trọng tác dụng lớn nhất để tính toán.
 Chọn khung trục 4
I. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện
1. Chọn sơ bộ kích thước dầm
d
1 1 1 1
h = ( ÷ ).L = ( ÷ ).5000 = (313÷417)mm
12 16 12 16
Chọn dầm hd = 400mm.
d d
1 1 1 1
b = ( ÷ ).h = ( ÷ ).400 = (100÷200)mm
2 4 2 4
Chọn bd = 200mm.
Vậy kích thước dầm bxh = 200x400 mm.
2. Chọn sơ bộ kích thước cột
Kích thước tiết diện cột sơ bộ được xác định dựa vào tải trọng từ các bản sàn
truyền xuống. Diện tích cột sơ bộ có thể tham khảo theo công thức sau
c
b
N
A = β
R
Với:
β = 1.2÷1.5: hệ số kể đến thực tế cột còn chịu moment uốn
N: tổng tải trọng từ các sàn bên trên truyền vào
Rb : cường độ làm việc của bê tông (B15 → Rb = 8.5 MPa)
Chiều dày tường phương trục A : 0.2(m)
Chiều dày tường phương trục B : 0.1(m)
Chiều dày tường phương trục C : 0.2(m)
Chiều dày tường phương trục D : 0.1(m)
Chiều dày tường phương trục E : 0.2(m)
Chiều dày tường phương trục 4 : 0.2(m)
Chiều dày tường tầng mái trục A,E : 0.2(m)
Chiều cao tường tần mái trục A,E : 1(m)
Khối lượng riêng của tường :γt = 1800 (daN/m2 )
Cột 4A
Tải trọng do sàn tầng mái
sm i iN = S q = (2.5×4.3)(4.786×0.975) = 61.93 (kN)
Tải trọng do sàn tầng điển hình
 s i iN = Sq = (2.5×2.15)× 5.756+8.606 = 77,2 (kN)
Tải trọng do tường tầng mái
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 25
tm g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18×0.2×1×4.3 = 17.03 (kN)
Tải trọng do tường tầng điển hình
 t g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18×0.2×(4.3+2.5)× 3.6-0.4 = 86.17 (kN)
Tiết diện cột 4 – A ở tầng 4 và 5:
    2sm s tm t
c
b
N +N +N +N
A = 1.2÷1.5 = 342÷428 (cm )
R
Tiết diện cột 4 – A ở tầng 2 và 3:
 
 
 sm tm t s 2
c
b
N +N +3 N +N
A = 1.2÷1.5 = 803÷1004 (cm )
R
Tiết diện cột 4 – A ở tầng 1:
 
 
 
 
sm tm t s
c
b
2
N +N +4 N +N 61.93+4×77.2+17.03+4×86.17
A = 1.2÷1.5 = 1.2÷1.5
R 85
1034 1293 (cm ) 
Cột 4B
Tải trọng do sàn tầng mái
 sm i iN = Sq = 4.3× 2.5+1.5 ×5.761 = 99.09 (kN)
Tải trọng do sàn tầng điển hình
   
s1 s2 s3 s4s i i s s s sN = S q = N +N +N +N
= 2.5×2.15× 5.756+8.606 +2.15×1.5× 7.406+5.756 = 119.64 (kN)

Tải trọng do tường tầng điển hình
     
t g t t t tN = n γ b h l
= 1.1×18×0.1× 3.6-0.4 ×4.3+1.1×18×0.2× 3.6-0.4 × 2.5+1.5
= 77.93 (kN)

Tiết diện cột 4 – B ở tầng 4 và 5:
    2sm s t
c
b
N +N +N
A = 1.2÷1.5 = 419÷524 (cm )
R
Tiết diện cột 4 – B ở tầng 2 và 3:
 
 
 sm t s 2
c
b
N +3 N +N
A = 1.2÷1.5 = 997÷1221 (cm )
R
Tiết diện cột 4 – B ở tầng 1:
 
 
 sm t s 2
c
b
N +4× N +N
A = 1.2÷1.5 = 1256÷1570 (cm )
R
Cột 4C
Tải trọng do sàn tầng mái
sm i iN = S q = 4.3×3×5.761 = 74.32 (kN)
Tải trọng do sàn tầng điển hình
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 26
 
 
s3 s4s i i s sN = S q = 2× N +N
2 2.15 1.5 7.406 5.756
= 84.9 (kN)
    

Tải trọng do tường tầng điển hình
   
t g t t t tN = n γ b h l
= 1.1×18×0.2× 3.6-0.4 × 2.15+3
= 65.26 (kN)

Tiết diện cột 4 – C ở tầng 4 và 5:
    2sm s t
c
b
N +N +N
A = 1.2÷1.5 = 317÷396 (cm )
R
Tiết diện cột 4 – C ở tầng 2 và 3:
 
 
 sm t s 2
c
b
N +3 N +N
A = 1.2÷1.5 = 741÷926 (cm )
R
Tiết diện cột 4 – C ở tầng 1:
 
 
 sm t s 2
c
b
N +4 N +N
A = 1.2÷1.5 = 953÷1191 (cm )
R
Cột 4D
Đối với cột 4 – D ngoài các tải trọng do sàn, tường còn có thêm tải trọng do cầu
thang truyển vào. Với cấu tạo chi tiết như trên lần lượt ta có được tĩnh tải tác dụng
của cầu thang như sau
Tĩnh tải - bản chiếu nghỉ & bản chiếu tới
STT Tên lớp cấu tạo
C.dày
lớp
δi (mm)
TLR
γi
(daN/m3)
H.số
vượt tải
n
tĩnh tải tiêu
chuẩn
gtc (daN/m2)
tĩnh tải tính
toán
gtt (daN/m2)
1 Đá hoa cương 20 2400 1.1 48 52.8
2 Vữa lót 20 2000 1.2 40 48
3 Bản BTCT 80 2500 1.1 200 220
4 Vữa trát 15 2000 1.2 30 36
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 27
Tổng giá trị tĩnh trên 1 đơn vị diện tích là (kN/m2) 3.18 3.568
Với bề rộng bản là 1.6m thì giá trị tĩnh tải trong mô hình 5.09 5.7
Bản thang nghiêng
Cầu thang tầng trệt:
Chiều cao bậc thang: hb = 170 mm
Chiều rộng bậc thang: lb = 300 mm
Lớp đá hoa cương:
   b b i
td1
b
l +h .δ .cosα 0,3+0,17 .0,02.0,87
δ = = = 0,0273m
l 0,3
Lớp vữa
   b b i
td1
b
l +h .δ .cosα 0,3+0,17 .0,02.0,87
δ = = = 0,0273m
l 0,3
Lớp bậc thang:
b
td1
h .cosα 0,17×0,87
δ = = = 0,074m
2 2
Tĩnh tải tác dung lên bản thang g’
bn có phương thẳng góc với trục của bản
nghiêng, phân làm 2 lực theo 2 phương:
bn
bn
'
i tdi i
' 2
g = γ .δ .n = (0,0273.2400+0,074.1800+0,1.2500).1,1+(0,0273+0,015).2000.1,2
g = 595.1 (daN/m )

Theo phương dọc trục bản nghiêng tạo nên lực dọc trong bản nghiêng, để đơn
giản khi tính toán ta không xét đến thành phần lực dọc này.
Theo phương đứng:
'
bng

bng
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 28
'
2bn
bn
g 595.1
g = = = 684.02 (daN/m )
cosα 0,87
Với bề rộng bản là 1.6m thì giá trị tĩnh tải trong mô hình là:
2
bng = 1,6×6,84 = 10.94 (kN/m )
Cầu thang tầng điển hình
Chiều cao bậc thang: hb = 175mm
Chiều rộng bậc thang: lb = 250mm
Lớp đá hoa cương:
   b b i
td1
b
l +h .δ .cosα 0,25+0,175 .0,02.0,8192
δ = = = 0,0279m
l 0,25
Lớp vữa
   b b i
td1
b
l +h .δ .cosα 0,25+0,175 .0,02.0,8192
δ = = = 0,0279m
l 0,25
Lớp bậc thang:
b
td1
h .cosα 0,175.0,8192
δ = = = 0,0717m
2 2
Tĩnh tải tác dung lên bản thang g’
bn có phương thẳng góc với trục của bản
nghiêng, phân làm 2 lực theo 2 phương:
bn
bn
'
i tdi i
' 2
g = γ .δ .n = (0,0279.2400+0,0717.1800+0,1.2500).1,1+(0,0279+0,015).2000.1,2
g = 593.6 (daN/m )

Theo phương dọc trục bản nghiêng tạo nên lực dọc trong bản nghiêng, để đơn
giản khi tính toán ta không xét đến thành phần lực dọc này.
Theo phương đứng:
'
2bn
bn
g 593,6
g = = = 724.61 (daN/m )
cosα 0,8192

'
bng
bng
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 29
Với bề rộng bản là 1.6m thì giá trị tĩnh tải trong mô hình là:
2
bng = 1.6×7.25 = 11,6 (kN/m )
Trọng lượng của lan can, tay vịn 2
lcg = 40 (daN/m ) quy tải lan can trên đơn vị
m2 bản thang:
2
lc
40
g = = 25 (daN/m )
1,6
tt 2
lcg = 0,25×2 = 0,5(kN/m )
Giá trị hoạt tải lấy theo TCVN 2737 – 1995:
   tt tc 2 2
p = n×p = 1.2×300 = 360 daN/m = 3.6 kN/m
Với bề rộng bản thang là 1.6m thì hoạt tải ptt = 3.6 x 1.6 = 5.76 (kN/m2)
Tổng tải trọng
Chiếu nghỉ và chiếu tới
Đối với chiếu nghỉ:
tt 2
cn cnq = g +p = (4.118+3.6)×1.6 = 12.35 (kN/m )
Đối với chiếu tới:
tt 2
ct ctq = g +p = (3.256+3.6)×1.6 = 10.97 (kN/m )
Cầu thang tầng trệt
tt 2
bn lcq = g +g +p = (6.84+0.25+3.6)×1.6 = 17.1 (kN/m )
Cầu thang tầng điển hình
tt 2
bn lcq = g +g +p = (7.246+0.25+3.6)×1.6 = 17.75 (kN/m )
-Sơ đồ tính toán:
Cầu thang tầng trệt:
Ta tính được phản lưc tại gối D:
RD = 46.63 kN
Tại gối E:
RE = 38.57 kN
Cầu thang tầng điển hình:
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 30
Ta tính được phản lưc tại gối D’:
RD’ = 43.21 kN
Tại gối E’:
RE’ = 38.84 kN
Tải trọng do sàn tầng điển hình truyền xuống cột 4D
s i iN = S q = (2.15×1.5)×(5.756+7.406)+(2.15×2.5)×5.756
= 73.38 (kN)

Tải trọng do sàn tầng mái truyền xuống cột 4D
sm i iN = S q
= (4.3×1.5+2.15×2.5)×5.761 = 68.12 (kN)

Tải trọng do tường tầng điển hình truyền xuống cột 4D
   t g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18× 3.6-0.4 × 0.2×(2.5+1.5)+0.1×2.15
= 64.31 (kN)

Tải trọng do tường mái che cầu thang truyền xuống cột 4D
tmc g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18×0.2×(3.1-0.35)×0.25
= 27.22 (kN)

Tải trọng do cầu thang tầng trệt truyền xuống cột 4D
 ctN = 46.63 kN
Tải trọng do cầu thang tầng điển hình truyền xuống cột 4D
 '
ctN = 43.21 kN
Tiết diện cột 4 – D ở tầng 4 và 5:
   
'
2sm s t tmc ct
c
b
N +N +N +N +2N
A = 1.2÷1.5 = 451÷564 (cm )
R
Tiết diện cột 4 – D ở tầng 2 và 3:
 
 
 sm s t tmc ct 2
c
b
N +3 N +N +N +4N'
A = 1.2÷1.5 = 962÷1202 (cm )
R
Tiết diện cột 4 – D ở tầng 1:
 
 
 sm s t tmc 2 1 2
c
b
N +3 N +N +N +4N +N
A = 1.2÷1.5 = 1222÷1528 (cm )
R
Cột 4E
Tải trọng do sàn tầng điển hình truyền xuống cột 4E
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 31
s1s sN = N = (2.15×2.5)×5.756 = 30.94 (kN)
Tải trọng do sàn tầng mái truyền xuống cột 4E
 2
sm i iN = S q =(2.15×2.5)×5.761 = 30.96 kN/m
Tải trọng do tường tầng điển hình truyền xuống cột 4E
   t g t t t tN = n γ b h l =1.1×18×0.2× 3.6-0.4 × 4.3+2.5
= 86.17 (kN)

Tải trọng do tường tầng mái truyền xuống cột 4E
tm g t t t tN = n γ b h l =1.1×18×[0.2×1×0.2×(3.1-0.35)]×2.15+0.2×(3.1-0.35)×2.5
= 103.92 (kN)

Tải trọng do cầu thang tầng trệt truyền xuống cột 4E
 ctN = 38.57 kN
Tải trọng do cầu thang tầng điển hình truyền xuống cột 4E
 '
ctN = 38.84 kN
Tiết diện cột 4 – E ở tầng 4 và 5:
   
'
2sm s t tm ct
c
b
N +N +N +N +2N
A = 1.2÷1.5 = 465÷582 (cm )
R
Tiết diện cột 4 –E ở tầng 2 và 3:
 
 
 
'
sm s t tm ct 2
c
b
N +3 N +N +N +4N
A = 1.2÷1.5 = 906÷1132 (cm )
R
Tiết diện cột 4 – E ở tầng 1:
 
 
 
'
sm s t tm ct ct 2
c
b
N +4 N +N +N +4N +N
A = 1.2÷1.5 = 1126÷1407 (cm )
R
Kết quả tổng hợp kích thước sơ bộ cột
4 - A 4 - B 4 - C
Syêu cầu
(cm2)
b x h
(cm x cm)
Syêu cầu
(cm2)
b x h
(cm x cm)
Syêu cầu
(cm2)
b x h
(cm x cm)
Tầng 4 - 5 342 - 428 20 X 20 419 - 524 25 X 20 317 - 396 20 X 20
Tầng 2 - 3 803 - 1004 25 X 35 977 - 1221 30 X 35 741 - 926 25 X 35
Tầng 1 1034 - 1293 25 X 45 1256 – 1570 30 X 45 953 - 1191 25 X 40
4 - D 4 - E
Syêu cầu
(cm2)
b x h
(cm x cm)
Syêu cầu
(cm2)
b x h
(cm x cm)
Tầng 4 - 5 451 - 564 25 X 20 465 - 582 25 X 20
Tầng 2 - 3 962 - 1202 30 X 35 906 - 1132 30 X 35
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 32
Tầng 1 1222 - 1538 30 X 45 1126 - 1407 30 X 45
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI LÊN KHUNG TRỤC 4
1. Tĩnh tải
Tĩnh tải công trình bao gồm: trọng lượng bản thân dầm, cột, sàn và tường. Tác dụng
lên khung theo diện truyền tải.
a) Tải trọng phân bố
 Tầng 2-3-4-5
- Trọng lượng tường xây trên dầm:
 t t t tg = nγ δ h =1.1×18×0.2×(3.6-0.4) = 12.672 kN/m
- Tải trọng do sàn truyền vào dầm
Nhịp AB có dạng hình thang, trị số lớn nhất:
AB
sg = 4.3×gs = 4.3×3.806 = 16.37 (kN/m)
Nhịp BC,CD có dạng tam giác, trị số lớn nhất:
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 33
BC,CD
sg = 3×gs = 3×3.806 = 11.42 (kN/m)
Nhịp DE có dạng hình thang, trị số lớn nhất:
DE
sg = 2.15×gs = 2.15×3.806 = 8.183 (kN/m)
 Tầng thượng
- Trọng lượng tường xây mái che trên dầm:
 t t t tg = nγ δ h = 1.1×18×0.2×(3.1-0.35) = 10.89 kN/m
- Tải trọng do sàn truyền vào dầm:
Nhịp AB có dạng hình thang, trị số lớn nhất:
AB
sg = 4.3×gs = 4.3×4.786 = 20.58 (kN/m)
Nhịp BC,CD có dạng tam giác, trị số lớn nhất:
BC,CD
sg = 3×gs = 3×4.786 = 14.36 (kN/m)
Nhịp DE có dạng hình thang, trị số lớn nhất:
DE
sg = 2.15×gs = 2.15×4.786 = 10.29 (kN/m)
 Tầng trọng phân bố tác dụng vào đà kiềng
Chọn kích thước tiết diện của đà kiềng: bxh = 200x400 (mm)
Trọng lượng tường xây trên đà kiềng
 t t t tg = nγ δ h = 1.1×18×0.2×(44-0.4) = 15.84 kN/m
b) Tải trọng tập trung tai nút khung
 Tầng 2-3-4-5
- Tại nút A:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục A
 d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(3.6-0.4)×4.3 = 54.49 kN/m
Do trọng lượng sàn truyền vào nút A
 s i ig = Sq = 2×1/2×2.15×2.15×3.806 = 17.593 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút A:
 A d t sG = g +g +g = 7.57+54.49+17.593 = 79.651 kN/m
- Tại nút B:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục B
 d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.1×(3.6-0.4)×4.3 = 27.245 kN/m
Do trọng lượng sàn truyền vào nút B
 s i ig = Sq = [2×1/2×2.15×2.15+2×1/2×(2.15+0.65)×1.5]×3.806 = 33.58 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút B:
 B d t sG = g +g +g = 7.57+27.245+33.58 = 68.391 kN/m
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 34
- Tại nút C:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục C
 d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(3.6-0.4)×2.15 = 27.245 kN/m
Do trọng lượng sàn truyền vào nút C
 s i ig = Sq = 4×1/2×(2.15+0.65)×1.5×3.806 = 31.97 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút C:
 C d t sG = g +g +g = 7.57+27.245+31.97 = 66.783 kN/m
- Tại nút D:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục D
 d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.1×(3.6-0.4)×2.15 = 13.622 kN/m
Do trọng lượng sàn truyền vào nút D
 s i ig = Sq = [1/2×2.15×2.15+2×1/2×(2.15+0.65)×1.5]×3.806 = 24.782 kN/m
- Do tải cầu thang
Cầu thang tầng trệt
D
ctG = 30.508 (kN)
E
ctG = 24.436 (kN)
Cầu thang tầng điển hình
D
ctG' = 27.69 (kN)
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 35
E
ctG' = 23.834 (kN)
Suy ra lực tập trung nút D ở tầng trệt do tĩnh tải
 D
D d t s ctG = g +g +g +G = 7.57+13.622+24.782+30.508 = 76.48 kN/m
Lực tập trung nút D ở tầng điển hình do tĩnh tải
 D
D d t s ctG' = g +g +g +G' = 7.57+13.622+24.782+27.69 = 73.66 kN/m
- Tại nút E:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×[(0.4-0.08)×2.15+0.4×2.15] = 8.514 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục E
 d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(3.6-0.4)×4.3 = 54.49 kN/m
Do trọng lượng sàn truyền vào nút E
 s i ig = Sq = 1/2×2.15×2.15×3.806 = 8.797 kN/m
Do trọng lượng cầu thang truyền vào nút E
Cầu thang tầng trệt
E
ctG = 24.436 (kN)
Cầu thang tầng điển hình
E
ctG' = 23.834 (kN)
Tổng tải trọng tĩnh tãi tập trung tại nút E ở tầng điển hình
 E
E d t s ctG' = g +g +g +G' = 8.514+54.49+8.797+23.834 = 95.635 kN/m
 Tầng thượng
Tại nút A:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục A
 d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×1×4.3 = 17.03 kN/m
Do trọng lượng sàn truyền vào nút A
 s i ig = Sq = 2×1/2×2.15×2.15×4.786 = 22.123 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút A:
 A d t sG = g +g +g = 7.57+17.03+22.123 = 46.72 kN/m
Tại nút B:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
Do trọng lượng sàn truyền vào nút B
 s i ig = Sq = [2×1/2×2.15×2.15+2×1/2×(2.15+0.65)×1.5]×4.786 = 42.224 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút B:
 B d t sG = g +g +g = 7.57+42.224 = 49.792 kN/m
Tại nút C:
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 36
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
Do trọng lượng sàn truyền vào nút C
 s i ig = Sq = 4×1/2×(2.15+0.65)×1.5×4.786 = 40.202 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút C:
 C d t sG = g +g +g = 7.57+40.200 = 47.77 kN/m
Tại nút D:
Đỉnh mái che cầu thang:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.35-0.08)×2.15 = 3.193 kN/m
Do trọng lượng sàn mái che cầu thang truyền vào nút D
 sm i ig = Sq = 1/2×2.15×2.15×4.786 = 11.062 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút D:
 B d smG = g +g = 3.193+11.062 = 14.26 kN/m
- Chân mái che cầu thang
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
Do trọng lượng sàn truyền vào nút D
 sm i ig = Sq = [2×1/2×(2.15+0.65)×1.5+1/2×2.15×2.15]4.786 = 31.163 kN/m
Do trọng lượng cầu thang truyền vào nút D:
D
ctG' = 27.69 (kN)
Do trọng lượng tường xây mái che cầu thang truyền vào nút D
 t t t tg = nγ b h L = 1.1×18×0.2×(3.1-0.35)×2.5 = 27.23 kN/m
Tổng tải trọng tĩnh tải tập trung tại nút D
 D
D d s t ctG = g +g +g +G' = 7.57+31.163+27.23+27.69 = 93.643 kN/m
Tại nút E:
- Đỉnh mái che cầu thang:
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.35-0.08)×2.15 = 3.193 kN/m
Do trọng lượng sàn mái che cầu thang truyền vào nút E
 sm i ig = Sq = 1/2×2.15×2.15×4.786 = 11.062 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút E:
 E d smG = g +g = 3.193+11.062 = 14.26 kN/m
- Chân mái che cầu thang
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E
 d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 37
Do trọng lượng sàn truyền vào nút E
 sm i ig = Sq = 1/2×2.15×2.15×4.786 = 11.062 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm trục E
 t t t tg = nγ b h L = 1.1×18×[0.2×1+(3.1-0.35)×2.15]×2.15 = 31.076 kN/m
Tổng tải trọng tĩnh tải tập trung tại nút E
 E d s tG = g +g +g = 7.57+11.062+31.076 = 49.706 kN/m
c) Tải trọng tập trung tác dụng vào đà kiềng
Chọn sơ bộ tiết diện dầm đà kiềng là: 200x400
Tải phân bố:
Do trọng lượng tường xây trên dầm
 t t t tg = nγ b h L = 1.1×18×0.2×(4.4-0.4) = 15.84 kN/m
Suy ra G = gt = 15.84 (kN/m)
Tải tập trung
Tại nút A
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A
 d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục A
 t t t tg = nγ b h L = 1.1×18×0.2×(4.4-0.4)×4.3 = 68.112 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút A:
 A d tG = g +g = 9.46+68.112 = 77.572 kN/m
Tại nút B
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B
 d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục B
 t t tg = nγb h L = 1.1×18×0.1×(4.4-0.4)×2.15 = 17.03 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút B:
 B d tG = g +g = 9.46+17.03 = 26.49 kN/m
Tại nút C
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C
 d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục C
 t t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(4.4-0.4)×2.15 = 34.056 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút C:
 C d tG = g +g = 9.46+34.056 = 43.516 kN/m
Tại nút D
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 38
 d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục D
 t t tg = nγb h L = 1.1×18×0.1×(4.4-0.4)×2.15 = 17.03 kN/m
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút D:
 D d tG = g +g = 9.46+17.03 = 26.49 kN/m
Tại nút E
Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E
 d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục E
 t t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(4.4-0.4)×4.3 = 68.112 kN/m
Do cầu thang
E
ctG = 24.436 (kN)
Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút E:
 B d t ctG = g +g +G = 9.46+68.112+23.436 = 101.01 kN/m
2. Hoạt tải
Bao gồm hoạt tải đứng và hoạt tải ngang( gió)
Hoạt tải đứng của công trình gồm hoạt tải ngắn hạn và hoạt tải dài hạn. Để gơn giản ta
nhập chung 2 thành phần để tính toán
Hoạt tải tác dụng lên khung cũng giống như tỉnh tải sàn theo diện truyền tải
a) Hoạt tải đứng
Tải trọng phân bố
Tầng 2-3-4-5
Tải do sàn truyền vào
Nhịp AB dạng hình thang, trị số lớn nhất của đỉnh hình thang
 AB
sp = 1/2×4.3×(1.95+4.80) = 14.513 kN/m
Nhịp BC, CD dạng hình tam giác, trị số lớn nhất
 BC CD
s sp = p 1/2×3×(3.60+1.95) = 8.325 kN/m
Nhịp DE có dạng hình thang, trị số lớn nhất
 DE
p = 1.2×1.95×4.3 = 4.193 kN/m
Tầng thượng
Tải do sàn truyền vào
Nhịp AB dạng hình thang, trị số lớn nhất của đỉnh hình thang
 AB
smp = 4.3×0.975 = 4.193 kN/m
Nhịp BC, CD dạng hình tam giác, trị số lớn nhất
 BC CD
sm smp = p = 3×0.975 = 2.925 kN/m
Nhịp DE có dạng hình thang, trị số lớn nhất
 DE
p = 1.2×0.975×4.3 = 2.096 kN/m
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 39
Tải trọng tập trung tại nút khung
Tầng 2,3,4,5
- Nút A:
Hoạt tải do sàn truyền vào nút A
 A i iP = S p = (1/2×2.15×2.15)×(1.95×4.8) = 15.601 kN
Nút B:
Hoạt tải do sàn truyền vào nút B
B i iP = S p = (1/2×2.15×2.15)×(1.95×4.8)+[1/2×(2.15+0.65)×1.5]×(3.6+1.95) = 27.256 kN
- Nút C:
Hoạt tải do sàn truyền vào nút C
 C i iP = S p = 2×[(1/2×(2.15×0.65)×1.5]×(1.95×3.6) = 23.31 kN
- Nút D:
Hoạt tải do sàn truyền vào nút D
 D i iP = S p = (1/2×2.15×2.15)×1.95+[(1/2×(2.15×0.65)×1.5]×(1.95×3.6) = 16.162 kN
Hoạt tải do cầu thang tryền vào nút D
Cầu thang tầng trệt:
D
ctG = 16.122 (kN)
E
ctG = 15.132 (kN)
Cầu thang tầng điển hình:
D
ctG' = 15.521 (kN)
E
ctG' = 15.004 (kN)
Vậy lực tập trung tại nút D ở tầng trệt do hoạt tải
 D
D s ctp = p +p = 16.162+16.162 = 32.284 kN/m
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 40
Vậy lực tập trung tại nút D ở tầng điển hình do hoạt tải
 D
D s ctp' = p +p' = 16.162+15.521 = 31.683 kN/m
- Nút E:
Hoạt tải do sàn truyền vào nút E
 A i iP = S p = (1/2×2.15×2.15)×1.95 = 4.507 kN
Hoạt tải do cầu thang truyền vào nút E
E
ctp' = 15.004 (kN)
Vậy lực tập trung tại nút E do hoạt tải
 E
E s ctp' = p +p' = 4.507+15.004 = 19.511 kN/m
Tầng thượng
- Nút A:
Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút A
 A i iP = S p = 2×(1/2×2.15×2.15)×0.975 = 4.507 kN
- Nút B:
Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút B
 B i iP = S p = 2×[1/2×2.15×2.15+1/2×(2.15+0.65)×1.5]×0.975 = 8.602 kN
- Nút C:
Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút C
 C i iP = S p = 4×[1/2×(2.15+0.65)×1.5]×0.975 = 8.19 kN
- Nút D:
Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút D
 D i iP = S p = [1/2×2.15×2.15+2×1/2×(2.15+0.65)×1.5]×0.975 = 6.348 kN
Hoạt tải do cầu thang truyền vào nút D
D
ctG' = 15.521 (kN)
Vậy lực tập trung tại nút D do hoạt tải:
 D
D s ctp = p +p' = 6.348+15.521 = 21.87 kN/m
- Nút E:
Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút E
 E i iP = S p = 1/2×2.15×2.15×0.975 = 2.253 kN
b) Tải gió
Tải gió tác động lên công trình xem như truyền vào cột.
Giá trị tiêu chuẩn tải gió được xác định như sau:
z 0W = n×c×k ×W ×B
Trong đó:
- c = 0,8: mặt đón gió; c = 0,6: mặt khuất gió
- kz phụ thuộc vào độ cao và địa hình
- W0 phụ thuộc phân vùng áp lực gió
- B bề rộng đón gió
Theo đề bài ta có:
- PVALG: IA → W0 = 0.65 (kN/m2)
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 41
- Bề rộng đón gió 4,3m
Bảng tải gió tác động lên công trình
Độ cao(m) k Wo (kN/m2) c c’ n B W(kN/m2) W’(kN/m2)
4.4 1.049 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 2.815 -2.111
8 1.136 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 3.048 -2.286
11.6 1.1992 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 3.218 -2.413
15.2 1.242 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 3.333 -2.499
18.8 1.278 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 3.429 -2.572
21.9 1.3052 0.65 0.8 -0.6 1.2 2.15 1.751 -1.313
3. Các trường hợp tải trọng trong mô hình
Nhằm mục đích xác định các trường hợp gây bất lợi cho công trình ta cần tổ hợp tải
trọng theo nhiều trường hợp khác nhau. Trong thuyết minh này có những trường hợp
tải như sau:
1. Tĩnh tải (DL)
2. Hoạt tải chất đầy (LL1+LL2)
3. Hoạt tải cách tầng lẻ (LL1)
4. Hoạt tải cách tầng chẵn (LL2)
5. Hoạt tải cách nhịp lẻ (LL3)
6. Hoạt tải cách nhịp chẵn (LL4)
7. Gió trái (WL)
8. Gió phải (WR)
Tương ứng ta có các tổ hợp tải trọng:
1. 1DL + 1LL1 + 1LL2
2. 1DL + 1LL1
3. 1DL + 1LL2
4. 1DL + 1LL3
5. 1DL + 1LL4
6. 1DL + 1WL
7. 1DL + 1WR
8. 1DL + 0.9LL1 + 0.9LL2 + 0.9WL
9. 1DL + 0.9LL1 + 0.9LL2 + 0.9WR
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 42
10. 1DL + 0.9LL1 + 0.9WL
11. 1DL + 0.9LL1 + 0.9WR
12. 1DL + 0.9LL2 + 0.9WL
13. 1DL + 0.9LL2 + 0.9WR
14. 1DL + 0.9LL3 + 0.9WL
15. 1DL + 0.9LL3 + 0.9WR
16. 1DL + 0.9LL4 + 0.9WL
17. 1DL + 0.9LL4 + 0.9WR
Tính toán cốt thép dầm:
Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T
Xác đinh vị trí trục trung hòa
Mf = Rb.bf’.hf’.(h0 – 0.5hf’)
M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật lớn.
Ta sử dụng các công thức sau:
Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật nhỏ
Ta sử dụng công thức sau:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μmin = 0.05% ≤ μ = s
0
A
bh
≤ μmax = ξpl
b b
s
γ R
R
= 0.673
8.5
280
= 1.97%
m m2
b f 0
b f 0
s
s
M
α = ξ =1- 1-2α
R .b '.h
ξ.R .b '.h
A =
R

m m2
b 0
b 0
s
s
M
α = ξ =1- 1-2α
R .b.h
ξ.R .b.h
A =
R

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG
SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 43

Contenu connexe

Tendances

Tendances (20)

Thuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳngThuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳng
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
Thuyet minh-do-an-be-tong-cot-thep-1
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
Dabt2.chuan
Dabt2.chuanDabt2.chuan
Dabt2.chuan
 
210213 thuyet minh
210213 thuyet minh210213 thuyet minh
210213 thuyet minh
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnTinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
Bài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móngBài thuyết trình đồ án nền móng
Bài thuyết trình đồ án nền móng
 
Vi du
Vi duVi du
Vi du
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
Doko.vn 296839-do-an-to-chuc-thi-cong
Doko.vn 296839-do-an-to-chuc-thi-congDoko.vn 296839-do-an-to-chuc-thi-cong
Doko.vn 296839-do-an-to-chuc-thi-cong
 
do-an-thi-cong
do-an-thi-congdo-an-thi-cong
do-an-thi-cong
 

Similaire à Thuyetminhdoan bt2

Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
Van Hieu
 

Similaire à Thuyetminhdoan bt2 (20)

Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinh
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
 
Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
03 vd tinh toan san
03 vd tinh toan san03 vd tinh toan san
03 vd tinh toan san
 
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
Đồ Án Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng, L=24m, Hr=10m, D=12...
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Bài kết cấu nhuan
Bài kết cấu nhuanBài kết cấu nhuan
Bài kết cấu nhuan
 
KẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docxKẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docx
 
Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép
 
BQD.pdf
BQD.pdfBQD.pdf
BQD.pdf
 

Dernier

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Dernier (20)

Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 

Thuyetminhdoan bt2

  • 1. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 1 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP A. Phần tính toán bản sàn. * Tính toán sàn tầng điển hình. I. Tải trọng tác dụng lên sàn. 1. Chọn sợ bộ kích thước các bộ phận sàn. a. Bản sàn. Chiều dày bản sàn có thể xác định sơ bộ theo công thức sau: Vậy chọn hb = 80 mm. b. Dầm. Xác định sơ bộ kích thước của dầm d 1 1 1 1 h = ( ÷ ).L = ( ÷ ).4400 = (275÷367)mm 16 12 16 12 Vậy chọn dầm hd = 400 mm. d d 1 1 1 1 b = ( ÷ ).h = ( ÷ ).400 = (100÷200)mm 4 2 4 2 Vậy chọn bd = 200 mm. 2. Tải trọng tác dung lên sàn. a. Tĩnh tải. Cấu tạo sàn gồm các lớp. Hình 1: cấu tạo các lớp sàn STT Các lớp cấu tạo sàn Chiều dày (mm) Trọng lượng riêng (daN/m3) Giá trị tiêu chuẩn 𝑔𝑠 𝑡𝑐 (daN/m2) Hệ số vượt tải Giá trị tính toán 𝑔𝑠 𝑡𝑡 (daN/m2) 1 Gạch lót 10 1800 18 1,2 21,6 2 Vữa lót 20 2000 40 1,2 48 3 Bản BTCT 80 2500 200 1,1 220 4 Vữa trát trần 15 2000 30 1,2 36 5 Đường ống, thiết bị 50 1,1 55 Tổng tải trọng tác dung lên sàn 363 380.6 1. Gaïch vôõ 2. Vöõa loùt 3. Baûn BTCT 4. Vöõa traùt b D 0,8 h = L = .4400 = 78,2mm m 45
  • 2. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 2 Vậy tổng tĩnh tải tác dụng lên ô sàn 1,2,3,4,6,7 là:  Tải tiêu chuẩn: gtc = 3.63 (kN/m2)  Tải tính toán: gtt = 3,806 (kN/m2)  Riêng đối với những ô sàn S5 có nhà vệ sinh ta tính toán theo ô sàn lật ngược, với cao trình thấp hơn 50mm so với các sàn còn lại. Khi tính toán ô sàn này ta tính thêm khối lượng của lớp gạch vỡ. Chiều dày của lớp bê tông gạch vỡ:  d sδ = h -h -50 = 400-50-80-21.5 = 248.5 mm s5 2 ttg = 3,806+0,0215×20×1,2+0,2485×20×1,2 = 10,28 (kN/m )  Ô sàn nhà vệ sinh có tải tập trung từ tường truyền vào, ta quy tải tập trung này về tải phân bố đều trên sàn.  2t t t t s n×γ ×b ×h ×l 1,1×1800×0,1×3,52×5 g = = = 211.2 daN/m S 5.5×3 Trong đó: - n = 1.1 hệ số vượt tải - γt = 1800 daN/m2 trọng lượng riêng của tường - bt = 100 mm : bề dày của tường - ht = 3,6-0,08 = 3,52 m chiều cao của tường - lt = 3+2 = 5m chiều dài phần tường nhà vệ sinh - Ss diện tích ô sàn nhà vệ sinh  Hoạt tải: hoạt tải tác dụng lên các ô sàn được lấy dựa theo TCVN 2723:1995 (tiêu chuẩn thiết kế - tải trọng và tác động)  Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn STT Ký hiệu ô bản ptc (daN/m2) Hệ số vượt tải n ptt (daN/m2) 1 S1 150 1.3 195 2 S2 400 1.2 480 3 S3 300 1.2 360 4 S4 150 1.3 195 5 S5 150 1.3 195 6 S6 200 1.2 240 7 S7 150 1.3 195
  • 3. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 3 Tĩnh tải gs (daN/m2) Hoạt tải ps (daN/m2) Tổng tải trọng q (daN/m2)Tĩnh tải sàn Tĩnh tải tường S1 380.6 0 195 575.6 S2 380.6 0 480 860.6 S3 380.6 0 360 740.6 S4 380.6 0 195 575.6 S5 1028 211.2 195 1434.2 S6 380.6 0 240 620.6 S7 380.6 0 195 575.6 II. Xác định nội lực tính toán và bố trí cốt thép cho các ô bản. 1. Xác định nội lực cho các ô bản. Sơ đồ tính của bản sàn:  Với ô bản kê (S1,S2,S3,S4,S5) hd = 400mm => d s h 400 k = = = 5>3 h 80 Liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm, vậy các ô sàn đều thuộc ô số 9.  Moment dương lớn nhất ở nhịp - Theo phương cạnh ngắn L1  1 91M = m ×P daNm/m - Theo phương cạnh dài L2  2 92M = m ×P daNm/m  Moment âm lớn nhất ở gối - Theo phương cạnh ngắn L1  I 91M = k ×P daNm/m - Theo phương cạnh dài L2  II 92M = k ×P daNm/m Với m91, m92, k91, k92 tra phụ lục 15 sách Kết cấu bê tông cốt thép (tập 2) (Tgiả: Thầy VÕ BÁ TẦM, NXB ĐHQG TPHCM) Với P = q x L1 x L2 (daN)  Với sàn bản dầm (S7) Cắt 1m bề rộng bản theo phương vuông góc với cạnh ngắn. Sơ đồ tính toán xem như dầm đơn giản 1 đầu ngàm, 1 đầu tự do chịu tải phân bố đều có kích thước b x h =100 x 8 (cm)
  • 4. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 4 2 q = 575.6 (daN/m ) 2 M = 0,5×575.6×1,2 = 414.43 (daNm/m) Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau Ô sàn L1 (m) L2 (m) k m91 m92 k91 k92 qtt (daN/m2) P (daN) S1 4.4 5.5 1.25 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 575.6 12375.4 S2 4.4 5.5 1.25 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 860.6 18502.9 S3 3 5.5 1.83 0.0194 0.0058 0.0419 0.0127 740.6 9553.74 S4 3 5.5 1.83 0.0194 0.0058 0.0419 0.0127 575.6 7425.24 S5 3 5.5 1.83 0.0194 0.0058 0.0419 0.0127 1493.14 19261.5 S7 1.2 5.5 575.6 2970.1 Ô sàn M1 (daNm/m) M2 (daNm/m) MI (daNm/m) MII (daNm/m) S1 248.7 184.4 573 424.5 S2 371.9 275.7 856.7 634.6 S3 199.7 97.4 449 218.8 S4 155.2 75.7 349 170 S5 402.56 196.47 905.3 441.09 S7 414.43  Với ô bản kê S6 Kích thước ô bản: L1 x L2 = 1,2 x 1,6 m.  Tỷ số L2/ L1 = 1,33.  Sàn thuộc loại bản kê một đầu ngàm một đầu khớp, ô bản số 6. Tra phụ lục 15 sách Kết cấu bê tông cốt thép (tập 2) (Tác giả: Thầy VÕ BÁ TẦM, NXB ĐHQG TPHCM) ta được: m61 = 0,032 m62 = 0,0182
  • 5. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 5 k61 = 0,0711 k62 = 0,0406 Lực: P = q.L1.L2 = 620.6x1,2x1,6 = 1191.55 (daN). Moment dương lớn nhất ở giữa bản: M1 = m61.P = 0,032x1191.55 = 38.13 (daNm/m). M2 = m62.P = 0,0182x1191.55 = 21.7 (daNm/m). Moment âm lớn nhất ở gối MI = k61.P = 0,0711x1191.55 = 84,72 (daNm/m). MII = k62.P = 0,0406x1191.55 = 48.37 (daNm/m). 2. Bố trí thép cho các ô bản. Bê tông B15 có: Rb = 8,5MPa Rbt = 0,75MPa Cốt thép loại AI có: Rs = 225MPa Rsw = 175MPa Tiết diện tính toán : bxh = 100 x 8 (cm) Giả thiết : a = 25 mm => h0 = h – a = 80 - 25 = 55 mm Kiểm tra hàm lượng cốt thép : μmin = 0.05% ≤ μ = s 0 A bh ≤ μmax = ξpl b b s γ R R = 0.673 8.5 225 = 2.54% Tại vị trí tiếp giáp giữa các ô bản ta cần lấy giá trị moment âm lớn nhất để tính toán. - Vị trí tiếp giáp giữa ô bản S1 và S2: MIImax = 634.6 (daNm/m) - Vị trí tiếp giáp giữa S1 và S4:MImax = 573 (daNm/m) - Vị trí tếp giáp giữa S2 và S3: MImax = 856.7 (daNm/m) - Vị trí tiếp giáp giữa S3 và S4: MIImax = 218.8 (daNm/m) m m2 b 0 b 0 s s M α = ξ = 1- 1-2α R .b.h ξ.R .b.h A = R 
  • 6. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 6 Kết quả tính toán cốt thép cho sàn tầng điển hình Ô bản M (KNm/m) b(m) a(m) h0(m) As (mm2) Thép chọn S1 M1 2.49 1 0.015 0.065 0.069 0.072 176.8 ∅6a150 0.26 M2 1.84 1 0.025 0.055 0.072 0.075 155.8 ∅6a180 0.25 MI 5.73 1 0.015 0.065 0.16 0.175 429.7 ∅8a110 0.64 MII 4.245 1 0.015 0.065 0.118 0.126 309.4 ∅8a160 0.43 S2 M1 3.72 1 0.015 0.065 0.104 0.11 270.1 ∅8a180 0.4 M2 2.76 1 0.025 0.055 0.107 0.113 234.8 ∅8a170 0.37 MI 8.57 1 0.015 0.065 0.239 0.278 682.6 ∅10a110 1 MII 6.35 1 0.015 0.065 0.177 0.196 481.3 ∅10a160 0.66 S3 M1 1.99 1 0.015 0.065 0.056 0.058 142.4 ∅6a190 0.18 M2 0.974 1 0.025 0.055 0.038 0.039 81 ∅6a200 0.1 MI 4.5 1 0.015 0.065 0.125 0.134 329 ∅8a150 0.42 MII 2.18 1 0.015 0.065 0.061 0.063 154.7 ∅6a180 0.17 S4 M1 1.55 1 0.015 0.065 0.043 0.044 108 ∅6a190 0.14 M2 0.76 1 0.025 0.055 0.029 0.029 60.3 ∅6a200 0.08 MI 3.49 1 0.015 0.065 0.097 0.102 250.5 ∅6a110 0.33 MII 1.70 1 0.015 0.065 0.047 0.048 117.9 ∅6a200 0.13 S5 M1 4.025 1 0.015 0.065 0.112 0.119 292.2 ∅8a170 0.45 M2 1.96 1 0.025 0.055 0.076 0.079 164.1 ∅6a170 0.18 MI 9.05 1 0.015 0.065 0.252 0.296 726.8 ∅10a100 1.12 MII 4.41 1 0.015 0.065 0.123 0.132 324.1 ∅8a150 0.5 S6 M1 0.38 1 0.015 0.065 0.011 0.011 27 ∅6a200 0.03 M2 0.217 1 0.025 0.055 0.008 0.008 16.6 ∅6a200 0.02 MI 0.847 1 0.015 0.065 0.024 0.024 58.9 ∅6a200 0.07 MII 0.483 1 0.015 0.065 0.013 0.013 31.9 ∅6a200 0.04 S7 MI 4.14 1 0.015 0.065 0.115 0.123 302 ∅8a160 0.46
  • 7. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 7 THUYẾT MINH MÔ HÌNH SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE Cấp độ bền B15 (Rb = 8.5 MPa) Kích thước a = 4.3m, b = 5m; Phân loại vùng áp lực gió IA Mô hình sàn bê tông cốt thép
  • 8. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 8 Mặt bằng sàn bê tông cốt thép
  • 9. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 9 1. Khai báo hệ lưới cho mô hình: Định nghĩa đặc trưng vật liệu Từ Menu Define → Material. Hộp thoại Material xuất hiệnTa khai báo các đặc trưng vật liệu: Bê tông B15, thép AI, AII như hình.
  • 10. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 10 Định nghĩa tiết diền sàn, dầm, cột. Từ Menu Define > Slab Properties. Xuất hiện hộp thoại Slab Properties. Chọn Add New Properties và khai báo như hình bên dưới. Vì ta có có các ô sàn khác nhau nên phải khai báo từng loại ô sàn riêng biệt Ta có 7 ô sàn cần khai báo Tiếp theo ta khai báo hệ dầm cho công trình Từ Menu Define > Beam Properties. Xuất hiện hộp thoại Beam Properties. Chọn Add New Properties và khai báo như hình bên dưới
  • 11. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 11 Khai báo hệ cột, ta chọn kích thước cột là 30x30cm Từ Menu Define > Column Properties. Xuất hiện hộp thoại Column Properties. Chọn Add New Properties và khai báo như hình bên dưới.
  • 12. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 12 Định nghĩa các trường hợp tải trọng: Từ Menu Define > Load Patterns. Xuất hiện hộp thoại Load Patterns. Khai báo như hình bên dưới. Từ Menu Define > Load Case. Xuất hiện hộp thoại Load Case. Khai báo như hình bên dưới.
  • 13. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 13 Định nghĩa các tổ hợp tải trọng: Từ Menu Define > Load Combinations. Xuất hiện hộp thoại Load Combinations. Khai báo như hình bên dưới. Lưu ý: Nên định nghĩa 2 loại tổ hợp: tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn (đùng để kiểm tra chuyển vị, thiết kế theo TTGHII) và tổ hợp tải trọng tính toán (dùng để tính thép, thiết kế theo TTGHII)
  • 14. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 14 Xây dựng mô hình sàn Vẽ hệ sàn: Từ Menu Draw > Draw Slab Areas hoặc nhấp chuột vào biểu tượng . Vì có 7 ô sàn khác nhau nên cần vẽ hệ sàn cho từng loại ô sàn riêng biệt. Vẽ hệ dầm: Từ Menu Draw > Draw Beams/Lines hoặc nhấp chuột vào biểu tượng Vẽ hệ cột: Từ Menu Draw > Draw Columns hoặc nhấp chuột vào biểu tượng Mở rộng hệ sàn. Chọn hệ sàn cần mở rộng. Vào Menu Edit > Edit Area > Expand Shrink Area…
  • 15. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 15 Khai báo tải trọng: Khai báo TT: Chọn hệ sàn cần khai báo tải trọng, sau đó chon Assign > Load Data > Surface Load… Hộp thoại Surface Loads xuất hiên. Khái báo TT cho các ô sàn ta được như hình Khai báo HT: Chọn hệ sàn cần khai báo tải trọng, sau đó chon Assign > Load Data > Surface Load… Hộp thoại Surface Loads xuất hiên. Khái báo TT cho các ô sàn ta được như hình
  • 16. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 16 Kiểm tra Meshcho đối tượng sàn: Chọn View > Set Display Options hoặc nhấp chuột vào biểu tượng . Hộp thoại Set Display Options xuất hiện. Chọn Show Mesh.
  • 17. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 17 Lưu ý: Phần mềm SAFE đã tự động automesh cho đối tượng theo mặc định nên ta chỉ cần kiểm tra việc mesh xem phù hợp chưa. Nếu muốn thay đổi thì vào menu Run > Automatic slab mesh option để thay đổi. Thêm dãy phân tích (Design Strip) Từ Menu Draw > Draw DesignStrip hoặc biểu tượng trên thanh công cụ . Hộp thoại Draw DesignStrip xuất hiện. Ta chọn kích thươc đường Strip và chọn Layer Strip và vẽ Sauk hi vẽ đường Strip và hiệu chỉnh kích thước bề rộng dãy Strip ta được như hình dưới đây. Dãy Strip theo phương X sau khi hiệu chỉnh
  • 18. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 18 Dãy Strip theo phương Y sau khi hiệu chỉnh Khai báo thông số thiết kế: Chọn tổ hơp thiết kế: Từ Menu Design> Design combos. Hôp thoại DesignLoad Combination Selection xuất hiện. Chọn tổ hợp như hình. Khai báo lớp bê tông bảo vệ a0: Từ Menu Design > DesignPreferences. Hộp thoại Design Preferences xuất hiện. Khai báo như hình:
  • 19. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 19 Phân tích: Từ Menu Run > Run Analysis and Design hoặc nhấp chuột vào biểu tượng Xem kết quả biến dạng chuyển vị: Từ Menu Display > Show Deformed Shape hoặc nhấp vào biểu tượng . Hộp thoại Deformed Shape xuất hiện.
  • 20. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 20
  • 21. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 21 Xem kết quả nội lực theo layer A:
  • 22. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 22 Xem kết quả nội lực theo layer B:
  • 23. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 23 Kết quả tính toán cốt thép cho sàn tầng điển hình bằng SAFE : Ô bản M (KNm/m) b(m) a(m) h0(m) As (mm2) Thép chọn S1 M1 4.285 1 0.015 0.065 0.119 0.127 311.9 ∅8a150 0.52 M2 3.73 1 0.025 0.055 0.145 0.157 326.2 ∅8a150 0.61 MI 6.88 1 0.015 0.065 0.192 0.215 527.9 ∅10a140 0.86 MII 5.43 1 0.015 0.065 0.151 0.165 405.2 ∅8a120 0.64 S2 M1 5.4 1 0.015 0.065 0.15 0.163 400.3 ∅8a125 0.62 M2 4.69 1 0.025 0.055 0.182 0.203 421.8 ∅8a110 0.83 MI 7.78 1 0.015 0.065 0.217 0.248 609 ∅10a125 0.97 MII 7.015 1 0.015 0.065 0.195 0.219 537.8 ∅10a140 0.89 S3 M1 2.015 1 0.015 0.065 0.056 0.058 142.4 ∅6a190 0.23 M2 3.285 1 0.025 0.055 0.128 0.137 284.7 ∅8a170 0.54 MI 3.56 1 0.015 0.065 0.099 0.104 255.4 ∅8a190 0.41 MII 6.12 1 0.015 0.065 0.17 0.188 461.6 ∅8a100 0.77 S4 M1 1.33 1 0.015 0.065 0.037 0.038 93.3 ∅6a200 0.22 M2 1.8 1 0.025 0.055 0.07 0.073 151.7 ∅6a180 0.29 MI 2.705 1 0.015 0.065 0.075 0.078 191.5 ∅6a140 0.31 MII 5.11 1 0.015 0.065 0.142 0.154 378.2 ∅8a130 0.59 S5 M1 3.5 1 0.015 0.065 0.097 0.102 250.5 ∅8a190 0.41 M2 5.085 1 0.025 0.055 0.198 0.223 463.3 ∅8a100 0.91 MI 5.62 1 0.015 0.065 0.156 0.171 419.9 ∅8a100 0.7 MII 7.6 1 0.015 0.065 0.212 0.241 591.8 ∅10a130 0.93 S6 M1 0.43 1 0.015 0.065 0.012 0.012 29.5 ∅6a200 0.22 M2 0.55 1 0.025 0.055 0.021 0.021 43.6 ∅6a200 0.26 MI 0.97 1 0.015 0.065 0.027 0.027 66.3 ∅6a200 0.22 MII 1.93 1 0.015 0.065 0.054 0.056 137.5 ∅6a200 0.22 S7 MI 3.13 1 0.015 0.065 0.087 0.091 223.3 ∅6a125 0.35
  • 24. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 24 B. Phần tính toán kết cấu khung. Theo sơ đồ kiến trúc ta nhận thấy: tỷ số giữa chiều dài và chiều rộng công trính L/B > 2, từ đó ta có thể nhận thấy rằng độ cứng theo chiều dài công trình lớn hơn nhiều độ cứng theo chiều rộng, do đó ta có thể tính toán theo sơ đồ khung phằng. Ở đây L 60.2 = = 3.8 > 2 B 16 Chọn khung trục có tải trọng tác dụng lớn nhất để tính toán.  Chọn khung trục 4 I. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện 1. Chọn sơ bộ kích thước dầm d 1 1 1 1 h = ( ÷ ).L = ( ÷ ).5000 = (313÷417)mm 12 16 12 16 Chọn dầm hd = 400mm. d d 1 1 1 1 b = ( ÷ ).h = ( ÷ ).400 = (100÷200)mm 2 4 2 4 Chọn bd = 200mm. Vậy kích thước dầm bxh = 200x400 mm. 2. Chọn sơ bộ kích thước cột Kích thước tiết diện cột sơ bộ được xác định dựa vào tải trọng từ các bản sàn truyền xuống. Diện tích cột sơ bộ có thể tham khảo theo công thức sau c b N A = β R Với: β = 1.2÷1.5: hệ số kể đến thực tế cột còn chịu moment uốn N: tổng tải trọng từ các sàn bên trên truyền vào Rb : cường độ làm việc của bê tông (B15 → Rb = 8.5 MPa) Chiều dày tường phương trục A : 0.2(m) Chiều dày tường phương trục B : 0.1(m) Chiều dày tường phương trục C : 0.2(m) Chiều dày tường phương trục D : 0.1(m) Chiều dày tường phương trục E : 0.2(m) Chiều dày tường phương trục 4 : 0.2(m) Chiều dày tường tầng mái trục A,E : 0.2(m) Chiều cao tường tần mái trục A,E : 1(m) Khối lượng riêng của tường :γt = 1800 (daN/m2 ) Cột 4A Tải trọng do sàn tầng mái sm i iN = S q = (2.5×4.3)(4.786×0.975) = 61.93 (kN) Tải trọng do sàn tầng điển hình  s i iN = Sq = (2.5×2.15)× 5.756+8.606 = 77,2 (kN) Tải trọng do tường tầng mái
  • 25. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 25 tm g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18×0.2×1×4.3 = 17.03 (kN) Tải trọng do tường tầng điển hình  t g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18×0.2×(4.3+2.5)× 3.6-0.4 = 86.17 (kN) Tiết diện cột 4 – A ở tầng 4 và 5:     2sm s tm t c b N +N +N +N A = 1.2÷1.5 = 342÷428 (cm ) R Tiết diện cột 4 – A ở tầng 2 và 3:      sm tm t s 2 c b N +N +3 N +N A = 1.2÷1.5 = 803÷1004 (cm ) R Tiết diện cột 4 – A ở tầng 1:         sm tm t s c b 2 N +N +4 N +N 61.93+4×77.2+17.03+4×86.17 A = 1.2÷1.5 = 1.2÷1.5 R 85 1034 1293 (cm )  Cột 4B Tải trọng do sàn tầng mái  sm i iN = Sq = 4.3× 2.5+1.5 ×5.761 = 99.09 (kN) Tải trọng do sàn tầng điển hình     s1 s2 s3 s4s i i s s s sN = S q = N +N +N +N = 2.5×2.15× 5.756+8.606 +2.15×1.5× 7.406+5.756 = 119.64 (kN)  Tải trọng do tường tầng điển hình       t g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18×0.1× 3.6-0.4 ×4.3+1.1×18×0.2× 3.6-0.4 × 2.5+1.5 = 77.93 (kN)  Tiết diện cột 4 – B ở tầng 4 và 5:     2sm s t c b N +N +N A = 1.2÷1.5 = 419÷524 (cm ) R Tiết diện cột 4 – B ở tầng 2 và 3:      sm t s 2 c b N +3 N +N A = 1.2÷1.5 = 997÷1221 (cm ) R Tiết diện cột 4 – B ở tầng 1:      sm t s 2 c b N +4× N +N A = 1.2÷1.5 = 1256÷1570 (cm ) R Cột 4C Tải trọng do sàn tầng mái sm i iN = S q = 4.3×3×5.761 = 74.32 (kN) Tải trọng do sàn tầng điển hình
  • 26. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 26     s3 s4s i i s sN = S q = 2× N +N 2 2.15 1.5 7.406 5.756 = 84.9 (kN)       Tải trọng do tường tầng điển hình     t g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18×0.2× 3.6-0.4 × 2.15+3 = 65.26 (kN)  Tiết diện cột 4 – C ở tầng 4 và 5:     2sm s t c b N +N +N A = 1.2÷1.5 = 317÷396 (cm ) R Tiết diện cột 4 – C ở tầng 2 và 3:      sm t s 2 c b N +3 N +N A = 1.2÷1.5 = 741÷926 (cm ) R Tiết diện cột 4 – C ở tầng 1:      sm t s 2 c b N +4 N +N A = 1.2÷1.5 = 953÷1191 (cm ) R Cột 4D Đối với cột 4 – D ngoài các tải trọng do sàn, tường còn có thêm tải trọng do cầu thang truyển vào. Với cấu tạo chi tiết như trên lần lượt ta có được tĩnh tải tác dụng của cầu thang như sau Tĩnh tải - bản chiếu nghỉ & bản chiếu tới STT Tên lớp cấu tạo C.dày lớp δi (mm) TLR γi (daN/m3) H.số vượt tải n tĩnh tải tiêu chuẩn gtc (daN/m2) tĩnh tải tính toán gtt (daN/m2) 1 Đá hoa cương 20 2400 1.1 48 52.8 2 Vữa lót 20 2000 1.2 40 48 3 Bản BTCT 80 2500 1.1 200 220 4 Vữa trát 15 2000 1.2 30 36
  • 27. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 27 Tổng giá trị tĩnh trên 1 đơn vị diện tích là (kN/m2) 3.18 3.568 Với bề rộng bản là 1.6m thì giá trị tĩnh tải trong mô hình 5.09 5.7 Bản thang nghiêng Cầu thang tầng trệt: Chiều cao bậc thang: hb = 170 mm Chiều rộng bậc thang: lb = 300 mm Lớp đá hoa cương:    b b i td1 b l +h .δ .cosα 0,3+0,17 .0,02.0,87 δ = = = 0,0273m l 0,3 Lớp vữa    b b i td1 b l +h .δ .cosα 0,3+0,17 .0,02.0,87 δ = = = 0,0273m l 0,3 Lớp bậc thang: b td1 h .cosα 0,17×0,87 δ = = = 0,074m 2 2 Tĩnh tải tác dung lên bản thang g’ bn có phương thẳng góc với trục của bản nghiêng, phân làm 2 lực theo 2 phương: bn bn ' i tdi i ' 2 g = γ .δ .n = (0,0273.2400+0,074.1800+0,1.2500).1,1+(0,0273+0,015).2000.1,2 g = 595.1 (daN/m )  Theo phương dọc trục bản nghiêng tạo nên lực dọc trong bản nghiêng, để đơn giản khi tính toán ta không xét đến thành phần lực dọc này. Theo phương đứng: ' bng  bng
  • 28. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 28 ' 2bn bn g 595.1 g = = = 684.02 (daN/m ) cosα 0,87 Với bề rộng bản là 1.6m thì giá trị tĩnh tải trong mô hình là: 2 bng = 1,6×6,84 = 10.94 (kN/m ) Cầu thang tầng điển hình Chiều cao bậc thang: hb = 175mm Chiều rộng bậc thang: lb = 250mm Lớp đá hoa cương:    b b i td1 b l +h .δ .cosα 0,25+0,175 .0,02.0,8192 δ = = = 0,0279m l 0,25 Lớp vữa    b b i td1 b l +h .δ .cosα 0,25+0,175 .0,02.0,8192 δ = = = 0,0279m l 0,25 Lớp bậc thang: b td1 h .cosα 0,175.0,8192 δ = = = 0,0717m 2 2 Tĩnh tải tác dung lên bản thang g’ bn có phương thẳng góc với trục của bản nghiêng, phân làm 2 lực theo 2 phương: bn bn ' i tdi i ' 2 g = γ .δ .n = (0,0279.2400+0,0717.1800+0,1.2500).1,1+(0,0279+0,015).2000.1,2 g = 593.6 (daN/m )  Theo phương dọc trục bản nghiêng tạo nên lực dọc trong bản nghiêng, để đơn giản khi tính toán ta không xét đến thành phần lực dọc này. Theo phương đứng: ' 2bn bn g 593,6 g = = = 724.61 (daN/m ) cosα 0,8192  ' bng bng
  • 29. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 29 Với bề rộng bản là 1.6m thì giá trị tĩnh tải trong mô hình là: 2 bng = 1.6×7.25 = 11,6 (kN/m ) Trọng lượng của lan can, tay vịn 2 lcg = 40 (daN/m ) quy tải lan can trên đơn vị m2 bản thang: 2 lc 40 g = = 25 (daN/m ) 1,6 tt 2 lcg = 0,25×2 = 0,5(kN/m ) Giá trị hoạt tải lấy theo TCVN 2737 – 1995:    tt tc 2 2 p = n×p = 1.2×300 = 360 daN/m = 3.6 kN/m Với bề rộng bản thang là 1.6m thì hoạt tải ptt = 3.6 x 1.6 = 5.76 (kN/m2) Tổng tải trọng Chiếu nghỉ và chiếu tới Đối với chiếu nghỉ: tt 2 cn cnq = g +p = (4.118+3.6)×1.6 = 12.35 (kN/m ) Đối với chiếu tới: tt 2 ct ctq = g +p = (3.256+3.6)×1.6 = 10.97 (kN/m ) Cầu thang tầng trệt tt 2 bn lcq = g +g +p = (6.84+0.25+3.6)×1.6 = 17.1 (kN/m ) Cầu thang tầng điển hình tt 2 bn lcq = g +g +p = (7.246+0.25+3.6)×1.6 = 17.75 (kN/m ) -Sơ đồ tính toán: Cầu thang tầng trệt: Ta tính được phản lưc tại gối D: RD = 46.63 kN Tại gối E: RE = 38.57 kN Cầu thang tầng điển hình:
  • 30. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 30 Ta tính được phản lưc tại gối D’: RD’ = 43.21 kN Tại gối E’: RE’ = 38.84 kN Tải trọng do sàn tầng điển hình truyền xuống cột 4D s i iN = S q = (2.15×1.5)×(5.756+7.406)+(2.15×2.5)×5.756 = 73.38 (kN)  Tải trọng do sàn tầng mái truyền xuống cột 4D sm i iN = S q = (4.3×1.5+2.15×2.5)×5.761 = 68.12 (kN)  Tải trọng do tường tầng điển hình truyền xuống cột 4D    t g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18× 3.6-0.4 × 0.2×(2.5+1.5)+0.1×2.15 = 64.31 (kN)  Tải trọng do tường mái che cầu thang truyền xuống cột 4D tmc g t t t tN = n γ b h l = 1.1×18×0.2×(3.1-0.35)×0.25 = 27.22 (kN)  Tải trọng do cầu thang tầng trệt truyền xuống cột 4D  ctN = 46.63 kN Tải trọng do cầu thang tầng điển hình truyền xuống cột 4D  ' ctN = 43.21 kN Tiết diện cột 4 – D ở tầng 4 và 5:     ' 2sm s t tmc ct c b N +N +N +N +2N A = 1.2÷1.5 = 451÷564 (cm ) R Tiết diện cột 4 – D ở tầng 2 và 3:      sm s t tmc ct 2 c b N +3 N +N +N +4N' A = 1.2÷1.5 = 962÷1202 (cm ) R Tiết diện cột 4 – D ở tầng 1:      sm s t tmc 2 1 2 c b N +3 N +N +N +4N +N A = 1.2÷1.5 = 1222÷1528 (cm ) R Cột 4E Tải trọng do sàn tầng điển hình truyền xuống cột 4E
  • 31. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 31 s1s sN = N = (2.15×2.5)×5.756 = 30.94 (kN) Tải trọng do sàn tầng mái truyền xuống cột 4E  2 sm i iN = S q =(2.15×2.5)×5.761 = 30.96 kN/m Tải trọng do tường tầng điển hình truyền xuống cột 4E    t g t t t tN = n γ b h l =1.1×18×0.2× 3.6-0.4 × 4.3+2.5 = 86.17 (kN)  Tải trọng do tường tầng mái truyền xuống cột 4E tm g t t t tN = n γ b h l =1.1×18×[0.2×1×0.2×(3.1-0.35)]×2.15+0.2×(3.1-0.35)×2.5 = 103.92 (kN)  Tải trọng do cầu thang tầng trệt truyền xuống cột 4E  ctN = 38.57 kN Tải trọng do cầu thang tầng điển hình truyền xuống cột 4E  ' ctN = 38.84 kN Tiết diện cột 4 – E ở tầng 4 và 5:     ' 2sm s t tm ct c b N +N +N +N +2N A = 1.2÷1.5 = 465÷582 (cm ) R Tiết diện cột 4 –E ở tầng 2 và 3:       ' sm s t tm ct 2 c b N +3 N +N +N +4N A = 1.2÷1.5 = 906÷1132 (cm ) R Tiết diện cột 4 – E ở tầng 1:       ' sm s t tm ct ct 2 c b N +4 N +N +N +4N +N A = 1.2÷1.5 = 1126÷1407 (cm ) R Kết quả tổng hợp kích thước sơ bộ cột 4 - A 4 - B 4 - C Syêu cầu (cm2) b x h (cm x cm) Syêu cầu (cm2) b x h (cm x cm) Syêu cầu (cm2) b x h (cm x cm) Tầng 4 - 5 342 - 428 20 X 20 419 - 524 25 X 20 317 - 396 20 X 20 Tầng 2 - 3 803 - 1004 25 X 35 977 - 1221 30 X 35 741 - 926 25 X 35 Tầng 1 1034 - 1293 25 X 45 1256 – 1570 30 X 45 953 - 1191 25 X 40 4 - D 4 - E Syêu cầu (cm2) b x h (cm x cm) Syêu cầu (cm2) b x h (cm x cm) Tầng 4 - 5 451 - 564 25 X 20 465 - 582 25 X 20 Tầng 2 - 3 962 - 1202 30 X 35 906 - 1132 30 X 35
  • 32. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 32 Tầng 1 1222 - 1538 30 X 45 1126 - 1407 30 X 45 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI LÊN KHUNG TRỤC 4 1. Tĩnh tải Tĩnh tải công trình bao gồm: trọng lượng bản thân dầm, cột, sàn và tường. Tác dụng lên khung theo diện truyền tải. a) Tải trọng phân bố  Tầng 2-3-4-5 - Trọng lượng tường xây trên dầm:  t t t tg = nγ δ h =1.1×18×0.2×(3.6-0.4) = 12.672 kN/m - Tải trọng do sàn truyền vào dầm Nhịp AB có dạng hình thang, trị số lớn nhất: AB sg = 4.3×gs = 4.3×3.806 = 16.37 (kN/m) Nhịp BC,CD có dạng tam giác, trị số lớn nhất:
  • 33. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 33 BC,CD sg = 3×gs = 3×3.806 = 11.42 (kN/m) Nhịp DE có dạng hình thang, trị số lớn nhất: DE sg = 2.15×gs = 2.15×3.806 = 8.183 (kN/m)  Tầng thượng - Trọng lượng tường xây mái che trên dầm:  t t t tg = nγ δ h = 1.1×18×0.2×(3.1-0.35) = 10.89 kN/m - Tải trọng do sàn truyền vào dầm: Nhịp AB có dạng hình thang, trị số lớn nhất: AB sg = 4.3×gs = 4.3×4.786 = 20.58 (kN/m) Nhịp BC,CD có dạng tam giác, trị số lớn nhất: BC,CD sg = 3×gs = 3×4.786 = 14.36 (kN/m) Nhịp DE có dạng hình thang, trị số lớn nhất: DE sg = 2.15×gs = 2.15×4.786 = 10.29 (kN/m)  Tầng trọng phân bố tác dụng vào đà kiềng Chọn kích thước tiết diện của đà kiềng: bxh = 200x400 (mm) Trọng lượng tường xây trên đà kiềng  t t t tg = nγ δ h = 1.1×18×0.2×(44-0.4) = 15.84 kN/m b) Tải trọng tập trung tai nút khung  Tầng 2-3-4-5 - Tại nút A: Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục A  d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(3.6-0.4)×4.3 = 54.49 kN/m Do trọng lượng sàn truyền vào nút A  s i ig = Sq = 2×1/2×2.15×2.15×3.806 = 17.593 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút A:  A d t sG = g +g +g = 7.57+54.49+17.593 = 79.651 kN/m - Tại nút B: Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục B  d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.1×(3.6-0.4)×4.3 = 27.245 kN/m Do trọng lượng sàn truyền vào nút B  s i ig = Sq = [2×1/2×2.15×2.15+2×1/2×(2.15+0.65)×1.5]×3.806 = 33.58 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút B:  B d t sG = g +g +g = 7.57+27.245+33.58 = 68.391 kN/m
  • 34. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 34 - Tại nút C: Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục C  d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(3.6-0.4)×2.15 = 27.245 kN/m Do trọng lượng sàn truyền vào nút C  s i ig = Sq = 4×1/2×(2.15+0.65)×1.5×3.806 = 31.97 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút C:  C d t sG = g +g +g = 7.57+27.245+31.97 = 66.783 kN/m - Tại nút D: Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục D  d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.1×(3.6-0.4)×2.15 = 13.622 kN/m Do trọng lượng sàn truyền vào nút D  s i ig = Sq = [1/2×2.15×2.15+2×1/2×(2.15+0.65)×1.5]×3.806 = 24.782 kN/m - Do tải cầu thang Cầu thang tầng trệt D ctG = 30.508 (kN) E ctG = 24.436 (kN) Cầu thang tầng điển hình D ctG' = 27.69 (kN)
  • 35. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 35 E ctG' = 23.834 (kN) Suy ra lực tập trung nút D ở tầng trệt do tĩnh tải  D D d t s ctG = g +g +g +G = 7.57+13.622+24.782+30.508 = 76.48 kN/m Lực tập trung nút D ở tầng điển hình do tĩnh tải  D D d t s ctG' = g +g +g +G' = 7.57+13.622+24.782+27.69 = 73.66 kN/m - Tại nút E: Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×[(0.4-0.08)×2.15+0.4×2.15] = 8.514 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục E  d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(3.6-0.4)×4.3 = 54.49 kN/m Do trọng lượng sàn truyền vào nút E  s i ig = Sq = 1/2×2.15×2.15×3.806 = 8.797 kN/m Do trọng lượng cầu thang truyền vào nút E Cầu thang tầng trệt E ctG = 24.436 (kN) Cầu thang tầng điển hình E ctG' = 23.834 (kN) Tổng tải trọng tĩnh tãi tập trung tại nút E ở tầng điển hình  E E d t s ctG' = g +g +g +G' = 8.514+54.49+8.797+23.834 = 95.635 kN/m  Tầng thượng Tại nút A: Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục A  d t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×1×4.3 = 17.03 kN/m Do trọng lượng sàn truyền vào nút A  s i ig = Sq = 2×1/2×2.15×2.15×4.786 = 22.123 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút A:  A d t sG = g +g +g = 7.57+17.03+22.123 = 46.72 kN/m Tại nút B: Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m Do trọng lượng sàn truyền vào nút B  s i ig = Sq = [2×1/2×2.15×2.15+2×1/2×(2.15+0.65)×1.5]×4.786 = 42.224 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút B:  B d t sG = g +g +g = 7.57+42.224 = 49.792 kN/m Tại nút C:
  • 36. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 36 Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m Do trọng lượng sàn truyền vào nút C  s i ig = Sq = 4×1/2×(2.15+0.65)×1.5×4.786 = 40.202 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút C:  C d t sG = g +g +g = 7.57+40.200 = 47.77 kN/m Tại nút D: Đỉnh mái che cầu thang: Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.35-0.08)×2.15 = 3.193 kN/m Do trọng lượng sàn mái che cầu thang truyền vào nút D  sm i ig = Sq = 1/2×2.15×2.15×4.786 = 11.062 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút D:  B d smG = g +g = 3.193+11.062 = 14.26 kN/m - Chân mái che cầu thang Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m Do trọng lượng sàn truyền vào nút D  sm i ig = Sq = [2×1/2×(2.15+0.65)×1.5+1/2×2.15×2.15]4.786 = 31.163 kN/m Do trọng lượng cầu thang truyền vào nút D: D ctG' = 27.69 (kN) Do trọng lượng tường xây mái che cầu thang truyền vào nút D  t t t tg = nγ b h L = 1.1×18×0.2×(3.1-0.35)×2.5 = 27.23 kN/m Tổng tải trọng tĩnh tải tập trung tại nút D  D D d s t ctG = g +g +g +G' = 7.57+31.163+27.23+27.69 = 93.643 kN/m Tại nút E: - Đỉnh mái che cầu thang: Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.35-0.08)×2.15 = 3.193 kN/m Do trọng lượng sàn mái che cầu thang truyền vào nút E  sm i ig = Sq = 1/2×2.15×2.15×4.786 = 11.062 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút E:  E d smG = g +g = 3.193+11.062 = 14.26 kN/m - Chân mái che cầu thang Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E  d d d sg = nγb (h -h )L = 1.1×25×0.2×(0.4-0.08)×4.3 = 7.57 kN/m
  • 37. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 37 Do trọng lượng sàn truyền vào nút E  sm i ig = Sq = 1/2×2.15×2.15×4.786 = 11.062 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm trục E  t t t tg = nγ b h L = 1.1×18×[0.2×1+(3.1-0.35)×2.15]×2.15 = 31.076 kN/m Tổng tải trọng tĩnh tải tập trung tại nút E  E d s tG = g +g +g = 7.57+11.062+31.076 = 49.706 kN/m c) Tải trọng tập trung tác dụng vào đà kiềng Chọn sơ bộ tiết diện dầm đà kiềng là: 200x400 Tải phân bố: Do trọng lượng tường xây trên dầm  t t t tg = nγ b h L = 1.1×18×0.2×(4.4-0.4) = 15.84 kN/m Suy ra G = gt = 15.84 (kN/m) Tải tập trung Tại nút A Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục A  d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục A  t t t tg = nγ b h L = 1.1×18×0.2×(4.4-0.4)×4.3 = 68.112 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút A:  A d tG = g +g = 9.46+68.112 = 77.572 kN/m Tại nút B Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục B  d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục B  t t tg = nγb h L = 1.1×18×0.1×(4.4-0.4)×2.15 = 17.03 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút B:  B d tG = g +g = 9.46+17.03 = 26.49 kN/m Tại nút C Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục C  d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục C  t t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(4.4-0.4)×2.15 = 34.056 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút C:  C d tG = g +g = 9.46+34.056 = 43.516 kN/m Tại nút D Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục D
  • 38. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 38  d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục D  t t tg = nγb h L = 1.1×18×0.1×(4.4-0.4)×2.15 = 17.03 kN/m Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút D:  D d tG = g +g = 9.46+17.03 = 26.49 kN/m Tại nút E Do trọng lượng bản thân dầm dọc trục E  d d dg = nγb h L = 1.1×25×0.2×0.4×4.3 = 9.46 kN/m Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc trục E  t t tg = nγb h L = 1.1×18×0.2×(4.4-0.4)×4.3 = 68.112 kN/m Do cầu thang E ctG = 24.436 (kN) Suy ra tổng tải trọng tập trung tại nút E:  B d t ctG = g +g +G = 9.46+68.112+23.436 = 101.01 kN/m 2. Hoạt tải Bao gồm hoạt tải đứng và hoạt tải ngang( gió) Hoạt tải đứng của công trình gồm hoạt tải ngắn hạn và hoạt tải dài hạn. Để gơn giản ta nhập chung 2 thành phần để tính toán Hoạt tải tác dụng lên khung cũng giống như tỉnh tải sàn theo diện truyền tải a) Hoạt tải đứng Tải trọng phân bố Tầng 2-3-4-5 Tải do sàn truyền vào Nhịp AB dạng hình thang, trị số lớn nhất của đỉnh hình thang  AB sp = 1/2×4.3×(1.95+4.80) = 14.513 kN/m Nhịp BC, CD dạng hình tam giác, trị số lớn nhất  BC CD s sp = p 1/2×3×(3.60+1.95) = 8.325 kN/m Nhịp DE có dạng hình thang, trị số lớn nhất  DE p = 1.2×1.95×4.3 = 4.193 kN/m Tầng thượng Tải do sàn truyền vào Nhịp AB dạng hình thang, trị số lớn nhất của đỉnh hình thang  AB smp = 4.3×0.975 = 4.193 kN/m Nhịp BC, CD dạng hình tam giác, trị số lớn nhất  BC CD sm smp = p = 3×0.975 = 2.925 kN/m Nhịp DE có dạng hình thang, trị số lớn nhất  DE p = 1.2×0.975×4.3 = 2.096 kN/m
  • 39. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 39 Tải trọng tập trung tại nút khung Tầng 2,3,4,5 - Nút A: Hoạt tải do sàn truyền vào nút A  A i iP = S p = (1/2×2.15×2.15)×(1.95×4.8) = 15.601 kN Nút B: Hoạt tải do sàn truyền vào nút B B i iP = S p = (1/2×2.15×2.15)×(1.95×4.8)+[1/2×(2.15+0.65)×1.5]×(3.6+1.95) = 27.256 kN - Nút C: Hoạt tải do sàn truyền vào nút C  C i iP = S p = 2×[(1/2×(2.15×0.65)×1.5]×(1.95×3.6) = 23.31 kN - Nút D: Hoạt tải do sàn truyền vào nút D  D i iP = S p = (1/2×2.15×2.15)×1.95+[(1/2×(2.15×0.65)×1.5]×(1.95×3.6) = 16.162 kN Hoạt tải do cầu thang tryền vào nút D Cầu thang tầng trệt: D ctG = 16.122 (kN) E ctG = 15.132 (kN) Cầu thang tầng điển hình: D ctG' = 15.521 (kN) E ctG' = 15.004 (kN) Vậy lực tập trung tại nút D ở tầng trệt do hoạt tải  D D s ctp = p +p = 16.162+16.162 = 32.284 kN/m
  • 40. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 40 Vậy lực tập trung tại nút D ở tầng điển hình do hoạt tải  D D s ctp' = p +p' = 16.162+15.521 = 31.683 kN/m - Nút E: Hoạt tải do sàn truyền vào nút E  A i iP = S p = (1/2×2.15×2.15)×1.95 = 4.507 kN Hoạt tải do cầu thang truyền vào nút E E ctp' = 15.004 (kN) Vậy lực tập trung tại nút E do hoạt tải  E E s ctp' = p +p' = 4.507+15.004 = 19.511 kN/m Tầng thượng - Nút A: Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút A  A i iP = S p = 2×(1/2×2.15×2.15)×0.975 = 4.507 kN - Nút B: Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút B  B i iP = S p = 2×[1/2×2.15×2.15+1/2×(2.15+0.65)×1.5]×0.975 = 8.602 kN - Nút C: Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút C  C i iP = S p = 4×[1/2×(2.15+0.65)×1.5]×0.975 = 8.19 kN - Nút D: Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút D  D i iP = S p = [1/2×2.15×2.15+2×1/2×(2.15+0.65)×1.5]×0.975 = 6.348 kN Hoạt tải do cầu thang truyền vào nút D D ctG' = 15.521 (kN) Vậy lực tập trung tại nút D do hoạt tải:  D D s ctp = p +p' = 6.348+15.521 = 21.87 kN/m - Nút E: Hoạt tải do sàn tầng thượng truyền vào nút E  E i iP = S p = 1/2×2.15×2.15×0.975 = 2.253 kN b) Tải gió Tải gió tác động lên công trình xem như truyền vào cột. Giá trị tiêu chuẩn tải gió được xác định như sau: z 0W = n×c×k ×W ×B Trong đó: - c = 0,8: mặt đón gió; c = 0,6: mặt khuất gió - kz phụ thuộc vào độ cao và địa hình - W0 phụ thuộc phân vùng áp lực gió - B bề rộng đón gió Theo đề bài ta có: - PVALG: IA → W0 = 0.65 (kN/m2)
  • 41. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 41 - Bề rộng đón gió 4,3m Bảng tải gió tác động lên công trình Độ cao(m) k Wo (kN/m2) c c’ n B W(kN/m2) W’(kN/m2) 4.4 1.049 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 2.815 -2.111 8 1.136 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 3.048 -2.286 11.6 1.1992 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 3.218 -2.413 15.2 1.242 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 3.333 -2.499 18.8 1.278 0.65 0.8 -0.6 1.2 4.3 3.429 -2.572 21.9 1.3052 0.65 0.8 -0.6 1.2 2.15 1.751 -1.313 3. Các trường hợp tải trọng trong mô hình Nhằm mục đích xác định các trường hợp gây bất lợi cho công trình ta cần tổ hợp tải trọng theo nhiều trường hợp khác nhau. Trong thuyết minh này có những trường hợp tải như sau: 1. Tĩnh tải (DL) 2. Hoạt tải chất đầy (LL1+LL2) 3. Hoạt tải cách tầng lẻ (LL1) 4. Hoạt tải cách tầng chẵn (LL2) 5. Hoạt tải cách nhịp lẻ (LL3) 6. Hoạt tải cách nhịp chẵn (LL4) 7. Gió trái (WL) 8. Gió phải (WR) Tương ứng ta có các tổ hợp tải trọng: 1. 1DL + 1LL1 + 1LL2 2. 1DL + 1LL1 3. 1DL + 1LL2 4. 1DL + 1LL3 5. 1DL + 1LL4 6. 1DL + 1WL 7. 1DL + 1WR 8. 1DL + 0.9LL1 + 0.9LL2 + 0.9WL 9. 1DL + 0.9LL1 + 0.9LL2 + 0.9WR
  • 42. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 42 10. 1DL + 0.9LL1 + 0.9WL 11. 1DL + 0.9LL1 + 0.9WR 12. 1DL + 0.9LL2 + 0.9WL 13. 1DL + 0.9LL2 + 0.9WR 14. 1DL + 0.9LL3 + 0.9WL 15. 1DL + 0.9LL3 + 0.9WR 16. 1DL + 0.9LL4 + 0.9WL 17. 1DL + 0.9LL4 + 0.9WR Tính toán cốt thép dầm: Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T Xác đinh vị trí trục trung hòa Mf = Rb.bf’.hf’.(h0 – 0.5hf’) M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật lớn. Ta sử dụng các công thức sau: Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật nhỏ Ta sử dụng công thức sau: Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μmin = 0.05% ≤ μ = s 0 A bh ≤ μmax = ξpl b b s γ R R = 0.673 8.5 280 = 1.97% m m2 b f 0 b f 0 s s M α = ξ =1- 1-2α R .b '.h ξ.R .b '.h A = R  m m2 b 0 b 0 s s M α = ξ =1- 1-2α R .b.h ξ.R .b.h A = R 
  • 43. ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 GVHD: NGUYỄN TỔNG SVTH: ĐINH TRỌNG HIẾU MSSV:12149039 TRANG 43