1. H ng d n qu c t trong ADHD DX & TX; Th c hành t i Đài Loanướ ẫ ố ế ự ạ
Hướng dẫn quốcHướng dẫn quốc ttế trong Chẩnế trong Chẩn
đoán và Điều trị ADHD; Thực hànhđoán và Điều trị ADHD; Thực hành
lâm sàng hiện nay tại Đài Loanlâm sàng hiện nay tại Đài Loan
TS. BSTS. BS.. Susan Shur-Fen GauSusan Shur-Fen Gau
Giáo sưGiáo sư TTâm thần học,âm thần học, TTâm lý học,âm lý học, TTrị liệu bệnh nghề nghiệp,rị liệu bệnh nghề nghiệp, KKhoa học về tríhoa học về trí
não, và Y học lâm sàng, Đại học Quốc gia Đài Loannão, và Y học lâm sàng, Đại học Quốc gia Đài Loan
2. Dàn ýDàn ý
Các h ng d n qu c tướ ẫ ố ế
–H ng d n lâm sàng c a châu Âuướ ẫ ủ
–H ng d n lâm sàng c a Hoa Kỳướ ẫ ủ
–H ng d n lâm sàng NICE (Anh)ướ ẫ
–H ng d n lâm sàng SIGN (Scotland)ướ ẫ
–H ng d n lâm sàng c a Úcướ ẫ ủ
Th c hành lâm sàng hi n nay Đàiự ệ ở
Loan
3. H ng d n qu c t trong ADHD DX & TX; Th c hành t i Đài Loanướ ẫ ố ế ự ạ
H ng d n lâm sàng cho ADHDướ ẫH ng d n lâm sàng cho ADHDướ ẫ
c aủc aủ châu Âuchâu Âu
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
4. Chẩn đoánChẩn đoán
ICD 10: Rối loạn tăng động (HD)
DSM-IV: AD/HD
ICD 10 hẹp hơn DSM-IV
– Cả 3 vấn đề về chú ý, tăng động và hấp tấp cần hiện diện
– Đạt tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn cho các rối loạn lan tỏa
– Sự hiện diện của một rối loạn khác như lo âu thì chính nó là một
tiêu chuẩn loại trừ
Chấp nhận cả 2 khái niệm của ICD10 và DSM-
IV
Tập trung vào mục tiêu tìm ra bệnh và quản lý
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
5. B nh đi kèmệB nh đi kèmệ
R i lo n c xố ạ ư ử
R i lo n c m xúcố ạ ả
R i lo n kh năng h c h i đ c bi tố ạ ả ọ ỏ ặ ệ
R i lo n phát tri n lan t aố ạ ể ỏ
R i lo n gi t máy c (tic)ố ạ ậ ơ
R i lo n ph i h p phát tri nố ạ ố ợ ể
R i lo n l ng c cố ạ ưỡ ự
L m d ng ch t gây nghi nạ ụ ấ ệ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
6. Ch n đoán phân bi tẩ ệCh n đoán phân bi tẩ ệ
S phân bi t gi aự ệ ữ t kự ỷ và tăng đ ng khôngộ
d a vào đ c đi m lo i tr tăng đ ng mà vàoự ặ ể ạ ừ ộ
vi c tìm ra s hi n di n c aệ ự ệ ệ ủ các khiếm khuyết
trong t kự ỷ
R i lo n lo âu và khí s cố ạ ắ đôi khi gây ra hành vi
tăng đ ng, b i vì chúng làm cho tr em kíchộ ở ẻ
đ ng và lo l ng b n tâmộ ắ ậ
Các h i ch ng não m n tínhộ ứ ạ
Ch m phát tri n tâm th nậ ể ầ
R i lo n c xố ạ ư ử đ c bi t tr nh h nặ ệ ở ẻ ỏ ơ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
7. Đánh giáĐánh giá
Ph ng v n lâm sàng v iỏ ấ ớ cha mẹ và trẻ riêng bi tệ
L y thông tin tấ ừ tr ng m u giáoườ ẫ và tr ng h cườ ọ
Tr c nghi mắ ệ IQ, thành tích, s chú ýự và h p t pấ ấ
Quan sát hành vi trong thăm khám và xét nghi m lâm sàngệ
Đánh giá th ch tể ấ
G p trặ ẻ nhi u h n m tề ơ ộ lần
Xem xét m c đứ ộ phát tri nể tâm thần
B t cấ ứ gi i thíchả nào thay thế cho tri u ch ng ADHDệ ứ
B t c b nh tâm th nấ ứ ệ ầ đi kèm
Ti p c nế ậ đa ph ng cáchươ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
8. Ph ng v n lâm sàng v i cha mỏ ấ ớ ẹPh ng v n lâm sàng v i cha mỏ ấ ớ ẹ
Đánh giá chung
-- Các than phi n chínhề
-- Ti n s mang thai và sinhề ử
-- Ti n s phát tri nề ử ể tâm thần
-- Ti n s b nhề ử ệ (vd đ ng kinh và gi t máy c )ộ ậ ơ
-- Thu c menố
-- Ti n s lo n th n n u tr v thành niênề ử ạ ầ ế ẻ ị
-- Ch c năng gia đìnhứ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
9. Ph ng v n lâm sàng v i cha mỏ ấ ớ ẹPh ng v n lâm sàng v i cha mỏ ấ ớ ẹ
Câu h i chuyên bi tỏ ệ
– Tri u ch ng c a ADHDệ ứ ủ
– Tri u ch ng: th i gian kh i phát và phát tri nệ ứ ờ ở ể
– Có liên quan đ n v n đ nh h c h i, c m xúc,ế ấ ề ư ọ ỏ ả
t t máy gi t cậ ậ ơ
– R i lo n c x và ch t gây nghi nố ạ ư ử ấ ệ
– B nh tâm th n khác kèm theoệ ầ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
10. Ph ng v n lâm sàng v i trỏ ấ ớ ẻPh ng v n lâm sàng v i trỏ ấ ớ ẻ
Bản tự báo cáo của trẻ rất hữu ích nếu trẻ ≥ 6
Chức năng trong gia đình, trường học và nhóm
bạn bè
Bệnh học tâm lý (đặc biệt vấn đề về cảm xúc và
sự tự cao)
Thái độ của trẻ và đối phó với những rối loạn
của trẻ
Quan sát trên lâm sàng gồm triệu chứng tăng
động, thiếu kiềm chế vềmặt xã hội, khả năng
tập trung và duy trì, rối loạn ngôn ngữ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
11. Tr c nghi m tâm lýắ ệTr c nghi m tâm lýắ ệ
Không có tr c nghi m tâm lý nàoắ ệ có th đ ch nể ể ẩ
đoán ADHD
Tr c nghi m th c hi n ti p t c, xen k đáp ngắ ệ ự ệ ế ụ ẽ ứ
ch m, tìm hình phù h p quen thu c, ch ra theoậ ợ ộ ỉ
th t t ch n, trí nh theo trình t , nhi m vứ ự ự ọ ớ ự ệ ụ
khi ng ng ra hi u, tính toán th i gian, Tháp Hàư ệ ờ
N i, Tháp London, đánh d u đ ng đi, ph n B,ộ ấ ườ ầ
phân lo i quân bài theo Wisconsinạ , WISC-R
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
12. Đánh giá thểĐánh giá thể chấtchất
Chi u cao, cân n ng và chu vi vòng đ uề ặ ầ
B t kỳ b nh h th ng nàoấ ệ ệ ố
Th l c và thính l cị ự ự
EEG n u có b nh s đ ng kinhế ệ ử ộ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
13. Đi u trề ịĐi u trề ị
L ng giá giáo d c tâm lýượ ụ
Hu n luy n cho cha m và can thi p hànhấ ệ ẹ ệ
vi trong gia đình
Can thi p hành vi tr ng h cệ ở ườ ọ
Li u pháp hành vi nh n th c cho tr (ítệ ậ ứ ẻ
nh t > 7 tu i)ấ ổ
Đi u tr dùng thu cề ị ố
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
14. Điều trị dùng thuốcĐiều trị dùng thuốc
Chỉ định
– Đạt tiêu chuẩn DSM-IV cho AD/HD
– Chỉ điều trị tâm lý thì không đủ hoặc đạt tiêu chuẩn cho dùng thuốc ngay
lúc ban đầu (xem phần ‘Các tiếp cận hợp nhất’)
Nên bắt đầu trước bằng một thuốc đơn lẻ
Methylphenidate thường được lựa chọn đầu tay
– 1 lần/ngày, 2 lần/ngày hoặc 3 lần/ngày, phụ thuộc vào cân
nhắc trên thực tế
– Bắt đầu với liều 0.2mg/kg
– Liều tối đa: 0.7 mg/kg
– Concerta: từ 18mg đến 54mg
Dò liều cẩn thận và chi tiết và tính theo thời gian
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
15. Tác d ng ngo i ý c a thu c kích thíchụ ạ ủ ốTác d ng ngo i ý c a thu c kích thíchụ ạ ủ ố
Mất ngủ: do thuốc?
Các rối loạn hành vi trở nên tệ hơn khi tác dụng
của thuốc giảm xuống?
Bồn chồn, khó chịu và kém ngon miệng
Buồn nôn, chóng mặt, đau đầu giảm cân và
thay đổi huyết áp
Tật máy giật cơ
Chậm phát triển
– Có thể cân nhắc ngưng thuốc một thời gian
Động kinh không nhất thiết là chống chỉ định
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
16. Các thu c khácốCác thu c khácố
Thuốc kích thích
– Dexamfetamine
– Pemoline
Thuốc không phải là kích thích
– Atomoxetine
Điều trị chưa được cấp phép
– Desipramine và imipramine (chống trầm cảm
3 vòng)
– Clonidine và guanfacine
– Bupropion
Thuốc hướng thần
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
17. Đi u tr ban đ uề ị ầ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
18. Kháng tr v i MPHị ớ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
19. Đánh giá tr tr c tu i điở ẻ ướ ổĐánh giá tr tr c tu i điở ẻ ướ ổ
h cọh cọ
Các nghiên c u b gi i h nứ ị ớ ạ
C n nhi u m c ch n đoánầ ề ụ ẩ mới phù hợp
với tuổi hơn, những đ nh nghĩa và ng ngị ưỡ
h p l a tu iợ ứ ổ
S c n có tiêu chu nẽ ầ ẩ khiếm khuyết đ cặ
bi tệ cho l a tu iứ ổ tạo t m quan tr ngầ ọ đặc
biệt c a báo cáoủ từ nh ng ng i khôngữ ườ
ph i cha m và cách phân bi t nh ng giánả ẹ ệ ữ
đo n phát tri nạ ể tâm thần nhất thời từ
nh ngữ rối loạn m n tính kh i phát s m sạ ở ớ ẽEuropean Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
20. Qu n lý tr tr c tu i đi h cả ẻ ướ ổ ọQu n lý tr tr c tu i đi h cả ẻ ướ ổ ọ
Thận trọng trong việc dùng thuốc
– Có thể có nhiều tác dụng ngoại ý ngắn hạn
– Không rõ về tác dụng ngoại ý dài hạn
Nhiều tiếp cận tâm lý xã hội có ý nghĩa ở
tuổi trước đi học hơn ở những năm đi
học
– Huấn luyện dành cho cha mẹ
European Child & Adolescent Psychiatry, Vol. 13, Supplement 1 (2004)
21. H ng d n qu c t trong ADHD DX & TX; Th c hành t i Đài Loanướ ẫ ố ế ự ạ
H ng d n Ch n đoán và Đi uướ ẫ ẩ ềH ng d n Ch n đoán và Đi uướ ẫ ẩ ề
tr ADHD Hoa Kỳị ởtr ADHD Hoa Kỳị ở
Pediatrics, Vol. 128, number 5 (2011)
22. Đánh giá ch t l ng-b ng ch ngấ ượ ằ ứĐánh giá ch t l ng-b ng ch ngấ ượ ằ ứ
c a Hoa Kỳủc a Hoa Kỳủ
Pediatrics, Vol. 128, number 5 (2011)
Hợp nhất đánh giá chất lượng bằng chứng với đánh giá của cân bằng giữa lợi ích và tác hại
nếu chính sách được tiến hành dẫn đến việc xác định chính sách là đặc biệt khuyến cáo,
khuyến cáo, tùy chọn, hoặc không khuyến cáo. Bằng chứng được thảo luận chi tiết hơn trong
báo cáo kỹ thuật sẽ được xuất bản sau. RCT chỉ thử nghiệm đối chứng ngẫu nhiên; Rec,
khuyến cáo
Chất lượng bằng chứng
Sự vượt trội của ích lợi
hoặc tác hại
Cân bằng giữa ích
lợi và tác hại
A. RCT thiết kế tốt hoặc nghiên cứu chẩn đoán trên quần thể liên quan Đặc biệt khuyến cáo
Tùy chọn
B. RCT thiết kế tốt hoặc nghiên cứu chẩn đoán với các hạn chế nhỏ;
bằng chứng nhất quán áp đảo từ các nghiên cứu quan sát
C. Nghiên cứu quan sát (thiết kế đối chứng và thuần tập) Khuyến cáo
D. Ý kiến chuyên gia, báo cáo mô tả, lý luận từ các nguyên tắc đầu tiên
Tùy chọn
Không khuyến cáo
X. Các tình huống ngoại lệ mà các nghiên cứu có giá trị hợp lệ không
thể tiến hành và có sự vượt trội rõ ràng của lợi ích hoặc tác hại
Khuy n cáoế
Đặc biệt khuy nế
cáo
23. Đánh giá-Hoa KỳĐánh giá-Hoa Kỳ
Bác sĩ lâm sàng chăm sóc s c kh e ban đ uứ ỏ ầ
nên b t đ u đánh giá ADHD cho t t c trắ ầ ấ ả ẻ
từ 4 – 18 tu i có v n đ vổ ấ ề ề h c t pọ ậ ho cặ
hành vi và tri u ch ngệ ứ m t chú ý, tăngấ
đ ng ho c h p t pộ ặ ấ ấ (khuy n cáoế mức B).
Pediatrics, Vol. 128, number 5 (2011)
24. Ch n đoán-Hoa KỳẩCh n đoán-Hoa Kỳẩ
Để chẩn đoán ADHD, bác sĩ chăm sóc
sức khỏe ban đầu nên xác định phải đạt
tiêu chuẩn DSM-IV-TR (gồm bằng chứng
có khiếm khuyết hơn 1 đặc tính), và
thông tin nên được lấy chủ yếu từ báo
cáo của cha mẹ hoặc người giám hộ,
thầy cô và từ trường hoặc bác sĩ sức
khỏe tâm thần liên quan đến chăm sóc
trẻ (khuyến cáo mức B).
Pediatrics, Vol. 128, number 5 (2011)
25. B nh đệB nh đệ i kèmi kèm-Hoa Kỳ-Hoa Kỳ
Trong đánh giá tr có ADHD, các bác sĩ chămẻ
sóc s c kh e ban đ u nên tính đ n đánh giáứ ỏ ầ ế
cho các tình tr ng khácạ mà có th đi kèm v iể ớ
ADHD, bao g m tình tr ng v c m xúc ho cồ ạ ề ả ặ
hành vi (vd lo âu, tr m c m, thách th c ch ngầ ả ứ ố
đ i, và r i lo n c x ), v phát tri nố ố ạ ư ử ề ể tâm
thần (vd, r i lo n h c h i và ngôn ng ho cố ạ ọ ỏ ữ ặ
r i lo n phát tri n th n kinhố ạ ể ầ -tâm thần), và
th ch t (vd t t máy gi t c , ng t th khiể ấ ậ ậ ơ ạ ở
ng ) (khuy n cáoủ ế B).
Pediatrics, Vol. 128, number 5 (2011)
26. Cho BS lâm sàng-Hoa KỳCho BS lâm sàng-Hoa Kỳ
BS chăm sóc s c kh e ban đ u nên nh nứ ỏ ầ ậ
bi t ADHD nh là 1 tình tr ng m n tính, vìế ư ạ ạ
th , cân nh c tr em và tr v thành niên cóế ắ ẻ ẻ ị
ADHD nh là tr em và trư ẻ ẻ vị thành niên
có nhu c u chăm sóc s c kh e đ c bi tầ ứ ỏ ặ ệ .
Qu n lý tr em và ng i tr tu i có nhuả ẻ ườ ẻ ổ
c u chăm sóc s c kh e đ c bi t nên theoầ ứ ỏ ặ ệ
nguyên t c c a mô hình chăm sóc b nhắ ủ ệ
m n tính và chăm sóc y t t i nhà (khuy nạ ế ạ ế
cáo B).Pediatrics, Vol. 128, number 5 (2011)
27. Đi u tr cho tr emề ị ẻĐi u tr cho tr emề ị ẻ tr c tu i đi h cướ ổ ọtr c tu i đi h cướ ổ ọ
B c 1: Li u pháp hành vi (khuy n cáoậ ệ ế A)
MPH n u can thi p hành vi không mang l iế ệ ạ
c i thi n đáng k nào (khuy n cáoả ệ ể ế B)
Pediatrics, Vol. 128, number 5 (2011)
28. Đi u tr cho trề ị ẻĐi u tr cho trề ị ẻ tu i đi h cổ ọtu i đi h cổ ọ
B c 1: Thu c cho ADHD khuy n cáoậ ố ế A)
- B ng ch ng đ c bi t m nh choằ ứ ặ ệ ạ thu c kích thíchốthu c kích thíchố và đủ
nh ng không m nh cho atomoxetine, guanfacineư ạ
phóng thích kéo dài, và clonidine phóng thích kéo dài
Li u pháp hành vi dành cho cha m -ho c-giáoệ ẹ ặ
viên (khuy n cáoế B)
Chương trình, môi tr ng h cườ ọ đường là
m t ph n c a b t c k ho ch đi u tr nàoộ ầ ủ ấ ứ ế ạ ề ị
Pediatrics, Vol. 128, number 5 (2011)
29. Đi u tr choề ịĐi u tr choề ị tr v thành niênẻ ịtr v thành niênẻ ị
B c 1: Thu c cho ADHD (khuy n cáoậ ố ế
mức A)
Li u pháp hành vi (khuy n cáoệ ế mức
C)
Pediatrics, Vol. 128, number 5 (2011)
30. H ng d n qu c t trong ADHD DX & TX; Th c hành t i Đài Loanướ ẫ ố ế ự ạ
H ng d n NICE cho ADHDướ ẫH ng d n NICE cho ADHDướ ẫ
B i nhóm xây d ng h ng d n (GDG) c aở ự ướ ẫ ủ
Vi n Qu c gia V ng qu c Anh cho sệ ố ươ ố ự
xu t s c lâm sàng và s c kh e (NICE)ấ ắ ứ ỏ
31. Ch n đoán và đánh giáẩCh n đoán và đánh giáẩ
ADHD nên đ c cân nh c m i l a tu i.ượ ắ ở ọ ứ ổ
Tri u ch ng ph i nh h ng đ n nhi u m cệ ứ ả ả ưở ế ề ụ
trong nhi u hoàn c nh.ề ả
Thang đánh giá theo Connor, câu h i v đi mỏ ề ể
m nh và khó khăn cũng có giá tr .ạ ị
M c đ suy gi m: thang đánh giá toàn di nứ ộ ả ệ ở
tr (C-GAS) < 60.ẻ
32. Chăm sóc mà b nh nhân là trung tâmệChăm sóc mà b nh nhân là trung tâmệ
T t c m i ng i có ADHD, g m c tr em,ấ ả ọ ườ ồ ả ẻ
nên có c h i tham gia vào quy t đ nhơ ộ ế ị
chăm sóc và đi u tr cho chính h qua giaoề ị ọ
ti p t t.ế ố
33. H ng chăm sóc: d ch v đ u tayướ ị ụ ầH ng chăm sóc: d ch v đ u tayướ ị ụ ầ
D ch v đ u tay: (BS đa khoa, BS nhi khoa,ị ụ ầ
nhà giáo d c, nhân viên xã h i)ụ ộ
Không có sàng l c chung tr ng m uọ ở ườ ẫ
giáo, ti u h c và ph thông.ể ọ ổ
Không nên làm ch n đoán ngay lúc đ uẩ ầ
ho c b t đ u đi u tr b ng thu c; khuy nặ ắ ầ ề ị ằ ố ế
cáo ch ng trình giáo d c/hu n luy n choươ ụ ấ ệ
cha m theo nhóm.ẹ
Chuy n đ i đ y đ gi a các d ch vể ổ ầ ủ ữ ị ụ
34. H ng chăm sóc:ướH ng chăm sóc:ướ
d ch v th c p, c p baị ụ ứ ấ ấd ch v th c p, c p baị ụ ứ ấ ấ
D ch v th c p:ị ụ ứ ấ
– Đánh giá và ch n đoán ADHD, đ c bi t ng iẩ ặ ệ ở ườ
l n có ADHD nh ng không có ch n đoán ADHDớ ư ẩ
lúc nh .ỏ
D ch v c p ba:ị ụ ấ
– Đi u tr thêm cho các cá th không đáp ng v iề ị ể ứ ớ
MPH, ATM và dexamfetamine.
– N u c n giúp đ nhi u h n, tr có th đ cế ầ ỡ ề ơ ẻ ể ượ
chuy n g i đi.ể ở
35. Đi u tr không dùng thu cề ị ốĐi u tr không dùng thu cề ị ố
C m nang t h ng d n, ho c video, d aẩ ự ướ ẫ ặ ự
vào k thu t hành vi và làm cha m tích c c.ỹ ậ ẹ ự
Không c n lo i tr ph m màu nhân t o vàầ ạ ừ ẩ ạ
ch t ph gia kh i ch đ ăn.ấ ụ ỏ ế ộ
Không c n thêm acid béo b sung.ầ ổ
Nên tham kh o chuyên gia dinh d ng n uả ưỡ ế
th c ăn u ng có v nh h ng đ n tăngứ ố ẻ ả ưở ế
đ ng.ộ
36. Đi u tr ADHDề ị B c 1ậ B c 2ậ B c 3 ho c khácậ ặ
Tr tr c tu i điẻ ướ ổ
h cọ
Ch ng trình giáo d cươ ụ
hu n luy n dành cho chaấ ệ
m (theo nhóm)ẹ
Ch ng trình giáo d cươ ụ
hu n luy n dành choấ ệ
cha m (theo cá nhân)ẹ
Đi u tr khôngề ị
dùng thu cố
Tr tu i đi h c cóẻ ổ ọ
tri u ch ng m cệ ứ ứ
đ v aộ ừ
CBT cho b nh nhân và/ệ
ho c hu n luy n k năngặ ấ ệ ỹ
xã h i; Ch ng trình giáoộ ươ
d c hu n luy n dành choụ ấ ệ
cha m (theo nhóm); canẹ
thi p hành vi giáo viênệ
trong l p.ớ
CBT cho b nh nhân và/ệ
ho c hu n luy n kặ ấ ệ ỹ
năng xã h i; Ch ngộ ươ
trình giáo d c hu nụ ấ
luy n dành cho cha mệ ẹ
(theo cá nhân)
Thu c có th thố ể ử
cho ADHD có suy
gi m m c đả ứ ộ
v a.ừ
Tr tu i đi h c cóẻ ổ ọ
tri u ch ng m cệ ứ ứ
đ n ngộ ặ
Đi u tr b ng thu c (MPH,ề ị ằ ố
ATM);
Ch ng trình giáo d cươ ụ
hu n luy n dành cho chaấ ệ
m (theo nhóm); canẹ
thi p hành vi giáo viênệ
trong l p.ớ
Đi u tr b ng thu cề ị ằ ố
(dexamfetamine);
CBT cho b nh nhân và/ệ
ho c hu n luy n kặ ấ ệ ỹ
năng xã h i; (theoộ
nhóm)
Đi u tr b ngề ị ằ
thu cố
(bupropion,
clonidine,
modafinil ,
imipramine)
Phác đ đi u tr b c 1, b c 2 vàồ ề ị ậ ậPhác đ đi u tr b c 1, b c 2 vàồ ề ị ậ ậ
b c 3ậb c 3ậ
37. Đi u trề ị
ADHD
B c 1ậ B c 2ậ B c 3 ho c khácậ ặ
ADHD ng iườ
l nớ
Đi u tr thu c (MPH).ề ị ố
Tr li u nhóm.ị ệ
Đi u tr thu c (ATMề ị ố
ho cặ
dexamfetamine).
CBT b nh nhân và/ệ
ho c hu n luy n kặ ấ ệ ỹ
năng xã h i.ộ
Đi u tr ADHD ng i l nề ị ườ ớĐi u tr ADHD ng i l nề ị ườ ớ
Các ch ph m phóng thích t c th i nên u ng 4ế ẩ ứ ờ ố
l n/ngày.ầ
Th n tr ng v i nguy c dùng sai thu c kích thích v iậ ọ ớ ơ ố ớ
đi u tr b ng dexamfetamine cho ADHD ng i l nề ị ằ ườ ớ
Ng i l n tr h n 30 tu i s tăng kích đ ng, lo âu,ườ ớ ẻ ơ ổ ẽ ộ
nguy c t t v i ATX đ c bi t trong vài tu n đ u tiênơ ự ử ớ ặ ệ ầ ầ
Không khuy n cáo thu c ch ng lo n th nế ố ố ạ ầ
N u có nguy c dùng sai ch t gây nghi n (vd trong d chế ơ ấ ệ ị
v nhà tù), ATX là thu c đ u tay,ụ ố ầ ho c MPH phóng thíchặ
thay đ iổ
38. Đi u tr b ng thu c:ề ị ằ ốĐi u tr b ng thu c:ề ị ằ ố
Đánh giá tr c đi u trướ ề ịĐánh giá tr c đi u trướ ề ị
Chi u cao, cân n ng, ti n s b ng t, nín thề ặ ề ử ị ấ ở
quá m c (undue breathlessness), tình tr ngứ ạ
tim m chạ
Gia đình có b nh tim m ch, đ t t (ECG n uệ ạ ộ ử ế
có)
Nguy c dùng sai ch t gây nghi n và l m d ngơ ấ ệ ạ ụ
ma túy.
Tình tr ng kèm theo (vd, t t máy gi t c ,ạ ậ ậ ơ
đ ng kinh, lo âu, ho ng s )ộ ả ợ
39. Đi u tr b ng thu c:ề ị ằ ốĐi u tr b ng thu c:ề ị ằ ố
L a ch n thu c cho tu i tr có ADHDự ọ ố ổ ẻL a ch n thu c cho tu i tr có ADHDự ọ ố ổ ẻ
L a ch n chi phí th p nh t n u có h n 1 l aự ọ ấ ấ ế ơ ự
ch n.ọ
Không khuy n cáo dùng thu c ch ng lo nế ố ố ạ
th n.ầ
MPH 0.7mg/kg 3 l n/ngàyầ 2.1mg/kg/ngày ,
t i đa 90mg/ngày.ố
ATM 1.8 (1.2)mg/kg/ngày, t i đa 120mg/ngàyố
Dexafetamine ch dùng v i ADHD không đápỉ ớ
ng v i li u t i đa c a MPH và ATXứ ớ ề ố ủ
40. Đi u tr b ng thu c:ề ị ằ ốĐi u tr b ng thu c:ề ị ằ ố
Qu n lý s tăng cânả ựQu n lý s tăng cânả ự
Dùng thu c trong ho c sau b a ăn.ố ặ ữ
B a ăn thêm ho c ăn nh s m vào bu iữ ặ ẹ ớ ổ
sáng ho c tr vào bu i t i.ặ ễ ổ ố
Ăn th c ăn giàu năng l ngứ ượ
B t k p s tăng tr ng b ng cách ng ngắ ị ự ưở ằ ư
thu c trong các kỳ ngh l tr ng.ố ỉ ễ ở ườ
Ngh dùng thu c vào ngày l khôngỉ ố ễ
khuy n cáo th ng xuyên.ế ườ
41. Đi u tr dùng thu c:ề ị ốĐi u tr dùng thu c:ề ị ố
Tác d ng ngo i ý c a ATX:ụ ạ ủTác d ng ngo i ý c a ATX:ụ ạ ủ
Kích đ ng, d n i cáu, ý nghĩ t t , hành viộ ễ ổ ự ử
t làm h i, thay đ i hành vi b t th ng,ự ạ ổ ấ ườ
đ c bi t trong các tháng đ u tiên c a đi uặ ệ ầ ủ ề
tr ho c thay đ i li u.ị ặ ổ ề
H i gan, đau b ng, bu n nôn không cóạ ụ ồ
nguyên nhân, khó ch u, n c ti u màu đenị ướ ể
ho c vàng da.ặ
R i lo n ch c năng tình d c ng i trố ạ ứ ụ ở ườ ẻ
tu i.ổ
42. Đi u tr dùng thu c:ề ị ốĐi u tr dùng thu c:ề ị ố
Tác d ng ngo i ý c a thu c khácụ ạ ủ ốTác d ng ngo i ý c a thu c khácụ ạ ủ ố
Xét nghi m máu đ u đ n, đ c bi t h i gan,ệ ề ặ ặ ệ ạ
và ECG không đ c khuy n cáo tr khi làượ ế ừ
ch đ nh lâm sàng.ỉ ị
Khám tim m ch và ECG tr c khi b t đ uạ ướ ắ ầ
đi u tr v i clonidine.ề ị ớ
Co gi t liên quan t i MPH ho c ATXậ ớ ặ
chuy n sang dexamfetamine.ể
T t máy gi t c , tri u ch ng lo n th n liênậ ậ ơ ệ ứ ạ ầ
quan t i MPH ho c dexamfetamineớ ặ
chuy n sang ATX.ể
43. Đi u tr dùng thu c khácề ị ốĐi u tr dùng thu c khácề ị ố
3 cách giao ti p ho c nhóm h tr đ ngế ặ ỗ ợ ồ
đ ng ho c phác đ thu c đ n gi n ho cẳ ặ ồ ố ơ ả ặ
cách nh c nh có th nhìn th y b ng m tắ ở ể ấ ằ ắ
có th c i thi n s tuân th .ể ả ệ ự ủ
V i tri u ch ng lo âu hi n t i, g m ho ngớ ệ ứ ệ ạ ồ ả
s , thu c ch ng tr m c m ho c chuy nợ ố ố ầ ả ặ ể
đ i sang ATM có th có hi u qu .ổ ể ệ ả
44. H ng d n qu c t trong ADHD DX & TX; Th c hành t i Đài Loanướ ẫ ố ế ự ạ
Qu n lý ADHD/HKDảQu n lý ADHD/HKDả
Tr em và Ng i tr tu iở ẻ ườ ẻ ổTr em và Ng i tr tu iở ẻ ườ ẻ ổ
H ng d n lâm sàng Qu c giaướ ẫ ốH ng d n lâm sàng Qu c giaướ ẫ ố
M ng l i h ng d n liên tr ng đ i h c c a Scotlandạ ướ ướ ẫ ườ ạ ọ ủ
(SIGN)
Xu t b n 10.2009ấ ả
45. Đánh giá-1Đánh giá-1
Đánh giá ban đ uầ
– Lĩnh v c chính c n kh o sátự ầ ả
• B n ch tả ấ c a v n đ : v n đ hi n t i có đ i di n trong tiêu chu n ch n đoán choủ ấ ề ấ ề ệ ạ ạ ệ ẩ ẩ
ADHD/HKD không?
• M c đ n ngứ ộ ặ c a v n đ : r i lo n ch c năng trong m t s m c, g m gia đình, giáoủ ấ ề ố ạ ứ ộ ố ụ ồ
d c.ụ
– N u nghi ng ADHD/HKD → khuy n cáo chuy n g i đ bác sĩ s c kh eế ờ ế ể ở ể ứ ỏ
tâm th n nhi và tr v thành niên đánh giá chuyên khoa ho c bác sĩ nhiầ ẻ ị ặ
khoa chuyên khoa trong lĩnh v c này đánh giá.ự
Đánh giá chuyên khoa
– Ph ng v n cha m /ng i chăm sóc:ỏ ấ ẹ ườ
• Ti n s hi n di n tri u ch ng -ề ử ệ ệ ệ ứ 1 c u ph n thi t y u trong đánh giá ch n đoán (D)ấ ầ ế ế ẩ
– Nh n m nh vào tiêu chu n ch n đoán ADHD/HKD và các r i lo n liên quan.ấ ạ ẩ ẩ ố ạ
– B nh h c tâm lý h ngo i (đ c bi t tr m c m m , r i lo n ch c năng hôn nhân) - nhệ ọ ở ọ ạ ặ ệ ầ ả ở ẹ ố ạ ứ ả
h ng c a báo cáo cha m v hành vi c a tr .ưở ủ ẹ ề ủ ẻ
• Bi n ch ng s nh khoa & th i kỳ chu sinh (D)ế ứ ả ờ
– Th i kỳ ti n s n, hút thu c ng i m , nghi n r u và ma túy có liên quan t i ADHD/HKD.ờ ề ả ố ở ườ ẹ ệ ượ ớ
• Quá trình phát tri n –ể cho th y các khó khăn phát tri n theo th i gian.(C)ấ ể ờ
• Ti n s gia đình –ề ử ti n s b nh tâm th n, ADHD/HKD.ề ử ệ ầ
• Ch c năng gia đình –ứ m i quan h , ki u giao ti p, ki u qu n lý c a cha m và hi n di nố ệ ể ế ể ả ủ ẹ ệ ệ
các căng th ng ho c xung đ t hôn nhân.(#)ẳ ặ ộ (#:Khuy n cáo th c hành t t nh t d a vàoế ự ố ấ ự
kinh nghi m lâm sàng trong phát tri n h ng d n.)ệ ể ướ ẫ
46. Đánh giá-2Đánh giá-2
Đánh giá chuyên khoa (ti p theo)ế
– Ph ng v n tr /ng i tr tu i:ỏ ấ ẻ ườ ẻ ổ
• Đáng tin c y h n v i cha m khi báo cáo tri u ch ng c a chính b n thân.ậ ơ ớ ẹ ệ ứ ủ ả
• T p trung vào nh n th c c a chính tr v v n đ g m ki u th m quy n và thái đậ ậ ứ ủ ẻ ề ấ ề ồ ể ẩ ề ộ
v i đi u tr .ớ ề ị
– Câu h i tr c nghi mỏ ắ ệ
• Đ có thêm thông tin, m t ph n c a đánh giá ban đ u, đánh giá đáp ng đi u tr .(#)ể ộ ầ ủ ầ ứ ề ị
– Đánh giá xét nghi m – không làm th ng quy.ệ ườ
– Đánh giá giáo d c tâm lý – quan tr ng đ ch n đoán xác đ nh và xác nh nụ ọ ể ẩ ị ậ
thành tích h c t p kém (D)ọ ậ
• Lĩnh v c k năng căn b n – đ c, đánh v n và tính toán.ự ỹ ả ọ ầ
• Cách h c, k năng chú ý, t c đ làm vi c, h p t p và s t tin.ọ ỹ ố ộ ệ ấ ấ ự ự
– Thăm khám lâm sàng
• H th ng đòi h i chi ti t các v n đ s c kh e tr c đây, đi u tr thu c hi n t i,ệ ố ỏ ế ấ ề ứ ỏ ướ ề ị ố ệ ạ
thăm khám th c th . Nên đánh giá th l c và thính l c và làm xét nghi m chính th cự ể ị ự ự ệ ứ
n u đ c ch đ nh.ế ượ ỉ ị
• M c đích: 1. V n đ y khoa c s đóng góp vào bi u hi n. 2. Ch ng ch đ nh ti mụ ấ ề ơ ở ể ệ ố ỉ ị ề
tàng v i thu c can thi p.ớ ố ệ
– Đánh giá tâm lý, tâm th n, và th c th l thu cầ ự ể ệ ộ
• Tr c nghi m tâm lý – nên d a vào gi thi t c th , không ph i th ng quy.(#)ắ ệ ự ả ế ụ ể ả ườ
47. B nh kèm theoệ
R i lo n thách th c ch ng đ i (ODD) ho c r i lo nố ạ ứ ố ố ặ ố ạ
c x (CD) -25-50%.ư ử
R i lo n lo âu -25%.ố ạ
R i lo n khí s c -20%.ố ạ ắ
R i lo n phát tri n chuyên bi t, g m khó khănố ạ ể ệ ồ
trong h c h i, khó khăn v ngôn ng và khó khănọ ỏ ề ữ
trong ph i h p v n đ ng -20%.ố ợ ậ ộ
Nhi u tr em có h i ch ng Tourette có đ tiêuề ẻ ộ ứ ủ
chu n ADHD.ẩ
Th t b i trong h c v n và tr ng h c cho th yấ ạ ọ ấ ở ườ ọ ấ
luôn có.
48. Nguyên t c can thi p –ắ ệNguyên t c can thi p –ắ ệ
L a ch n đi u trự ọ ề ịL a ch n đi u trự ọ ề ị
Tr tr c tu i đi h cẻ ướ ổ ọ
– Khuy n cáo đi u trế ề ị hành vi.
Tr tu i đi h c và ng i tr tu iẻ ổ ọ ườ ẻ ổ
– S l a ch n can thi p hi u qu nh t nên căn nh cự ự ọ ệ ệ ả ấ ắ đ n ngộ ặ c a tri uủ ệ
ch ng ADHD/HKD, s hi n di n c aứ ự ệ ệ ủ b nh kèm theoệ và hoàn c nhả
kinh t xã h iế ộ .
– Tri u ch ng c a ADHD là ti p c nệ ứ ủ ế ậ hành vi m c đ v aứ ộ ừ trong tr ngườ
h p đ u tiên (#).ợ ầ
– V i ADHDớ m c đ n ngứ ộ ặ – khuy n cáo dùngế thu cố (A).
– tr có ADHD/HKD và các tri u ch ng ODD và/ho c hành vi gây h nỞ ẻ ệ ứ ặ ấ
kèm theo khuy n cáo s ph i h p gi aế ự ố ợ ữ thu c và đi u tr hành viố ề ị (A).
– tr có ADHD/HKD và đ ng nhi m thông th ng là r i lo n lo âu,Ở ẻ ồ ễ ườ ố ạ
khuy n cáo s ph i h p gi a thu c và đi u tr hành vi (B).ế ự ố ợ ữ ố ề ị
– Nên làm rõ và tính đ nế quan đi m c a cha mể ủ ẹ v thu c tr c khiề ố ướ
b t đ u đi u tr (#).ắ ầ ề ị
49. Tr li u b ng thu c-các thu c đ cị ệ ằ ố ố ượTr li u b ng thu c-các thu c đ cị ệ ằ ố ố ượ
c p phépấc p phépấ
Thu c không đ c khuy n cáo nh là li u pháp đ u tay cho tr emố ượ ế ư ệ ầ ẻ
tr c tu i đi h c.ướ ổ ọ
Ba thu c đ c c p phép V ng qu c Anh cho đi u tr ADHD/HKD:ố ượ ấ ở ươ ố ề ị
– Thu c kích thích tâm lý: MPHố ( 6 tu i)≧ ổ , dexamfetamine sulphate ( 3 tu i)≧ ổ
• B c 1 (A).ậ
• B c 1 cho b nh nhân và gia đình không có ti n s b nh tim m ch (D).ậ ệ ề ử ệ ạ
• Khi 1 thu c th t b i, nên căn nh c thu c khác.(#)ố ấ ạ ắ ố
• Theo dõi giám sát k lúc b t đ u và m i 6 tháng (#)ỹ ắ ầ ỗ
• K t h p d ng bào ch phóng thích nhanh và phóng thích bi n đ i có ki m soát đ n ngế ợ ạ ế ế ổ ể ể ồ
đ thu c trong c th bao ph su t c ngày (#)ộ ố ơ ể ủ ố ả
– Atomoxetine ( 6 tu i)≧ ổ
• Khi thu c kích thích tâm lý không phù h p, không dung n p ho c không hi u qu (A).ố ợ ạ ặ ệ ả
• BS lâm sàng nên ki m tra ít nh t m i 6 tháng, g m đánh giá hi u qu & tác d ng ngo i ý,ể ấ ỗ ồ ệ ả ụ ạ
s phát tri n, m ch và huy t áp.(#)ự ể ạ ế
• Nên theo dõi thêm nh ng ng i có nguy c tim m ch, nguy c gan m t, nguy c đ ngữ ườ ơ ạ ơ ậ ơ ộ
kinh và có ý đ nh t t (#)ị ự ử
50. Tr li u b ng thu c-các thu c khôngị ệ ằ ố ốTr li u b ng thu c-các thu c khôngị ệ ằ ố ố
đ c c p phépượ ấđ c c p phépượ ấ
Ch cân nh c khi thu c đ c c p phép b th t b i.ỉ ắ ố ượ ấ ị ấ ạ
Đ ng v n alpha-2ồ ậ
– Clonidine
– Guanfacine-b ng ch ng không đ .ằ ứ ủ
Ch ng tr m c m 3 vòngố ầ ả
– Khi không đáp ng v i thu c đ c c p phép (B).ứ ớ ố ượ ấ
– Theo dõi ECG nên làm tr c và trong đi u tr . Ph i đ mướ ề ị ả ả
b o th n tr ng b nh nhân có ti n s cá nhân ho cả ậ ọ ở ệ ề ử ặ
gia đình v b nh tim m ch (#).ề ệ ạ
Reboxetine, selegiline, bupropion, thu c ch ng lo nố ố ạ
th n, modafinil, nicotineầ -b ng ch ng không đằ ứ ủ
51. Đi u tr không dùng thu c:ề ị ốĐi u tr không dùng thu c:ề ị ố
Can thi p tâm lýệCan thi p tâm lýệ
T ng đ i thi u các th nghi m ng u nhiên.ươ ố ế ử ệ ẫ
Tr em tr c tu i đi h cẻ ướ ổ ọ
– Khuy n cáo hu n luy n hành vi cho cha m , nên đ c huy n luy n b iế ấ ệ ẹ ượ ế ệ ở
ng i h ng d n đã đ c t p hu n (B).ườ ướ ẫ ượ ậ ấ
Tr tr c tu i v thành niênẻ ướ ổ ị
– Hu n luy n hành vi cho cha m , th ng thêm vào v i thu c, đ c dùngấ ệ ẹ ườ ớ ố ượ
can thi p nhi u nh tệ ề ấ (m c d u m t s ch ng trình t ch c cho tr theoặ ầ ộ ố ươ ổ ứ ẻ
nhóm).
– tr có ADHD/HKD và các tri u ch ng ODD và/ho c hành vi gây h n kèmỞ ẻ ệ ứ ặ ấ
theo, ch ng trình hành vi đ c khuy n cáo đ đi u tr các v n đ kèmươ ượ ế ể ề ị ấ ề
theo (A).
– V i tr có ADHD /HKD và lo âu th ng kèm theo, ch ng trình hành viớ ẻ ườ ươ
đ c khuy n cáo đ đi u tr các v n đ kèm theo (B).ượ ế ể ề ị ấ ề
Tr tu i v thành niên:ẻ ổ ị không có nghiên c u ch t l ng t t.ứ ấ ượ ố
Can thi p tr ng: tr có ADHD/HKD đòi h i ch ng trình can thi pệ ở ườ ẻ ỏ ươ ệ
cá nhân hóa riêng tr ng g m can thi p hành vi và giáo d c (A).ở ườ ồ ệ ụ
52. Đi u tr không dùng thu c-ề ị ốĐi u tr không dùng thu c-ề ị ố
Li u pháp v dinh d ng và b sungệ ề ưỡ ổLi u pháp v dinh d ng và b sungệ ề ưỡ ổ
Dinh d ngưỡ
– Ph gia th c ph mụ ự ẩ
• Tránh th c ăn u ng có ch a m t s ch t màu nhân t oứ ố ứ ộ ố ấ ạ
và/ho c ch t b o qu n s có th giúp tr có ADHD/HKDặ ấ ả ả ẽ ể ẻ
(#)
– Ch t b sung có acid béo omega-3 & omega-6, bấ ổ ổ
sung k m, ch t ch ng oxy hóaẽ ấ ố – b ng ch ng khôngằ ứ
đ .ủ
Li u pháp b sung và thay thệ ổ ế
– Ph ng thu c hoa Bech, đ ng căn vi l ng, xoaươ ố ồ ượ
bóp, ph n h i th n kinhả ồ ầ – không đ b ng ch ng.ủ ằ ứ
54. Ch n đoán-ẩCh n đoán-ẩ ÚcÚc
Đ tiêu chu n DSM-IV ho c ICD10ủ ẩ ặ
Kh i phát tr c 7 tu iở ướ ổ
M c đ phát tri n c a tr /tr v thànhứ ộ ể ủ ẻ ẻ ị
niên không thích ng và quá m cứ ứ
nhi u h n m t hoàn c nhỞ ề ơ ộ ả
Suy gi m ch c năngả ứ
Không có gi i thích thay th t t h nả ế ố ơ
55. Đánh giá-Đánh giá- ÚcÚc
BS đa khoa
– Có th th c hi n đánh giá ban đ uể ự ệ ầ
– Chuy n g i đ n BS chuyên khoaể ở ế
BS lâm sàng chuyên khoa
– Đánh giá s c kh e tâm th n, y khoa và s phátứ ỏ ầ ự
tri nể
– Đánh giá tâm lý, văn hóa và xã h iộ
– Ch n đoán b t kỳ b nh kèm theoẩ ấ ệ
Đánh giá thêm
– Đánh giá hành vi và nh n th cậ ứ
56. Can thi p-ệCan thi p-ệ ÚcÚc
B ng thu cằ ố
– Đi u tr đ u tay: thu c kích thíchề ị ầ ố
– tr < 7 tu i, nên th can thi p không dùng thu cỞ ẻ ổ ử ệ ố
tr c khi b t đ u đi u tr b ng thu cướ ắ ầ ề ị ằ ố
Tâm lý
– Thay đ i hành vi cho tr < 12 tu iổ ẻ ổ
– CBT tr tu i v thành niên có ADHD có th làm c iở ẻ ổ ị ể ả
thi n tri u ch ng c a tr (vd lo âu và tr m c m)ệ ệ ứ ủ ẻ ầ ả
Giáo d cụ
– Thay đ i môi tr ng và ch ng trình giáo d cổ ườ ươ ụ
57. H ng d n qu c t trong ADHD DX & TX; Th c hành t i Đài Loanướ ẫ ố ế ự ạ
Th c hành hi n nay vự ệ ềTh c hành hi n nay vự ệ ề
Ch n đoán và Đi u trẩ ề ịCh n đoán và Đi u trẩ ề ị
ADHD Đài LoanởADHD Đài Loanở
58.
59.
60. Ai làm ch n đoán?ẩAi làm ch n đoán?ẩ
BS tâm th n nhi (70-80%), Nhân viên tr iầ ở ạ
hòa nh p c ng đ ng (20-15%), BS nhi khoaậ ộ ồ
(<5%)
BS tâm th n d a vào DSM-IV-TR ho c ICD-10ầ ự ặD ng đ c bi t, %ạ ặ ệ
61. Hi p h i Tâm th n Tr em và Tr vệ ộ ầ ẻ ẻ ịHi p h i Tâm th n Tr em và Tr vệ ộ ầ ẻ ẻ ị
thành niên Đài Loanthành niên Đài Loan
H i đ ng ch ng nh n vào năm 2002 (>200ộ ồ ứ ậ BS tâm th n nhi)ầ
Thành viên: hu n luy n lâm sàng toàn th i gian 1 năm sau hu n luy n tâmấ ệ ờ ấ ệ
th n đa khoa 4 năm vàầ có ch ng nh n c a h i đ ng.ứ ậ ủ ộ ồ
L ch s c a TSCAPị ử ủ 1953 1st
outpatient service (NTUH)
1957 1st
children’s mental health center
1967 1st
children’s day hospital
1974 1st
fellowship training
1980s Start of international collaborative research and regular seminars
1985 Participation of section of Child and Adolescent Psychiatry, WPA (Prof. Hsu CC)
1988 Academic Committee of Child and Adolescent Psychiatry in Taiwanese Society of Psychiatry
1996 Contributed to the establishment of ASCAPAP as a founding member (Dr. Soong WT)
1998 Establishment of TSCAP
2002 1st
certificate of Board
2003 Hosted the 3rd Congress of ASCAPAP in Taipei
2007 Hosted the 5th Asian ADHD Forum in Taipei
2008 TSCAP was accepted as an affiliate member of IACAPAP
62. Đánh giá và ch n đoánẩĐánh giá và ch n đoánẩ
Nguồn thông tin:
– Cha mẹ, giáo viên, trẻ em, hồ sơ, vv.
Hiệu quả của người cung cấp thông tin:
– Sự đồng thuận giữa cha mẹ - giáo viên thấp
– Sự đồng thuận giữa cha mẹ - trẻ thấp
Đánh giá:
– Chẩn đoán lâm sàng
– Danh mục triệu chứng (CPRS, CTRS, SNAP-IV, CBCL, YSR, TRF)
– Phỏng vấn chẩn đoán (CAS , DICA , DISC , CIDI-A, K-SADS-E,
CAPA)
Chẩn đoán:
– Dựa vào triệu chứng hành vi
– Không có xét nghiệm chẩn đoán sinh học
– Phân loại hoặc theo cỡ
63.
64.
65. Đi u tr b ng thu cề ị ằ ốĐi u tr b ng thu cề ị ằ ố
Các thu c đ c phê duy t b i FDA Đài Loanố ượ ệ ở
– Methylphenidate (MPH):
• Ritalin (MPH phóng thích t c th i)ứ ờ
• ConcertaConcerta (OROS, MPH phóng thích kéo dài) t 2004ừ
– Atomoxetine t 2007ừ
Thu cố dùng off-label (ph n l n cho tình tr ngầ ớ ạ có
bệnh đi kèm)
– Clonidine, Immipramine (TCA), Bupropion, Ch ngố
lo n th n không đi n hình, vv…ạ ầ ể
66.
67. Qu n lý tác d ng ngo i ýả ụ ạQu n lý tác d ng ngo i ýả ụ ạ
Gi m s ngon mi ngả ự ệ
Tri u ch ng tiêu hóa: bu n nôn-ói m a,ệ ứ ồ ử
đau d dàyạ
V n đ v gi c ngấ ề ề ấ ủ
Đau đ uầ
Cân n ng và chi u caoặ ề
T t máy gi t cậ ậ ơ
Tác d ng lên tim m chụ ạ
S d ng ch t gây nghi nử ụ ấ ệ
Khác
68. Đi u tr thay thề ị ếĐi u tr thay thề ị ế
--Không đ ho c không có b ngủ ặ ằKhông đ ho c không có b ngủ ặ ằ
ch ngứch ngứ
B sung:ổ
– Th c ph mự ẩ bổ sung
– B sung acid béo omega-3 & omega-6, k m,ổ ẽ
ch t ch ng oxy hóaấ ố
– D c th o ho c thu c b cượ ả ặ ố ắ
Li u pháp b sung và thay thệ ổ ế
– Hu n luy n S-I, châm c u, xoa bóp, ph n h iấ ệ ứ ả ồ
sinh h cọ
70. S đ cho đápơ ồ
ng kém v iứ ớ
Ritalin (IR-MPH)
Quy đ nh B o hi mị ả ể
Y t Qu c gia Đàiế ố
Loan:
B c 1: IR-MPHậ
(Ritalin) trong 4
tu n, có th chuy nầ ể ể
đ i sangổ Concerta
n u có mô t rõế ả
ràng v dung n pề ạ
kém, tuân th kém,ủ
và đáp ng kém.ứ
Dùng ph i h p gi aố ợ ữ
Concerta và Ritalin
đ c chu n y b iượ ẩ ở
NHI Đài Loan
71. Đ ng thu n v đi u trồ ậ ề ề ịĐ ng thu n v đi u trồ ậ ề ề ị
Tr c tu i đi h c:ướ ổ ọ Hu n luy n cho cha m ,ấ ệ ẹ
Li u pháp hành vi, Can thi p giáo d c, Ritalin n uệ ệ ụ ế
tr > 4 tu i cóẻ ổ khiếm khuyết n ngặ
Tu i đi h c cóổ ọ khiếm khuyết nh :ẹ Can thi pệ
giáo d c/hành vi/cho cha m tr c, thêm thu cụ ẹ ướ ố
n u can thi p này không hi u quế ệ ệ ả
Tu i đi h c cóổ ọ khiếm khuyết v a t iừ ớ
n ng:ặ Ritalin/Concerta/ATX đ u tay, kèm thêmầ
can thi p giáo d c/hành vi/cho cha mệ ụ ẹ
Notes de l'éditeur
(milestones for psychomotor development, language, attachment, sleep and feeding problems, growth, and early temperament) (ex. anticonvulsants, antihistamines, sympathomimetics, steroids) (ex. Financial problems, parental conflicts, copying styles of parents, expressed warmth and hostility, social network and other resources)
Judgment is needed as to whether they are so severe that the treatment must be stopped, reduced or replaced with another medicine
未提到 atomoxetine
The main source of information come from parents, teachers and children themselves. The clinical diagnosis of ADHD is based on parent and child interviews, observation of child’s behavior in office setting, information from school, and parent and teacher reports on symptoms checklists. Among them, the parental interview is the core of the assessment process. There are several symptom checklists for parents and teachers. Among them, parent-reported Child Behavior Checklist, the Teacher’s Report Form of CBCL and the Conners Parent and Teacher Rating Scales have been used most frequently. In general, the diagnostic interview scales are not used in clinical setting but in research setting. These included semi-structured and structured interview scales. The one we used in this study is the Schedule for Affective Disorders and Schizophrenia for school-age children-epidemiological version (K-SADS-E), which is a semistructured interview scale. Studies have shown a low parent-teacher agreement on reporting ADHD symptoms and emphasize the importance of teacher report on making ADHD diagnosis.They also show that low parent-child agreement on reporting emotional and behavioral symptoms in general and most findings indicate parental reports are superior to child reports on externalizing problems. ( Although there has been no study specifically examining the parent-child agreement on reporting ADHD, studies show that a low parent-child agreement on reporting emotional and behavioral symptoms in general. Their findings also indicate parental reports are superior to child reports on externalizing disorders including conduct and oppositional problems and ADHD symptoms.) The have been extensive debate regarding the definition and validity of ADHD. The debate mainly derive from the fact that ADHD is diagnosed based on behavioral symptoms and there has been no biological diagnostic test for ADHD. In addition, it has been controversial that whether categorical or dimensional approach is superior in making ADHD diagnosis. Recent studies have provide evidence to support that a dimensional approach is superior to categorical approach. The clinical diagnosis of ADHD is mainly based on parent and child interviews, observation of child’s behavior in office setting, information from school, and parent and teacher reports on symptoms checklists.