Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công nghệ FI, cho các bạn làm luận văn tham khảo
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
Đề tài: Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH công nghệ FI
1. i
LỜI CẢM ƠN
Em xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy giáo, cô giáo trong khoa
Quản trị kinh doanh 2 của trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông cơ sở
thành phố Hồ Chí Minh nói chung và các thầy, cô giáo giảng dạy chuyên ngành
marketing nói riêng đã trang bị đầy đủ kiến thức cho em để có thể hoàn thành tốt bài
khóa luận. Đặc biệt, em xin cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của T.s Trương Đức Nga
cùng các anh chị làm việc tại phòng marketing của công ty TNHH công nghệ FI đã
giúp em hoàn thành bài khóa luận này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Võ Quang Đức
2. ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bài khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có
sự hỗ trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của
người khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong bài khóa luận tốt nghiệp là
có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này!
Sinh viên thực hiện
Võ Quang Đức
3. iii
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................................................1
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ DIGITAL MARKETING ................5
1.1. Tổng quan về marketing..................................................................................................................................5
1.1.1. Khái niệm về marketing .......................................................................................5
1.1.2 Vai trò, chức năng của marketing .........................................................................7
1.2 Tổng quan về Digital marketing:...................................................................................................................8
1.2.1 Khái niệm Digital marketing: ................................................................................8
1.2.2 Nền tảng Digital Marketing ...................................................................................9
1.2.3 Vai trò của Digital marketing ............................................................................. 10
1.3 Các hình thức truyềnthông Digital marketing....................................................................................10
1.3.1 Website .................................................................................................................. 10
1.3.2 Công cụ tìm kiếm:................................................................................................ 12
1.3.3 Social Media Marketing ...................................Error! Bookmark not defined.
1.3.4 Email Marketing................................................Error! Bookmark not defined.
1.3.5 Mobile & Apps Marketing ...............................Error! Bookmark not defined.
1.3.6 Affliate Marketing - Tiếp thị liên kết..............Error! Bookmark not defined.
1.3.7 Một số khái niệm khác: ....................................Error! Bookmark not defined.
1.4 Khái niệm về ý định...............................................Error! Bookmark not defined.
1.4.1 Mối quan hệ giữa các hình thức truyền thông Digital marketing và ý định sử
dụng dịch vụ giải pháp thương mại điện tử .............Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG II PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING TẠI CÔNG
TY TNHH CÔNG NGHỆ FI............................................. Error! Bookmark not defined.
2.1 Giới thiệu về công ty TNHH công nghệ FI.........................Error! Bookmark not defined.
2.1.1 Lịch sử hình thành.............................................Error! Bookmark not defined.
2.1.2 Tầm nhìn.............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.3 Sứ mệnh............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.4 Sản phẩm và dịch vụ kinh doanh...................Error! Bookmark not defined.
2.1.5 Nhân sự...............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.6 Các dự án tiêu biểu..........................................Error! Bookmark not defined.
2.1.7 Tình hình tài chính – Kinh doanh của công ty.............Error! Bookmark not
defined.
4. iv
2.1.8 Giới thiệu về phòng Seo – Marketing – Bộ phận trực tiếp thực tập.......Error!
Bookmark not defined.
2.1.9 Phương hướng nhiệm vụ ................................Error! Bookmark not defined.
2.2 Ảnh hưởng của môi trường vi mô đến hoạt động truyền thông Digital marketing của
công ty:..............................................................................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.1 Bản thân doanh nghiệp .....................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2 Đối thủ cạnh tranh.............................................Error! Bookmark not defined.
2.2.3 Khách hàng.......................................................Error! Bookmark not defined.
2.2.4 Các nhóm công chúng ....................................Error! Bookmark not defined.
2.2.5 Sản phẩm thay thế ...........................................Error! Bookmark not defined.
2.3. Ảnh hưởngcủa môi trường vĩ mô đến hoạt động Digital marketingcủacông ty.Error!
Bookmark not defined.
2.3.1. Môi trường nhân khẩu: ...................................Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Môi trường kinh tế ..........................................Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Môi trường khoa học – kỹ thuật ....................Error! Bookmark not defined.
2.3.4. Môi trường văn hóa - xã hội: .........................Error! Bookmark not defined.
2.3.5. Môi trường chính trị - pháp luật ....................Error! Bookmark not defined.
2.4. Phântíchcác hoạt động Digital marketing được sử dụng tại côngty FI:....................Error!
Bookmark not defined.
2.4.1 Website ...............................................................Error! Bookmark not defined.
2.4.2 Social media (Mạng xã hội cộng đồng Facebook) : .....Error! Bookmark not
defined.
2.4.3 Email...................................................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG III NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG “TÁC ĐỘNG CỦA CÁC HÌNH
THỨC TRUYỀN THÔNG DIGITAL MARKETING ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý
ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ GIẢI PHÁP WEBSITE THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ”
.................................................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.1 Giới thiệu nghiêncứu........................................................................Error! Bookmark not defined.
3.1.1 Bối cảnh vấn đề .................................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Sự cần thiết của nghiên cứu:............................Error! Bookmark not defined.
3.1.3 Mục tiêu nghiên cứu .........................................Error! Bookmark not defined.
3.2 Mô hình nghiêncứu:..........................................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.1 Phân loại các hình thức truyền thông Digital marketing.....Error! Bookmark
not defined.
5. v
3.2.2 Mô hình lý thuyết ..............................................Error! Bookmark not defined.
3.2.3 Phương pháp nghiên cứu..................................Error! Bookmark not defined.
3.2.4 Tổng quan nghiên cứu ......................................Error! Bookmark not defined.
3.2.5 Quy trình nghiên cứu:.......................................Error! Bookmark not defined.
3.3 Phân tích kết quả khảo sát:..............................................................Error! Bookmark not defined.
3.3.1 Thông tin chung về mẫu nghiên cứu...............Error! Bookmark not defined.
3.3.2 Kiểm định thang đo...........................................Error! Bookmark not defined.
3.3.3 Phân tích hồi quy bội ........................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG IV CÁC GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG DIGITAL
MARKETING CỦA CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ FI....... Error! Bookmark not
defined.
4.1 Mức độ ứng dụngthương mại điệntử trong cộngđồng..Error! Bookmark not defined.
4.2 Phân tích Swot.......................................................................................Error! Bookmark not defined.
4.3 Khách hàng mục tiêu.........................................................................Error! Bookmark not defined.
4.4 Các giải pháp hìnhthức Digital marketingcho công ty TNHH công nghệ FI.........Error!
Bookmark not defined.
4.4.1. Xây dựng website.............................................Error! Bookmark not defined.
4.4.2. Đẩy mạnh Công cụ tìm kiếm:.........................Error! Bookmark not defined.
4.4.3. Đẩy mạnh hoạt động Mạng xã hội:...............Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN............................................................................ Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................. Error! Bookmark not defined.
PHỤ LỤC............................................................................... Error! Bookmark not defined.
6. vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 : Ưu điểm của SEO và PPC..............................Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.2: Nhược điểm của SEO và PPC ........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.1 Các dịch vụ công ty cung cấp ..........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh công ty TNHH công nghệ FI....Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.1 Các biến quan sát của biến độc lập Website ..Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2 Các biến quan sát của biến độc lập Công cụ tìm kiếm .Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.3 Các biến quan sát của biến độc lập Mạng xã hội...........Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.4 Các biến quan sát của biến độc lập Email marketing ...Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.5 Đặc điểm cá nhân người được phỏng vấn. .....Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo ...Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7 Kiểm định KMO and Bartlett's ........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.8 Trọng số các nhân tố tác nhân của ý định sử dụng dịch vụ giải pháp thương
mại điện tử...........................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.9 Kiểm định KMO and Bartlett's (1)..................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.10 Trọng số các nhân tố tác nhân của ý định sử dụng dịch vụ giải pháp (1)
..............................................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.11 Bảng tóm tắt mô hình......................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.12 Bảng ANOVAa ................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.13 Bảng trọng hồi quy..........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.14 Bảng tóm tắt mô hình......................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.15 Bảng ANOVA..................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.16 Bảng hồi quy ....................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.17 Bảng kết quả hồi qui .......................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.15 Công việc thực hiện về Website ....................Error! Bookmark not defined.
7. vii
Bảng 4.16 Chi phí website ................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.17 Dịch vụ giải pháp thương mại điện tử ..........Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.18 Từ khóa chạy PPC (cập nhật từ ngày 5/5/2017)..........Error! Bookmark not
defined.
Bảng 4.19 Công việc thực hiện ........................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.20 Timeline công việc PPC .....................................................................................93
Bảng 4.21 Bảng giá từ khóa (từ ngày 5/5/2017) ............Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.22 KPIs PPC..........................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.23 Website treo banner ( từ ngày 5/5/2017)......Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.24 Thực hiện công việc GDN..............................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.25 Timeline công việc GDN................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.26 KPIS của GDN ................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.27 Từ khóa SEO (ngày 5/5/2017).......................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.28 Tên website 2 tầng...........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.29 xây dựng tài khoản đi backlink......................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.30 Thực hiện công việc SEO...............................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.31 Timeline và chỉ số KPIs của SEO .................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.32 Chi phí thực hiện SEO ....................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.33 Phân công công việc Fanpage facebook.......Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.34 Mục tiêu chạy quảng cáo bài viết và Boots post giai đoạn A................Error!
Bookmark not defined.
Bảng 4.35 Khách hàng mục tiêu Page like .....................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.36 Timeline Giai đoạn A......................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.37 chi phí chạy Facebook Ads giai đoạn A.......Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.38 Chi phí tổ chức trò chơi giai đoạn A.............Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.39 Boots post giai đoạn 2.....................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.40 Timeline giai đoạn 2 .......................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.41 Chi phí giai đoạn 2 ..........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.42 Timeline giai đoạn 3 .......................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.43 Chi phí giai đoạn 3 ..........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.44 Timeline giai đoạn 4 .......................................Error! Bookmark not defined.
8. viii
Bảng 4.45 Chi phí giai đoạn 4 ..........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.46 Tổng kết chiến dịch.........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.47 tỷ lệ chuyển đổi page like và Minigame.......Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.48 Tỷ lệ chuyển đổi Boots post...........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.49 Tỷ lệ chuyển đổi KOL và Seeding forum. ...Error! Bookmark not defined.
9. ix
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 : Digital marketing flatforms ..................................................................................9
Hình 1.2: Website trong kinh doanh................................................................................... 11
Hình 1.3 Thuyết hành động hợp lý TRA.........................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1 : Sơ đồ bộ máy công ty......................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.2 : website samsungcenter....................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.3 : website superdeal.............................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4 Thứ hạng website Webico.................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.5 các thống kê về người dùng truy cập vào website Webico..Error! Bookmark
not defined.
Hình 2.6 SEO của website Webico..................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.7 Thống kê truy cập từ Mạng xã hội...................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.8 Fanpage của Webico..........................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.9 Hình ảnh website công ty FI.............................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.10 Thông tin về sản phẩm dịch vụ của công ty FI ............Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.11 Giới thiệu về các sản phẩm tiêu biểu của công ty FI...Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.12 Thông tin liên hệ công ty ................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.13 Tổng quang về website....................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.14 Nguồn trùy cập về website .............................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.15 Lượt truy cập từ các thành phố về website ...Error! Bookmark not defined.
Hình 2.16 Độ tuổi truy cập website .................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.17 Truy cập từ các thiết bị....................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.9 Bài đăng về hoạt động bên ngoài của công ty Error! Bookmark not defined.
Hình 2.10 Hoạt động tuyển dụng của công ty ................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1 Báo cáo thương mại điện tử năm 2015............Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2 Mô hình nghiên cứu...........................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3 Quy trình nghiên cứu thị trường.......................Error! Bookmark not defined.
10. x
Hình 4.1 Khảo sát độ tuổi..................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.2 Trình độ học vấn ................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.3 Nhóm nghề nghiệp.............................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.4 Tần suất truy cập internet cho các hoạt động .Error! Bookmark not defined.
Hình 4.6 Yoast Seo Premium ...........................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.7 Giao diện trang chủ của website FI .................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.8 Giao diện trang chủ phần 2 ...............................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.9 Giao diện trang chủ phần 3 ...............................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.11 Giao diện trang chủ phần5..............................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.12 Giao diện trang chủ phần cuối........................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.13 Thanh chat hỗ trợ khách hàng ........................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.14 Tạo website trên website trực tiếp công ty ...Error! Bookmark not defined.
Hình 4.15 Trải nghiệm tính năng .....................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.16 FI blog ...............................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.17 Yoast Seo Premium .........................................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.18 Sơ đồ đi link trỏ bài viết website vệ tinh ......Error! Bookmark not defined.
Hình 4.19 Quảng cáo bài viết Boots post........................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.20 Quảng cáo Page like của fanpage. .................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.21 Gói dịch vụ của Hasima ..................................Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Giới tính............................................................Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 2: Độ tuổi..............................................................Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 3: Nghề nghiệp.....................................................Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 4: Thu nhập...........................................................Error! Bookmark not defined.
Biểu đồ 5: Số tiền sử dụng giải pháp thương mại điện tử.............Error! Bookmark not
defined.
11. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC LỜI NÓI ĐẦU
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 1
LỜI NÓI ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Ngày nay, việc kinh doanh online đang trở nên ngày càng phong phú và đa
dạng. Đặc biệt, trong nhịp sống hối hả với môi trường làm việc đa dạng con người
lựa chọn cho mình các hình thức mua sắm tiện lợi qua các website thương mại điện
tử.Và xu hướng thịnh hành nhất hiện nay là những công ty cung cấp các dịch vụ
giải pháp thương mại điện tử. Đối với các quốc gia phát triển, thương mại điện tử
đã trở thành một hình thức kinh doanh thiết yếu đối với nền kinh tế thị trường ngày
nay nhưng với Việt Nam, một nước đang trong thời kỳ phát triển nền kinh tế thì
thương mại điện tử được coi là một ngành, một xu hướng mới mà Nhà nước, Đảng
rất quan tâm.
Việt Nam có lợi thế con người và công nghệ, cộng thêm một thị trường
thương mại điện tử phát triển. Đây chính là cơ hội của những công ty cung cấp dịch
vụ giải pháp thương mại điện tử nhằm tạo thành những cửa hàng ảo tốt nhất dành
cho khách hàng để có thể tìm kiếm được khách hàng một cách tối đa và mang về lợi
nhuận lớn nhất có thể. Việt Nam đang trở thành một trong những nền kinh tế online
tốt nhất trong các nước Đông Nam Á.
Vì những giá trị to lớn mà thương mại điện tử đem lại, ngành cung cấp dịch
vụ giải pháp thương mại điện tử đang không ngừng phát triển với những con số thu
nhập tăng trưởng không ngừng, có thể thấy ngành cung cấp giải pháp thương mại
điện tử đã đạt được những thành tựu nhất định. Do vậy, những doanh nghiệp kinh
doanh về cung cấp giải pháp dịch vụ thương mại điện tử trong nước đang ngày càng
gia tăng. Tuy nhiên, các doanh nghiệp nội địa còn tồn tại những hạn chế, chưa thúc
đẩy cũng như khai thác triệt để hiệu quả của khách hàng thương mại điện tử mang
lại. Vậy doanh nghiệp cần làm gì để hoàn thiện cũng như khắc phục tồn tại khó
khăn trước mắt? Đây là nỗi băn khoăn của nhiều doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
thương mại điện tử. Đứng trước tình hình cạnh tranh với các doanh nghiệp cùng
ngành trong nước và quốc tế, làm sao để doanh nghiệp của mình đứng vững trước
những cơn sóng lớn và bước tiến nhanh chóng vào thị trường cung cấp dịch vụ
thương mại điện tử là một câu hỏi khó. Hiện nay, công ty TNHH công nghệ FI cũng
đang đau đầu để tìm ra biện pháp giải quyết. Và một đề tài nghiên cứu mà tác giả
thực hiện để giúp công ty này chính là “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital
marketing của công ty TNHH công nghệ FI” với mong muốn nâng cao lợi thế cạnh
tranh, hoàn thiện tình hình hoạt động truyền thông Digital marketing của công ty,
quảng bá và xây dựng hình ảnh giá trị thương hiệu công ty tới mọi người. Truyền
thông Digital marketing không còn xa lạ với các doanh nghiệp Việt Nam vì họ
12. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC LỜI NÓI ĐẦU
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 2
thường đi theo hình thức marketing truyền thông. Nhưng giờ với sức mạnh của
internet, con người sẽ hoàn toàn nắm bắt thông tin, giao dịch, điều tra một cách dễ
dàng về các doanh nghiệp mà họ quan tâm. Chính vì thế, tác giả muốn thông qua
sức mạnh của internet để giải quyết vấn đề cho công ty TNHH công nghệ FI.
Mục đích nghiên cứu
Thứ nhất là, nghiên cứu các khái niệm; vai trò, chức năng về marketing, truyền thông
Digital marketing; các hình thức truyền thông Digital marketing; các định nghĩa về
mô hình hành vi ý định; đo lường hiệu quả của chiến dịch truyền thông Digital
marketing lấy làm cơ sở lý luận vững chắc để phân tích nội dung tiếp theo.
Thứ hai là, đi sâu nghiên cứu công ty TNHH công nghệ FI, những ảnh hưởng của môi
trường vi mô, vĩ mô tới công ty, tình trạng hoạt động Digital marketing tại công ty,
đánh giá và nhận xét về các hoạt động Digital marketing của công ty.
Thứ ba là, tổ chức một cuộc nghiên cứu thị trường để hiểu được khách hàng tiếp cận
các công ty cung cấp dịch vụ giải pháp thương mại điện tử bằng hình thức truyền
thông marketing nào? Qua đó, góp phần cơ sở cũng như giá trị thực tiễn để có thể đưa
ra những giải pháp đẩy mạnh tốt nhất.
Thứ tư là, sau khi đã hiểu được thực trạng của công ty thì sẽ đưa ra những định hướng
phát triển của công ty, phân tích SWOT cho công ty rồi có những giải pháp và kiến
nghị từ đó nâng cao hoạt động kinh doanh của công ty.
Đối tượng nghiên cứu
Nghiên cứu hoạt động Digital marketing của công ty, các hình thức Digital marketing
mà công ty đã và đang sử dụng. Khi hiểu và biết được thực trạng Digital marketing
của công ty tác giả sẽ đưa ra giải pháp và kiến nghị nhằm khắc phục hạn chế, khó
khăn còn tồn tại.
Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nội dung: Nghiên cứu tổng quan hoạt động kinh doanh của công ty sau đó đi
sâu nghiên cứu hoạt động Digital marketing của công ty rồi đưa ra giải pháp, kiến
nghị.
Phạm vi không gian: Trụ sở của Công ty TNHH công nghệ FI tại 21 Hoa Cúc,
phường 7, Quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh.
Phạm vi thời gian: Các số liệu liên quan đến doanh thu, lợi nhuận, chi phí, thu
nhập… từ năm 2016 tới nay.
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong khóa luận là: phương pháp duy vật biện
chứng; phương pháp phân tích, so sánh, tổng hợp; phương pháp thu thập và phân tích
thông tin từ các nguồn dữ liệu thứ cấp; phương pháp thống kê.
13. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC LỜI NÓI ĐẦU
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 3
Kết cấu của khóa luận
Nội dung bài khóa luận gồm 4 phần như sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về truyền thông Digital marketing.
Chương 2: Phân tích hoạt động Digital marketing tại công ty TNHH công nghệ FI.
Chương 3: Nghiên cứu thị trường “Tác động của các hình thức truyền thông Digital
marketingảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ giải pháp website thương mại điện
tử”.
Chương 4: Các giải pháp đẩy mạnh hoạt động Digital marketing của công ty TNHH
công nghệ FI.
14. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC LỜI NÓI ĐẦU
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 4
15. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC PHỤ LỤC
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 5
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ DIGITAL
MARKETING
1.1. Tổng quan về marketing
1.1.1. Khái niệm về marketing
Hoạt động của marketing đã có từ rất sớm, nó tồn tại và gắn liền với lịch sử của
nền sản xuất hàng hóa. Bản thân những người sản xuất hàng hóa ý thức được rằng vấn
đề tiêu thụ hàng hóa luôn là vấn đề hàng đầu, phức tạp và khó khăn nhất trong cả chu
kỳ kinh doanh. Gắn liền với nền sản xuất hàng hóa là một hệ thống các quy luật kinh
tế khách quan, giữ vai trò điều tiết và chi phối toàn bộ mối quan hệ kinh tế - xã hội
giữa những người sản xuất với nhau, cũng nhớ giữa họ với khách hàng và người tiêu
dùng cuối cùng.
Để hiểu rõ hơn những khái niệm về marketing sẽ được trích dẫn tiếp đây, trước hết
cần nghiên cứu một số khái niệm cốt lõi đó là: Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu, sản
phẩm, hàng hóa, thị trường, trao đổi và giao dịch, giá trị, chi phí và sự thỏa mãn của
khách hàng.
- Nhu cầu: Là cảm giác về sự thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận
được. Ví dụ: Nhu cầu ăn, uống, đi lại, học hành, giải trí... Nhu cầu này không phải do
xã hội hay người làm marketing tạo ra, chúng tồn tại nhờ một bộ phận cấu thành của
con người.
- Mong muốn: Là sự ao ước có được những thứ cụ thể để thoả mãn những nhu
cầu sâu xa hơn.
- Yêu cầu: Là sự mong muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu thuẫn của
khả năng và thái độ sẵn sàng mua chúng. Mong muốn trở thành yêu cầu khi có sức
mua hỗ trợ.
- Sản phẩm: Là bất cứ những gì có thể đưa ra thị trường, gây sự chú ý, được tiếp
nhận, được tiêu thụ hay sử dụng để thỏa mãn một nhu cầu hay mong muốn của con
người.
- Hàng hóa: Là những gì có thể thỏa mãn được nhu cầu của con người và được
phép chào bán trên thị trường dưới sự dẫn dắt của giá cả. Những sản phẩm được sản
xuất ra mà không thỏa mãn được nhu cầu thì không được gọi là hàng hóa.
- Thị trường: Bao gồm tất cả những khách hàng tiềm ẩn cùng có một nhu cầu hay
mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu
hay mong muốn đó.
16. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC PHỤ LỤC
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 6
- Trao đổi và giao dịch: Trao đổi là hành vi nhận từ một người hoặc một tổ chức
nào đó thứ mà mình muốn và đưa lại cho người hoặc tổ chức một thứ gì đó mà họ cần.
Giao dịch là đơn vị cơ bản của trao đổi, là một vụ mua bán những giá trị giữa hai bên.
- Giá trị: Là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng chung của sản phẩm.
- Chi phí: Là toàn bộ những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra đối với sản
phẩm để có được giá trị tiêu dùng của nó.
- Sự thỏa mãn của khách hàng: Chính là trạng thái cảm nhận của một người qua
việc tiêu dùng sản phẩm về mức độ lợi ích mà một sản phẩm thực tế đem lại so với
những gì người đó kỳ vọng.
Và sau đây là một số khái niệm về marketing:
Theo Phillip Kotler: “Marketing là hoạt động của con người hướng tới sự thỏa
mãn nhu cầu và ước muốn thông qua tiến trình trao đổi”. Đây là định nghĩa hết sức súc
tích thể hiện đầy đủ nội dung của marketing đó là tổng hợp tất cả mọi hoạt động trao
đổi hai chiều giữa cả khách hàng và người làm marketing để hiểu và đáp ứng được
nhu cầu của khách hàng.
Theo Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ (2007) “Marketing là hoạt động thông qua
các tổ chức, các quy trình nhằm sáng tạo truyền thông, chuyển giao những sản phẩm
mang lại giá trị cho khách hàng, đối tác và toàn bộ xã hội”. Như vậy, marketing chính
là làm việc với thị trường để biến các trao đổi tiềm tàng thành hiện thực nhằm mục
đích thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của con người.
Theo I. Ansoff, một chuyên gia nghiên cứu marketing của LHQ, một khái
niệm được nhiều nhà nghiên cứu hiện nay cho là khá đầy đủ, thể hiện tư duy
marketing hiện đại và đang được chấp nhận rộng rãi: “Marketing là khoa học điều
hành toàn bộ hoạt động kinh doanh kể từ khâu sản xuất đến khâu tiêu thụ, nó căn cứ
vào nhu cầu biến động của thị trường hay nói khác đi là lấy thị trường làm định
hướng”.
Tóm lại, với nhiều khái niệm về marketing như trên, có thể khái quát một cách
tổng quan và hiểu rằng đây là một thuật ngữ chỉ các hoạt động trong các tổ chức (cả tổ
chức kinh doanh và tổ chức phi lợi nhuận) bao gồm việc tạo dựng giá trị từ khách
hàng, xây dựng mối quan hệ với khách hàng, xây dựng mô hình sản phẩm, giá cả, hệ
thống kênh phân phối và chiến dịch xúc tiến... với mục đích nhằm tạo ra sản phẩm,
dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của một hoặc nhiều nhóm khách hàng nhất định và thu về
giá trị lợi ích từ những giá trị đã được tạo ra.
17. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC PHỤ LỤC
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 7
1.1.2 Vai trò, chức năng của marketing
1.1.2.1 Vai trò của marketing
Trong nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp là một chủ thể kinh doanh, một cơ thể
sống của đời sống kinh tế. Cơ thể đó cần có sự trao đổi chất với môi trường bên ngoài
thị trường. Quá trình trao đổi chất đó càng diễn ra thường xuyên, liên tục, với quy mô
ngày càng lớn thì cơ thể đó càng khoẻ mạnh và ngược lại.
Mặt khác, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển phải có đầy đủ các chức năng:
Sản xuất, tài chính, quản trị nhân lực… nhưng các chức năng này chưa đủ đảm bảo sự
thành đạt của doanh nghiệp mà chức năng đóng vai trò quan trọng nhất chính là hoạt
động marketing.
Như vậy, marketing có vai trò là cầu nối trung gian giữa hoạt động doanh nghiệp
và thị trường, có nghĩa là đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp hướng
theo thị trường, biết lấy thị trường - nhu cầu và ước muốn của khách hàng làm chỗ dựa
vững chắc nhất cho mọi quyết định kinh doanh của mình. Nói cách khác, marketing có
nhiệm vụ tạo ra khách hàng cho doanh nghiệp. Sử dụng marketing trong công tác kế
hoạch phải xuất phát từ thị trường. Đây là sự khác biệt cơ bản về chất của công tác kế
hoạch trong nền kinh tế thị trường so với nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
1.1.2.2. Chức năng của marketing
Marketing phản ánh một chức năng cơ bản của kinh doanh, giống như chức năng
sản xuất - tài chính - nhân sự. Những chức năng này đều là những bộ phận tất yếu về
mặt tổ chức. Về mặt tổ chức của một doanh nghiệp, chức năng cơ bản của marketing
là tạo ra khách hàng cho doanh nghiệp, giống như sản xuất tạo ra sản phẩm. Từ đó, xét
về mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành trong hệ thống hoạt động chức năng quản trị
doanh nghiệp thì marketing cũng là một chức năng có nhiệm vụ kết nối, nhằm bảo
đảm sự thống nhất hữu cơ với các chức năng khác. Khi xác định chiến lược marketing,
các nhà quản trị marketing phải đặt ra nhiệm vụ, mục tiêu, chiến lược marketing trong
mối tương quan ràng buộc với các chức năng khác. Chức năng marketing của doanh
nghiệp luôn chỉ cho doanh nghiệp biết rõ những vấn đề sau đây:
- Ai là khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp? Họ có đặc điểm gì? Nhu cầu,
mong muốn của họ như thế nào? (Hiểu rõ khách hàng).
- Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp có tác động tích cực, tiêu cực như thế
nào đến doanh nghiệp? (Hiểu rõ môi trường kinh doanh).
- Các đối thủ nào đang cạnh tranh với doanh nghiệp? Họ mạnh yếu như thế nào so
với doanh nghiệp? (Hiểu rõ đối thủ cạnh tranh).
18. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC PHỤ LỤC
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 8
- Doanh nghiệp sử dụng các chiến lược marketing hỗn hợp gì để tác động tới
khách hàng? (Sản phẩm, giá cả, kênh phân phối, xúc tiến – marketing mix). Đây là vũ
khí chủ động trong tay của doanh nghiệp để tấn công vào các thị trường mục tiêu.
Đó là những vấn đề mà không một chức năng nào của doanh nghiệp có thể trả lời
ngoài marketing. Mặc dù, mục tiêu cơ bản của mọi công ty là thu lợi nhuận nhưng
nhiệm vụ cơ bản của hệ thống marketing là đảm bảo cho sản xuất và cung cấp những
mặt hàng hấp dẫn, có sức cạnh tranh cao so với các thị trường mục tiêu. Nhưng sự
thành công của chiến lược còn phụ thuộc vào sự vận hành của các chức năng khác
trong công ty, đó là mối quan hệ hai mặt, vừa thể hiện tính thống nhất, vừa thể hiện
tính độc lập giữa các chức năng của một công ty hướng theo thị trường, giữa chúng có
mối quan hệ với nhau, nhưng hoàn toàn không thể thay thế cho nhau. Đây là yếu tố để
đảm bảo cho công ty thành công.
1.2 Tổng quan về Digital marketing:
1.2.1 Khái niệm Digital marketing:
Việc sử dụng phương tiện kỹ thuật số cho các hoạt động marketing và truyền
thông, là cách để bạn tiếp cận thị trường để tiếp thị sản phẩm và thương hiệu của mình
một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Digital marketingđược biết đến với 3 đặc điểm : sử dụng phương tiện kỹ thuật số,
tiếp cận khách hàng trong môi trường kỹ thuật số, tương tác được với khách hàng
khách hàng.
Một số khái niệm phổ biến về Digital Marketing:
“Digital marketinglà chiến lược dùng Internet làm phương tiện cho các hoạt động
marketing và trao đổi thông tin” –Theo Asia Digital marketing Association
“Digital marketing là việc thực thi các hoạt động quảng bá sản phẩm và dịch vụ
bằng cách sử dụng các kênh phân phối trực tuyến định hướng theo cơ sở dữ liệu nhằm
mục đích tiếp cận khách hàng đúng thời điểm, đúng nhu cầu, đúng đối tượng với mức
chi phí hợp lí” – Jared Reitzin, CEO – mobileStorm Inc. Tham khảo thông tin khoá
học Digital marketing
“Digital marketing là việc quản lí và thực hiện các hoạt động marketing bằng cách
sử dụng các phương tiện truyền thông điện tử như website, email, iTV, các phương
tiện không dây kết hợp với dữ liệu số về đặc điểm và hành vi của khách hàng.” – Dave
Chaffey, Insights Director at ClickThrough Marketing.
Tóm lại, với nhiều khái niệm về Digital marketing như trên, có thể khái quát một
cách tổng quan và hiểu rằng đây là thuật ngữ diễn tả hoạt động Marketing sản phẩm/
dịch vụ sử dụng phương tiện kỹ thuật số, tiếp cận khách hàng trong môi trường kỹ
19. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC PHỤ LỤC
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 9
thuật số, tương tác được với khách hàng, từ đó giúp tiếp cận, chuyển khách hàng thành
khách hàng tiềm năng và giữ chân họ.
1.2.2 Nền tảng Digital Marketing
Có hàng trăm nền tảng Digital marketing mà các doanh nghiệp và các công ty có
thể sử dụng và tích hợp, thường là với các chiến lược tiếp thị truyền thống để tối đa
hoá lợi ích kinh doanh nhờ các sáng kiến kỹ thuật số cho tổ chức. Digital marketing
bao gồm tất cả các hoạt động tiếp thị được thực hiện qua internet, chẳng hạn như,
trang website, Mạng xã hội, thiết bị di động và bất kỳ các hình thức truyền thông điện
tử khác.
Theo Ryan và Jones (2009), tác giả đã tóm tắt các nền tảng Digital marketing
chính được miêu tả trong hình 1.1:
Hình 1.1 : Digital marketing flatforms
Các nền tảng của Digital marketing phải kể đến đó chính là: Có khả năng đo lường
được kết quả (Measurable), có thể nhắm đúng khách hàng mục tiêu (Targetable), có
thể tối ưu hóa (Optimizaple), có thể xác định được (Addressable), có tính tương tác
cao (Interactively), có tính liên quan (Relevancy), có khả năng truyền thông phát tán
(Viralable)
So với phương pháp Marketing truyền thống, Digital marketing ngày nay tiếp cận
và có xu hướng phát triển cao hơn do hành vi sử dụng Internet của con người ngày
càng nâng cao . Do đó, việc sử dụng các công cụ marketing thông qua môi trường
Internet sẽ hoàn toàn giúp cho việc phát triển của doanh nghiệp.
20. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC PHỤ LỤC
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 10
Với những đặc điểm kể trên, có thể thấy Digital marketing mang tính tương tác
cao với người dùng thông qua Mạng xã hội, đồng thời với Digital marketing những
sản phẩm của doanh nghiệp cũng sẽ nhắm đúng được đúng đối tượng mục tiêu hơn, có
khả năng đo lường và phát tán nhiều hơn với một mức chi phí nhất định . Điều này là
ưu điểm lớn của Digital Marketing so với Marketing truyền thống. Tuy nhiên, bên
cạnh đó, Digital marketingvẫn có những nhược điểm khá là hạn chế. Tuy đã được phát
triển khá phổ biến trên thế giới nhưng ở Việt Nam việc phát triển Digital marketing
vẫn chưa được đầu tư một cách hợp lý. Và đương nhiên đây là ngành học marketing
liên quan đến kỹ thuật số nên đồi hỏi khá nhiều về kiến thức ở mảng kinh doanh lẫn
mảng kỹ thuật. Chưa kể đến việc, Digital marketing lại không thể đơn phương thực
hiện một mình mà không cần đến sự trợ giúp của Marketing truyền thống, bởi
marketing truyền thống chính là nền cơ bản cho mọi hình thức marketing mới sau này.
Việc đưa Digital marketing tiếp xúc với nông thôn cũng sẽ có những mặt hạn chế, đặc
biệt là đối với một vài ngành hàng nhất định có khách hàng mục tiêu chủ yếu ở nông
thôn.
1.2.3 Vai trò của Digital marketing
Trong thời đại công nghệ phát triển, bên cạnh những nền tảng và hiệu quả không
thể chối bỏ của marketing truyền thống thì Digital marketing là hình thức marketing
hỗ trợ rất nhiều cho doanh nghiệp .
Do việc sử dụng internet trở nên phổ biến và dần được đông đảo dân số tại Việt
Nam xem là công cụ chính cho việc tìm kiếm sản phẩm, tiếp xúc quảng cáo. Do đó
Digital marketing sẽ giúp cho doanh nghiệp quảng bá hình ảnh của sản phẩm mình đến
với người tiêu dùng một cách nhanh chóng nhất và nhắm đúng đối tượng mục tiêu
nhất. Thay vì ngày trước không thể đo lường được bao nhiều đối tượng khách hàng
mục tiêu xem TVC quảng cáo thì ngày nay chỉ với cú click và nhấp chuột cũng như trả
phí, SEO và Social là doanh nghiệp đã có thể nhanh chóng đo lường được hiệu quả
của hoạt động marketing, mức độ tiếp cận người tiêu dùng và phản ứng rõ rệt của
người tiêu dùng về sản phẩm.
1.3 Các hình thức truyền thông Digital marketing
1.3.1 Website
1.3.1.1 Định nghĩa website
Trong thực tiễn kinh doanh nói chung, các trang web có thể được định nghĩa như
một công cụ truyền thông trực tuyến, bao gồm thông tin hai chiều liên quan đến một
hoặc hai bên. Ví dụ: công ty và khách truy cập, trang web phát triển từ cả hai trang
web - công ty tham gia vào việc cập nhật và thay đổi nó, và khách truy cập có liên
quan đến tương tác trên trang web đó (Dive In Designs, n.d).
21. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC PHỤ LỤC
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 11
Hình 1.2: Website trong kinh doanh.
Theo Ryan và Jones ( 2009) mô tả trang web như là nơi kinh doanh nơi mà tất
cả các loại chiến dịch có thể được thực hiện và khai thác các tĩnh mạch phong phú của
khách hàng mới trong không gian mạng, nhưng mọi thứ sẽ được chuyển qua một điểm
duy nhất - trang web có khả năng chuyển đổi lưu lượng truy cập của khách hàng tiềm
năng sang giá trị hữu hình cho kinh doanh.
Có website toàn diện về mặt kỹ thuật và hình thức, nội dung công ty mới có thể dễ
dàng triển khai các công cụ Digital marketing tiếp theo và làm cho các công cụ đó phát
triển được một cách hiệu quả nhất.
1.3.1.2 Vai trò của website đối với doanh nghiệp
Website có rất nhiều ý nghĩa đối với doanh nghiệp. Dưới đây là một số điều,
chúng ta có thể tham khảo trước khi quyết định doanh nghiệp của mình có nên có một
website hay không?
Tạo lập một văn phòng giao dịch điện tử, hiệu quả sử dụng cao, hoạt động 24/24
với chi phí thấp hơn nhiều so với một văn phòng giao dịch thông thường.
Thực hiện các giao dịch thương mại trên phạm vi toàn cầu và kinh doanh trên
mạng Internet dưới các hình thức điện tử khác nhau.
Mở rộng thị trường, giới thiệu sản phẩm - dịch vụ của doanh nghiệp bạn qua
kênh tiếp thị mới trên mạng Internet.
Tăng cường uy tín doanh nghiệp trên thị trường qua việc quảng bá các thương
hiệu sản phẩm dịch vụ trên phạm vi toàn thế giới.
Chăm sóc và hỗ trợ khách hàng qua các thông tin điện tử trao đổi trực tuyến.
22. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC PHỤ LỤC
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 12
Giảm các chi phí và tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp bạn qua việc mở rộng các
hình thức tiếp xúc, liên lạc điện tử với đối tác, khách hàng truyền thống và khách hàng
tiềm năng khác.
Với doanh nghiệp, website có thể có các chức năng sau:
E-brochure:
Website có thể đóng vai trò một brochure giới thiệu về công ty, sản phẩm và dịch
vụ cung cấp với những hình ảnh và có thể có các file âm thanh và hình ảnh phong phú,
sống động. Đối tác, khách hàng có thể truy cập vào xem một cách nhanh chóng, không
mất thời gian chờ đợi gửi qua đường bưu điện. Doanh nghiệp tiết kiệm được rất nhiều
chi phí in ấn, gửi thư và luôn cập nhật được thông tin một cách thuận lợi. Đây cũng là
một phương tiện xây dựng hình ảnh công ty chuyên nghiệp trong mắt khách hàng.
E-catalogue:
Trên website, doanh nghiệp có thể đưa những catalogue đầy đủ nhất về sản phẩm
với những hình ảnh và thông tin chi tiết của mỗi sản phẩm. Khách hàng có thể tìm sản
phẩm theo thuộc tính, theo mã hàng, theo giá cả một cách nhanh chóng.
E-catalogue có thể tích hợp những tính năng đặt hàng, hoặc có thể có chức năng
thanh toán trực tuyến để trở thành một công cụ bán hàng của doanh nghiệp.
E-support:
Doanh nghiệp có thể hỗ trợ khách hàng thông qua website như giải đáp các thắc
mắc, tư vấn, cung cấp tài liệu kỹ thuật, đăng ký bảo hành, và có thể chat trực tuyến với
khách hàng. Thông qua website, khách hàng cũng có thể liên hệ với doanh nghiệp một
cách nhanh nhất.
Công cụ cung cấp thông tin:
Website là một công cụ cung cấp thông tin quan trọng của doanh nghiệp không
những cho đối tượng khách hàng mà còn cho các đối tượng khác như: nhà đầu tư, cổ
đông, đối tác, thông tin đại chúng. Ngoài ra, các ứng dụng web rất phong phú và đa
dạng có thể ứng dụng trong rất nhiều hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh
nghiệp.
1.3.2 Công cụ tìm kiếm:
1.3.2.1 Marketing qua các Công cụ tìm kiếm (SEM)
SEM (Search Engine Marketing- Tiếp thị trên Công cụ tìm kiếm): là công
việc đưa website xuất hiện trên trang kết quả tìm kiếm, bằng cách SEO (miễn phí)
hoặc PPC (trả tiền). ( Sách Seo Master-Nguyễn Trọng Thơ-2014).
1.3.2.2 SEO (Search Engine Optimization ) - Tối ưu hóa Công cụ tìm kiếm
SEO (Search Engine Optimization - Tối ưu hóa Công cụ tìm kiếm ) là quá
trình tối ưu hóa công để website trở nên thanh thiện với các máy chủ tìm kiếm như :
23. KHÓA LUẬN TN ĐẠI HỌC PHỤ LỤC
GVHD: TS. TRƯƠNG ĐỨC NGA 13
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 52324
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562