SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  50
BÀI GIẢNGBÀI GIẢNG
NỢ PHẢI TRẢNỢ PHẢI TRẢ
Thuế và các khoản phải nộp nhà nướcThuế và các khoản phải nộp nhà nước
(TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)(TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)
Web:Web: www.tanet.vnwww.tanet.vn Email:Email: QuangPN@tanet.vnQuangPN@tanet.vn
TÀI KHOẢN 333 - THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC.TÀI KHOẢN 333 - THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC.
1.1. Công dụng tài khoản 333.Công dụng tài khoản 333.
2.2. Kết cấu tài khoản 333.Kết cấu tài khoản 333.
3.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 333.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 333.
4.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 333.CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 333.
Tài khoản này dùng để phản ánh quan hệTài khoản này dùng để phản ánh quan hệ
giữa doanh nghiệp với Nhà nước về các khoảngiữa doanh nghiệp với Nhà nước về các khoản
thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp,thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp,
đã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nướcđã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước
trong kỳ kế toán năm.trong kỳ kế toán năm.
KẾT CẤU TÀI KHOẢN 333.KẾT CẤU TÀI KHOẢN 333.
Bên Nợ:Bên Nợ:
- Số thuế GTGT đã được khấu trừ trong kỳ;- Số thuế GTGT đã được khấu trừ trong kỳ;
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà nước;- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà nước;
- Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp;- Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp;
- Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá.- Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá.
Bên Có:Bên Có:
- Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp;- Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp;
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
Số dư bên Có:Số dư bên Có:
Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
Trong trường hợp cá biệt, Tài khoản 333 có thể có số dư bên Nợ. Số dư bên Nợ (nếu có) của TK 333Trong trường hợp cá biệt, Tài khoản 333 có thể có số dư bên Nợ. Số dư bên Nợ (nếu có) của TK 333
phản ánh số thuế và các khoản đã nộp lớn hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước, hoặc cóphản ánh số thuế và các khoản đã nộp lớn hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước, hoặc có
thể phản ánh số thuế đã nộp được xét miễn, giảm hoặc cho thoái thu nhưng chưa thực hiện việc thoáithể phản ánh số thuế đã nộp được xét miễn, giảm hoặc cho thoái thu nhưng chưa thực hiện việc thoái
thu.thu.
TÀI KHOẢN 333 CÓ 9 TÀI KHOẢN CẤP 2.TÀI KHOẢN 333 CÓ 9 TÀI KHOẢN CẤP 2.
- Tài khoản 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: Phản ánh- Tài khoản 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: Phản ánh
số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phảisố thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải
nộp, số thuế GTGT đã được khấu trừ, số thuế GTGT đã nộp vànộp, số thuế GTGT đã được khấu trừ, số thuế GTGT đã nộp và
còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
Tài khoản 3331 có 2 tài khoản cấp 3:Tài khoản 3331 có 2 tài khoản cấp 3:
+ Tài khoản 33311 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra:+ Tài khoản 33311 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra:
Dùng để phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT đầu vàoDùng để phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT đầu vào
đã khấu trừ, số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, sốđã khấu trừ, số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, số
thuế GTGT phải nộp, đã nộp, còn phải nộp của sản phẩm, hàngthuế GTGT phải nộp, đã nộp, còn phải nộp của sản phẩm, hàng
hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.
+ Tài khoản 33312 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu:+ Tài khoản 33312 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu:
Dùng để phản ánh số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp,Dùng để phản ánh số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp,
đã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.đã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
- Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt: Phản ánh- Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt: Phản ánh
số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, đã nộp và còn phảisố thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, đã nộp và còn phải
nộp vào Ngân sách Nhà nướcnộp vào Ngân sách Nhà nước
- Tài khoản 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu: Phản ánh- Tài khoản 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu: Phản ánh
số thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu phải nộp, đã nộp vàsố thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu phải nộp, đã nộp và
còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước .còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước .
- Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp:- Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp:
Phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, đãPhản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, đã
nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
- Tài khoản 3335 - Thuế thu nhập cá nhân: Phản ánh- Tài khoản 3335 - Thuế thu nhập cá nhân: Phản ánh
số thuế thu nhập cá nhân phải nộp, đã nộp và còn phảisố thuế thu nhập cá nhân phải nộp, đã nộp và còn phải
nộp vào Ngân sách Nhà nước.nộp vào Ngân sách Nhà nước.
- Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên: Phản ánh số thuế tài nguyên- Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên: Phản ánh số thuế tài nguyên
phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
- Tài khoản 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất: Phản ánh số thuế- Tài khoản 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất: Phản ánh số thuế
nhà đất, tiền thuê đất phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngânnhà đất, tiền thuê đất phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân
sách Nhà nước.sách Nhà nước.
- Tài khoản 3338 - Các loại thuế khác: Phản ánh số phải nộp, đã- Tài khoản 3338 - Các loại thuế khác: Phản ánh số phải nộp, đã
nộp và còn phải nộp về các loại thuế khác không ghi vào các tàinộp và còn phải nộp về các loại thuế khác không ghi vào các tài
khoản trên, như: Thuế môn bài, thuế nộp thay cho các tổ chức, cákhoản trên, như: Thuế môn bài, thuế nộp thay cho các tổ chức, cá
nhân nước ngoài có hoạt động kinh doanh tại Việt Nam... Tàinhân nước ngoài có hoạt động kinh doanh tại Việt Nam... Tài
khoản này được mở chi tiết cho từng loại thuế khác.khoản này được mở chi tiết cho từng loại thuế khác.
- Tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác: Phản- Tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác: Phản
ánh số phải nộp, đã nộp và còn phải nộp về các khoản phí, lệ phí,ánh số phải nộp, đã nộp và còn phải nộp về các khoản phí, lệ phí,
các khoản phải nộp khác cho Nhà nước ngoài các khoản đã ghicác khoản phải nộp khác cho Nhà nước ngoài các khoản đã ghi
vào các tài khoản từ 3331 đến 3338. Tài khoản này còn phải ánhvào các tài khoản từ 3331 đến 3338. Tài khoản này còn phải ánh
các khoản Nhà nước trợ cấp cho doanh nghiệp (nếu có) như cáccác khoản Nhà nước trợ cấp cho doanh nghiệp (nếu có) như các
khoản trợ cấp, trợ giá.khoản trợ cấp, trợ giá.
NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 333NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 333
1. Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản1. Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản
phải nộp cho Nhà nước theo luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán sốphải nộp cho Nhà nước theo luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán số
thuế phải nộp. Việc kê khai đầy đủ, chính xác số thuế, phí và lệ phí phải nộp làthuế phải nộp. Việc kê khai đầy đủ, chính xác số thuế, phí và lệ phí phải nộp là
nghĩa vụ của doanh nghiệp.nghĩa vụ của doanh nghiệp.
2. Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp đầy đủ, kịp thời các2. Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp đầy đủ, kịp thời các
khoản thuế, phí và lệ phí cho Nhà nước. Trường hợp có thông báo số thuế phảikhoản thuế, phí và lệ phí cho Nhà nước. Trường hợp có thông báo số thuế phải
nộp, nếu có thắc mắc và khiếu nại về mức thuế, về số thuế phải nộp theo thôngnộp, nếu có thắc mắc và khiếu nại về mức thuế, về số thuế phải nộp theo thông
báo thì cần được giải quyết kịp thời theo quy định. Không được vì bất cứ lý dobáo thì cần được giải quyết kịp thời theo quy định. Không được vì bất cứ lý do
gì để trì hoãn việc nộp thuế.gì để trì hoãn việc nộp thuế.
3. Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ phí và các3. Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ phí và các
khoản phải nộp, đã nộp và còn phải nộp.khoản phải nộp, đã nộp và còn phải nộp.
4. Doanh nghiệp nộp thuế bằng ngoại tệ phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ4. Doanh nghiệp nộp thuế bằng ngoại tệ phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ
giá quy định để ghi sổ kế toán (nếu ghi sổ bằng Đồng Việt Nam).giá quy định để ghi sổ kế toán (nếu ghi sổ bằng Đồng Việt Nam).
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNPHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.
I. Thuế GTGT phải nộp (3331)I. Thuế GTGT phải nộp (3331)
A. Kế toán thuế GTGT đầu ra (TK 33311)A. Kế toán thuế GTGT đầu ra (TK 33311)
1. Xác định thuế GTGT đầu ra phải nộp khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ:1. Xác định thuế GTGT đầu ra phải nộp khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ:
Khi bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phươngKhi bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ phải lậppháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ phải lập
Hoá đơn GTGT, trên Hoá đơn GTGT phải ghi rõ giá bán chưa có thuế GTGT, phụ thuHoá đơn GTGT, trên Hoá đơn GTGT phải ghi rõ giá bán chưa có thuế GTGT, phụ thu
và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có), thuế GTGT phải nộp và tổng giá thanh toán, kếvà phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có), thuế GTGT phải nộp và tổng giá thanh toán, kế
toán phản ánh doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ (Theo giá bán chưatoán phản ánh doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ (Theo giá bán chưa
có thuế GTGT) và thuế GTGT, ghi:có thuế GTGT) và thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 111, 112, 131,... (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 111, 112, 131,... (Tổng giá thanh toán)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa cóCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có
thuế GTGT)thuế GTGT)
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán chưa có thuế GTGT).Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán chưa có thuế GTGT).
2. Trường hợp cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặc bất2. Trường hợp cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặc bất
động sản đầu tư (gọi chung là cho thuê hoạt động tài sản) thu tiền trước chođộng sản đầu tư (gọi chung là cho thuê hoạt động tài sản) thu tiền trước cho
thuê nhiều kỳ, doanh thu của kỳ kế toán được xác định bằng tổng số tiền chothuê nhiều kỳ, doanh thu của kỳ kế toán được xác định bằng tổng số tiền cho
thuê hoạt động tài sản đã thu chia cho số kỳ thu tiền trước cho thuê hoạt độngthuê hoạt động tài sản đã thu chia cho số kỳ thu tiền trước cho thuê hoạt động
tài sản. Trong đó doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vôtài sản. Trong đó doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô
hình phản ánh vào bên Có TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”; doanh thuhình phản ánh vào bên Có TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”; doanh thu
cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư phản ánh vào bên Có TK 5117cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư phản ánh vào bên Có TK 5117
“Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”.“Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”.
2.1. Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp2.1. Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp
khấu trừ thuế:khấu trừ thuế:
- Khi nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê tài sản cho- Khi nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê tài sản cho
nhiều kỳ, ghi:nhiều kỳ, ghi:
Nợ các TK 111, 112 (Tổng số tiền nhận được)Nợ các TK 111, 112 (Tổng số tiền nhận được)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Theo giá chưa cóCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Theo giá chưa có
thuế GTGT)thuế GTGT)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331).Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331).
- Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu kinh doanh- Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu kinh doanh
cho thuê hoạt động tài sản trong kỳ hiện tại, ghi:cho thuê hoạt động tài sản trong kỳ hiện tại, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ (5113 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐdịch vụ (5113 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ
hữu hình, TSCĐ vô hình; 5117 - Đối với doanh thu cho thuêhữu hình, TSCĐ vô hình; 5117 - Đối với doanh thu cho thuê
hoạt động bất động sản đầu tư).hoạt động bất động sản đầu tư).
- Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thu kinh- Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thu kinh
doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi:doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ (5113, 5117).dịch vụ (5113, 5117).
- Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấp dịch- Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấp dịch
vụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặcvụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặc
bất động sản đầu tư không được thực hiện (nếu có), ghi:bất động sản đầu tư không được thực hiện (nếu có), ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Giá chưa có thuếNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Giá chưa có thuế
GTGT)GTGT)
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Số tiền thuế GTGT củaNợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Số tiền thuế GTGT của
hoạt động cho thuê tài sản không thực hiện)hoạt động cho thuê tài sản không thực hiện)
Có các TK 111, 112,… (Tổng số tiền trả lại).Có các TK 111, 112,… (Tổng số tiền trả lại).
2.2. Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo2.2. Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp:phương pháp trực tiếp:
- Khi nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho- Khi nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho
thuê tài sản cho nhiều kỳ, ghi:thuê tài sản cho nhiều kỳ, ghi:
Nợ các TK 111, 112,... (Tổng số tiền nhận được)Nợ các TK 111, 112,... (Tổng số tiền nhận được)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Tổng sốCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Tổng số
tiền nhận được).tiền nhận được).
- Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu của kỳ kế toán- Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu của kỳ kế toán
thực hiện, ghi:thực hiện, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ (5113 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐdịch vụ (5113 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ
hữu hình, TSCĐ vô hình; 5117 - Đối với doanh thu cho thuêhữu hình, TSCĐ vô hình; 5117 - Đối với doanh thu cho thuê
hoạt động bất động sản đầu tư)hoạt động bất động sản đầu tư)
- Cuối mỗi kỳ kế toán, tính và phản ánh số thuế GTGT phải- Cuối mỗi kỳ kế toán, tính và phản ánh số thuế GTGT phải
nộp theo phương pháp trực tiếp, ghi:nộp theo phương pháp trực tiếp, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụNợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(5113, 5117)(5113, 5117)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
- Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thu kinh- Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thu kinh
doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi:doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ (5113, 5117).dịch vụ (5113, 5117).
- Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấp- Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấp
dịch vụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hìnhdịch vụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
hoặc bất động sản đầu tư không được thực hiện (nếu có), ghi:hoặc bất động sản đầu tư không được thực hiện (nếu có), ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có các TK 111, 112,… (Tổng số tiền trả lại).Có các TK 111, 112,… (Tổng số tiền trả lại).
3. Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả3. Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả
góp (hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tínhgóp (hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính
theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuếtheo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ), kế toán xácGTGT tính theo phương pháp khấu trừ), kế toán xác
định doanh thu bán hàng là giá bán trả tiền ngay chưa cóđịnh doanh thu bán hàng là giá bán trả tiền ngay chưa có
thuế GTGT và phản ánh thuế GTGT, ghi:thuế GTGT và phản ánh thuế GTGT, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,... (Tổng số tiền phải thanhNợ các TK 111, 112, 131,... (Tổng số tiền phải thanh
toán)toán)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ (Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT)dịch vụ (Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (LãiCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Lãi
trả chậm).trả chậm).
4. Trường hợp bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng thì hàng đổi hàng phải4. Trường hợp bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng thì hàng đổi hàng phải
được hạch toán như hoạt động kinh doanh mua, bán (trong đó hàng hoá, dịch vụđược hạch toán như hoạt động kinh doanh mua, bán (trong đó hàng hoá, dịch vụ
xuất đưa đi trao đổi phải hạch toán như bán; hàng hoá, dịch vụ nhận được do traoxuất đưa đi trao đổi phải hạch toán như bán; hàng hoá, dịch vụ nhận được do trao
đổi phải hạch toán như mua). Các bên phải xuất hoá đơn khi xuất hàng hoá, dịch vụđổi phải hạch toán như mua). Các bên phải xuất hoá đơn khi xuất hàng hoá, dịch vụ
đưa đi trao đổi và làm các thủ tục kê khai, nộp thuế theo quy định.đưa đi trao đổi và làm các thủ tục kê khai, nộp thuế theo quy định.
4.1. Khi xuất sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo4.1. Khi xuất sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ đổi lấy vật tư, hàng hoá khác để sử dụng cho hoạt động sảnphương pháp khấu trừ đổi lấy vật tư, hàng hoá khác để sử dụng cho hoạt động sản
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theoxuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ:phương pháp khấu trừ:
- Căn cứ Hóa đơn GTGT khi đưa hàng hóa, dịch vụ đi đổi, kế toán phản ánh doanh- Căn cứ Hóa đơn GTGT khi đưa hàng hóa, dịch vụ đi đổi, kế toán phản ánh doanh
thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và thuế GTGT, ghi:thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàngNợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bánCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán
chưa có thuế GTGT)chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGT củaCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGT của
hàng hoá, dịch vụ đưa đi trao đổi).hàng hoá, dịch vụ đưa đi trao đổi).
- Căn cứ Hoá đơn GTGT khi nhận vật tư, hàng hoá đổi về, kế toán phản ánh giá trị- Căn cứ Hoá đơn GTGT khi nhận vật tư, hàng hoá đổi về, kế toán phản ánh giá trị
vật tư, hàng hoá nhập kho và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi:vật tư, hàng hoá nhập kho và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 156,... (Giá mua chưa có thuế)Nợ các TK 152, 153, 156,... (Giá mua chưa có thuế)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Thuế GTGT của vật tư, hàng hoáNợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Thuế GTGT của vật tư, hàng hoá
nhận được do trao đổi)nhận được do trao đổi)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
4.2. Trường hợp vật tư, hàng hoá nhận được do trao đổi4.2. Trường hợp vật tư, hàng hoá nhận được do trao đổi
đưa về sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàngđưa về sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGThoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phươnghoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp thì thuế GTGT đầu vào của hàng hoá nhậnpháp trực tiếp thì thuế GTGT đầu vào của hàng hoá nhận
được do trao đổi sẽ không được tính khấu trừ và phảiđược do trao đổi sẽ không được tính khấu trừ và phải
tính vào giá trị vật tư, hàng hoá nhận về do trao đổi, ghi:tính vào giá trị vật tư, hàng hoá nhận về do trao đổi, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 156,... (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 152, 153, 156,... (Tổng giá thanh toán)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (TổngCó TK 131 - Phải thu của khách hàng (Tổng
giá thanh toán).giá thanh toán).
5. Kế toán bán, thanh lý bất động sản đầu tư:5. Kế toán bán, thanh lý bất động sản đầu tư:
5.1. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp5.1. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp
theo phương pháp khấu trừ, ghi:theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 5117- Doanh thu kinh doanh bấtCó TK 5117- Doanh thu kinh doanh bất
động sản đầu tư (Giá bán chưa có thuế GTGT)động sản đầu tư (Giá bán chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộpCó TK 3331- Thuế GTGT phải nộp
(33311).(33311).
5.2. Trường hợp bán bất động sản đầu tư theo phương thức trả5.2. Trường hợp bán bất động sản đầu tư theo phương thức trả
chậm, trả góp:chậm, trả góp:
a) Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phươnga) Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương
pháp khấu trừ:pháp khấu trừ:
- Khi bán bất động sản đầu tư trả chậm, trả góp thì ghi nhận- Khi bán bất động sản đầu tư trả chậm, trả góp thì ghi nhận
doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư của kỳ kế toán theodoanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư của kỳ kế toán theo
giá bán trả tiền ngay, phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trảgiá bán trả tiền ngay, phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả
góp với giá bán trả tiền ngay và thuế GTGT được phản ánh vàogóp với giá bán trả tiền ngay và thuế GTGT được phản ánh vào
TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”, ghi:TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàngNợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sảnCó TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản
đầu tư (Giá bán trả tiền ngay không có thuế GTGT)đầu tư (Giá bán trả tiền ngay không có thuế GTGT)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số chênhCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số chênh
lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngaylệch giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay
không có thuế GTGT)không có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Thuế GTGTCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Thuế GTGT
đầu ra).đầu ra).
b) Đối với bất động sản đầu tư bán trả chậm, trả góp không thuộc đối tượngb) Đối với bất động sản đầu tư bán trả chậm, trả góp không thuộc đối tượng
chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương phápchịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp:trực tiếp:
- Khi bán bất động sản đầu tư trả chậm, trả góp thì ghi nhận doanh thu kinh- Khi bán bất động sản đầu tư trả chậm, trả góp thì ghi nhận doanh thu kinh
doanh bất động sản đầu tư của kỳ kế toán theo giá bán trả tiền ngay, phần chênhdoanh bất động sản đầu tư của kỳ kế toán theo giá bán trả tiền ngay, phần chênh
lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay (có cả thuế GTGT)lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay (có cả thuế GTGT)
được ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện, ghi:được ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131Nợ các TK 111, 112, 131
Có TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tưCó TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
(Giá bán trả tiền ngay có cả thuế GTGT)(Giá bán trả tiền ngay có cả thuế GTGT)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số chênh lệch giữa giáCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số chênh lệch giữa giá
bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT).bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT).
- Cuối kỳ, căn cứ vào số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp,- Cuối kỳ, căn cứ vào số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp,
ghi:ghi:
Nợ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tưNợ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331).Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331).
6. Trường hợp bán hàng thông qua các đại lý bán6. Trường hợp bán hàng thông qua các đại lý bán
đúng giá hưởng hoa hồng:đúng giá hưởng hoa hồng:
6.1. Kế toán ở đơn vị giao hàng đại lý: Khi có quyết6.1. Kế toán ở đơn vị giao hàng đại lý: Khi có quyết
toán với đơn vị nhận đại lý bán hàng về số hàng đãtoán với đơn vị nhận đại lý bán hàng về số hàng đã
bán, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và số thuếbán, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và số thuế
GTGT phải nộp, ghi:GTGT phải nộp, ghi:
Nợ các TK 111 , 112, 131 (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111 , 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộpCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
(33311)(33311)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cungCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT).cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT).
6.2. Kế toán ở đơn vị đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng:6.2. Kế toán ở đơn vị đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng:
- Khi bán được hàng nhận đại lý, phản ánh số tiền bán hàng, ghi:- Khi bán được hàng nhận đại lý, phản ánh số tiền bán hàng, ghi:
Nợ các TK 111 , 112, 131 (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111 , 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanhCó TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanh
toán).toán).
- Hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng, ghi:- Hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Số hoa hồng đượcNợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Số hoa hồng được
hưởng)hưởng)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịchCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ (Doanh thu hoa hồng được hưởng theo giá chưa có thuếvụ (Doanh thu hoa hồng được hưởng theo giá chưa có thuế
GTGT)GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
7. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,7. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,
khi xuất bán hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc.khi xuất bán hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc.
7.1. Trường hợp, khi xuất hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo7.1. Trường hợp, khi xuất hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ đến các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc sửphương pháp khấu trừ đến các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc sử
dụng "Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ":dụng "Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ":
- Khi xuất hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc để bán,- Khi xuất hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc để bán,
ghi:ghi:
Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán (Giá vốn)Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán (Giá vốn)
Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm
Có TK 156 - Hàng hoá.Có TK 156 - Hàng hoá.
- Khi đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc đã bán được hàng, công ty,- Khi đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc đã bán được hàng, công ty,
đơn vị cấp trên căn cứ vào Bảng kê hoá đơn hàng hoá bán ra do đơn vị trựcđơn vị cấp trên căn cứ vào Bảng kê hoá đơn hàng hoá bán ra do đơn vị trực
thuộc lập chuyển về, phải lập Hoá đơn GTGT hàng hoá bán ra và phản ánhthuộc lập chuyển về, phải lập Hoá đơn GTGT hàng hoá bán ra và phản ánh
doanh thu bán hàng, thuế GTGT phải nộp, ghi:doanh thu bán hàng, thuế GTGT phải nộp, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuế GTGT)Nợ các TK 111, 112, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán nội bộCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán nội bộ
chưa có thuế GTGT).chưa có thuế GTGT).
7.2. Trường hợp khi xuất hàng hoá thuộc đối tượng chịu7.2. Trường hợp khi xuất hàng hoá thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ đến các đơnthuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ đến các đơn
vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc để bán, công ty, đơn vịvị trực thuộc hạch toán phụ thuộc để bán, công ty, đơn vị
cấp trên sử dụng ngay Hoá đơn GTGT. Căn cứ vào Hoácấp trên sử dụng ngay Hoá đơn GTGT. Căn cứ vào Hoá
đơn GTGT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng vàđơn GTGT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và
thuế GTGT phải nộp, ghi:thuế GTGT phải nộp, ghi:
Nợ các TK 111, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuếNợ các TK 111, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuế
GTGT)GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (GiáCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá
bán nội bộ chưa có thuế GTGT).bán nội bộ chưa có thuế GTGT).
8. Trường hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính8. Trường hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính
theo phương pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ, khuyến mại, quảng cáo, phục vụtheo phương pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ, khuyến mại, quảng cáo, phục vụ
cho hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương phápcho hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp
khấu trừ, doanh nghiệp phải lập Hoá đơn GTGT, trên hoá đơn ghi rõ là hàng tiêukhấu trừ, doanh nghiệp phải lập Hoá đơn GTGT, trên hoá đơn ghi rõ là hàng tiêu
dùng nội bộ phục vụ cho SXKD hay khuyến mại, quảng cáo không thu tiền. Doanhdùng nội bộ phục vụ cho SXKD hay khuyến mại, quảng cáo không thu tiền. Doanh
nghiệp sử dụng hoá đơn để làm chứng từ hạch toán. Trường hợp này doanh nghiệpnghiệp sử dụng hoá đơn để làm chứng từ hạch toán. Trường hợp này doanh nghiệp
không phải tính nộp thuế GTGT:không phải tính nộp thuế GTGT:
- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nội bộ, hoặc khuyến mại, quảng- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nội bộ, hoặc khuyến mại, quảng
cáo, ghi:cáo, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánNợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm
Có TK 156 - Hàng hoá.Có TK 156 - Hàng hoá.
- Đồng thời ghi doanh thu bán hàng nội bộ:- Đồng thời ghi doanh thu bán hàng nội bộ:
Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,...Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,...
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nếu sản phẩm sản xuất xong được chuyểnNợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nếu sản phẩm sản xuất xong được chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh)thành TSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh)
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Theo chi phí sản xuất sảnCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Theo chi phí sản xuất sản
phẩm hoặc giá vốn hàng hoá).phẩm hoặc giá vốn hàng hoá).
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừNợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
9. Trường hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo9. Trường hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ, khuyến mại, quảng cáo, phục vụ cho hoạtphương pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ, khuyến mại, quảng cáo, phục vụ cho hoạt
động SXKD hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đốiđộng SXKD hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh nghiệp phải lập Hoátượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh nghiệp phải lập Hoá
đơn GTGT và trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và tính thuế GTGT như hoá đơn bánđơn GTGT và trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và tính thuế GTGT như hoá đơn bán
hàng hoá cho khách hàng. Trường hợp này doanh nghiệp phải tính nộp thuế GTGT vàhàng hoá cho khách hàng. Trường hợp này doanh nghiệp phải tính nộp thuế GTGT và
số thuế GTGT phải nộp của sản phẩm, hàng hoá sử dụng nội bộ tính vào chi phí sảnsố thuế GTGT phải nộp của sản phẩm, hàng hoá sử dụng nội bộ tính vào chi phí sản
xuất, kinh doanh:xuất, kinh doanh:
- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nội bộ, ghi:- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nội bộ, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánNợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm
Có TK 156 - Hàng hóa.Có TK 156 - Hàng hóa.
- Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi:- Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi:
Nợ các TK 623, 627, 641, 642,... (Theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốnNợ các TK 623, 627, 641, 642,... (Theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn
hàng hóa cộng (+) với thuế GTGT của hàng tiêu dùng nội bộ phải nộp NSNN); hoặchàng hóa cộng (+) với thuế GTGT của hàng tiêu dùng nội bộ phải nộp NSNN); hoặc
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nếu sản phẩm sản xuất xong được chuyển thànhNợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nếu sản phẩm sản xuất xong được chuyển thành
TSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh) (theo chi phí sản xuất sản phẩm cộng (+) vớiTSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh) (theo chi phí sản xuất sản phẩm cộng (+) với
thuế GTGT của hàng tiêu dùng nội bộ phải nộp NSNN)thuế GTGT của hàng tiêu dùng nội bộ phải nộp NSNN)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (33311)Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (33311)
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Chi phí sản xuất sản phẩmCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Chi phí sản xuất sản phẩm
hoặc giá vốn hàng bán).hoặc giá vốn hàng bán).
10. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế10. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ để biếu, tặng các đơn vị, cá nhânGTGT tính theo phương pháp khấu trừ để biếu, tặng các đơn vị, cá nhân
bên ngoài được trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi thì doanh nghiệpbên ngoài được trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi thì doanh nghiệp
phải lập Hoá đơn GTGT, trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và tính thuếphải lập Hoá đơn GTGT, trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và tính thuế
GTGT như hoá đơn xuất bán hàng cho khách hàng. Trường hợp này doanhGTGT như hoá đơn xuất bán hàng cho khách hàng. Trường hợp này doanh
nghiệp phải tính, nộp thuế GTGT và số thuế GTGT đầu ra phải nộp NSNNnghiệp phải tính, nộp thuế GTGT và số thuế GTGT đầu ra phải nộp NSNN
không được khấu trừ:không được khấu trừ:
- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để biếu, tặng, ghi:- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để biếu, tặng, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánNợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm
Có TK 156 - Hàng hoá.Có TK 156 - Hàng hoá.
- Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi:- Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi:
Nợ TK 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Tổng giá thanh toán)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGTCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGT
đầu ra)đầu ra)
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán chưa cóCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán chưa có
thuế GTGT).thuế GTGT).
11. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế11. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ để thưởng hoặc trả thay lương choGTGT tính theo phương pháp khấu trừ để thưởng hoặc trả thay lương cho
công nhân viên và người lao động khác thì doanh nghiệp phải lập Hoá đơncông nhân viên và người lao động khác thì doanh nghiệp phải lập Hoá đơn
GTGT (hoặc hoá đơn bán hàng), trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu vàGTGT (hoặc hoá đơn bán hàng), trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và
tính thuế GTGT như hoá đơn xuất bán hàng cho khách hàng. Trường hợptính thuế GTGT như hoá đơn xuất bán hàng cho khách hàng. Trường hợp
này doanh nghiệp phải tính, nộp thuế GTGT và thuế GTGT đầu ra phảinày doanh nghiệp phải tính, nộp thuế GTGT và thuế GTGT đầu ra phải
nộp NSNN không được khấu trừ:nộp NSNN không được khấu trừ:
- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để thưởng hoặc trả thay lương cho công- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để thưởng hoặc trả thay lương cho công
nhân viên và người lao động khác, ghi:nhân viên và người lao động khác, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánNợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm
Có TK 156 - Hàng hoá.Có TK 156 - Hàng hoá.
- Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi:- Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi:
Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngNợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
(33311).(33311).
12. Trường hợp hàng bán bị trả lại:12. Trường hợp hàng bán bị trả lại:
Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương phápĐối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp
khấu trừ và sản phẩm, hàng hoá đã bán bị trả lại thuộc đốikhấu trừ và sản phẩm, hàng hoá đã bán bị trả lại thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế,tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế,
kế toán phản ánh số tiền phải trả cho người mua, doanh thu vàkế toán phản ánh số tiền phải trả cho người mua, doanh thu và
thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, ghi:thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, ghi:
Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại (Giá bán chưa có thuếNợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại (Giá bán chưa có thuế
GTGT)GTGT)
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (ThuếNợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế
GTGT của hàng bán bị trả lại)GTGT của hàng bán bị trả lại)
Có các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán).Có các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán).
- Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại nhập kho,- Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại nhập kho,
ghi:ghi:
Nợ TK 155 - Thành phẩmNợ TK 155 - Thành phẩm
Nợ TK 156 - Hàng hoáNợ TK 156 - Hàng hoá
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
13. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương13. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương
pháp khấu trừ khi phát sinh các khoản doanh thu của hoạtpháp khấu trừ khi phát sinh các khoản doanh thu của hoạt
động tài chính và thu nhập khác (Thu về thanh lý, nhượng bánđộng tài chính và thu nhập khác (Thu về thanh lý, nhượng bán
TSCĐ...) thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phươngTSCĐ...) thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương
pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu hoạt động tài chínhpháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu hoạt động tài chính
và thu nhập khác theo giá chưa có thuế GTGT, ghi:và thu nhập khác theo giá chưa có thuế GTGT, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 138,... (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111, 112, 138,... (Tổng giá thanh toán)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (GiáCó TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Giá
chưa có thuế GTGT)chưa có thuế GTGT)
Có TK 711 - Thu nhập khác (Giá chưa có thuếCó TK 711 - Thu nhập khác (Giá chưa có thuế
GTGT).GTGT).
14. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương14. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp, cuối kỳ số thuế GTGT phải nộp theo phươngpháp trực tiếp, cuối kỳ số thuế GTGT phải nộp theo phương
pháp trực tiếp:pháp trực tiếp:
- Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, ghi:- Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụNợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
- Đối với hoạt động tài chính và hoạt động khác, ghi:- Đối với hoạt động tài chính và hoạt động khác, ghi:
Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chínhNợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Nợ TK 711 - Thu nhập khácNợ TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
15. Khi nộp thuế GTGT vào Ngân sách Nhà nước, ghi:15. Khi nộp thuế GTGT vào Ngân sách Nhà nước, ghi:
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộpNợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 111, 112,...Có TK 111, 112,...
B. KẾ TOÁN THUẾ GTGT CỦA HÀNG NHẬP KHẨU (TK 33312)B. KẾ TOÁN THUẾ GTGT CỦA HÀNG NHẬP KHẨU (TK 33312)
1. Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ kế toán phản ánh số thuế nhập khẩu phải nộp, tổng số tiền phải1. Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ kế toán phản ánh số thuế nhập khẩu phải nộp, tổng số tiền phải
thanh toán và giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu (chưa bao gồm thuế GTGT hàng nhập khẩu), ghi:thanh toán và giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu (chưa bao gồm thuế GTGT hàng nhập khẩu), ghi:
Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 611,...Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 611,...
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3333)Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3333)
Có các TK 111, 112, 331,...Có các TK 111, 112, 331,...
Đồng thời phản ánh số thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu:Đồng thời phản ánh số thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu:
- Trường hợp vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch- Trường hợp vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch
vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, số thuế GTGT hàng nhập khẩuvụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, số thuế GTGT hàng nhập khẩu
phải nộp được khấu trừ, ghi:phải nộp được khấu trừ, ghi:
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừNợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).
- Trường hợp vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch- Trường hợp vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch
vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hoặc dùngvụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hoặc dùng
vào hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc dùng vào hoạt động phúc lợi thì số thuế GTGT hàng nhập khẩuvào hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc dùng vào hoạt động phúc lợi thì số thuế GTGT hàng nhập khẩu
không được khấu trừ phải tính vào giá trị vật tư, hàng hoá,TSCĐ nhập khẩu, ghi:không được khấu trừ phải tính vào giá trị vật tư, hàng hoá,TSCĐ nhập khẩu, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 611,...Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 611,...
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).
2. Khi thực nộp thuế GTGT của hàng nhập khẩu vào Ngân2. Khi thực nộp thuế GTGT của hàng nhập khẩu vào Ngân
sách Nhà nước, ghi:sách Nhà nước, ghi:
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312)
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
C. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪC. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ
Cuối kỳ, kế toán tính, xác định số thuế GTGT được khấu trừCuối kỳ, kế toán tính, xác định số thuế GTGT được khấu trừ
với số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT phải nộp trong kỳ:với số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT phải nộp trong kỳ:
- Số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ được chuyển trừ vào- Số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ được chuyển trừ vào
số thuế GTGT đầu ra, ghi:số thuế GTGT đầu ra, ghi:
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ.Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ.
- Số thuế GTGT thực nộp vào NSNN, khi nộp ghi:- Số thuế GTGT thực nộp vào NSNN, khi nộp ghi:
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
D. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC GIẢM, TRỪD. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC GIẢM, TRỪ
1. Nếu số thuế GTGT phải nộp được giảm, được trừ vào số1. Nếu số thuế GTGT phải nộp được giảm, được trừ vào số
thuế GTGT phải nộp trong kỳ, ghi:thuế GTGT phải nộp trong kỳ, ghi:
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có TK 711 - Thu nhập khác.Có TK 711 - Thu nhập khác.
2. Nếu số thuế GTGT được giảm, được NSNN trả lại bằng2. Nếu số thuế GTGT được giảm, được NSNN trả lại bằng
tiền, ghi:tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112Nợ các TK 111, 112
Có TK 711 - Thu nhập khácCó TK 711 - Thu nhập khác..
II. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TK 3332)II. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TK 3332)
1. Khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu1. Khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theothuế tiêu thụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàngphương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt tínhvà cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt tính
trong giá bán nhưng không có thuế GTGT, ghi:trong giá bán nhưng không có thuế GTGT, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ (Giá bán có thuế tiêu thụ đặc biệt và không có thuếdịch vụ (Giá bán có thuế tiêu thụ đặc biệt và không có thuế
GTGT)GTGT)
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bánCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán
có thuế tiêu thụ đặc biệt và không có thuế GTGT)có thuế tiêu thụ đặc biệt và không có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
2. Khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ chịu thuế tiêu2. Khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ chịu thuế tiêu
thụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theothụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bánphương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế tiêu thụ đặchàng và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc
biệt và thuế GTGT (Tổng giá thanh toán), ghi:biệt và thuế GTGT (Tổng giá thanh toán), ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,...Nợ các TK 111, 112, 131,...
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cungCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụcấp dịch vụ
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ.Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ.
3. Khi xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của3. Khi xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của
hàng hoá và dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ, ghi:hàng hoá và dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịchNợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụvụ
Nợ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộNợ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ
Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt.Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt.
4. Khi nhập khẩu hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế4. Khi nhập khẩu hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế
tiêu thụ đặc biệt, kế toán căn cứ vào hoá đơn muatiêu thụ đặc biệt, kế toán căn cứ vào hoá đơn mua
hàng nhập khẩu và thông báo nộp thuế về số thuế tiêuhàng nhập khẩu và thông báo nộp thuế về số thuế tiêu
thụ đặc biệt phải nộp, xác định số thuế tiêu thụ đặcthụ đặc biệt phải nộp, xác định số thuế tiêu thụ đặc
biệt phải nộp của hàng nhập khẩu, ghi:biệt phải nộp của hàng nhập khẩu, ghi:
Nợ các TK 152, 156, 211, 611,...Nợ các TK 152, 156, 211, 611,...
Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt.Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt.
5. Khi nộp tiền thuế tiêu thụ đặc biệt vào Ngân sách5. Khi nộp tiền thuế tiêu thụ đặc biệt vào Ngân sách
Nhà nước, ghi:Nhà nước, ghi:
Nợ TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệtNợ TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
III. THUẾ XUẤT KHẨU (TK 3333)III. THUẾ XUẤT KHẨU (TK 3333)
1. Khi bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế xuất khẩu, kế toán phản1. Khi bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế xuất khẩu, kế toán phản
ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế xuấtánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế xuất
khẩu tính trong giá bán (tổng giá thanh toán), ghi:khẩu tính trong giá bán (tổng giá thanh toán), ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,...Nợ các TK 111, 112, 131,...
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
2. Khi xác định số thuế xuất khẩu phải nộp, ghi:2. Khi xác định số thuế xuất khẩu phải nộp, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụNợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuếCó TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế
xuất khẩu).xuất khẩu).
3. Khi nộp tiền thuế xuất khẩu vào NSNN, ghi:3. Khi nộp tiền thuế xuất khẩu vào NSNN, ghi:
Nợ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu)Nợ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu)
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
IV. THUẾ NHẬP KHẨU (TK 3333)IV. THUẾ NHẬP KHẨU (TK 3333)
1. Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ, kế toán phản ánh số1. Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ, kế toán phản ánh số
thuế nhập khẩu phải nộp, tổng số tiền phải trả, hoặc đã thanhthuế nhập khẩu phải nộp, tổng số tiền phải trả, hoặc đã thanh
toán cho người bán và giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhậptoán cho người bán và giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập
khẩu (giá có thuế nhập khẩu), ghi:khẩu (giá có thuế nhập khẩu), ghi:
Nợ các TK 152, 156, 211, 611,... (Giá có thuế nhập khẩu)Nợ các TK 152, 156, 211, 611,... (Giá có thuế nhập khẩu)
Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuếCó TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế
nhập khẩu)nhập khẩu)
Có các TK 111, 112, 331,...Có các TK 111, 112, 331,...
2. Khi nộp thuế nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước, ghi:2. Khi nộp thuế nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước, ghi:
Nợ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế nhậpNợ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế nhập
khẩu)khẩu)
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
V. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (TK 3334)V. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (TK 3334)
1. Căn cứ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp vào Ngân1. Căn cứ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp vào Ngân
sách Nhà nước hàng quý theo quy định, ghi:sách Nhà nước hàng quý theo quy định, ghi:
Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211)Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211)
Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp.Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp.
2. Khi nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi:2. Khi nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi:
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệpNợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 111, 112,...Có TK 111, 112,...
3. Cuối năm, khi xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của năm3. Cuối năm, khi xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của năm
tài chính:tài chính:
- Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp nhỏ hơn số thuế thu- Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp nhỏ hơn số thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm nộp hàng quý trong năm, thì số chênh lệch, ghi:nhập doanh nghiệp tạm nộp hàng quý trong năm, thì số chênh lệch, ghi:
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệpNợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211).Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211).
- Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp lớn hơn số thuế thu- Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp lớn hơn số thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm nộp hàng quý trong năm, thì số chênh lệch phải nộpnhập doanh nghiệp tạm nộp hàng quý trong năm, thì số chênh lệch phải nộp
thiếu, ghi:thiếu, ghi:
Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211)Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211)
Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp.Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Khi thực nộp số chênh lệch thiếu về thuế thu nhập doanh nghiệp vào Ngân- Khi thực nộp số chênh lệch thiếu về thuế thu nhập doanh nghiệp vào Ngân
sách Nhà nước, ghi:sách Nhà nước, ghi:
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệpNợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
VI. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TK 3335)VI. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TK 3335)
1. Nguyên tắc kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế thu nhập đối với người có1. Nguyên tắc kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế thu nhập đối với người có
thu nhập cao (gọi tắt là thuế thu nhập cá nhân):thu nhập cao (gọi tắt là thuế thu nhập cá nhân):
- Doanh nghiệp chi trả thu nhập hoặc doanh nghiệp được uỷ quyền chi trả thu- Doanh nghiệp chi trả thu nhập hoặc doanh nghiệp được uỷ quyền chi trả thu
nhập (gọi tắt là cơ quan chi trả thu nhập) phải thực hiện việc kê khai, nộpnhập (gọi tắt là cơ quan chi trả thu nhập) phải thực hiện việc kê khai, nộp
thuế thu nhập cá nhân theo nguyên tắc khấu trừ tại nguồn. Doanh nghiệp chithuế thu nhập cá nhân theo nguyên tắc khấu trừ tại nguồn. Doanh nghiệp chi
trả thu nhập có nghĩa vụ khấu trừ tiền thuế trước khi chi trả thu nhập cho đốitrả thu nhập có nghĩa vụ khấu trừ tiền thuế trước khi chi trả thu nhập cho đối
tượng nộp thuế để nộp thay tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước.tượng nộp thuế để nộp thay tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước.
- Doanh nghiệp chi trả thu nhập có trách nhiệm tính số tiền thù lao được- Doanh nghiệp chi trả thu nhập có trách nhiệm tính số tiền thù lao được
hưởng, tính thuế thu nhập cá nhân và thực hiện khấu trừ tiền thuế thu nhập cáhưởng, tính thuế thu nhập cá nhân và thực hiện khấu trừ tiền thuế thu nhập cá
nhân, và nộp thuế vào Ngân sách Nhà nước. Khi khấu trừ thuế thu nhập cánhân, và nộp thuế vào Ngân sách Nhà nước. Khi khấu trừ thuế thu nhập cá
nhân, doanh nghiệp phải cấp “Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập” cho cá nhânnhân, doanh nghiệp phải cấp “Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập” cho cá nhân
có thu nhập cao phải nộp thuế, quản lý sử dụng và quyết toán biên lai thuếcó thu nhập cao phải nộp thuế, quản lý sử dụng và quyết toán biên lai thuế
theo chế độ qui định.theo chế độ qui định.
2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
2.1. Hàng tháng, khi xác định số thuế thu nhập cá nhân phải2.1. Hàng tháng, khi xác định số thuế thu nhập cá nhân phải
nộp tính trên thu nhập chịu thuế của công nhân viên và ngườinộp tính trên thu nhập chịu thuế của công nhân viên và người
lao động khác, ghi:lao động khác, ghi:
Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngNợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp NhàCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước (3335).nước (3335).
2.3. Cơ quan chi trả thu nhập thực hiện khấu trừ tiền thuế thu2.3. Cơ quan chi trả thu nhập thực hiện khấu trừ tiền thuế thu
nhập cá nhân được hưởng khoản tiền thù lao tính theo tỷ lệnhập cá nhân được hưởng khoản tiền thù lao tính theo tỷ lệ
(%) trên số tiền thuế đối với thu nhập thường xuyên và trên số(%) trên số tiền thuế đối với thu nhập thường xuyên và trên số
tiền thuế đối với thu nhập không thường xuyên trước khi nộptiền thuế đối với thu nhập không thường xuyên trước khi nộp
vào Ngân sách Nhà nước. Khi xác định số tiền thù lao đượcvào Ngân sách Nhà nước. Khi xác định số tiền thù lao được
hưởng từ việc kê khai, khấu trừ và nộp thuế thu nhập cá nhânhưởng từ việc kê khai, khấu trừ và nộp thuế thu nhập cá nhân
theo quy định, ghi:theo quy định, ghi:
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
(3335)(3335)
Có TK 711 - Thu nhập khác.Có TK 711 - Thu nhập khác.
2.4. Khi nộp thuế thu nhập cá nhân vào Ngân sách Nhà nước2.4. Khi nộp thuế thu nhập cá nhân vào Ngân sách Nhà nước
thay cho người có thu nhập cao, ghi:thay cho người có thu nhập cao, ghi:
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
(3335)(3335)
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
2.2. Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài, doanh nghiệp phải xác2.2. Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài, doanh nghiệp phải xác
định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp tính trên thu nhập không thườngđịnh số thuế thu nhập cá nhân phải nộp tính trên thu nhập không thường
xuyên chịu thuế theo từng lần phát sinh thu nhập, ghi:xuyên chịu thuế theo từng lần phát sinh thu nhập, ghi:
- Trường hợp chi trả tiền thù lao, dịch vụ thuê ngoài... ngay cho các cá- Trường hợp chi trả tiền thù lao, dịch vụ thuê ngoài... ngay cho các cá
nhân bên ngoài, ghi:nhân bên ngoài, ghi:
Nợ các TK 623, 627, 641, 642, 635 (Tổng số phải thanh toán); hoặcNợ các TK 623, 627, 641, 642, 635 (Tổng số phải thanh toán); hoặc
Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (Tổng số tiền phải thanh toán); hoặcNợ TK 161 - Chi sự nghiệp (Tổng số tiền phải thanh toán); hoặc
Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Tổng tiền phải thanh toán)Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Tổng tiền phải thanh toán)
(4311)(4311)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335)Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335)
(Số thuế thu nhập cá nhân phải khấu trừ)(Số thuế thu nhập cá nhân phải khấu trừ)
Có các TK 111, 112 (Số tiền thực trả).Có các TK 111, 112 (Số tiền thực trả).
- Khi chi trả các khoản nợ phải trả cho các cá nhân bên ngoài có thu nhập- Khi chi trả các khoản nợ phải trả cho các cá nhân bên ngoài có thu nhập
cao, ghi:cao, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng số tiền phải trả)Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng số tiền phải trả)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (SốCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (Số
thuế thu nhập cá nhân phải khấu trừ)thuế thu nhập cá nhân phải khấu trừ)
Có các TK 111, 112 (Số tiền thực trả).Có các TK 111, 112 (Số tiền thực trả).
VII. THUẾ TÀI NGUYÊN (TK 3336)VII. THUẾ TÀI NGUYÊN (TK 3336)
1. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản1. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản
xuất chung, ghi:xuất chung, ghi:
Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6278)Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6278)
Có TK 3336 - Thuế tài nguyên.Có TK 3336 - Thuế tài nguyên.
2. Khi thực nộp thuế tài nguyên vào Ngân sách Nhà nước, ghi:2. Khi thực nộp thuế tài nguyên vào Ngân sách Nhà nước, ghi:
Nợ TK 3336 - Thuế tài nguyênNợ TK 3336 - Thuế tài nguyên
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
VIII. THUẾ NHÀ ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT (TK 3337)VIII. THUẾ NHÀ ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT (TK 3337)
1. Xác định số thuế nhà đất, tiền thuê đất phải nộp tính vào chi1. Xác định số thuế nhà đất, tiền thuê đất phải nộp tính vào chi
phí quản lý doanh nghiệp, ghi:phí quản lý doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425)Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425)
Có TK 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất.Có TK 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất.
2. Khi nộp tiền thuế nhà đất, tiền thuê đất vào Ngân sách Nhà2. Khi nộp tiền thuế nhà đất, tiền thuê đất vào Ngân sách Nhà
nước, ghi:nước, ghi:
Nợ TK 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đấtNợ TK 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
IX. CÁC LOẠI THUẾ KHÁC (3338), PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁCIX. CÁC LOẠI THUẾ KHÁC (3338), PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC (3339)KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC (3339)
1. Khi xác định số lệ phí trước bạ tính trên giá trị tài sản mua1. Khi xác định số lệ phí trước bạ tính trên giá trị tài sản mua
về (khi đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng), ghi:về (khi đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng), ghi:
Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hìnhNợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp NhàCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước (3339).nước (3339).
2. Khi thực nộp các loại thuế khác, phí, lệ phí và các khoản2. Khi thực nộp các loại thuế khác, phí, lệ phí và các khoản
phải nộp khác, ghi:phải nộp khác, ghi:
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
(3338, 3339)(3338, 3339)
Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
X. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRỢ CẤP, TRỢ GIÁ CỦA NHÀX. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRỢ CẤP, TRỢ GIÁ CỦA NHÀ
NƯỚC CHO DOANH NGHIỆP (TK 3339)NƯỚC CHO DOANH NGHIỆP (TK 3339)
1. Khi nhận được quyết định về khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà1. Khi nhận được quyết định về khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà
nước trong trường hợp doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụnước trong trường hợp doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ
cung cấp hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, kếcung cấp hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, kế
toán phản ánh doanh thu trợ cấp, trợ giá được Nhà nước cấp,toán phản ánh doanh thu trợ cấp, trợ giá được Nhà nước cấp,
ghi:ghi:
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
(3339)(3339)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ (5114).dịch vụ (5114).
2. Khi nhận được tiền trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, ghi:2. Khi nhận được tiền trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, ghi:
Nợ các TK 111, 112,...Nợ các TK 111, 112,...
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp NhàCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước (3339).nước (3339).

Contenu connexe

Tendances

Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpChương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpPeter Quang Lâm Lâm
 
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quýđốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quýVen Car
 
Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...
Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...
Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...Brand Xanh
 
778 tct tncn-huong dan to khai
778 tct tncn-huong dan to khai778 tct tncn-huong dan to khai
778 tct tncn-huong dan to khaiTam Nguyen
 
Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"Tuấn Anh
 
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh tự luận 1
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh  tự luận 1Bài giải tren mạng nv chuyen nganh  tự luận 1
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh tự luận 1Fuuko Chan
 
TANET - Giai phap kich cau - 07/2010
TANET - Giai phap kich cau - 07/2010TANET - Giai phap kich cau - 07/2010
TANET - Giai phap kich cau - 07/2010Pham Ngoc Quang
 
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)Gia sư kế toán trưởng
 

Tendances (19)

Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
Tài liệu tập huấn về khai thuế - tính thuế - nộp thuế theo TT 156
 
Hd nop ho so khai thue quy i 2014
Hd nop ho so khai thue quy i 2014 Hd nop ho so khai thue quy i 2014
Hd nop ho so khai thue quy i 2014
 
Sách thuế chuyên sâu
Sách thuế chuyên sâuSách thuế chuyên sâu
Sách thuế chuyên sâu
 
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpChương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
 
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
 
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quýđốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
đốI tượng kê khai thuế gtgt theo tháng hay theo quý
 
TANET - Thuế TNDN - Phần 3
TANET - Thuế TNDN - Phần 3TANET - Thuế TNDN - Phần 3
TANET - Thuế TNDN - Phần 3
 
Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...
Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...
Hỗ trợ quyết toán thuế - kê khai thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp 2021 - qtt...
 
778 tct tncn-huong dan to khai
778 tct tncn-huong dan to khai778 tct tncn-huong dan to khai
778 tct tncn-huong dan to khai
 
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDNPháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
Pháp luật về Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Thuế TNDN
 
Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"
 
Thuyettrinh
ThuyettrinhThuyettrinh
Thuyettrinh
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 4
TANET - Thuế GTGT - Phần 4TANET - Thuế GTGT - Phần 4
TANET - Thuế GTGT - Phần 4
 
TANET - Thuế TNDN
TANET - Thuế TNDNTANET - Thuế TNDN
TANET - Thuế TNDN
 
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh tự luận 1
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh  tự luận 1Bài giải tren mạng nv chuyen nganh  tự luận 1
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh tự luận 1
 
hướng dãn
hướng dãnhướng dãn
hướng dãn
 
TANET - Giai phap kich cau - 07/2010
TANET - Giai phap kich cau - 07/2010TANET - Giai phap kich cau - 07/2010
TANET - Giai phap kich cau - 07/2010
 
Công văn số 2512
Công văn số 2512Công văn số 2512
Công văn số 2512
 
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
 

En vedette

Bài thảo luận môn kế toán tài chính kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...
Bài thảo luận môn kế toán tài chính   kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...Bài thảo luận môn kế toán tài chính   kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...
Bài thảo luận môn kế toán tài chính kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnLuận văn tốt nghiệp
 
Europeana Business Model & The Public Domain
Europeana Business Model & The Public DomainEuropeana Business Model & The Public Domain
Europeana Business Model & The Public DomainKennisland
 
what professional job is like
what professional job is likewhat professional job is like
what professional job is likejefferyshiau
 
TANET - Hoa Don Chung Tu - Phan 1
TANET - Hoa Don Chung Tu - Phan 1TANET - Hoa Don Chung Tu - Phan 1
TANET - Hoa Don Chung Tu - Phan 1Pham Ngoc Quang
 
Creative sofa
Creative sofa Creative sofa
Creative sofa Kennisland
 
Mau va bach huyet (anh) 2
Mau va bach huyet (anh) 2Mau va bach huyet (anh) 2
Mau va bach huyet (anh) 2Pham Ngoc Quang
 
best guidelines to go global - "global" is not a name of country
best guidelines to go global - "global" is not a name of countrybest guidelines to go global - "global" is not a name of country
best guidelines to go global - "global" is not a name of countryHillik Nissani
 
Biological determinism and homo
Biological determinism and homoBiological determinism and homo
Biological determinism and homoTeresa Levy
 
Beaulieu concrete commentary
Beaulieu concrete commentaryBeaulieu concrete commentary
Beaulieu concrete commentaryTeresa Levy
 
4. Luat quan ly thue.12.10 CCT
4. Luat quan ly thue.12.10 CCT4. Luat quan ly thue.12.10 CCT
4. Luat quan ly thue.12.10 CCTPham Ngoc Quang
 
Safari 2011 team stichting doen
Safari 2011 team stichting doenSafari 2011 team stichting doen
Safari 2011 team stichting doenKennisland
 
Safari 2012 [Final presentation Stadsschouwburg]
Safari 2012 [Final presentation Stadsschouwburg]Safari 2012 [Final presentation Stadsschouwburg]
Safari 2012 [Final presentation Stadsschouwburg]Kennisland
 
omgaan met auteursrecht in het moderne onderwijs train-de-trainer iScholengroep
omgaan met auteursrecht in het moderne onderwijs train-de-trainer iScholengroepomgaan met auteursrecht in het moderne onderwijs train-de-trainer iScholengroep
omgaan met auteursrecht in het moderne onderwijs train-de-trainer iScholengroepKennisland
 
Finger length ratios in female monozygotic twins
Finger length ratios in female monozygotic twinsFinger length ratios in female monozygotic twins
Finger length ratios in female monozygotic twinsTeresa Levy
 

En vedette (20)

Bài thảo luận môn kế toán tài chính kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...
Bài thảo luận môn kế toán tài chính   kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...Bài thảo luận môn kế toán tài chính   kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...
Bài thảo luận môn kế toán tài chính kế toán doanh thu bán hàng - kế toán bá...
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
 
Europeana Business Model & The Public Domain
Europeana Business Model & The Public DomainEuropeana Business Model & The Public Domain
Europeana Business Model & The Public Domain
 
what professional job is like
what professional job is likewhat professional job is like
what professional job is like
 
TANET - Hoa Don Chung Tu - Phan 1
TANET - Hoa Don Chung Tu - Phan 1TANET - Hoa Don Chung Tu - Phan 1
TANET - Hoa Don Chung Tu - Phan 1
 
Cai tien bo may
Cai tien bo mayCai tien bo may
Cai tien bo may
 
Creative sofa
Creative sofa Creative sofa
Creative sofa
 
Mau va bach huyet (anh) 2
Mau va bach huyet (anh) 2Mau va bach huyet (anh) 2
Mau va bach huyet (anh) 2
 
best guidelines to go global - "global" is not a name of country
best guidelines to go global - "global" is not a name of countrybest guidelines to go global - "global" is not a name of country
best guidelines to go global - "global" is not a name of country
 
Biological determinism and homo
Biological determinism and homoBiological determinism and homo
Biological determinism and homo
 
ITMS Orientation
ITMS OrientationITMS Orientation
ITMS Orientation
 
Beaulieu concrete commentary
Beaulieu concrete commentaryBeaulieu concrete commentary
Beaulieu concrete commentary
 
4. Luat quan ly thue.12.10 CCT
4. Luat quan ly thue.12.10 CCT4. Luat quan ly thue.12.10 CCT
4. Luat quan ly thue.12.10 CCT
 
Safari 2011 team stichting doen
Safari 2011 team stichting doenSafari 2011 team stichting doen
Safari 2011 team stichting doen
 
Safari 2012 [Final presentation Stadsschouwburg]
Safari 2012 [Final presentation Stadsschouwburg]Safari 2012 [Final presentation Stadsschouwburg]
Safari 2012 [Final presentation Stadsschouwburg]
 
Govnet.Ppt
Govnet.PptGovnet.Ppt
Govnet.Ppt
 
Tem2
Tem2Tem2
Tem2
 
Voordekunst
VoordekunstVoordekunst
Voordekunst
 
omgaan met auteursrecht in het moderne onderwijs train-de-trainer iScholengroep
omgaan met auteursrecht in het moderne onderwijs train-de-trainer iScholengroepomgaan met auteursrecht in het moderne onderwijs train-de-trainer iScholengroep
omgaan met auteursrecht in het moderne onderwijs train-de-trainer iScholengroep
 
Finger length ratios in female monozygotic twins
Finger length ratios in female monozygotic twinsFinger length ratios in female monozygotic twins
Finger length ratios in female monozygotic twins
 

Similaire à No phai tra 2

De cuong bai giang kế toán thuế.doc
De cuong bai giang kế toán thuế.docDe cuong bai giang kế toán thuế.doc
De cuong bai giang kế toán thuế.doc09ThanhHuyn
 
Chinh sach thue tndn 2012.
Chinh sach thue tndn 2012.Chinh sach thue tndn 2012.
Chinh sach thue tndn 2012.Ngoc Tran
 
Tai khoan 133 Thue gia tri gia tang duoc khau tru
Tai khoan 133 Thue gia tri gia tang duoc khau truTai khoan 133 Thue gia tri gia tang duoc khau tru
Tai khoan 133 Thue gia tri gia tang duoc khau truNhat Anh
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfMinhHuL2
 
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
TANET - Luat thue TNDN -  07.2010TANET - Luat thue TNDN -  07.2010
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010Pham Ngoc Quang
 
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docxNhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docxQuangLVit
 
Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp phần 2 data4u
Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp phần 2 data4uGiáo trình kế toán hành chính sự nghiệp phần 2 data4u
Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp phần 2 data4uXephang Daihoc
 
Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)
Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)
Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)nguyenanvuong2007
 
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsxCHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsxdoantrang1405t
 

Similaire à No phai tra 2 (20)

De cuong bai giang kế toán thuế.doc
De cuong bai giang kế toán thuế.docDe cuong bai giang kế toán thuế.doc
De cuong bai giang kế toán thuế.doc
 
Chinh sach thue tndn 2012.
Chinh sach thue tndn 2012.Chinh sach thue tndn 2012.
Chinh sach thue tndn 2012.
 
Tai khoan 133 Thue gia tri gia tang duoc khau tru
Tai khoan 133 Thue gia tri gia tang duoc khau truTai khoan 133 Thue gia tri gia tang duoc khau tru
Tai khoan 133 Thue gia tri gia tang duoc khau tru
 
Chuong 2 no phai thu &ut hc
Chuong 2 no phai thu &ut hcChuong 2 no phai thu &ut hc
Chuong 2 no phai thu &ut hc
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
Tài khoản kế toán
Tài khoản kế toánTài khoản kế toán
Tài khoản kế toán
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
ND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptxND2 Thuế GTGT .pptx
ND2 Thuế GTGT .pptx
 
Nhóm 1. môn hcsn
Nhóm 1. môn hcsnNhóm 1. môn hcsn
Nhóm 1. môn hcsn
 
Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.
Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.
Cơ Sở Lý Luận Kế Toán Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt Tại Công Ty Xuất Nhập Khẩu.
 
Thuế nhóm 3
Thuế nhóm 3Thuế nhóm 3
Thuế nhóm 3
 
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdfCHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
CHƯƠNG 2- THUẾ GTGT 2 TC.pdf
 
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
TANET - Luat thue TNDN -  07.2010TANET - Luat thue TNDN -  07.2010
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
 
Luận văn: Giải pháp chống thất thu thuế ngoài quốc doanh, HAY
Luận văn: Giải pháp chống thất thu thuế ngoài quốc doanh, HAYLuận văn: Giải pháp chống thất thu thuế ngoài quốc doanh, HAY
Luận văn: Giải pháp chống thất thu thuế ngoài quốc doanh, HAY
 
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh theo tt 133
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh theo tt 133Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh theo tt 133
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh theo tt 133
 
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docxNhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
 
Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp phần 2 data4u
Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp phần 2 data4uGiáo trình kế toán hành chính sự nghiệp phần 2 data4u
Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp phần 2 data4u
 
Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)
Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)
Thanh tra và kiểm tra về thuế (file trình chiếu)
 
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsxCHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
CHUONG 1. KE TOAN NO PHAI TRA TRONG DN.ppsx
 
Tra loi cong ty co phan tm dl doc da phu hai.doc ..01
Tra loi cong ty co phan tm dl doc da phu hai.doc ..01Tra loi cong ty co phan tm dl doc da phu hai.doc ..01
Tra loi cong ty co phan tm dl doc da phu hai.doc ..01
 

Plus de Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

Plus de Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

Dernier

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 

Dernier (20)

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 

No phai tra 2

  • 1. BÀI GIẢNGBÀI GIẢNG NỢ PHẢI TRẢNỢ PHẢI TRẢ Thuế và các khoản phải nộp nhà nướcThuế và các khoản phải nộp nhà nước (TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)(TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo) Web:Web: www.tanet.vnwww.tanet.vn Email:Email: QuangPN@tanet.vnQuangPN@tanet.vn
  • 2. TÀI KHOẢN 333 - THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC.TÀI KHOẢN 333 - THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC. 1.1. Công dụng tài khoản 333.Công dụng tài khoản 333. 2.2. Kết cấu tài khoản 333.Kết cấu tài khoản 333. 3.3. Nguyên tắc hạch toán tài khoản 333.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 333. 4.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu.
  • 3. CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 333.CÔNG DỤNG TÀI KHOẢN 333. Tài khoản này dùng để phản ánh quan hệTài khoản này dùng để phản ánh quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước về các khoảngiữa doanh nghiệp với Nhà nước về các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp,thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp, đã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nướcđã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước trong kỳ kế toán năm.trong kỳ kế toán năm.
  • 4. KẾT CẤU TÀI KHOẢN 333.KẾT CẤU TÀI KHOẢN 333. Bên Nợ:Bên Nợ: - Số thuế GTGT đã được khấu trừ trong kỳ;- Số thuế GTGT đã được khấu trừ trong kỳ; - Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà nước;- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà nước; - Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp;- Số thuế được giảm trừ vào số thuế phải nộp; - Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá.- Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá. Bên Có:Bên Có: - Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp;- Số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp; - Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. Số dư bên Có:Số dư bên Có: Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.Số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. Trong trường hợp cá biệt, Tài khoản 333 có thể có số dư bên Nợ. Số dư bên Nợ (nếu có) của TK 333Trong trường hợp cá biệt, Tài khoản 333 có thể có số dư bên Nợ. Số dư bên Nợ (nếu có) của TK 333 phản ánh số thuế và các khoản đã nộp lớn hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước, hoặc cóphản ánh số thuế và các khoản đã nộp lớn hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước, hoặc có thể phản ánh số thuế đã nộp được xét miễn, giảm hoặc cho thoái thu nhưng chưa thực hiện việc thoáithể phản ánh số thuế đã nộp được xét miễn, giảm hoặc cho thoái thu nhưng chưa thực hiện việc thoái thu.thu.
  • 5. TÀI KHOẢN 333 CÓ 9 TÀI KHOẢN CẤP 2.TÀI KHOẢN 333 CÓ 9 TÀI KHOẢN CẤP 2. - Tài khoản 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: Phản ánh- Tài khoản 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: Phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phảisố thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp, số thuế GTGT đã được khấu trừ, số thuế GTGT đã nộp vànộp, số thuế GTGT đã được khấu trừ, số thuế GTGT đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. Tài khoản 3331 có 2 tài khoản cấp 3:Tài khoản 3331 có 2 tài khoản cấp 3: + Tài khoản 33311 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra:+ Tài khoản 33311 - Thuế giá trị gia tăng đầu ra: Dùng để phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT đầu vàoDùng để phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ, số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, sốđã khấu trừ, số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, số thuế GTGT phải nộp, đã nộp, còn phải nộp của sản phẩm, hàngthuế GTGT phải nộp, đã nộp, còn phải nộp của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ.hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ. + Tài khoản 33312 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu:+ Tài khoản 33312 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu: Dùng để phản ánh số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp,Dùng để phản ánh số thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp, đã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.đã nộp, còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
  • 6. - Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt: Phản ánh- Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt: Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, đã nộp và còn phảisố thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nướcnộp vào Ngân sách Nhà nước - Tài khoản 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu: Phản ánh- Tài khoản 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu: Phản ánh số thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu phải nộp, đã nộp vàsố thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước .còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước . - Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp:- Tài khoản 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp: Phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, đãPhản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. - Tài khoản 3335 - Thuế thu nhập cá nhân: Phản ánh- Tài khoản 3335 - Thuế thu nhập cá nhân: Phản ánh số thuế thu nhập cá nhân phải nộp, đã nộp và còn phảisố thuế thu nhập cá nhân phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.nộp vào Ngân sách Nhà nước.
  • 7. - Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên: Phản ánh số thuế tài nguyên- Tài khoản 3336 - Thuế tài nguyên: Phản ánh số thuế tài nguyên phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước. - Tài khoản 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất: Phản ánh số thuế- Tài khoản 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất: Phản ánh số thuế nhà đất, tiền thuê đất phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngânnhà đất, tiền thuê đất phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.sách Nhà nước. - Tài khoản 3338 - Các loại thuế khác: Phản ánh số phải nộp, đã- Tài khoản 3338 - Các loại thuế khác: Phản ánh số phải nộp, đã nộp và còn phải nộp về các loại thuế khác không ghi vào các tàinộp và còn phải nộp về các loại thuế khác không ghi vào các tài khoản trên, như: Thuế môn bài, thuế nộp thay cho các tổ chức, cákhoản trên, như: Thuế môn bài, thuế nộp thay cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động kinh doanh tại Việt Nam... Tàinhân nước ngoài có hoạt động kinh doanh tại Việt Nam... Tài khoản này được mở chi tiết cho từng loại thuế khác.khoản này được mở chi tiết cho từng loại thuế khác. - Tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác: Phản- Tài khoản 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác: Phản ánh số phải nộp, đã nộp và còn phải nộp về các khoản phí, lệ phí,ánh số phải nộp, đã nộp và còn phải nộp về các khoản phí, lệ phí, các khoản phải nộp khác cho Nhà nước ngoài các khoản đã ghicác khoản phải nộp khác cho Nhà nước ngoài các khoản đã ghi vào các tài khoản từ 3331 đến 3338. Tài khoản này còn phải ánhvào các tài khoản từ 3331 đến 3338. Tài khoản này còn phải ánh các khoản Nhà nước trợ cấp cho doanh nghiệp (nếu có) như cáccác khoản Nhà nước trợ cấp cho doanh nghiệp (nếu có) như các khoản trợ cấp, trợ giá.khoản trợ cấp, trợ giá.
  • 8. NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 333NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 333 1. Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản1. Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp cho Nhà nước theo luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán sốphải nộp cho Nhà nước theo luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán số thuế phải nộp. Việc kê khai đầy đủ, chính xác số thuế, phí và lệ phí phải nộp làthuế phải nộp. Việc kê khai đầy đủ, chính xác số thuế, phí và lệ phí phải nộp là nghĩa vụ của doanh nghiệp.nghĩa vụ của doanh nghiệp. 2. Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp đầy đủ, kịp thời các2. Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp đầy đủ, kịp thời các khoản thuế, phí và lệ phí cho Nhà nước. Trường hợp có thông báo số thuế phảikhoản thuế, phí và lệ phí cho Nhà nước. Trường hợp có thông báo số thuế phải nộp, nếu có thắc mắc và khiếu nại về mức thuế, về số thuế phải nộp theo thôngnộp, nếu có thắc mắc và khiếu nại về mức thuế, về số thuế phải nộp theo thông báo thì cần được giải quyết kịp thời theo quy định. Không được vì bất cứ lý dobáo thì cần được giải quyết kịp thời theo quy định. Không được vì bất cứ lý do gì để trì hoãn việc nộp thuế.gì để trì hoãn việc nộp thuế. 3. Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ phí và các3. Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã nộp và còn phải nộp.khoản phải nộp, đã nộp và còn phải nộp. 4. Doanh nghiệp nộp thuế bằng ngoại tệ phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ4. Doanh nghiệp nộp thuế bằng ngoại tệ phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá quy định để ghi sổ kế toán (nếu ghi sổ bằng Đồng Việt Nam).giá quy định để ghi sổ kế toán (nếu ghi sổ bằng Đồng Việt Nam).
  • 9. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNPHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU.MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU. I. Thuế GTGT phải nộp (3331)I. Thuế GTGT phải nộp (3331) A. Kế toán thuế GTGT đầu ra (TK 33311)A. Kế toán thuế GTGT đầu ra (TK 33311) 1. Xác định thuế GTGT đầu ra phải nộp khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ:1. Xác định thuế GTGT đầu ra phải nộp khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ: Khi bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phươngKhi bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ phải lậppháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ phải lập Hoá đơn GTGT, trên Hoá đơn GTGT phải ghi rõ giá bán chưa có thuế GTGT, phụ thuHoá đơn GTGT, trên Hoá đơn GTGT phải ghi rõ giá bán chưa có thuế GTGT, phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có), thuế GTGT phải nộp và tổng giá thanh toán, kếvà phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có), thuế GTGT phải nộp và tổng giá thanh toán, kế toán phản ánh doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ (Theo giá bán chưatoán phản ánh doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ (Theo giá bán chưa có thuế GTGT) và thuế GTGT, ghi:có thuế GTGT) và thuế GTGT, ghi: Nợ TK 111, 112, 131,... (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 111, 112, 131,... (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa cóCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT)thuế GTGT) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán chưa có thuế GTGT).Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán chưa có thuế GTGT).
  • 10. 2. Trường hợp cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặc bất2. Trường hợp cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặc bất động sản đầu tư (gọi chung là cho thuê hoạt động tài sản) thu tiền trước chođộng sản đầu tư (gọi chung là cho thuê hoạt động tài sản) thu tiền trước cho thuê nhiều kỳ, doanh thu của kỳ kế toán được xác định bằng tổng số tiền chothuê nhiều kỳ, doanh thu của kỳ kế toán được xác định bằng tổng số tiền cho thuê hoạt động tài sản đã thu chia cho số kỳ thu tiền trước cho thuê hoạt độngthuê hoạt động tài sản đã thu chia cho số kỳ thu tiền trước cho thuê hoạt động tài sản. Trong đó doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vôtài sản. Trong đó doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình phản ánh vào bên Có TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”; doanh thuhình phản ánh vào bên Có TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”; doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư phản ánh vào bên Có TK 5117cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư phản ánh vào bên Có TK 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”.“Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”. 2.1. Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp2.1. Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế:khấu trừ thuế: - Khi nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê tài sản cho- Khi nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê tài sản cho nhiều kỳ, ghi:nhiều kỳ, ghi: Nợ các TK 111, 112 (Tổng số tiền nhận được)Nợ các TK 111, 112 (Tổng số tiền nhận được) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Theo giá chưa cóCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Theo giá chưa có thuế GTGT)thuế GTGT) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331).Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331).
  • 11. - Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu kinh doanh- Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu kinh doanh cho thuê hoạt động tài sản trong kỳ hiện tại, ghi:cho thuê hoạt động tài sản trong kỳ hiện tại, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐdịch vụ (5113 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình; 5117 - Đối với doanh thu cho thuêhữu hình, TSCĐ vô hình; 5117 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư).hoạt động bất động sản đầu tư). - Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thu kinh- Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thu kinh doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi:doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113, 5117).dịch vụ (5113, 5117).
  • 12. - Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấp dịch- Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấp dịch vụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặcvụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặc bất động sản đầu tư không được thực hiện (nếu có), ghi:bất động sản đầu tư không được thực hiện (nếu có), ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Giá chưa có thuếNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Giá chưa có thuế GTGT)GTGT) Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Số tiền thuế GTGT củaNợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Số tiền thuế GTGT của hoạt động cho thuê tài sản không thực hiện)hoạt động cho thuê tài sản không thực hiện) Có các TK 111, 112,… (Tổng số tiền trả lại).Có các TK 111, 112,… (Tổng số tiền trả lại).
  • 13. 2.2. Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo2.2. Trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp:phương pháp trực tiếp: - Khi nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho- Khi nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê tài sản cho nhiều kỳ, ghi:thuê tài sản cho nhiều kỳ, ghi: Nợ các TK 111, 112,... (Tổng số tiền nhận được)Nợ các TK 111, 112,... (Tổng số tiền nhận được) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Tổng sốCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Tổng số tiền nhận được).tiền nhận được). - Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu của kỳ kế toán- Cuối kỳ kế toán, tính và kết chuyển doanh thu của kỳ kế toán thực hiện, ghi:thực hiện, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐdịch vụ (5113 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình; 5117 - Đối với doanh thu cho thuêhữu hình, TSCĐ vô hình; 5117 - Đối với doanh thu cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư)hoạt động bất động sản đầu tư)
  • 14. - Cuối mỗi kỳ kế toán, tính và phản ánh số thuế GTGT phải- Cuối mỗi kỳ kế toán, tính và phản ánh số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp, ghi:nộp theo phương pháp trực tiếp, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụNợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113, 5117)(5113, 5117) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. - Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thu kinh- Sang kỳ kế toán tiếp sau, tính và kết chuyển doanh thu kinh doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi:doanh cho thuê hoạt động tài sản của kỳ kế toán sau, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113, 5117).dịch vụ (5113, 5117). - Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấp- Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cung cấp dịch vụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hìnhdịch vụ về cho thuê hoạt động TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình hoặc bất động sản đầu tư không được thực hiện (nếu có), ghi:hoặc bất động sản đầu tư không được thực hiện (nếu có), ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiệnNợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có các TK 111, 112,… (Tổng số tiền trả lại).Có các TK 111, 112,… (Tổng số tiền trả lại).
  • 15. 3. Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả3. Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp (hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tínhgóp (hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuếtheo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ), kế toán xácGTGT tính theo phương pháp khấu trừ), kế toán xác định doanh thu bán hàng là giá bán trả tiền ngay chưa cóđịnh doanh thu bán hàng là giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT và phản ánh thuế GTGT, ghi:thuế GTGT và phản ánh thuế GTGT, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,... (Tổng số tiền phải thanhNợ các TK 111, 112, 131,... (Tổng số tiền phải thanh toán)toán) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT)dịch vụ (Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (LãiCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Lãi trả chậm).trả chậm).
  • 16. 4. Trường hợp bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng thì hàng đổi hàng phải4. Trường hợp bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng thì hàng đổi hàng phải được hạch toán như hoạt động kinh doanh mua, bán (trong đó hàng hoá, dịch vụđược hạch toán như hoạt động kinh doanh mua, bán (trong đó hàng hoá, dịch vụ xuất đưa đi trao đổi phải hạch toán như bán; hàng hoá, dịch vụ nhận được do traoxuất đưa đi trao đổi phải hạch toán như bán; hàng hoá, dịch vụ nhận được do trao đổi phải hạch toán như mua). Các bên phải xuất hoá đơn khi xuất hàng hoá, dịch vụđổi phải hạch toán như mua). Các bên phải xuất hoá đơn khi xuất hàng hoá, dịch vụ đưa đi trao đổi và làm các thủ tục kê khai, nộp thuế theo quy định.đưa đi trao đổi và làm các thủ tục kê khai, nộp thuế theo quy định. 4.1. Khi xuất sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo4.1. Khi xuất sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đổi lấy vật tư, hàng hoá khác để sử dụng cho hoạt động sảnphương pháp khấu trừ đổi lấy vật tư, hàng hoá khác để sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theoxuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ:phương pháp khấu trừ: - Căn cứ Hóa đơn GTGT khi đưa hàng hóa, dịch vụ đi đổi, kế toán phản ánh doanh- Căn cứ Hóa đơn GTGT khi đưa hàng hóa, dịch vụ đi đổi, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và thuế GTGT, ghi:thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và thuế GTGT, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàngNợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bánCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT)chưa có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGT củaCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ đưa đi trao đổi).hàng hoá, dịch vụ đưa đi trao đổi). - Căn cứ Hoá đơn GTGT khi nhận vật tư, hàng hoá đổi về, kế toán phản ánh giá trị- Căn cứ Hoá đơn GTGT khi nhận vật tư, hàng hoá đổi về, kế toán phản ánh giá trị vật tư, hàng hoá nhập kho và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi:vật tư, hàng hoá nhập kho và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi: Nợ các TK 152, 153, 156,... (Giá mua chưa có thuế)Nợ các TK 152, 153, 156,... (Giá mua chưa có thuế) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Thuế GTGT của vật tư, hàng hoáNợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Thuế GTGT của vật tư, hàng hoá nhận được do trao đổi)nhận được do trao đổi) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
  • 17. 4.2. Trường hợp vật tư, hàng hoá nhận được do trao đổi4.2. Trường hợp vật tư, hàng hoá nhận được do trao đổi đưa về sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàngđưa về sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGThoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phươnghoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì thuế GTGT đầu vào của hàng hoá nhậnpháp trực tiếp thì thuế GTGT đầu vào của hàng hoá nhận được do trao đổi sẽ không được tính khấu trừ và phảiđược do trao đổi sẽ không được tính khấu trừ và phải tính vào giá trị vật tư, hàng hoá nhận về do trao đổi, ghi:tính vào giá trị vật tư, hàng hoá nhận về do trao đổi, ghi: Nợ các TK 152, 153, 156,... (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 152, 153, 156,... (Tổng giá thanh toán) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (TổngCó TK 131 - Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán).giá thanh toán).
  • 18. 5. Kế toán bán, thanh lý bất động sản đầu tư:5. Kế toán bán, thanh lý bất động sản đầu tư: 5.1. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp5.1. Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ, ghi:theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán) Có TK 5117- Doanh thu kinh doanh bấtCó TK 5117- Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư (Giá bán chưa có thuế GTGT)động sản đầu tư (Giá bán chưa có thuế GTGT) Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộpCó TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311).(33311).
  • 19. 5.2. Trường hợp bán bất động sản đầu tư theo phương thức trả5.2. Trường hợp bán bất động sản đầu tư theo phương thức trả chậm, trả góp:chậm, trả góp: a) Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phươnga) Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ:pháp khấu trừ: - Khi bán bất động sản đầu tư trả chậm, trả góp thì ghi nhận- Khi bán bất động sản đầu tư trả chậm, trả góp thì ghi nhận doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư của kỳ kế toán theodoanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư của kỳ kế toán theo giá bán trả tiền ngay, phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trảgiá bán trả tiền ngay, phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay và thuế GTGT được phản ánh vàogóp với giá bán trả tiền ngay và thuế GTGT được phản ánh vào TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”, ghi:TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàngNợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sảnCó TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư (Giá bán trả tiền ngay không có thuế GTGT)đầu tư (Giá bán trả tiền ngay không có thuế GTGT) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số chênhCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngaylệch giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay không có thuế GTGT)không có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Thuế GTGTCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Thuế GTGT đầu ra).đầu ra).
  • 20. b) Đối với bất động sản đầu tư bán trả chậm, trả góp không thuộc đối tượngb) Đối với bất động sản đầu tư bán trả chậm, trả góp không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương phápchịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp:trực tiếp: - Khi bán bất động sản đầu tư trả chậm, trả góp thì ghi nhận doanh thu kinh- Khi bán bất động sản đầu tư trả chậm, trả góp thì ghi nhận doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư của kỳ kế toán theo giá bán trả tiền ngay, phần chênhdoanh bất động sản đầu tư của kỳ kế toán theo giá bán trả tiền ngay, phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay (có cả thuế GTGT)lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay (có cả thuế GTGT) được ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện, ghi:được ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131Nợ các TK 111, 112, 131 Có TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tưCó TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư (Giá bán trả tiền ngay có cả thuế GTGT)(Giá bán trả tiền ngay có cả thuế GTGT) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số chênh lệch giữa giáCó TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT).bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay có thuế GTGT). - Cuối kỳ, căn cứ vào số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp,- Cuối kỳ, căn cứ vào số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp, ghi:ghi: Nợ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tưNợ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331).Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331).
  • 21. 6. Trường hợp bán hàng thông qua các đại lý bán6. Trường hợp bán hàng thông qua các đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng:đúng giá hưởng hoa hồng: 6.1. Kế toán ở đơn vị giao hàng đại lý: Khi có quyết6.1. Kế toán ở đơn vị giao hàng đại lý: Khi có quyết toán với đơn vị nhận đại lý bán hàng về số hàng đãtoán với đơn vị nhận đại lý bán hàng về số hàng đã bán, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và số thuếbán, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và số thuế GTGT phải nộp, ghi:GTGT phải nộp, ghi: Nợ các TK 111 , 112, 131 (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111 , 112, 131 (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộpCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)(33311) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cungCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT).cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT).
  • 22. 6.2. Kế toán ở đơn vị đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng:6.2. Kế toán ở đơn vị đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng: - Khi bán được hàng nhận đại lý, phản ánh số tiền bán hàng, ghi:- Khi bán được hàng nhận đại lý, phản ánh số tiền bán hàng, ghi: Nợ các TK 111 , 112, 131 (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111 , 112, 131 (Tổng giá thanh toán) Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanhCó TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanh toán).toán). - Hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng, ghi:- Hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Số hoa hồng đượcNợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Số hoa hồng được hưởng)hưởng) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịchCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Doanh thu hoa hồng được hưởng theo giá chưa có thuếvụ (Doanh thu hoa hồng được hưởng theo giá chưa có thuế GTGT)GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
  • 23. 7. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,7. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi xuất bán hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc.khi xuất bán hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc. 7.1. Trường hợp, khi xuất hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo7.1. Trường hợp, khi xuất hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đến các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc sửphương pháp khấu trừ đến các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc sử dụng "Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ":dụng "Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ": - Khi xuất hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc để bán,- Khi xuất hàng hoá cho các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc để bán, ghi:ghi: Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán (Giá vốn)Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán (Giá vốn) Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm Có TK 156 - Hàng hoá.Có TK 156 - Hàng hoá. - Khi đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc đã bán được hàng, công ty,- Khi đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc đã bán được hàng, công ty, đơn vị cấp trên căn cứ vào Bảng kê hoá đơn hàng hoá bán ra do đơn vị trựcđơn vị cấp trên căn cứ vào Bảng kê hoá đơn hàng hoá bán ra do đơn vị trực thuộc lập chuyển về, phải lập Hoá đơn GTGT hàng hoá bán ra và phản ánhthuộc lập chuyển về, phải lập Hoá đơn GTGT hàng hoá bán ra và phản ánh doanh thu bán hàng, thuế GTGT phải nộp, ghi:doanh thu bán hàng, thuế GTGT phải nộp, ghi: Nợ các TK 111, 112, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuế GTGT)Nợ các TK 111, 112, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311). Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán nội bộCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán nội bộ chưa có thuế GTGT).chưa có thuế GTGT).
  • 24. 7.2. Trường hợp khi xuất hàng hoá thuộc đối tượng chịu7.2. Trường hợp khi xuất hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ đến các đơnthuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ đến các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc để bán, công ty, đơn vịvị trực thuộc hạch toán phụ thuộc để bán, công ty, đơn vị cấp trên sử dụng ngay Hoá đơn GTGT. Căn cứ vào Hoácấp trên sử dụng ngay Hoá đơn GTGT. Căn cứ vào Hoá đơn GTGT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng vàđơn GTGT, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và thuế GTGT phải nộp, ghi:thuế GTGT phải nộp, ghi: Nợ các TK 111, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuếNợ các TK 111, 136 (Giá bán nội bộ đã có thuế GTGT)GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (GiáCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán nội bộ chưa có thuế GTGT).bán nội bộ chưa có thuế GTGT).
  • 25. 8. Trường hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính8. Trường hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ, khuyến mại, quảng cáo, phục vụtheo phương pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ, khuyến mại, quảng cáo, phục vụ cho hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương phápcho hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, doanh nghiệp phải lập Hoá đơn GTGT, trên hoá đơn ghi rõ là hàng tiêukhấu trừ, doanh nghiệp phải lập Hoá đơn GTGT, trên hoá đơn ghi rõ là hàng tiêu dùng nội bộ phục vụ cho SXKD hay khuyến mại, quảng cáo không thu tiền. Doanhdùng nội bộ phục vụ cho SXKD hay khuyến mại, quảng cáo không thu tiền. Doanh nghiệp sử dụng hoá đơn để làm chứng từ hạch toán. Trường hợp này doanh nghiệpnghiệp sử dụng hoá đơn để làm chứng từ hạch toán. Trường hợp này doanh nghiệp không phải tính nộp thuế GTGT:không phải tính nộp thuế GTGT: - Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nội bộ, hoặc khuyến mại, quảng- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nội bộ, hoặc khuyến mại, quảng cáo, ghi:cáo, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánNợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm Có TK 156 - Hàng hoá.Có TK 156 - Hàng hoá. - Đồng thời ghi doanh thu bán hàng nội bộ:- Đồng thời ghi doanh thu bán hàng nội bộ: Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,...Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,... Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nếu sản phẩm sản xuất xong được chuyểnNợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nếu sản phẩm sản xuất xong được chuyển thành TSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh)thành TSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Theo chi phí sản xuất sảnCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng hoá).phẩm hoặc giá vốn hàng hoá). Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừNợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
  • 26. 9. Trường hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo9. Trường hợp xuất kho sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ, khuyến mại, quảng cáo, phục vụ cho hoạtphương pháp khấu trừ để tiêu dùng nội bộ, khuyến mại, quảng cáo, phục vụ cho hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đốiđộng SXKD hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh nghiệp phải lập Hoátượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh nghiệp phải lập Hoá đơn GTGT và trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và tính thuế GTGT như hoá đơn bánđơn GTGT và trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và tính thuế GTGT như hoá đơn bán hàng hoá cho khách hàng. Trường hợp này doanh nghiệp phải tính nộp thuế GTGT vàhàng hoá cho khách hàng. Trường hợp này doanh nghiệp phải tính nộp thuế GTGT và số thuế GTGT phải nộp của sản phẩm, hàng hoá sử dụng nội bộ tính vào chi phí sảnsố thuế GTGT phải nộp của sản phẩm, hàng hoá sử dụng nội bộ tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh:xuất, kinh doanh: - Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nội bộ, ghi:- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để tiêu dùng nội bộ, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánNợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm Có TK 156 - Hàng hóa.Có TK 156 - Hàng hóa. - Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi:- Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi: Nợ các TK 623, 627, 641, 642,... (Theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốnNợ các TK 623, 627, 641, 642,... (Theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng hóa cộng (+) với thuế GTGT của hàng tiêu dùng nội bộ phải nộp NSNN); hoặchàng hóa cộng (+) với thuế GTGT của hàng tiêu dùng nội bộ phải nộp NSNN); hoặc Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nếu sản phẩm sản xuất xong được chuyển thànhNợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nếu sản phẩm sản xuất xong được chuyển thành TSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh) (theo chi phí sản xuất sản phẩm cộng (+) vớiTSCĐ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh) (theo chi phí sản xuất sản phẩm cộng (+) với thuế GTGT của hàng tiêu dùng nội bộ phải nộp NSNN)thuế GTGT của hàng tiêu dùng nội bộ phải nộp NSNN) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (33311)Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (33311) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Chi phí sản xuất sản phẩmCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn hàng bán).hoặc giá vốn hàng bán).
  • 27. 10. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế10. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ để biếu, tặng các đơn vị, cá nhânGTGT tính theo phương pháp khấu trừ để biếu, tặng các đơn vị, cá nhân bên ngoài được trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi thì doanh nghiệpbên ngoài được trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi thì doanh nghiệp phải lập Hoá đơn GTGT, trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và tính thuếphải lập Hoá đơn GTGT, trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và tính thuế GTGT như hoá đơn xuất bán hàng cho khách hàng. Trường hợp này doanhGTGT như hoá đơn xuất bán hàng cho khách hàng. Trường hợp này doanh nghiệp phải tính, nộp thuế GTGT và số thuế GTGT đầu ra phải nộp NSNNnghiệp phải tính, nộp thuế GTGT và số thuế GTGT đầu ra phải nộp NSNN không được khấu trừ:không được khấu trừ: - Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để biếu, tặng, ghi:- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để biếu, tặng, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánNợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm Có TK 156 - Hàng hoá.Có TK 156 - Hàng hoá. - Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi:- Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi: Nợ TK 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGTCó TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGT đầu ra)đầu ra) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán chưa cóCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán chưa có thuế GTGT).thuế GTGT).
  • 28. 11. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế11. Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ để thưởng hoặc trả thay lương choGTGT tính theo phương pháp khấu trừ để thưởng hoặc trả thay lương cho công nhân viên và người lao động khác thì doanh nghiệp phải lập Hoá đơncông nhân viên và người lao động khác thì doanh nghiệp phải lập Hoá đơn GTGT (hoặc hoá đơn bán hàng), trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu vàGTGT (hoặc hoá đơn bán hàng), trên hoá đơn ghi đầy đủ các chỉ tiêu và tính thuế GTGT như hoá đơn xuất bán hàng cho khách hàng. Trường hợptính thuế GTGT như hoá đơn xuất bán hàng cho khách hàng. Trường hợp này doanh nghiệp phải tính, nộp thuế GTGT và thuế GTGT đầu ra phảinày doanh nghiệp phải tính, nộp thuế GTGT và thuế GTGT đầu ra phải nộp NSNN không được khấu trừ:nộp NSNN không được khấu trừ: - Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để thưởng hoặc trả thay lương cho công- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá để thưởng hoặc trả thay lương cho công nhân viên và người lao động khác, ghi:nhân viên và người lao động khác, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bánNợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 155 - Thành phẩmCó TK 155 - Thành phẩm Có TK 156 - Hàng hoá.Có TK 156 - Hàng hoá. - Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi:- Đồng thời ghi nhận doanh thu bán hàng nội bộ, ghi: Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngNợ TK 334 - Phải trả người lao động Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (33311).(33311).
  • 29. 12. Trường hợp hàng bán bị trả lại:12. Trường hợp hàng bán bị trả lại: Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương phápĐối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và sản phẩm, hàng hoá đã bán bị trả lại thuộc đốikhấu trừ và sản phẩm, hàng hoá đã bán bị trả lại thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế,tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán phản ánh số tiền phải trả cho người mua, doanh thu vàkế toán phản ánh số tiền phải trả cho người mua, doanh thu và thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, ghi:thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, ghi: Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại (Giá bán chưa có thuếNợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại (Giá bán chưa có thuế GTGT)GTGT) Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (ThuếNợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (Thuế GTGT của hàng bán bị trả lại)GTGT của hàng bán bị trả lại) Có các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán).Có các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán). - Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại nhập kho,- Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán bị trả lại nhập kho, ghi:ghi: Nợ TK 155 - Thành phẩmNợ TK 155 - Thành phẩm Nợ TK 156 - Hàng hoáNợ TK 156 - Hàng hoá Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
  • 30. 13. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương13. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ khi phát sinh các khoản doanh thu của hoạtpháp khấu trừ khi phát sinh các khoản doanh thu của hoạt động tài chính và thu nhập khác (Thu về thanh lý, nhượng bánđộng tài chính và thu nhập khác (Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ...) thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phươngTSCĐ...) thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu hoạt động tài chínhpháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác theo giá chưa có thuế GTGT, ghi:và thu nhập khác theo giá chưa có thuế GTGT, ghi: Nợ các TK 111, 112, 138,... (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111, 112, 138,... (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (GiáCó TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Giá chưa có thuế GTGT)chưa có thuế GTGT) Có TK 711 - Thu nhập khác (Giá chưa có thuếCó TK 711 - Thu nhập khác (Giá chưa có thuế GTGT).GTGT).
  • 31. 14. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương14. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ số thuế GTGT phải nộp theo phươngpháp trực tiếp, cuối kỳ số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp:pháp trực tiếp: - Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, ghi:- Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụNợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. - Đối với hoạt động tài chính và hoạt động khác, ghi:- Đối với hoạt động tài chính và hoạt động khác, ghi: Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chínhNợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 711 - Thu nhập khácNợ TK 711 - Thu nhập khác Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. 15. Khi nộp thuế GTGT vào Ngân sách Nhà nước, ghi:15. Khi nộp thuế GTGT vào Ngân sách Nhà nước, ghi: Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộpNợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp Có TK 111, 112,...Có TK 111, 112,...
  • 32. B. KẾ TOÁN THUẾ GTGT CỦA HÀNG NHẬP KHẨU (TK 33312)B. KẾ TOÁN THUẾ GTGT CỦA HÀNG NHẬP KHẨU (TK 33312) 1. Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ kế toán phản ánh số thuế nhập khẩu phải nộp, tổng số tiền phải1. Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ kế toán phản ánh số thuế nhập khẩu phải nộp, tổng số tiền phải thanh toán và giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu (chưa bao gồm thuế GTGT hàng nhập khẩu), ghi:thanh toán và giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu (chưa bao gồm thuế GTGT hàng nhập khẩu), ghi: Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 611,...Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 611,... Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3333)Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3333) Có các TK 111, 112, 331,...Có các TK 111, 112, 331,... Đồng thời phản ánh số thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu:Đồng thời phản ánh số thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu: - Trường hợp vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch- Trường hợp vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, số thuế GTGT hàng nhập khẩuvụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, số thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp được khấu trừ, ghi:phải nộp được khấu trừ, ghi: Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừNợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312). - Trường hợp vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch- Trường hợp vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hoặc dùngvụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hoặc dùng vào hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc dùng vào hoạt động phúc lợi thì số thuế GTGT hàng nhập khẩuvào hoạt động sự nghiệp, dự án, hoặc dùng vào hoạt động phúc lợi thì số thuế GTGT hàng nhập khẩu không được khấu trừ phải tính vào giá trị vật tư, hàng hoá,TSCĐ nhập khẩu, ghi:không được khấu trừ phải tính vào giá trị vật tư, hàng hoá,TSCĐ nhập khẩu, ghi: Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 611,...Nợ các TK 152, 153, 156, 211, 611,... Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312).
  • 33. 2. Khi thực nộp thuế GTGT của hàng nhập khẩu vào Ngân2. Khi thực nộp thuế GTGT của hàng nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước, ghi:sách Nhà nước, ghi: Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33312) Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 34. C. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪC. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ Cuối kỳ, kế toán tính, xác định số thuế GTGT được khấu trừCuối kỳ, kế toán tính, xác định số thuế GTGT được khấu trừ với số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT phải nộp trong kỳ:với số thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT phải nộp trong kỳ: - Số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ được chuyển trừ vào- Số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ được chuyển trừ vào số thuế GTGT đầu ra, ghi:số thuế GTGT đầu ra, ghi: Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ.Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ. - Số thuế GTGT thực nộp vào NSNN, khi nộp ghi:- Số thuế GTGT thực nộp vào NSNN, khi nộp ghi: Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 35. D. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC GIẢM, TRỪD. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC GIẢM, TRỪ 1. Nếu số thuế GTGT phải nộp được giảm, được trừ vào số1. Nếu số thuế GTGT phải nộp được giảm, được trừ vào số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, ghi:thuế GTGT phải nộp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 711 - Thu nhập khác.Có TK 711 - Thu nhập khác. 2. Nếu số thuế GTGT được giảm, được NSNN trả lại bằng2. Nếu số thuế GTGT được giảm, được NSNN trả lại bằng tiền, ghi:tiền, ghi: Nợ các TK 111, 112Nợ các TK 111, 112 Có TK 711 - Thu nhập khácCó TK 711 - Thu nhập khác..
  • 36. II. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TK 3332)II. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TK 3332) 1. Khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu1. Khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theothuế tiêu thụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàngphương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt tínhvà cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt tính trong giá bán nhưng không có thuế GTGT, ghi:trong giá bán nhưng không có thuế GTGT, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán có thuế tiêu thụ đặc biệt và không có thuếdịch vụ (Giá bán có thuế tiêu thụ đặc biệt và không có thuế GTGT)GTGT) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bánCó TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá bán có thuế tiêu thụ đặc biệt và không có thuế GTGT)có thuế tiêu thụ đặc biệt và không có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
  • 37. 2. Khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ chịu thuế tiêu2. Khi bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theothụ đặc biệt và đồng thời chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bánphương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế tiêu thụ đặchàng và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế GTGT (Tổng giá thanh toán), ghi:biệt và thuế GTGT (Tổng giá thanh toán), ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,...Nợ các TK 111, 112, 131,... Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cungCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụcấp dịch vụ Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ.Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ. 3. Khi xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của3. Khi xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của hàng hoá và dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ, ghi:hàng hoá và dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịchNợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụvụ Nợ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộNợ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt.Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • 38. 4. Khi nhập khẩu hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế4. Khi nhập khẩu hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, kế toán căn cứ vào hoá đơn muatiêu thụ đặc biệt, kế toán căn cứ vào hoá đơn mua hàng nhập khẩu và thông báo nộp thuế về số thuế tiêuhàng nhập khẩu và thông báo nộp thuế về số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, xác định số thuế tiêu thụ đặcthụ đặc biệt phải nộp, xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của hàng nhập khẩu, ghi:biệt phải nộp của hàng nhập khẩu, ghi: Nợ các TK 152, 156, 211, 611,...Nợ các TK 152, 156, 211, 611,... Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt.Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt. 5. Khi nộp tiền thuế tiêu thụ đặc biệt vào Ngân sách5. Khi nộp tiền thuế tiêu thụ đặc biệt vào Ngân sách Nhà nước, ghi:Nhà nước, ghi: Nợ TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệtNợ TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 39. III. THUẾ XUẤT KHẨU (TK 3333)III. THUẾ XUẤT KHẨU (TK 3333) 1. Khi bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế xuất khẩu, kế toán phản1. Khi bán hàng hoá, dịch vụ chịu thuế xuất khẩu, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế xuấtánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế xuất khẩu tính trong giá bán (tổng giá thanh toán), ghi:khẩu tính trong giá bán (tổng giá thanh toán), ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,...Nợ các TK 111, 112, 131,... Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 2. Khi xác định số thuế xuất khẩu phải nộp, ghi:2. Khi xác định số thuế xuất khẩu phải nộp, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụNợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuếCó TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu).xuất khẩu). 3. Khi nộp tiền thuế xuất khẩu vào NSNN, ghi:3. Khi nộp tiền thuế xuất khẩu vào NSNN, ghi: Nợ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu)Nợ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu) Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 40. IV. THUẾ NHẬP KHẨU (TK 3333)IV. THUẾ NHẬP KHẨU (TK 3333) 1. Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ, kế toán phản ánh số1. Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá, TSCĐ, kế toán phản ánh số thuế nhập khẩu phải nộp, tổng số tiền phải trả, hoặc đã thanhthuế nhập khẩu phải nộp, tổng số tiền phải trả, hoặc đã thanh toán cho người bán và giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhậptoán cho người bán và giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhập khẩu (giá có thuế nhập khẩu), ghi:khẩu (giá có thuế nhập khẩu), ghi: Nợ các TK 152, 156, 211, 611,... (Giá có thuế nhập khẩu)Nợ các TK 152, 156, 211, 611,... (Giá có thuế nhập khẩu) Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuếCó TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế nhập khẩu)nhập khẩu) Có các TK 111, 112, 331,...Có các TK 111, 112, 331,... 2. Khi nộp thuế nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước, ghi:2. Khi nộp thuế nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước, ghi: Nợ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế nhậpNợ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế nhập khẩu)khẩu) Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 41. V. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (TK 3334)V. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (TK 3334) 1. Căn cứ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp vào Ngân1. Căn cứ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp vào Ngân sách Nhà nước hàng quý theo quy định, ghi:sách Nhà nước hàng quý theo quy định, ghi: Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211)Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211) Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp.Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp. 2. Khi nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi:2. Khi nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi: Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệpNợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 111, 112,...Có TK 111, 112,...
  • 42. 3. Cuối năm, khi xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của năm3. Cuối năm, khi xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của năm tài chính:tài chính: - Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp nhỏ hơn số thuế thu- Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp hàng quý trong năm, thì số chênh lệch, ghi:nhập doanh nghiệp tạm nộp hàng quý trong năm, thì số chênh lệch, ghi: Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệpNợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211).Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211). - Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp lớn hơn số thuế thu- Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp lớn hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp hàng quý trong năm, thì số chênh lệch phải nộpnhập doanh nghiệp tạm nộp hàng quý trong năm, thì số chênh lệch phải nộp thiếu, ghi:thiếu, ghi: Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211)Nợ TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (8211) Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp.Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp. - Khi thực nộp số chênh lệch thiếu về thuế thu nhập doanh nghiệp vào Ngân- Khi thực nộp số chênh lệch thiếu về thuế thu nhập doanh nghiệp vào Ngân sách Nhà nước, ghi:sách Nhà nước, ghi: Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệpNợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 43. VI. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TK 3335)VI. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TK 3335) 1. Nguyên tắc kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế thu nhập đối với người có1. Nguyên tắc kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao (gọi tắt là thuế thu nhập cá nhân):thu nhập cao (gọi tắt là thuế thu nhập cá nhân): - Doanh nghiệp chi trả thu nhập hoặc doanh nghiệp được uỷ quyền chi trả thu- Doanh nghiệp chi trả thu nhập hoặc doanh nghiệp được uỷ quyền chi trả thu nhập (gọi tắt là cơ quan chi trả thu nhập) phải thực hiện việc kê khai, nộpnhập (gọi tắt là cơ quan chi trả thu nhập) phải thực hiện việc kê khai, nộp thuế thu nhập cá nhân theo nguyên tắc khấu trừ tại nguồn. Doanh nghiệp chithuế thu nhập cá nhân theo nguyên tắc khấu trừ tại nguồn. Doanh nghiệp chi trả thu nhập có nghĩa vụ khấu trừ tiền thuế trước khi chi trả thu nhập cho đốitrả thu nhập có nghĩa vụ khấu trừ tiền thuế trước khi chi trả thu nhập cho đối tượng nộp thuế để nộp thay tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước.tượng nộp thuế để nộp thay tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước. - Doanh nghiệp chi trả thu nhập có trách nhiệm tính số tiền thù lao được- Doanh nghiệp chi trả thu nhập có trách nhiệm tính số tiền thù lao được hưởng, tính thuế thu nhập cá nhân và thực hiện khấu trừ tiền thuế thu nhập cáhưởng, tính thuế thu nhập cá nhân và thực hiện khấu trừ tiền thuế thu nhập cá nhân, và nộp thuế vào Ngân sách Nhà nước. Khi khấu trừ thuế thu nhập cánhân, và nộp thuế vào Ngân sách Nhà nước. Khi khấu trừ thuế thu nhập cá nhân, doanh nghiệp phải cấp “Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập” cho cá nhânnhân, doanh nghiệp phải cấp “Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập” cho cá nhân có thu nhập cao phải nộp thuế, quản lý sử dụng và quyết toán biên lai thuếcó thu nhập cao phải nộp thuế, quản lý sử dụng và quyết toán biên lai thuế theo chế độ qui định.theo chế độ qui định.
  • 44. 2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: 2.1. Hàng tháng, khi xác định số thuế thu nhập cá nhân phải2.1. Hàng tháng, khi xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế của công nhân viên và ngườinộp tính trên thu nhập chịu thuế của công nhân viên và người lao động khác, ghi:lao động khác, ghi: Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngNợ TK 334 - Phải trả người lao động Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp NhàCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335).nước (3335).
  • 45. 2.3. Cơ quan chi trả thu nhập thực hiện khấu trừ tiền thuế thu2.3. Cơ quan chi trả thu nhập thực hiện khấu trừ tiền thuế thu nhập cá nhân được hưởng khoản tiền thù lao tính theo tỷ lệnhập cá nhân được hưởng khoản tiền thù lao tính theo tỷ lệ (%) trên số tiền thuế đối với thu nhập thường xuyên và trên số(%) trên số tiền thuế đối với thu nhập thường xuyên và trên số tiền thuế đối với thu nhập không thường xuyên trước khi nộptiền thuế đối với thu nhập không thường xuyên trước khi nộp vào Ngân sách Nhà nước. Khi xác định số tiền thù lao đượcvào Ngân sách Nhà nước. Khi xác định số tiền thù lao được hưởng từ việc kê khai, khấu trừ và nộp thuế thu nhập cá nhânhưởng từ việc kê khai, khấu trừ và nộp thuế thu nhập cá nhân theo quy định, ghi:theo quy định, ghi: Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335)(3335) Có TK 711 - Thu nhập khác.Có TK 711 - Thu nhập khác. 2.4. Khi nộp thuế thu nhập cá nhân vào Ngân sách Nhà nước2.4. Khi nộp thuế thu nhập cá nhân vào Ngân sách Nhà nước thay cho người có thu nhập cao, ghi:thay cho người có thu nhập cao, ghi: Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335)(3335) Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 46. 2.2. Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài, doanh nghiệp phải xác2.2. Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài, doanh nghiệp phải xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp tính trên thu nhập không thườngđịnh số thuế thu nhập cá nhân phải nộp tính trên thu nhập không thường xuyên chịu thuế theo từng lần phát sinh thu nhập, ghi:xuyên chịu thuế theo từng lần phát sinh thu nhập, ghi: - Trường hợp chi trả tiền thù lao, dịch vụ thuê ngoài... ngay cho các cá- Trường hợp chi trả tiền thù lao, dịch vụ thuê ngoài... ngay cho các cá nhân bên ngoài, ghi:nhân bên ngoài, ghi: Nợ các TK 623, 627, 641, 642, 635 (Tổng số phải thanh toán); hoặcNợ các TK 623, 627, 641, 642, 635 (Tổng số phải thanh toán); hoặc Nợ TK 161 - Chi sự nghiệp (Tổng số tiền phải thanh toán); hoặcNợ TK 161 - Chi sự nghiệp (Tổng số tiền phải thanh toán); hoặc Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Tổng tiền phải thanh toán)Nợ TK 431 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (Tổng tiền phải thanh toán) (4311)(4311) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335)Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3335) (Số thuế thu nhập cá nhân phải khấu trừ)(Số thuế thu nhập cá nhân phải khấu trừ) Có các TK 111, 112 (Số tiền thực trả).Có các TK 111, 112 (Số tiền thực trả). - Khi chi trả các khoản nợ phải trả cho các cá nhân bên ngoài có thu nhập- Khi chi trả các khoản nợ phải trả cho các cá nhân bên ngoài có thu nhập cao, ghi:cao, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng số tiền phải trả)Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng số tiền phải trả) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (SốCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (Số thuế thu nhập cá nhân phải khấu trừ)thuế thu nhập cá nhân phải khấu trừ) Có các TK 111, 112 (Số tiền thực trả).Có các TK 111, 112 (Số tiền thực trả).
  • 47. VII. THUẾ TÀI NGUYÊN (TK 3336)VII. THUẾ TÀI NGUYÊN (TK 3336) 1. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản1. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất chung, ghi:xuất chung, ghi: Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6278)Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6278) Có TK 3336 - Thuế tài nguyên.Có TK 3336 - Thuế tài nguyên. 2. Khi thực nộp thuế tài nguyên vào Ngân sách Nhà nước, ghi:2. Khi thực nộp thuế tài nguyên vào Ngân sách Nhà nước, ghi: Nợ TK 3336 - Thuế tài nguyênNợ TK 3336 - Thuế tài nguyên Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 48. VIII. THUẾ NHÀ ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT (TK 3337)VIII. THUẾ NHÀ ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT (TK 3337) 1. Xác định số thuế nhà đất, tiền thuê đất phải nộp tính vào chi1. Xác định số thuế nhà đất, tiền thuê đất phải nộp tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, ghi:phí quản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425)Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425) Có TK 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất.Có TK 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất. 2. Khi nộp tiền thuế nhà đất, tiền thuê đất vào Ngân sách Nhà2. Khi nộp tiền thuế nhà đất, tiền thuê đất vào Ngân sách Nhà nước, ghi:nước, ghi: Nợ TK 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đấtNợ TK 3337 - Thuế nhà đất, tiền thuê đất Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 49. IX. CÁC LOẠI THUẾ KHÁC (3338), PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁCIX. CÁC LOẠI THUẾ KHÁC (3338), PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC (3339)KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC (3339) 1. Khi xác định số lệ phí trước bạ tính trên giá trị tài sản mua1. Khi xác định số lệ phí trước bạ tính trên giá trị tài sản mua về (khi đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng), ghi:về (khi đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng), ghi: Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hìnhNợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp NhàCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339).nước (3339). 2. Khi thực nộp các loại thuế khác, phí, lệ phí và các khoản2. Khi thực nộp các loại thuế khác, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác, ghi:phải nộp khác, ghi: Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3338, 3339)(3338, 3339) Có các TK 111, 112,...Có các TK 111, 112,...
  • 50. X. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRỢ CẤP, TRỢ GIÁ CỦA NHÀX. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRỢ CẤP, TRỢ GIÁ CỦA NHÀ NƯỚC CHO DOANH NGHIỆP (TK 3339)NƯỚC CHO DOANH NGHIỆP (TK 3339) 1. Khi nhận được quyết định về khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà1. Khi nhận được quyết định về khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước trong trường hợp doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụnước trong trường hợp doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, kếcung cấp hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, kế toán phản ánh doanh thu trợ cấp, trợ giá được Nhà nước cấp,toán phản ánh doanh thu trợ cấp, trợ giá được Nhà nước cấp, ghi:ghi: Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339)(3339) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấpCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5114).dịch vụ (5114). 2. Khi nhận được tiền trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, ghi:2. Khi nhận được tiền trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, ghi: Nợ các TK 111, 112,...Nợ các TK 111, 112,... Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp NhàCó TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339).nước (3339).