SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  11
Télécharger pour lire hors ligne
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 1
CHƯƠNG II. SÓNG CƠ
Câu 1: Sóng cơ học truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có chu kì 2.10 6
s.
C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz. D. Sóng cơ học có chu kì 2.10 3
s.
Câu 2: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài có theo trục Ox với phương trình u =
 xtu  02,04cos6  (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Vận tốc dao động của một điểm trên dây
có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s là
A. 24 (cm/s). B. 12 (cm/s). C. 14 (cm/s). D. 44 (cm/s).
Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng. Hai sóng có tần số gần nhau liên
tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1=70 Hz và f2=80 Hz. Tần số âm cơ bản của sóng là
A. 5 Hz. B. 70 Hz. C. 10 Hz. D. 2,5 Hz.
Câu 4: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 9 cm dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA= uB = 4cos100t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 100 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với
biên độ 8mm là
A. 5. B. 7. C. 11. D. 9.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian .
Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = 4cos(2000t – 20x)(mm); ( trong đó x tính
bằng mét, t tính bằng giây). Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi. Tốc độ dao động
cực đại của một phần tử vật chất trong môi trường này là
A. 100m/s. B. 314m/s. C. 8m/s. D. 8000m/s.
Câu 7: Chỉ ra phát biểu sai.
A. Vật cản tự do thì khi có sóng dừng tại điểm phản xạ luôn là bụng sóng.
B. Sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng trên mộtphương
truyền sóng.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
D. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng khoảng cách giữa hai nút liên tiếp.
Câu 8: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và vận tốc truyền âm.
C. tần số âm và mức cường độ âm. D. vận tốc truyền âm.
Câu 9: Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình tauA cos và )cos(   tauB
Biết điểm không dao động nằm trên đoạn AB, gần trung điểm I của AB nhất một đoạn
12

. Giá trị của
 là
A. 6

.
B. 3
2
.
C. 3

.
D. 3
4
.
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 2
Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
B. Đơn vị cường độ âm là W/m2
.
C. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt.
Câu 11: Mức cường độ âm được tính bằng công thức:
A. L(dB) = lg
0I
I
B. L(B) = lg
I
I0 C. L(B) = 10lg
0I
I
. D. L(dB) = 10lg
0I
I
.
Câu 12: Một sóng có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
6

bằng
A. 20 cm. B. 15cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi
trường đó là λ. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là
A.
T
v

 .
B.
v
T

 .
C.
2 v
T


 . D. T = v.λ.
Câu 14: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết
khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δ của dao động tại hai điểm M và N là
A. Δφ= 2πv/d. B. Δφ= πd/λ. C. Δφ= 2πd/v. D. Δφ= 2πd/λ.
Câu 15: Trong giao thoa sóng nước với các sóng kết hợp có vận tốc truyền sóng 5 cm/s, tần số 2Hz, M
là 1 trong các điểm dao động mạnh nhất.Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn kết hợp có thể là
A. d2 – d1 = 4cm. B. d2 – d1 = 3cm. C. d2 – d1 = 5cm. D. d2 – d1 = 6cm.
Câu 16: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng gần nhất là 10m. Tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển là
A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25cm/s. C. 4Hz; 25m/s. D. 25Hz; 2,5m/s .
Câu 17: Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn.
Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại
hai điểm A và Bcách nhau 10 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số
điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cựcđại là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 19: Sóng dừng là sóng
A. không lan truyền được nữa do bị vật cản.
B. tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi
trường.
C. truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện
các nút và các bụng.
D. trên sợi dây mà có hai đầu cố định.
Câu 20: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20t(cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 4 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu ℓần bước sóng?
A. 30. B. 10. C. 20. D. 40.
Câu 21: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi.
A. Tần số. B. Bước sóng. C. Tốc độ sóng. D. Năng lượng.
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 3
Câu 22: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50
cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 2 11 cm. B. 10 cm. C. 2 10 cm. D. 2 2 cm.
Câu 23: Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ bằng. (với k Z).
A. ( k + 1/2)π . B. (2k + 1)π.
C. 2kπ .
.
D. (2k –1)π .
Câu 24: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên
đường tròn dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất là
A. 15,34mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm D. 2cm
Câu 25: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi.
B. cùng biên độ.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số.
Câu 26: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng
đứng với cùng phương trình u = acosωt (a không đổi). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 2
v

.
B.
v

.
C.
2v 

.
D.
v

.
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai sóng đồng pha, những điểm trong môi trường truyền
sóng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới điểm đó là (với
k Z )
A. 2 1d d k  .
B.
2 1 (2 1)
4
d d k

   .
C.
2 1 (2 1)
2
d d k

   .
D.
2 1
2
d d k

  .
Câu 28: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động lệch pha nhau một góc
4

là
AA.. 00,,2255mm .. BB.. 22mm.. CC.. 00,,55mm.. DD.. 11mm..
Câu 29: Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. một phần ba bước sóng. B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng. D. một phần tưbước sóng.
Câu 30: Trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và công suất không đổi.Tại một điểm
nghe được đồng thời hai âm: Âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức cường độ
âm là 60dB.Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là
A. 125dB B. 5dB. C. 66,19dB. D. 62,5dB.
Câu 31: Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 32: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 4
trị từ 22 Hz đến 26 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 28 cm luôn dao động vuông pha
nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 23 Hz. B. 24 Hz. C. 25 Hz. D. 21Hz.
Câu 33: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
B. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
C. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
Câu 34: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
tần số 20Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm A, B nằm cách
nhau 10cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng
thay đổi trong khoảng từ 60cm/s đến 100cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 100 cm/s. B. 80cm/s. C. 90cm/s. D. 70cm/s.
Câu 35: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ
truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn
nhất sau đó điểm M lên đến vị trí cao nhất là
A. 1/12 (s). B. 1/60 (s) C. 1/30 (s) D. 11/120 (s)
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Trên đường thẳng ()
song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của () với
đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là
A. 0,43 cm. B. 0,5 cm. C. 0,56 cm D. 0,64 cm.
Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Biết
sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên
đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM cógiá trị lớn nhất là
A. 40cm B. 20cm C. 30cm D. 12,5cm.
Câu 38: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u0 =
6cos(20t+
3

) cm (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 60 cm/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 30 cm theo phương truyền sóng tại thời
điểm t =
1
60
s bằng
A. 6 cm B. 3 2 cm C. 3 3 cm. D. 3 cm
Câu 39: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng
A. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, hoặc
có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau.
B. tổng hợp của hai dao động kết hợp.
C. tạo thành các vân hình tròn trên mặt nước.
D. giao nhau của hai sóng tại 1 điểm của môi trường.
Câu 40: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 5
60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40 dB. B. 26 dB. C. 34 dB. D. 17 dB.
Câu 41: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình
u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và
BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
A. lệch pha 90º. B. ngược pha C. cùng pha. D. lệch pha 120º.
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương truyền sóng và tần số sóng.
Câu 43: Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u = 4cos(20t -
.x
3

)(mm). Với x: đo bằng
cm, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị bằng
A. 60mm/s. B. 30mm/s. C. 60 m/s. D. 60 cm/s.
Câu 44: Chọn câu sai. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng
A. một số nguyên nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
B. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
C. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
D. một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng
tại A, B là uA = acos(ωt + π), uB = acos(ωt) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1
và MB = d2) là
A.








2
)(
cos2 21 

 dd
a
. B.








2
)(
cos2 21 

 dd
a
.
C.








2
)(
cos2 21 

 dd
a
. D.








2
)(
cos2 21 

 dd
a
.
Câu 46: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một
dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với
2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
A. 60m/s B. 6cm/s C. 60cm/s D. 6m/s
Câu 47: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm B. vận tốc và bước sóng.
C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 48: Hai điểm A, B cách nhau một đoạn d, cùng nằm trên một phương truyền sóng. Sóng truyền từ
A đến B với tốc độ v, bước sóng  (> d). Ở thời điểm t pha dao động tại A là , sau t một quãng thời
gian ngắn nhất là bao nhiêu thì pha dao động tại B là ?
A. v
d
B. v
d
.
C. v
d

.
D. v
d
2
.
Câu 49: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Ê-te. B. Thủy ngân.
C. Thủy tinh. D. Không khí.
Câu 50: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B , phương trình dao động tại A, B là: uA
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 6
= cos(t)(cm); uB = 3cos(t +
3

) (cm). Xem biên độ của mỗi sóng không đổi khi lan truyền. Khi có sự
giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn AB có biên độ bằng
A. 4cm. B. 2,6cm. C. 3,6cm. D. 2cm.
Câu 51: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Ben (B). B. Oát trên mét (W/m).
C. Oát trên mét vuông (W/m2
). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2
).
Câu 52: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứngvới phương trình uA=5cosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt
chất lỏng có chu kỳ T=0,5(s), tốc độ truyền sóng là 40cm/s.Sóng truyền tới điểm M cách A một khoảng
x=50cm. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M
là
A.
5cos(4 )( )
3
Mu t cm

  . B. 5cos(2 5 )( )Mu t cm   .
C. 5cos(4 4 )( )Mu t cm   .
D. 5cos(4 5 )( )Mu t cm   .
Câu 53: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước
sóng 6cm. Gọi C,D là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho AD=30cm và ABCD là một hình chữ nhât.
Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn CD lần lượt là
A. 7 và 6 B. 5 và 6 C. 11 và 10. D. 13 và 12
Câu 54: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong không khí, nước, sắt với tốc độ tương ứng là
v1,v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng.
A. v1> v2 > v3. B. v2> v1 > v3. C. v2> v3 > v2. D. v3> v2 > v1.
Câu 55: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường
kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều
phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là
A. 24 B. 22. C. 26 D. 20.
Câu 56: Giọng nói của mỗi người khác nhau là do đặc trưng sinh lý nào của âm?
A. Độ cao. B. Âm sắc.
C. Độ to. D. Tần số.
Câu 57: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s).
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn
thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 4mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là
A. 1/3cm B. 0,5 cm C. 0,25 cm. D. 1/6cm.
Câu 58: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một đoạn d =
6

. Biên độ
sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm t=0 li độ dao động của phần tử tại M là uM=0
thì li độ dao động của phần tử tại N tại thời điểm t =
5
6
T
là uN=-2 cm. Biên độ sóng bằng
A. 2 2 cm. B. 2 3 cm. C. 4 cm.
D.
4
3
cm.
Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A,B dao động
với phương trình uA = uB = 5cos10t cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.Một điểm N trên
mặt nước với AN – BN = - 10cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 7
của AB?
A. Cực tiểu thứ 4 về phía A. B. Cực tiểu thứ 3 về phía A
C. Cực tiểu thứ 4 về phía B. D. Cực đại thứ 4 về phía A.
Câu 60: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40t và uB = 8cos(40t ) (uA và uB
tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không
đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ 1cm trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 8 B. 16 C. 7 D. 14.
Câu 61: Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Tai người nghe và thần kinh thị giác.
Câu 62: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo
phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương
truyền sóng cách nhau 5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống
thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M s hạ xuống thấp nhất?
A.
1
( )
40
s
.
B. 0,05(s)
. C.
1
( )
60
s
. D.
1
( )
80
s
.
Câu 63: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16(cm) có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa
cùng tần số,cùng pha nhau, điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung
điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 (cm) luôn dao động cùng pha với I. điểm N nằm trên mặt
nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để
M dao động với biên độ cực đại?
A. 3,59 (cm). B. 9,22(cm) C. 2,14 (cm) D. 8.75 (cm).
Câu 64: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha là
A. λ/4. B. 2λ. C. λ/2. D. λ.
Câu 65: M,N,P là 3 điểm liên tiếp nhau trên dây mang sóng dừng có cùng biên độ 3 cm, dao động tại
N cùng pha với dao động tại P. Biết MN=2NP= 40cm và tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao
động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng là.
A. 40 3 m/s. B. 40 m/s. C. 40 3 cm/s. D. 40cm/s
Câu 66: Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động
vuông pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng
A. hai lần bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. bước sóng
Câu 67: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
ngược pha,với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng
đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2có biên độ bằng
A. a. B. 2a. C. 0. D. a/2.
Câu 68: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn
thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 25 m/s. C. 15 m/s. D. 12 m/s.
Câu 69: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm
M cách các nguồn d1, d2dao động với biên độ cực đại là(với k Z )
A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. B. d2 – d1 = kλ/2.
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 8
C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4.
Câu 70: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. Sau 3 giây sóng truyền
được 15m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành trên dây là
A. 3,2m. B. 4,5m. C. 9m. D. 6,4m.
Câu 71: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi O là trung điểm của AB, điểm C cách đều 2 nguồn
sao cho CAB là tam giác đều. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 72: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng
lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 2 lần. B. không đổi.
C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 73: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có
A. cùng năng lượng. B. cùng tần số và cùng biên độ.
C. cùng biên độ. D. cùng tần số.
Câu 74: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. tăng theo cường độ sóng.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
Câu 75: Xét một sóng ngang dạng sin trên một dây đàn hồi mảnh nằm ngang, rất dài. Vào thời điểm
đang xét, một phần sợi dây có dạng như hình bên, phần tử dây tại M đang cách vị trí cân
bằng một đoạn bằng nửa biên độ và có vận tốc hướng xuống. Biết AB = 7,2cm;
thời gian ngắn nhất để phần tử dây tại M về đến vị trí cân bằng là 0,02s. Sóng truyền
trên dây theo chiều
A. B, M, A với tốc độ 150cm/s. B. A, M, B với tốc độ 30cm/s.
C. B, M, A với tốc độ 30cm/s. D. A, M, B với tốc độ 150cm/s.
Câu 76: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử
chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số
phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn
thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau
đây?
A. 40cm. B. 26cm. C. 21cm. D. 19cm.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
Câu 78: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 9
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 79: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L/4 B. 2L. C. L/2 D. L.
Câu 80: Trên một sợi dây có chiều dàil, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. v/l.
B. 2
v
l
.
C. 4
v
l
.
D.
2v
l
.
Câu 81: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị đo của mức cường độ âm trong hệ SI là
A. Ben B. Oat trên mét vuông
C. Niutơn trên mét vuông. D. Đề xi ben.
Câu 82: Chu kì sóng là
A. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
B. chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng.
D. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s).
Câu 83: Chọn câu đúng.Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần
tại M. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi: (Với n Z )
A. 2n   .
B.
(2 1)
2
  
v
n
f

. C.
(2 1)
2
n

  
.
D. (2 1)n    .
Câu 84: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng phacó f =
15Hz và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi d1 và d2lần lượtlà khoảng cách từ điểm đang xét
đến A và B. Điểm nào dưới đây biên độ dao động đạt giá trị cực đại?
A. d1 = 25cm , d2 = 21cm. B. d1 = 20cm,d2 = 25cm.
C. d1 = 25cm, d2 = 22cm. D. d1 = 25cm , d2 = 20cm.
Câu 85: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ 3a và 4a dao động vuông
góc với mặt thoáng của chất lỏng.Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một
điểm cách 2 nguồn những khoảng d1=8.75λvà d2=4λ s có biên độ dao động là.
A. a0=a. B. a0=7a. C. a≤a0≤7a. D. a0=5a.
Câu 86: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp A,
B. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Coi biên độ sóng không thay
đổi trong quá trình truyền đi. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn AB s
A. không dao động.
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
C. dao động với biên độ cực đại
D. dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 87: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kỳ T và bước sóng . Trên
dây,A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất,C là điểm thuộc AB sao cho AB=3BC. Khoảng
mà thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần
tử tại C là
A. T/6. B. T/4. C. T/3. D. T/8.
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 10
Câu 88: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng
hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A, B, C) sao cho
mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm
điểm phát âm có công suất 10P/3 thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó
mức cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 29 dB. B. 34 dB. C. 27 dB. D. 36 dB.
Câu 89: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 20 cm đều dao động theo phương trình u
= acos(20t) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không
đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của
S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?
A. 4 6 cm. B. 32 cm. C. 24 cm. D. 6 cm.
Câu 90: Âm nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào?
A. 16 Hz ≤ f ≤ 30.000 Hz B. 16 Hz ≤ f ≤ 200 kHz
C. 16 Hz ≤ f ≤ 20.000 Hz. D. f ≥ 20.000 Hz
Câu 91: Các đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao, âm sắc, độ to. B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, năng lượng. D. Độ cao, âm sắc, biên độ.
Câu 92: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất
lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng d. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi
truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A. u = a cos ω (t -

d2
). B. u = a cos(ωt -

d2
)
C. u = a cos ω (t -

d2
) D. u = a cos(ωt -
v
d2
).
Câu 93: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của
sợi dây l thoả mãn (k Z*
)
A. 2
k

 .
B. 2
1)(2k

 .
C. 4
k

 .
D. 4
1)(2k

 .
Câu 94: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. phụ thuộc vào đồ thị âm.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. chỉ phụ thuộc vào tần số.
Câu 95: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại
hai điểm A và Bvới tần số f = 16Hz,trên mặt nước tại Mcách các nguồn những khoảng 30cm và 25,5cm
thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc
truyền sóng là
A. 26cm/s. B. 13cm/s. C. 24cm/s. D. 0,09375cm/s.
Câu 96: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương
trình: 1 2u u acos40 t(cm)   , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s . Gọi C, D là hai điểm thuộc mặt
chất lỏng sao cho CD = 8 cm và ABCD là hình thang cân (AB//CD) . Để trong đoạn CD có đúng 7 điểm dao
động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang ABCD gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 29cm2
. B. 18,5 cm2
. C. 19,6 cm2
. D. 24 cm2
.
Câu 97: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình 4cos(0,5 )( )u t cm . Sóng truyền từ O
đến M với vận tốc v=40cm/s,coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi. Biết ở thời điểm t
thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là
Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 11
A. -3cm. B. -2cm. C. 3cm. D. 2cm.
Câu 98: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A gắn với một nguồn dao động điều hoà có
tần số f = 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao
nhiêu?
A. 5 nút, 4 bụng. B. 3 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng.
Câu 99: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động
theo phương trình: u1 = 6cos(30t)(mm); u2 = 8cos(30t )(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30
(cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = FB = 2 cm. Số điểm dao động với biên độ 2(mm)
trên đoạn EF là
A. 13. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 100: Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. song song với phương truyền sóng.
C. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng.
D. không song song với phương truyền sóng.
HẾT

Contenu connexe

Tendances

De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )Đậu Thành
 
Giải đề 2012
Giải đề 2012Giải đề 2012
Giải đề 2012Huynh ICT
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)unknowing01
 
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC Đậu Thành
 
De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loaPhan Tom
 
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014Ngoc Chu
 
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝTHI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝminhclub96
 
đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013adminseo
 
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hàdungbeobeo
 
De ly so 3
De ly so 3De ly so 3
De ly so 3nhan82
 

Tendances (11)

De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
 
Giải đề 2012
Giải đề 2012Giải đề 2012
Giải đề 2012
 
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
[Hoa]thpt tran quoc tuan, lan1, 2012 (a1k37pbc.net)
 
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
 
De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
 
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝTHI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
THI THỬ LẦN 2 DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
 
đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013đề Thi thử đại học môn lý 2013
đề Thi thử đại học môn lý 2013
 
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 Đỗ Ngọc Hà
 
De ly so 3
De ly so 3De ly so 3
De ly so 3
 

Similaire à trắc nghiệm sóng cơ 12

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hocTu Bui
 
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc HàTôi Học Tốt
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015onthitot .com
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15Uyên Thu
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaLinh Nguyễn
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992Hang Nguyen
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992sungalung
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyLinh Nguyễn
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 onthitot24h
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangonthitot .com
 
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Bác Sĩ Meomeo
 

Similaire à trắc nghiệm sóng cơ 12 (20)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023-2024 -...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Document
DocumentDocument
Document
 
Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc
 
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc HàĐề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
Đề dự đoán số 1 thầy Đỗ Ngọc Hà
 
De li l2
De li l2De li l2
De li l2
 
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa THPT quốc gia môn Vật Lý năm 2015
 
2 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k152 de-da-mh-vat-li-k15
2 de-da-mh-vat-li-k15
 
De thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoaDe thi vat ly minh hoa
De thi vat ly minh hoa
 
2 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k152 de da-mh_vat_li_k15
2 de da-mh_vat_li_k15
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-14277969922 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
2 de-da-mh-vat-li-k15-1427796992
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-lyDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-mon-ly
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015 Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
Đề thi minh họa môn Vật Lý năm 2015
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
 
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
Deso1dnh.thuvienvatly.com.53342.40173
 

Plus de Sửa Máy Tính Quảng Ngãi

Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Sửa Máy Tính Quảng Ngãi
 

Plus de Sửa Máy Tính Quảng Ngãi (20)

trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12trắc nghiệm sinh 12
trắc nghiệm sinh 12
 
trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12trắc nghiệm lịch sử 12
trắc nghiệm lịch sử 12
 
trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11trắc nghiệm lịch sử 11
trắc nghiệm lịch sử 11
 
trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10trắc nghiệm lịch sử 10
trắc nghiệm lịch sử 10
 
trắc nghiệm điện trường
trắc nghiệm điện trườngtrắc nghiệm điện trường
trắc nghiệm điện trường
 
120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi120 câu dòng điện không đổi
120 câu dòng điện không đổi
 
100 câu điện tích đề cương
100 câu điện tích đề cương100 câu điện tích đề cương
100 câu điện tích đề cương
 
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
 
trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11trắc nghiệm giáo dục công dân 11
trắc nghiệm giáo dục công dân 11
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12trắc nghiệm giáo dục công dân 12
trắc nghiệm giáo dục công dân 12
 
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10trắc nghiệm giáo dục công dân 10
trắc nghiệm giáo dục công dân 10
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12
 
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
Câu hỏi trắc nghiệm địa lý 11
 
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
Câu hỏi trắc nghiệm môn địa10
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 11 (hk1 2016 2017)
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)Ngân hàng câu hỏi tiếng  anh 10   hk1 (2016-2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 10 hk1 (2016-2017)
 
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)Ngân hàng câu hỏi  tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
Ngân hàng câu hỏi tiếng anh 12 hki (2016 - 2017)
 
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanhBai 9 cau-truc-re-nhanh
Bai 9 cau-truc-re-nhanh
 

Dernier

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfAnPhngVng
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnKabala
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họchelenafalet
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...VnTh47
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emTrangNhung96
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Dernier (20)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

trắc nghiệm sóng cơ 12

  • 1. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 1 CHƯƠNG II. SÓNG CƠ Câu 1: Sóng cơ học truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ học có chu kì 2.10 6 s. C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz. D. Sóng cơ học có chu kì 2.10 3 s. Câu 2: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài có theo trục Ox với phương trình u =  xtu  02,04cos6  (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s là A. 24 (cm/s). B. 12 (cm/s). C. 14 (cm/s). D. 44 (cm/s). Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1=70 Hz và f2=80 Hz. Tần số âm cơ bản của sóng là A. 5 Hz. B. 70 Hz. C. 10 Hz. D. 2,5 Hz. Câu 4: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 9 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= uB = 4cos100t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 100 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ 8mm là A. 5. B. 7. C. 11. D. 9. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng cơ học là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian. D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian . Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = 4cos(2000t – 20x)(mm); ( trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử vật chất trong môi trường này là A. 100m/s. B. 314m/s. C. 8m/s. D. 8000m/s. Câu 7: Chỉ ra phát biểu sai. A. Vật cản tự do thì khi có sóng dừng tại điểm phản xạ luôn là bụng sóng. B. Sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ cùng trên mộtphương truyền sóng. C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ. D. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng khoảng cách giữa hai nút liên tiếp. Câu 8: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và vận tốc truyền âm. C. tần số âm và mức cường độ âm. D. vận tốc truyền âm. Câu 9: Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình tauA cos và )cos(   tauB Biết điểm không dao động nằm trên đoạn AB, gần trung điểm I của AB nhất một đoạn 12  . Giá trị của  là A. 6  . B. 3 2 . C. 3  . D. 3 4 .
  • 2. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 2 Câu 10: Chọn câu sai trong các câu sau. A. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. B. Đơn vị cường độ âm là W/m2 . C. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt. Câu 11: Mức cường độ âm được tính bằng công thức: A. L(dB) = lg 0I I B. L(B) = lg I I0 C. L(B) = 10lg 0I I . D. L(dB) = 10lg 0I I . Câu 12: Một sóng có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau 6  bằng A. 20 cm. B. 15cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động của sóng có biểu thức là A. T v   . B. v T   . C. 2 v T    . D. T = v.λ. Câu 14: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δ của dao động tại hai điểm M và N là A. Δφ= 2πv/d. B. Δφ= πd/λ. C. Δφ= 2πd/v. D. Δφ= 2πd/λ. Câu 15: Trong giao thoa sóng nước với các sóng kết hợp có vận tốc truyền sóng 5 cm/s, tần số 2Hz, M là 1 trong các điểm dao động mạnh nhất.Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn kết hợp có thể là A. d2 – d1 = 4cm. B. d2 – d1 = 3cm. C. d2 – d1 = 5cm. D. d2 – d1 = 6cm. Câu 16: Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất là 10m. Tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển là A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25cm/s. C. 4Hz; 25m/s. D. 25Hz; 2,5m/s . Câu 17: Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chân không. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chất rắn. Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và Bcách nhau 10 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cựcđại là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 19: Sóng dừng là sóng A. không lan truyền được nữa do bị vật cản. B. tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường. C. truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng. D. trên sợi dây mà có hai đầu cố định. Câu 20: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 4 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu ℓần bước sóng? A. 30. B. 10. C. 20. D. 40. Câu 21: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi. A. Tần số. B. Bước sóng. C. Tốc độ sóng. D. Năng lượng.
  • 3. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 3 Câu 22: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 2 11 cm. B. 10 cm. C. 2 10 cm. D. 2 2 cm. Câu 23: Hai sóng dao động cùng pha khi độ lệch pha của hai sóng ∆φ bằng. (với k Z). A. ( k + 1/2)π . B. (2k + 1)π. C. 2kπ . . D. (2k –1)π . Câu 24: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất là A. 15,34mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm D. 2cm Câu 25: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi. B. cùng biên độ. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số. Câu 26: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acosωt (a không đổi). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 2 v  . B. v  . C. 2v   . D. v  . Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai sóng đồng pha, những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới điểm đó là (với k Z ) A. 2 1d d k  . B. 2 1 (2 1) 4 d d k     . C. 2 1 (2 1) 2 d d k     . D. 2 1 2 d d k    . Câu 28: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động lệch pha nhau một góc 4  là AA.. 00,,2255mm .. BB.. 22mm.. CC.. 00,,55mm.. DD.. 11mm.. Câu 29: Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là A. một phần ba bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tưbước sóng. Câu 30: Trong một môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và công suất không đổi.Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: Âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là 60dB.Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là A. 125dB B. 5dB. C. 66,19dB. D. 62,5dB. Câu 31: Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang. C. thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 32: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá
  • 4. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 4 trị từ 22 Hz đến 26 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 28 cm luôn dao động vuông pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 23 Hz. B. 24 Hz. C. 25 Hz. D. 21Hz. Câu 33: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. B. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. C. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. Câu 34: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 20Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm A, B nằm cách nhau 10cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 60cm/s đến 100cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 100 cm/s. B. 80cm/s. C. 90cm/s. D. 70cm/s. Câu 35: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M lên đến vị trí cao nhất là A. 1/12 (s). B. 1/60 (s) C. 1/30 (s) D. 11/120 (s) Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Trên đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của () với đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là A. 0,43 cm. B. 0,5 cm. C. 0,56 cm D. 0,64 cm. Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM cógiá trị lớn nhất là A. 40cm B. 20cm C. 30cm D. 12,5cm. Câu 38: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u0 = 6cos(20t+ 3  ) cm (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 60 cm/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 30 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 1 60 s bằng A. 6 cm B. 3 2 cm C. 3 3 cm. D. 3 cm Câu 39: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng A. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, hoặc có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. B. tổng hợp của hai dao động kết hợp. C. tạo thành các vân hình tròn trên mặt nước. D. giao nhau của hai sóng tại 1 điểm của môi trường. Câu 40: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là
  • 5. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 5 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40 dB. B. 26 dB. C. 34 dB. D. 17 dB. Câu 41: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động A. lệch pha 90º. B. ngược pha C. cùng pha. D. lệch pha 120º. Câu 42: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. D. phương truyền sóng và tần số sóng. Câu 43: Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u = 4cos(20t - .x 3  )(mm). Với x: đo bằng cm, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị bằng A. 60mm/s. B. 30mm/s. C. 60 m/s. D. 60 cm/s. Câu 44: Chọn câu sai. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng A. một số nguyên nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha. B. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha. C. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha. D. một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = acos(ωt + π), uB = acos(ωt) thì biên độ dao động của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là A.         2 )( cos2 21    dd a . B.         2 )( cos2 21    dd a . C.         2 )( cos2 21    dd a . D.         2 )( cos2 21    dd a . Câu 46: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây? A. 60m/s B. 6cm/s C. 60cm/s D. 6m/s Câu 47: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào A. vận tốc âm B. vận tốc và bước sóng. C. cường độ âm. D. tần số âm. Câu 48: Hai điểm A, B cách nhau một đoạn d, cùng nằm trên một phương truyền sóng. Sóng truyền từ A đến B với tốc độ v, bước sóng  (> d). Ở thời điểm t pha dao động tại A là , sau t một quãng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì pha dao động tại B là ? A. v d B. v d . C. v d  . D. v d 2 . Câu 49: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Ê-te. B. Thủy ngân. C. Thủy tinh. D. Không khí. Câu 50: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B , phương trình dao động tại A, B là: uA
  • 6. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 6 = cos(t)(cm); uB = 3cos(t + 3  ) (cm). Xem biên độ của mỗi sóng không đổi khi lan truyền. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn AB có biên độ bằng A. 4cm. B. 2,6cm. C. 3,6cm. D. 2cm. Câu 51: Đơn vị đo cường độ âm là A. Ben (B). B. Oát trên mét (W/m). C. Oát trên mét vuông (W/m2 ). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). Câu 52: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứngvới phương trình uA=5cosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có chu kỳ T=0,5(s), tốc độ truyền sóng là 40cm/s.Sóng truyền tới điểm M cách A một khoảng x=50cm. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. 5cos(4 )( ) 3 Mu t cm    . B. 5cos(2 5 )( )Mu t cm   . C. 5cos(4 4 )( )Mu t cm   . D. 5cos(4 5 )( )Mu t cm   . Câu 53: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Gọi C,D là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho AD=30cm và ABCD là một hình chữ nhât. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn CD lần lượt là A. 7 và 6 B. 5 và 6 C. 11 và 10. D. 13 và 12 Câu 54: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong không khí, nước, sắt với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng. A. v1> v2 > v3. B. v2> v1 > v3. C. v2> v3 > v2. D. v3> v2 > v1. Câu 55: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là A. 24 B. 22. C. 26 D. 20. Câu 56: Giọng nói của mỗi người khác nhau là do đặc trưng sinh lý nào của âm? A. Độ cao. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Tần số. Câu 57: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 4mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là A. 1/3cm B. 0,5 cm C. 0,25 cm. D. 1/6cm. Câu 58: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một đoạn d = 6  . Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm t=0 li độ dao động của phần tử tại M là uM=0 thì li độ dao động của phần tử tại N tại thời điểm t = 5 6 T là uN=-2 cm. Biên độ sóng bằng A. 2 2 cm. B. 2 3 cm. C. 4 cm. D. 4 3 cm. Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A,B dao động với phương trình uA = uB = 5cos10t cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.Một điểm N trên mặt nước với AN – BN = - 10cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực
  • 7. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 7 của AB? A. Cực tiểu thứ 4 về phía A. B. Cực tiểu thứ 3 về phía A C. Cực tiểu thứ 4 về phía B. D. Cực đại thứ 4 về phía A. Câu 60: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40t và uB = 8cos(40t ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ 1cm trên đoạn thẳng S1S2 là A. 8 B. 16 C. 7 D. 14. Câu 61: Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe D. Tai người nghe và thần kinh thị giác. Câu 62: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M s hạ xuống thấp nhất? A. 1 ( ) 40 s . B. 0,05(s) . C. 1 ( ) 60 s . D. 1 ( ) 80 s . Câu 63: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16(cm) có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số,cùng pha nhau, điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 (cm) luôn dao động cùng pha với I. điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực đại? A. 3,59 (cm). B. 9,22(cm) C. 2,14 (cm) D. 8.75 (cm). Câu 64: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha là A. λ/4. B. 2λ. C. λ/2. D. λ. Câu 65: M,N,P là 3 điểm liên tiếp nhau trên dây mang sóng dừng có cùng biên độ 3 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại P. Biết MN=2NP= 40cm và tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng là. A. 40 3 m/s. B. 40 m/s. C. 40 3 cm/s. D. 40cm/s Câu 66: Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha với nhau thì cách nhau một đoạn bằng A. hai lần bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. bước sóng Câu 67: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha,với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2có biên độ bằng A. a. B. 2a. C. 0. D. a/2. Câu 68: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s. B. 25 m/s. C. 15 m/s. D. 12 m/s. Câu 69: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2dao động với biên độ cực đại là(với k Z ) A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. B. d2 – d1 = kλ/2.
  • 8. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 8 C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 70: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. Sau 3 giây sóng truyền được 15m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành trên dây là A. 3,2m. B. 4,5m. C. 9m. D. 6,4m. Câu 71: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi O là trung điểm của AB, điểm C cách đều 2 nguồn sao cho CAB là tam giác đều. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 72: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 73: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có A. cùng năng lượng. B. cùng tần số và cùng biên độ. C. cùng biên độ. D. cùng tần số. Câu 74: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. B. tăng theo cường độ sóng. C. phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. Câu 75: Xét một sóng ngang dạng sin trên một dây đàn hồi mảnh nằm ngang, rất dài. Vào thời điểm đang xét, một phần sợi dây có dạng như hình bên, phần tử dây tại M đang cách vị trí cân bằng một đoạn bằng nửa biên độ và có vận tốc hướng xuống. Biết AB = 7,2cm; thời gian ngắn nhất để phần tử dây tại M về đến vị trí cân bằng là 0,02s. Sóng truyền trên dây theo chiều A. B, M, A với tốc độ 150cm/s. B. A, M, B với tốc độ 30cm/s. C. B, M, A với tốc độ 30cm/s. D. A, M, B với tốc độ 150cm/s. Câu 76: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 40cm. B. 26cm. C. 21cm. D. 19cm. Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền sóng? A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng Câu 78: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
  • 9. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 9 A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 79: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. L/4 B. 2L. C. L/2 D. L. Câu 80: Trên một sợi dây có chiều dàil, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. 2 v l . C. 4 v l . D. 2v l . Câu 81: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị đo của mức cường độ âm trong hệ SI là A. Ben B. Oat trên mét vuông C. Niutơn trên mét vuông. D. Đề xi ben. Câu 82: Chu kì sóng là A. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng. B. chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. C. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng. D. tốc độ truyền năng lượng trong 1 (s). Câu 83: Chọn câu đúng.Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi: (Với n Z ) A. 2n   . B. (2 1) 2    v n f  . C. (2 1) 2 n     . D. (2 1)n    . Câu 84: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng phacó f = 15Hz và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi d1 và d2lần lượtlà khoảng cách từ điểm đang xét đến A và B. Điểm nào dưới đây biên độ dao động đạt giá trị cực đại? A. d1 = 25cm , d2 = 21cm. B. d1 = 20cm,d2 = 25cm. C. d1 = 25cm, d2 = 22cm. D. d1 = 25cm , d2 = 20cm. Câu 85: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ 3a và 4a dao động vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách 2 nguồn những khoảng d1=8.75λvà d2=4λ s có biên độ dao động là. A. a0=a. B. a0=7a. C. a≤a0≤7a. D. a0=5a. Câu 86: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp A, B. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn AB s A. không dao động. B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. C. dao động với biên độ cực đại D. dao động với biên độ cực tiểu. Câu 87: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kỳ T và bước sóng . Trên dây,A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất,C là điểm thuộc AB sao cho AB=3BC. Khoảng mà thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là A. T/6. B. T/4. C. T/3. D. T/8.
  • 10. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 10 Câu 88: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A, B, C) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công suất 10P/3 thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 29 dB. B. 34 dB. C. 27 dB. D. 36 dB. Câu 89: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 20 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu? A. 4 6 cm. B. 32 cm. C. 24 cm. D. 6 cm. Câu 90: Âm nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào? A. 16 Hz ≤ f ≤ 30.000 Hz B. 16 Hz ≤ f ≤ 200 kHz C. 16 Hz ≤ f ≤ 20.000 Hz. D. f ≥ 20.000 Hz Câu 91: Các đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm? A. Độ cao, âm sắc, độ to. B. Độ cao, âm sắc, cường độ. C. Độ cao, âm sắc, năng lượng. D. Độ cao, âm sắc, biên độ. Câu 92: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng d. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. u = a cos ω (t -  d2 ). B. u = a cos(ωt -  d2 ) C. u = a cos ω (t -  d2 ) D. u = a cos(ωt - v d2 ). Câu 93: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây l thoả mãn (k Z* ) A. 2 k   . B. 2 1)(2k   . C. 4 k   . D. 4 1)(2k   . Câu 94: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. phụ thuộc vào đồ thị âm. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. chỉ phụ thuộc vào tần số. Câu 95: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và Bvới tần số f = 16Hz,trên mặt nước tại Mcách các nguồn những khoảng 30cm và 25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng là A. 26cm/s. B. 13cm/s. C. 24cm/s. D. 0,09375cm/s. Câu 96: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: 1 2u u acos40 t(cm)   , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s . Gọi C, D là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho CD = 8 cm và ABCD là hình thang cân (AB//CD) . Để trong đoạn CD có đúng 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang ABCD gần giá trị nào sau đây nhất? A. 29cm2 . B. 18,5 cm2 . C. 19,6 cm2 . D. 24 cm2 . Câu 97: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình 4cos(0,5 )( )u t cm . Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s,coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi. Biết ở thời điểm t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là
  • 11. Môn VẬT LÝ - Mã đề 571 11 A. -3cm. B. -2cm. C. 3cm. D. 2cm. Câu 98: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A gắn với một nguồn dao động điều hoà có tần số f = 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu? A. 5 nút, 4 bụng. B. 3 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng. Câu 99: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: u1 = 6cos(30t)(mm); u2 = 8cos(30t )(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = FB = 2 cm. Số điểm dao động với biên độ 2(mm) trên đoạn EF là A. 13. B. 11. C. 12. D. 10. Câu 100: Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương A. vuông góc với phương truyền sóng. B. song song với phương truyền sóng. C. nằm ngang và vuông góc với phương truyền sóng. D. không song song với phương truyền sóng. HẾT