5. Vai trò của nitơ đối với sự phát triển
của cây
• Dấu hiệu đói nitơ ở cây trồng
Lá đủ ni tơLá thiếu ni tơ
(màu xanh lục)(màu vàng nhạt)
6. -Áo hoạt chất N-KEEP
ức chế phân giải Đạm.
- Áo Vi lượng tăng năng
suất cho cây trồng .
7.
8.
9. SO SÁNH N46TE VÀ UREA THÔNG THƯỜNG
Nội dung (100kg)
UREA
thông
thường
UREA N46
TE
Hàm lượng đạm (%) 46 46
Hàm lượng mất đi (%) 60 30
Hàm lượng còn lại (%) 40 70
Quy ra kg N còn lại 18,4 kg 32,2 kg
10. HƯỚNG DẪN TRÊN BAO BÌ
Cây trồng Giai đoạn bón
Loại phân bón sử dụng (kg/ha)
N46TE Super lân Kali
Cây lúa
Bón thúc 1
Bón thúc 2
Bón thúc 3
60
80
60
100 50
50
100
Cây lương thực
Bón thúc 1
Bón thúc 2
160-200
160
250 60
100
Cây công nghiệp
Thời kỳ kinh doanh
Thời kỳ phục hồi
340
300-350
600
400-600
270
200-260
Cây rau ăn trái
Sau trồng 15 ngày
Cây bắt đầu ra hoa
Giai đoạn nuôi trái
160
160
140
200 60
80
100
Cây ra ăn lá và củ Các giai đoạn 180 200 60
Cây trồng Giai đoạn bón
Loại phân bón sử dụng (kg/cây)
N46TE Super lân Kali
Cây ăn trái
Sau khi thu hoạch trái
Sau khi ra hoa
Nuôi trái lớn
0,3
0,4
0,6
1,5 0,4
0,5
0,6
11. Nhu cầu dinh dưỡng của lúa để đạt 5 tấn hạt/ha cần:
N: 110 - P2O5: 34 - K2O: 156
Nội dung N46 TE UREA
Lượng bón/ vụ (kg) 160 250
Tổng HL N bón 73,6 115
N mất (kg) 22,08 69
N còn sử dụng (kg) 51,52 46
SO SÁNH LƯỢNG BÓN
12. SO SÁNH CHI PHÍ TRÊN CÂY LÚA
Nội dung UREA N46 TE UREA thông thường
Giá VNĐ/1 kg 13.500 11.500
Lượng bón 1 vụ trồng
(kg/ha)
200 x 13.500 = 2.700.000 250 x 11.500 = 2.875.000
Công bón phân (VNĐ) 300.000 ( 3 lần bón) 400.000 ( 4 lần bón)
Sâu bệnh gây hại do dư
đạm
Ít bị nhiễm bệnh do không
dư thừa đạm
Đạo ôn, đốm vằn, lốp đổ
….
Độc tố do đạm gây ra ít Nhiều
Năng suất thu hoạch
Tăng năng suất so với chi
phí đầu tư
Giảm năng suất so với chi
phí đầu tư
13. UREA N46 TE
- Đem lại hiệu suất sử dụng đạm tối đa nhất đối với
cây trồng.
- Thời gian sử dụng kéo dài do N46 TE ức chế quá
trình thất thoát đạm.
- Cân bằng dinh dưỡng đạm trong cây, làm tăng sức đề
kháng sâu bệnh.