SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  220
Đề số 1
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 µm.
Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 µm trùng với một vân tối của λ. Biết 0,4 µm ≤ λ1 ≤ 0,76 µm.
A.
15
8
µm . B.
15
7
µm . C. 0,6 µm . D. 0,65 µm .
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại có màu hồng.
C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 3. Sóng trung là sóng có đặc điểm:
A. Bị tầng điện li phản xạ tốt.
B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ.
C. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước.
D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,6 µm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là
kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của
trường giao thoa.
A. λ2 = 0,65 µm B. λ2 = 0,55 µm C. λ2 = 0,45 µm D. λ2 = 0,75 µm
Câu 5. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện
có điện dung C =
π
00005,0
(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0cos(100πt −
4
π
)V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 cos 




 π
−π
12
t100 A .
Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. L =
π
4,0
H. B. L =
π
5,0
H. C. L =
π
6,0
H. D. L =
π
1
H.
Câu 6. Bitmut Bi210
83 là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut Bi210
83 phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni
Po210
84 ?
A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn.
Câu 7. Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời.
A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó.
B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời.
C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng.
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.
Câu 8: Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian
bằng 4 chu kỳ dao động là:
A. 5 cm. B. 40 cm. C. 80 cm. D. 20 cm.
Câu 9: Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì điều nào sau đây là đúng?
A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi.
B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí.
D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói vềđộng cơ không đồng bộ ba pha?
A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 11: Chất phóng xạ pôlôni 210
Po có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci
là:
A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g.
Câu 12: Biểu thức dòng điện đi qua tụđiện có C =
π
−
2
10 4
H là i = 2 sin(100πt +
6
π
) A. Hiệu điện thế
hai đầu tụ điện là:
A. u = 200 2 sin(100πt +
3
2π
) V. B. u = 200 2 sin(100πt −
3
π
) V.
C. u = 200 2 sin(100πt +
6
π
) V. D. u = 200 2 sin(100πt +
3
π
) V.
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha
4
π
so với cường độ dòng điện.
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha
4
π
so với điện áp giữa hai bản tụ điện
Câu 14: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω và độ
tự cảm L =
π5
1
H, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
xoay chiều u = 120 2 cos(100πt) V. Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại,
giá trị cực đại đó là 40 2 V thì giá trị của R là:
A. 30 Ω . B. 20 Ω . C. 40 Ω . D. 50 Ω .
Câu 15: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
A. một quá trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng.
C. một quá trình truyền pha dao động. D. một quá trình truyền trạng thái dao động.
Câu 16: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện.
Câu 17: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và α lần
lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mα = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5
(MeV/c2); số vogadro N = 6,023.1023
mol−1
. Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là:
A. 18,07 MeV. B. 1,09.1025
MeV. C. 2,89.10−15
kJ. D. 1,74.1012
kJ.
Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình u =
acos20πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá
trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1 S2 cách S1 S2
một đoạn:
A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6 cm. D. 3√2 cm.
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 µm . Khoảng vân giao thoa là:
A. 1,3 mm. B. 1,2 mm. C. 1,4 mm. D. 1,5 mm.
Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC có C = 5 µF, L = 50 mH, cường độ dòng điện cực đại trong
mạch I0 = 0,6 A thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,03 3 A thì hiệu điện thế trên tụ
có độ lớn là:
A. 3 V. B. 2 V. C. 3 3 V . D. 2 2 V .
Câu 21: Mạch dao động L (C1 // C2 ) có tần số f = 24 kHz, mạch dao động LC1 có tần số f1 = 30 kHz.
Mạch dao động LC2 có tần số nhận giá trị nào sau đây:
A. 40 kHz. B. 36 kHz. C. 80 kHz. D. 62,5 kHz.
Câu 22: Bước sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là 3 m. Tần số của sóng này là:
A. 10 MHz. B. 300 MHz. C. 100 MHz. D. 1 MHzm.
Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB
chứa C. R = 50Ω, ZL = 50 3 Ω, ZC = 







3
3
50 Ω . Khi uAN = 80 3 V thì uMB = 60 V. uAB có giá trị cực
đại là:
A. 100 V. B. 150 V. C. 50 7 V. D. 100 3 V.
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1
= 2 sin(10t −
3
π
) cm; x2 = cos(10t +
6
π
) cm (t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là:
A. 20 cm/s. B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 25. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
Câu 26. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt −
2
π
) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc
của vật tại thời điểm t =
12
1
(s) là:
A. 2 m/s2
B. 9,8 m/s2
C. - 4 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 27. Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,2 μm, λ2 = 0,4 μm vào catốt của một tế bào quang
điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v1 và v2 = 0,5. Bước sóng giới hạn quang
điện là:
A. 0,375 μm. B. 0,72 μm. C. 0,75 μm. D. 0,6 μm.
Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5 cm. Kích thích cho
vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm thì trong một chu kỳ dao động T, thời
gian lò xo không bị nén là:
A.
6
T
B.
3
T
C.
4
T
D.
3
T2
Câu 29. Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹđạo dừng L là 2,12.10-10
m. Bán kính quỹđạo dừng N là:
A. 8,48.10-10
m. B. 4,24.10-10
m. C. 2,12.10-10
m. D. 1,06.10-10
m.
Câu 30: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn.
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron
dẫn.
B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn
trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Câu 31. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian:
A. Lệch pha một lượng
4
π
. B. Vuông pha với nhau.
C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau.
Câu 32: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang
điện của kim loại này là λ . Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang
điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A là:
A. 2A/3. B. 5A/3. C. 1,5A. D. 0,6 A.
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với
tần số f = 20 Hz; AB = 8 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm
tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Sốđiểm dao
động cực đại trên đường tròn là:
A. 9. B. 14. C. 18. D. 16.
Câu 34: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể:
A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. C. Rắn.
B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. D. Lỏng.
Câu 35. Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 100 2 sin(100πt) V, lúc đó ZL = 2ZC và hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu điện trở là UR = 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C là:
A. 160 V. B. 80 V. C. 120 V. D. 60 V.
Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ
dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là:
A. 4 2 cm . B. ± 4 cm . C. ± 4 2 cm . D. ± 20 2 cm .
Câu 37. Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân Be9
4 đứng yên, gây ra phản ứng: α + Be9
4
→ n + X . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết
phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng
số khối.
A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV.
Câu 38. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100πt + π) (A), t tính
bằng giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm:
A. 0,025 s. B. 0,015 s. C. 0,035 s. D. 0,045 s.
Câu 39: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Điểm M có biên độ 2,5 cm cách điểm
nút gần nó nhất 6 cm. Tìm bước sóng.
A. 108 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 72 cm.
Câu 40. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay
chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn
thứ cấp là :
A. 60 vòng. B. 42 vòng. C. 80 vòng. D. 30 vòng.
Câu 41. Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ.
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 42. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0 . Biên độ dao động
là:
A.
00 va
1
B. a0v0 C.
0
0
a
v
D.
0
2
0
v
a
Câu 43. Cường độ ngưỡng nghe của âm chuẩn là I = 10−12
Wm2
. M c cường độ của một âm là L =
80dB. Cường độ của âm đó là:
A. 10−8
Wm2
. B. 10−4
Wm2
. C. 4.10−4
Wm2
. D. 10−12
Wm2
.
Câu 44. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng:
A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số.
Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có = 2
2
s
m
π . Chiều dài của dây treo con lắc là 25 cm
thì tần số dao động là:
A. 0,1 Hz. B. 100 Hz. C. 10 Hz. D. 1 Hz.
Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C
có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu A, B
của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều chỉnh L để có
uMB vuông pha với uAB. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có:
A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I tăng. C. UAM giảm, I giảm D. UAM tăng, I tăng.
Câu 47: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau
đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
2
π
.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT =
2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là εα = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u.
Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2
). Phản ứng toả năng lượng
A. 17,6 MeV. B. 17,5 MeV. C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV.
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung
tâm một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 50. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?
A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. ( )2
1
MeV.kg
ĐÁP ÁN
1A 2B 3B 4D 5D 6C 7C 8C 9D 10C
11B 12B 13A 14C 15A 16B 17D 18D 19B 20A
21A 22C 23C 24D 25B 26C 27D 28D 29A 30B
31B 32A 33D 34A 35B 36C 37B 38D 39D 40A
41A 42C 43B 44D 45D 46C 47B 48A 49A 50A
Đề số 2
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,48 µm và λ2. Trong khoảng rộng trên màn dài L = 19,2 mm, chính giữa là vân trung tâm,
đếm được 35 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức xạ. Tính λ2 biết hai
trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L?
A. 0,75 µm B. 0,50 µm C. 0,60 µm D. 0, 40 µm
Câu 2. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài
nhất.
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
Câu 3. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k =10 N/m,
hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau
đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2
. Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ
của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng
A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ
Câu 4. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời
điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3:1 thì sau đó 110 phút, tỉ số đó là 127:1.
Chu kì bán rã của X bằng
A. 11 phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút
Câu 5. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần
lượt là U 3 và 2U. Phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần.
Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220 V , tải tiêu thụ mắc hình
sao gồm điện trở R = 220 Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng ZC = 220 Ω ở pha 3. Dòng điện
trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng
A. 1A B. 0 A C. 2 A D. 2A
Câu 7. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ∆l. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc
không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là
3
T
. Biên độ dao động A của con lắc bằng
A. 2 ∆l B. 3 ∆l C.
2
l∆
D. 2∆l
Câu 8. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = ω1 = 50π (rad/s)
thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi ω = ω1 = 150 π(rad/s) thì hệ số công suất của mạch là
3
1
.
Khi ω = ω3 = 100π(rad/s) thì hệ số công suất của mạch là
A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866
Câu 9. Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Điện lượng chuyển qua một tiết
diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là
A.
π25
1
C B.
π50
1
C C. 0 C D.
π100
1
C
Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(100πt +
2
π
)(V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh
biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó
là
A. i = 1,2 2 cos 




 π
+π
4
t100 (A) B. i = 2,4cos 




 π
+π
4
t100 (A)
C. i = 2,4cos 




 π
+π
4
3
t100 (A) D. i = 1,2 2 cos 




 π
+π
4
3
t100 (A)
Câu 11. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía
của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là
12
λ
và
3
λ
. Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ
số giữa li độ của M1 so với M2 là
A.
3
1
u
u
2
1
−= B. 1
u
u
2
1
−= C. 3
u
u
2
1
−= D.
3
1
u
u
2
1
=
Câu 12. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao
cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước
sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng
A.
5
742
B.
9
384
C.
8
423
D.
3
529
Câu 13. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB
điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt V. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là I1 = 0,5 A, điện áp hiệu dụng UMB = 100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp hai đầu
mạch. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Giá trị của L2 là
A.
π
+ 21
H B.
π
+ 31
H C.
π
+ 32
H D.
π
5,2
H
Câu 14. Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng nơ tron là 1,675.10-27
kg. Nếu
chu kì bán rã của nơ tron là 646 s thì đến khi chúng đi được quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị
phân rã là
A. 10-5
% B. 4,29.10-4
% C. 10-7
% D. 4,29.10-6
%
Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với
biên độ góc α0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai
lần thế năng là
A. T = mg(2 - 2cosα0) B. T = mg(4 - cosα0) C. T = mg(4 - 2cos α0) D. T = mg(2 - cosα0) 
Câu 16. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất
điện động ξ, điện trở trong r = 2 Ω. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn
rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10-6
C. Biết khoảng thời
gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng
lượng trên cuộn cảm là 6
10.
6
−π
s. Giá trị của ξlà
A. 2 V B. 4 V C. 6 V D. 8 V
Câu 17. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự từ trái sang phải gồm đoạn mạch
AM chỉ có tụ điện có điện dung C =
π
−
3
10 3
F, đoạn mạch MN chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω, đoạn
mạch NB là một hộp kín X chứa hai trong ba phần tử điện trở thuần R0, cuộn cảm thuần L0, tụ điện C0.
Đặt vào hai đầu đoạn điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f = 50 Hz thì điện áp
giữa A và N có biểu thức uAN = 60 6 cos100πt (V), điện áp hiệu dụng UNB = 60 V. Hộp X chứa
A. R0 = 10 Ω, L0 =
π3
1,0
H B. R0 = 20 Ω, L0 =
π3
2,0
H
C. R0 = 10 Ω, L0=
π
−3
10
H D. R0 = 20 Ω, L0 =
π
−
32
10 3
H
Câu 18. Đặt một âm thoa trên miệng một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta
nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của
ống nhận hai giá trị liên tiếp là h1 = 75 cm và h2 = 25 cm. Tần số dao động của âm thoa là 340 Hz. Tốc
độ truyền âm trong khôngkhí là
A. 310 m/s B. 328 m/s C. 340 m/s D. 342 m/s
Câu 19. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh
sáng có bước sóng λ' = 0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất
của chùm sáng kích thích. Một phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích
thích?
A. 500 B. 60 C. 800 D. 400
Câu 20. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ
trong ba chu kì đầu tiên là 10 %. Độ giảm tương đối của thế năng là
A. 10 % B. 19 % C. 0,1 % D. 12 %
Câu 21. Phóng xạ ThHeU 230
90
4
2
234
92 +→ tỏa năng lượng 14 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của
hạt
α là 7,1 MeV, của hạt U234
92 là 7,63 MeV. Năng lượng liên kết riêng của Th230
90 là
A. 7,7 MeV B. 7,2 MeV C. 8,2 MeV D. 8,7 MeV
Câu 22. Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25 W. Trong một phút,
bóng đèn phát ra 2,08.1020
phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy. Năng lượng trung bình của các
phôtôn này bằng năng lượng của phô tôn ánh sáng màu vàng có bước sóng 0,55 µm. Hiệu suất sử dụng
điện của bóng đèn bằng
A. 25 % B. 5 % C. 65 % D. 9 %
Câu 23. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ hiệu dụng của dòng điện là I1.
Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I2 = 2I1, đồng thời hai dòng điện i1 và i2 vuông
pha với nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi không nối tắt tụ điện là
A. 0,5 B. 0,2 5 C. 0, 4 5 D. 0,75
Câu 24. Hai con lắc lò xo (con lắc 1 và con lắc 2) thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là
A1 , A2 với A1 > A2 . Nếu so sánh cơ năng hai con lắc thì
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận B. Cơ năng con lắc 1 lớn hơn
C. Cơ năng con lắc 2 lớn hơn D. Cơ năng 2 con lắc bằng nhau
Câu 25. Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có
công suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 60 dB, tại C là 20 dB. Khi P = P2 thì mức
cường độ âm tại B là 90 dB và mức cường độ âm tại C là
A. 50 dB B. 60 dB C. 10 dB D. 40 dB
Câu 26. Khi ống tia X hoạt động, dòng điện qua ống 12.10-4
A, hiệu điện thế giữa anot va catot là 15
kV. Bỏ qua động năng ban đầu của electron bứt ra khỏi catot. Đối catot là một bản Platin có khối lượng
4 g. Giả sử 60% động năng của electron đập vào đối catot là để đốt nóng catot. Hỏi sau 1 phút, nhiệt độ
của bản đối catot tăng thêm bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của Platin là c = 125 J kg.K?
A. 12730
C B. 14500
C C. 12960
C D. 13040
C
Câu 27. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều thì thấy uRL = 150cos 




 π
+π
3
t100 V và uRC = 50 6 cos 




 π
−π
12
t100 V.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 3 A B. 3 2 A C. 3,3 A D.
2
23
A
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V), với U0 và ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch RLC
trong đó cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Khi L = L1 hay L = L2 với L1 > L2 thì công suất tiêu
thụ điện của đoạn mạch tương ứng là P1, P2 với P1 = 3P2. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và
dòng điện trong mạch tương ứng là ϕ1, ϕ2 với
2
21
π
=ϕ+ϕ . Độ lớn của ϕ1, ϕ2 lần lượt là
A.
3
π
;
6
π
B.
6
π
;
3
π
C.
12
5π
;
12
π
D.
12
π
;
12
5π
Câu 29. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra sự mất mát năng lượng trong máy
biến áp
A. Tỏa nhiệt trên các điện trở thuần của các cuộn dây
B. Tỏa nhiệt do dòng phuco trong lõi thép
C. Năng lượng dự trữ trong các cuộn dây
D. Bức xạ sóng điện từ
Câu 30. Cường độ âm được xác định bằng
A. Áp suất tại môi trường mà sóng âm truyền qua
B. Bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường
C. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông
góc với phương truyền sóng)
D. Cơ năng toàn phần của các phần tử của môi trường trong một đơn vị thể tích của môi trường tại
điểm mà sóng âm truyền qua
Câu 31. Một quả cầu bán kính R = 10 cm, làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,5 µm. Chiếu
vào quả cầu ánh sáng tử ngoại có bước sóng λ = 0,3 µm. Thí nghiệm được thực hiện trong không khí và
thời gian chiếu đủ dài. Điện tích cực đại của quả cầu là
A. 18,4 pC B. 18,4 µC C. 28,0 pC D. 28,0 µC
Câu 32. Cho mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V, tần số không đổi thì hệ số công suất của mạch là 0,9.
Động cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80 %, hệ số công suất là 0,75. Động cơ có điện trở hoạt
động r = 10 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng
A. 2,0 A B. 1,2 A C. 2,4 A D. 1,8 A
Câu 33. Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở
hoạt động r, độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V, tần số không đổi. Biết UMB =
2UR và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 1 A. Điện áp uMB lệch pha
2
π
so với điện áp
hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 100 W B. 100 2 W C. 50 W D. 100 3 W
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra bức xạ bước sóng λ, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Khi khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a + 2∆a thì
khoảng vân là 3 mm. Khi khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a - 3∆a khoảng vân là thì khoảng vân là 4
mm. Khi khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a thì
A.
3
10
mm B.
5
16
mm C.
5
18
mm D.
3
7
mm
Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l được treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt
xuống dốc nghiêng góc α so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là µ, gia
tốc trọng trường là g. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là
A.
α+
π=
cos)1k(g
1
2T B. α
π=
cosg
1
2T
C.
1kcosg
1
2T
2
+α
π= D.
1kg
cosl
2T
2
+
α
π=
Câu 36 . Một khung dây có diện tích S = 100 cm2
và điện trở R = 0,45 Ω quay đều với tốc độ góc ω =
200 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục vuông góc với đường
sức từ. Nhiệt lượng Q tỏa ra trong khung sau khi nó quay được N = 1000 vòng là
A. 1, 4 J B. 1,6 J C. 1,0 J D. 1,2 J
Câu 37. Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, đối với tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh
sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho
đt n
1
isin
n
1
<< . Tia ló ra khỏi mặt nước là
A. tia đỏ. B. tia tím. C. cả hai tia. D. không có tia nào.
Câu 38. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp 1023 vòng, cuộn thứ cấp 75 vòng. Cuộn sơ cấp được nối
vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000 V. Cuộn thứ cấp nối với một động cơ có công suất 1,5
kW và có hệ số công suất cos ϕ = 0,75. Nếu bỏ qua điện trở của các cuộn dây thì cường độ dòng điện
trong cuộn thứ cấp bằng
A. 2 A B. 8,2 A C. 9,1 A D. 11 A
Câu 39. Một nhà máy điện nguyên tử có công suất P = 5 MW, hoạt động với hiệu suất H = 17 %. Sau
thời gian 1 ngày đêm sẽ có một khối lượng bao nhiêu U235
92 bị phân hạch nếu cho rằng cứ mỗi phân
hạch giải phóng năng lượng W0 = 200 MeV?
A. 28 g B. 31 g C. 25 g D. 38 g
Câu 40. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song, cùng chiều, vị trí cân bằng cùng nằm
trên một đường thẳng. Phương trình dao động của hai vật là x1 = Acos(3πt + ϕ1) và x2 = Acos(4πt + ϕ2).
Tại thời điểm ban đầu hai vật đều có li độ x =
2
A
nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương còn vật thứ
hai đi theo chiều âm của trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của hai vật lặp
lại như ban đầu là
A. 2 s B. 4 s C. 1 s D. 3 s
Câu 41. Điện năng từ một nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần công
suất không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 90%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 96% thì cần
giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi
A. 38, 8 % B. 42,2 % C. 36, 8 % D. 40,2 %
Câu 42. Biết U235
có thể bị phân hạch theo phản ứng sau n3YIUn 1
0
94
39
139
53
235
92
1
0 ++→+ . Khối lượng các
hạt tham gia phản ứng. mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u;1uc2
= 931,5
MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235
đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010
hạt U235
phân hạch
theo phản ứng trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtron
k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên,
kể cả phân hạch kích thích ban đầu, là
A. 175,85 MeV B. 11,08.1012
MeV C. 5, 45.1013
MeV D. 8,79.1012
MeV
Câu 43. Đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 =
200 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ZL = 200 3 Ω. Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 và tụ
C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f = 50
Hz. Mắc vôn kế lí tưởng vào hai đầu M, B thì số chỉ của vôn kế là 60 V, điện áp giữa M và B trễ pha
3
π
so với điện áp đặt vào hai đầu A, B. Giá trị của R2 là
A. 150 Ω B. 150 6 Ω C. 200 Ω D. 120 Ω.
Câu 44. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau khoảng S1S2 = 2d có tần số 50Hz gây ra sóng trên mặt nước
trong một chậu lớn. Người ta đặt một cái đĩa nhựa tròn bán kính r = 1,2 cm lên đáy nằm ngang của
chậu, tâm đĩa là S2. Vận tốc của sóng ở chỗ nước sâu là v1 = 0,4 m/s; ở chỗ nước nông hơn vì có đĩa,
vận tốc là v2 < v1. Tìm giá trị lớn nhất của v2, biết đường trung trực của S1S2 là một đường nút (biên độ
dao động cực tiểu) và r < d.
A. 0,2 m/s. B. 0,1 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,15 m/s
Câu 45. Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối
lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của
trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai
vật m và M là.
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm.
Câu 46. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s2
với năng lượng dao động 100mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2
. Biết rằng thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có
vận tốc bằng 0, con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng.
A. 200mJ. B. 74,49mJ. C. 100mJ. D. 94,47mJ.
Câu 47. Mạch điện gồm điện trở R, mắc vào nguồn
điện thì xuất hiện dòng điện có đồ thị như hình.
Tìm cường độ hiệu dụng.
A. 1,58A B. 2,5A
C. 0 D. 6A
Bài 48. Một khe S phát ra ánh sang đơn sắc có bước
sóng λ = 0,5(micromet) chiếu đến hai khe Iang S1,
S2 với S1S2 = 0,5 mm.Mặt phẳng chứa S1S2 cách
màn một khoảng D = 1 m. Nguồn S là một khe hẹp,
S cách S1S2 một khoảng d = 50 cm. Mở rộng dần khe S, độ rộng tối thiểu của khe S để hệ vân biến mất
là.
A. 3mm B. 5mm C. 0,3mm D. 0,5mm
Bài 49. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn dung máy hạ thế có tỉ số vòng dây
bằng 2. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây
100 lần nhưg vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng
pha với hiệu dòng điện tức thời I và ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải
tiêu thụ.
A. 10 B. 7,5 C. 8,7 D. 9,3
Câu 50. Một khối gỗ hình trụ có tiết diện ngang 300cm3
, m = 1,2 kg đang nổi thẳng đứng trên mặt nước
Dnước = 103
(kg/m3
) lấy g = 10 = π2
m/s2
khi nhấn khối gỗ khỏi VTCB một chút rồi thả nhẹ thì khối gỗ
dao dông với chu kì là
A. T = 10 s B. T = 4 s C. T = 0.4 s D. kết quả khác
ĐÁP ÁN
1C 2B 3A 4A 5A 6C 7D 8B 9B 10B
11A 12B 13A 14B 15D 16D 17A 18C 19B 20B
21A 22B 23B 24A 25A 26C 27A 28B 29D 30C
31A 32D 33D 34A 35B 36C 37C 38A 39B 40A
41A 42C 43C 44C 45C 46B 47C 48D 49D 50B
Đề số 3
Câu 1: Tín hiệu nhận được ở mặt đất, từ một vệ tinh thông tin có cường độ trung bình là 2,2.10-9
W/m2
Vùng phủ sóng trên mặt đất có đường kính 1000km. Công suất phát sóng điện từ của ăng ten trên vệ
tinh gần bằng
A. 1728W B. 1000W C. 1100W D. 1200W
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600
nm thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 vân sáng (vân trung tâm ở chính giữa, 2 đầu có vân sáng), còn
nếu dùng ánh sáng tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 400 nm thì trên đoạn đó số khoảng
tối (chưa đủ sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 14. B. 12. C. 16. D. 13
Câu 3: Đoạn mạch AB gồm 2 cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. M là điểm nối 2 cuộn dây; N là
điểm nối cuộn dây 2 với tụ điện. Cuộn 1 thuần cảm. Khi đặt một điện áp u = Uocosωt thì cảm kháng
cuộn 1 bằng dung kháng của tụ điện C, điện áp uAN sớm pha hơn uNB là
3
π
và có giá trị hiệu dụng UAN =
2UNB. Giá trị của
2
1
L
L
bằng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha cách nhau một đoạn 16cm. Gọi O
là trung điểm của AB, khoảng cách giữa hai điểm gần O nhất dao động cùng pha với O nằm trên đường
trung trực của AB cách nhau 12 cm. Số điểm dao động với biên độ lớn nhất giữa hai nguồn (không kể
hai nguồn) là:
A. 5 B. 17 C. 7 D. 15
Câu 5: Trên dây có sóng dừng, với B là điểm bụng gần nút A nhất, C nằm giữa A và B với AB = 3AC.
Vào thời điểm tốc độ dao động của B bằng 30 cm/s thì tốc độ dao dộng của C là?
A. 15 cm/s B. 10 cm/s C. 15 2 cm/s D. 15 3 cm/s
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C = 5000 nF và L = 5 mH. Điện áp cực đại trên tụ
điện Uo = 4V. Lấy π2
≈ 10. Trong
6
10 3−
(s) lượng điện tích chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn nhiều
nhất là
A. 20 µC B. 10 µC C. 10 3 µC D. 10 2 µC
Câu 7: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ a, tần số f nhưng ngược pha nhau và phát
sóng có bước sóng 1,6 cm. M là một điểm trên mặt nước có hiệu đường đi của 2 sóng bằng 2,56 cm. I là
trung điểm của đoạn AB. Trong khoảng MI có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a 2 ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò
xo bị nén và véc tơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05π (s). Lấy g = 10 m/s2
và π2
≈ 10. Vận tốc
cực đại của vật treo
A. 20 cm/s B. 2 m/s C. 10 cm/s D. 10 2 cm/s
Câu 9: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1; t2; t3 với 0,1 t3 - t1 = 2(t3 - t2)= 0,1π (s), gia tốc
có cùng độ lớn a1 = - a2 = - a3 = 1 m/s2
thì tốc độ cực đại của dao động là
A. 20 2 cm/s B. 40 2 cm/s C. 10 2 cm/ s D. 40 5 cm/s
Câu 10: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm
A. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và các êlectron
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
D. Trạng thái có năng lượng xác định.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 5cos





 π
+π
4
t2 cm và x2 = A2cos( )2t2 ϕ+π cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 5 5 cos






α+
π
−π
4
t2 cm. Khi biết α 


 π
∈
2
;0 ; tanα =
2
1
A2 và ϕ2 có giá trị là
A. 10 3 cm;
4
π−
B. 10cm;
4
π−
C. 20cm;
2
π−
D. 10 3 ;
2
π−
Câu 12: Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho vật treo một vận tốc ban đầu v0
theo phương ngang thì con lắc dao động điều hòa. Sau 0,05 π (s) vật chưa đổi chiều chuyển động, độ
lớn của gia tốc hướng tâm còn lại một nửa so với ngay sau thời điểm truyền vận tốc và bằng 0,05
m/s2
.Vận tốc vo bằng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2
.
A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 13: Đặt một điện áp u = Uocosωt vào 2 đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm,
tần số góc ω thay đổi đến giá trị ω1 và 4 ω1 thì thấy dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng và
pha của nó trong 2 trường hợp sai lệch nhau 900
. Tỉ số
R
ZL
trong trường hợp ω = ω1 bằng
A.
2
3
B.
3
1
C. 3. D.
2
1
.
Câu 14: Đặt một điện áp u = U 2 cosωt vào 2 đầu đoạn mạch gồm một động cơ điện xoay chiều nối
tiếp cuộn dây thì thấy động cơ hoạt động bình thường (đạt định mức). Khi đó điện áp 2 đầu cuộn dây
sớm pha hơn dòng điện là 600
và có giá trị hiệu dụng 60 2 V. Trên động cơ có ghi: 60V – 50Hz ; cosϕ
0,966. Điện áp hiệu dụng U bằng bao nhiêu?
A. 60 5 (V ) B. 60 10 (V ) C. 60 2 (V ) D. 60 3 (V )
Câu 15: Đặt một điện áp u = U0cosωt vào 2 đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm,
điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung đến giá trị mà ZC = 1,5ZL thì điện áp
hiệu dụng URC đạt cực đại và bằng 60 3 (V). Hỏi U0 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 60 2 (V ) B. 60 3 (V ) C. 120 2 (V ) D. 120(V)
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
1. Có thể dùng nguồn điện xoay chiều để tạo điện từ trường của cuộn dây trong là bàn tang
2. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức khép kín
3. Dòng điện tức thời trong mạch dao động không tạo ra điện từ trường
4. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện từ trường
Số phát biểu đúng là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Chiếu một chùm sáng có bước sóng đủ ngắn vào 3 tấm kim loại có cùng bản chất nhưng được
tích điện khác nhau. Tấm 1 mang điện tích dương rất lớn; tấm 2 trung hòa về điện, tấm 3 mang điện tích
âm. Chọn phát biểu đúng
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với tấm 2 và tấm 3 vì điện tích của chúng không đổi
B. Độ lớn điện tích của ba tấm đều tăng
C. Chỉ có độ lớn điện tích của tấm 2 tăng
D. Độ lớn điện tích của tấm một không đổi còn của tấm 3 ban đàu giảm, sau đó lại tăng
Câu 18: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. cao hơn nhiệt độ môi trường B. trên 00
C
C. trên 1000
C D. trên 0K
Câu 19: M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước cách nguồn theo thứ tự d1 = 5
cm và d2 = 20 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như
nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng uM = 5cos 




 π
+π
3
t10 (cm) 4cm, Vận tốc truyền sóng v = 30
cm/s. Tại thời điểm t thì điểm M có li độ uM(t) = 4 cm, lúc đó điểm N có li độ:
A. -4 cm B. 4 cm C. 2 cm D. -2 cm
Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young , khoảng cách giữa hai khe
là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Sử dụng ánh sáng trắng, có bước sóng thỏa mãn 0,4
µm ≤λ ≤ 0,76 µm chiếu vào hai khe S1, S2. Tại điểm M cách vân trung tâm 3 mm, người ta khoét một
lỗ tròn nhỏ để tách ra tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Số vạch thu được trên buồng ảnh của
máy quang phổ là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 50 Ω; L =
π
1
H; C =
π
−4
10.2
F. Hiệu
điện thế hai đầu mạch có dạng u = U0cosωt và dòng điện tức thời trong mạch là i. Tại thời điểm t có
u(t1) = 200 2 V ; i(t1) = 2 2 A; tại thời điểm t2 = t1+
4
T3
, ta có u(t1) = 0; i(t1) = 2 2 A. Dòng điện
qua mạch có phương trình là?
A. i = 4cos 




 π
+π
4
t50 (A) B. i = 4cos 




 π
+π
2
t100 (A)
C. i = 4 2 cos 




 π
+π
4
t50 (A) D. i = 4 2 cos 




 π
+π
2
t50 (A)
Câu 22: Trong một hang, có điện trường đều theo phương thẳng đứng. Để đo điện trường đó người ta
dùng hai con lắc giống hệt nhau: một đặt ở cửa hang, một đặt trong hang. Con lắc đặt ở cửa hang có chu
kì T0 =2 s, còn con lắc trong hang có điện tích q = 2.10-8
(C). Biết rằng khối lượng vật nặng của mỗi con
lắc là m =100 g. Lấy g = 9,81 m/s2
. Người ta thấy rằng cứ sau 4h thì con lắc ở cửa hang lại dao động ít
hơn con lắc ở trong hang 1 chu kì. Điện trường ở trong hang hướng lên hay hướng xuống và có giá trị
gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 14700 V/m; hướng lên B. 7350 V/m; hướng lên
C. 14700 V/m; hướng xuống D. 7350 V/m; hướng xuống
Câu 23: Cho S là nguồn phát ra sóng cầu, A và B là hai điểm có SA ⊥ SB. M là điểm trên AB sao cho
SM ⊥ AB. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 80 dB. Mức cường độ âm tại M gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 80 dB B. 85 dB C. 65 dB D. 70 dB
Câu 24: Cho mạch như hình vẽ: E = 1,5 V; r = 0,5 Ω; L = 1 µH C = 10-8
F. Ban đầu K đóng. Chọn mốc
thời gian lúc mở K. Phương trình mô tả sự biến thiên của điện tích trên bản tụ với A là?
A. q = 3.10-7
cos 




 π
−
2
t107
C
B. q = 3cos 




 π
−
2
t107
µC
C. q = 3.10-7
cos 




 π
+
2
t107
C
D. q = 3cos 




 π
+
2
t107
µC
Câu 25: Một chùm hạt α bay từ vùng chân không vào vùng từ trường đều có mặt phân cách là mặt
phẳng sao cho vec-tơ vận tốc vα vuông góc với vec-tơ cảm ứng từ B có độ lớn B = 0,552 T và tạo với
pháp tuyến của mặt phân cách một góc α = 300
. Cho mα = 4,0015u; qα = 2e(e=1,6.10-19
C), 1u =
1,6605.1027
kg, bỏ qua khối lượng hạt α. Thời gian hạt α bay trong vùng từ trường có thể là?
A.
40
π
µs;
20
π
µs B.
50
π
µs;
25
π
µs C.
60
π
µs;
30
π
µs D.
70
π
µs;
35
π
µs
Câu 26: Mạch điện RLC có R = 100 Ω; L =
π
1
H; C =
π
−6
10
F được nối với máy phát điện có tốc độ
quay là n vòng/phút. Để hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại thì n bằng?
A. 100 B. 12,3 C. 50 D. 3000
Câu 27: Người ta truyền tải điện năng với hiệu điện thế đầu nguồn sớm pha hơn dòng điện ϕ1 và hiệu
điện thế nơi nhận được sớm pha hơn dòng điện ϕ2. Để nơi nhận được có hệ số công suất bằng 1 thì cần
xử lí gì trên đường dây tải điện?
A. mắc thêm điện trở phụ R B. mắc thêm cuộn cảm thuần L
C. mắc thêm tụ điện C D. không thể xử lí được bằng các cách trên
Câu 28: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng λ với công suất 0,2 W. Trong cùng một đơn vị thời gian số photon do laze A phát
ra gấp hai lần số photon do laze B phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu đỏ và
màu lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu gì?
A. đỏ B. lục C. vàng D. tím
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f0 Hz thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện là U. Khi f = (f0 + 75) Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U và cảm
kháng của cuộn cảm lớn gấp 2,5 lần dung kháng của tụ điện. Khi f = 25 2 Hz thì điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện là 100 2 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V B. 140 V C. 130 V D. 180 V
Câu 30: Máy quang phổ là thiết bị dùng để:
A. đo bước sóng của các vạch quang phổ
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật
D. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
Câu 31: Hạt nhân không bền có khối lượng m0 đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt nhân con có khối
lượng m1 và m2. Nếu động năng của m1 là E1 thì động năng của m2 là?
A.
1
21
1
m
mm
E
+
B.
2
21
1
m
mm
E
+
C.
12
1
1
mm
m
E
+
D.
12
2
1
mm
m
E
+
Câu 32: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử H, bước sóng của vạch đỏ, lam và tím lần lượt là
0,566 µm; 0,486 µm; 0,410 µm. Từ ba bước sóng trên chúng ta có thể tính được:
A. 2 vạch thuộc dãy Pasen
B. 2 vạch thuộc dãy Laiman và một vạch thuộc dãy Pasen
C. 3 vạch thuộc dãy Pasen
D. 2 vạch thuộc dãy Banme và một vạch thuộc dãy Pasen
Câu 33: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm một điện trở R nối tiếp một cuộn dây có L =
π
1
H và điện trở r.
Cho rằng U0 không đổi, người ta điều chỉnh R = 5r thì đo được UAN =
160 V; UMB = 120 V đồng thời hai điện áp trên vuông pha nhau. U0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 285 V B. 200 V C. 250 V D. 275 V
Câu 34: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã?
A. kích thích lại dao động khi dao động tắt hẳn
B. làm giảm lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
C. tác dụng ngoại lực thích hợp vào vật dao động trong một phần của từng chu kì
D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật
Câu 35: Một hạt nhân có số khối A đang đứng yên thì phóng xạ hạt α với vận tốc v và hạt nhân con X.
Lấy gần đúng khối lượng hạt nhân theo số khối của nó khi tính theo đơn vị u. Năng lượng tỏa a của
phản ứng khi tính theo đơn vị u bằng?
A.
4A
A
v2
−
B.
A
4A
v2
−
C.
4A
A
v2 2
−
D.
A
4A
v2 2 −
Câu 36: Trong tàu vũ trụ, người ta dụng một dụng cụ đo khối lượng phi hành gia, mà nguyên tắc hoạt
động dựa trên sự dao động của lò xo (một đầu gắn vào ghế ngồi, đầu kia gắn vào một điểm trên tàu).
Biết độ cứng của lò xo là 600 N/m, chu kì dao động của ghế khi không có người ngồi là 0.9 s, và khi có
người ngồi là 2,1 s. Hỏi phi hành gia có khối lượng là?
A. 54.43 kg B. 54.7 kg C. 54 kg D. 55 kg
Câu 37: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 50 3 Ω; C =
π
−4
10
F, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V, điện áp có tần số 50
Hz. Điều chỉnh L = L1 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, L = L2 để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại, L = L3 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất. Khi
điều chỉnh cho L = L1 + L3 - L2 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất
A. 160 W B. 200 W C. 110 W D. 105 W
Câu 38: Cho các loại ánh sáng sau:
I. Ánh sáng trắng II. Ánh sáng đỏ
III. Ánh sáng vàng IV. Ánh sáng tím
Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 589 nm và 400 nm?
Z
A. III và IV B. II và III C. I và II D. IV và I
Câu 39: Điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng λ = 83 nm. Người ta
nối điện cực nhôm với đất qua một điện trở (R = 1MΩ). Cho rằng cường độ chùm tới đủ mạnh, công
thoát của nhôm là 332 nm. Cường độ dòng điện cực đại qua dây nối bằng?
A. 11,23 µA B. 11,23 mA C. 22,13 mA D. 22,13 µA
Câu 40: Lúc đầu mẫu Po210
84 nguyên chất có khối lượng 1g phóng xạ α và tạo thành hạt nhân bền XA
Z .
Biết trong một năm (365 ngày) phản ứng tạo ra thể tích khí He bằng 89,5 l(đktc). Chu kì bán rã của Po
bằng?
A. 138 ngày B. 69 ngày C. 124 ngày D. 62 ngày
Câu 41: Chọn câu sai: Hạt nhân U235
92 có:
A. 92 proton B. số khối là 235 C. 235 nơtron D. 143 nơtron
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X
A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng tới nhiệt độ khoảng 5000
C
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên
D. Tia X được phát ra từ đèn điện
Câu 43: Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g hê-li bằng năng lượng tỏa ra khi đốt bao nhiêu tấn than?
A. 1 B. 10 C. 85 D. 58
Câu 44: Hạt nhân nào bền nhất trong các hạt nhân sau?
A. U235
92 B. Zr90
40 C. Fe56
26 D. Cs142
42
Câu 45: Một hạt nhân có số khối A phóng xạ α với chu kì bán rã T. Lấy khối lượng hạt nhân là số khối
khi tính theo đơn vị u. Tỉ số khối lượng của hạt nhân con và hạt nhân mẹ sau 3 chu kì bán rã?
A.
A
4A
7
−
B.
4A
A
7
−
C.
A7
4A −
D. )4A(7
A
−
Câu 46: Chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng 0,25 μm vào tế bào quang điện có công thoát 3,559eV.
Hiệu điện thế giữa anot và catot là 1,25V tạo ra điện trường đếu trong khoảng giữa 2 cực. Vận tốc của
electron khi tới anot là v thỏa mãn?
A. 0 ≤ v ≤ 970km B. 660 ≤ v ≤ 970km C. 710 ≤ v ≤ 970km D. 0 ≤ v ≤ 710km
Câu 47: Sắp xếp theo đúng sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản?
(1) loa, (2) mạch tách sóng, (3) anten thu, (4) mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, (5) Mạch
khuếch đại dao động điện từ âm tần
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (3), (2), (4), (5), (1) C. (3), (2), (5), (4), (1) D. (3), (4), (5), (2), (1)
Câu 48: Một con lắc đơn dài 2,25m treo 1 vật có khối lượng m1. Kéo con lắc lệch α0 = 0,15rad, rồi thả
không vận tốc đầu. Khi đến vị trí thấp nhất, con lắc va chạm hoàn toàn đàn hồi trực diện với quả cầu có
khối lượng m2 = 0,5m1 đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang (bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2
), sau
va chạm m1 tiếp tục dao động. Khi m1 đạt góc lệch
3
0α
lần đầu tiên kể từ lúc va chạm, m2 đi được
quãng đường (cm) gần giá trị nào nhất sau đây
A. 50 B. 70 C. 60 D. 40
Câu 49: Ở cảng Hải Phòng, người ta thấy rằng độ sâu nước biển biến đổi một cách điều hòa. Mức nước
cao nhất là 3m, tháp nhất là 1m, chế độ thủy triều là bán nhật triếu (hai lần liên tiếp thủy triều lên xuống
thấp nhất là 12h). Một con tàu muốn cập cảng đòi hỏi độ sâu nước biển ít nhất là 1,5m. Nếu con tàu đó
cập cảng lúc thủy triều thấp nhất thì nó phải đợi bao lâu để vào cảng?
A. 30 phút B. 1 giờ C. 1 giờ 30 phút D. 2 giờ
Câu 50: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB theo đúng thứ tự. AM
gồm R, MN gồm L, r, NB gồm C và R = r, ZL < ZC. Giá trị hiệu dụng UAB = UNB. Hệ số công suất của
cuộn dây là 0,6. Hỏi hệ số công suất của cả mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,8 B. 0,9 C. 0,6 D. 0,7
ĐÁP ÁN
1A 2A 3A 4D 5A 6A 7C 8B 9C 10D
11B 12C 13C 14A 15A 16B 17D 18A 19D 20B
21A 22C 23A 24A 25A 26D 27D 28A 29B 30D
31B 32A 33D 34C 35C 36A 37B 38A 39A 40A
41C 42A 43C 44C 45A 46B 47B 48B 49D 50B
Đề số 4
Câu 1: Cho 2 vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc ω, biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 8 cm.
Tại một thời điểm, vật 1 có li độ và vận tốc x1 , v1 , vật 2 có li độ và vận tốc x2 , v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 =
8 cm2
/s. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω.
A. 0,5 rad/s B. 1 rad/s C. 2 rad/s D. Đáp số khác.
Câu 2: Một mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Đoạn AM có tính cảm kháng có hệ
số công suất là 0,8 và công suất 120W. Đoạn MB có tính dung kháng có hệ số công suất 0,9 và công
suất 90W. Tính hệ số công suất trên đoạn AB
A. 0,92 B. 0,98 C. 0,84 D. 0,79
Câu 3: Để phát hiện tia X, người ta dùng
A. Máy đo dùng hiện tượng ion hóa. B. Màn huỳnh quang.
C. Điện nghiệm có điện kế. D. Tế bào quang điện.
Câu 4: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch có tần số nhỏ nhất trong
dãy Lai- man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao
nhiêu
A. 21 ff + B. 21 f.f C.
21
2
1
ff
f
.f
+
D.
21
2
1
ff
f
.f
−
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cách nhau 10 cm,
có tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 75 cm/s. Gọi I là trung điểm AB, C là
điểm thuộc mặt nước sao cho CA = CB = 10 cm. Xét các điểm trên CB dao động với biên độ cực đại,
điểm gần I nhất cách I là:
A. 4,37 cm B. 4,33 cm C. 4,39 cm D. 4,35 cm
Câu 6: Chọn câu sai
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian ngắn (dưới 10−8
s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian dài (từ 10−8
s trở lên).
C. Bước sóng λ′ của ánh sáng phát quang luôn nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích.
D. Sự phát quang xảy ra ở nhiệt độ thường.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một cuộn
dây không thuần cảm, một điện trở thuần và một tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự trên thì mạch có tính
dung kháng và cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là 2A. Biết tổng độ lệch pha giữa hai đầu mạch
với dòng điện và giữa hai đầu cuộn dây với dòng điện là 750
, điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện là 1200
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện là 75 2 V. Công suất của mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 170W B. 185W C. 145W D. 180W
Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài dây là l = 80 cm dao động điều hòa. Khi lực căng dây có độ lớn gấp hai
lần trọng lực của vật thì vận tốc của vật là 2,84 m/s. Li độ góc của vật khi đó gần giá trị nào nhất trong
các giá trị sau
A. 70
B. 60
C. 80
D. 100
Câu 9: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acosπt (cm) với t tính bằng mili giây.
Trong khoảng thời gian 0,2 s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 40 B. 100 C. 0,1 D. 30
Câu 10: Cho một tụ điện phẳng , khoảng cách giữa hai bản tụ là d=5cm và hiệu điện thế tụ U = 8V.
Chiếu một tia sáng đơn sắc hẹp vào tâm của bản kim loại làm cực âm của tụ thì có electron bứt ra. Công
thoát của kim loại A = 3,975 eV và bước sóng của ánh sáng chiếu tới = 0,8 λo. Bán kính lớn nhất của
vùng trên bề mặt cực dương có các electron đập vào:
A. 183 km B. 18,3 km C. 0,83 km D. 83 km
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,72 μm và λ2 = 0,56 μm. Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có màu trùng màu vân
trung tâm (2 trong 7 vân đó nằm ở ngoài cùng khoảng rộng L). Khoảng rộng L có giá trị là
A. 30,24 mm B. 60,48 mm C. 25,92 mm D. 51,84 mm
Câu 12: Một con lắc lò xo độ cứng k = 50 N/m, khối lượng m = 200g. Khi vật đang đứng yên tại vị trí
cân bằng, truyền cho vật vận tốc vo thì vật dao động tắt dần với biên độ lớn nhất là 8 cm. Hệ số ma sát
giữ vật là 0,2. Nếu ban đầu truyền cho vật vận tốc v = 2vo thì biên độ lớn nhất của vật gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 12 cm B. 17 cm C. 20 cm D. 8cm
Câu 13: Một ống sáo dài 0,6m được bịt kín một đầu, một đầu để hở. Cho rằng vận tốc truyền âm trong
không khí là 300 m/s. Hai tần số cộng hưởng thấp nhất khi thổi vào ống sáo là
A. 125 Hz và 250 Hz B. 125 Hz và 375 Hz C. 250 Hz và 750 Hz D. 250 Hz và 500 Hz
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 200 V vào đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
AM chỉ chứa điện trở thuần R nối tiếp với đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch MB tăng 3 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi L lệch pha nhau góc
900
. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L là
A. 50 3 V B. 120 V C. 100 3 V D. 100 2 V
Câu 15: Với nguyên tử hidro, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10-10
m. Tính vận tốc của electron khi
chuyển động trên quỹ đạo này. Cho k = 9.109
(N.m2
/C2
), e = 1,6.10−19
C, m = 9,1.10−31
kg.
A. 1,09.106
m/s. B. 0,55.10−6
m/s. C. 2,19.106
m/s. D. 1,55.106
m/s.
Câu 16: Chọn phát biểu sai khi nói về hiện tượng quang phát quang
A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có
bước sóng khác.
B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang.
D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang.
Câu 17: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 4 cm với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết tại mọi
thời điểm thì
3
3
2
2
1
1
v
x
v
x
v
x
=+ . Khi x1 = 2 cm, x2 = 3 cm thì |x3| gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,4 cm B. 3,7 cm C. 1,7 cm D. 2,5 cm
Câu 18: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có số vòng là N1 = 1100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2200
vòng. Dùng dây dẫn có tổng trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có điện áp hiệu
dụng U = 130V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 240V. Tỉ số tổng trở R và cảm kháng
của cuộn sơ cấp là
A. 0,19 B. 0,15 C. 0,42 D. 1,2
Câu 19: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10−27
kg.
Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10 m, tỉ phần các
nơtron bị phân rã là
A. 10−5
% B. 4,29.10−4
% C. 4,29.10−6
% D. 10−7
%
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên
lần bước sóng.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng vẫn không đổi.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò
xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,4 kg và lấy g = 10 m/s2
. Người ta
đặt nhẹ lên m một gia trọng Δm = 0,2 kg thì cả hai dùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật
ở dưới vị trí cân bằng 6 cm, áp lực của Δm lên m là:
A. 0,4 N B. 0,5 N C. 0,25 N D. 1N
Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện là 600
thì công suất tiêu thụ
trong mạch là 50W. Thay đổi C để điện áp hai đầu mạch lệch pha với dòng điện là 45o
thì mạch tiêu thụ
công suất là
A. 100W B. 200W C. 50W D. 120W
Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R được mắc
vào điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) (V). Ta thấy có hai giá trị của biến trở là R1, R2 làm độ lệch pha
tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là φ1, φ2. Cho biết φ1 + φ2 =
2
π
. Độ tự cảm L của
cuộn dây được xác định bằng biểu thức
A. L =
f2
RR 21
π
B. L =
f2
RR 21
π
C. L =
f2
RR 21
π
+
D. L =
f2
RR 21
π
−
Câu 24: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau khoảng S1S2 = 2d có tần số 50 Hz gây ra sóng trên mặt nước
trong một chậu lớn. Người ta đặt một cái đĩa nhựa tròn bán kính r = 1,2 cm lên đáy nằm ngang của
chậu, tâm đĩa là S2. Vận tốc của sóng ở chỗ nước sâu là v1 = 0,4 m/s; ở chỗ nước nông hơn vì có đĩa,
vận tốc là v2 < v1 . Tìm giá trị lớn nhất của v2, biết đường trung trực của S1S2 là một đường nút (biên độ
dao động cực tiểu) và r < d.
A. 0,1 m/s B. 0,15 m/s C. 0,2 m/s D. 0,3 m/s
Câu 25: Ban đầu có một khối chất phóng xạ nguyên chất, có chu kì bán rã T. Đến thời điểm t1 (t1 ≤ 2T)
thì có N1 hạt bị phân rã. Đến thời điểm t2 =
2
3
t1 thì có N hạt bị phân rã. Tìm tỉ số nhỏ nhất giữa N và
N .
A.
4
7
B.
6
7
C.
7
15
D.
2
3
Câu 26: Một máy tăng áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện
áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp không đổi so vs ban đầu. Khi đồng thời tăng y hoặc giảm z vòng
dây ở cả cuộn sơ và cuộn thứ thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng
bằng 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tìm tỉ số
z
y
A.
2
3
B.
3
2
C.
4
3
D.
3
4
Câu 27: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 gam.
Khi thang máy đứng yên con lắc đã dao động điều hòa, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm.
Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng
đứng với gia tốc 1 m/s2
. Biên độ dao động của vật sau đó là
A. 8,0 cm B. 9,6 cm C. 7,4 cm D. 19,2 cm
Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm cố độ tự cảm 4 μH có điện trở 0,01
Ω và một tụ xoay. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 25 m thì mạch nhận được công suất 1
μW. Suất điện động hiệu dụng trong cuộn cảm và cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là
A. 0,1 mV và 0,02 A B. 0,1 mV và 0,002 A C. 0,2 mV và 0,02 A D. 0,2 mV và 0,002 A
Câu 29: Tại một nơi con lắc đơn có chiều dài l1, l2 dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2. Tại nơi
đó con lắc đơn có chiều dài l = 2l1 + l2 dao động điều hòa với tần số
A. 2
2
2
1 ff4f += B. 2
2
2
1
21
ff2
ff
f
+
= C. 2
2
2
1 ff2f += D. 2
2
2
1
21
f2f
ff
f
+
=
Câu 30: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 50 3 Ω, C =
π
−4
10
(F) cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu mạch là u = 100 2 cos(100πt)V. Điều chỉnh L = L1
để điện áp hai đầu cuộn cảm cực dại, L = L2 để điện áp hai đầu đoạn RL cực đại, L = L3 để điện áp hai
đầu tụ điện cực đại. Khi L = L3 + L1 − L2 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất
A. 160W B. 200W C. 110W D. 105W
Câu 31: Từ một hạt nhân U238
92 qua nhiều lần phóng xạ α và β-
tạo thành Pb206
82 . Hỏi trong quá trính đó
có bao nhiêu hạt sơ cấp mới được hình thành. Biết hạt sơ cấp có khối lượng, kích thước nhỏ hơn hạt
nhân nguyên tử.
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 32: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn
cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết hiệu
.
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn MB bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn AB và cường dòng điện
lệch pha
4
π
so với điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần giá trị nào nhất trong
các giá trị sau
A. 0,51 B. 0,73 C. 0,71 D. 0,38
Câu 33: Một vật khối lượng 300g thực hiện đồng thời hai dao động là x1 = 5 3 cos(5πt) cm, x2 = 5
cos(5πt − α)cm. Biết phương trình dao động tổng hợp của vật là x = A cos(5πt − β) cm. Biết 0 < β < α <
π , α + β =
2
π
. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,385 J B. 0,325 J C. 0,544 J D. 0,497 J
Câu 34: Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện λo = 0,39 μm, bán kính R = 20 cm, được
chiếu bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng λ = 0,25 μm, với k = 9.109
Nm2
/C2
. Xác định điện tích cực
đại mà quả cầu tích điện được.
A. 39,6 pC B. 7,93 pC C. 3,96 pC D. 79,3 pC
Câu 35: Điều nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Trong mạch dao động LC, giữa hai bản tụ điện chỉ có điện trường mà không có từ trường.
B. Mỗi biến thiên của điện trường theo thời gian đều làm xuất hiện một từ trường xoáy.
C. Electron dao động điều hòa là nguồn tạo ra điện từ trường biến thiên.
D. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường đều làm xuất hiện một điện trường xoáy.
Câu 36: Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa.
(1) Trong một chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động.
(2) Gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều dao động.
(3) Trong một chu kì T của một dao động điều hòa, khoảng thời gian mà động năng nhỏ hơn một nửa
cơ năng là
4
T
.
(4) Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí mà tại đó vật đi theo chiều dương đồng
thời lực kéo về có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là
6
T
.
(5) Cơ năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 37: Khối lượng động của photon ứng với ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,7 μm là:
A. 3,15.10−30
kg. B. 2,84.10−31
kg. C. 4,17.10−31
kg. D. 2,13.10−31
kg.
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối
biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 0,48 μm B. 0,52 μm C. 0,5 μm D. 0,46 μm
Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R,C,L mắc nối tiếp có cuộn cảm có điện trở r. Điểm
M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi thì thấy UMB = 3 UAM. Biết R = r =
C
L
. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá
trị là
A. 0,887 B. 0,755 C. 0,866 D. 0,975
Câu 40: Một mạch dao động gồm có L = 20 μH, R = 4 Ω, C = 2 nF. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 đầu tụ
là 5 V. Để duy trì điện tự trong mạch, người ta dùng 1 pin có suất điện động là 5V, có điện lượng dự trữ
ban đầu là 30 (C), có hiệu suất dử dụng là 60%. Hỏi cục pin có thể duy trì dao động trong thời gian bao
lâu:
A. 500 phút B. 5000 phút C. 300 phút D. 3000 phút
Câu 41: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biên độ ở bụng là 5 cm. Điểm M cách nút gần nó nhất
một khoảng 6 cm thì có biên độ là 2,5 cm. Bước sóng là
A. 108 cm B. 18 cm C. 72 cm D. 36 cm
Câu 42: Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc
động cơ nối tiếp với một cuộn dây rồi mắc nối tiếp chúng vào mạng điện xoay chiều giá trị hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM. Biết dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng là 40A và
trễn pha hơn so với UM một góc
6
π
. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là Ud = 125 V
và sớm pha hơn so với dòng điện qua nó 1 góc
3
π
. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch
pha của nó so với dòng điện là
A. 833V, 45o
B. 833V, 39,3o
C. 384V, 39, 3o
D. 384V, 45o
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1
= 400 nm; λ2 = 500 nm; λ3 = 750 nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn
quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 44: Chùm sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song) qua tấm thủy tinh không bị tán sắc là
do
A. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng tạp sắc.
B. Tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên ánh sáng không bị tán sắc.
C. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng kết hợp.
D. Sau khi bị tán sắc, các ánh sáng đơn sắc ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng lên nhau,
tổng hợp lại thành ánh sáng trắng.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện C
và cuộn dây thuần cảm L có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo thứ tự, M là điểm nằm
giữa tụ điện và cuộn dây. Khi R = Ro, điều chỉnh L đến giá trị L1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì UAM = U1. Khi tăng giá trị biến trở thêm Rx Ω thì hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại khi L = L2, khi đó UAM = U2. Biết dòng điện trong hai trường
hợp lệch pha nhau góc α (tan α =
3
1
), U1 = 2U2. Xác định hệ số công suất của mạch trong trường hợp
đầu.
A.
5
2
B.
5
1
C.
2
1
D. Đáp án khác.
Câu 46: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtron chậm của hạt nhân nhẹ.
B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân biến đổi thành hạt nhân khác.
C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao.
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản
ứng phân hạch.
Câu 47: Ba chất điểm dao động điều hòa trên ba đường thẳng song song cách đều nhau trong cùng một
mặt phẳng. Gốc tọa độ của cả ba dao động cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với ba đường
thẳng trên, chiều dương của trục tọa độ hướng về cùng một phía. Một trong hai chất điểm phía ngoài
dao động với phương tình x1 = Acos(5πt +
2
π
) cm, chất điểm ở giữa dao động theo phương trình x2 =
Acos (5πt +
6
π
) cm. Biết rằng tại mọi thời điểm, ba chất điểm luôn thẳng hàng nhau. Tìm phương trình
dao động của chất điểm còn lại.
A. x3 = A 2 cos(5πt)cm B. x3 = A 3 cos(5πt −
6
π
) cm
C. x3 = Acos (5πt −
6
π
) cm D. x3 = A 3 cos(5πt) cm
Câu 48: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung Co không đổi
mắc song song với tụ xoay Cx. Tụ Cx có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF khi góc xoay biến
thiên từ 00
đến 120o
, cho biết điện dung của tụ Cx tỉ lệ với góc quay theo hàm bậc nhất. Mạch dao động
này có tần số biến thiên từ 10 MHz đến 30 MHz. Khi mạch đang có tần số là 10 MHz, để tần số sau đó
là 15 MHz thì cần xoay tụ một góc nhỏ nhất là
A. 100
B. 75o
C. 300
D. 45o
Câu 49: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hòa với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
C. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. biến thiên tuần hòa với chu kì
2
T
.
Câu 50: Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình truyền tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện
(nơi đặt máy phát) có hệ số biến thế là 50. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn
sơ cấp lần lượt là 100 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi.
Độ giảm thế trên đường dây và công suất truyền tải nơi tiêu thụ điện lần lượt là
A. 4450 V, 500 W B. 5000 V, 50 W C. 0,5 kV, 450 W D. 500 kV, 450 W
ĐÁP ÁN
1A 2B 3B 4A 5C 6C 7D 8A 9B 10A
11B 12B 13B 14C 15A 16C 17A 18C 19B 20D
21D 22A 23B 24D 25B 26A 27A 28A 29D 30D
31D 32D 33D 34A 35A 36D 37A 38A 39C 40C
41C 42C 43C 44D 45D 46D 47C 48D 49D 50C
Đề số 5
Câu 1: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ m1 = 300 g. Khi 1 m đang ở vị trí cân bằng, đặt vật 2 m2 = 200 g cách 1 m một khoảng 92
cm về phía không có lò xo. Hệ số ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang là μ=0,05. Bắn m2 vào m1
theo phương trục lò xo với vận tốc ban đầu là 2,4 m/s. Va chạm là hoàn toàn đàn hồi, sau va chạm,
chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là lớn nhất và nhỏ nhất là 108 cm; 94 cm. Tìm độ cứng k
của lò xo.
A. 168N/m B. 181N/m C. 141N/m D. 118N/m
Câu 2: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp
thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A. nc > nl > nL > nv B. nc < nl < nL < nv C. nc > nL > nl > nv D. nc < nL< nl < nv.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt ( U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2
< 2L. Khi ω = ω0 thì trong mạch có hiện tưởng cộng hưởng. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn
dây đạt cực đại,với ω0 = aω1. Tính giá trị cực đại đó?
A.
1a
U
2
+
B.
1a
U
2
−
C.
1a
U
4
−
D. 4
a1
U
−
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Thế năng của con lắc có biểu thức là
Et = E0



 ϕ+ω+
2
't'cos(1
. Biểu thức li độ của con lắc là:
A. 




 ϕ
+
ω
ω
=
2
'
t
2
'
cos
m
B2
'
2
x 0
B. 




 ϕ
+
ω
ω
=
2
'
t
2
'
cos
m
B
'
2
x 0
C. ( )'t'cos
m
B2
'
2
x 0
ϕ+ω
ω
= D. ( )'t'cos
m
B
'
4
x 0
ϕ+ω
ω
=
Câu 5: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2
< 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều u = U 2 cos 2πft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp
hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng
4
3
công suất cực đại. Khi tần số của
dòng điện là f2 = f1 +100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng
điện khi điện áp hiệu dụng của tụ cực đại.
A. 125Hz B. 75 5 Hz C. 50 15 Hz D. 75 2 Hz
Câu 6: Cho mạch như hình vẽ: uAB = 200cos100 πtV. Cuộn
dây thuần cảm và có độ tự cảm L, R = 100 Ω. Mắc vào MB
1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1A. Lấy ampe kế ra thì công
suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu. Độ tự cảm L
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,85 H B. 0,75 H C. 1,25 H D. 1,45 H
Câu 7: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn
âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ
âm tại B gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 28 d B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại, giá trị
đó bằng 10 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L bằng 6,4 V. Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng:
A. 0,64 B. 0,36 C. 0,7 D. 0,8
Câu 9: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB. Trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L. Biết điện áp hai đầu
đoạn mạch uAB = 160 sin100πt (V). Ta điều chỉnh C để công suất mạch cực đại và đạt đến giá trị 160W
thì thấy điện áp hai đầu MB là uMB = 80sin 




 π
+π
3
t100 (V). Hỏi cảm kháng và dung kháng có giá trị
bằng bao nhiêu?
A. ZL = 40 Ω; ZC = 40 Ω B. ZL = 20 3 Ω; ZC = 20 3 Ω
C. ZL = 40 3 Ω; ZC = 40 3 Ω D. Không xác định được.
Câu 10: Một chất phóng xạ mà hạt nhân của nó phát ra một hạt α rồi biến đổi thành hạt nhân X bền
vững. Trong 1 phút đầu tiên có n1 hạt α bắn ra và sau đó 24 giờ thì trong 1 phút có n2 = 0,3294n1 hạt b α
bắn ra. Chu kỳ bán rã của chất đó xấp xỉ bằng:
A. 15 giờ. B. 138 ngày. C. 3,8 ngày. D. 50 giờ.
Câu 11: Năng lượng ion hóa của nguyên tử H ở trạng thái cơ bản có giá trị E = 13,6 V. Bước sóng ngắn
nhất mà nguyên tử H có thể phát ra bằng?
A. 91,3 nm B. 9,13 nm C. 0,1026 µm D. 0,098 nm
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng,chùm ánh sáng chiếu đến 2 khe gồm 2 thành phần đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 = 0,7 µm và λ2. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn
quan sát là 1m. Trong khoảng L = 28 mm trên màn, người ta đếm được có 17 vân sáng trong đó có 3
vạch sáng là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Biết rằng 2 trong 3 vạch sáng trùng nhau nằm ở 2 đầu của
L. Bước sóng λ2 có giá trị:
A. 0,56 µm B. 0, 64 µm C. 0,525 µm D. 0,48 µm
Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ góc 4o
. Nếu biên độ góc của con lắc tăng thêm 1o
, thì
năng lượng dao động của con lắc sẽ tăng
A. 64,00%. B. 20,00%. C. 56,25%. D. 1,56%.
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2π (s), quả cầu
nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc -2(cm/s2
) thì một vật có khối
lượng m2 =
2
m1
chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 có hướng
làm lo xo bị nén lại. Vận tốc của m2 trước khi va chạm là 3 3 cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc
va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 9,5 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 6,5 cm
Câu 15: Ba cuộn dây trong một máy phát điện ba pha được mắc hình sao, tải tiêu thụ được nối với máy
phát là ba điện trở thuần giống nhau mắc hình tam giác. Công suất tiêu thụ của tải này là P. Nếu một
trong ba dây pha bị đứt thì công suất tiêu thụ của tải là bao nhiêu?
A.
4
3
P B.
2
1
P C.
2
3
P D.
2
1
P
Câu 16: Sự giống nhau giữa động cơ không đồng bộ ba pha với máy phát điện xoay chiều ba pha là :
A. Về cấu tạo, stato đều gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau
3
1
vòng tròn
B. Về nguyên tắc hoạt động đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay
C. Về chuyển hóa năng lượng, đều chuyển hóa cơ năng thành điện năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
A. một quá trình truyền pha dao động B. một quá trình truyền vật chất
C. một quá trình truyền trạng thái dao động D. một quá trình truyền năng lượng
Câu 18: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Tốc độ trung bình vx và tốc độ cực đại vmax liên hệ với nhau bằng công thức vx = 0,5 vmax.
B. Tốc độ trung bình tính trong nửa chu kì bàng tốc độ trung bình trong một chu kì
C. Cơ năng của dao động điều hòa được tính theo tốc độ trung bình W = 0,5vx
2
D. Tốc độ trung bình tính trong một phần tư chu kì bằng tốc độ trung bình trong một chu kì
Câu 19: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L
không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một
suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện
dung của tụ điện C1 =1 µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1
= 4,5 µV. khi điện dung của tụ điện C2 = 9 µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo
ra là
A. E2 = 1,5 µV B. E2 = 2,25 µV C. E2 = 13,5 µV D. E2 = 9 µV
Câu 20: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 (cm) có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa
cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách
trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 (cm) luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm
trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất gần giá
trị nào nhất sau đây để M dao động với biên độ cực tiểu?
A. 9,25(cm) B. 2,25 (cm) C. 8.75 (cm) D. 3,75 (cm)
Câu 21: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong phóng xạ β+
, số nơ tron của hạt nhân con bằng số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong các tia phóng xạ, tia γ làm ion hóa không khí mạnh nhất
C. Trong các tia phóng xạ, tia γ chuyển động nhanh nhất
D. Trong các tia phóng xạ, tia β đi xa nhất trong không khí
Câu 22: Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có khối lượng nghỉ mo thì có năng lượng nghỉ là E = moc
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng trong khoảng 10-15
m
Câu 23: Sơn được quét trên các biển báo giao thông là sơn:
A. phát quang B. phản quang
C. làm bằng các chất huỳnh quang D. hấp thụ ánh sáng
Câu 24: Năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng:
A. gồm động năng của electron và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân
B. có mức thấp nhất thì electron chuyển động trên quỹ đạo xa hạt nhân nhất
C. có mức cao nhất thì nguyên tử ở trạng thái bền vững nhất
D. chính là động năng của electron, khi electron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất
Câu 25: Tia hồng ngoại:
A. là bức xạ đơn sắc màu hồng B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 400 nm
C. gây ra một số phản ứng hóa học D. bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 26: Tia tử ngoại và tia X đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường
B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp điện
Câu 27: Chọn ý sai: anten:
A. là một dây dẫn dài, có cuộn cảm ở giữa, đầu trên để hở, đầu dưới tiếp đất
B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát
C. chỉ dùng để thu sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó
D. là mạch dao động hở
Câu 28: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai;
A. Nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện điện trường xoáy
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vec-tơ cường độ điện trường và vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm luôn
vuông góc với nhau
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường
D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi
Câu 29: Chọn phát biểu đúng:
A. Mọi chất rắn,lỏng, và khí khi nung nóng ở nhiệt độ cao đều phát sáng
B. Quang phổ ánh sáng của mọi chất khí nung nóng phát ra, gọi là quang phổ liên tục
C. Chiếu ánh sáng qua chất rắn, lỏng, ta thu được quang phổ vạch hấp thụ
D. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối trên nền trắng
Câu 30: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành hai hạt
giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn hơn 120o
.
Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng B. phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014

Contenu connexe

Tendances

De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014webdethi
 
De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157Duy Duy
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sangXếp Xù
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253Bác Sĩ Meomeo
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Megabook
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTrần Đức Anh
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánThùy Linh
 
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )Đậu Thành
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Li aa1ct dh_12_527
Li aa1ct dh_12_527Li aa1ct dh_12_527
Li aa1ct dh_12_527ngvnam
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Bác Sĩ Meomeo
 

Tendances (19)

De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
 
Dethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12docDethivadapanly 12doc
Dethivadapanly 12doc
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
De thi vat ly a a1 dh2014 m_825
 
De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157De vatlia ct_dh_k11_m157
De vatlia ct_dh_k11_m157
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
 
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253 Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
Thi-th u-d-ai-hoc-ln-cuoi-thpt-trn-hung-dao.thuvienvatly.com.05d3f.40253
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
Vatly2013dantri
Vatly2013dantriVatly2013dantri
Vatly2013dantri
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 1 năm 2013 có đáp án
 
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
De thi hoc ky 1 vat ly 12 tinh quang binh cac nam( Chúc các em ôn thi HK tốt )
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
 
Li aa1ct dh_12_527
Li aa1ct dh_12_527Li aa1ct dh_12_527
Li aa1ct dh_12_527
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
 

Similaire à 40 vat ly phien ban 2014

130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lýtuituhoc
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lýtuituhoc
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014Phong Phạm
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangonthitot .com
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014webdethi
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1An An
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019giaoduc0123
 

Similaire à 40 vat ly phien ban 2014 (17)

130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226 2
 
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
De thi-thu-dh-quoc-hoc-2014.thuvienvatly.com.1eac0.40226
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
Monvatly2013
Monvatly2013Monvatly2013
Monvatly2013
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
 
De li l2
De li l2De li l2
De li l2
 
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
 
Mạch dao động
Mạch dao độngMạch dao động
Mạch dao động
 
Mạch
MạchMạch
Mạch
 
Mạch dao động
Mạch dao độngMạch dao động
Mạch dao động
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
 

Dernier

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Dernier (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 

40 vat ly phien ban 2014

  • 1. Đề số 1 Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 µm. Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 µm trùng với một vân tối của λ. Biết 0,4 µm ≤ λ1 ≤ 0,76 µm. A. 15 8 µm . B. 15 7 µm . C. 0,6 µm . D. 0,65 µm . Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có màu hồng. C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản. Câu 3. Sóng trung là sóng có đặc điểm: A. Bị tầng điện li phản xạ tốt. B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ. C. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. A. λ2 = 0,65 µm B. λ2 = 0,55 µm C. λ2 = 0,45 µm D. λ2 = 0,75 µm Câu 5. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = π 00005,0 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(100πt − 4 π )V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 cos       π −π 12 t100 A . Độ tự cảm của cuộn dây là: A. L = π 4,0 H. B. L = π 5,0 H. C. L = π 6,0 H. D. L = π 1 H. Câu 6. Bitmut Bi210 83 là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut Bi210 83 phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni Po210 84 ? A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn. Câu 7. Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời. A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó. B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng. D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch. Câu 8: Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 chu kỳ dao động là: A. 5 cm. B. 40 cm. C. 80 cm. D. 20 cm. Câu 9: Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì điều nào sau đây là đúng? A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi. B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí. C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí. D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí. Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói vềđộng cơ không đồng bộ ba pha? A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác. C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 11: Chất phóng xạ pôlôni 210 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là:
  • 2. A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g. Câu 12: Biểu thức dòng điện đi qua tụđiện có C = π − 2 10 4 H là i = 2 sin(100πt + 6 π ) A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện là: A. u = 200 2 sin(100πt + 3 2π ) V. B. u = 200 2 sin(100πt − 3 π ) V. C. u = 200 2 sin(100πt + 6 π ) V. D. u = 200 2 sin(100πt + 3 π ) V. Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha 4 π so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 4 π so với điện áp giữa hai bản tụ điện Câu 14: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω và độ tự cảm L = π5 1 H, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos(100πt) V. Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là 40 2 V thì giá trị của R là: A. 30 Ω . B. 20 Ω . C. 40 Ω . D. 50 Ω . Câu 15: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là: A. một quá trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng. C. một quá trình truyền pha dao động. D. một quá trình truyền trạng thái dao động. Câu 16: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện. Câu 17: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và α lần lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mα = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5 (MeV/c2); số vogadro N = 6,023.1023 mol−1 . Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là: A. 18,07 MeV. B. 1,09.1025 MeV. C. 2,89.10−15 kJ. D. 1,74.1012 kJ. Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình u = acos20πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1 S2 cách S1 S2 một đoạn: A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6 cm. D. 3√2 cm. Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm . Khoảng vân giao thoa là: A. 1,3 mm. B. 1,2 mm. C. 1,4 mm. D. 1,5 mm. Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC có C = 5 µF, L = 50 mH, cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,6 A thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,03 3 A thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn là: A. 3 V. B. 2 V. C. 3 3 V . D. 2 2 V . Câu 21: Mạch dao động L (C1 // C2 ) có tần số f = 24 kHz, mạch dao động LC1 có tần số f1 = 30 kHz. Mạch dao động LC2 có tần số nhận giá trị nào sau đây: A. 40 kHz. B. 36 kHz. C. 80 kHz. D. 62,5 kHz. Câu 22: Bước sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là 3 m. Tần số của sóng này là: A. 10 MHz. B. 300 MHz. C. 100 MHz. D. 1 MHzm. Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. R = 50Ω, ZL = 50 3 Ω, ZC =         3 3 50 Ω . Khi uAN = 80 3 V thì uMB = 60 V. uAB có giá trị cực đại là: A. 100 V. B. 150 V. C. 50 7 V. D. 100 3 V.
  • 3. Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2 sin(10t − 3 π ) cm; x2 = cos(10t + 6 π ) cm (t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là: A. 20 cm/s. B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 25. Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. Câu 26. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt − 2 π ) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 12 1 (s) là: A. 2 m/s2 B. 9,8 m/s2 C. - 4 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 27. Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,2 μm, λ2 = 0,4 μm vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v1 và v2 = 0,5. Bước sóng giới hạn quang điện là: A. 0,375 μm. B. 0,72 μm. C. 0,75 μm. D. 0,6 μm. Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5 cm. Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo không bị nén là: A. 6 T B. 3 T C. 4 T D. 3 T2 Câu 29. Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹđạo dừng L là 2,12.10-10 m. Bán kính quỹđạo dừng N là: A. 8,48.10-10 m. B. 4,24.10-10 m. C. 2,12.10-10 m. D. 1,06.10-10 m. Câu 30: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn. A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn. B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. Câu 31. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian: A. Lệch pha một lượng 4 π . B. Vuông pha với nhau. C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau. Câu 32: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại này là λ . Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A là: A. 2A/3. B. 5A/3. C. 1,5A. D. 0,6 A. Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz; AB = 8 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Sốđiểm dao động cực đại trên đường tròn là: A. 9. B. 14. C. 18. D. 16. Câu 34: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể: A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. C. Rắn. B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. D. Lỏng. Câu 35. Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 100 2 sin(100πt) V, lúc đó ZL = 2ZC và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C là: A. 160 V. B. 80 V. C. 120 V. D. 60 V. Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là: A. 4 2 cm . B. ± 4 cm . C. ± 4 2 cm . D. ± 20 2 cm . Câu 37. Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân Be9 4 đứng yên, gây ra phản ứng: α + Be9 4
  • 4. → n + X . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV. Câu 38. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100πt + π) (A), t tính bằng giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm: A. 0,025 s. B. 0,015 s. C. 0,035 s. D. 0,045 s. Câu 39: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Điểm M có biên độ 2,5 cm cách điểm nút gần nó nhất 6 cm. Tìm bước sóng. A. 108 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 72 cm. Câu 40. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là : A. 60 vòng. B. 42 vòng. C. 80 vòng. D. 30 vòng. Câu 41. Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 42. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0 . Biên độ dao động là: A. 00 va 1 B. a0v0 C. 0 0 a v D. 0 2 0 v a Câu 43. Cường độ ngưỡng nghe của âm chuẩn là I = 10−12 Wm2 . M c cường độ của một âm là L = 80dB. Cường độ của âm đó là: A. 10−8 Wm2 . B. 10−4 Wm2 . C. 4.10−4 Wm2 . D. 10−12 Wm2 . Câu 44. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng: A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số. Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có = 2 2 s m π . Chiều dài của dây treo con lắc là 25 cm thì tần số dao động là: A. 0,1 Hz. B. 100 Hz. C. 10 Hz. D. 1 Hz. Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều chỉnh L để có uMB vuông pha với uAB. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có: A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I tăng. C. UAM giảm, I giảm D. UAM tăng, I tăng. Câu 47: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau 2 π . B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là εα = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2 ). Phản ứng toả năng lượng A. 17,6 MeV. B. 17,5 MeV. C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV. Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3. Câu 50. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng? A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. ( )2 1 MeV.kg
  • 5. ĐÁP ÁN 1A 2B 3B 4D 5D 6C 7C 8C 9D 10C 11B 12B 13A 14C 15A 16B 17D 18D 19B 20A 21A 22C 23C 24D 25B 26C 27D 28D 29A 30B 31B 32A 33D 34A 35B 36C 37B 38D 39D 40A 41A 42C 43B 44D 45D 46C 47B 48A 49A 50A Đề số 2 Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,48 µm và λ2. Trong khoảng rộng trên màn dài L = 19,2 mm, chính giữa là vân trung tâm, đếm được 35 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức xạ. Tính λ2 biết hai trong ba vân sáng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L? A. 0,75 µm B. 0,50 µm C. 0,60 µm D. 0, 40 µm Câu 2. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất. B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không Câu 3. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k =10 N/m, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10 cm. Sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 . Trong thời gian kể từ lúc thả cho tới khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ Câu 4. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số của số hạt nhân Y so với số hạt nhân X là 3:1 thì sau đó 110 phút, tỉ số đó là 127:1. Chu kì bán rã của X bằng A. 11 phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút Câu 5. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là U 3 và 2U. Phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần. Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220 V , tải tiêu thụ mắc hình sao gồm điện trở R = 220 Ω ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng ZC = 220 Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng A. 1A B. 0 A C. 2 A D. 2A Câu 7. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ∆l. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là 3 T . Biên độ dao động A của con lắc bằng A. 2 ∆l B. 3 ∆l C. 2 l∆ D. 2∆l Câu 8. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = ω1 = 50π (rad/s) thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi ω = ω1 = 150 π(rad/s) thì hệ số công suất của mạch là 3 1 . Khi ω = ω3 = 100π(rad/s) thì hệ số công suất của mạch là A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866 Câu 9. Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là
  • 6. A. π25 1 C B. π50 1 C C. 0 C D. π100 1 C Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(100πt + 2 π )(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là A. i = 1,2 2 cos       π +π 4 t100 (A) B. i = 2,4cos       π +π 4 t100 (A) C. i = 2,4cos       π +π 4 3 t100 (A) D. i = 1,2 2 cos       π +π 4 3 t100 (A) Câu 11. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 12 λ và 3 λ . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là A. 3 1 u u 2 1 −= B. 1 u u 2 1 −= C. 3 u u 2 1 −= D. 3 1 u u 2 1 = Câu 12. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng A. 5 742 B. 9 384 C. 8 423 D. 3 529 Câu 13. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt V. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 = 0,5 A, điện áp hiệu dụng UMB = 100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp hai đầu mạch. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Giá trị của L2 là A. π + 21 H B. π + 31 H C. π + 32 H D. π 5,2 H Câu 14. Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng nơ tron là 1,675.10-27 kg. Nếu chu kì bán rã của nơ tron là 646 s thì đến khi chúng đi được quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là A. 10-5 % B. 4,29.10-4 % C. 10-7 % D. 4,29.10-6 % Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là A. T = mg(2 - 2cosα0) B. T = mg(4 - cosα0) C. T = mg(4 - 2cos α0) D. T = mg(2 - cosα0)  Câu 16. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r = 2 Ω. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10-6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là 6 10. 6 −π s. Giá trị của ξlà A. 2 V B. 4 V C. 6 V D. 8 V Câu 17. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự từ trái sang phải gồm đoạn mạch AM chỉ có tụ điện có điện dung C = π − 3 10 3 F, đoạn mạch MN chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω, đoạn mạch NB là một hộp kín X chứa hai trong ba phần tử điện trở thuần R0, cuộn cảm thuần L0, tụ điện C0. Đặt vào hai đầu đoạn điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f = 50 Hz thì điện áp giữa A và N có biểu thức uAN = 60 6 cos100πt (V), điện áp hiệu dụng UNB = 60 V. Hộp X chứa
  • 7. A. R0 = 10 Ω, L0 = π3 1,0 H B. R0 = 20 Ω, L0 = π3 2,0 H C. R0 = 10 Ω, L0= π −3 10 H D. R0 = 20 Ω, L0 = π − 32 10 3 H Câu 18. Đặt một âm thoa trên miệng một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h1 = 75 cm và h2 = 25 cm. Tần số dao động của âm thoa là 340 Hz. Tốc độ truyền âm trong khôngkhí là A. 310 m/s B. 328 m/s C. 340 m/s D. 342 m/s Câu 19. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ' = 0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Một phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích thích? A. 500 B. 60 C. 800 D. 400 Câu 20. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong ba chu kì đầu tiên là 10 %. Độ giảm tương đối của thế năng là A. 10 % B. 19 % C. 0,1 % D. 12 % Câu 21. Phóng xạ ThHeU 230 90 4 2 234 92 +→ tỏa năng lượng 14 MeV. Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của hạt U234 92 là 7,63 MeV. Năng lượng liên kết riêng của Th230 90 là A. 7,7 MeV B. 7,2 MeV C. 8,2 MeV D. 8,7 MeV Câu 22. Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25 W. Trong một phút, bóng đèn phát ra 2,08.1020 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy. Năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phô tôn ánh sáng màu vàng có bước sóng 0,55 µm. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn bằng A. 25 % B. 5 % C. 65 % D. 9 % Câu 23. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ hiệu dụng của dòng điện là I1. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I2 = 2I1, đồng thời hai dòng điện i1 và i2 vuông pha với nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi không nối tắt tụ điện là A. 0,5 B. 0,2 5 C. 0, 4 5 D. 0,75 Câu 24. Hai con lắc lò xo (con lắc 1 và con lắc 2) thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A1 , A2 với A1 > A2 . Nếu so sánh cơ năng hai con lắc thì A. Chưa đủ căn cứ để kết luận B. Cơ năng con lắc 1 lớn hơn C. Cơ năng con lắc 2 lớn hơn D. Cơ năng 2 con lắc bằng nhau Câu 25. Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 60 dB, tại C là 20 dB. Khi P = P2 thì mức cường độ âm tại B là 90 dB và mức cường độ âm tại C là A. 50 dB B. 60 dB C. 10 dB D. 40 dB Câu 26. Khi ống tia X hoạt động, dòng điện qua ống 12.10-4 A, hiệu điện thế giữa anot va catot là 15 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của electron bứt ra khỏi catot. Đối catot là một bản Platin có khối lượng 4 g. Giả sử 60% động năng của electron đập vào đối catot là để đốt nóng catot. Hỏi sau 1 phút, nhiệt độ của bản đối catot tăng thêm bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của Platin là c = 125 J kg.K? A. 12730 C B. 14500 C C. 12960 C D. 13040 C Câu 27. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì thấy uRL = 150cos       π +π 3 t100 V và uRC = 50 6 cos       π −π 12 t100 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 3 A B. 3 2 A C. 3,3 A D. 2 23 A Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V), với U0 và ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch RLC trong đó cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Khi L = L1 hay L = L2 với L1 > L2 thì công suất tiêu
  • 8. thụ điện của đoạn mạch tương ứng là P1, P2 với P1 = 3P2. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch tương ứng là ϕ1, ϕ2 với 2 21 π =ϕ+ϕ . Độ lớn của ϕ1, ϕ2 lần lượt là A. 3 π ; 6 π B. 6 π ; 3 π C. 12 5π ; 12 π D. 12 π ; 12 5π Câu 29. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra sự mất mát năng lượng trong máy biến áp A. Tỏa nhiệt trên các điện trở thuần của các cuộn dây B. Tỏa nhiệt do dòng phuco trong lõi thép C. Năng lượng dự trữ trong các cuộn dây D. Bức xạ sóng điện từ Câu 30. Cường độ âm được xác định bằng A. Áp suất tại môi trường mà sóng âm truyền qua B. Bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường C. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương truyền sóng) D. Cơ năng toàn phần của các phần tử của môi trường trong một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua Câu 31. Một quả cầu bán kính R = 10 cm, làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,5 µm. Chiếu vào quả cầu ánh sáng tử ngoại có bước sóng λ = 0,3 µm. Thí nghiệm được thực hiện trong không khí và thời gian chiếu đủ dài. Điện tích cực đại của quả cầu là A. 18,4 pC B. 18,4 µC C. 28,0 pC D. 28,0 µC Câu 32. Cho mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V, tần số không đổi thì hệ số công suất của mạch là 0,9. Động cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80 %, hệ số công suất là 0,75. Động cơ có điện trở hoạt động r = 10 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng A. 2,0 A B. 1,2 A C. 2,4 A D. 1,8 A Câu 33. Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở hoạt động r, độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V, tần số không đổi. Biết UMB = 2UR và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 1 A. Điện áp uMB lệch pha 2 π so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 100 W B. 100 2 W C. 50 W D. 100 3 W Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra bức xạ bước sóng λ, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Khi khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a + 2∆a thì khoảng vân là 3 mm. Khi khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a - 3∆a khoảng vân là thì khoảng vân là 4 mm. Khi khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là a thì A. 3 10 mm B. 5 16 mm C. 5 18 mm D. 3 7 mm Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l được treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng góc α so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là µ, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là A. α+ π= cos)1k(g 1 2T B. α π= cosg 1 2T C. 1kcosg 1 2T 2 +α π= D. 1kg cosl 2T 2 + α π= Câu 36 . Một khung dây có diện tích S = 100 cm2 và điện trở R = 0,45 Ω quay đều với tốc độ góc ω = 200 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng Q tỏa ra trong khung sau khi nó quay được N = 1000 vòng là A. 1, 4 J B. 1,6 J C. 1,0 J D. 1,2 J Câu 37. Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, đối với tia tím là nt. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh
  • 9. sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho đt n 1 isin n 1 << . Tia ló ra khỏi mặt nước là A. tia đỏ. B. tia tím. C. cả hai tia. D. không có tia nào. Câu 38. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp 1023 vòng, cuộn thứ cấp 75 vòng. Cuộn sơ cấp được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000 V. Cuộn thứ cấp nối với một động cơ có công suất 1,5 kW và có hệ số công suất cos ϕ = 0,75. Nếu bỏ qua điện trở của các cuộn dây thì cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng A. 2 A B. 8,2 A C. 9,1 A D. 11 A Câu 39. Một nhà máy điện nguyên tử có công suất P = 5 MW, hoạt động với hiệu suất H = 17 %. Sau thời gian 1 ngày đêm sẽ có một khối lượng bao nhiêu U235 92 bị phân hạch nếu cho rằng cứ mỗi phân hạch giải phóng năng lượng W0 = 200 MeV? A. 28 g B. 31 g C. 25 g D. 38 g Câu 40. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song, cùng chiều, vị trí cân bằng cùng nằm trên một đường thẳng. Phương trình dao động của hai vật là x1 = Acos(3πt + ϕ1) và x2 = Acos(4πt + ϕ2). Tại thời điểm ban đầu hai vật đều có li độ x = 2 A nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương còn vật thứ hai đi theo chiều âm của trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của hai vật lặp lại như ban đầu là A. 2 s B. 4 s C. 1 s D. 3 s Câu 41. Điện năng từ một nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 90%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 96% thì cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi A. 38, 8 % B. 42,2 % C. 36, 8 % D. 40,2 % Câu 42. Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau n3YIUn 1 0 94 39 139 53 235 92 1 0 ++→+ . Khối lượng các hạt tham gia phản ứng. mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u;1uc2 = 931,5 MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phản ứng trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtron k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên, kể cả phân hạch kích thích ban đầu, là A. 175,85 MeV B. 11,08.1012 MeV C. 5, 45.1013 MeV D. 8,79.1012 MeV Câu 43. Đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 200 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ZL = 200 3 Ω. Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số f = 50 Hz. Mắc vôn kế lí tưởng vào hai đầu M, B thì số chỉ của vôn kế là 60 V, điện áp giữa M và B trễ pha 3 π so với điện áp đặt vào hai đầu A, B. Giá trị của R2 là A. 150 Ω B. 150 6 Ω C. 200 Ω D. 120 Ω. Câu 44. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau khoảng S1S2 = 2d có tần số 50Hz gây ra sóng trên mặt nước trong một chậu lớn. Người ta đặt một cái đĩa nhựa tròn bán kính r = 1,2 cm lên đáy nằm ngang của chậu, tâm đĩa là S2. Vận tốc của sóng ở chỗ nước sâu là v1 = 0,4 m/s; ở chỗ nước nông hơn vì có đĩa, vận tốc là v2 < v1. Tìm giá trị lớn nhất của v2, biết đường trung trực của S1S2 là một đường nút (biên độ dao động cực tiểu) và r < d. A. 0,2 m/s. B. 0,1 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,15 m/s Câu 45. Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là. A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Câu 46. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động 100mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2 . Biết rằng thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng 0, con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng.
  • 10. A. 200mJ. B. 74,49mJ. C. 100mJ. D. 94,47mJ. Câu 47. Mạch điện gồm điện trở R, mắc vào nguồn điện thì xuất hiện dòng điện có đồ thị như hình. Tìm cường độ hiệu dụng. A. 1,58A B. 2,5A C. 0 D. 6A Bài 48. Một khe S phát ra ánh sang đơn sắc có bước sóng λ = 0,5(micromet) chiếu đến hai khe Iang S1, S2 với S1S2 = 0,5 mm.Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1 m. Nguồn S là một khe hẹp, S cách S1S2 một khoảng d = 50 cm. Mở rộng dần khe S, độ rộng tối thiểu của khe S để hệ vân biến mất là. A. 3mm B. 5mm C. 0,3mm D. 0,5mm Bài 49. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn dung máy hạ thế có tỉ số vòng dây bằng 2. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưg vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với hiệu dòng điện tức thời I và ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp của tải tiêu thụ. A. 10 B. 7,5 C. 8,7 D. 9,3 Câu 50. Một khối gỗ hình trụ có tiết diện ngang 300cm3 , m = 1,2 kg đang nổi thẳng đứng trên mặt nước Dnước = 103 (kg/m3 ) lấy g = 10 = π2 m/s2 khi nhấn khối gỗ khỏi VTCB một chút rồi thả nhẹ thì khối gỗ dao dông với chu kì là A. T = 10 s B. T = 4 s C. T = 0.4 s D. kết quả khác ĐÁP ÁN 1C 2B 3A 4A 5A 6C 7D 8B 9B 10B 11A 12B 13A 14B 15D 16D 17A 18C 19B 20B 21A 22B 23B 24A 25A 26C 27A 28B 29D 30C 31A 32D 33D 34A 35B 36C 37C 38A 39B 40A 41A 42C 43C 44C 45C 46B 47C 48D 49D 50B
  • 11. Đề số 3 Câu 1: Tín hiệu nhận được ở mặt đất, từ một vệ tinh thông tin có cường độ trung bình là 2,2.10-9 W/m2 Vùng phủ sóng trên mặt đất có đường kính 1000km. Công suất phát sóng điện từ của ăng ten trên vệ tinh gần bằng A. 1728W B. 1000W C. 1100W D. 1200W Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 vân sáng (vân trung tâm ở chính giữa, 2 đầu có vân sáng), còn nếu dùng ánh sáng tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 400 nm thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ sáng so với vân sáng) đếm được là A. 14. B. 12. C. 16. D. 13 Câu 3: Đoạn mạch AB gồm 2 cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. M là điểm nối 2 cuộn dây; N là điểm nối cuộn dây 2 với tụ điện. Cuộn 1 thuần cảm. Khi đặt một điện áp u = Uocosωt thì cảm kháng cuộn 1 bằng dung kháng của tụ điện C, điện áp uAN sớm pha hơn uNB là 3 π và có giá trị hiệu dụng UAN = 2UNB. Giá trị của 2 1 L L bằng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha cách nhau một đoạn 16cm. Gọi O là trung điểm của AB, khoảng cách giữa hai điểm gần O nhất dao động cùng pha với O nằm trên đường trung trực của AB cách nhau 12 cm. Số điểm dao động với biên độ lớn nhất giữa hai nguồn (không kể hai nguồn) là: A. 5 B. 17 C. 7 D. 15 Câu 5: Trên dây có sóng dừng, với B là điểm bụng gần nút A nhất, C nằm giữa A và B với AB = 3AC. Vào thời điểm tốc độ dao động của B bằng 30 cm/s thì tốc độ dao dộng của C là? A. 15 cm/s B. 10 cm/s C. 15 2 cm/s D. 15 3 cm/s Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C = 5000 nF và L = 5 mH. Điện áp cực đại trên tụ điện Uo = 4V. Lấy π2 ≈ 10. Trong 6 10 3− (s) lượng điện tích chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn nhiều nhất là A. 20 µC B. 10 µC C. 10 3 µC D. 10 2 µC Câu 7: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ a, tần số f nhưng ngược pha nhau và phát sóng có bước sóng 1,6 cm. M là một điểm trên mặt nước có hiệu đường đi của 2 sóng bằng 2,56 cm. I là trung điểm của đoạn AB. Trong khoảng MI có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng a 2 ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo bị nén và véc tơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05π (s). Lấy g = 10 m/s2 và π2 ≈ 10. Vận tốc cực đại của vật treo A. 20 cm/s B. 2 m/s C. 10 cm/s D. 10 2 cm/s Câu 9: Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1; t2; t3 với 0,1 t3 - t1 = 2(t3 - t2)= 0,1π (s), gia tốc có cùng độ lớn a1 = - a2 = - a3 = 1 m/s2 thì tốc độ cực đại của dao động là A. 20 2 cm/s B. 40 2 cm/s C. 10 2 cm/ s D. 40 5 cm/s Câu 10: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm A. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và các êlectron B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. C. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. D. Trạng thái có năng lượng xác định. Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 5cos       π +π 4 t2 cm và x2 = A2cos( )2t2 ϕ+π cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 5 5 cos       α+ π −π 4 t2 cm. Khi biết α     π ∈ 2 ;0 ; tanα = 2 1 A2 và ϕ2 có giá trị là
  • 12. A. 10 3 cm; 4 π− B. 10cm; 4 π− C. 20cm; 2 π− D. 10 3 ; 2 π− Câu 12: Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho vật treo một vận tốc ban đầu v0 theo phương ngang thì con lắc dao động điều hòa. Sau 0,05 π (s) vật chưa đổi chiều chuyển động, độ lớn của gia tốc hướng tâm còn lại một nửa so với ngay sau thời điểm truyền vận tốc và bằng 0,05 m/s2 .Vận tốc vo bằng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2 . A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 13: Đặt một điện áp u = Uocosωt vào 2 đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm, tần số góc ω thay đổi đến giá trị ω1 và 4 ω1 thì thấy dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng và pha của nó trong 2 trường hợp sai lệch nhau 900 . Tỉ số R ZL trong trường hợp ω = ω1 bằng A. 2 3 B. 3 1 C. 3. D. 2 1 . Câu 14: Đặt một điện áp u = U 2 cosωt vào 2 đầu đoạn mạch gồm một động cơ điện xoay chiều nối tiếp cuộn dây thì thấy động cơ hoạt động bình thường (đạt định mức). Khi đó điện áp 2 đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là 600 và có giá trị hiệu dụng 60 2 V. Trên động cơ có ghi: 60V – 50Hz ; cosϕ 0,966. Điện áp hiệu dụng U bằng bao nhiêu? A. 60 5 (V ) B. 60 10 (V ) C. 60 2 (V ) D. 60 3 (V ) Câu 15: Đặt một điện áp u = U0cosωt vào 2 đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần cảm, điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung đến giá trị mà ZC = 1,5ZL thì điện áp hiệu dụng URC đạt cực đại và bằng 60 3 (V). Hỏi U0 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 60 2 (V ) B. 60 3 (V ) C. 120 2 (V ) D. 120(V) Câu 16: Cho các phát biểu sau: 1. Có thể dùng nguồn điện xoay chiều để tạo điện từ trường của cuộn dây trong là bàn tang 2. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức khép kín 3. Dòng điện tức thời trong mạch dao động không tạo ra điện từ trường 4. Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện từ trường Số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Chiếu một chùm sáng có bước sóng đủ ngắn vào 3 tấm kim loại có cùng bản chất nhưng được tích điện khác nhau. Tấm 1 mang điện tích dương rất lớn; tấm 2 trung hòa về điện, tấm 3 mang điện tích âm. Chọn phát biểu đúng A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với tấm 2 và tấm 3 vì điện tích của chúng không đổi B. Độ lớn điện tích của ba tấm đều tăng C. Chỉ có độ lớn điện tích của tấm 2 tăng D. Độ lớn điện tích của tấm một không đổi còn của tấm 3 ban đàu giảm, sau đó lại tăng Câu 18: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ: A. cao hơn nhiệt độ môi trường B. trên 00 C C. trên 1000 C D. trên 0K Câu 19: M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước cách nguồn theo thứ tự d1 = 5 cm và d2 = 20 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng uM = 5cos       π +π 3 t10 (cm) 4cm, Vận tốc truyền sóng v = 30 cm/s. Tại thời điểm t thì điểm M có li độ uM(t) = 4 cm, lúc đó điểm N có li độ: A. -4 cm B. 4 cm C. 2 cm D. -2 cm Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1 m. Sử dụng ánh sáng trắng, có bước sóng thỏa mãn 0,4 µm ≤λ ≤ 0,76 µm chiếu vào hai khe S1, S2. Tại điểm M cách vân trung tâm 3 mm, người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách ra tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Số vạch thu được trên buồng ảnh của máy quang phổ là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  • 13. Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 50 Ω; L = π 1 H; C = π −4 10.2 F. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng u = U0cosωt và dòng điện tức thời trong mạch là i. Tại thời điểm t có u(t1) = 200 2 V ; i(t1) = 2 2 A; tại thời điểm t2 = t1+ 4 T3 , ta có u(t1) = 0; i(t1) = 2 2 A. Dòng điện qua mạch có phương trình là? A. i = 4cos       π +π 4 t50 (A) B. i = 4cos       π +π 2 t100 (A) C. i = 4 2 cos       π +π 4 t50 (A) D. i = 4 2 cos       π +π 2 t50 (A) Câu 22: Trong một hang, có điện trường đều theo phương thẳng đứng. Để đo điện trường đó người ta dùng hai con lắc giống hệt nhau: một đặt ở cửa hang, một đặt trong hang. Con lắc đặt ở cửa hang có chu kì T0 =2 s, còn con lắc trong hang có điện tích q = 2.10-8 (C). Biết rằng khối lượng vật nặng của mỗi con lắc là m =100 g. Lấy g = 9,81 m/s2 . Người ta thấy rằng cứ sau 4h thì con lắc ở cửa hang lại dao động ít hơn con lắc ở trong hang 1 chu kì. Điện trường ở trong hang hướng lên hay hướng xuống và có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 14700 V/m; hướng lên B. 7350 V/m; hướng lên C. 14700 V/m; hướng xuống D. 7350 V/m; hướng xuống Câu 23: Cho S là nguồn phát ra sóng cầu, A và B là hai điểm có SA ⊥ SB. M là điểm trên AB sao cho SM ⊥ AB. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 80 dB. Mức cường độ âm tại M gần giá trị nào nhất sau đây? A. 80 dB B. 85 dB C. 65 dB D. 70 dB Câu 24: Cho mạch như hình vẽ: E = 1,5 V; r = 0,5 Ω; L = 1 µH C = 10-8 F. Ban đầu K đóng. Chọn mốc thời gian lúc mở K. Phương trình mô tả sự biến thiên của điện tích trên bản tụ với A là? A. q = 3.10-7 cos       π − 2 t107 C B. q = 3cos       π − 2 t107 µC C. q = 3.10-7 cos       π + 2 t107 C D. q = 3cos       π + 2 t107 µC Câu 25: Một chùm hạt α bay từ vùng chân không vào vùng từ trường đều có mặt phân cách là mặt phẳng sao cho vec-tơ vận tốc vα vuông góc với vec-tơ cảm ứng từ B có độ lớn B = 0,552 T và tạo với pháp tuyến của mặt phân cách một góc α = 300 . Cho mα = 4,0015u; qα = 2e(e=1,6.10-19 C), 1u = 1,6605.1027 kg, bỏ qua khối lượng hạt α. Thời gian hạt α bay trong vùng từ trường có thể là? A. 40 π µs; 20 π µs B. 50 π µs; 25 π µs C. 60 π µs; 30 π µs D. 70 π µs; 35 π µs Câu 26: Mạch điện RLC có R = 100 Ω; L = π 1 H; C = π −6 10 F được nối với máy phát điện có tốc độ quay là n vòng/phút. Để hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại thì n bằng? A. 100 B. 12,3 C. 50 D. 3000 Câu 27: Người ta truyền tải điện năng với hiệu điện thế đầu nguồn sớm pha hơn dòng điện ϕ1 và hiệu điện thế nơi nhận được sớm pha hơn dòng điện ϕ2. Để nơi nhận được có hệ số công suất bằng 1 thì cần xử lí gì trên đường dây tải điện? A. mắc thêm điện trở phụ R B. mắc thêm cuộn cảm thuần L C. mắc thêm tụ điện C D. không thể xử lí được bằng các cách trên Câu 28: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng λ với công suất 0,2 W. Trong cùng một đơn vị thời gian số photon do laze A phát ra gấp hai lần số photon do laze B phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu gì? A. đỏ B. lục C. vàng D. tím
  • 14. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f0 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là U. Khi f = (f0 + 75) Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U và cảm kháng của cuộn cảm lớn gấp 2,5 lần dung kháng của tụ điện. Khi f = 25 2 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 100 2 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch gần giá trị nào nhất sau đây? A. 100 V B. 140 V C. 130 V D. 180 V Câu 30: Máy quang phổ là thiết bị dùng để: A. đo bước sóng của các vạch quang phổ B. tiến hành các phép phân tích quang phổ C. quan sát và chụp quang phổ của các vật D. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc Câu 31: Hạt nhân không bền có khối lượng m0 đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt nhân con có khối lượng m1 và m2. Nếu động năng của m1 là E1 thì động năng của m2 là? A. 1 21 1 m mm E + B. 2 21 1 m mm E + C. 12 1 1 mm m E + D. 12 2 1 mm m E + Câu 32: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử H, bước sóng của vạch đỏ, lam và tím lần lượt là 0,566 µm; 0,486 µm; 0,410 µm. Từ ba bước sóng trên chúng ta có thể tính được: A. 2 vạch thuộc dãy Pasen B. 2 vạch thuộc dãy Laiman và một vạch thuộc dãy Pasen C. 3 vạch thuộc dãy Pasen D. 2 vạch thuộc dãy Banme và một vạch thuộc dãy Pasen Câu 33: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở R nối tiếp một cuộn dây có L = π 1 H và điện trở r. Cho rằng U0 không đổi, người ta điều chỉnh R = 5r thì đo được UAN = 160 V; UMB = 120 V đồng thời hai điện áp trên vuông pha nhau. U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 285 V B. 200 V C. 250 V D. 275 V Câu 34: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã? A. kích thích lại dao động khi dao động tắt hẳn B. làm giảm lực cản của môi trường đối với vật chuyển động C. tác dụng ngoại lực thích hợp vào vật dao động trong một phần của từng chu kì D. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật Câu 35: Một hạt nhân có số khối A đang đứng yên thì phóng xạ hạt α với vận tốc v và hạt nhân con X. Lấy gần đúng khối lượng hạt nhân theo số khối của nó khi tính theo đơn vị u. Năng lượng tỏa a của phản ứng khi tính theo đơn vị u bằng? A. 4A A v2 − B. A 4A v2 − C. 4A A v2 2 − D. A 4A v2 2 − Câu 36: Trong tàu vũ trụ, người ta dụng một dụng cụ đo khối lượng phi hành gia, mà nguyên tắc hoạt động dựa trên sự dao động của lò xo (một đầu gắn vào ghế ngồi, đầu kia gắn vào một điểm trên tàu). Biết độ cứng của lò xo là 600 N/m, chu kì dao động của ghế khi không có người ngồi là 0.9 s, và khi có người ngồi là 2,1 s. Hỏi phi hành gia có khối lượng là? A. 54.43 kg B. 54.7 kg C. 54 kg D. 55 kg Câu 37: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 50 3 Ω; C = π −4 10 F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V, điện áp có tần số 50 Hz. Điều chỉnh L = L1 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, L = L2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL cực đại, L = L3 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất. Khi điều chỉnh cho L = L1 + L3 - L2 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất A. 160 W B. 200 W C. 110 W D. 105 W Câu 38: Cho các loại ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng II. Ánh sáng đỏ III. Ánh sáng vàng IV. Ánh sáng tím Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 589 nm và 400 nm?
  • 15. Z A. III và IV B. II và III C. I và II D. IV và I Câu 39: Điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng λ = 83 nm. Người ta nối điện cực nhôm với đất qua một điện trở (R = 1MΩ). Cho rằng cường độ chùm tới đủ mạnh, công thoát của nhôm là 332 nm. Cường độ dòng điện cực đại qua dây nối bằng? A. 11,23 µA B. 11,23 mA C. 22,13 mA D. 22,13 µA Câu 40: Lúc đầu mẫu Po210 84 nguyên chất có khối lượng 1g phóng xạ α và tạo thành hạt nhân bền XA Z . Biết trong một năm (365 ngày) phản ứng tạo ra thể tích khí He bằng 89,5 l(đktc). Chu kì bán rã của Po bằng? A. 138 ngày B. 69 ngày C. 124 ngày D. 62 ngày Câu 41: Chọn câu sai: Hạt nhân U235 92 có: A. 92 proton B. số khối là 235 C. 235 nơtron D. 143 nơtron Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng tới nhiệt độ khoảng 5000 C C. Tia X không có khả năng đâm xuyên D. Tia X được phát ra từ đèn điện Câu 43: Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g hê-li bằng năng lượng tỏa ra khi đốt bao nhiêu tấn than? A. 1 B. 10 C. 85 D. 58 Câu 44: Hạt nhân nào bền nhất trong các hạt nhân sau? A. U235 92 B. Zr90 40 C. Fe56 26 D. Cs142 42 Câu 45: Một hạt nhân có số khối A phóng xạ α với chu kì bán rã T. Lấy khối lượng hạt nhân là số khối khi tính theo đơn vị u. Tỉ số khối lượng của hạt nhân con và hạt nhân mẹ sau 3 chu kì bán rã? A. A 4A 7 − B. 4A A 7 − C. A7 4A − D. )4A(7 A − Câu 46: Chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng 0,25 μm vào tế bào quang điện có công thoát 3,559eV. Hiệu điện thế giữa anot và catot là 1,25V tạo ra điện trường đếu trong khoảng giữa 2 cực. Vận tốc của electron khi tới anot là v thỏa mãn? A. 0 ≤ v ≤ 970km B. 660 ≤ v ≤ 970km C. 710 ≤ v ≤ 970km D. 0 ≤ v ≤ 710km Câu 47: Sắp xếp theo đúng sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản? (1) loa, (2) mạch tách sóng, (3) anten thu, (4) mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, (5) Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (3), (2), (4), (5), (1) C. (3), (2), (5), (4), (1) D. (3), (4), (5), (2), (1) Câu 48: Một con lắc đơn dài 2,25m treo 1 vật có khối lượng m1. Kéo con lắc lệch α0 = 0,15rad, rồi thả không vận tốc đầu. Khi đến vị trí thấp nhất, con lắc va chạm hoàn toàn đàn hồi trực diện với quả cầu có khối lượng m2 = 0,5m1 đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang (bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2 ), sau va chạm m1 tiếp tục dao động. Khi m1 đạt góc lệch 3 0α lần đầu tiên kể từ lúc va chạm, m2 đi được quãng đường (cm) gần giá trị nào nhất sau đây A. 50 B. 70 C. 60 D. 40 Câu 49: Ở cảng Hải Phòng, người ta thấy rằng độ sâu nước biển biến đổi một cách điều hòa. Mức nước cao nhất là 3m, tháp nhất là 1m, chế độ thủy triều là bán nhật triếu (hai lần liên tiếp thủy triều lên xuống thấp nhất là 12h). Một con tàu muốn cập cảng đòi hỏi độ sâu nước biển ít nhất là 1,5m. Nếu con tàu đó cập cảng lúc thủy triều thấp nhất thì nó phải đợi bao lâu để vào cảng? A. 30 phút B. 1 giờ C. 1 giờ 30 phút D. 2 giờ Câu 50: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB theo đúng thứ tự. AM gồm R, MN gồm L, r, NB gồm C và R = r, ZL < ZC. Giá trị hiệu dụng UAB = UNB. Hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Hỏi hệ số công suất của cả mạch gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,8 B. 0,9 C. 0,6 D. 0,7 ĐÁP ÁN 1A 2A 3A 4D 5A 6A 7C 8B 9C 10D 11B 12C 13C 14A 15A 16B 17D 18A 19D 20B 21A 22C 23A 24A 25A 26D 27D 28A 29B 30D
  • 16. 31B 32A 33D 34C 35C 36A 37B 38A 39A 40A 41C 42A 43C 44C 45A 46B 47B 48B 49D 50B Đề số 4 Câu 1: Cho 2 vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc ω, biên độ lần lượt là A1, A2. Biết A1 + A2 = 8 cm. Tại một thời điểm, vật 1 có li độ và vận tốc x1 , v1 , vật 2 có li độ và vận tốc x2 , v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2 /s. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω. A. 0,5 rad/s B. 1 rad/s C. 2 rad/s D. Đáp số khác. Câu 2: Một mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Đoạn AM có tính cảm kháng có hệ số công suất là 0,8 và công suất 120W. Đoạn MB có tính dung kháng có hệ số công suất 0,9 và công suất 90W. Tính hệ số công suất trên đoạn AB A. 0,92 B. 0,98 C. 0,84 D. 0,79 Câu 3: Để phát hiện tia X, người ta dùng A. Máy đo dùng hiện tượng ion hóa. B. Màn huỳnh quang. C. Điện nghiệm có điện kế. D. Tế bào quang điện. Câu 4: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai- man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số bao nhiêu A. 21 ff + B. 21 f.f C. 21 2 1 ff f .f + D. 21 2 1 ff f .f − Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cách nhau 10 cm, có tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 75 cm/s. Gọi I là trung điểm AB, C là điểm thuộc mặt nước sao cho CA = CB = 10 cm. Xét các điểm trên CB dao động với biên độ cực đại, điểm gần I nhất cách I là: A. 4,37 cm B. 4,33 cm C. 4,39 cm D. 4,35 cm Câu 6: Chọn câu sai A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian ngắn (dưới 10−8 s). B. Lân quang là sự phát quang có thời gian dài (từ 10−8 s trở lên). C. Bước sóng λ′ của ánh sáng phát quang luôn nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích. D. Sự phát quang xảy ra ở nhiệt độ thường. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một cuộn dây không thuần cảm, một điện trở thuần và một tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự trên thì mạch có tính dung kháng và cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là 2A. Biết tổng độ lệch pha giữa hai đầu mạch với dòng điện và giữa hai đầu cuộn dây với dòng điện là 750 , điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện là 1200 . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 75 2 V. Công suất của mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây? A. 170W B. 185W C. 145W D. 180W Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài dây là l = 80 cm dao động điều hòa. Khi lực căng dây có độ lớn gấp hai lần trọng lực của vật thì vận tốc của vật là 2,84 m/s. Li độ góc của vật khi đó gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau A. 70 B. 60 C. 80 D. 100 Câu 9: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acosπt (cm) với t tính bằng mili giây. Trong khoảng thời gian 0,2 s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 40 B. 100 C. 0,1 D. 30 Câu 10: Cho một tụ điện phẳng , khoảng cách giữa hai bản tụ là d=5cm và hiệu điện thế tụ U = 8V. Chiếu một tia sáng đơn sắc hẹp vào tâm của bản kim loại làm cực âm của tụ thì có electron bứt ra. Công thoát của kim loại A = 3,975 eV và bước sóng của ánh sáng chiếu tới = 0,8 λo. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt cực dương có các electron đập vào: A. 183 km B. 18,3 km C. 0,83 km D. 83 km Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,72 μm và λ2 = 0,56 μm. Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có màu trùng màu vân trung tâm (2 trong 7 vân đó nằm ở ngoài cùng khoảng rộng L). Khoảng rộng L có giá trị là
  • 17. A. 30,24 mm B. 60,48 mm C. 25,92 mm D. 51,84 mm Câu 12: Một con lắc lò xo độ cứng k = 50 N/m, khối lượng m = 200g. Khi vật đang đứng yên tại vị trí cân bằng, truyền cho vật vận tốc vo thì vật dao động tắt dần với biên độ lớn nhất là 8 cm. Hệ số ma sát giữ vật là 0,2. Nếu ban đầu truyền cho vật vận tốc v = 2vo thì biên độ lớn nhất của vật gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 cm B. 17 cm C. 20 cm D. 8cm Câu 13: Một ống sáo dài 0,6m được bịt kín một đầu, một đầu để hở. Cho rằng vận tốc truyền âm trong không khí là 300 m/s. Hai tần số cộng hưởng thấp nhất khi thổi vào ống sáo là A. 125 Hz và 250 Hz B. 125 Hz và 375 Hz C. 250 Hz và 750 Hz D. 250 Hz và 500 Hz Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 200 V vào đoạn mạch AB gồm cuộn cảm AM chỉ chứa điện trở thuần R nối tiếp với đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 3 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi L lệch pha nhau góc 900 . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L là A. 50 3 V B. 120 V C. 100 3 V D. 100 2 V Câu 15: Với nguyên tử hidro, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10-10 m. Tính vận tốc của electron khi chuyển động trên quỹ đạo này. Cho k = 9.109 (N.m2 /C2 ), e = 1,6.10−19 C, m = 9,1.10−31 kg. A. 1,09.106 m/s. B. 0,55.10−6 m/s. C. 2,19.106 m/s. D. 1,55.106 m/s. Câu 16: Chọn phát biểu sai khi nói về hiện tượng quang phát quang A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang. D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang. Câu 17: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 4 cm với tần số lần lượt là f1, f2, f3. Biết tại mọi thời điểm thì 3 3 2 2 1 1 v x v x v x =+ . Khi x1 = 2 cm, x2 = 3 cm thì |x3| gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,4 cm B. 3,7 cm C. 1,7 cm D. 2,5 cm Câu 18: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có số vòng là N1 = 1100 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2200 vòng. Dùng dây dẫn có tổng trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 130V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 240V. Tỉ số tổng trở R và cảm kháng của cuộn sơ cấp là A. 0,19 B. 0,15 C. 0,42 D. 1,2 Câu 19: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327 eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10−27 kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10 m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là A. 10−5 % B. 4,29.10−4 % C. 4,29.10−6 % D. 10−7 % Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ? A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc. C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng vẫn không đổi. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0,4 kg và lấy g = 10 m/s2 . Người ta đặt nhẹ lên m một gia trọng Δm = 0,2 kg thì cả hai dùng dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi vật ở dưới vị trí cân bằng 6 cm, áp lực của Δm lên m là: A. 0,4 N B. 0,5 N C. 0,25 N D. 1N Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện là 600 thì công suất tiêu thụ trong mạch là 50W. Thay đổi C để điện áp hai đầu mạch lệch pha với dòng điện là 45o thì mạch tiêu thụ công suất là
  • 18. A. 100W B. 200W C. 50W D. 120W Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R được mắc vào điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) (V). Ta thấy có hai giá trị của biến trở là R1, R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là φ1, φ2. Cho biết φ1 + φ2 = 2 π . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức A. L = f2 RR 21 π B. L = f2 RR 21 π C. L = f2 RR 21 π + D. L = f2 RR 21 π − Câu 24: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau khoảng S1S2 = 2d có tần số 50 Hz gây ra sóng trên mặt nước trong một chậu lớn. Người ta đặt một cái đĩa nhựa tròn bán kính r = 1,2 cm lên đáy nằm ngang của chậu, tâm đĩa là S2. Vận tốc của sóng ở chỗ nước sâu là v1 = 0,4 m/s; ở chỗ nước nông hơn vì có đĩa, vận tốc là v2 < v1 . Tìm giá trị lớn nhất của v2, biết đường trung trực của S1S2 là một đường nút (biên độ dao động cực tiểu) và r < d. A. 0,1 m/s B. 0,15 m/s C. 0,2 m/s D. 0,3 m/s Câu 25: Ban đầu có một khối chất phóng xạ nguyên chất, có chu kì bán rã T. Đến thời điểm t1 (t1 ≤ 2T) thì có N1 hạt bị phân rã. Đến thời điểm t2 = 2 3 t1 thì có N hạt bị phân rã. Tìm tỉ số nhỏ nhất giữa N và N . A. 4 7 B. 6 7 C. 7 15 D. 2 3 Câu 26: Một máy tăng áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp không đổi so vs ban đầu. Khi đồng thời tăng y hoặc giảm z vòng dây ở cả cuộn sơ và cuộn thứ thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng bằng 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tìm tỉ số z y A. 2 3 B. 3 2 C. 4 3 D. 3 4 Câu 27: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 gam. Khi thang máy đứng yên con lắc đã dao động điều hòa, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc 1 m/s2 . Biên độ dao động của vật sau đó là A. 8,0 cm B. 9,6 cm C. 7,4 cm D. 19,2 cm Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm cố độ tự cảm 4 μH có điện trở 0,01 Ω và một tụ xoay. Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 25 m thì mạch nhận được công suất 1 μW. Suất điện động hiệu dụng trong cuộn cảm và cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là A. 0,1 mV và 0,02 A B. 0,1 mV và 0,002 A C. 0,2 mV và 0,02 A D. 0,2 mV và 0,002 A Câu 29: Tại một nơi con lắc đơn có chiều dài l1, l2 dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2. Tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = 2l1 + l2 dao động điều hòa với tần số A. 2 2 2 1 ff4f += B. 2 2 2 1 21 ff2 ff f + = C. 2 2 2 1 ff2f += D. 2 2 2 1 21 f2f ff f + = Câu 30: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC có R = 50 3 Ω, C = π −4 10 (F) cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu mạch là u = 100 2 cos(100πt)V. Điều chỉnh L = L1 để điện áp hai đầu cuộn cảm cực dại, L = L2 để điện áp hai đầu đoạn RL cực đại, L = L3 để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Khi L = L3 + L1 − L2 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất A. 160W B. 200W C. 110W D. 105W Câu 31: Từ một hạt nhân U238 92 qua nhiều lần phóng xạ α và β- tạo thành Pb206 82 . Hỏi trong quá trính đó có bao nhiêu hạt sơ cấp mới được hình thành. Biết hạt sơ cấp có khối lượng, kích thước nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử. A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 32: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết hiệu
  • 19. . điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn MB bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn AB và cường dòng điện lệch pha 4 π so với điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau A. 0,51 B. 0,73 C. 0,71 D. 0,38 Câu 33: Một vật khối lượng 300g thực hiện đồng thời hai dao động là x1 = 5 3 cos(5πt) cm, x2 = 5 cos(5πt − α)cm. Biết phương trình dao động tổng hợp của vật là x = A cos(5πt − β) cm. Biết 0 < β < α < π , α + β = 2 π . Năng lượng dao động của vật là: A. 0,385 J B. 0,325 J C. 0,544 J D. 0,497 J Câu 34: Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện λo = 0,39 μm, bán kính R = 20 cm, được chiếu bằng ánh sáng tử ngoại có bước sóng λ = 0,25 μm, với k = 9.109 Nm2 /C2 . Xác định điện tích cực đại mà quả cầu tích điện được. A. 39,6 pC B. 7,93 pC C. 3,96 pC D. 79,3 pC Câu 35: Điều nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Trong mạch dao động LC, giữa hai bản tụ điện chỉ có điện trường mà không có từ trường. B. Mỗi biến thiên của điện trường theo thời gian đều làm xuất hiện một từ trường xoáy. C. Electron dao động điều hòa là nguồn tạo ra điện từ trường biến thiên. D. Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường đều làm xuất hiện một điện trường xoáy. Câu 36: Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa. (1) Trong một chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động. (2) Gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều dao động. (3) Trong một chu kì T của một dao động điều hòa, khoảng thời gian mà động năng nhỏ hơn một nửa cơ năng là 4 T . (4) Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí mà tại đó vật đi theo chiều dương đồng thời lực kéo về có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại là 6 T . (5) Cơ năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 37: Khối lượng động của photon ứng với ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,7 μm là: A. 3,15.10−30 kg. B. 2,84.10−31 kg. C. 4,17.10−31 kg. D. 2,13.10−31 kg. Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là A. 0,48 μm B. 0,52 μm C. 0,5 μm D. 0,46 μm Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R,C,L mắc nối tiếp có cuộn cảm có điện trở r. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì thấy UMB = 3 UAM. Biết R = r = C L . Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là A. 0,887 B. 0,755 C. 0,866 D. 0,975 Câu 40: Một mạch dao động gồm có L = 20 μH, R = 4 Ω, C = 2 nF. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 đầu tụ là 5 V. Để duy trì điện tự trong mạch, người ta dùng 1 pin có suất điện động là 5V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 30 (C), có hiệu suất dử dụng là 60%. Hỏi cục pin có thể duy trì dao động trong thời gian bao lâu: A. 500 phút B. 5000 phút C. 300 phút D. 3000 phút Câu 41: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biên độ ở bụng là 5 cm. Điểm M cách nút gần nó nhất một khoảng 6 cm thì có biên độ là 2,5 cm. Bước sóng là A. 108 cm B. 18 cm C. 72 cm D. 36 cm Câu 42: Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra công suất cơ học 7,5kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với một cuộn dây rồi mắc nối tiếp chúng vào mạng điện xoay chiều giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM. Biết dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng là 40A và
  • 20. trễn pha hơn so với UM một góc 6 π . Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là Ud = 125 V và sớm pha hơn so với dòng điện qua nó 1 góc 3 π . Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và độ lệch pha của nó so với dòng điện là A. 833V, 45o B. 833V, 39,3o C. 384V, 39, 3o D. 384V, 45o Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 400 nm; λ2 = 500 nm; λ3 = 750 nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 44: Chùm sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song) qua tấm thủy tinh không bị tán sắc là do A. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng tạp sắc. B. Tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên ánh sáng không bị tán sắc. C. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng kết hợp. D. Sau khi bị tán sắc, các ánh sáng đơn sắc ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng lên nhau, tổng hợp lại thành ánh sáng trắng. Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo thứ tự, M là điểm nằm giữa tụ điện và cuộn dây. Khi R = Ro, điều chỉnh L đến giá trị L1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì UAM = U1. Khi tăng giá trị biến trở thêm Rx Ω thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại khi L = L2, khi đó UAM = U2. Biết dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau góc α (tan α = 3 1 ), U1 = 2U2. Xác định hệ số công suất của mạch trong trường hợp đầu. A. 5 2 B. 5 1 C. 2 1 D. Đáp án khác. Câu 46: Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtron chậm của hạt nhân nhẹ. B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân biến đổi thành hạt nhân khác. C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao. D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. Câu 47: Ba chất điểm dao động điều hòa trên ba đường thẳng song song cách đều nhau trong cùng một mặt phẳng. Gốc tọa độ của cả ba dao động cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với ba đường thẳng trên, chiều dương của trục tọa độ hướng về cùng một phía. Một trong hai chất điểm phía ngoài dao động với phương tình x1 = Acos(5πt + 2 π ) cm, chất điểm ở giữa dao động theo phương trình x2 = Acos (5πt + 6 π ) cm. Biết rằng tại mọi thời điểm, ba chất điểm luôn thẳng hàng nhau. Tìm phương trình dao động của chất điểm còn lại. A. x3 = A 2 cos(5πt)cm B. x3 = A 3 cos(5πt − 6 π ) cm C. x3 = Acos (5πt − 6 π ) cm D. x3 = A 3 cos(5πt) cm Câu 48: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung Co không đổi mắc song song với tụ xoay Cx. Tụ Cx có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 120o , cho biết điện dung của tụ Cx tỉ lệ với góc quay theo hàm bậc nhất. Mạch dao động này có tần số biến thiên từ 10 MHz đến 30 MHz. Khi mạch đang có tần số là 10 MHz, để tần số sau đó là 15 MHz thì cần xoay tụ một góc nhỏ nhất là A. 100 B. 75o C. 300 D. 45o Câu 49: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hòa với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
  • 21. C. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. biến thiên tuần hòa với chu kì 2 T . Câu 50: Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình truyền tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy phát) có hệ số biến thế là 50. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 100 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Độ giảm thế trên đường dây và công suất truyền tải nơi tiêu thụ điện lần lượt là A. 4450 V, 500 W B. 5000 V, 50 W C. 0,5 kV, 450 W D. 500 kV, 450 W ĐÁP ÁN 1A 2B 3B 4A 5C 6C 7D 8A 9B 10A 11B 12B 13B 14C 15A 16C 17A 18C 19B 20D 21D 22A 23B 24D 25B 26A 27A 28A 29D 30D 31D 32D 33D 34A 35A 36D 37A 38A 39C 40C 41C 42C 43C 44D 45D 46D 47C 48D 49D 50C
  • 22. Đề số 5 Câu 1: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1 = 300 g. Khi 1 m đang ở vị trí cân bằng, đặt vật 2 m2 = 200 g cách 1 m một khoảng 92 cm về phía không có lò xo. Hệ số ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang là μ=0,05. Bắn m2 vào m1 theo phương trục lò xo với vận tốc ban đầu là 2,4 m/s. Va chạm là hoàn toàn đàn hồi, sau va chạm, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là lớn nhất và nhỏ nhất là 108 cm; 94 cm. Tìm độ cứng k của lò xo. A. 168N/m B. 181N/m C. 141N/m D. 118N/m Câu 2: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ? A. nc > nl > nL > nv B. nc < nl < nL < nv C. nc > nL > nl > nv D. nc < nL< nl < nv. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt ( U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi ω = ω0 thì trong mạch có hiện tưởng cộng hưởng. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại,với ω0 = aω1. Tính giá trị cực đại đó? A. 1a U 2 + B. 1a U 2 − C. 1a U 4 − D. 4 a1 U − Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Thế năng của con lắc có biểu thức là Et = E0     ϕ+ω+ 2 't'cos(1 . Biểu thức li độ của con lắc là: A.       ϕ + ω ω = 2 ' t 2 ' cos m B2 ' 2 x 0 B.       ϕ + ω ω = 2 ' t 2 ' cos m B ' 2 x 0 C. ( )'t'cos m B2 ' 2 x 0 ϕ+ω ω = D. ( )'t'cos m B ' 4 x 0 ϕ+ω ω = Câu 5: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2πft, trong đóng U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng 4 3 công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện là f2 = f1 +100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị cực đại. Tính tần số của dòng điện khi điện áp hiệu dụng của tụ cực đại. A. 125Hz B. 75 5 Hz C. 50 15 Hz D. 75 2 Hz Câu 6: Cho mạch như hình vẽ: uAB = 200cos100 πtV. Cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm L, R = 100 Ω. Mắc vào MB 1 ampe kế có RA = 0 thì nó chỉ 1A. Lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi phân nửa so với lúc đầu. Độ tự cảm L gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,85 H B. 0,75 H C. 1,25 H D. 1,45 H Câu 7: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B gần giá trị nào nhất sau đây? A. 28 d B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại, giá trị đó bằng 10 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L bằng 6,4 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. 0,64 B. 0,36 C. 0,7 D. 0,8 Câu 9: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB. Trong đó đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch uAB = 160 sin100πt (V). Ta điều chỉnh C để công suất mạch cực đại và đạt đến giá trị 160W
  • 23. thì thấy điện áp hai đầu MB là uMB = 80sin       π +π 3 t100 (V). Hỏi cảm kháng và dung kháng có giá trị bằng bao nhiêu? A. ZL = 40 Ω; ZC = 40 Ω B. ZL = 20 3 Ω; ZC = 20 3 Ω C. ZL = 40 3 Ω; ZC = 40 3 Ω D. Không xác định được. Câu 10: Một chất phóng xạ mà hạt nhân của nó phát ra một hạt α rồi biến đổi thành hạt nhân X bền vững. Trong 1 phút đầu tiên có n1 hạt α bắn ra và sau đó 24 giờ thì trong 1 phút có n2 = 0,3294n1 hạt b α bắn ra. Chu kỳ bán rã của chất đó xấp xỉ bằng: A. 15 giờ. B. 138 ngày. C. 3,8 ngày. D. 50 giờ. Câu 11: Năng lượng ion hóa của nguyên tử H ở trạng thái cơ bản có giá trị E = 13,6 V. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử H có thể phát ra bằng? A. 91,3 nm B. 9,13 nm C. 0,1026 µm D. 0,098 nm Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng,chùm ánh sáng chiếu đến 2 khe gồm 2 thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,7 µm và λ2. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 1m. Trong khoảng L = 28 mm trên màn, người ta đếm được có 17 vân sáng trong đó có 3 vạch sáng là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Biết rằng 2 trong 3 vạch sáng trùng nhau nằm ở 2 đầu của L. Bước sóng λ2 có giá trị: A. 0,56 µm B. 0, 64 µm C. 0,525 µm D. 0,48 µm Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ góc 4o . Nếu biên độ góc của con lắc tăng thêm 1o , thì năng lượng dao động của con lắc sẽ tăng A. 64,00%. B. 20,00%. C. 56,25%. D. 1,56%. Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc -2(cm/s2 ) thì một vật có khối lượng m2 = 2 m1 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 có hướng làm lo xo bị nén lại. Vận tốc của m2 trước khi va chạm là 3 3 cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động gần giá trị nào nhất sau đây: A. 9,5 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 6,5 cm Câu 15: Ba cuộn dây trong một máy phát điện ba pha được mắc hình sao, tải tiêu thụ được nối với máy phát là ba điện trở thuần giống nhau mắc hình tam giác. Công suất tiêu thụ của tải này là P. Nếu một trong ba dây pha bị đứt thì công suất tiêu thụ của tải là bao nhiêu? A. 4 3 P B. 2 1 P C. 2 3 P D. 2 1 P Câu 16: Sự giống nhau giữa động cơ không đồng bộ ba pha với máy phát điện xoay chiều ba pha là : A. Về cấu tạo, stato đều gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 3 1 vòng tròn B. Về nguyên tắc hoạt động đều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay C. Về chuyển hóa năng lượng, đều chuyển hóa cơ năng thành điện năng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 17: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là: A. một quá trình truyền pha dao động B. một quá trình truyền vật chất C. một quá trình truyền trạng thái dao động D. một quá trình truyền năng lượng Câu 18: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa? A. Tốc độ trung bình vx và tốc độ cực đại vmax liên hệ với nhau bằng công thức vx = 0,5 vmax. B. Tốc độ trung bình tính trong nửa chu kì bàng tốc độ trung bình trong một chu kì C. Cơ năng của dao động điều hòa được tính theo tốc độ trung bình W = 0,5vx 2 D. Tốc độ trung bình tính trong một phần tư chu kì bằng tốc độ trung bình trong một chu kì Câu 19: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 =1 µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5 µV. khi điện dung của tụ điện C2 = 9 µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo
  • 24. ra là A. E2 = 1,5 µV B. E2 = 2,25 µV C. E2 = 13,5 µV D. E2 = 9 µV Câu 20: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 (cm) có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 (cm) luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất gần giá trị nào nhất sau đây để M dao động với biên độ cực tiểu? A. 9,25(cm) B. 2,25 (cm) C. 8.75 (cm) D. 3,75 (cm) Câu 21: Chọn phát biểu đúng: A. Trong phóng xạ β+ , số nơ tron của hạt nhân con bằng số nơtron của hạt nhân mẹ B. Trong các tia phóng xạ, tia γ làm ion hóa không khí mạnh nhất C. Trong các tia phóng xạ, tia γ chuyển động nhanh nhất D. Trong các tia phóng xạ, tia β đi xa nhất trong không khí Câu 22: Chọn phát biểu đúng: A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton. B. Hạt nhân có khối lượng nghỉ mo thì có năng lượng nghỉ là E = moc C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng trong khoảng 10-15 m Câu 23: Sơn được quét trên các biển báo giao thông là sơn: A. phát quang B. phản quang C. làm bằng các chất huỳnh quang D. hấp thụ ánh sáng Câu 24: Năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng: A. gồm động năng của electron và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân B. có mức thấp nhất thì electron chuyển động trên quỹ đạo xa hạt nhân nhất C. có mức cao nhất thì nguyên tử ở trạng thái bền vững nhất D. chính là động năng của electron, khi electron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất Câu 25: Tia hồng ngoại: A. là bức xạ đơn sắc màu hồng B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 400 nm C. gây ra một số phản ứng hóa học D. bị lệch trong điện trường và từ trường Câu 26: Tia tử ngoại và tia X đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều C. có khả năng đâm xuyên khác nhau D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp điện Câu 27: Chọn ý sai: anten: A. là một dây dẫn dài, có cuộn cảm ở giữa, đầu trên để hở, đầu dưới tiếp đất B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát C. chỉ dùng để thu sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó D. là mạch dao động hở Câu 28: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai; A. Nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì nơi đó xuất hiện điện trường xoáy B. Khi sóng điện từ lan truyền, vec-tơ cường độ điện trường và vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi Câu 29: Chọn phát biểu đúng: A. Mọi chất rắn,lỏng, và khí khi nung nóng ở nhiệt độ cao đều phát sáng B. Quang phổ ánh sáng của mọi chất khí nung nóng phát ra, gọi là quang phổ liên tục C. Chiếu ánh sáng qua chất rắn, lỏng, ta thu được quang phổ vạch hấp thụ D. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối trên nền trắng Câu 30: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành hai hạt giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn hơn 120o . Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng: A. phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng B. phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng