TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Pt quy ve bac nhat bac hai
1. Baøi 02
Phöông trình quy veà
phöông trình baäc nhaát – baäc hai
Giaùo vieân: Nguyeãn Thò Xuaân Lan
Thao giaûng ngaøy 13 / 11 / 2010
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁPSỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TTGDTX & KTHN TỈNH ĐỒNG THÁPTTGDTX & KTHN TỈNH ĐỒNG THÁP
2. TiÕtTiÕt
2929
Bµi 02Bµi 02
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
2. Phương trình bậc hai
3. Định lí Vi-ét
II – PT QUY VỀ PTB1 – PTB2
1. Phương trình chứa ẩn trong
dấu giá trị tuyệt đối
2. Phương trình chứa ẩn dưới
dấu căn bậc hai
1. Phương trình bậc nhất
PHÖÔNG TRÌNH QUY VEÀPHÖÔNG TRÌNH QUY VEÀ
PHPHÖÔÖÔNG TRÌNH B C NH T –Ậ ẤNG TRÌNH B C NH T –Ậ Ấ
B C HAIẬB C HAIẬ
3. ??
Khi a ≠ 0 thì pt ax + b = 0 đgl pt bậc nhất
ax + b = 0 (1)
Hệ số Kết luận
NỘI DUNG BÀI DẠYNỘI DUNG BÀI DẠY
I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
1. Phương trình bậc nhất
Biện luận nghiệm pt ax + b = 0 dựa vào
giá trị nào trong phương trình?
a ≠ 0
a = 0
b ≠ 0
b = 0
(1) có nghiệm duy nhất
b
x
a
−
=
(1) vô nghiệm
(1) nghiệm đúng với mọi x
VÍ DỤ HOẠT ĐỘNG 1
TiÕtTiÕt
2929
Bµi 02Bµi 02
I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
1. Phương trình bậc nhất
Bảng biện luận nghiệm pt ax + b = 0
4. Hoaït ñoäng 1: (Tổ 1 + 2 thực hiện câu hỏi 1. Tổ 3
+ 4 thực hiện câu hỏi 2
Hoaït ñoäng 1: (Tổ 1 + 2 thực hiện câu hỏi 1. Tổ 3
+ 4 thực hiện câu hỏi 2
1. Biến đổi biểu thức
về dạng: a + b = 0
(HD: nhân phân phối m vào biểu
thức trong ngoặc, chuyển vế và thu
gọn biểu thức)
??
( )m x 4 5x+ =
2. Biện luận nghiệm của
phương trình
(HD: xác định a, b và dựa vào
bảng biện luận nghiệm của
phương thình)
??
( )m 5 x 4m 0− + =
ax + b = 0 (1)
Hệ số Kết luận
a ≠ 0
a = 0
b ≠ 0
b = 0
(1) có nghiệm duy nhất
b
x
a
−
=
(1) vô nghiệm
(1) nghiệm đúng với mọi x
5. ax + b = 0 (1)
Hệ số Kết luận
a ≠ 0
a = 0
b ≠ 0
b = 0
(1) có nghiệm duy nhất
b
x
a
−
=
(1) vô nghiệm
(1) nghiệm đúng với mọi x
Ví dụ: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
( )m x 4 5x+ =
Giải
( ) ( )B1 Ta có: m x 4 5x+ =
mx 4m 5x 0⇔ + − =
( )m 5 x 4m 0⇔ − + =
Khi đó: a m 5 và b 4m= − =
( )b 20 b 0= ≠a 0 m 5= ⇔ =
(B2) Biện luận
+ Nếu thì phương trình có
nghiệm duy nhất
a 0 m 5≠ ⇔ ≠
4m
x
m 5
−
=
−
+ Nếu thì
thì phương trình vô nghiệm
(B3). Kết luận: + Nếu m ≠ 5 thì phương trình có nghiệm duy nhất
+ Nếu m = 5 thì phương trình vô nghiệm
4m
x
m 5
−
=
−
TiÕtTiÕt
2929
Bµi 02Bµi 02
H ng d nướ ẫ
B1. Đưa phương trình về dạng ax + b = 0
B2. Biện luận
B3. Kết luận nghiệm dựa vào giá trị của m
6. ??
I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
1. Phương trình bậc nhất
VÍ DỤ HOẠT ĐỘNG 2
ax2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) (2)
Kết luận
o 1,2ó hai n p
bΔ
(2 b) c x
a2
− ±
=Δ 0>
2
Δ b 4ac= −
Δ 0= oó n k
b
(2) c p x
2a
é = −
Δ 0< (2) Vô nghiệm
Biện luận phương trình ax2
+ bx + c = 0 dựa vào
giá trị nào trong phương trình?
TiÕtTiÕt
2929
Bµi 02Bµi 02
NỘI DUNG BÀI
DẠY
NỘI DUNG BÀI
DẠY
I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
2. Phương trình bậc hai
1. Phương trình bậc nhất
2. Phương trình bậc hai
7. Hoaït ñoäng 2: cho pt:Hoaït ñoäng 2: cho pt:2
x 2x m 1+ = −
?? 1. Tìm giá trị Δ của pt trên? 2. Tìm giá trị của m khi
8 – 4m > 0?
??
Hướng dẫn:
+ Biến đổi phương trình đưa về
dạng ax2
+ bx + c = 0
+ Xác định các hệ số a, b, c và
tính Δ theo công thức Δ =b2
– 4ac
Đáp số: Δ = 8 – 4m
Hướng dẫn: giải bất phương trình
Đáp số: m < 1/2
Tổ 1 + 2Tổ 1 + 2Tổ 1 + 2Tổ 1 + 2 Tổ 3 + 4Tổ 3 + 4Tổ 3 + 4Tổ 3 + 4
8. Ví duï: Tìm giá trị của m để pt có hai no phân biệt?Ví duï: Tìm giá trị của m để pt có hai no phân biệt?2
x 2x m 1+ = −
H ng d nướ ẫ
B1. Đưa phương trình về dạng ax2
+ bx + c = 0
B2. Xét trường hợp Δ > 0 và tìm giá trị của m
B3. Kết luận
Giải:
(B1).
(11 x2
+ 2x – m +1 = 0
m < 2
(a = 1; b = 2; c = -m + 1)
(B2). Pt (1) có hai nghiệm phân
biệt khi Δ > 0
b2
– 4ac > 0
22
– 4.1.(-m + 1) > 0
4 – 4m + 4 > 0
8 – 4m > 0
-4m > -8
(B3). Kết luận: pt (*) có hai nghiệm
phân biệt khi m < 2
9. I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
1. Phương trình bậc nhất
VÍ DỤ
2. Phương trình bậc hai
* NÕu ph¬ng tr×nh ax2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thì
1 2 1 2
b c
x x x x
a a
−
+ = =
* Ngược lại, nếu hai số u, v có tổng u + v = S
và tích uv = P thì u và v là nghiệm của
phương trình: x2
– Sx + P = 0
TiÕtTiÕt
2929
Bµi 02Bµi 02
NỘI DUNG BÀI DẠYNỘI DUNG BÀI DẠY
I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
2. Phương trình bậc hai
3. Định lí Vi-ét
1. Phương trình bậc nhất
3. Định lí Vi-ét
* Nhận xét: Nếu pt ax2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có a
và c trái dấu thì pt có hai nghiệm trái dấu.
CCCC
10. Ví duï: Cho x1 + x2 = 2 và x1x2 = 3. Hãy tìm x1 , x2 ?Ví duï: Cho x1 + x2 = 2 và x1x2 = 3. Hãy tìm x1 , x2 ?
HD: Đặt S = x1 + x2 và P = x1x2. Theo định lý Vi-ét thì x1 , x2
là nghiệm của phương trình: x2
– Sx + P = 0 (1). Sử dụng
MTBT giải phương trình (1) để tìm x1 , x2.
Giải
Đặt S = –2 và P = –3. Theo định lý Vi-ét thì x1 , x2 là nghiệm
của phương trình:
2
x 2x 3 0⇔ + − =
x 1
x 3
=
⇔ = −
(Trả lời câu hỏi của hoạt động 3 /59 – SGK )
x2
– (–2)x + (–3) = 0
* Vậy x1 = 1 v x2 = –3
11. TiÕtTiÕt
2929
Bµi 02Bµi 02
CỦNG CỐ TIẾT HỌCCỦNG CỐ TIẾT HỌC
I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
2. Phương trình bậc hai
1. Phương trình bậc nhất
3. Định lí Vi-ét
1. Phương trình bậc nhất
ax + b = 0 (1)
Hệ số Kết luận
a ≠ 0
a = 0
b ≠ 0
b = 0
(1) có nghiệm duy nhất
b
x
a
−
=
(1) vô nghiệm
(1) nghiệm đúng với mọi x
Bảng biện luận nghiệm pt ax + b = 0
(Biện luận dựa vào hệ số a trong phương trình)
12. TiÕtTiÕt
2929
Bµi 02Bµi 02
I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
2. Phương trình bậc hai
3. Định lí Vi-ét
1. Phương trình bậc nhất
2. Phương trình bậc hai
ax2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) (2)
Kết luận
o 1,2ó hai n p
bΔ
(2 b) c x
a2
− ±
=Δ 0>
2
Δ b 4ac= −
Δ 0= oó n k
b
(2) c p x
2a
é = −
Δ 0< (2) Vô nghiệm
Bảng biện luận nghiệm pt ax2
+ bx + c = 0
(Biện luận dựa vào giá trị ∆ trong phương trình)
CỦNG CỐ TIẾT HỌCCỦNG CỐ TIẾT HỌC
13. TiÕtTiÕt
2929
Bµi 02Bµi 02
I – ÔN TẬP VỀ PTB1 – PTB2
3. Định lí Vi-ét
1. Phương trình bậc nhất
2. Phương trình bậc hai
3. Định lí Vi-ét
* NÕu ph¬ng tr×nh ax2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có
hai nghiệm phân biệt x1, x2 thì
1 2 1 2
b c
x x x x
a a
−
+ = =
* Ngược lại, nếu hai số u, v có tổng u + v = S và
tích uv = P thì u và v là nghiệm của phương trình:
x2
– Sx + P = 0
CỦNG CỐ TIẾT HỌCCỦNG CỐ TIẾT HỌC