SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  39
VÍ DỤ
CÔNG TRÌNH ĐỂ THỰC HÀNH
Đo bóc khối lượng,
lập dự toán
Source: http://giaxaydung.net
200700
200700
6000
200700
200700
6000
BÀI TẬP THỰC HÀNH
LỚP HỌC ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG, LẬP DỰ TOÁN
I. BÀI TẬP ĐO BÓC KHỐI LỰỢNG
Bài 1. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng đào đất bằng thủ
công, đất cấp III, thành thẳng đứng và br tông gạch vỡ M50 lót móng của hệ thống móng băng có
mặt bằng và mặt cắt như sau:
M2 2
M1
M1
1
3600
M2
M1
M1
1
3600
2
M1 M1
M1 M1
4200
11400
3600 3600 4200
Mat bang mong
MẶT BẰNG MÓNG
M1
M1
800
MẶT CẮT 1-
1800
Mat bang mong
M2
M2
600
MẶT CẮT 2-2600
Mat cat mong
Bài 2. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu bóc tách, tính khối lượng
thiMat cat mong
công xây dựng khối tường như bản vẽ.
2
2400
3000
1200
620
giaxaydung.vn
900 600
6300
Bài 3. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng đào đất thủ công,
đất cấp II và khối lượng ván khuôn, cốt thép, br tông móng, br tông lót móng của các móng đơn
M1 có mặt bằng và mặt cắt như sau:
Bài 4. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn và bê
tông mác 200, đá 1x2 và lập bảng thống kr cốt thép cho tấm đan như sau:
3
Bài 3: Sử dụng phần mềm Dự toán GXD tính khối lượng ván khuôn, br tông mác 200 đá
dăm (1x2 cm) cho một dầm sau:
Bài 4. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn và bê
tông dầm M200, đá 1x2 và cốt thép cho hệ 2 dầm D1 như bản vẽ, thi công ở cao độ ≤16m. Kiểm
tra bảng thống kr cốt thép với bản vẽ.
4
100300
400
100300
400
50
Ø16
2 1 2 Ø10
3
2
2 Ø16 1 1
110 110
3600
Ø6 a200
4 2
110 110
2 Ø10 3 2 Ø10
1 Ø16
3
2
Ø6 a200
1 Ø16
4 Ø6 a200
4
2
2 Ø16
200
1-1
1
200
2-2
2 Ø16
1
Tên
cấu
kiện
Số
thứ
tự
Hình dáng, kích thước (mm)
Đường
kính
Một cấu kiện Toàn bộ
Số
thanh
Chiều
dài
(mm)
Số
thanh
Chiều
dài
(mm)
2
dầm
D1
1 16 2 3.980 4 15,92
2 16 1 4.230 2 8,46
3 10 2 3.910 4 15,64
4 6 20 1.060 40 42,4
Bài 5. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn, br tông
M200, đá 1x2, cốt thép cho hệ dầm mái - dầm lanh tô, giằng móng, giằng tường và sàn mái như
bản vẽ, thi công ở độ cao ≤4m. Kiểm tra số liệu thống kr cốt thép từ bản vẽ.
5
6
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP
Số
TT
Hình dáng, kích thước
Đường
kính
(mm)
Chiều
dài 1
thanh
(mm)
Số lượng Tổng
chiều
dài
(mm)
Tổng
TL
(kg)
Một
cấu
kiện
Toàn
bộ cấu
kiện
Dầm (3 cái)
1 18 5200 2 6 31200 63
2 16 5436 2 6 32616 52
3 10 5100 2 6 30600 19
4 6 1020 27 81 82620 18
Lanh tô (6 cái)
1 12 1740 2 12 20880 18
2 6 280 10 60 16800 3,7
Giằng móng
3 12 31300 3 93900 82,6
4 6 395 156 61620 13,5
Ô văng (6 cái)
5 6 1660 3 30 49800 11
7
Số
TT
Hình dáng, kích thước
Đường
kính
(mm)
Chiều
dài 1
thanh
(mm)
Số lượng Tổng
chiều
dài
(mm)
Tổng
TL
(kg)
Một
cấu
kiện
Toàn
bộ cấu
kiện
6 6 860 11 66 56760 12,5
Giằng tường
7 6 31300 3 93900 20,7
8 6 280 156 43680 9,6
Mái nhà
9 6 6100 120 732000 161
10 6 12100 60 726000 159,7
11 6 2100 273 578760 127,3
Bài 6. Tính khối lượng làm mái của bộ phận công trình theo bản vẽ dưới:
- Mái br tông cốt thép mác 200# đá dăm cỡ 1x2 dày 100.
- Dầm mái có c ng tiết diện
- Sr nô đổ liền mái nhà
- Tường chắn mái xky gạch đặc mác 75#, vữa tam hợp mác 50#
- Tạo dốc 5% bằng br tông gạch vỡ.
- Các lớp cách nhiệt bằng thông tkm và gạch lá nem
- Mũ mái xky gạch chừa lỗ, úp bằng tấm br tông cốt thép.
8
9
530
60
300
70100
Bài 7. Hãy bóc tách khối lượng cho các công tác thi công rãnh thoát nước, điền khối lượng
bóc được cho từng công tác và đơn vị tương ứng với các công tác đó vào bảng khối lượng sau
biết rằng chiều dài rãnh thoát nước là 50m. Chi tiết mặt cắt rãnh thoát nước như hình vẽ
TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng
1 Đào đất rãnh bằng thủ công
2 Bê tông lót rãnh
3 Xky rãnh gạch đặc
4 Trát thành rãnh, dày 2cm, vữa xi măng mác 50
5 Láng rãnh, dày 2cm, vữa xi măng mác 50
6 Br tông tấm đan đúc sẵn nắp rãnh
+0.0
MÐTN
110 110
70 200 70
560
660
Cho biết giá xi măng PC40 là 1.450đ/kg, đá dăm 1x2cm giá 210.000đ/m3, giá cát vàng
189.000đ/m3, nước 9,5đ/m3. Sử dụng bơm để đổ br tông, hãy tra cấp phối br tông ph hợp và
tính giá cho 1m3 br tông theo cấp phối đã tra.
II. BÀI TẬP LẬP DỰ TOÁN
1. Lập dự toán thiết kế
1.1. Lập dự toán sử dụng đơn giá địa phương
Khi sử dụng đơn giá địa phương để lập dự toán, bạn sẽ phải thực hiện bù trừ chênh lệch vật
liệu; điều chỉnh nhân công và máy thi công bằng hệ số để đưa mặt bằng đơn giá về thời điểm lập
dự toán. Trường hợp chưa có văn bản hướng dẫn hệ số bạn cũng có thể b chrnh lệch nhkn công
và giá ca máy tương tự b chrnh lệch vật liệu.
1.1.1. Chuẩn bị
Chuẩn bị các tài liệu, văn bản quy định, hướng dẫn và các căn cứ, cơ sở pháp lý để lập dự
toán.
1.1.2. Thực hiện lập dựtoán
Bước 1. Mở phần mềm Dự toán GXD
Bước 2. Kích chọn sheet Ts và nhập các số liệu sau vào
Công trình: Tòa nhà làm việc SXD Cần Thơ; Hạng mục: Văn phòng làm việc; Chủ đầu tư:
SXD Cần Thơ; Địa điểm xky dựng: Số 25a, Ngô Hữu Hạnh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Kiểm tra lại các định mức để tính chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế
tính trước, chi phí xky dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công xem đã hợp lý với
loại công trình.
10
Bước 3. Lựa chọn CSDL để sẵn sàng lập dự toán.
Bước 4. Lưu file dự toán dưới dạng đuôi .xls hoặc .xlsm nếu là Excel 2007, 2010. Không
lưu file dưới dạng đuôi .xlsx sẽ bị lỗi công thức vj hỏng file.
Bài 2: Nghirn cứu các bản vẽ. Dựa vào bản vẽ mặt bằng móng hãy bổ sung các chi tiết còn
thiếu trrn mặt cắt móng, đếm số lượng các móng M1, M2, M3 của hệ móng sau:
11
12
Bảng thống kr thép móng
Tên
Ck
S
H
Hình dạng/chiều dài Ø
(mm)
Số
Ck
Số lượng Chiều dài
Tổng trọng
lượng (kg)1 Ck
Toàn
bộ
1 Ck
Toàn
bộ
M1
1 12 4 9 36 1,2 43,2 38,354
2 12 4 9 36 1,2 43,2 38,354
M2
1 12 6 11 66 1,5 99,0 87,894
2 12 6 11 66 1,5 99,0 87,894
M3
1 12 2 18 36 2,1 75,6 67,119
2 12 2 18 36 2,1 75,6 67,119
Tổng cộng 12 386,73
Bảng thống kr thép cổ móng
Tên
Ck
S
H
Hình dạng/chiều dài Ø
(mm)
Số
Ck
Số lượng Chiều dài
Tổng trọng
lượng (kg)1 Ck
Toàn
bộ
1 Ck
Toàn
bộ
K1
1 16 4 4 16 2,75 44,0 69,45
2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32
3 18 2 4 8 2,75 22,0 43,95
4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66
K2
1 16 2 4 8 2,75 22,0 34,72
2 6 2 20 40 0,75 30,0 6,659
3 18 1 4 4 2,75 11,0 21,97
4 6 1 20 20 0,75 15,0 3,33
K3
1 16 2 4 8 2,75 22,0 34,723
2 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66
3 18 1 4 4 2,75 11,0 21,97
4 6 1 20 20 0,75 15,0 3,33
Tổng cộng 18 87,89
16 138,89
6 39,95
Bài 3: Đọc bản vẽ kiểm tra lại số liệu bóc khối lượng ở bảng dưới, chỉnh lại các số liệu bị
sai. Chọn sheet Dutoan XD, nhập công thức tính và tính khối lượng cho các công tác rồi điền vào
bảng dưới đky. Học virn chưa có phần mềm hãy tính tay và ghi kết quả vào bảng.
STT MHĐG Nội dung công việc ĐVT K.lượng
1 AB.11443 Đào móng cột, rộng >1m, sku >1m, đất cấp III m3
Móng M1: 4*1,5*1,3*1,45*1,2
Móng M2: 6*1,8*1,6*1,45*1,2
Móng M3: 2*2,4*2,2*1,55*1,2
2 AF.11111 Br tông lót móng đá 4x6, mác 100 m3
Móng M1: 4*1,5*1,5*0,1
13
STT MHĐG Nội dung công việc ĐVT K.lượng
Móng M2: 6*1,8*1,8*0,1
Móng M3: 2*2,4*2,4*0,1
3 AF.61110
SXLD cốt thép br tông tại chỗ, cốt thép móng,
đường kính ≤10mm
tấn
39,95/1000
4 AF.61120
SXLD cốt thép br tông tại chỗ, cốt thép móng,
đường kính ≤18mm
tấn
Thép móng d12: 386,73/1000
Thép cổ móng: (87,89+138,89)/1000
5 AF.81122 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng 100m2
Đế móng M1: 4*4*1,5*0,2/100
Đế móng M2: 6*4*1,6*0,25/100
Đế móng M3: 2*4*2,2*0,25/100
Cổ móng M1: 6*4*0,25*0,95/100
Cổ móng M2: 4*4*0,25*0,85/100
Cổ móng M3: 2*4*0,25*0,75/100
6 AF.11223 Br tông móng, đá 1x2, mác 200 m3
Móng M1: 2*1,3*1,3*0,2
Móng M2: 6*1,6*1,6*0,25
Móng M3: 4*0,2*2,2*0,3
Phần vát M1:
4*0,2/6*(1,3^2+0,35^2+(1,3+0,35)^2)
Phần vát M2:
4*0,3/6*(1,6^2+0,35^2+(1,6+0,35)^2)
Phần vát M3:
4*0,35/6*(2,2^2+0,35^2+(2,2+0,35)^2)
Lưu ý: Ghi file dữ liệu vào ổ cứng dạng file .xls hoặc .xlsm (không lưu loại .xlsx).
Bài 4: Xác định giá trị chrnh lệch vật liệu với giả thiết về giá các loại vật liệu tại thời điểm
gốc và thời điểm lập dự toán (thời điểm hiện tại) như sau:
STT Tên vật tư Đơn vị
Giá vật tư tại thời
điểm lập dự toán (đ)
1 Cát vàng đổ br tông m³ 326.334
2 Dây thép kg 21.209
3 Đá 1x2 m³ 335.215
4 Đá 4x6 m³ 280.300
5 Đinh kg 21.909
6 Đinh đỉa cái 1.500
7 Gỗ chống m³ 3.820.000
8 Gỗ đà nẹp m³ 3.820.000
9 Gỗ ván m³ 3.820.000
10 Gỗ ván cầu công tác m³ 3.820.000
11 Nước lít 6
12 Que hàn kg 15.659
13 Thép tròn D≤10mm kg 18.886
14 Thép tròn D≤18mm kg 18.886
15 Xi măng PC30 kg 1.477
15 Xi măng PC40 kg 1.688
14
Hãy xác định bảng giá trị vật tư. Cho biết ý nghĩa của bảng này?
Bài 5: Giả sử công trình trrn xky dựng ở địa bàn các huyện thành phố Cần Thơ khi đó phải
điều chỉnh với hệ số điều chỉnh nhkn công KNC = 0,875; hệ số máy thi công KMTC = 0,99 và các
định mức tỷ lệ trực tiếp phí khác, chi phí chung và thuế giá trị gia tăng theo qui định hiện hành
của nhà nước. Hãy xác định giá trị chi phí xky dựng?
Bài 6: Tính bảng chi phí mua sắm thiết bị cho 1 công trình như bảng dưới, giả thiết thuế
suất thuế GTGT mua thiết bị là 10%. Sử dụng sheet Gld và Dutoan TB của phần mềm Dự toán
GXD xác định giá trị lắp đặt thiết bị.
Stt
Tên thiết bị hay
nhóm thiết bị
ĐVT
Khối
lượng
Giá trước
thuế
Thành
tiền
trước
thuế
Thuế
GTGT
Thành
tiền
sau
thuế
Gợi ý
1
Máy điều hòa 2 cục, 2
chiều, loại treo tường
12.000 BTU/h
bộ 42 10.000.000
BA.12201
định mức
1778
Giá đỡ máy cái 42 165.000
2
Máy điều hòa 2 cục, 2
chiều, loại treo tường
18.000 BTU/h
bộ 15 14.000.000
BA.12201
Giá đỡ máy cái 15 180.000
3
Bình nóng lạnh 30L-
2,8Kw
bộ 32 2.000.000
BB.42102
(định mức
lắp đặt
th ng đun
nước
nóng)
4
Lắp đặt aptomat
MCCB 3P-150A
/25KA
cái 2 4.096.073
BA.19304
5
Lắp đặt aptomat
MCCB 3P-16A 10KA
cái 7 3.692.692
BA.19302
6
Lắp tủ điện
500x350x200mm
cái 2 1.448.075
BA.15413
7
Cáp điện
CU/XLPE/PVC/PVC
(3x10+1x6)mm2
m 183,6 125.000
BA.16409
8
Dky cáp điện
CU/PVC/PVC( 3x2,5
+1x1,5)mm2
m 230 45958
BA.16407
9
Hộp automat 06
module lắp chum
hộp 28 244.000
BA.15403
Lưu ý: Cần đối chiếu quy định, phát hiện những chi phí nào đưa vào bảng mua sắm thiết bị là
sai, từ đó phkn ra lập dự toán cho đúng.
Cho biết giá trị dự toán bky giờ là bao nhiru?
Bài 7: Sử dụng sheet QD957 và THKP hãy tính chi phí Quản lý dự án, chi phí Tư vấn và chi
phí khác biết công trình có các loại chi phí như sau:
15
Chi phí lập dự án đầu tư (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật).
Chi phí thiết kế.
Giám sát thi công xky dựng công trình.
Giám sát lắp đặt thiết bị.
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật
Chi phí thẩm tra dự toán Gxd
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xky dựng
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị
Chi phí thẩm tra phr duyệt quyết toán
Chi phí kiểm toán, quyết toán vốn đầu tư
Chi phí bảo hiểm công trình
Bài 8: Tính chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá biết rằng công trình có thời gian xky dựng
3 năm từ năm 2010-2012. Mức phkn bổ vốn cho các năm lần lượt là 25%, 55%, 20%.
1.2. Lập dự toán sử dụng đơn giá công trình
Với phương pháp này ta không sử dụng quyển đơn giá địa phương mà tự chiết tính đơn giá
công trình với các định mức ph hợp để lập dự toán công trình. Đặc biệt là dự toán các công trình
giao thông, thủy lợi… từ lku các đơn vị tư vấn đã chiết tính đơn giá công trình để lập dự toán mà
không sử dụng đơn giá địa phương và b chrnh lệch.
Để lập dự toán theo cách này, người lập dự toán phải đi chiết tính đơn giá công trình. Để
chiết tính được đơn giá công trình cần nắm bắt được cách tra và áp dụng định mức, tính bảng giá
vật liệu hiện trường, tính bảng lương nhkn công, bảng giá ca máy (tính mới hoặc b giá ca máy
của địa phương thành giá ca máy tại thời điểm lập dự toán để sử dụng cho công trình).
Bài 1: Công trình dkn dụng thi công xky dựng tại thành phố Lạng Sơn. Hãy lập dự toán chi
phí xky dựng cho các công tác thi công hệ thống khung cột br tông cốt thép.
Khi d ng đơn giá công trình nrn chỉ cần 1 bộ csv duy nhất là có thể làm được dự toán hoặc
dự thầu cho tất cả các công trình trong cả nước. Tuy nhirn, để thuận tiện tra cứu nên trong bài này
ta chọn dữ liệu Csv Lạng Sơn.
Lập bảng tính đơn giá nhkn công (tiền công) theo chế độ chính sách hiện hành của Nhà
nước về tiền lương: mức lương tối thiểu và các khoản phụ cấp cho công trình tại địa bàn thành
phố Lạng Sơn. Tham khảo Nghị định số 204/2005/NĐ-CP mục A.1.8 để tra hệ số lương theo bậc
thợ.
Tính bảng giá ca máy theo giá nhirn liệu, năng lượng tại thời điểm lập dự toán. Nếu chưa
tum được thu tạm giả định tính với các số liệu giá điện là 1369 (đ/kwh), diezel 19.800 (đ/lít). Các
định mức giá ca máy theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xky dựng về
hướng dẫn phương pháp xác xác định giá ca máy và thiết bị thi công. Hoặc tính theo bảng giá ca
máy Lạng Sơn và bù chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương về thời điểm hiện tại.
16
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Giá vật liệu theo công bố giá mới nhất của Lirn sở TC-XD Lạng Sơn, báo giá thị
trường hoặc giả định bảng giá vật liệu như bảng sau:
STT Tên vật liệu ĐVT Giá vật liệu (đ)
1 Xi măng PC30 kg 1.437
2 Thép tròn Φ≤10mm kg 17.342
3 Thép tấm kg 17.980
4 Thép hình kg 17.980
5 Que hàn kg 16.800
6 Nước lít 7
7 Gỗ ván cầu công tác m3
3.500.000
8 Gỗ chống m3
3.500.000
9 Dây thép kg 18.000
10 Cát vàng m3
290.000
11 Đinh đỉa cái 3.500
12 Đinh kg 19.000
13 Đá 1x2 m3
251.800
Thông số tính giá vật liệu đến hiện trường xky lắp cho xi măng, cát vàng, đá 1x2.
Các vật liệu còn lại, giá trị cho trong bảng là giá vật liệu tính tới hiện trường xky dựng.
Theo số liệu khảo sát xi măng mua tại nguồn cách hiện trường xky dựng 30km trong
đó có 20 km đường loại 1 và 10km đường loại 2. Cát vàng mua tại nguồn cách hiện trường
xky dựng 15km đường loại 2. Đá 1x2 được mua tại mỏ đá cách nguồn 10 km đường loại 2.
BẢNG THỐNG KÊ THÉP CỘT
Tên
Ck
S
H
Hình dạng/chiều dài Ø
(mm)
Số
Ck
Số lượng Chiều dài
Tổng trọng
lượng (kg)1 Ck
Toàn
bộ
1 Ck
Toàn
bộ
K1
Thép cột tầng 1
1 16 4 4 16 4,0 64,0 101,01
2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32
3 18 2 4 8 4,0 32,0 63,923
4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66
K1
Thép cột tầng 2
1 16 4 4 16 3,5 56,0 88,39
2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32
3 18 2 4 8 3,5 28,0 55,9.
4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66
17
300
300
300
300
300
300
300
300
300
700
Þ6a100
700
33503300
Þ6a100
125
250
125
125
250
125100100
200
200
100100
Þ6a100
700
700
Þ6a100Þ6a100
700
700
Þ6a100
600 900 900 900 900 600
Þ6a150
3Þ14
Þ6a150 Þ6a200 Þ6a150
3Þ14 2Þ14
Þ6a150
2Þ14 2Þ14
Þ6a200 Þ6a150
3Þ14 3Þ14 +3.600
2Þ14
1
200
10
550
1
4Þ16
2Þ14
200
+3.250
Þ6 a150
8-8
3Þ14
11 12
550
200
2Þ16 +3.250 2Þ16
1
2Þ16 Þ6 a200 2Þ14
2Þ16 2Þ16
9-9 200
2Þ14
550
200
3Þ14
1
Þ6 a150
4Þ16
2Þ14
10-10
3Þ14
11
200 200
2Þ14 2Þ14
Þ6 a200 2Þ14
Þ6 a150
3Þ14 2Þ14
11-11 12-12
2Þ14
10
550
1
4Þ16
200
2Þ14
1
TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20
900 900 900 900
Þ6a150 Þ6a200 Þ6a150
2Þ16 2Þ16 2Þ16
Þ6a150 Þ6a200 Þ6a150
2Þ16 2Þ16 2Þ16 +3.250
1
200
4Þ16
Þ6 a200
100100
1-1
200
8
550
1
4Þ16
2Þ16 2Þ14 2Þ16
9 8
550
2
900 900
Þ6a150 Þ6a200 Þ6a150
2Þ14 2Þ14 2Þ16
200
2Þ16
8
550
2
4Þ18
900
Þ6a150
2Þ14 2Þ16
2Þ14
9
200 200
-0.050 2Þ14 -0.050 2Þ14
2Þ14 Þ6 a200
Þ6 a150 2Þ14
2Þ14 2Þ14
4-4 5-5
TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20
Þ6a200
2Þ14
2Þ16
8
550
1
4Þ16
900
Þ6a150
2Þ14
200
1
-0.050
200
4Þ18
Þ6 a200
100100
2-2
TÆ LE: 1/20
250
4Þ18
Þ6 a200
125 125
TÆ LE: 1/20
2a-2a
250
4Þ16
Þ6 a200 1a
125 125
4
550
1a
2Þ14 2Þ14
5 4550
2a
3400
2Þ14 2Þ14 2Þ14
4 5 4550 550
2a 1a
3400
TÆ LE: 1/20
1a
1 2 3
1a-1a
TÆ LE: 1/20
KHUNGK1
TÆ LE: 1/20 (SL=02CK)
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Bài 2: Lập dự toán chi phí mua sắm thiết bị cho các loại thiết bị cho trong bảng sau:
BẢNG DỰ TOÁN CHIPHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM PHẦN MỀM CTY GIÁ XÂY DỰNG
Đơn vị tính: đồng
STT TÊN THIẾT BỊ HAY NHÓM THIẾT BỊ
ĐƠN VỊ
TÍNH
KHỐI
LƯỢNG
ĐƠN GIÈ
TRƯỚC THUẾ
THÀNH TIỀN
TRƯỚC THUẾ
THUẾ GTGT
THÀNH TIỀN
SAU THUẾ
1 Bàn, ghế, tủ làm việc bộ 20 20.000.000
2 Máy bơm nước bộ 1 3.500.000
3 Điều hòa nhiệt độ 18.000 BTU bộ 2 19.000.000
4 Điều hòa nhiệt độ 24.000 BTU bộ 3 23.000.000
5 Máy laptop cái 10 15.000.000
6 Máy tính để bàn cái 10 10.000.000
7 Máy in cái 3 5.000.000
8 Máy điện thoại cái 5 2.000.000
9 Máy fax cái 5 5.000.000
10 Máy chủ server cái 1 80.000.000
11 Quạt trần cái 4 1.000.000
12 Quạt treo tường cái 10 300.000
Cộng chi phí mua sắm thiết bị
(Gmstb)
LÀM TRÑN (GTB)
Việc đưa quạt trần, quạt treo tường vào bảng dự toán chi phí mua sắm thiết bị như
trrn đúng hay sai? Cần căn cứ vào văn bản nào để giải quyết vấn đề?
Bài 3: Chiết tính đơn giá, áp vào khối lượng, lập bảng dự toán và bảng giá chào thầu
với các số liệu như trong bảng sau:
STT
MÃ
HIỆU
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƯỢNG
1 BA.19304 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 2,000
2 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-50A 10KA cái 6,000
3 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-40A 10KA cái 10,000
4 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-25A 10KA cái 33,000
5 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-16A 10KA cái 7,000
6 BA.15413 Lắp tủ điện 500x350x200mm hộp 2,000
7 BA.15403 Lắp đặt hộp automat 06 module lắp chum hộp 28,000
8 BA.15409 Lắp đặt hộp automat 14 module lắp chum hộp 10,000
9 BA.16407
Dky cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5
+1x1,5)mm2
m 230,000
10 BA.16409
Dky cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC
(3x4+1x2,5)mm2
m 880,000
11 BA.16409
Dky cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC
(3x10+1x6)mm2
m 180,000
12 BA.16107 Lắp đặt dky CU/PVC 1x1,5mm2 m 230,000
19
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
STT
MÃ
HIỆU
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƯỢNG
13 BA.16109 Lắp đặt dky CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 880,000
14 BA.16112 Lắp đặt dky CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 180,000
15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 105,000
Bảng giá vật liệu khảo sát từ các nguồn cung cấp
STT TÊN VẬT TƯ
ĐƠN
VỊ
ĐƠN GIÈ
1 Ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 658.400
2 Dây CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 20.825
3 Dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 12.870
4 Dây CU/PVC 1x1,5mm2 m 5.710
5
Cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC
(3x10+1x6)mm2
m 125.000
6
Cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC
(3x4+1x2,5)mm2
m 65.948
7
Cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5
+1x1,5)mm2
m 45.948
8 Automat 14 module lắp chum cái 560.000
9 Hộp automat 06 module lắp chum cái 244.000
10 Tủ điện 500x300x200mm cái 1.120.000
11 Aptomat 3P-16A 10KA cái 2.917.640
12 Aptomat 3P-25A 10KA cái 2.917.640
13 Aptomat 3P-40A 10KA cái 277.440
14 Aptomat 3P-50A 10KA cái 277.440
15 Aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 4.096.074
1.3. Lập dự toán cọc khoan nhồi thi công cầu
1.3.1. Chuẩn bị
Anh/chị hãy chuẩn bị các tài liệu cần thiết để lập dự toán công trình Cầu thi công xây
dựng trrn địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3.2. Thực hiện lập dự toán
Cho số liệu khối lượng thi công cọc khoan nhồi của công trình xây dựng cầu như
trong bảng. Hãy:
1. Kiểm tra sự phù hợp của việc áp dụng các mã hiệu định mức/đơn giá cho công việc.
Sửa lại cho đúng nếu mã nào chưa ph hợp.
2. Thực hiện lập dự toán bằng phần mềm Dự toán GXD.
20
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
BẢNG KHỐI LƯỢNG
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng
AC.32121
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D800mm (khoan đến độ sku 30m)
m 360,000
D800 (L 52m; 12 cái)
AC.32121
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D800mm (khoan từ độ sku >30 m đến lớp
cuội sỏi)
m 216,000
Khoan ở độ > 30m - đơn giá nhkn HS 1,015)
D800 (L 52m; 12 cái)
AC.32121
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D800mm (khoan vào lớp cuội sỏi)
m 48,000
Khoan ở độ sku >30m - ĐG nhkn HS 1,015x1,2
D800 (L 52m; 12 cái)
AC.32122
Khoan tạo lỗ bằng phơng pháp khoan xoay phản tuần hoàn,
khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc
tương tự), D1200mm (khoan đến độ sku 30m)
m 1.140,000
D1200 (L 52m; 38 cái)
AC.32122
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1200mm (khoan từ độ sku >30m đến lớp
cuội sỏi)
m 684,000
Khoan ở độ > 30m - ĐG nhkn HS 1,015)
D1200 (L 52m; 38 cái)
AC.32122
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1200mm (khoan vào lớp cuội sỏi)
m 152,000
Khoan ở độ > 30m - ĐG nhkn HS 1,015x1,2;).
D1200 (L 52m; 38 cái)
AC.32123
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1400mm khoan đến độ sku 30m
m 2.640,000
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.32123
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1400mm (khoan từ độ sku >30m đến
m 1.584,000
21
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng
lớp cuội sỏi)
Khoan ở độ > 30m - ĐG nhkn HS 1,015;)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.32123
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1400mm (khoan vào lớp cuội sỏi)
m 352,000
Khoan ở độ > 30m - ĐG nhkn HS 1,015x1,2;)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AB.24121
Đào xúc đất khoan cọc lrn ôtô bằng máy đào ≤0,8 m³ và
máy ủi ≤110 CV, đất cấp I
100m³ 127,837
Đất khoan cọc:
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
Mùn khoan bentonite (1/3 KL bentonite)
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AB.41431
Vận chuyển đất trong phạm vi 1km bằng ôtô tự đổ 10T đất
cấp 1
100m³ 127,837
AB.42331
Vận chuyển tiếp ≤7km (6Km) bằng ôtô tự đổ 10T đất cấp 1
(ĐG*6km)
100m³/
Km
127,837
AB.42431
Vận chuyển đất phạm vi >7km (8km) bằng ôtô tự đổ 10T
đất cấp 1 (ĐG*8km)
100m³/
Km
127,837
Sản xuất và lắp đặt ống thép dẫn hướng
AI.52123 Sản xuất ống vách dẫn hướng tấn 6,596
Lukn chuyển 80 lần
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.34522
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trrn cạn, đờng kính cọc
≤1000 mm
m 144,000
D800 (L 52m; 12 cái)
AC.34523 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trrn cạn, đờng kính cọc m 456,000
22
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng
≤1300 mm
D1200 (L 52m; 38 cái)
AC.34524
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trrn cạn, đường kính cọc
≤1500 mm
m 1.056,000
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.32810 Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan trrn cạn m³ 9.587,802
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.32810 Thu hồi 40% dung dịch bentonite m³ -3.835,121
Cung cấp và lắp đặt cốt thép
AF.67110 Cốt thép cọc khoan nhồi trrn cạn, đường kính ≤18mm tấn 354,365
Tạm tính 46,2kg/1m³ br tông
AF.67120 Cốt thép cọc khoan nhồi trrn cạn, đường kính >18mm tấn 30,681
Tạm tính 4kg/1m³ br tông
AI.13111 Thép bản đầu cọc tấn 1,000
Con kê bê tông
AG.11425 Con kr brtông M350, kích thước D=200, dày 70 m³ 15,773
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AG.31311 Ván khuôn con kê bêtông 100m² 3,155
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AG.13221 Sản xuất, lắp đặt cốt thép br tông đúc sẵn con kr br tông tấn 1,470
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AG.42111
Lắp con kr brtông vào lồng sắt (tạm tính 10 con kr bằng 1
cấu kiện BT ≤50kg)
10cái 717,600
D800 (L 52m; 12 cái)
23
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
Cung cấp và lăp đặt ống thép siru km
BB.14107
Cung cấp và lắp đặt ống thép thí nghiệm, đờng kính ống
59,9mmx1,2mm
100m 143,520
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
BB.14111
Cung cấp và lắp đặt ống thép thí nghiệm, đường kính ống
113,5mmx2mm
100m 137,280
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
BB.29407
Cung cấp và lắp đặt măng sông nối ống cho ống đường
kính 59,9mm (bằng măng sông 65mmx2mm)
cái 1.932,000
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
BB.29410
Cung cấp và lắp đặt măng sông nối ống cho ống đường
kính 102mm (bằng măng sông 119mmx2mm)
cái 966,000
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AI.52231
Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất vỏ bao che - nút
bịt ống siru km
tấn 0,091
Nắp bịt d65mm
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
Nắp bịt d120mm
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
24
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng
Đổ br tông cọc khoan nhồi
AF.35115
Br tông cọc nhồi trrn cạn, đường kính cọc ≤1000mm, Vữa
mác 300, Đá 1x2 (Br tông thương phẩm đổ bằng bơm)
m³ 250,798
D800 (L 52m; 12 cái)
AF.35125
Br tông sản xuất qua dky chuyền trạm trộn tại hiện trường
hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm br tông, br tông cọc nhồi
trrn cạn, D>1000 mm, mác 300 đá 1x2
m³ 7.419,443
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AB.66142 Lấp cát đầu cọc 100m³ 19,176
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AA.21122 Đập br tông đầu cọc m³ 184,381
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
Dự phòng các công tác khác % 3,000
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
Tự tum theo công bố giá địa phương nơi xky dựng công trình, giá thị trường, giá công
trình tương tự hoặc ước tính. Chú ý giá vật liệu đưa vào chiết tính đơn giá là giá trước thuế
VAT và là giá đến hiện trường xky dựng.
THÔNG SỐ TËNH GIÁ NHÂN CÔNG
Nội dung ĐVT Giá trị
Lưu động % 20
Lương phụ % 12
Khoán trực tiếp % 4
THÔNG SỐ TËNH GIÁ CA MÁY
Nội dung ĐVT Đơn giá
+ Điện đ/kwh
+ Xăng đ/lít
+ Dầu Diezel đ/lít
+ Mazut đ/lít
25
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Các thông số tiền lương và giá nhirn liệu, năng lượng người lập dự toán cần chủ
động tum kiếm thông tin ph hợp tại thời điểm lập dự toán theo mặt bằng giá tại nơi công
trình được thi công.
Trường hợp bảng khối lượng cọc nhồi nói trrn là của công trình chung cư cao tầng
thu sẽ có những gu khác với công trình cầu?
1.4. Lập dự toán cho nhiều hạng mục
Dự án đầu tư xky dựng khu đô thị tại Thái Bình. Anh/chị hãy chuẩn bị tài liệu và
thực hiện lập dự toán cho một hạng mục đường giao thông nội bộ (thuộc hạ tầng của khu
đô thị) với số liệu như sau:
Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv
HM1 NỀN ĐƯỜNG
1 AB.11213 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp III m3
2552,02*10%
2 AB.31123
Đào nền đường làm mới bằng máy đào ≤0,8 m3, máy ủi
≤110 CV, đổ lrn phương tiện vận chuyển, đất cấp III
100m3
2552,02*90%/100
3 AB.13313 Đắp đất nền đường, độ chặt yru cầu K=0,95 m3
86,4*10%
4 AB.64124
Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yru cầu K=0,98
(90% máy)
100m3
86,4*90%/100
HM2 MẶT ĐƯỜNG
5 AB.62124
San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yru
cầu K=0,98
100m3
1357,4/100
6 AD.11212 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới 100m3
4524,52*0,2/100
7 AD.11222 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trrn, đường làm mới 100m3
4524,52*0,15/100
8 AD.24213
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng
nhựa 1,0 kg/m2
100m2
4524,52/100
HM3 BÓ VỈ HÈ ĐƯỜNG
10 AK.57120
Bó vỉa hè, đường bằng tấm br tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng
26x23x100 cm
m
11 AK.57110
Bó vỉa hè, đường bằng tấm br tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng
26x23x50 cm
m
12 AK.57110
Bó vỉa hè, đường bằng tấm br tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng
26x23x25cm
m
13 AG.42111
Lắp dựng cấu kiện br tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện br
tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50 kg
cái
26
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv
14 AF.61110
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép br tông tại chỗ, cốt
thép móng, đường kính ≤10 mm
tấn
17/1000
HM4 MẶT ĐƯỜNG NÖT GIAO
16 AD.11212 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới 100m3
(42,31+73,49+44,42+62,94+49,16+39,34)/100
17 AD.11222 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trrn, đường làm mới 100m3
(31,73+55,12+33,32+47,21+36,87+29,51)/100
18 AB.62124
San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yru
cầu K=0,98
100m3
(63,46+110,24+66,63+94,41+73,74+59,01)/100
19 AD.24213
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng
nhựa 1,0 kg/m2
100m2
(211,54+367,47+222,1+314,71+245,81+196,7)/100
Sau khi lập dự toán xong có sự thay đổi về thiết kế và có sự phát hiện thiếu đầu việc
và khối lượng như sau:
Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv
MẶT ĐƯỜNG
9 AD.24131
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiru chuẩn
nhựa 4,5 kg/m2
100m2
4524,5/100
BÓ VỈA HÈ ĐƯỜNG
15 AF.11111
Br tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, brtông
lót móng, đá 4x6, chiều rộng ≤250 cm, mác 100
m3
150*0,5*0,1
MẶT ĐƯỜNG NÖT GIAO
20 AD.24131
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc dày 3,5cm, tiru
chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
100m2
(211,54+367,47+222,1+314,71+245,81+196,7)/100
1.5. Tính khối lượng, lập dự toán thi công đào rãnh đường ống
Công trình thi công xky dựng tại ĐắkLắc. Hãy tính khối lượng, lập dự toán đào rãnh
đặt đường ống BTCT đường kính 1m, độ dài rãnh 700m, đáy rãnh rộng 2m, độ sku rãnh
t y theo trắc dọc (hình dưới), khảo sát cho số liệu đất cấp II, mặt bằng rộng có thể thi công
bằng máy đào, Hệ số đầm nén, dung trọng đất khi đắp đất trở lại là K = 0,85; γ ≤
1,60T/m3.
27
33.3
33.4
33.5
33.54
33.6
33.7
33.8
33.9
34.0
35.3
35.6
36.7
37.38
36.6
37.9
38.5
38.4
38.74.7
4.5
4.7
4.2
3.84
3.0
3.2
2.0
2.2
33.8
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Ðáy rãnh
Cao trình thiên nhiên
Cao trình dáy rãnh
100 100 40 60 100 100 100 100
0 1 2 3 4 5 6 7
6.80
3.60
2.00
1.6. Lập dự toán công trình đập
Dự án đầu tư xky dựng công trình hồ chứa nước thi công tại Thanh Hóa. Anh/chị hãy
sưu tầm thông tin, số liệu để lập dự toán xây dựng công trình đập với bảng khối lượng như
trong bảng sau:
MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT KL
AB.25433
AB.41233
AB.25432
AB.25432
AB.41232
AB.34110
AB.11352
AB.11912
AB.24142
AB.41432
AB.24143
Đào chkn khay móng đập bằng máy đào 1,5m³, đất C3
Vận chuyển đất đào móng đập, ôtô 10T vận chuyển phạm
vi 0,5km, đất C3
Đào đất móng đập (bóc dày 0,5m), máy ủi 110Cv đào vun
50m đất C2
Đào đất móng đập, bóc thảo mộc đổ lrn phơng tiện vận
chuyển, đất C2
Vận chuyển đất đào móng đập, bóc thảo mộc, ôtô 10T vận
chuyển phạm vi 0,5km, đất C2
San đất bãi thải bằng máy ủi 110Cv
Đào sửa móng đập bằng thủ công, đất C2
Vận chuyển tiếp 20m đất đào sửa móng đập bằng thủ công
Đào xúc đất C2 (lớp 4a, 4b từ đất đào krnh) để đắp đập,
máy đào 1,5m³
Vận chuyển đất C2 để đắp đập bằng ôtô 10T 1km
Đào xúc đất C3 (lớp 6 từ đất đào krnh) để đắp đập, máy đào
1,5m³
28
100m³
100m³
100m³
100m³
100m³
100m³
m³
m³
100m³
100m³
100m³
145,410
145,410
307,770
307,770
307,770
453,180
485,000
485,000
499,710
499,710
3.689,960
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT KL
AB.41433
AB.63134
AF.14322
AF.81311
AF.44522
AF.88310
AE.11114
AE.11224
AB.24141
AB.41431
AB.42331
AB.42431
TT
AB.66123
TT
TT
AB.67110
AB.24141
AB.11911
TT
AL.17211
AL.17111
AE.26313
AK.21123
AE.12110
BB.19406
Vận chuyển đất C3 để đắp đập bằng ôtô 10T 1km
Đắp đất thkn đập, máy đầm 25T đầm k=0,95
Br tông M150 đá 1x2 làm gờ chắn đỉnh đập, trộn máy, đổ
bằng thủ công, đầm máy
Ván khuôn đổ br tông gờ chắn đỉnh đập
Br tông M150 mặt đập, trộn máy, đổ bằng thủ công, đầm
máy
Ván khuôn đổ br tông mặt đập
Xky đá bậc lrn xuống VXM M75
Đá xky mái thợng, hạ lu đập VXM M75
Khai thác cát sỏi đắp ống khói thkn đập bằng máy đào
1,5m³
Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 1km đầu
Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 6km tiếp
Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 3km tiếp
Sàng cát bằng thủ công
Đắp cát sỏi hỗn hợp ống khói thkn đập (khai thác ở mỏ cách
10km)
Làm tầng lọc cát sỏi
Dăm lọc trước đống đá hạ lu đá 1x2 (đá mua)
Đắp đá hộc đống đá hạ lu (đá mua), máy ủi 180Cv + nhkn
công đắp
Đào xúc đất màu trồng cỏ, máy đào 1,5m³ + ôtô 10T vận
chuyển 1km
Rải đất màu trồng cỏ, thủ công san rải 30m
Vận chuyển cỏ bằng ôtô 10T cự ly 5km
Vận chuyển tiếp cỏ 40m lrn ôtô bằng thủ công
Đánh vầng, vận chuyển 10m, trồng và chăm sóc cỏ
Gạch xky rãnh thoát nước mái hạ lưu VXM M50
Trát rãnh tiêu nước dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát vàng
M75
Đá xếp mái
Ống nhựa thoát nước D=50mm
100m³
100m³
m³
100m2
m³
m2
m³
m³
100m³
100m³
m³
100m³
100m³
m³
100m³
100m³
m³
100m2
100m2
100m2
m³
m2
m³
100m
3.689,960
3.707,670
145,600
14,560
462,300
753,000
141,500
2.245,400
141,850
1,340
14.184,68
108,280
45,674
448,000
230,260
8,750
875,000
87,500
87,501
87,501
648,300
5.388,800
14.640,80
0,340
1.7. Công trình cảng, kè bờ
Công trình thi công xây dựng tại Hà Tĩnh. Hãy tum các thông tin, số liệu để lập dự
toán xây dựng công trình với các số liệu dưới đky. Hãy tum xem các hệ số ở cột Hệ số ở
đku ra?
BẢNG KHỐI LƯỢNG
29
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Mã hiệu Nội dung công việc - diễn giải Đơn vị Hệ số
Khối
lượng
HM1 Nạo vét
AB.71210
Nạo vét lớp b n sét chảy bằng tàu hút công suất
≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m)
100m³ 1,35 18.692,73
[1,07 x thrm 500m chiều dài ống xả]
AB.71230
Nạo vét lớp cát hạt mịn lẫn bụi bằng tàu hút
công suất ≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m)
100m³ 1,35 43.068,20
AB.71240
Nạo vét lớp sét dẻo chảy bằng tàu hút công suất
≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m)
100m³ 1,35 10.529,16
AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 72.290,09
HM2 Kè bảo vệ bờ
1- Tạo mái dốc kè
AB.81151 Nạo vét tạo mái dốc kè bằng máy đào 100m³ 122,45
AB.91111 Vận chuyển đất bằng xà lan 400T - 1 km đầu 100m³ 122,45
AB.24132 Bốc xúc đất bằng máy đào ≤ 1,25m³ 100m³ 122,45
AB.41431 Vận chuyển đất nạo vét bằng ôtô 10T 100m³ 122,45
AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 122,45
2- Vải địa kỹ thuật
NN.30301 Rải vải địa kỹ thuật kè bảo vệ bờ trrn bờ 100m² 1.642,92
NN.30311 Rải vải địa kỹ thuật kè bảo vệ bờ 100m² 6.571,70
3- Vận chuyển và lắp đặt rọ đá
Vận chuyển vật liệu đến vị trí thi công
BG Bốc xuống xà lan 100m³ 1.847,04
AB.91111 Vận chuyển bằng xà lan 400T - 1 km đầu 100m³ 1.847,04
AB.91121 Vận chuyển 4 km tiếp theo (cự ly < 6km) 100m³ 4 369,41
AB.91122 Vận chuyển 5 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 5 369,41
AB.91122 Vận chuyển 6 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 6 369,41
AB.91122 Vận chuyển 7 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 7 369,41
AB.91122 Vận chuyển 8 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 8 369,41
Lắp đặt rọ đá trên bờ
NN.30352 Thả rọ đá trrn cạn, loại rọ 6x2x0,23m Rọ 13.385,00
Lắp đặt rọ đá dới nớc
NN.30351vd Thả rọ đá dưới nước, loại rọ 6x2x0,23m Rọ 53.538,00
4- Đắp đất đỉnh kè
Vận chuyển đất đến vị trí thi công
AB.41432
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi
≤1000m
100m³ 1.188,52
AB.42332 Vận chuyển tiếp 4km (cự ly < 7km) 100m³ 4 237,70
AB.42332 Vận chuyển tiếp 5km (cự ly < 7km) 100m³ 5 237,70
AB.42332 Vận chuyển tiếp 6km (cự ly < 7km) 100m³ 6 713,11
AB.42432 Vận chuyển tiếp 1km (ngoài phạm vi 7km) 100m³ 1 237,70
AB.42432 Vận chuyển tiếp 2km (ngoài phạm vi 7km) 100m³ 2 237,70
Thi công
VL Đất đắp m³ 1 118.852,00
AB.63111 Đắp đất đỉnh kè 100m³ 1.188,52
30
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
1.8. Dự toán lắp đặt điện, nước
Công trình thi công xky dựng tại Nghệ An. Hãy chuẩn bị số liệu để thực hiện các yru
cầu của các bài tập dưới đky.
Bài 1. Kiểm tra xem việc áp dụng các mã hiệu đơn giá với các nội dung công việc
dưới đky có ph hợp không? Sau đó d ng Dự toán GXD lập bảng dự toán chi phí lắp đặt
điện cho bảng khối lượng như sau:
Stt Mã hiệu Nội dung công việc ĐV K.lượng
1 BA.19304 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 2,000
2 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-50A 10KA cái 6,000
3 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-40A 10KA cái 10,000
4 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-25A 10KA cái 33,000
5 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-16A 10KA cái 7,000
6 BA.15413 Lắp tủ điện 500x350x200mm hộp 2,000
7 BA.15403 Lắp đặt hộp automat 06 module lắp chum hộp 28,000
8 BA.15409 Lắp đặt hộp automat 14 module lắp chum hộp 10,000
9 BA.16407 Dky cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5 +1x1,5)mm2
m 230,000
10 BA.16409 Dky cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x4+1x2,5)mm2
m 880,000
11 BA.16409 Dky cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x10+1x6)mm2
m 180,000
12 BA.16107 Lắp đặt dky CU/PVC 1x1,5mm2 m 230,000
13 BA.16109 Lắp đặt dky CU/PVC/PVC 1x2,5mm2
m 880,000
14 BA.16112 Lắp đặt dky CU/PVC/PVC 1x6mm2
m 180,000
15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 105,000
Phần lắp đặt thiết bị
1 BA.12202 Lắp đặt dàn trao đổi nhiệt hệ VRV loại treo tường máy 15
2 BA.12203
Lắp đặt dàn trao đổi nhiệt hệ VRV loại km trần nối
ống gió
máy 24
3 BA.12202 Lắp đặt máy ĐHKK cục bộ loại 2 mảnh, treo tường máy 68
4 BB.32101 Gia công và lắp đặt giá máy VRV tấn 0,3
5 TT Kiểm tra, chạy thử, hiệu chỉnh thiết bị công 21
Ngoài ra công trình còn trang bị Máy phát điện Diezen 175KVA-380/220V kèm
AST 4P-50ZH, giá 450.000.0000đồng.
Bài 3. D ng Dự toán GXD lập dự toán cho phần nước với bảng khối lượng như sau:
MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng
Phụ kiện vệ sinh
BB.41101 Lắp đặt lavabo Inax Bộ 25,000
BB.41502 Bộ vòi Inax Bộ 25,000
31
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng
BB.42401 Lắp đặt Gương soi+phụ kiện Inox Bộ 25,000
BB.42501 Vòi xịt D15 (mạ kẽm) Inax cái 36,000
BB.41301 Tiểu nam bộ 25,0
BB.41201 Xí bệt Inax Bộ 36,000
BB.42202 Lắp đặt phễu thu đường kính 60mm cái 39,0
BB.36301 Lắp đặt van phao bể nước mái cái 1,0
TT
Máy bơm cấp nước SH (Q=15m3/h; h=80m, N = 8KW) Bộ
điều khiển bơm sinh hoạt bằng điện
cái 2,0
TT Máy bơm nước thải loại chum Q=3m/h h = 15m; N= 1,7KW cái 1,0
Bình nóng lạnh 30l cái 11,0
Bộ điều khiển bơm sinh hoạt bằng điện cái 2,0
Cấp nước
BB.19307
Lắp đặt ống PP-R nối bằng phơng pháp hàn, đường kính ống
75mm
100m 0,4
BB.19306
Lắp đặt ống PP-R nối bằng phơng pháp hàn, đường kính ống
60mm
100m 0,2
BB.19104
Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính ống 40mm
100m 0,2
BB.19102
Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính ống 25mm
100m 1,2
BB.19101
Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính ống 20mm
100m 0,9
BB.36103 Lắp đặt khóa D75mm cái 2,0
BB.36603 Lắp đặt khóa D 40mm cái 2,0
BB.36601 Lắp đặt khóa D25mm cái 15,0
BB.29227 Tê D75x75 cái 4,0
BB.29227 Tê D75x25 cái 15,0
BB.29222 Tê D25x20 cái 80,0
BB.29122 Tê D40x40 cái 4,0
BB.29227 Côn D75x60 cái 2,0
BB.29206 Côn D60x40 cái 2,0
BB.29204 Côn 40x25 cái 2,0
BB.26103 Côn 25x20 cái 16,0
BB.29124 Cút 90o D75 cái 6,0
BB.29122 Cút 90o D40 cái 10,0
BB.29202 Cút 90o D25 cái 150,0
BB.29402 Cút 90o D 20m cái 80,0
BB.29207 Rắc co D75 cái 4,0
BB.29206 Rắc co D60 cái 4,0
BB.29204 Rắc co D40 cái 6,0
BB.29202 Rắc co D25 cái 16,0
32
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng
BB.29207 Măng sông D75 cái 8,0
BB.24107 Măng sông D60 cái 4,0
BB.29102 Măng sông D40 cái 4,0
BB.29202 Măng sông D25 cái 20,0
BB.29201 Măng sông D20 cái 10,0
BB.36603 Van 1 chiều đường kính ống 40mm cái 2,0
TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 100,0
Nước sinh hoạt
BB.19202 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 150mm 100m 0,6
BB.19310 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 125mm 100m 0,6
BB.19309 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 110mm 100m 1,6
BB.19306 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đường kính ống 60mm 100m 1,7
BB.19303 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đường kính ống 34mm 100m 1,0
BB.29128 Tr chếch 45o: đường kính ống 150 cái 4,0
BB.29127 Tr chếch 45o: đường kính ống 125/110 cái 15,0
BB.29127 Tr chếch 45o: đường kính ống 125/125 cái 15,0
BB.29126 Tr chếch 45o: đường kính ống 110/60 cái 15,0
BB.29128 Tr chếch 45o: đường kính ống 150/110 cái 6,0
BB.29126 Tr chếch 45o: đường kính ống 110/110 cái 36,0
BB.29226 Tr chếch 45o: đường kính ống 60/60 cái 36,0
BB.28110 Côn thu DN: 34/60 cái 150,0
BB.29231 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 150mm cái 4,0
BB.29127 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 125mm cái 4,0
BB.29106 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 110mm cái 60,0
BB.29226 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 60mm cái 80,0
BB.29127 Lắp đặt tr thông tắc DN: 125mm cái 15,0
BB.36609 Lắp đặt tr thông tắc DN: 110mm cái 15,0
BB.38111 Nắp thông tắc DN: 110mm cái 15,0
BB.29108
Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính côn 150mm
cái 10,0
BB.29210
Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính
côn 125mm
cái 10,0
BB.38111 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 110mm cái 30,0
BB.24107
Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn
60mm
cái 30,0
BB.28110
Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn, đường kính
34,9mm
cái 15,0
TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 500,0
TT Keo gián ống hộp 40,0
TT Thanh treo D10 cái 540,0
Phần thoát nước mưa
33
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng
BB.19411
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn
ống dài 8m, đường kính ống 110mm
100m 0,9
BB.19411
Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút
100mm
100m 0,2
BB.42202 Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm 100m 3,0
TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 50,0
TT Keo gián ống hộp 45
1.9. Dự toán hệ thống PCCC
Dự án đầu tư xky dựng công trình chung cư cao tầng xky dựng tại thành phố
Hồ Chí Minh. Đky là hạng mục lắp đặt hệ thống PCCC. Hãy lập dự toán chi phí với
bảng số liệu như sau:
MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT K.LƯỢNG
Trụ cứu hỏa
BB.34101 Lắp đặt trụ cứu hỏa đường kính 100mm cái 2
BB.34202 Lắp đặt trụ họng hỏa đường kính 100mm cái 2
BB.23333
Lắp đặt cút gang đường kính 100mm bằng phương pháp
mặt bích
cái 4
BB.33206 Lắp đặt be đường kính 100mm cái 4
BB.36104 Lắp đặt van mặt bích đường kính 100mm cái 2
BB.19202
Lắp đặt ống nhựa miệng bát đường kính 150mm bằng
phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m
100m 10,68
BB.38212 Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm D150mm cái 2
AF.11212 Br tông móng rộng ≤250cm đá 1x2 M150 m³ 0,282
AF.11213 Br tông móng rộng ≤250cm đá 1x2 M200 m³ 0,221
AF.81122
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ
nhật
100m² 0,142
Phần đường ống cấp nước cứu hỏa
AB.25112 Đào móng chiều rộng ≤6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II 100m³ 11,433
AB.13412 Đắp cát móng đường ống m³ 268,44
BB.11401
BB.23234
Lắp đặt ống br tông ly tkm đường kính 300mm, đoạn ống
dài 2m nối bằng phương pháp xảm
Lắp đặt cút gang đường kính 150mm bằng phương pháp
gioăng cao su
100m
cái
0,2
14
BB.33303 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mm cái 1
BB.33304 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 150mm cái 15
BB.33109 Lắp đặt bu đường kính 150mm cái 6
BB.23204
Lắp đặt côn gang đường kính 150mm bằng phương pháp
gioăng cao su
cái 1
BB.36105 Lắp đặt van mặt bích đường kính 150mm cái 2
AF.11412 Br tông bệ máy đá 1x2 M150 m³ 1,016
BB.40312 Thử áp lực đường ống nhựa đường kính 150mm 100m 10,66
BB.40502 Khử tr ng ống nước đường kính 150mm 100m 10,66
34
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT K.LƯỢNG
7,622AB.65110 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K = 0,85 100m³
AB.41413
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000m,
đất cấp III
100m³ 3,811
AB.42113 Vận chuyển tiếp cự ly ≤2km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp III 100m³ 3,81
1.10. Dựtoán cống bản, cống tròn
Công trình thi công xky dựng tại Đồng Nai. Hãy tum số liệu và lập dự toán cho các
khối lượng công việc như cho trong bảng sau:
Mã hiệu Nội dung công việc Đvt
HM3 CỐNG BẢN 60×80CM,40*80CM
AB.25133 Đào móng máy đào ≤ 1,6 m3, đất cấp III 100m³
(118,68+89,67+12,82)/100
AB.65130 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yru cầu K = 0,95 100m³
(16,62+63,83+7,42)/100
AG.11415
Sản xuất cấu kiện br tông đúc sẵn, br tông tấm đan, đá 1x2, mác
300
5,99+4,39
m³
AG.31311 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan 100m²
(23,4+17,72)/100
AG.13221 Sản xuất , lắp đặt cốt thép br tông đúc sẵn , cốt thép tấm đan d<10 tấn
(0,69+0,48)
AG.13121 Cốt thép tấm đan , đường kính ≤18mm tấn
(0,51+0,3)
AF.12314 Br tông xà dầm, đá 1x2 , mác 250 m³
1,58+1,1
AF.11242 Br tông móng , đá 2x4 , vữa XMPC30 mác 150 m³
15,04+13,83
AF.12162 Br tông tường đá 2x4 vữa XMPC30 mác 150 m³
19,99+13,77+3,42
AK.98120 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 m³
7,82+5,6+0,48
AF.82111 Ván khuôn các loại 100m²
(152,58+184,73+13,23)/100
AG.42141
Lắp dựng cấu kiện br tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện br tông
đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg
35
cái
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Mã hiệu Nội dung công việc Đvt
36+25
AL.15122 Làm và thả rọ đá 2x1x0,5m trrn cạn rọ
2
HM4 CỐNG TRÕN D150CM
AB.25133 Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6 m3, đất cấp III 100m³
92,48/100
AB.65130 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yru cầu K = 0,95 100m³
46,01/100
AG.11513
AG.32211
AG.13311
AF.11242
AF.12162
AF.11322
Sản xuất cấu kiện br tông đúc sẵn, br tông ống cống, đá 1x2, mác
200
7,51
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn br tông đúc sẵn, ván khuôn
kim loại, ván khuôn ống cống
93,87/100
Sản xuất, lắp đặt cốt thép br tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống
buy, đường kính ≤ 10mm
1,01
Br tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, br tông móng,
đá 2x4, mác 150
44,56
Br tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, br tông tường
thẳng, đá 2x4, mác 150
2,07+7,17
Br tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, br tông nền, đá
2x4, mác 150
5,09
m³
100m²
tấn
m³
m³
m³
AF.11312 Br tông gia cố mái taluy, đá 1x2, mác 150 m³
20,08
AK.98120 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 m³
9,07
AF.82111 Ván khuôn tường 100m²
169,63/100
AK.95141
Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống, đường kính
ống cống 1,50m
9
1 ống cống
AG.42211 Lắp đặt cống, trọng lượng cấu kiện ≤ 2 tấn 1 cấu kiện
36
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
Mã hiệu Nội dung công việc Đvt
9
2. Lập dự toán dự thầu (xác định giá dự thầu)
2.1. Lập dự toán dự thầu cho công tác đào hố móng
Công trình thi công xky dựng ở Điện Birn. Hãy tính giá dự thầu cho công tác đào đất
hố móng với dữ kiện như sau: Đào đất hố móng nhà (dạng đào ao), tổng khối lượng đào
6.780 m3. Hố móng có chiều rộng >5m, chiều sku <3m, đất cấp II. Dự kiến đào bằng máy
90%, đào thủ công 10%, đào xong vận chuyển đi đổ70% khối lượng đào lrn bằng ô tô 7T,
cự ly 15km, đến nơi đổ san bãi thải bằng máy ủi có công suất 110CV.
2.2. Lập dự toán toán dự thầu cho công tác thi công nền đường
Công trình thi công xky dựng ở Điện Birn. Hãy xác định giá trị dự thầu (tại thời
điểm lập) cho bảng khối lượng và quy cách của một số công tác thi công nền đường như
trong bảng sau:
ST
T
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT
Khối
lượng
I Nền đường
1 AB.21141 Đào san đất bằng máy đào <=1,6 m3, đất cấp I 100m³ 177,74
2 AB.64123
Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yru cầu
K=0,95
100m³ 588,60
3 AB.41432
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m,
ôtô 10T, đất cấp II
100m³ 177,744
II Nền đất yếu
4 AB.66133
Đắp cát công trình bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt
yru cầu K=0,95
100m³ 9,781
5 AB.66132
Đắp cát công trình bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt
yru cầu K=0,90
100m³ 29,595
6 AL.16111 Cấy bấc thấm bằng máy 100m 60,032
Giả sử có sự thay đổi thiết kế hoặc biện pháp thi công, phần đất nền đường phải vận
chuyển đi đổ xa 15km, sử dụng ô tô 10t. Hãy xác định lại giá thầu.
37
Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
MỤC LỤC
BÀI TẬP THỰC H¬NH................................................................................................................... 0
I. B¬I TẬP ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG...................................................................................... 2
II. B¬I TẬP LẬP DỰ TOÈN................................................................................................. 10
1. Lập dự toán thiết kế.............................................................................................................10
1.1. Lập dự toán sử dụng đơn giá địa phương .....................................................................10
1.2. Lập dự toán sử dụng đơn giá công trình........................................................................16
1.3. Lập dự toán cọc khoan nhồi thi công cầu.....................................................................20
1.4. Lập dự toán cho nhiều hạng mục..................................................................................26
1.5. Tính khối lượng, lập dự toán thi công đào rãnh đường ống.........................................27
1.6. Lập dự toán công trình đập...........................................................................................28
1.7. Công trình cảng, kè bờ................................................................................................. 29
1.8. Dự toán lắp đặt điện, nước............................................................................................31
1.9. Dự toán hệ thống PCCC.............................................................................................. 34
1.10. Dự toán cống bản, cống tròn.......................................................................................35
2. Lập dự toán dự thầu (xác định giá dự thầu).........................................................................37
2.1. Lập dự toán dự thầu cho công tác đào hố móng...........................................................37
2.2. Lập dự toán toán dự thầu cho công tác thi công nền đường.........................................37
MỤC LỤC .......................................................................................................................................38
Hà Nội, tháng 10/2013
38

Contenu connexe

Tendances

Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhChuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhMai Chuong
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)VuNguyen355
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comcokhiketcaucom
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2Ho Ngoc Thuan
 
Giao trinh do_ga
Giao trinh do_gaGiao trinh do_ga
Giao trinh do_gaKỳ Kỳ
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiVương Hữu
 
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNGBÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNGDUY HO
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDCanh2309
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2TunNguynCng1
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốiHuy Nguyen
 
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full) Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full) nataliej4
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...nataliej4
 
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnTinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnHắc PI
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội nataliej4
 
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)Nguyễn Hùng
 

Tendances (20)

Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinhChuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
Chuong 2. quy trinh cong nghe gia cong chi tiet dien hinh
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
 
1172 qd bxd1373984361
1172 qd bxd13739843611172 qd bxd1373984361
1172 qd bxd1373984361
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Bai giang du toan
Bai giang du toanBai giang du toan
Bai giang du toan
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
 
Giao trinh do_ga
Giao trinh do_gaGiao trinh do_ga
Giao trinh do_ga
 
Đề tài: Thiết kế, tính toán lựa chọn phương pháp công nghệ để gia công chi ti...
Đề tài: Thiết kế, tính toán lựa chọn phương pháp công nghệ để gia công chi ti...Đề tài: Thiết kế, tính toán lựa chọn phương pháp công nghệ để gia công chi ti...
Đề tài: Thiết kế, tính toán lựa chọn phương pháp công nghệ để gia công chi ti...
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNGBÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
BÀI TẬP LỚN - ETABS - MÔ HÌNH NHÀ CAO TẦNG
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2Đồ án bê tông cốt thép 2
Đồ án bê tông cốt thép 2
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
 
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full) Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
Đồ Án Kết Cấu Thép 2 (Kèm Bản Vẽ Autocad Full)
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vnTinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
Tinh toan ket_cau_be_chua_-_tại_123doc.vn
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
 
Bai 02
Bai 02Bai 02
Bai 02
 

Similaire à Dutoan giaxaydung 2007

Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngQuyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngHuytraining
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Đinh Hiếu
 
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trụchttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gánataliej4
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Thuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳngThuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳngThinThin495802
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minhkullsak
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởnataliej4
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) nataliej4
 
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvnThiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvnHòa Nguyễn Hữu
 
Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888
Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888
Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888His Group
 
Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020
Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020
Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020His Group
 
Các ý kiến nhận xét về hồ sơ phần kết cấu
Các ý kiến nhận xét về hồ sơ phần kết cấuCác ý kiến nhận xét về hồ sơ phần kết cấu
Các ý kiến nhận xét về hồ sơ phần kết cấuĐại Vũ Trọng
 
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTinLengoc
 
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến GiàuĐồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến GiàuMadyson Christiansen
 
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdfThuynTrnThNgc
 
587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-dat587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-datbui he
 

Similaire à Dutoan giaxaydung 2007 (20)

Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngQuyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
 
Bóc KL
Bóc KLBóc KL
Bóc KL
 
Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
4.4.4. chế tạo máy với việc lập quy trình công nghệ gia công chi tiết dạng trục
 
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Thuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳngThuyet minh tinh khung phẳng
Thuyet minh tinh khung phẳng
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvnThiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
 
Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888
Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888
Bao gia lo nung voi dang dung 0989382888
 
Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020
Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020
Bao gia lo nung voi cong nghe moi nhat 2020
 
Các ý kiến nhận xét về hồ sơ phần kết cấu
Các ý kiến nhận xét về hồ sơ phần kết cấuCác ý kiến nhận xét về hồ sơ phần kết cấu
Các ý kiến nhận xét về hồ sơ phần kết cấu
 
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
 
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến GiàuĐồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
Đồ án Công nghệ chế tạo máy - Nguyễn Tiến Giàu
 
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAYLuận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Ký túc xá cao đẳng nghề Sài Gòn, HAY
 
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
 
587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-dat587 qd bxd-dm-lap-dat
587 qd bxd-dm-lap-dat
 

Dutoan giaxaydung 2007

  • 1. VÍ DỤ CÔNG TRÌNH ĐỂ THỰC HÀNH Đo bóc khối lượng, lập dự toán Source: http://giaxaydung.net
  • 2.
  • 3. 200700 200700 6000 200700 200700 6000 BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP HỌC ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG, LẬP DỰ TOÁN I. BÀI TẬP ĐO BÓC KHỐI LỰỢNG Bài 1. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng đào đất bằng thủ công, đất cấp III, thành thẳng đứng và br tông gạch vỡ M50 lót móng của hệ thống móng băng có mặt bằng và mặt cắt như sau: M2 2 M1 M1 1 3600 M2 M1 M1 1 3600 2 M1 M1 M1 M1 4200 11400 3600 3600 4200 Mat bang mong MẶT BẰNG MÓNG M1 M1 800 MẶT CẮT 1- 1800 Mat bang mong M2 M2 600 MẶT CẮT 2-2600 Mat cat mong Bài 2. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu bóc tách, tính khối lượng thiMat cat mong công xây dựng khối tường như bản vẽ. 2
  • 4. 2400 3000 1200 620 giaxaydung.vn 900 600 6300 Bài 3. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng đào đất thủ công, đất cấp II và khối lượng ván khuôn, cốt thép, br tông móng, br tông lót móng của các móng đơn M1 có mặt bằng và mặt cắt như sau: Bài 4. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn và bê tông mác 200, đá 1x2 và lập bảng thống kr cốt thép cho tấm đan như sau: 3
  • 5. Bài 3: Sử dụng phần mềm Dự toán GXD tính khối lượng ván khuôn, br tông mác 200 đá dăm (1x2 cm) cho một dầm sau: Bài 4. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn và bê tông dầm M200, đá 1x2 và cốt thép cho hệ 2 dầm D1 như bản vẽ, thi công ở cao độ ≤16m. Kiểm tra bảng thống kr cốt thép với bản vẽ. 4
  • 6. 100300 400 100300 400 50 Ø16 2 1 2 Ø10 3 2 2 Ø16 1 1 110 110 3600 Ø6 a200 4 2 110 110 2 Ø10 3 2 Ø10 1 Ø16 3 2 Ø6 a200 1 Ø16 4 Ø6 a200 4 2 2 Ø16 200 1-1 1 200 2-2 2 Ø16 1 Tên cấu kiện Số thứ tự Hình dáng, kích thước (mm) Đường kính Một cấu kiện Toàn bộ Số thanh Chiều dài (mm) Số thanh Chiều dài (mm) 2 dầm D1 1 16 2 3.980 4 15,92 2 16 1 4.230 2 8,46 3 10 2 3.910 4 15,64 4 6 20 1.060 40 42,4 Bài 5. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn, br tông M200, đá 1x2, cốt thép cho hệ dầm mái - dầm lanh tô, giằng móng, giằng tường và sàn mái như bản vẽ, thi công ở độ cao ≤4m. Kiểm tra số liệu thống kr cốt thép từ bản vẽ. 5
  • 7. 6
  • 8. BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP Số TT Hình dáng, kích thước Đường kính (mm) Chiều dài 1 thanh (mm) Số lượng Tổng chiều dài (mm) Tổng TL (kg) Một cấu kiện Toàn bộ cấu kiện Dầm (3 cái) 1 18 5200 2 6 31200 63 2 16 5436 2 6 32616 52 3 10 5100 2 6 30600 19 4 6 1020 27 81 82620 18 Lanh tô (6 cái) 1 12 1740 2 12 20880 18 2 6 280 10 60 16800 3,7 Giằng móng 3 12 31300 3 93900 82,6 4 6 395 156 61620 13,5 Ô văng (6 cái) 5 6 1660 3 30 49800 11 7
  • 9. Số TT Hình dáng, kích thước Đường kính (mm) Chiều dài 1 thanh (mm) Số lượng Tổng chiều dài (mm) Tổng TL (kg) Một cấu kiện Toàn bộ cấu kiện 6 6 860 11 66 56760 12,5 Giằng tường 7 6 31300 3 93900 20,7 8 6 280 156 43680 9,6 Mái nhà 9 6 6100 120 732000 161 10 6 12100 60 726000 159,7 11 6 2100 273 578760 127,3 Bài 6. Tính khối lượng làm mái của bộ phận công trình theo bản vẽ dưới: - Mái br tông cốt thép mác 200# đá dăm cỡ 1x2 dày 100. - Dầm mái có c ng tiết diện - Sr nô đổ liền mái nhà - Tường chắn mái xky gạch đặc mác 75#, vữa tam hợp mác 50# - Tạo dốc 5% bằng br tông gạch vỡ. - Các lớp cách nhiệt bằng thông tkm và gạch lá nem - Mũ mái xky gạch chừa lỗ, úp bằng tấm br tông cốt thép. 8
  • 10. 9
  • 11. 530 60 300 70100 Bài 7. Hãy bóc tách khối lượng cho các công tác thi công rãnh thoát nước, điền khối lượng bóc được cho từng công tác và đơn vị tương ứng với các công tác đó vào bảng khối lượng sau biết rằng chiều dài rãnh thoát nước là 50m. Chi tiết mặt cắt rãnh thoát nước như hình vẽ TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng 1 Đào đất rãnh bằng thủ công 2 Bê tông lót rãnh 3 Xky rãnh gạch đặc 4 Trát thành rãnh, dày 2cm, vữa xi măng mác 50 5 Láng rãnh, dày 2cm, vữa xi măng mác 50 6 Br tông tấm đan đúc sẵn nắp rãnh +0.0 MÐTN 110 110 70 200 70 560 660 Cho biết giá xi măng PC40 là 1.450đ/kg, đá dăm 1x2cm giá 210.000đ/m3, giá cát vàng 189.000đ/m3, nước 9,5đ/m3. Sử dụng bơm để đổ br tông, hãy tra cấp phối br tông ph hợp và tính giá cho 1m3 br tông theo cấp phối đã tra. II. BÀI TẬP LẬP DỰ TOÁN 1. Lập dự toán thiết kế 1.1. Lập dự toán sử dụng đơn giá địa phương Khi sử dụng đơn giá địa phương để lập dự toán, bạn sẽ phải thực hiện bù trừ chênh lệch vật liệu; điều chỉnh nhân công và máy thi công bằng hệ số để đưa mặt bằng đơn giá về thời điểm lập dự toán. Trường hợp chưa có văn bản hướng dẫn hệ số bạn cũng có thể b chrnh lệch nhkn công và giá ca máy tương tự b chrnh lệch vật liệu. 1.1.1. Chuẩn bị Chuẩn bị các tài liệu, văn bản quy định, hướng dẫn và các căn cứ, cơ sở pháp lý để lập dự toán. 1.1.2. Thực hiện lập dựtoán Bước 1. Mở phần mềm Dự toán GXD Bước 2. Kích chọn sheet Ts và nhập các số liệu sau vào Công trình: Tòa nhà làm việc SXD Cần Thơ; Hạng mục: Văn phòng làm việc; Chủ đầu tư: SXD Cần Thơ; Địa điểm xky dựng: Số 25a, Ngô Hữu Hạnh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. - Kiểm tra lại các định mức để tính chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí xky dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công xem đã hợp lý với loại công trình. 10
  • 12. Bước 3. Lựa chọn CSDL để sẵn sàng lập dự toán. Bước 4. Lưu file dự toán dưới dạng đuôi .xls hoặc .xlsm nếu là Excel 2007, 2010. Không lưu file dưới dạng đuôi .xlsx sẽ bị lỗi công thức vj hỏng file. Bài 2: Nghirn cứu các bản vẽ. Dựa vào bản vẽ mặt bằng móng hãy bổ sung các chi tiết còn thiếu trrn mặt cắt móng, đếm số lượng các móng M1, M2, M3 của hệ móng sau: 11
  • 13. 12
  • 14. Bảng thống kr thép móng Tên Ck S H Hình dạng/chiều dài Ø (mm) Số Ck Số lượng Chiều dài Tổng trọng lượng (kg)1 Ck Toàn bộ 1 Ck Toàn bộ M1 1 12 4 9 36 1,2 43,2 38,354 2 12 4 9 36 1,2 43,2 38,354 M2 1 12 6 11 66 1,5 99,0 87,894 2 12 6 11 66 1,5 99,0 87,894 M3 1 12 2 18 36 2,1 75,6 67,119 2 12 2 18 36 2,1 75,6 67,119 Tổng cộng 12 386,73 Bảng thống kr thép cổ móng Tên Ck S H Hình dạng/chiều dài Ø (mm) Số Ck Số lượng Chiều dài Tổng trọng lượng (kg)1 Ck Toàn bộ 1 Ck Toàn bộ K1 1 16 4 4 16 2,75 44,0 69,45 2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32 3 18 2 4 8 2,75 22,0 43,95 4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66 K2 1 16 2 4 8 2,75 22,0 34,72 2 6 2 20 40 0,75 30,0 6,659 3 18 1 4 4 2,75 11,0 21,97 4 6 1 20 20 0,75 15,0 3,33 K3 1 16 2 4 8 2,75 22,0 34,723 2 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66 3 18 1 4 4 2,75 11,0 21,97 4 6 1 20 20 0,75 15,0 3,33 Tổng cộng 18 87,89 16 138,89 6 39,95 Bài 3: Đọc bản vẽ kiểm tra lại số liệu bóc khối lượng ở bảng dưới, chỉnh lại các số liệu bị sai. Chọn sheet Dutoan XD, nhập công thức tính và tính khối lượng cho các công tác rồi điền vào bảng dưới đky. Học virn chưa có phần mềm hãy tính tay và ghi kết quả vào bảng. STT MHĐG Nội dung công việc ĐVT K.lượng 1 AB.11443 Đào móng cột, rộng >1m, sku >1m, đất cấp III m3 Móng M1: 4*1,5*1,3*1,45*1,2 Móng M2: 6*1,8*1,6*1,45*1,2 Móng M3: 2*2,4*2,2*1,55*1,2 2 AF.11111 Br tông lót móng đá 4x6, mác 100 m3 Móng M1: 4*1,5*1,5*0,1 13
  • 15. STT MHĐG Nội dung công việc ĐVT K.lượng Móng M2: 6*1,8*1,8*0,1 Móng M3: 2*2,4*2,4*0,1 3 AF.61110 SXLD cốt thép br tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính ≤10mm tấn 39,95/1000 4 AF.61120 SXLD cốt thép br tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính ≤18mm tấn Thép móng d12: 386,73/1000 Thép cổ móng: (87,89+138,89)/1000 5 AF.81122 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng 100m2 Đế móng M1: 4*4*1,5*0,2/100 Đế móng M2: 6*4*1,6*0,25/100 Đế móng M3: 2*4*2,2*0,25/100 Cổ móng M1: 6*4*0,25*0,95/100 Cổ móng M2: 4*4*0,25*0,85/100 Cổ móng M3: 2*4*0,25*0,75/100 6 AF.11223 Br tông móng, đá 1x2, mác 200 m3 Móng M1: 2*1,3*1,3*0,2 Móng M2: 6*1,6*1,6*0,25 Móng M3: 4*0,2*2,2*0,3 Phần vát M1: 4*0,2/6*(1,3^2+0,35^2+(1,3+0,35)^2) Phần vát M2: 4*0,3/6*(1,6^2+0,35^2+(1,6+0,35)^2) Phần vát M3: 4*0,35/6*(2,2^2+0,35^2+(2,2+0,35)^2) Lưu ý: Ghi file dữ liệu vào ổ cứng dạng file .xls hoặc .xlsm (không lưu loại .xlsx). Bài 4: Xác định giá trị chrnh lệch vật liệu với giả thiết về giá các loại vật liệu tại thời điểm gốc và thời điểm lập dự toán (thời điểm hiện tại) như sau: STT Tên vật tư Đơn vị Giá vật tư tại thời điểm lập dự toán (đ) 1 Cát vàng đổ br tông m³ 326.334 2 Dây thép kg 21.209 3 Đá 1x2 m³ 335.215 4 Đá 4x6 m³ 280.300 5 Đinh kg 21.909 6 Đinh đỉa cái 1.500 7 Gỗ chống m³ 3.820.000 8 Gỗ đà nẹp m³ 3.820.000 9 Gỗ ván m³ 3.820.000 10 Gỗ ván cầu công tác m³ 3.820.000 11 Nước lít 6 12 Que hàn kg 15.659 13 Thép tròn D≤10mm kg 18.886 14 Thép tròn D≤18mm kg 18.886 15 Xi măng PC30 kg 1.477 15 Xi măng PC40 kg 1.688 14
  • 16. Hãy xác định bảng giá trị vật tư. Cho biết ý nghĩa của bảng này? Bài 5: Giả sử công trình trrn xky dựng ở địa bàn các huyện thành phố Cần Thơ khi đó phải điều chỉnh với hệ số điều chỉnh nhkn công KNC = 0,875; hệ số máy thi công KMTC = 0,99 và các định mức tỷ lệ trực tiếp phí khác, chi phí chung và thuế giá trị gia tăng theo qui định hiện hành của nhà nước. Hãy xác định giá trị chi phí xky dựng? Bài 6: Tính bảng chi phí mua sắm thiết bị cho 1 công trình như bảng dưới, giả thiết thuế suất thuế GTGT mua thiết bị là 10%. Sử dụng sheet Gld và Dutoan TB của phần mềm Dự toán GXD xác định giá trị lắp đặt thiết bị. Stt Tên thiết bị hay nhóm thiết bị ĐVT Khối lượng Giá trước thuế Thành tiền trước thuế Thuế GTGT Thành tiền sau thuế Gợi ý 1 Máy điều hòa 2 cục, 2 chiều, loại treo tường 12.000 BTU/h bộ 42 10.000.000 BA.12201 định mức 1778 Giá đỡ máy cái 42 165.000 2 Máy điều hòa 2 cục, 2 chiều, loại treo tường 18.000 BTU/h bộ 15 14.000.000 BA.12201 Giá đỡ máy cái 15 180.000 3 Bình nóng lạnh 30L- 2,8Kw bộ 32 2.000.000 BB.42102 (định mức lắp đặt th ng đun nước nóng) 4 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 2 4.096.073 BA.19304 5 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-16A 10KA cái 7 3.692.692 BA.19302 6 Lắp tủ điện 500x350x200mm cái 2 1.448.075 BA.15413 7 Cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x10+1x6)mm2 m 183,6 125.000 BA.16409 8 Dky cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5 +1x1,5)mm2 m 230 45958 BA.16407 9 Hộp automat 06 module lắp chum hộp 28 244.000 BA.15403 Lưu ý: Cần đối chiếu quy định, phát hiện những chi phí nào đưa vào bảng mua sắm thiết bị là sai, từ đó phkn ra lập dự toán cho đúng. Cho biết giá trị dự toán bky giờ là bao nhiru? Bài 7: Sử dụng sheet QD957 và THKP hãy tính chi phí Quản lý dự án, chi phí Tư vấn và chi phí khác biết công trình có các loại chi phí như sau: 15
  • 17. Chi phí lập dự án đầu tư (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật). Chi phí thiết kế. Giám sát thi công xky dựng công trình. Giám sát lắp đặt thiết bị. Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật Chi phí thẩm tra dự toán Gxd Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xky dựng Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị Chi phí thẩm tra phr duyệt quyết toán Chi phí kiểm toán, quyết toán vốn đầu tư Chi phí bảo hiểm công trình Bài 8: Tính chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá biết rằng công trình có thời gian xky dựng 3 năm từ năm 2010-2012. Mức phkn bổ vốn cho các năm lần lượt là 25%, 55%, 20%. 1.2. Lập dự toán sử dụng đơn giá công trình Với phương pháp này ta không sử dụng quyển đơn giá địa phương mà tự chiết tính đơn giá công trình với các định mức ph hợp để lập dự toán công trình. Đặc biệt là dự toán các công trình giao thông, thủy lợi… từ lku các đơn vị tư vấn đã chiết tính đơn giá công trình để lập dự toán mà không sử dụng đơn giá địa phương và b chrnh lệch. Để lập dự toán theo cách này, người lập dự toán phải đi chiết tính đơn giá công trình. Để chiết tính được đơn giá công trình cần nắm bắt được cách tra và áp dụng định mức, tính bảng giá vật liệu hiện trường, tính bảng lương nhkn công, bảng giá ca máy (tính mới hoặc b giá ca máy của địa phương thành giá ca máy tại thời điểm lập dự toán để sử dụng cho công trình). Bài 1: Công trình dkn dụng thi công xky dựng tại thành phố Lạng Sơn. Hãy lập dự toán chi phí xky dựng cho các công tác thi công hệ thống khung cột br tông cốt thép. Khi d ng đơn giá công trình nrn chỉ cần 1 bộ csv duy nhất là có thể làm được dự toán hoặc dự thầu cho tất cả các công trình trong cả nước. Tuy nhirn, để thuận tiện tra cứu nên trong bài này ta chọn dữ liệu Csv Lạng Sơn. Lập bảng tính đơn giá nhkn công (tiền công) theo chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước về tiền lương: mức lương tối thiểu và các khoản phụ cấp cho công trình tại địa bàn thành phố Lạng Sơn. Tham khảo Nghị định số 204/2005/NĐ-CP mục A.1.8 để tra hệ số lương theo bậc thợ. Tính bảng giá ca máy theo giá nhirn liệu, năng lượng tại thời điểm lập dự toán. Nếu chưa tum được thu tạm giả định tính với các số liệu giá điện là 1369 (đ/kwh), diezel 19.800 (đ/lít). Các định mức giá ca máy theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xky dựng về hướng dẫn phương pháp xác xác định giá ca máy và thiết bị thi công. Hoặc tính theo bảng giá ca máy Lạng Sơn và bù chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương về thời điểm hiện tại. 16
  • 18. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Giá vật liệu theo công bố giá mới nhất của Lirn sở TC-XD Lạng Sơn, báo giá thị trường hoặc giả định bảng giá vật liệu như bảng sau: STT Tên vật liệu ĐVT Giá vật liệu (đ) 1 Xi măng PC30 kg 1.437 2 Thép tròn Φ≤10mm kg 17.342 3 Thép tấm kg 17.980 4 Thép hình kg 17.980 5 Que hàn kg 16.800 6 Nước lít 7 7 Gỗ ván cầu công tác m3 3.500.000 8 Gỗ chống m3 3.500.000 9 Dây thép kg 18.000 10 Cát vàng m3 290.000 11 Đinh đỉa cái 3.500 12 Đinh kg 19.000 13 Đá 1x2 m3 251.800 Thông số tính giá vật liệu đến hiện trường xky lắp cho xi măng, cát vàng, đá 1x2. Các vật liệu còn lại, giá trị cho trong bảng là giá vật liệu tính tới hiện trường xky dựng. Theo số liệu khảo sát xi măng mua tại nguồn cách hiện trường xky dựng 30km trong đó có 20 km đường loại 1 và 10km đường loại 2. Cát vàng mua tại nguồn cách hiện trường xky dựng 15km đường loại 2. Đá 1x2 được mua tại mỏ đá cách nguồn 10 km đường loại 2. BẢNG THỐNG KÊ THÉP CỘT Tên Ck S H Hình dạng/chiều dài Ø (mm) Số Ck Số lượng Chiều dài Tổng trọng lượng (kg)1 Ck Toàn bộ 1 Ck Toàn bộ K1 Thép cột tầng 1 1 16 4 4 16 4,0 64,0 101,01 2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32 3 18 2 4 8 4,0 32,0 63,923 4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66 K1 Thép cột tầng 2 1 16 4 4 16 3,5 56,0 88,39 2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32 3 18 2 4 8 3,5 28,0 55,9. 4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66 17
  • 19. 300 300 300 300 300 300 300 300 300 700 Þ6a100 700 33503300 Þ6a100 125 250 125 125 250 125100100 200 200 100100 Þ6a100 700 700 Þ6a100Þ6a100 700 700 Þ6a100 600 900 900 900 900 600 Þ6a150 3Þ14 Þ6a150 Þ6a200 Þ6a150 3Þ14 2Þ14 Þ6a150 2Þ14 2Þ14 Þ6a200 Þ6a150 3Þ14 3Þ14 +3.600 2Þ14 1 200 10 550 1 4Þ16 2Þ14 200 +3.250 Þ6 a150 8-8 3Þ14 11 12 550 200 2Þ16 +3.250 2Þ16 1 2Þ16 Þ6 a200 2Þ14 2Þ16 2Þ16 9-9 200 2Þ14 550 200 3Þ14 1 Þ6 a150 4Þ16 2Þ14 10-10 3Þ14 11 200 200 2Þ14 2Þ14 Þ6 a200 2Þ14 Þ6 a150 3Þ14 2Þ14 11-11 12-12 2Þ14 10 550 1 4Þ16 200 2Þ14 1 TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20 900 900 900 900 Þ6a150 Þ6a200 Þ6a150 2Þ16 2Þ16 2Þ16 Þ6a150 Þ6a200 Þ6a150 2Þ16 2Þ16 2Þ16 +3.250 1 200 4Þ16 Þ6 a200 100100 1-1 200 8 550 1 4Þ16 2Þ16 2Þ14 2Þ16 9 8 550 2 900 900 Þ6a150 Þ6a200 Þ6a150 2Þ14 2Þ14 2Þ16 200 2Þ16 8 550 2 4Þ18 900 Þ6a150 2Þ14 2Þ16 2Þ14 9 200 200 -0.050 2Þ14 -0.050 2Þ14 2Þ14 Þ6 a200 Þ6 a150 2Þ14 2Þ14 2Þ14 4-4 5-5 TÆ LE: 1/20 TÆ LE: 1/20 Þ6a200 2Þ14 2Þ16 8 550 1 4Þ16 900 Þ6a150 2Þ14 200 1 -0.050 200 4Þ18 Þ6 a200 100100 2-2 TÆ LE: 1/20 250 4Þ18 Þ6 a200 125 125 TÆ LE: 1/20 2a-2a 250 4Þ16 Þ6 a200 1a 125 125 4 550 1a 2Þ14 2Þ14 5 4550 2a 3400 2Þ14 2Þ14 2Þ14 4 5 4550 550 2a 1a 3400 TÆ LE: 1/20 1a 1 2 3 1a-1a TÆ LE: 1/20 KHUNGK1 TÆ LE: 1/20 (SL=02CK)
  • 20. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Bài 2: Lập dự toán chi phí mua sắm thiết bị cho các loại thiết bị cho trong bảng sau: BẢNG DỰ TOÁN CHIPHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM PHẦN MỀM CTY GIÁ XÂY DỰNG Đơn vị tính: đồng STT TÊN THIẾT BỊ HAY NHÓM THIẾT BỊ ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÈ TRƯỚC THUẾ THÀNH TIỀN TRƯỚC THUẾ THUẾ GTGT THÀNH TIỀN SAU THUẾ 1 Bàn, ghế, tủ làm việc bộ 20 20.000.000 2 Máy bơm nước bộ 1 3.500.000 3 Điều hòa nhiệt độ 18.000 BTU bộ 2 19.000.000 4 Điều hòa nhiệt độ 24.000 BTU bộ 3 23.000.000 5 Máy laptop cái 10 15.000.000 6 Máy tính để bàn cái 10 10.000.000 7 Máy in cái 3 5.000.000 8 Máy điện thoại cái 5 2.000.000 9 Máy fax cái 5 5.000.000 10 Máy chủ server cái 1 80.000.000 11 Quạt trần cái 4 1.000.000 12 Quạt treo tường cái 10 300.000 Cộng chi phí mua sắm thiết bị (Gmstb) LÀM TRÑN (GTB) Việc đưa quạt trần, quạt treo tường vào bảng dự toán chi phí mua sắm thiết bị như trrn đúng hay sai? Cần căn cứ vào văn bản nào để giải quyết vấn đề? Bài 3: Chiết tính đơn giá, áp vào khối lượng, lập bảng dự toán và bảng giá chào thầu với các số liệu như trong bảng sau: STT MÃ HIỆU NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG 1 BA.19304 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 2,000 2 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-50A 10KA cái 6,000 3 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-40A 10KA cái 10,000 4 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-25A 10KA cái 33,000 5 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-16A 10KA cái 7,000 6 BA.15413 Lắp tủ điện 500x350x200mm hộp 2,000 7 BA.15403 Lắp đặt hộp automat 06 module lắp chum hộp 28,000 8 BA.15409 Lắp đặt hộp automat 14 module lắp chum hộp 10,000 9 BA.16407 Dky cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5 +1x1,5)mm2 m 230,000 10 BA.16409 Dky cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x4+1x2,5)mm2 m 880,000 11 BA.16409 Dky cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x10+1x6)mm2 m 180,000 12 BA.16107 Lắp đặt dky CU/PVC 1x1,5mm2 m 230,000 19
  • 21. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản STT MÃ HIỆU NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG 13 BA.16109 Lắp đặt dky CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 880,000 14 BA.16112 Lắp đặt dky CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 180,000 15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 105,000 Bảng giá vật liệu khảo sát từ các nguồn cung cấp STT TÊN VẬT TƯ ĐƠN VỊ ĐƠN GIÈ 1 Ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 658.400 2 Dây CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 20.825 3 Dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 12.870 4 Dây CU/PVC 1x1,5mm2 m 5.710 5 Cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x10+1x6)mm2 m 125.000 6 Cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x4+1x2,5)mm2 m 65.948 7 Cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5 +1x1,5)mm2 m 45.948 8 Automat 14 module lắp chum cái 560.000 9 Hộp automat 06 module lắp chum cái 244.000 10 Tủ điện 500x300x200mm cái 1.120.000 11 Aptomat 3P-16A 10KA cái 2.917.640 12 Aptomat 3P-25A 10KA cái 2.917.640 13 Aptomat 3P-40A 10KA cái 277.440 14 Aptomat 3P-50A 10KA cái 277.440 15 Aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 4.096.074 1.3. Lập dự toán cọc khoan nhồi thi công cầu 1.3.1. Chuẩn bị Anh/chị hãy chuẩn bị các tài liệu cần thiết để lập dự toán công trình Cầu thi công xây dựng trrn địa bàn tỉnh Quảng Ninh. 1.3.2. Thực hiện lập dự toán Cho số liệu khối lượng thi công cọc khoan nhồi của công trình xây dựng cầu như trong bảng. Hãy: 1. Kiểm tra sự phù hợp của việc áp dụng các mã hiệu định mức/đơn giá cho công việc. Sửa lại cho đúng nếu mã nào chưa ph hợp. 2. Thực hiện lập dự toán bằng phần mềm Dự toán GXD. 20
  • 22. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản BẢNG KHỐI LƯỢNG Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng AC.32121 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự), D800mm (khoan đến độ sku 30m) m 360,000 D800 (L 52m; 12 cái) AC.32121 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự), D800mm (khoan từ độ sku >30 m đến lớp cuội sỏi) m 216,000 Khoan ở độ > 30m - đơn giá nhkn HS 1,015) D800 (L 52m; 12 cái) AC.32121 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự), D800mm (khoan vào lớp cuội sỏi) m 48,000 Khoan ở độ sku >30m - ĐG nhkn HS 1,015x1,2 D800 (L 52m; 12 cái) AC.32122 Khoan tạo lỗ bằng phơng pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự), D1200mm (khoan đến độ sku 30m) m 1.140,000 D1200 (L 52m; 38 cái) AC.32122 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự), D1200mm (khoan từ độ sku >30m đến lớp cuội sỏi) m 684,000 Khoan ở độ > 30m - ĐG nhkn HS 1,015) D1200 (L 52m; 38 cái) AC.32122 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự), D1200mm (khoan vào lớp cuội sỏi) m 152,000 Khoan ở độ > 30m - ĐG nhkn HS 1,015x1,2;). D1200 (L 52m; 38 cái) AC.32123 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự), D1400mm khoan đến độ sku 30m m 2.640,000 D1400 (L 52m; 88 cái) AC.32123 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự), D1400mm (khoan từ độ sku >30m đến m 1.584,000 21
  • 23. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng lớp cuội sỏi) Khoan ở độ > 30m - ĐG nhkn HS 1,015;) D1400 (L 52m; 88 cái) AC.32123 Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn, khoan vào đất trrn cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc tương tự), D1400mm (khoan vào lớp cuội sỏi) m 352,000 Khoan ở độ > 30m - ĐG nhkn HS 1,015x1,2;) D1400 (L 52m; 88 cái) AB.24121 Đào xúc đất khoan cọc lrn ôtô bằng máy đào ≤0,8 m³ và máy ủi ≤110 CV, đất cấp I 100m³ 127,837 Đất khoan cọc: D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) Mùn khoan bentonite (1/3 KL bentonite) D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) AB.41431 Vận chuyển đất trong phạm vi 1km bằng ôtô tự đổ 10T đất cấp 1 100m³ 127,837 AB.42331 Vận chuyển tiếp ≤7km (6Km) bằng ôtô tự đổ 10T đất cấp 1 (ĐG*6km) 100m³/ Km 127,837 AB.42431 Vận chuyển đất phạm vi >7km (8km) bằng ôtô tự đổ 10T đất cấp 1 (ĐG*8km) 100m³/ Km 127,837 Sản xuất và lắp đặt ống thép dẫn hướng AI.52123 Sản xuất ống vách dẫn hướng tấn 6,596 Lukn chuyển 80 lần D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) AC.34522 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trrn cạn, đờng kính cọc ≤1000 mm m 144,000 D800 (L 52m; 12 cái) AC.34523 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trrn cạn, đờng kính cọc m 456,000 22
  • 24. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng ≤1300 mm D1200 (L 52m; 38 cái) AC.34524 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trrn cạn, đường kính cọc ≤1500 mm m 1.056,000 D1400 (L 52m; 88 cái) AC.32810 Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan trrn cạn m³ 9.587,802 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) AC.32810 Thu hồi 40% dung dịch bentonite m³ -3.835,121 Cung cấp và lắp đặt cốt thép AF.67110 Cốt thép cọc khoan nhồi trrn cạn, đường kính ≤18mm tấn 354,365 Tạm tính 46,2kg/1m³ br tông AF.67120 Cốt thép cọc khoan nhồi trrn cạn, đường kính >18mm tấn 30,681 Tạm tính 4kg/1m³ br tông AI.13111 Thép bản đầu cọc tấn 1,000 Con kê bê tông AG.11425 Con kr brtông M350, kích thước D=200, dày 70 m³ 15,773 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) AG.31311 Ván khuôn con kê bêtông 100m² 3,155 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) AG.13221 Sản xuất, lắp đặt cốt thép br tông đúc sẵn con kr br tông tấn 1,470 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) AG.42111 Lắp con kr brtông vào lồng sắt (tạm tính 10 con kr bằng 1 cấu kiện BT ≤50kg) 10cái 717,600 D800 (L 52m; 12 cái) 23
  • 25. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) Cung cấp và lăp đặt ống thép siru km BB.14107 Cung cấp và lắp đặt ống thép thí nghiệm, đờng kính ống 59,9mmx1,2mm 100m 143,520 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) BB.14111 Cung cấp và lắp đặt ống thép thí nghiệm, đường kính ống 113,5mmx2mm 100m 137,280 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) BB.29407 Cung cấp và lắp đặt măng sông nối ống cho ống đường kính 59,9mm (bằng măng sông 65mmx2mm) cái 1.932,000 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) BB.29410 Cung cấp và lắp đặt măng sông nối ống cho ống đường kính 102mm (bằng măng sông 119mmx2mm) cái 966,000 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) AI.52231 Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất vỏ bao che - nút bịt ống siru km tấn 0,091 Nắp bịt d65mm D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) Nắp bịt d120mm D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) 24
  • 26. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lượng Đổ br tông cọc khoan nhồi AF.35115 Br tông cọc nhồi trrn cạn, đường kính cọc ≤1000mm, Vữa mác 300, Đá 1x2 (Br tông thương phẩm đổ bằng bơm) m³ 250,798 D800 (L 52m; 12 cái) AF.35125 Br tông sản xuất qua dky chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm br tông, br tông cọc nhồi trrn cạn, D>1000 mm, mác 300 đá 1x2 m³ 7.419,443 D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) AB.66142 Lấp cát đầu cọc 100m³ 19,176 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) AA.21122 Đập br tông đầu cọc m³ 184,381 D800 (L 52m; 12 cái) D1200 (L 52m; 38 cái) D1400 (L 52m; 88 cái) Dự phòng các công tác khác % 3,000 BẢNG GIÁ VẬT LIỆU Tự tum theo công bố giá địa phương nơi xky dựng công trình, giá thị trường, giá công trình tương tự hoặc ước tính. Chú ý giá vật liệu đưa vào chiết tính đơn giá là giá trước thuế VAT và là giá đến hiện trường xky dựng. THÔNG SỐ TËNH GIÁ NHÂN CÔNG Nội dung ĐVT Giá trị Lưu động % 20 Lương phụ % 12 Khoán trực tiếp % 4 THÔNG SỐ TËNH GIÁ CA MÁY Nội dung ĐVT Đơn giá + Điện đ/kwh + Xăng đ/lít + Dầu Diezel đ/lít + Mazut đ/lít 25
  • 27. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Các thông số tiền lương và giá nhirn liệu, năng lượng người lập dự toán cần chủ động tum kiếm thông tin ph hợp tại thời điểm lập dự toán theo mặt bằng giá tại nơi công trình được thi công. Trường hợp bảng khối lượng cọc nhồi nói trrn là của công trình chung cư cao tầng thu sẽ có những gu khác với công trình cầu? 1.4. Lập dự toán cho nhiều hạng mục Dự án đầu tư xky dựng khu đô thị tại Thái Bình. Anh/chị hãy chuẩn bị tài liệu và thực hiện lập dự toán cho một hạng mục đường giao thông nội bộ (thuộc hạ tầng của khu đô thị) với số liệu như sau: Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv HM1 NỀN ĐƯỜNG 1 AB.11213 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp III m3 2552,02*10% 2 AB.31123 Đào nền đường làm mới bằng máy đào ≤0,8 m3, máy ủi ≤110 CV, đổ lrn phương tiện vận chuyển, đất cấp III 100m3 2552,02*90%/100 3 AB.13313 Đắp đất nền đường, độ chặt yru cầu K=0,95 m3 86,4*10% 4 AB.64124 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yru cầu K=0,98 (90% máy) 100m3 86,4*90%/100 HM2 MẶT ĐƯỜNG 5 AB.62124 San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yru cầu K=0,98 100m3 1357,4/100 6 AD.11212 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới 100m3 4524,52*0,2/100 7 AD.11222 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trrn, đường làm mới 100m3 4524,52*0,15/100 8 AD.24213 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 100m2 4524,52/100 HM3 BÓ VỈ HÈ ĐƯỜNG 10 AK.57120 Bó vỉa hè, đường bằng tấm br tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 26x23x100 cm m 11 AK.57110 Bó vỉa hè, đường bằng tấm br tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 26x23x50 cm m 12 AK.57110 Bó vỉa hè, đường bằng tấm br tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 26x23x25cm m 13 AG.42111 Lắp dựng cấu kiện br tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện br tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50 kg cái 26
  • 28. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv 14 AF.61110 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép br tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính ≤10 mm tấn 17/1000 HM4 MẶT ĐƯỜNG NÖT GIAO 16 AD.11212 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới 100m3 (42,31+73,49+44,42+62,94+49,16+39,34)/100 17 AD.11222 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trrn, đường làm mới 100m3 (31,73+55,12+33,32+47,21+36,87+29,51)/100 18 AB.62124 San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yru cầu K=0,98 100m3 (63,46+110,24+66,63+94,41+73,74+59,01)/100 19 AD.24213 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 100m2 (211,54+367,47+222,1+314,71+245,81+196,7)/100 Sau khi lập dự toán xong có sự thay đổi về thiết kế và có sự phát hiện thiếu đầu việc và khối lượng như sau: Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv MẶT ĐƯỜNG 9 AD.24131 Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiru chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 100m2 4524,5/100 BÓ VỈA HÈ ĐƯỜNG 15 AF.11111 Br tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, brtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng ≤250 cm, mác 100 m3 150*0,5*0,1 MẶT ĐƯỜNG NÖT GIAO 20 AD.24131 Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc dày 3,5cm, tiru chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 100m2 (211,54+367,47+222,1+314,71+245,81+196,7)/100 1.5. Tính khối lượng, lập dự toán thi công đào rãnh đường ống Công trình thi công xky dựng tại ĐắkLắc. Hãy tính khối lượng, lập dự toán đào rãnh đặt đường ống BTCT đường kính 1m, độ dài rãnh 700m, đáy rãnh rộng 2m, độ sku rãnh t y theo trắc dọc (hình dưới), khảo sát cho số liệu đất cấp II, mặt bằng rộng có thể thi công bằng máy đào, Hệ số đầm nén, dung trọng đất khi đắp đất trở lại là K = 0,85; γ ≤ 1,60T/m3. 27
  • 29. 33.3 33.4 33.5 33.54 33.6 33.7 33.8 33.9 34.0 35.3 35.6 36.7 37.38 36.6 37.9 38.5 38.4 38.74.7 4.5 4.7 4.2 3.84 3.0 3.2 2.0 2.2 33.8 Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Ðáy rãnh Cao trình thiên nhiên Cao trình dáy rãnh 100 100 40 60 100 100 100 100 0 1 2 3 4 5 6 7 6.80 3.60 2.00 1.6. Lập dự toán công trình đập Dự án đầu tư xky dựng công trình hồ chứa nước thi công tại Thanh Hóa. Anh/chị hãy sưu tầm thông tin, số liệu để lập dự toán xây dựng công trình đập với bảng khối lượng như trong bảng sau: MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT KL AB.25433 AB.41233 AB.25432 AB.25432 AB.41232 AB.34110 AB.11352 AB.11912 AB.24142 AB.41432 AB.24143 Đào chkn khay móng đập bằng máy đào 1,5m³, đất C3 Vận chuyển đất đào móng đập, ôtô 10T vận chuyển phạm vi 0,5km, đất C3 Đào đất móng đập (bóc dày 0,5m), máy ủi 110Cv đào vun 50m đất C2 Đào đất móng đập, bóc thảo mộc đổ lrn phơng tiện vận chuyển, đất C2 Vận chuyển đất đào móng đập, bóc thảo mộc, ôtô 10T vận chuyển phạm vi 0,5km, đất C2 San đất bãi thải bằng máy ủi 110Cv Đào sửa móng đập bằng thủ công, đất C2 Vận chuyển tiếp 20m đất đào sửa móng đập bằng thủ công Đào xúc đất C2 (lớp 4a, 4b từ đất đào krnh) để đắp đập, máy đào 1,5m³ Vận chuyển đất C2 để đắp đập bằng ôtô 10T 1km Đào xúc đất C3 (lớp 6 từ đất đào krnh) để đắp đập, máy đào 1,5m³ 28 100m³ 100m³ 100m³ 100m³ 100m³ 100m³ m³ m³ 100m³ 100m³ 100m³ 145,410 145,410 307,770 307,770 307,770 453,180 485,000 485,000 499,710 499,710 3.689,960
  • 30. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT KL AB.41433 AB.63134 AF.14322 AF.81311 AF.44522 AF.88310 AE.11114 AE.11224 AB.24141 AB.41431 AB.42331 AB.42431 TT AB.66123 TT TT AB.67110 AB.24141 AB.11911 TT AL.17211 AL.17111 AE.26313 AK.21123 AE.12110 BB.19406 Vận chuyển đất C3 để đắp đập bằng ôtô 10T 1km Đắp đất thkn đập, máy đầm 25T đầm k=0,95 Br tông M150 đá 1x2 làm gờ chắn đỉnh đập, trộn máy, đổ bằng thủ công, đầm máy Ván khuôn đổ br tông gờ chắn đỉnh đập Br tông M150 mặt đập, trộn máy, đổ bằng thủ công, đầm máy Ván khuôn đổ br tông mặt đập Xky đá bậc lrn xuống VXM M75 Đá xky mái thợng, hạ lu đập VXM M75 Khai thác cát sỏi đắp ống khói thkn đập bằng máy đào 1,5m³ Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 1km đầu Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 6km tiếp Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 3km tiếp Sàng cát bằng thủ công Đắp cát sỏi hỗn hợp ống khói thkn đập (khai thác ở mỏ cách 10km) Làm tầng lọc cát sỏi Dăm lọc trước đống đá hạ lu đá 1x2 (đá mua) Đắp đá hộc đống đá hạ lu (đá mua), máy ủi 180Cv + nhkn công đắp Đào xúc đất màu trồng cỏ, máy đào 1,5m³ + ôtô 10T vận chuyển 1km Rải đất màu trồng cỏ, thủ công san rải 30m Vận chuyển cỏ bằng ôtô 10T cự ly 5km Vận chuyển tiếp cỏ 40m lrn ôtô bằng thủ công Đánh vầng, vận chuyển 10m, trồng và chăm sóc cỏ Gạch xky rãnh thoát nước mái hạ lưu VXM M50 Trát rãnh tiêu nước dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát vàng M75 Đá xếp mái Ống nhựa thoát nước D=50mm 100m³ 100m³ m³ 100m2 m³ m2 m³ m³ 100m³ 100m³ m³ 100m³ 100m³ m³ 100m³ 100m³ m³ 100m2 100m2 100m2 m³ m2 m³ 100m 3.689,960 3.707,670 145,600 14,560 462,300 753,000 141,500 2.245,400 141,850 1,340 14.184,68 108,280 45,674 448,000 230,260 8,750 875,000 87,500 87,501 87,501 648,300 5.388,800 14.640,80 0,340 1.7. Công trình cảng, kè bờ Công trình thi công xây dựng tại Hà Tĩnh. Hãy tum các thông tin, số liệu để lập dự toán xây dựng công trình với các số liệu dưới đky. Hãy tum xem các hệ số ở cột Hệ số ở đku ra? BẢNG KHỐI LƯỢNG 29
  • 31. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Mã hiệu Nội dung công việc - diễn giải Đơn vị Hệ số Khối lượng HM1 Nạo vét AB.71210 Nạo vét lớp b n sét chảy bằng tàu hút công suất ≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m) 100m³ 1,35 18.692,73 [1,07 x thrm 500m chiều dài ống xả] AB.71230 Nạo vét lớp cát hạt mịn lẫn bụi bằng tàu hút công suất ≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m) 100m³ 1,35 43.068,20 AB.71240 Nạo vét lớp sét dẻo chảy bằng tàu hút công suất ≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m) 100m³ 1,35 10.529,16 AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 72.290,09 HM2 Kè bảo vệ bờ 1- Tạo mái dốc kè AB.81151 Nạo vét tạo mái dốc kè bằng máy đào 100m³ 122,45 AB.91111 Vận chuyển đất bằng xà lan 400T - 1 km đầu 100m³ 122,45 AB.24132 Bốc xúc đất bằng máy đào ≤ 1,25m³ 100m³ 122,45 AB.41431 Vận chuyển đất nạo vét bằng ôtô 10T 100m³ 122,45 AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 122,45 2- Vải địa kỹ thuật NN.30301 Rải vải địa kỹ thuật kè bảo vệ bờ trrn bờ 100m² 1.642,92 NN.30311 Rải vải địa kỹ thuật kè bảo vệ bờ 100m² 6.571,70 3- Vận chuyển và lắp đặt rọ đá Vận chuyển vật liệu đến vị trí thi công BG Bốc xuống xà lan 100m³ 1.847,04 AB.91111 Vận chuyển bằng xà lan 400T - 1 km đầu 100m³ 1.847,04 AB.91121 Vận chuyển 4 km tiếp theo (cự ly < 6km) 100m³ 4 369,41 AB.91122 Vận chuyển 5 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 5 369,41 AB.91122 Vận chuyển 6 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 6 369,41 AB.91122 Vận chuyển 7 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 7 369,41 AB.91122 Vận chuyển 8 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 8 369,41 Lắp đặt rọ đá trên bờ NN.30352 Thả rọ đá trrn cạn, loại rọ 6x2x0,23m Rọ 13.385,00 Lắp đặt rọ đá dới nớc NN.30351vd Thả rọ đá dưới nước, loại rọ 6x2x0,23m Rọ 53.538,00 4- Đắp đất đỉnh kè Vận chuyển đất đến vị trí thi công AB.41432 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000m 100m³ 1.188,52 AB.42332 Vận chuyển tiếp 4km (cự ly < 7km) 100m³ 4 237,70 AB.42332 Vận chuyển tiếp 5km (cự ly < 7km) 100m³ 5 237,70 AB.42332 Vận chuyển tiếp 6km (cự ly < 7km) 100m³ 6 713,11 AB.42432 Vận chuyển tiếp 1km (ngoài phạm vi 7km) 100m³ 1 237,70 AB.42432 Vận chuyển tiếp 2km (ngoài phạm vi 7km) 100m³ 2 237,70 Thi công VL Đất đắp m³ 1 118.852,00 AB.63111 Đắp đất đỉnh kè 100m³ 1.188,52 30
  • 32. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản 1.8. Dự toán lắp đặt điện, nước Công trình thi công xky dựng tại Nghệ An. Hãy chuẩn bị số liệu để thực hiện các yru cầu của các bài tập dưới đky. Bài 1. Kiểm tra xem việc áp dụng các mã hiệu đơn giá với các nội dung công việc dưới đky có ph hợp không? Sau đó d ng Dự toán GXD lập bảng dự toán chi phí lắp đặt điện cho bảng khối lượng như sau: Stt Mã hiệu Nội dung công việc ĐV K.lượng 1 BA.19304 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 2,000 2 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-50A 10KA cái 6,000 3 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-40A 10KA cái 10,000 4 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-25A 10KA cái 33,000 5 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-16A 10KA cái 7,000 6 BA.15413 Lắp tủ điện 500x350x200mm hộp 2,000 7 BA.15403 Lắp đặt hộp automat 06 module lắp chum hộp 28,000 8 BA.15409 Lắp đặt hộp automat 14 module lắp chum hộp 10,000 9 BA.16407 Dky cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5 +1x1,5)mm2 m 230,000 10 BA.16409 Dky cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x4+1x2,5)mm2 m 880,000 11 BA.16409 Dky cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x10+1x6)mm2 m 180,000 12 BA.16107 Lắp đặt dky CU/PVC 1x1,5mm2 m 230,000 13 BA.16109 Lắp đặt dky CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 880,000 14 BA.16112 Lắp đặt dky CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 180,000 15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 105,000 Phần lắp đặt thiết bị 1 BA.12202 Lắp đặt dàn trao đổi nhiệt hệ VRV loại treo tường máy 15 2 BA.12203 Lắp đặt dàn trao đổi nhiệt hệ VRV loại km trần nối ống gió máy 24 3 BA.12202 Lắp đặt máy ĐHKK cục bộ loại 2 mảnh, treo tường máy 68 4 BB.32101 Gia công và lắp đặt giá máy VRV tấn 0,3 5 TT Kiểm tra, chạy thử, hiệu chỉnh thiết bị công 21 Ngoài ra công trình còn trang bị Máy phát điện Diezen 175KVA-380/220V kèm AST 4P-50ZH, giá 450.000.0000đồng. Bài 3. D ng Dự toán GXD lập dự toán cho phần nước với bảng khối lượng như sau: MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng Phụ kiện vệ sinh BB.41101 Lắp đặt lavabo Inax Bộ 25,000 BB.41502 Bộ vòi Inax Bộ 25,000 31
  • 33. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng BB.42401 Lắp đặt Gương soi+phụ kiện Inox Bộ 25,000 BB.42501 Vòi xịt D15 (mạ kẽm) Inax cái 36,000 BB.41301 Tiểu nam bộ 25,0 BB.41201 Xí bệt Inax Bộ 36,000 BB.42202 Lắp đặt phễu thu đường kính 60mm cái 39,0 BB.36301 Lắp đặt van phao bể nước mái cái 1,0 TT Máy bơm cấp nước SH (Q=15m3/h; h=80m, N = 8KW) Bộ điều khiển bơm sinh hoạt bằng điện cái 2,0 TT Máy bơm nước thải loại chum Q=3m/h h = 15m; N= 1,7KW cái 1,0 Bình nóng lạnh 30l cái 11,0 Bộ điều khiển bơm sinh hoạt bằng điện cái 2,0 Cấp nước BB.19307 Lắp đặt ống PP-R nối bằng phơng pháp hàn, đường kính ống 75mm 100m 0,4 BB.19306 Lắp đặt ống PP-R nối bằng phơng pháp hàn, đường kính ống 60mm 100m 0,2 BB.19104 Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 40mm 100m 0,2 BB.19102 Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 25mm 100m 1,2 BB.19101 Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 20mm 100m 0,9 BB.36103 Lắp đặt khóa D75mm cái 2,0 BB.36603 Lắp đặt khóa D 40mm cái 2,0 BB.36601 Lắp đặt khóa D25mm cái 15,0 BB.29227 Tê D75x75 cái 4,0 BB.29227 Tê D75x25 cái 15,0 BB.29222 Tê D25x20 cái 80,0 BB.29122 Tê D40x40 cái 4,0 BB.29227 Côn D75x60 cái 2,0 BB.29206 Côn D60x40 cái 2,0 BB.29204 Côn 40x25 cái 2,0 BB.26103 Côn 25x20 cái 16,0 BB.29124 Cút 90o D75 cái 6,0 BB.29122 Cút 90o D40 cái 10,0 BB.29202 Cút 90o D25 cái 150,0 BB.29402 Cút 90o D 20m cái 80,0 BB.29207 Rắc co D75 cái 4,0 BB.29206 Rắc co D60 cái 4,0 BB.29204 Rắc co D40 cái 6,0 BB.29202 Rắc co D25 cái 16,0 32
  • 34. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng BB.29207 Măng sông D75 cái 8,0 BB.24107 Măng sông D60 cái 4,0 BB.29102 Măng sông D40 cái 4,0 BB.29202 Măng sông D25 cái 20,0 BB.29201 Măng sông D20 cái 10,0 BB.36603 Van 1 chiều đường kính ống 40mm cái 2,0 TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 100,0 Nước sinh hoạt BB.19202 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 150mm 100m 0,6 BB.19310 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 125mm 100m 0,6 BB.19309 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 110mm 100m 1,6 BB.19306 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đường kính ống 60mm 100m 1,7 BB.19303 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đường kính ống 34mm 100m 1,0 BB.29128 Tr chếch 45o: đường kính ống 150 cái 4,0 BB.29127 Tr chếch 45o: đường kính ống 125/110 cái 15,0 BB.29127 Tr chếch 45o: đường kính ống 125/125 cái 15,0 BB.29126 Tr chếch 45o: đường kính ống 110/60 cái 15,0 BB.29128 Tr chếch 45o: đường kính ống 150/110 cái 6,0 BB.29126 Tr chếch 45o: đường kính ống 110/110 cái 36,0 BB.29226 Tr chếch 45o: đường kính ống 60/60 cái 36,0 BB.28110 Côn thu DN: 34/60 cái 150,0 BB.29231 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 150mm cái 4,0 BB.29127 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 125mm cái 4,0 BB.29106 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 110mm cái 60,0 BB.29226 Lắp đặt cút 135o DN: đường kính ống 60mm cái 80,0 BB.29127 Lắp đặt tr thông tắc DN: 125mm cái 15,0 BB.36609 Lắp đặt tr thông tắc DN: 110mm cái 15,0 BB.38111 Nắp thông tắc DN: 110mm cái 15,0 BB.29108 Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 150mm cái 10,0 BB.29210 Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn 125mm cái 10,0 BB.38111 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 110mm cái 30,0 BB.24107 Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn 60mm cái 30,0 BB.28110 Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn, đường kính 34,9mm cái 15,0 TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 500,0 TT Keo gián ống hộp 40,0 TT Thanh treo D10 cái 540,0 Phần thoát nước mưa 33
  • 35. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng BB.19411 Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 110mm 100m 0,9 BB.19411 Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút 100mm 100m 0,2 BB.42202 Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm 100m 3,0 TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 50,0 TT Keo gián ống hộp 45 1.9. Dự toán hệ thống PCCC Dự án đầu tư xky dựng công trình chung cư cao tầng xky dựng tại thành phố Hồ Chí Minh. Đky là hạng mục lắp đặt hệ thống PCCC. Hãy lập dự toán chi phí với bảng số liệu như sau: MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT K.LƯỢNG Trụ cứu hỏa BB.34101 Lắp đặt trụ cứu hỏa đường kính 100mm cái 2 BB.34202 Lắp đặt trụ họng hỏa đường kính 100mm cái 2 BB.23333 Lắp đặt cút gang đường kính 100mm bằng phương pháp mặt bích cái 4 BB.33206 Lắp đặt be đường kính 100mm cái 4 BB.36104 Lắp đặt van mặt bích đường kính 100mm cái 2 BB.19202 Lắp đặt ống nhựa miệng bát đường kính 150mm bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m 100m 10,68 BB.38212 Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm D150mm cái 2 AF.11212 Br tông móng rộng ≤250cm đá 1x2 M150 m³ 0,282 AF.11213 Br tông móng rộng ≤250cm đá 1x2 M200 m³ 0,221 AF.81122 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật 100m² 0,142 Phần đường ống cấp nước cứu hỏa AB.25112 Đào móng chiều rộng ≤6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II 100m³ 11,433 AB.13412 Đắp cát móng đường ống m³ 268,44 BB.11401 BB.23234 Lắp đặt ống br tông ly tkm đường kính 300mm, đoạn ống dài 2m nối bằng phương pháp xảm Lắp đặt cút gang đường kính 150mm bằng phương pháp gioăng cao su 100m cái 0,2 14 BB.33303 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mm cái 1 BB.33304 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 150mm cái 15 BB.33109 Lắp đặt bu đường kính 150mm cái 6 BB.23204 Lắp đặt côn gang đường kính 150mm bằng phương pháp gioăng cao su cái 1 BB.36105 Lắp đặt van mặt bích đường kính 150mm cái 2 AF.11412 Br tông bệ máy đá 1x2 M150 m³ 1,016 BB.40312 Thử áp lực đường ống nhựa đường kính 150mm 100m 10,66 BB.40502 Khử tr ng ống nước đường kính 150mm 100m 10,66 34
  • 36. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT K.LƯỢNG 7,622AB.65110 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K = 0,85 100m³ AB.41413 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000m, đất cấp III 100m³ 3,811 AB.42113 Vận chuyển tiếp cự ly ≤2km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp III 100m³ 3,81 1.10. Dựtoán cống bản, cống tròn Công trình thi công xky dựng tại Đồng Nai. Hãy tum số liệu và lập dự toán cho các khối lượng công việc như cho trong bảng sau: Mã hiệu Nội dung công việc Đvt HM3 CỐNG BẢN 60×80CM,40*80CM AB.25133 Đào móng máy đào ≤ 1,6 m3, đất cấp III 100m³ (118,68+89,67+12,82)/100 AB.65130 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yru cầu K = 0,95 100m³ (16,62+63,83+7,42)/100 AG.11415 Sản xuất cấu kiện br tông đúc sẵn, br tông tấm đan, đá 1x2, mác 300 5,99+4,39 m³ AG.31311 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan 100m² (23,4+17,72)/100 AG.13221 Sản xuất , lắp đặt cốt thép br tông đúc sẵn , cốt thép tấm đan d<10 tấn (0,69+0,48) AG.13121 Cốt thép tấm đan , đường kính ≤18mm tấn (0,51+0,3) AF.12314 Br tông xà dầm, đá 1x2 , mác 250 m³ 1,58+1,1 AF.11242 Br tông móng , đá 2x4 , vữa XMPC30 mác 150 m³ 15,04+13,83 AF.12162 Br tông tường đá 2x4 vữa XMPC30 mác 150 m³ 19,99+13,77+3,42 AK.98120 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 m³ 7,82+5,6+0,48 AF.82111 Ván khuôn các loại 100m² (152,58+184,73+13,23)/100 AG.42141 Lắp dựng cấu kiện br tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện br tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg 35 cái
  • 37. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Mã hiệu Nội dung công việc Đvt 36+25 AL.15122 Làm và thả rọ đá 2x1x0,5m trrn cạn rọ 2 HM4 CỐNG TRÕN D150CM AB.25133 Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6 m3, đất cấp III 100m³ 92,48/100 AB.65130 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yru cầu K = 0,95 100m³ 46,01/100 AG.11513 AG.32211 AG.13311 AF.11242 AF.12162 AF.11322 Sản xuất cấu kiện br tông đúc sẵn, br tông ống cống, đá 1x2, mác 200 7,51 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn br tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại, ván khuôn ống cống 93,87/100 Sản xuất, lắp đặt cốt thép br tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống buy, đường kính ≤ 10mm 1,01 Br tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, br tông móng, đá 2x4, mác 150 44,56 Br tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, br tông tường thẳng, đá 2x4, mác 150 2,07+7,17 Br tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, br tông nền, đá 2x4, mác 150 5,09 m³ 100m² tấn m³ m³ m³ AF.11312 Br tông gia cố mái taluy, đá 1x2, mác 150 m³ 20,08 AK.98120 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 m³ 9,07 AF.82111 Ván khuôn tường 100m² 169,63/100 AK.95141 Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống, đường kính ống cống 1,50m 9 1 ống cống AG.42211 Lắp đặt cống, trọng lượng cấu kiện ≤ 2 tấn 1 cấu kiện 36
  • 38. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản Mã hiệu Nội dung công việc Đvt 9 2. Lập dự toán dự thầu (xác định giá dự thầu) 2.1. Lập dự toán dự thầu cho công tác đào hố móng Công trình thi công xky dựng ở Điện Birn. Hãy tính giá dự thầu cho công tác đào đất hố móng với dữ kiện như sau: Đào đất hố móng nhà (dạng đào ao), tổng khối lượng đào 6.780 m3. Hố móng có chiều rộng >5m, chiều sku <3m, đất cấp II. Dự kiến đào bằng máy 90%, đào thủ công 10%, đào xong vận chuyển đi đổ70% khối lượng đào lrn bằng ô tô 7T, cự ly 15km, đến nơi đổ san bãi thải bằng máy ủi có công suất 110CV. 2.2. Lập dự toán toán dự thầu cho công tác thi công nền đường Công trình thi công xky dựng ở Điện Birn. Hãy xác định giá trị dự thầu (tại thời điểm lập) cho bảng khối lượng và quy cách của một số công tác thi công nền đường như trong bảng sau: ST T Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT Khối lượng I Nền đường 1 AB.21141 Đào san đất bằng máy đào <=1,6 m3, đất cấp I 100m³ 177,74 2 AB.64123 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yru cầu K=0,95 100m³ 588,60 3 AB.41432 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô 10T, đất cấp II 100m³ 177,744 II Nền đất yếu 4 AB.66133 Đắp cát công trình bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt yru cầu K=0,95 100m³ 9,781 5 AB.66132 Đắp cát công trình bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt yru cầu K=0,90 100m³ 29,595 6 AL.16111 Cấy bấc thấm bằng máy 100m 60,032 Giả sử có sự thay đổi thiết kế hoặc biện pháp thi công, phần đất nền đường phải vận chuyển đi đổ xa 15km, sử dụng ô tô 10t. Hãy xác định lại giá thầu. 37
  • 39. Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản MỤC LỤC BÀI TẬP THỰC H¬NH................................................................................................................... 0 I. B¬I TẬP ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG...................................................................................... 2 II. B¬I TẬP LẬP DỰ TOÈN................................................................................................. 10 1. Lập dự toán thiết kế.............................................................................................................10 1.1. Lập dự toán sử dụng đơn giá địa phương .....................................................................10 1.2. Lập dự toán sử dụng đơn giá công trình........................................................................16 1.3. Lập dự toán cọc khoan nhồi thi công cầu.....................................................................20 1.4. Lập dự toán cho nhiều hạng mục..................................................................................26 1.5. Tính khối lượng, lập dự toán thi công đào rãnh đường ống.........................................27 1.6. Lập dự toán công trình đập...........................................................................................28 1.7. Công trình cảng, kè bờ................................................................................................. 29 1.8. Dự toán lắp đặt điện, nước............................................................................................31 1.9. Dự toán hệ thống PCCC.............................................................................................. 34 1.10. Dự toán cống bản, cống tròn.......................................................................................35 2. Lập dự toán dự thầu (xác định giá dự thầu).........................................................................37 2.1. Lập dự toán dự thầu cho công tác đào hố móng...........................................................37 2.2. Lập dự toán toán dự thầu cho công tác thi công nền đường.........................................37 MỤC LỤC .......................................................................................................................................38 Hà Nội, tháng 10/2013 38