SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  6
Télécharger pour lire hors ligne
8/19/2011




                                      L P K HO CH MARKETING XU T KH U
                                                          Đ tăng s thành công trong marketing


                                                                         PH N II: PHÂN TÍCH HI N TR NG




Date: August 13-14                                     VIETRADE/ITC:
Place: Hanoi                                    Strengthening Trade Support Institutions




     S c n thi t c a vi c phân tích hi n tr ng
 2

                                       ¨   Đ ki m tra tính phù h p c a chi n lư c marketing c a
      T i sao chúng                        m t công ty và quy t đ nh nh ng s thay đ i chi n
      ta ph i phân                         lư c c n thi t.
      tích hi n
      tr ng?


                                       ¨   Đ d báo xem th trư ng s n ph m s thay đ i như
      T i sao chúng                        th nào.
      ta ph i đánh                     ¨   Đ xác đ nh nh ng đi m m nh và y u c a các đ i th
      giá cơ h i?                          c nh tranh hi n t i và ti m năng




     Source: Marketing Research: Within Changing Information Environment; Hair, Bush & Ortinau, 2nd Edition, McGraw-Hill Irwin.




                                                                                                                                         1
8/19/2011




Nh ng y u t cơ b n c a m t k ho ch marketing xu t kh u (2)
Phân tích hi n tr ng- Tình hình hi n t i
3


    Th trư ng                              S n ph m                               K t qu ho t đ ng quá
    • Đ c đi m (các th trư ng chính)       • Miêu t (quy cách, kích thư c,        kh
    • Xu hư ng, s phát tri n, thay đ i       tr ng lư ng)                         • K t qu 3-5 năm v a qua
    • C nh tranh chính (các s n ph m       • Ch t lư ng và các chi ti t k thu t   • Doanh s / l i nhu n theo s n
      và m c giá )                         • L i th c nh tranh                      ph m/ th trư ng
    • Các bi n pháp khu ch trương và
      bán hàng c a các đ i th



    Ngư i mua                              Phân ph i                              Khu ch trương
    • H sơ,                                • Cách th c đ s n ph m t i ngư i       • Các bi n pháp chính
    • Đ ng cơ mua, hành vi mua,              mua                                  • M c đ quan tr ng c a t ng bi n
    • T n su t mua, m c đ mua, .v.v.       • Các chi n lư c thâm nh p th            pháp
                                             trư ng
                                           • T m quan tr ng c a t ng phương
                                             th c thâm nh p th trư ng




    Các y u t cơ b n c a m t b n k ho ch marketing xu t kh u (2)
    Phân tích hi n tr ng – Các cơ h i xu t kh u
4



    L a ch n th trư ng                     Kích c th trư ng l a ch n              Ngư i mua
    • Tiêu chí l a ch n qu c gia           • Kích c (quá kh / hi n t i/           • S lư ng
    • L a ch n qu c gia                      tương lai)                           • Đ a đi m
    • Tiêu chí l a ch n đo n th            • Giá tr (quá kh / hi n t i/ tương     • Các chi ti t khác đ l a ch n th
      trư ng                                 lai)                                   trư ng m c tiêu
    • L a ch n đo n th trư ng              • Nhu c u phái sinh
                                           • Nhu c u kỳ v ng


                        S n ph m xu t kh u                     C nh tranh
                        • Các yêu c u đ c bi t (s c kh e,      • Các nhà cung c p và danh m c
                          an toàn và các yêu c u khác)           s n ph m c nh tranh
                                                               • Các s n ph m thay th
                                                               • So sánh đi m m nh, đi m y u
                                                                 v i s n ph m c a công ty




                                                                                                                             2
8/19/2011




    Các ngu n s li u
5


    ¨   D li u th c p – Phân tích các n ph m thương m i, các t p chí thương m i,
        trang web, các b n tin đi n t , bài báo, cơ s d li u
    ¨   D li u sơ c p – Thu th p thông tin t khách hàng, chuyên gia và các công ty
        khác trên th trư ng




    “     Tôi không bi t làm sao b n có th đưa ra các quy t đ nh khôn
          ngoan n u không d a vào th c t .
          William Dillard Sr.,
          Ngư i sáng l p và là Ch t ch Dillard’s Department Stores
                                                                         ”


    Các câu h i cơ b n c n tr l i
6




        Có các kênh phân ph i                      Ai là nh ng ngư i tham
                nào?                              gia chính vào th trư ng?

                         Có các ngu n thông tin th
                         trư ng chính nào ? Chúng
                            ta nên ph ng v n ai?

    Nhu c u và kỳ v ng c a                       Xu th th trư ng hi n t i/
          h là gì?                                   và tương l i là gì?




                                                                                            3
8/19/2011




        Phân đo n th trư ng
7

        Các h th ng phân ph i và chi n lư c gia nh p th trư ng




                                                  Source: CBI, EU Market survey 2005, Gifts and Decorative articles




        Đánh giá tình hình th trư ng
8

    □ Các khách hàng m c tiêu c a b n nghĩ gì?
           n   Nh ng xu hư ng c u chính (giá c và kh i lư ng)?
           n   Có kho ng tr ng ngu n cung nào không?
           n   Các yêu c u đánh giá th trư ng/phân ph i?
           n   H nghĩ gì v b n và các đ i th c nh tranh c a b n?


    □ Nghiên c u th trư ng/ ph ng v n khách hàng
           n   Nh ng đánh giá ch t lư ng v nh ng đi m nêu trên
           n   Nh ng yêu c u c th c a ngư i mua
           n   Nh ng xu hư ng c u c th
           n   Xác đ nh nh ng cơ h i th trư ng th c s


    ¨   Phát tri n h th ng tình báo marketing riêng
           n   Xây d ng cơ s d li u cùng v i các g i ý c a khách hàng và thông tin th trư ng




                                                                                                                             4
8/19/2011




      Đánh giá l i th c nh tranh
9

      So sánh ho t đ ng trong ngành da giày: n Đ – Italy – Trung Qu c

                                              Ch t lư ng



          Vi c đ i m i trong thi t k                                      Giá c
                                                                                            nĐ
                                                                                          Italy
                                                  -                                       Trung Qu c
                                                  1
                                                  E
     Tính linh ho t v i vi c nh n                 +                            Th i gian hoàn thành đơn
          các đơn hàng l n                                                               hàng



               Tính linh ho t v i vi c nh n
                                                                 Đ m b o ti n đ cam k t
                   các đơn hàng nh
                                              Source: Learning From Global Buyers; H. Schmitz, P. Knorringa (IDS)




      Phân tích SWOT
10




        Marketing h n                   Strengths                 Weaknesses
        h p c a công ty                Đi u b n làm               Đi u b n làm
                                            t t                     chưa t t




                                       Opportunities                 Threats
        T ng quan th                   Các y u t bên             Các y u t bên
        trư ng, ki m tra th              ngoài có th               ngoài có th
        trư ng và phân tích            tr thành đi m             tr thành đi m
                                       m nh c a b n                y uc ab n
        c nh tranh




                                                                                                                           5
8/19/2011




       Phân tích SWOT: Ví d v m t doanh nghi p
       xu t kh u qu tươi
11
Đi m m nh                                                                         Đi m y u
•   Kh năng xu t kh u t t c các lo i s n ph m rau qu                              •   Chi phí đ u vào tương đ i cao
•   M i quan h t t v i các nhà tr ng tr t                                         •   Giá thành v t li u cao g p t 2 đ n 5 l n so v i Trung Qu c, Phillipine,
•   Am hi u v ch ng nh n đ i v i qu n lý ch t lư ng s n ph m (như ISO 9001,           Thái Lan, Đài Loan…
    HACCAP) và các tiêu chu n ch t lư ng (như MEL’s và GAP)                       •   Các công ty ch bi n không ho t đ ng h t công su t c a mình
•   Kinh nghi m trong vi c cung c p n đ nh đa d ng các ch ng lo i s n ph m        •   Kém hi u bi t và th c t v các nhân t c n thi t sau thu ho ch và các v n
    theo t ng mùa v                                                                   đ b o qu n
•   Đ i ngũ cán b tr có chuyên môn, năng l c, kh năng ti p thu nhanh và kh        •   Cơ s s lý, đóng gói và kho gi l nh cho các s n ph m tươi l c h u
    năng nói ti ng Anh t t                                                        •   S cung c p không đ ng b c a v t li u thô sơ cho các công ty ch bi n
Cơ h i                                                                            Thách th c
•   Nhu c u n i đ a gia tăng                                                      •   Thi u cơ s v n chuy n hàng không tương ng t i các sân bay qu c t Hà
•   S thi t l p h th ng các siêu th và các kênh phân ph i s n ph m hi n đ i có        N i
    th có nh ng tác đ ng tích c c đ i v i các nhà tr ng tr t Vi t Nam             •   Chi phí v n chuy n t Vi t Nam t i các th trư ng qu c t cao hơn so v i
•   S gia tăng nhu c u trong năm đ i v i lo i hoa qu vùng nhi t đ i và lo i rau       Thái Lan t 10 đ n 25%
    có giá tr dinh dư ng cao do th trư ng qu c t , đ c bi t là đ i v i các lo i   •   S n ph m b nát v n làm cho s n ph m kém ch t lư ng
    hoa qu vùng nhi t đ i đư c s n xu t không có phân hoá h c ho c thu c tr       •   Quy t đ nh s 80 c a Chính ph đ i v i vi c thu mua và đóng gói gây nhi u
    sâu                                                                               khó khăn cho các nhà xu t kh u
•   Các hi p đ nh v s không gian l n trong thương m i ho c v các s n ph m         •   Các vi n nghiên c u phát tri n kém thích ng đ i trư c các lĩnh v c th c t
    đư c s n xu t không có phân hoá h c ho c thu c tr sâu có th t o nhi u cơ      •   Trong phân ph i, có quá nhi u khâu trung gian, môi gi i
    h i cho các nhà xu t kh u Vi t Nam                                            •   Chính sách không n đ nh c a các cơ quan có th m quy n t i các t nh biên
•   Chính sách khuy n khích theo vùng c a Chính ph , đ c bi t đ i v i các t nh        gi i Vi t Nam – Trung Qu c
    phía Nam                                                                      •   Không có b t kỳ hi p đ nh ki m d ch nào v i Nh t B n, Hàn Qu c và M
•   Hi p đ nh thương m i song phương Vi t Nam – Hoa Kỳ t o nhi u đi u ki n            v v t nuôi và cây tr ng
    thu n l i cho các s n ph m c a Vi t Nam                                       •   Đ i th c nh tranh như các nhà xu t kh u Trung Qu c, Thái Lan đã ph
•   S quy t li t c a Chính ph trong vi c đàm phán v i Nh t B n, Hàn Qu c và           bi n thương hi u c a h trên toàn c u
    M đ i v i các hi p đ nh ki m d ch v t nuôi và cây tr ng                       •   Vi c t p trung quá nhi u vào các th trư ng lân c n c n tr các nhà xu t
•   S quy t li t c a Chính ph trong vi c h tr các công ty m r ng th trư ng            kh u m r ng thêm các th trư ng m i
    Châu Âu và M thông qua vi c m các đư ng bay m i trong đó có chuyên
    ch hàng hoá theo đư ng không




       Phân tích SWOT: Bài t p nhóm
12




               Thành l p các nhóm làm vi c


               n   Trong nhóm c a b n hãy ch n ra m t ví d c th (m t công ty không có th t)


               n   Chu n b m t b n phân tích SWOT cho công ty này - các v n đ liên quan t i marketing
                   xu t kh u c a công ty


               n   Ngoài ra, tr l i hai câu h i sau:
                    n   Nh ng thông tin nào còn thi u?
                    n   B n s b sung nh ng thông tin này b ng cách nào?


               n   Dùng m t laptop đ biên so n các thông tin.




                                                                                                                                                                         6

Contenu connexe

En vedette

Presentation Tsuchiya
Presentation TsuchiyaPresentation Tsuchiya
Presentation Tsuchiya
Otsuchiya5339
 
Лилия Горелая
Лилия ГорелаяЛилия Горелая
Лилия Горелая
Oleg Samoilow
 
Manuel alejandro
Manuel alejandroManuel alejandro
Manuel alejandro
rmanuel340
 
Cimyn2014 congreso de ingenieria naval
Cimyn2014 congreso de ingenieria navalCimyn2014 congreso de ingenieria naval
Cimyn2014 congreso de ingenieria naval
adán vega
 
Leçon 100 + audio
Leçon 100 + audioLeçon 100 + audio
Leçon 100 + audio
Mansour1
 
JTI Project
JTI ProjectJTI Project
JTI Project
Amy Lin
 

En vedette (20)

Presentation Tsuchiya
Presentation TsuchiyaPresentation Tsuchiya
Presentation Tsuchiya
 
Laser 3-incremental
Laser 3-incrementalLaser 3-incremental
Laser 3-incremental
 
Presentation2
Presentation2Presentation2
Presentation2
 
Лилия Горелая
Лилия ГорелаяЛилия Горелая
Лилия Горелая
 
Deborah Milano e You Tube: nuovi canoni di bellezza in 640x480 pixel
Deborah Milano e You Tube: nuovi canoni di bellezza in 640x480 pixelDeborah Milano e You Tube: nuovi canoni di bellezza in 640x480 pixel
Deborah Milano e You Tube: nuovi canoni di bellezza in 640x480 pixel
 
Manuel alejandro
Manuel alejandroManuel alejandro
Manuel alejandro
 
PURI SEC 104 BOOKING
PURI SEC 104 BOOKINGPURI SEC 104 BOOKING
PURI SEC 104 BOOKING
 
Cimyn2014 congreso de ingenieria naval
Cimyn2014 congreso de ingenieria navalCimyn2014 congreso de ingenieria naval
Cimyn2014 congreso de ingenieria naval
 
Módulo 2 - Susana Cruz
Módulo 2 - Susana CruzMódulo 2 - Susana Cruz
Módulo 2 - Susana Cruz
 
Hibah prim april 2013 bogor
Hibah prim april 2013 bogorHibah prim april 2013 bogor
Hibah prim april 2013 bogor
 
Inventos del milenio
Inventos del milenioInventos del milenio
Inventos del milenio
 
Leçon 100 + audio
Leçon 100 + audioLeçon 100 + audio
Leçon 100 + audio
 
Nđ 63 2014 quy định chi tiết thi hành về một số điều của luật đấu thầu về l...
Nđ 63 2014   quy định chi tiết thi hành về một số điều của luật đấu thầu về l...Nđ 63 2014   quy định chi tiết thi hành về một số điều của luật đấu thầu về l...
Nđ 63 2014 quy định chi tiết thi hành về một số điều của luật đấu thầu về l...
 
JTI Project
JTI ProjectJTI Project
JTI Project
 
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩuTư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu
 
Cp1
Cp1Cp1
Cp1
 
Elektroniczne bazy danych IHS i ich wpływ na wzrost konkurencyjności polskich...
Elektroniczne bazy danych IHS i ich wpływ na wzrost konkurencyjności polskich...Elektroniczne bazy danych IHS i ich wpływ na wzrost konkurencyjności polskich...
Elektroniczne bazy danych IHS i ich wpływ na wzrost konkurencyjności polskich...
 
Doc va viet thu bang tieng anh
Doc va viet thu bang tieng anhDoc va viet thu bang tieng anh
Doc va viet thu bang tieng anh
 
proyecto de vida
proyecto de vidaproyecto de vida
proyecto de vida
 
UCV
UCVUCV
UCV
 

Similaire à Module ii situation analysis

Slide dau tu quoc te
Slide dau tu quoc teSlide dau tu quoc te
Slide dau tu quoc te
hung bonglau
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamGiao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
xuanduong92
 

Similaire à Module ii situation analysis (20)

quản lý và làm việc thông minh hơn – Áp dụng các phương thức hoạt động linh h...
quản lý và làm việc thông minh hơn – Áp dụng các phương thức hoạt động linh h...quản lý và làm việc thông minh hơn – Áp dụng các phương thức hoạt động linh h...
quản lý và làm việc thông minh hơn – Áp dụng các phương thức hoạt động linh h...
 
Luận văn: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược
Luận văn: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty DượcLuận văn: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược
Luận văn: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược
 
Thị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoánThị trường chứng khoán
Thị trường chứng khoán
 
Slide dau tu quoc te
Slide dau tu quoc teSlide dau tu quoc te
Slide dau tu quoc te
 
Dao duc.ppti (2)
Dao duc.ppti (2)Dao duc.ppti (2)
Dao duc.ppti (2)
 
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂNÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC.  TS. BÙI QUANG XUÂN
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamGiao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
 
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAYĐề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
Đề tài: Đẩy mạng xúc tiến thương mại siêu thị Big C, HAY
 
Quản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếQuản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tế
 
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loatTu thiet ke toi san xuat hang loat
Tu thiet ke toi san xuat hang loat
 
Tiểu luận thương mại điện tử.
Tiểu luận thương mại  điện tử.Tiểu luận thương mại  điện tử.
Tiểu luận thương mại điện tử.
 
Cd2 tdda
Cd2 tddaCd2 tdda
Cd2 tdda
 
Research findings
Research findings Research findings
Research findings
 
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
Tiểu luận môn Marketing mạng xã hội_ Xây dựng chiến lược tru...
 
C6 b
C6 bC6 b
C6 b
 
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại ThươngQuản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
Quản Trị chiến lược 1 - TS Lê Thị Thu Thủy - ĐH Ngoại Thương
 
VinaWealth Stock Investing Basics
VinaWealth Stock Investing BasicsVinaWealth Stock Investing Basics
VinaWealth Stock Investing Basics
 
Các Phương Pháp Định Giá Thương Hiệu_263815.pdf
Các Phương Pháp Định Giá Thương Hiệu_263815.pdfCác Phương Pháp Định Giá Thương Hiệu_263815.pdf
Các Phương Pháp Định Giá Thương Hiệu_263815.pdf
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuật
 
Chuong 8
Chuong  8Chuong  8
Chuong 8
 

Module ii situation analysis

  • 1. 8/19/2011 L P K HO CH MARKETING XU T KH U Đ tăng s thành công trong marketing PH N II: PHÂN TÍCH HI N TR NG Date: August 13-14 VIETRADE/ITC: Place: Hanoi Strengthening Trade Support Institutions S c n thi t c a vi c phân tích hi n tr ng 2 ¨ Đ ki m tra tính phù h p c a chi n lư c marketing c a T i sao chúng m t công ty và quy t đ nh nh ng s thay đ i chi n ta ph i phân lư c c n thi t. tích hi n tr ng? ¨ Đ d báo xem th trư ng s n ph m s thay đ i như T i sao chúng th nào. ta ph i đánh ¨ Đ xác đ nh nh ng đi m m nh và y u c a các đ i th giá cơ h i? c nh tranh hi n t i và ti m năng Source: Marketing Research: Within Changing Information Environment; Hair, Bush & Ortinau, 2nd Edition, McGraw-Hill Irwin. 1
  • 2. 8/19/2011 Nh ng y u t cơ b n c a m t k ho ch marketing xu t kh u (2) Phân tích hi n tr ng- Tình hình hi n t i 3 Th trư ng S n ph m K t qu ho t đ ng quá • Đ c đi m (các th trư ng chính) • Miêu t (quy cách, kích thư c, kh • Xu hư ng, s phát tri n, thay đ i tr ng lư ng) • K t qu 3-5 năm v a qua • C nh tranh chính (các s n ph m • Ch t lư ng và các chi ti t k thu t • Doanh s / l i nhu n theo s n và m c giá ) • L i th c nh tranh ph m/ th trư ng • Các bi n pháp khu ch trương và bán hàng c a các đ i th Ngư i mua Phân ph i Khu ch trương • H sơ, • Cách th c đ s n ph m t i ngư i • Các bi n pháp chính • Đ ng cơ mua, hành vi mua, mua • M c đ quan tr ng c a t ng bi n • T n su t mua, m c đ mua, .v.v. • Các chi n lư c thâm nh p th pháp trư ng • T m quan tr ng c a t ng phương th c thâm nh p th trư ng Các y u t cơ b n c a m t b n k ho ch marketing xu t kh u (2) Phân tích hi n tr ng – Các cơ h i xu t kh u 4 L a ch n th trư ng Kích c th trư ng l a ch n Ngư i mua • Tiêu chí l a ch n qu c gia • Kích c (quá kh / hi n t i/ • S lư ng • L a ch n qu c gia tương lai) • Đ a đi m • Tiêu chí l a ch n đo n th • Giá tr (quá kh / hi n t i/ tương • Các chi ti t khác đ l a ch n th trư ng lai) trư ng m c tiêu • L a ch n đo n th trư ng • Nhu c u phái sinh • Nhu c u kỳ v ng S n ph m xu t kh u C nh tranh • Các yêu c u đ c bi t (s c kh e, • Các nhà cung c p và danh m c an toàn và các yêu c u khác) s n ph m c nh tranh • Các s n ph m thay th • So sánh đi m m nh, đi m y u v i s n ph m c a công ty 2
  • 3. 8/19/2011 Các ngu n s li u 5 ¨ D li u th c p – Phân tích các n ph m thương m i, các t p chí thương m i, trang web, các b n tin đi n t , bài báo, cơ s d li u ¨ D li u sơ c p – Thu th p thông tin t khách hàng, chuyên gia và các công ty khác trên th trư ng “ Tôi không bi t làm sao b n có th đưa ra các quy t đ nh khôn ngoan n u không d a vào th c t . William Dillard Sr., Ngư i sáng l p và là Ch t ch Dillard’s Department Stores ” Các câu h i cơ b n c n tr l i 6 Có các kênh phân ph i Ai là nh ng ngư i tham nào? gia chính vào th trư ng? Có các ngu n thông tin th trư ng chính nào ? Chúng ta nên ph ng v n ai? Nhu c u và kỳ v ng c a Xu th th trư ng hi n t i/ h là gì? và tương l i là gì? 3
  • 4. 8/19/2011 Phân đo n th trư ng 7 Các h th ng phân ph i và chi n lư c gia nh p th trư ng Source: CBI, EU Market survey 2005, Gifts and Decorative articles Đánh giá tình hình th trư ng 8 □ Các khách hàng m c tiêu c a b n nghĩ gì? n Nh ng xu hư ng c u chính (giá c và kh i lư ng)? n Có kho ng tr ng ngu n cung nào không? n Các yêu c u đánh giá th trư ng/phân ph i? n H nghĩ gì v b n và các đ i th c nh tranh c a b n? □ Nghiên c u th trư ng/ ph ng v n khách hàng n Nh ng đánh giá ch t lư ng v nh ng đi m nêu trên n Nh ng yêu c u c th c a ngư i mua n Nh ng xu hư ng c u c th n Xác đ nh nh ng cơ h i th trư ng th c s ¨ Phát tri n h th ng tình báo marketing riêng n Xây d ng cơ s d li u cùng v i các g i ý c a khách hàng và thông tin th trư ng 4
  • 5. 8/19/2011 Đánh giá l i th c nh tranh 9 So sánh ho t đ ng trong ngành da giày: n Đ – Italy – Trung Qu c Ch t lư ng Vi c đ i m i trong thi t k Giá c nĐ Italy - Trung Qu c 1 E Tính linh ho t v i vi c nh n + Th i gian hoàn thành đơn các đơn hàng l n hàng Tính linh ho t v i vi c nh n Đ m b o ti n đ cam k t các đơn hàng nh Source: Learning From Global Buyers; H. Schmitz, P. Knorringa (IDS) Phân tích SWOT 10 Marketing h n Strengths Weaknesses h p c a công ty Đi u b n làm Đi u b n làm t t chưa t t Opportunities Threats T ng quan th Các y u t bên Các y u t bên trư ng, ki m tra th ngoài có th ngoài có th trư ng và phân tích tr thành đi m tr thành đi m m nh c a b n y uc ab n c nh tranh 5
  • 6. 8/19/2011 Phân tích SWOT: Ví d v m t doanh nghi p xu t kh u qu tươi 11 Đi m m nh Đi m y u • Kh năng xu t kh u t t c các lo i s n ph m rau qu • Chi phí đ u vào tương đ i cao • M i quan h t t v i các nhà tr ng tr t • Giá thành v t li u cao g p t 2 đ n 5 l n so v i Trung Qu c, Phillipine, • Am hi u v ch ng nh n đ i v i qu n lý ch t lư ng s n ph m (như ISO 9001, Thái Lan, Đài Loan… HACCAP) và các tiêu chu n ch t lư ng (như MEL’s và GAP) • Các công ty ch bi n không ho t đ ng h t công su t c a mình • Kinh nghi m trong vi c cung c p n đ nh đa d ng các ch ng lo i s n ph m • Kém hi u bi t và th c t v các nhân t c n thi t sau thu ho ch và các v n theo t ng mùa v đ b o qu n • Đ i ngũ cán b tr có chuyên môn, năng l c, kh năng ti p thu nhanh và kh • Cơ s s lý, đóng gói và kho gi l nh cho các s n ph m tươi l c h u năng nói ti ng Anh t t • S cung c p không đ ng b c a v t li u thô sơ cho các công ty ch bi n Cơ h i Thách th c • Nhu c u n i đ a gia tăng • Thi u cơ s v n chuy n hàng không tương ng t i các sân bay qu c t Hà • S thi t l p h th ng các siêu th và các kênh phân ph i s n ph m hi n đ i có N i th có nh ng tác đ ng tích c c đ i v i các nhà tr ng tr t Vi t Nam • Chi phí v n chuy n t Vi t Nam t i các th trư ng qu c t cao hơn so v i • S gia tăng nhu c u trong năm đ i v i lo i hoa qu vùng nhi t đ i và lo i rau Thái Lan t 10 đ n 25% có giá tr dinh dư ng cao do th trư ng qu c t , đ c bi t là đ i v i các lo i • S n ph m b nát v n làm cho s n ph m kém ch t lư ng hoa qu vùng nhi t đ i đư c s n xu t không có phân hoá h c ho c thu c tr • Quy t đ nh s 80 c a Chính ph đ i v i vi c thu mua và đóng gói gây nhi u sâu khó khăn cho các nhà xu t kh u • Các hi p đ nh v s không gian l n trong thương m i ho c v các s n ph m • Các vi n nghiên c u phát tri n kém thích ng đ i trư c các lĩnh v c th c t đư c s n xu t không có phân hoá h c ho c thu c tr sâu có th t o nhi u cơ • Trong phân ph i, có quá nhi u khâu trung gian, môi gi i h i cho các nhà xu t kh u Vi t Nam • Chính sách không n đ nh c a các cơ quan có th m quy n t i các t nh biên • Chính sách khuy n khích theo vùng c a Chính ph , đ c bi t đ i v i các t nh gi i Vi t Nam – Trung Qu c phía Nam • Không có b t kỳ hi p đ nh ki m d ch nào v i Nh t B n, Hàn Qu c và M • Hi p đ nh thương m i song phương Vi t Nam – Hoa Kỳ t o nhi u đi u ki n v v t nuôi và cây tr ng thu n l i cho các s n ph m c a Vi t Nam • Đ i th c nh tranh như các nhà xu t kh u Trung Qu c, Thái Lan đã ph • S quy t li t c a Chính ph trong vi c đàm phán v i Nh t B n, Hàn Qu c và bi n thương hi u c a h trên toàn c u M đ i v i các hi p đ nh ki m d ch v t nuôi và cây tr ng • Vi c t p trung quá nhi u vào các th trư ng lân c n c n tr các nhà xu t • S quy t li t c a Chính ph trong vi c h tr các công ty m r ng th trư ng kh u m r ng thêm các th trư ng m i Châu Âu và M thông qua vi c m các đư ng bay m i trong đó có chuyên ch hàng hoá theo đư ng không Phân tích SWOT: Bài t p nhóm 12 Thành l p các nhóm làm vi c n Trong nhóm c a b n hãy ch n ra m t ví d c th (m t công ty không có th t) n Chu n b m t b n phân tích SWOT cho công ty này - các v n đ liên quan t i marketing xu t kh u c a công ty n Ngoài ra, tr l i hai câu h i sau: n Nh ng thông tin nào còn thi u? n B n s b sung nh ng thông tin này b ng cách nào? n Dùng m t laptop đ biên so n các thông tin. 6