SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  58
Télécharger pour lire hors ligne
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA SAU ĐẠI HỌC
Bài tập
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NÂNG CAO
Chuyên ngành: LL & PP Dạy học bộ môn Toán
Giáo viên giảng dạy: TS. Lê Phương Thảo
Lớp thực hiện: LL&PPDH bộ môn Toán Khóa 21
CẦN THƠ, 2014
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
0
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
1
BÀI TẬP NHÓM 1
CHƯƠNG V: SỰ CHÉO HÓA
Bài 1: Mệnh đề nào sau đây Đúng? Hãy cho giải thích đối với các mệnh đề Sai.
1) Nếu là một cơ sở của 3
và b là một vectơ khác không của 3
thì
cũng là một cơ sở của 3
.
Sai, vì tồn tại  1 2 3(1,0,0), (0,1,0), (0,0,1)s a a a    là một cơ sở của 3
, và
( 1,0,0)b   là một vectơ khác không của 3
nhưng  1 2 3(0,0,0), ,P b a a a  
chứa vectơ không nên P không phải là cơ sở của 3
2) Nếu A là tập gồm hữu hạn các vectơ độc lập tuyến tính của không gian vectơ V
thì không gian con sinh bởi A có số chiều bằng số vectơ trong A.
Đúng.
3) Không gian con  ( , , )|x x x x của 3
có số chiều bằng 3.
Sai, vì  ( , , )| (1,1,1)A x x x x   và (1,1,1) (0,0,0) nên  (1,1,1) là
một cơ sở của A và do đó  dimA ard (1,1,1) 1 3c  
4) Nếu A là tập gồm các vectơ phụ thuộc tuyến tính trong n
thì tập A có nhiều
hơn n vectơ.
Sai, vì tồn tại là tập gồm một vectơ phụ thuộc tuyến tính trong 2
và
tập A chỉ có một vectơ.
Sai, vì tồn tại (a ) là tập gồm 2 vectơ phụ thuộc tuyến tính
trong 2
và tập A chỉ có 2 vectơ.
5) Nếu A là tập gồm các vectơ phụ thuộc tuyến tính trong n
thì số chiều không
gian con sinh bởi A nhỏ hơn số vectơ trong A.
Đúng.
6) Nếu A là tập con của n
và không gian con sinh bởi A bằng
n
thì A chứa
Đúng n vectơ
Sai, vì tồn tại là không gian con của 2
và
2
A 
nhưng cardA=3  2
Sai, vì với A=
n
là không gian con của
n
và
1
A  nhưng A có thể chứa
nhiều hơn n vectơ.
7) Nếu A và B là các không gian con của n
thì ta có thể tìm được cơ sở của
n
chứa cơ sở của A và cơ sở của B.
Đúng.
8) Một không gian vectơ hữu hạn n chiều chỉ chứa hữu hạn không gian con.
Sai, vì là một không gian con của 2
,   .
9) Nếu A là một ma trận vuông cấp n trên và thì A không suy biến.
Đúng.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
2
10) Nếu A là một ma trận vuông cấp n trên và thì A không suy biến.
Đúng.
11) Một đẳng cấu giữa hai không gian vectơ có thể được biểu diễn bởi một ma trận
vuông không ruy biến
Sai
Ta chứng minh bằng phản chứng
Giả sử mệnh đề trên là đúng
Ta có đẳng cấu song ánh và điều này mâu thuẩn với
tính suy biến của
Sai
Vì đẳng cấu luôn được biểu diễn bởi một ma trận không suy biến
12) Hai không gian vectơ n chiều luôn đẳng cấu với nhau
Sai
Vì hai không gian vectơ n chiều trên cùng một trường thì mới luôn đẳng cấu
với nhau
13) Nếu A là là một ma trận vuông cấp n sao cho thì
Sai. Vì tồn tại thỏa mãn nhưng
Sai. Vì tồn tại thỏa mãn nhưng
14) Nếu A, B, C là các ma trận vuông khác không sao cho thì
Sai, với , ta có
Nhưng
15) Ánh xạ đồng nhất trên n
được biểu diễn bởi ma trận đơn vị đối với cơ sở của
n
Đúng
16) Cho 2 cơ sở của n
đưluôn tồn tại một tự đẳng cấu của n
sao cho ảnh của cơ
sở này là cơ sở kia
Đúng
17) Nếu A và B là hai ma trận biểu diễn của ánh xạ tuyến tính : n n
 đối
với cùng một cơ sở của n
thì tồn tại một ma trận không suy biến sao cho
Sai, nếu B là ma trận chéo và không chéo hóa được thì không tồn tại
Sai, xét , trong đó
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
3
Dễ thấy ma trận chính tắc của lần lượt là
và
18) Tồn tại một song ánh giữa tập hợp các phép biến đổi tuyến tính của n
và tập
hợp các ma trận vuông cấp n trên
Đúng
19) Ánh xạ : 2 2
 cho bởi được biểu diễn bởi ma trận
1 2
1 2
 
 
 
đối với cơ sở nào đó của 2
Cách 1:
Sai, ta CM bằng phản chứng. Giả sử mệnh đề trên là đúng theo đề bài ta có ma trận
của f đối với cơ sở nào đó của
Suy ra
Do đó:
Cách 2:
Sai, vì dễ thấy f là đẳng cấu nên ma trận của nó không thể ở dạng suy biến (
định thức bằng 0) như
Ta chứng minh f là đẳng cấu. Thật vậy, rõ rang f là đơn cấu, ta chỉ cần chứng
minh f là toàn ánh.
Lấy thỏa mãn
f nên f là toàn ánh.
20) Tồn tại một ma trận không suy biến sao cho là ma trận chéo đối với
bất kỳ ma trân A không suy biến
Sai, nếu A không chéo hóa được thì không tồn tại P.
Sai, xét . Khi đó xem A là ma trận của
với .
Ta có đa thức dặc của f là
Nên
Vậy f không chéo hóa được và do đó không tồn tại P.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
4
Bài 8: Cho v là một vectơ riêng của toán tử tuyến tính f và g. Chứng minh rằng v là
một vectơ riêng của f + g
Giải
Do v là một vectơ riêng của toán tử tuyến tính f và g nên ta có
1 2( ) ; ( )f v v g v v   với 1 2,  
Mà (f+g)(v) = f(v) + g(v) = 1 2v v  = 1 2( )v 
Vậy v là vectơ riêng của f + g
Bài 15: Cho V là một không gian vectơ hữu hạn chiều trên và f là một phép biến
đổi tuyến tính của V  ( )f End V sao cho tồn tại một số nguyên dương m
để 0m
f  . Chứng minh rằng tất cả các trị riêng của f đều bằng không. Từ
đó suy ra nếu 0f  thì f không chéo hóa được.
Giải
 Chứng minh rằng tất cả các trị riêng của f đều bằng không.
Gọi  là một trị riêng bất kỳ của f vàu  là một vectơ riêng của f ứng với
trị riêng  .
Ta có    m m
f u u f u u    ( Bài tập 10 chương 5)
Mà theo giả thiết   0 0 0m m
f u u do u       
Do  là một trị riêng bất kỳ của f , nên ta có thể kết luậntất cả các trị riêng của
f đều bằng không.
 Chứng minh rằng nếu 0f  thì f không chéo hóa được.
Xét V là một không gian vectơ hữu hạn chiều trên có cơ sở chính tắc là
 0 1 2, ,... nB e e e và :f V V . Đặt 0
[f]BA 
Để chứng minh 0f  thì f không chéo hóa được, ta đi chứng minh bằng phản
chứng:
Giả sử ngược lại: Với 0f  thì f chéo hóa được
Suy ra  cơ sở  1 2,v ,...vnB v của V sao cho :
 
1
2
0 0 0 0 0
0 0 0
... 0 ... 0
0 0 0 0 0
B
n
f



   
   
    
   
   
  
( vì các trị riêng đều bằng không)
Và ' 1
A PA P
 với 0(B B)P   .Suy ra:
1
2
(v ) 0,
(v ) 0,
....
(v ) 0.n
f
f
f

 


 
Hay (v ) 0, 1,if i n  0f  (vô lý). Vậy f không chéo hóa được.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
5
Bài 22: Cho ma trận
6 3 2
4 1 2
10 5 3
  
 
   
   
A
a) A có chéo hóa được trên không?
b) A có chéo hóa được trên không?
Giải:
 Ta có pt đặc trưng:
 
6 3 2
0 4 1 2 0
10 5 3

  

  
       
  
A
P A I
  2
2 1 0     
 Xét trên
Ta có:     2
2 1 0      A
P không phân rã trên
Suy ra: A không chéo hóa được
 Xét trên . Ta có:  
2
0

 

 

  
  
A
P i
i
Suy ra A có 3 giá trị riêng phân biệt. Vậy A chéo hóa được
Bài 29: Cho     0;1 ; , nn N A B M C  . Ta có thể khẳng định và có chung
ít nhất một vectơ riêng không?
Giải
AB và BA không có chung một vectơ riêng, vì
Giả sử xét hai ma trận
1 0 1 1
,
1 0 0 0
A B
   
    
   
Ta có
1 1
1 1
AB
 
  
 
,
2 0
0 0
BA
 
  
 
Ta có đa thức đặc trưng của ,AB BA là:
2
2
1 1
2
1 1
AB I

  


   

2
2
2 0
2
0
BA I

  


   

Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
6
Đặt   2
2P    
Giải phương trình   2 0
0 2 0
2
P

  


      
 Với 0 
2
1 1 1 1
0
1 1 0 0
AB I AB
   
      
   
Giải phương trình  20 0AB I X  với 1 2( , )X x x 1 2 0x x  
Vectơ riêng của AB có dạng    1 1 1 1, ,  0v t t t C  
2
2 0 1 0
0
0 0 0 0
BA I BA
   
      
   
Giải phương trình  20 0BA I X  với 1 2( , )X x x
1 '
1'
2 1
0x
t
x t

 

Vectơ riêng của ABcó dạng    ' ' '
1 1 10, ,  0v t t C 
 Với 2 
2
1 1 1 1
2
1 1 0 0
AB I
    
        
Giải phương trình  22 0AB I X  với 1 2( , )X x x 1 2 0x x  
Vectơ riêng của ABcó dạng    2 2 2 2, ,  0v t t t C 
2
0 0 0 0
2
0 2 0 1
BA I
   
        
Giải phương trình  22 0BA I X  với 1 2( , )X x x
'
'1 2
2
2 0
x t
t
x
 
 

Vectơ riêng của BAcó dạng    ' ' '
2 2 2,0 ,  0v t t C 
Ta có i jv v với  ' '
1 2 1 21, 2; 1, 2; ; ; ;  0i j t t t t C   .
Vậy khẳng định: “  , nA B C ,   0;1 ,n N AB và BA có chung ít nhất
một vectơ riêng” không Đúng.
Bài 36: Chứng minh các ma trận sau đây chéo hóa đượcvà hãy chéo hóa chúng
a)  3
0 1 0
1 0 1
0 1 0
A M
 
   
 
 
c)  
2
3
1
0 0 ,
0 0 1
a a
A a M a
 
 
    
 
 
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
7
b)  3
11 5 5
5 3 3
5 3 3
A M
 
     
  
d)  3
0 1 5
1 1 ,
1
A a a a M a
a a a
 
       
   
Giải:
a) Giải phương trình đặc trưng:
1
2
2
3
01 0
( ) 1 1 0 ( 2) 0 2
0 1 2
AP A I

      
 


           
  
Vậy A chéo hóa được.
 Với 0  xét hệ phương trình:
1 1
2 2
3 3
0 1 0
0 1 0 1 0 0 ,
0 1 0
x x t
AX x x t
x x t
   
         
        
Chọn một vectơ riêng 1 (1,0, 1)u  
 Với 2  xét phương trình:
 
11
2 2
3 3
2 1 0
2 0 1 2 0 0 2 ,
0 1 2
x tx
A I X x x t t
x x t
    
   
          
         
Chọn một vectơ riêng 2 (1, 2,1)u 
 Với 2   xét phương trình:
 
11
2 2
3 3
2 1 0
2 0 1 2 0 0 2 ,
0 1 2
x tx
A I X x x t t
x x t
   
   
          
        
Chọn một vectơ riêng 3 (1, 2,1)u  
Vậy
1 1 1
0 2 2
1 1 1
P
 
 
  
  
là ma trận chéo A, một dạng chéo cuả A là
1
1 0 0
' 0 2 0
0 0 2
A P AP
 
 
   
  
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
8
b) Giải phương trình đặt trưng:
1
2
2
3
011 5 5
( ) 5 3 3 0 ( 17 16) 0 1
5 3 3 16
AP A I

      
 
  
             
  
Do phương trình đặt trưng có 3 nghiêm nên A chéo hóa được.
 Với 1 0  ta có:
1
11 5 5 1 1 1
5 3 3 5 3 3
5 3 3 5 3 3
1 1 1 1 0 1
0 8 8 0 1 1
0 8 8 0 0 0
A I A
    
             
       
   
         
      
Chọn vectơ riêng 1(0,1,1)v
 Với 2 1  ta có:
2
10 5 5 2 1 1
5 2 3 5 2 3
5 3 2 5 3 2
A I A I
    
              
       
2 1 1 2 1 1 1 0 1
1 1 0 1 1 1 1 1 0
1 1 0 0 0 0 0 0 0
      
                
          
Chọn vectơ riêng 2 (1,1, 1)v 
 Với 3 16  ta có;
3
5 5 5 1 1 1
16 5 13 3 5 13 3
5 3 13 5 3 13
1 1 1 1 0 2
0 8 8 0 1 1
0 8 8 0 0 0
A I A I
      
                 
         
     
           
       
Chọn vectơ riêng 3(2, 1,1)v 
Suy ra ma trận khả nghịch làm chéo A là
0 1 2
1 1 1
1 1 1
P
 
 
  
  
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
9
Một dạng chéo của A là 1
0 0 0
0 1 0
0 0 16
D P AP
 
 
   
 
 
c) Giải phương trình đặt trưng:
 
2
1 0
0 (1 )(1 ) 0 1
0 0 1 1
A
a a
P a
 
     
 
   
           
    


Vì phương trình có 3 nghiệm đơn nên A chéo hóa được
 Với 0 
Ta có:
2 2
1 1
0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 0 0
a a a a
A I a
    
   
      
   
   
Chọnvectơ riêng là 1( ,1,0)u a
 Với 1 
Ta có:
2 2
2 2
1 0 1 0 1
0 0 0 0 0 0
a a a a
A I a a
    
   
         
   
   
Chọn vectơ riêng là 2 (0, ,1)u a
 Với 1  
Ta có:
2
2
0 0 1
0 1 0 0 2
0 0 2 0 0 0
a a a
A I a a
   
         
  
  
Chọn vectơ riêng là 3 (1,0,0)u 
Vậy ma trận
0 1
1 0
0 1 0
a
P a
 
   
 
 
làm chéo hóa A và một dạng chéo của A là:
' 1
0 0 0
0 1 0
0 0 1
A P AP
 
    
  
d) Giải phương trình đặt trưng:
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
10
  3 2
1 1
1 1 (1 2) 2a 1 0
1
1
1
2 1
AP a a a
a a a
a

    




  
             
    

 




 
 Trường hợp 1:
0
1
a
a


 
Khi đó phương trình   0AP   có 3 nghiệm phân iệt nên A chéo hóa được.
 Với 1 
Ta có:
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
0 2 0 0 1 0
0 2 0 0 0 0
A I a a a a a a
a a a a a a
a
a
     
                
       
    
       
   
   
Chọn 1 vectơ riêng là : 1(1,0,1)u
 Với 1  
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 0 0 2 2 0 0 1
2 0 0 2 2 0 0 0
A I a a a a
a a a a
       
                  
            
Chọn 1 vectơ riêng là 2 (1,1,0)u 
 Với 2 1a  
Ta có:
2 1 1 1 1 1 1
(2a 1) 1 1 1 2 1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1
0 2 2 2 2 0 1 1
0 2 2 2 2 0 0 0
a
A I a a a a
a a a a a a
a a
a a
      
                 
            
    
           
        
Chọn 1 vectơ riêng là 3(0,1,1)u
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
11
Vậy ma trận làm chéo hóa A là:
1 1 0
0 1 1
1 0 1
P
 
   
 
 
ột dạng ma trận chéo của A là:
' 1
1 0 0
0 1 0
0 0 2 1
A P AP
a

 
    
  
 Trường hợp 2: Nếu 0a  ta có 1  là nghiệm ội 2 của phương trình đặc
trưng
 Với 1  ta tìm được có  dim 1 2E  và có 2 vectơ riêng là:
   1,0,1 ; 1,1,0 .
 Với 1   ta tìmđươcmộtvectơ riêng là : 1,1,0 .
Vậy ma trận làm chéo hóa A là:
1 1 1
0 1 1
1 0 0
P
 
   
 
 
ột dạng ma trận chéo của A là:
' 1
1 0 0
0 1 0
0 0 1
A P AP
 
    
  
 Trường hợp 3: Nếu 1a  ta có 1  là nghiệm ội 2 của phương trình đặc
trưng
 Với 1   ta tìmđươc có dim ( 1) 2E   và có 2 vectơ riêng là :
   1,1,0 ; 1,0,1 .
 Với 1  ta tìm đươ cmột vectơ riêng là: 1,0,1 .
Vậy ma trận làm chéo hóa A là:
1 1 1
1 0 0
0 1 1
P
 
   
 
 
ột dạng ma trận chéo của A là:
' 1
1 0 0
0 1 0
0 0 1
A P AP
 
    
 
 
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
12
CHƯƠNG V: DẠNG CHÍNH TẮC JORDAN
Bài 30: Hãy đưa các ma trận dưới đây về dạng tam giác và chỉ rõ ma trận khả nghịch P
làm tam giác hóa nó:
a)













211
102
113
A b)













011
101
223
B
a) Xem A là ma trận của toán tử tuyến tính đối với cơ sở chính tắc.
 Phương trình đặc trưng
2
3 1 1
( ) 2 1 ( 1)( 2) 0
1 1 2
fP

   

 
      
 
 Với 2
Ta có:
A không chéo hóa được nhưng A tam giác hóa được
Khi đó, tồn tại cơ sở sao cho:
, P là ma trận chuyển cơ sở từ
.
 Tìm
Ta có: là vectơ riêng ứng với trị riêng
Chọn
 Tìm
Ta có: . Để tìm ta giải
phương trình:
Xét ma trận bổ sung:
Cho a=1, chọn
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
13
 Tìm
Do là trị riêng của f nên chọn là vectơ riêng ứng với trị riêng
, chọn .
Ta có:
Ta giải phương trình:
Chọn .
Khi đó:
b) Xem A là ma trận của toán tử tuyến tính đối với cơ sở chính tắc.
 Phương trình đặc trưng
1
0)1(
11
11
223
)( 3











fP
 Với 1
Xét ma trận
3
2 2 2 1 1 1
1 1 1 0 0 0
1 1 1 0 0 0
A I
    
        
   
      
dimE(1)=2<3
Vậy A chỉ tam giác hóa được.
Khi đó: tồn tại cơ sở sao cho:
, P là ma trận chuyển cơ sở từ
.
 Tìm
Ta có: là vectơ riêng ứng với trị riêng
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
14
Chọn
 Tìm
Ta có
Chọn a=0 là vectơ riêng ứng với trị riêng
Chọn
 Tìm
Ta có:
Để tìm ta giải phương trình:
2 2 2
1 1 1
1 1 1
 
  
 
  
Chọn . Chọn
1 0 1
0 1 1
0 0 1
 
 
 
  
1 1 1
1 0 1
0 1 1
 
 
 
  
BÀI TẬP NHÓM 2
Chương 5.
Bài 2. Cho là các phép biến đổi tuyến tính của được cho bởi:
;
;
;
.
a) Tìm và với . Với trường hợp nào của thì
b) có là không gian con bất biến của không?
có là không gian con bất biến của không?
c) Tìm và . Tìm ảnh và hạt nhân của các phép biến đổi tuyến tính này.
Giải
a) Xét .
 Tìm
Vậy
 Tìm
hay ể
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
15
 hệ sau phải có nghiệm:
Đặt
Ta thấy  Hệ luôn có nghiệm .
Vậy
Xét .
 Tìm
Vậy
 Tìm
hay ể
 hệ sau phải có nghiệm:
Đặt
Hệ có nghiệm khi . Vậy
Xét .
 Tìm
Vậy
 Tìm
hay ể
 hệ sau phải có nghiệm:
Đặt
Ta thấy  Hệ luôn có nghiệm .
Vậy
Xét .
 Tìm
Vậy
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
16
 Tìm
hay ể
 hệ sau phải có nghiệm:
Đặt
Hệ có nghiệm khi
Vậy
* Kiểm tra với mọi .
Để kiểm tra ta kiểm tra
+ Kiểm tra
Xét với , ta có ,
Hiển nhiên
Với
Vậy
Hoàn toàn tương tự với .
Như vậy . (*)
+ Kiểm tra .
Hiển nhiên
Vì nên
Do đó (**)
Từ (*) và (**) ta có .
b) Kiểm tra có là không gian con bất biến của không?
Ta có ,
Vậy tra có là không gian con bất biến của .
Kiểm tra có là không gian con bất biến của không?
Ta có ,
Với . Ta có:
Vậy không là không gian con bất biến của .
c) Tìm và . Tìm ảnh và hạt nhân của các phép biến đổi tuyến tính này.
Với ; .
 Tính
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
17
 Tìm
Vậy
 Tìm
hay ể
 hệ sau phải có nghiệm:
Đặt
Hệ có nghiệm khi
Vậy
 Tính
 Tìm
Vậy
 Tìm
hay ể
 hệ sau phải có nghiệm:
Đặt
Hệ có nghiệm khi
Vậy
Bài 9. Cho là véctơ riêng của toán tử tuyến tính . Chứng minh rằng thì là một
véctơ riêng của toán tử tuyến tính .
Giải
Vì là một véctơ riêng của toán tử tuyến tính nên tồn tại giá trị riêng ứng với
và
Khi đó
Vậy là một véctơ riêng ứng với giá trị riêng .
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
18
Bài 16. Cho là không gian véctơ hữu hạn chiều trên và là một phép biến đổi tuyến
tính của sao cho . Chứng minh rằng tổng tất cả các giá trị riêng của là một số
nguyên.
Giải
Gọi là véctơ riêng ứng với giá trị riêng . Ta có: .
Vì nên
Do đó: .
Vậy tổng của các bằng 0, là một số nguyên (đpcm).
Bài 23. Tìm điều kiện đối với các số thực để ma trận sau đây chéo hóa được trên .
Giải
Đa thức đặc trưng
Ta có (bội 4)
Do đó chéo hóa được khi và chỉ khi
Vậy với thì chéo hóa được.
Bài 37. Các ma trận và thuộc có đồng dạng
không?
Giải
Các đa thức đặc trưng:
Ta thấy và có ba nghiệm thực phân
biệt nên hai ma trận và chéo hóa được và chúng có cùng ma trận chéo.
Giả sử là ma trận chéo của và . Khi đó tồn tại các ma trận khả nghịch sao cho
Vậy hai ma trận và đồng dạng.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
19
Bài 43. Cho ma trận thực
a) Chứng minh rằng chéo hóa được. Tìm một dạng chéo và một ma trận khả nghịch
làm chéo A.
b) Đặt . Hãy tính .
c) Cho các dãy số thực được xác định theo qui tắc sau:
và
Hãy tính như các hàm số của . Tìm giới hạn của khi .
Giải
a) Xem là ma trận cuae toán tử tuyến tính đối với cơ sở chính tắc.
Đa thức đặc trưng:
Vì có hai nghiệm thực phân biệt nên chéo hóa được.
 Với
 có cơ sở là
 Với
 có cơ sở là
Khi đó là cơ sở của .
Ma trận làm chéo là và một dạng chéo của là:
b) Đặt . Khi đó
Ta có
Mà , và
Do đó:
Vậy:
c) Ta có
Đặt . Khi đó:
hay
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
20
Do đó và
Vậy
Chương 6.
Bài 2. Tìm đa thức tối tiểu của các ma trận trong Bài 1:
và
Giải
a)
Đa thức đặc trưng:
Do đó:
Ta có:
Vậy đa thức tối tiểu của là: .
b)
Đa thức đặc trưng:
Do đó:
Ta có:
.
Vậy đa thức tối tiểu của là: .
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
21
BÀI TẬP NHÓM 3
Bài 3 ( chương 5)
Cho V là một F không gian vectơ hữu hạn chiều ( ),f End V ,Vf Id 0.f 
Các trường hợp sau có thể xảy ra không?
 ) Im 0a f Kerf  ) Imb f Kerf ) Imc f Kerf ) Imd Kerf f
Giải
 Nếu : 2 2
:t 
( , ) ( ,0)a b b
Khi đó , Ta có:  Im ker 0t t 
 Nếu 3 3
:t 
( , , ) ( ,0,0)a b c c
Khi đó, ta có: Im kert t
 Nếu 3 3
:t 
( , , ) ( , ,0)a b c b c
Khi đó, ta có ker Imt t
 Nếu t là toàn cấu thì  Im ker 0t t  và không xãy ra các trường hợp còn lại.
Bài 10 ( Chương 5) :
Cho là một trị riêng của toán tử tuyến tính f. Chứng minh là một trị riêng
của .
Giải
Gọi v là vector riêng ứng với trị riêng λ của toán tử tuyến tính f. Ta có
Ta chứng minh rằng bằng phương pháp qui nạp.
Với ta có . Vậy (*) đúng với .
Giả sử (*) đúng với nghĩa là .
Khi đó, ta cần chứng minh (*) đúng với n+1
Nghĩa là cần CM :
Thât vậy: ta có
Suy ra (*) đúng với .
Vậy . Do đó, là một trị riêng của .
Bài 17 Chương 5:
Tìm đa thức đặc trưng của các ma trận sau đây:
a)
1 2
3 2
A
 
  
 
b)
1 3 0
2 2 1
4 0 2
B
 
    
  
c)
2 1 0 0
0 2 0 0
0 0 2 2
0 0 0 5
C
 
 
 
 
 
 
Giải
a) Ta có: 2
1 2
( ) ( 1)( 4)
3 2
AP A I

   


     

Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
22
b) Ta có:
3
1 3 0
( ) 2 2 1 (1 )(2 )( 2 ) 12 6(2 )
4 0 2
BP B I

      


             
 
3 2
2 28      
c) Ta có: 4
2 1 0 0
0 2 0 0
( )
0 0 2 1
0 0 0 5
CP C I


 




  
 

3
2 0 0
( ) (2 ) 0 2 2 (2 ) (5 )
0 0 5
CP

    


      

Bài 24 ( Chương 5)
Chứng minh rằng n u A là ma trận vuông cấp 2 trên trường số phức thì A đồng dạng
trên với m t ma trận thu c m t trong hai dạng sau:






b
a
0
0
; 





a
a
1
0
Giải
Gọi 1 2
3 4
a a
A
a a
 
  
 
là ma trận vuông cấp hai trên .
Ta có đa thức đặc trưng 2
1 4 1 4 2 3( ) ( )AP a a a a a a      
0)( AP là một phương trình ậc hai với ẩn  . Do đó phương trình luôn có nghiệm
trên .
+ TH 1: Phương trình đặc trưng có hai nghiệm phân biệt ba  21 ; ( , )a b
 A chéo hóa được và A đồng dạng với ma trận chéo 





b
a
0
0
+ TH 2: Phương trình đặc trưng nghiệm kép c 21  . Khi đó tồn tại cơ sở B sao cho
A có dạng tam giác 





cd
c 0
 Nếu 0d thì A đồng dạng với ma trận 





c
c
0
0
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
23
 Nếu 0d thì
0
0
1
c
c a
C d
d c c
a
 
  
    
  
 
 
Đặt
0
'
1
c
d
C
c
d
 
 
  
 
 
 
.
Vì C đồng dạng C’ và C đồng dạng với A
Khi đó, suy ra A đồng dạng với ma trận 





a
a
1
0
với
d
c
a 
Bài 38 chương 5 :
Các ma trận
1 2 3
3 1 2
2 3 1
A
 
 
  
 
 
và
1 3 2
2 1 3
3 2 1
B
 
 
  
 
 
thuộc  3M có đồng dạng không ?
Giải :
Xem A là ma trận của TTTT 3 3
:f  đối với cơ sở chính tắc 0 1 2 3( , , )B e e e
Giả sử B là ma trận của f đối với cơ sở 3 2 1( , , )e e e 
Khi đó, ta có: 1
B p AP

Với
0 0 1
0 1 0
1 0 0
P
 
 
  
 
 
là ma trận chuyển cơ sở từ 0B 
Vậy ma trận A đồng dạng với ma trận B
Bài tập 5 chương 6
Cho toán tử tuyến tính 3 3
:f có ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc là :
 
 
  
  
3 0 1
2 1 1
1 1 1
A
Hãy tìm đa thức tối tiểu của f, từ đó kết luận về tính chéo hóa của toán tử f.
Bài giải
Ta có đa thức đặc trưng:         2
3
( ) | | (3 )( 1)f
P A I
nên
 

 
  
 
 
2
( 3)( 1)
( )
( 3)( 1)
A
m
Vì   2
3 3
( 3 )( )A I A I O nên      2
( ) ( 3)( 1)A
m
Vì đa thức tối tiểu của nó phân rã trên nhưng có một nghiệm kép nên f không
chéo hóa được .
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
24
Bài 5 chương 7 :
Cho không gian vectơ )(RMn gồm các ma trận vuông cấp n trên trường số thực R
(a) Với    ij nA a M R  , tính vết )( T
AATr theo ija . Qua đó chứng minh
rằng )()( T
AAnTrATr 
(b) Chứng minh rằng ánh xạ )(),( T
ABTrBA  xác định một tích vô hướng
trong không gian )(RMn
Giải
a) Ta có: ( )nA M nên:
11 12 1
21 22 2
1 2
n
n
n n nn
a a a
a a a
A
a a a
 
 
 
 
 
 

11 21 1
12 22 2
1 2
n
nT
n n nn
a a a
a a a
A
a a a
 
 
 
 
 
 

2 2 2
11 12 1
2 2 2
1 2
...
AA
...
n
T
n n nn
a a a
a a a
    
 
  
     
Do đó:
11 22
1
( ) ...
n
nn ii
i
Tr A a a a a

     
2 2 2 2 2 2 2
11 1 21 2 1 ij
, 1
(AA ) ... ... ... ...
n
T
n n n nn
i j
Tr a a a a a a a

           
Khi đó, ta viết lại đẳng thức chứng minh có dạng:
2 2
ij
1 ,
( ) (AA ) ( )
n n
T
ii
i i j
Tr A nTr a n a

    ( * )
Ta chứng minh bất đẳng thức (*):
Ta có:
2 2 2 2
ij ij
, 1 1 , 1 1
n n n n
ii ii
i j i i j i
i j
a a a a
   

      (1)
Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có:
2 2
2 2
1 1 1 1
1
.
n n n n
ii ii ii ii
i i i i
n a a a a
n   
   
     
   
    (2)
Từ (1) và (2) , suy ra:
2 2
2 2
ij ij
, 1 1 , 1 1
1
.
n n n n
ii ii
i j i i j i
a a n a a
n   
   
     
   
   
.
Vậy bất đẳng thức (*) đúng.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
25
b) Xét ánh xạ: , : ( ) ( )n nM M 
( , ) ( )T
A B Tr AB
Ta chứng minh , là một tích vô hướng trong ( )nM
, , ( )nA B C M  và ,   , ta có:
i) , ( ) ( ) ( ) , ,T T T
A B C Tr A B C Tr AC Tr BC A C B C               
ii) , ( ( ) ( ) ( ) , ,T T T
A B C Tr A B C Tr AB Tr AC A B A C               
iii)
2
ij
, 1
, (AA ) 0
n
T
i j
A A Tr a

  
2
ij ij
, 1
, 0 0 0 0
n
i j
A A a a A

      
Vậy , thỏa 4 điều kiện xác định của tích vô hướng trong không gian ( )nM
BÀI TẬP NHÓM 4
CHƯƠNG V. SỰ CHÉO HÓA
Bài 4.Trong 3
, xét không gian con  RaaaV  )0,,( .
a. Tìm một không gian con U của 3
sao cho 3
V U  . Không gian con U có
duy nhất không ?
b. Tìm một phép biến đổi tuyến tính f của 3
sao cho UKerfVf  ,Im
c. Tìm một phép biến đổi tuyến tính g của 3
sao cho VKergUg  ,Im
Giải
a.Ta có  ( , ,0)V a a a R  Chọn  0, , ,U b c b c 
Hiển nhiên 3
.U V 
Xét 3
( , , ) .x y z  Ta có    ( , , ) , ,0 0, ,x y z x x y x z V U    
.
Vậy 3
U V 
Mặt khác,ta có:
0
( , ,0)
0
(0, , )
0
a
x V x a a
x U V b a a b c
x U x b c
c

   
           
    
{ }V U    . Vậy UVR 3
U không duy nhất vì ta có thể chỉ ra một cách chọn khác vẫn thỏa mãn UVR 3
chẳng hạn có thể chọn   , , ,U b b c b c  
Hiển nhiên 3
.V U 
Xét 3
( , , ) .x y z 
Ta có ( , , ) , ,0 , ,
2 2 2 2
x y x y x y x y
x y z z V U
      
       
   
Vậy 3
U V 
Mặt khác,ta có
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
26
( , ,0)
0
( , , )
0
a b
x V x a a
x U V a b a b c
x U x b b c
c

   
            
     
{ }.V U    Vậy UVR 3
b. Xét 3 3
:f 
( , , ) ( , ,0)x y z x x
* f là toán tử tuyến tính, thật vậy:
Với mọi 3
, ; ,u v K   với 1 2 3 1 2 3( , , ), ( , , ).u u u u v v v v 
Ta có:
 
     
1 1 2 2 3 3
1 2 3 1 1 1 2 3 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
, ,
( ) ( , , ) ( , ,0); ( ) ( , , ) ( , ,0)
( ) , ,0 , ,0 , ,0
( , ,0) ( , ,0) ( ) ( )
u v u v u v u v
f u f u u u u u f v f v v v v v
f u v u v u v u u v v
u u v v f u f v
       
         
   
    
   
     
   
* Tìm r .Ke f
    
   
3 3
3
( , , ) / ( , , ) 0 ( , , ) / , ,0 (0,0,0)
( , , ) / 0 (0, , ) / ,
Kerf x y z f x y z x y z x x
x y z x y z y z U
     
     
*Tìm Im .f
Giả sử  1 2 3, , Im .t t t f Khi đó tồn tại   3
, ,a b c  sao cho 1 2 3( , , ) ( , , )f a b c t t t nghĩa là
1
2
3
,
0
t a
t a a
t


 
 
Vậy   Im , ,0 /f x x x V  
c. Xét 3 3
:g 
( , , ) ( , , )x y z x y x z
* g là toán tử tuyến tính, thật vậy
Với mọi 3
, ; ,u v K   với 1 2 3 1 2 3( , , ), ( , , ).u u u u v v v v 
Ta có:
 
 
   
1 1 2 2 3 3
1 2 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
2 2 1 1 3 3
2 1 3 2 1 3
2 1 3 2 1 3
, ,
g( ) ( , , ) (0, , ); ( ) ( , , ) (0, , )
g( ) 0, ,
0, , 0, ,
(0, , ) (0, , )
( ) ( )
u v u v u v u v
u g u u u u u u g v g v v v v v v
u v u v u v u v
u u u v v v
u u u v v v
g u g v
       
       
     
 
 
    
     
     
   
   
 
* Tìm rg.Ke
    
   
3 3
3
( , , ) / g( , , ) 0 ( , , ) / 0, , (0,0,0)
( , , ) / , 0 ( , ,0) /
Kerg x y z x y z x y z y x z
x y z y x z x x x V
      
      
* Tìm Im g
Giả sử  1 2 3, , .t t t Im f Khi đó tồn tại   3
, ,a b c  sao cho 1 2 3g( , , ) ( , , )a b c t t t
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
27
nghĩa là
1
2
3
0
, ,
t
t b a a b
t c


  
 
có nghiệm  ( )r A r A  với
1 2
2 3 1 2 3
3 1
0 0 0 1 1 0
1 1 0 0 0 1 0; , .
0 0 1 0 0 0
t t
A t t t t t
t t
   
   
        
   
   
Vậy   Img 0, , / , .y z y z U  
Bài 11: Cho  là một trị riêng của toán tử tuyến tính f . Chứng minh p là
một trị riêng của p f với .p K t
Bài giải
Do là một giá trị riêng của toán tử tuyến tính f nên tồn tại vectơ riêng v sao cho
.f v v
Giả sử
0
.
n
i
i
i
p t at K t
Ta có:
0
( )
n
i
i
i
p f v a f v
0 0 0
n n n
i i i
i i i
i i i
a f v a v a v
0
.
n
i
i
i
a v p v
Vậy p là một giá trị riêng của toán tử tuyến tính .p f
Bài 18. Tìm giá trị riêng, cơ sở của không gian con riêng của các ma trận sau đây
trên trường số thực . Ma trận nào trong số đó chéo hóa được? Trong trường
hợp ma trận chéo hoá được, hãy tìm một dạng chéo và một ma trận khả nghịch
làm chéo nó.
3 1 1 1 1 0 2 1 2
) 2 4 2 b) B= 0 1 0 5 3 3
1 1 3 0 0 1 1 0 2
1 0 0 0
0 1 0
0 0 0 0
) 4 4 0
0 0 0 0
2 1 2
1 0 0 1
a
d
     
     
     
           
 
   
          
 
A = c)
D = e) E=
Giải
a. Có thể xem ma trận A là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến
tính trong không gian vectơ .
Đa thức đặc trưng:      
2
3 1 1
2 4 2 2 6
1 1 3
AP

   


     

Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
28
     
2 1
2
2
0 2 6 0
6AP

  


        
(boäi 2)
Suy ra A có hai giá trị riêng: 2  và 6 
* Với 2  :
Ta giải hệ  32 0A I X  với
1
2
3
x
X x
x
 
 
  
 
 
Ta có: 3
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 0 0 0
1 1 1 0 0 0
A I
   
   
     
   
   
Nên    
1 1
3 2 2 1 2
3 1 2
2 0 , ,
x t
A I X x t t t R
x t t


    
   
Do đó, dimE(2)=3-1=2 và cơ sở của (2)E :     1,0, 1 , 0,1, 1 
* Với 6  :
Ta giải hệ  36 0A I X  với
1
2
3
x
X x
x
 
 
  
 
 
Ta có : 3
3 1 1 4 0 4 1 0 1
6 2 2 2 1 1 1 0 1 2
1 1 3 1 1 3 0 0 0
A I
       
     
           
           
Nên    
1
1 3
3 2
2 3
3
0
6 0 2 ,
2 0
x t
x x
A I X x t t R
x x
x t

  
      
   
Do vậy, dim (6) 3 2 1E    và cơ sở của (6)E là   1,2,1
Vậy A chéo hóa được và dạng chéo của A là 1
2 0 0
' 0 2 0
0 0 6
A P AP
 
 
   
 
 
Với
1 0 1
0 1 2
1 1 1
P
 
 
  
   
b. Có thể xem ma trận B là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến
tính trong không gian vectơ
Đa thức đặc trưng:    
3
1 1 0
0 1 0 1
0 0 1
BP

  


    

   
3
0 1 0 1BP          (bội 3)
Suy ra B có giá trị riêng: 1 
* Với 1  :
Ta giải hệ phương trinh  3 0B I X  Với
1
2
3
x
X x
x
 
 
  
 
 
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
29
Ta có 3
0 1 0
0 0 0
0 0 0
B I
 
 
   
 
 
Nên    
1 1
3 2 1 2
3 2
0 0 , ,
x t
B I X x t t R
x t


    
 
Suy ra dim (1) 3 1 2 3.E     Cở sở của (1)E là     1,0,0 , 0,0,1
Vậy B không chéo hóa được.
c. Có thể xem ma trận C là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến
tính trong không gian vectơ
Đa thức đặc trưng:    
3
2 1 2
5 3 3 1
1 0 2
CP

  

 
     
  
  0 1CP      (bội 3) Suy ra C có một trị riêng: 1  
* Với 1   :
Ta giải hệ phương trình:  3 0C I X  với
1
2
3
x
X x
x
 
 
  
 
 
Ta có : 3
3 1 2 1 0 1 1 0 1
5 2 3 3 1 2 0 1 1
1 0 1 5 2 3 0 0 0
C I
     
     
          
            
Nên    
1
3 2
3
0 ,
x t
C I X x t t R
x t


    
  
 dim 1 3 2 1 3E     , Cơ sở của  1E  là   1,1, 1
Do đó C không chéo hóa được
d. Có thể xem ma trận D là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến
tính trong không gian vectơ
Giải phương trình đặc trưng
   
3
1 0
4 4 0 2
2 1 2
DP

  


     
 
   
3
0 2 0 2 ( )boäi 3DP         
Suy ra D có một giá trị riêng là 2 
Với 2  , ta giải hệ phương trình  32 0D I X  với
1
2
3
x
X x
x
 
 
  
 
 
Ta có : 3
2 1 0 2 1 0
2 4 2 0 0 0 0
2 1 0 0 0 0
D I
    
   
      
      
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
30
Khi đó  32 0D I X  1 22 0x x    
1 1
2 1 1 2
3 2
2 , ,
x t
x t t t R
x t


  
 
Do đó cơ sở của  2E là     1,2,0 , 0,0,1
 dim 2 3 1 2 3E     . Vậy D không chéo hóa được .
e. Có thể xem ma trận E là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến
tính trong không gian vectơ
Giải phương trình đặc trưng:    
22
1 0 0 0
0 0 0
1
0 0 0
1 0 0 1
EP


  




  


Với    
22 0 ( 2)
0 1 0
1 ( 2)
EP

  


      
boäi
boäi
Suy ra E có 2 giá trị riêng 0  và 1 
Với 0  ta giải hệ 0EX  với
1
2
3
4
x
X x
x
x
 
 
 
 
 
 
 
 
1 4
1
2 1 1 2
1 4
3 2
0
0
0 ( , )
0
x x
x
EX x t t t R
x x
x t
 
 
     
   
Do đó  dim 0 4 2 2E    và cơ sở của (0)E là     0,1,0,0 ; 0,0,1,0
Với 1  ta giải hệ  4 0E I X  với
1
2
3
4
x
X x
x
x
 
 
 
 
 
 
 
 
Ta có 4
0 0 0 0
0 1 0 0
0 0 1 0
1 0 0 0
E I
 
 
  
 
 
 
khi đó  4 0E I X  1 2 3
4
0
,( )
x x x
t R
x t
  
 

Do đó cơ sở của (1)E là   0,0,0,1
Dễ thấy  dim 1 4 3 1 2E     . Suy ra E không chéo hóa được .
Bài 32 chương V:Cho V là một K-không gian vectơ hữu hạn chiều, ( ),f End V
W là một không gian con bất biến đối với f và :g W W là một tự đồng cấu
cảm sinh bởi f trên W . Chứng minh rằng ( ) ( ).g fP P 
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
31
Chứng minh
Giả sử
Gọi là một cơ sở của W.
Khi đó ta có thể bổ sung các vectơ
Vào cơ sở để được cơ sở của V là
Giả sử ma trận của g đối với cơ sở BW là
Khi đó ma trận của f đối với cơ sở BV là :
Phương trình đặc trưng của g là :
Phương trình đặc trưng của f là :
   W 1,i i p
B u p n
 
dimV n
, 1,iu i p n 
  1,V i i n
B u 
WB
11 12 1
21 22 2
1 2
 
 
 
  
 
 
 
...
...
... ... ... ...
...
p
p
p p pp
a a a
a a a
A
a a a
 
 
    
 
11 1 11 1
1 1
1 1 1
1
0 0
0 0


  

 
 
 
 
 
  
 
 
 
 
 
.. ..
.. .. .. .. .. ..
.. ..
.. ..
.. .. .. .. .. ..
.. ..
p np
p pp pnp p
p p p n
nnn p
a a a a
a a a a
B
a a
a a
   
11 12 1
21 22 2
1 2


 



  

...
...
... ... ... ...
...
p
p
g
p p pp
a a a
a a a
P A I
a a a
   
 
 
    
 
11 1 11 1
1 1
1 1 1
1
0 0
0 0


 




  



  


.. ..
.. .. .. .. .. ..
.. ..
.. ..
.. .. .. .. .. ..
.. ..
p np
p pp pnp p
f
p p p n
nnn p
a a a a
a a a a
P B I
a a
a a
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
32
Bài 39 .Chứng minh rằng các tự đồng cấu lũy linh và chéo hóa được đều bằng
không.
Chứng minh
Giả sử ( )f End V là lũy linh và f chéo hóa được và  1 2, ,..., nS v v v gồm toàn
véctơ riêng của f sao cho dim .V n
Do f là lũy linh nên tồn tại *
m sao cho 0.m
f 
Suy ra  
1 0
0
S
n
f D


 
 
  
 
 
nên 0.m m
f D    
Vậy 0, 1,i i n    nghĩa là tất cả các giá trị riêng của A đều bằng 0 và
( ) 0. 0.i i i if v v v  
Với mọi ,v V ta có
1
.
n
i i
i
v v

  Ta có
1 1
( ) ( ) .0 0.
n n
i i i
i i
f v f v 
 
   
Vậy f là đồng cấu 0 nghĩa là 0.f 
Bài 42.
Tìm sao cho B2
= A trong đó :
Giải
Có thể xem ma trận A là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến tính
trong không gian vectơ
Phương trình đặc trưng:
     
       
   
     
       
   
1 1 1 211 12 1
2 1 2 2 121 22 2
1 2 1 2
1 1 1 2
2 1 2 2 1
1 2


 

 
 

   
     
 
   
     
 
 


 
 

.....
.....
... ... ... ... .. .. .. ..
... ..
..
..
( ).
.. .. .. ..
..
nnp p p pp
p p p p p np
p p pp nnn p n p
nnp p p p
p p p p p n
g
n p n p
a a aa a a
a a aa a a
a a a a a a
a a a
a a a
P
a a a 
 

 ( ) ( )
nn
g f
P P
11 5 5
5 3 3
5 3 3
 
 
   
  
A
 3
B M
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
33
Suy ra A có 3 giá trị riêng phân biệt. Do đó A chéo hóa được
Cơ sở của E(0) là:
1 2 3 1
1 2 3 2
32 3
10 5 5 0
5 2 3 0
0
    
 
       
      
x x x x t
x x x x t
x tx x
Cơ sở của E(1) là:   2
11 1 , ,v
1 2 3 1
1 2 3 2
32 3
2 0 2
5 2 3 0
16 16 0
    
 
       
      
x x x x t
x x x x t
x tx x
Cơ sở của E(16) là:
Cơ sở của V để A có dạng chéo là:
 
  
11 5 5
0 0 5 3 3 0
5 3 3
0
1 16 0 1
16
 
        
 
 

      
 
A
P A I

  


   

11
1 2 3
2 2
1 2 3
3 3
0
011 5 5 0
11 5 5 0
5 3 3 0
5 3 3 0
5 3 3 0
 
     
         
                        
*
xx
x x x
x x t
x x x
x x t
  1
0 11 , ,v
1 2 31
2 1 2 3
3 1 2 3
1
10 5 5 010 5 5 0
5 2 3 0 5 2 3 0
5 3 2 0 5 3 2 0
* 
       
    
           
            
x x xx
x x x x
x x x x
1 2 31
2 1 2 3
3 1 2 3
16
5 5 5 05 5 5 0
5 13 3 0 5 13 3 0
5 3 13 0 5 3 13 0
 
        
    
            
             
*
x x xx
x x x x
x x x x
  3
2 1 1, , v
 1 2 3
, ,v v v
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
34
Đặt
Khi đó:
Ta có:
Đặt
Khi đó:
CHƯƠNG 6. DẠNG CHÍNH TẮC JORDAN
Bài 6. Cho
1 3 0
3 2 1
0 1 1
A . Hãy tính n
A với mọi số nguyên dương n.
Giải
Ta có A là ma trận của toán tử tuyến tính 3 3
:f của đối với cơ sở chính tắc 3
.
:
Đa thức đặc trưng của A là
1 3 0
3 2 1 1 3 4
0 1 1
fp
1
0 3
4
fp
Đa thức đặc trưng của A có 3 nghiệm đơn phân iệt nên A chéo hoá được.
*Tìm cơ sở của 1E :
Ta giải phương trình 3 0A I X với
1
2
3
x
X x
x
0 0 0
0 1 0
0 0 16
 
 
  
 
 
D
1
0 1 2 0 3 3
1
1 1 1 2 2 2
6
1 1 1 2 1 1

    
   
         
        
P P
1
D P AP
 
2
2 1 2 1 2 1  
     A B PDP B D P B P P BP
1
1
0 0 0
0 1 0
0 0 4

 
 
  
 
 
P BP D
1 1
1 1
3 1 1
1 1 1
1 1 1
 
 
 
      
  
P BP D B PD P
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
35
1 2 1
2 1 2 3 2
3 32
3 00 3 0 0
3 3 1 0 3 3 0 0 ,
0 1 0 0 30
x x x a
x x x x x a
x x ax
Ta chọn 1a , khi đó 1E có một cơ sở là : 1 1,0,3u
*Tìm cơ sở của 3E :
Ta giải phương trình 33 0A I X với
1
2
3
x
X x
x
1 1 2 1
2 1 2 3 2
3 32 3
2 3 0 32 3 0 0
3 5 1 0 3 5 0 2 ,
0 1 2 0 2 0
x x x x b
x x x x x b b
x x bx x
Ta chọn 1b , khi đó 3E có một cơ sở là 2 3,2, 1u
*Tìm cơ sở của 4E :
Ta giải phương trình 34 0A I X với
1
2
3
x
X x
x
1 1 2 1
2 1 2 3 2
3 32 3
5 3 0 35 3 0 0
3 2 1 0 3 2 0 5 ,
0 1 5 0 5 0
x x x x c
x x x x x c c
x x cx x
Ta chọn 1c , khi đó 4E có một cơ sở là 3 3,5,1u
Vậy ma trận làm chéo hoá A là:
1 3 3
0 2 5
3 1 1
P
 
 
  
  
1
7 0 21
1
15 10 5
70
6 10 2
P
 
 
   
  
Ta có 1 1
1 0 0
0 3 0
0 0 4
C P AP A PCP 
 
 
    
  
1
1 3 3 1 0 0 7 0 21
1
0 2 5 0 3 0 15 10 5
70
3 1 1 0 0 4 6 10 2
n
n n
A PC P
    
    
       
          
2 1 1
1
1
7 5.3 18.( 4) 10.3 30.( 4) 21 5.3 6.( 4)
1
10.3 30.( 4) 20.3 50.( 4) 10.3 10.( 4)
70
21 5.3 6.( 4) 10.3 10.( 4) 63 5.3 2.( 4)
n n n n n n
n n n n n n
n n n n n n
  


        
 
        
          
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
36
CHƯƠNG 7. KHÔNG GIAN EUCLID
Bài 6.Xét không gian Euclide 3
với tích vô hướng chính tắc
a) Cho P là mặt phẳng trong 3
được xác định bởi phương trình
1 2 3
2 0x x x và là phép chiếu trực giao của 3
xuống P. Hãy viết ma
trận biểu diễn của trong cơ sở chính tắc.
b) Cho các vectơ 1 2 3
1,0,1 , 2,1,0 , 1,1,1u u u . Chứng minh rằng
1 2 3
, ,B u u u là cơ sở của 3
. Xét xem B có phải là cơ sở trực chuẩn không.
Nếu B không phải là cơ sở trực chuẩn thì hãy sử dụng quá trình trực chuẩn hoá
Gram – Schmidt để xây dựng từ B một cơ sở trực chuẩn 1 2 3
' , , .B e e e
Giải
Câu a) Ta thực hiện qua các ước sau:
1- Tìm cơ sơ của P.
2- Sử dụng quá trình Gram- Schmidt để tìm cơ sở trực chuẩn của P.
3- Tìm hình chiếu của các vecto trong cơ sở chính tắc lên mặt phẳng P, từ đó xác định
  0
B
 .
Bước 1 : Tìm cơ sở của P.
P được xác định bởi 1 2 32 0x x x  
1
2
3
2x a b
x a
x b
,a b
    1 22,1,0 , 1,0,1v v   là tập sinh của P.
Dễ dàng kiểm tra 1 2,v v độc lập tuyến tính.
    1 22,1,0 , 1,0,1B v v    là 1 cơ sở của P.
Bước 2 : Tìm cơ sở trực chuẩn của P .
Đặt  1 1 2,1,0u v   ; 2 2 1u v u   ; 1 2
2
1
, 2
5
u v
u
   
2
1 2
, ,1 ,
5 5
u 
 
  
 
chọn  3 1,2,5u    .
    2,1,0 , 1,2,5 là 1 cơ sở trực giao của P .
   1 1 2
1 1
2,1,0 , 1,2,5
5 30
B u u
 
    
 
là một cơ sở trực chuẩn của P .
Bước 3: Tìm hình chiếu của các vectơ trong cơ sở chính tắc lên mặt phẳng .p
     1 1 1 1 1 2 2
2 1
, , 2,1,0 1,2,5
5 30
prp e e u u e u u    
     2 2 1 1 2 2 2
1 1
, , 2,1,0 1,2,5
5 15
prp e e u u e u u    
     3 3 1 1 3 2 2
1
, , 0 2,1,0 1,2,5
6
prp e e u u e u u    
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
37
Vậy   1
2 1
0
5 5
.1
1 1
6
30 15
B

 
 
  
 
 
 
Câu b)
Chứng minh B là một cơ của 3
Với các vectơ 1 21;0;1 , 2;1;0u u và 3 1;1;1u
Xét ma trận A lập bởi các vectơ 1 2 3, ,u u u . Ta có
1 2 1
det 0 1 1 2 0
1 0 1
A
Do đó 1 2 3, ,u u u là các vectơ độc lập tuyến tính. Vậy B là một cơ sở của 3
.
*Xét tính trực chuẩn của B.
Ta có 1 2; 2 0u u nên B không phải là cơ sở trực chuẩn
*Xây dựng cơ sở trực chuẩn B1 :
Đặt 1 1 1;0;1a u
Ta có : 2 1 1 2a a u với 2 1
1 2
1
, 2
1
2
u a
a
2 1 2 1;1; 1a a u
Ta có 3 2 1 3 2 3a a a u với :
3 1 3 2
2 32 2
1 2
, ,2 1
1;
2 3
u a u a
a a
3 1 3 3
1 1
1; 2; 1
3 3
a a a u
Do 1 2,a a vẫn trực giao với 3a , với nên ta có thể chọn 3 1; 2; 1a
Đặt :
1
1
1
1
1;0;1
2
a
e
a
2
2
2
1
1;1; 1
3
a
e
a
3
3
3
1
1; 2; 1
6
a
e
a
Vậy ta có cơ sở trực chuẩn B1 cần xây dựng là :
1 1 2 3
1 1 1
1;0;1 , 1;1; 1 , 1; 2; 1
2 3 6
B e e e
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
38
BÀI TẬP NHÓM 5
5.5 Cho f là phép biến đổi tuyến tính của không gian vector V, cho λ1,λ2 là các trị riêng
phân biệt của f ứng với các vector riêng v1, v2. Khi đó λ1 + λ2 và λ1.λ2 có là trị riêng của
f hay không?
Giải
Câu trả lời là không. Thật vậy, xét f ∈ End( 2
) với f (x, y) = (2x,3y).
Khi đó, dễ thấy ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của 2
là A =
2 0
0 3
Đa thức đặc trưng:
Pf (λ) =
2 − λ 0
0 3 − λ
= (2 − λ)(3 − λ)
Rõ ràng f có hai giá trị riêng là λ1 = 2 và λ2 = 3. Hơn nữa, λ1 + λ2 = 5 và λ1.λ2 = 6
đều không là trị riêng của f .
5.12 Cho toán tử tuyến tính f : V → V và P(t) ∈ [t]. Chứng minh rằng ker[P(f )] bất
biến đối với f .
Giải
Ta có P(t) ∈ [t] nên P(t) =
n
i=0
ai ti
⇒g = P(f ) =
n
i=0
ai f i
,
⇒g(x) =
n
i=0
ai f i
(x) =
n
i=0
ai f i
(x).
Ta chứng minh ∀ x ∈ Ker g ⇒ f (x) ∈ Ker g, hay, ∀ x ∈ Ker g ⇒ g f (x) = 0.
Thật vậy, ∀ x ∈ Ker g ta có g(x) = 0. Mặt khác,
g f (x) =
n
i=0
ai f i
f (x) =
n
i=0
ai f i
f (x) =
n
i=0
ai f i+1
(x)
=
n
i=0
f i+1
(ai x) (tính chất tuyến tính) =
n
i=0
f f i
(ai x)
= f
n
i=0
f i
(ai x) = f
n
i=0
ai f i
(x) = f g(x) = f (0) = 0.
Vậy ker[P(f )] = Ker g bất biến đối với f .
5.19 Chứng minh rằng các toán tử sau đây không chéo hóa trên .
1. f : 3
→ 3
với
f (x1, x2, x3) = (6x1 + 3x2 + 2x3,−5x1 − 2x2 − 2x3,−3x1 − 2x2).
2. f : 4
→ 4
với
f (x1, x2, x3, x4) = (2x1, x1 + 2x2, x3 − 2x4, x3 + 4x4).
Giải
5.19.1 f (x1, x2, x3) = (6x1 + 3x2 + 2x3,−5x1 − 2x2 − 2x3,−3x1 − 2x2)
Ma trận của toán tử tuyến tính f đối với cơ sở chính tắc của 3
là
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
39
Đa thức đặc trưng
Pf (λ) =
6 − λ 3 2
−5 −2 − λ −2
−3 −2 −λ
= −(−2 + 5λ − 4λ2
+ λ3
) = −(λ − 2)(λ − 1)2
có hai nghiệm λ = 2 (nghiệm đơn) và λ = 1 (nghiệm kép).
Với λ = 1 ta có
H = A− I3 =


5 3 2
−5 −3 −2
−3 −2 −1

 →


5 3 2
0 0 0
−3 −2 −1

 →


15 9 6
0 0 0
−15 −10 −5


→


15 9 6
0 0 0
0 −1 1

 →


15 9 6
0 −1 1
0 0 0

.
Suy ra r(H) = 2 và dim E(3) = 3 − r(H) = 3 − 2 = 1 < 2.
Vậy f không chéo hóa được.
5.19.2 f (x1, x2, x3, x4) = (2x1, x1 + 2x2, x3 − 2x4, x3 + 4x4)
Ma trận của toán tử tuyến tính f đối với cơ sở chính tắc của 4
là
A =



2 0 0 0
1 2 0 0
0 0 1 −2
0 0 1 4



Đa thức đặc trưng
Pf (λ) =
2 − λ 0 0 0
1 2 − λ 0 0
0 0 1 − λ −2
0 0 1 4 − λ
= (2 − λ)
2 − λ 0 0
0 1 − λ −2
0 1 4 − λ
A =


6 3 2
−5 −2 −2
−3 −2 0


= (2 − λ)(−1)(−12 + 16λ − 7λ2
+ λ3
) = (λ − 2)(λ − 3)(λ − 2)2
= (λ − 3)(λ − 2)3
có hai nghiệm λ = 3 (nghiệm đơn) và λ = 2 (nghiệm bội 3).
Với λ = 2 ta có
H = A− 2I3 =



0 0 0 0
1 0 0 0
0 0 −1 −2
0 0 1 2


 →



0 0 0 0
1 0 0 0
0 0 0 0
0 0 1 2


 →



1 0 0 0
0 0 1 2
0 0 0 0
0 0 0 0


.
Suy ra r(H) = 2 và dim E(2) = 4 − r(H) = 4 − 2 = 2 < 3.
Vậy f không chéo hóa được.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
40
5.26 Tìm điều kiện đối với các số thực a, b, c sao cho ma trận sau đây chéo hóa được
A =


1 a b
0 2 c
0 0 2

.
Giải
Xem A là ma trận của toán tử tuyến tính f : 3
→ 3
đối với cơ sở chính tắc B0 của 3
.
Đa thức đặc trưng
Pf (λ) =
1 − λ a b
0 2 − λ c
0 0 2 − λ
= (1 − λ)(2 − λ)2
có hai nghiệm λ = 1 (nghiệm đơn) và λ = 2 (nghiệm kép).
Hiển nhiên dim E(1) = 1 nên A chéo hóa được khi và chỉ khi dim E(2) = 2.
Với λ = 2 ta có
H = A− 2I3 =


−1 a b
0 0 c
0 0 0

.
Suy ra
dim E(2) = 2 ⇔3 − r(H) = 2 ⇔r(H) = 1 ⇔c = 0.
Vậy f chéo hóa được khi và chỉ khi
a, b ∈ ,
c = 0.
5.40 Cho n ∈ ; A, B ∈ Mn( ) sao cho AB chéo hóa được.
1. Chứng minh rằng nếu A hoặc B khả nghịch thì BA chéo hóa được.
2. Kết quả trên còn đúng không nếu không có giả thiết khả nghịch?
Giải
5.40.1 Chứng minh rằng nếu A hoặc B khả nghịch thì BA chéo hóa được
Trường hợp B khả nghịch
Vì AB chéo hóa được nên tồn tại P khả nghịch sao cho
P−1
(AB)P = C là ma trận chéo
⇒PP−1
(AB)P = PC ⇒(AB)P = PC ⇒(AB)PP−1
= PCP−1
⇒AB = PCP−1
⇒B(AB) = B PCP−1
⇒BAB = BPCP−1
⇒(BAB)B−1
= BPCP−1
B−1
⇒BABB−1
= BPCP−1
B−1
⇒BA = (BP)C P−1
B−1
(1)
Vì B, P khả nghịch nên BP khả nghịch, hơn nữa (BP)−1
= P−1
B−1
. Khi đó, (1) trở thành
BA = (BP)C(BP)−1
(2)
Đặt Q = BP khả nghịch, khi ấy (2) trở thành BA = QCQ−1
⇒Q−1
(BA)Q = C là ma trận chéo.
Vậy tồn tại Q khả nghịch sao cho Q−1
(BA)Q = C là ma trận chéo, hay BA chéo hóa được.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
41
Trường hợp A khả nghịch
Cách 1
Vì AB chéo hóa được nên tồn tại P khả nghịch sao cho
P−1
(AB)P = C là ma trận chéo ⇒AB = PCP−1
Vì P khả nghịch nên có thể đặt Q = P−1
, khi đó AB = Q−1
CQ
⇒A−1
(AB)A = A−1
Q−1
CQ A ⇒A−1
ABA = A−1
Q−1
CQA ⇒BA = A−1
Q−1
C(QA).
Vì Q,A khả nghịch nên QA khả nghịch, hơn nữa (QA)−1
= A−1
Q−1
. Khi ấy
BA = (QA)−1
C(QA).
Đặt R = QA khả nghịch, đẳng thức trên trở thành BA = R−1
CR ⇒ R(BA)R−1
= C
Vì R khả nghịch nên có thể đặt S = R−1
, và ta có S−1
(BA)S = C là ma trận chéo.
Vậy tồn tại S khả nghịch sao cho S−1
(BA)S = C là ma trận chéo, hay BA chéo hóa được.
Cách 2
Vì AB chéo hóa được nên tồn tại P khả nghịch sao cho
P−1
(AB)P = C là ma trận chéo
⇒P P−1
(AB)P P−1
= PCP−1
⇒AB = PCP−1
⇒A−1
(AB)A = A−1
PCP−1
A
⇒BA = A−1
PCP−1
A ⇒A(BA) = A A−1
PCP−1
A ⇒A(BA) = PCP−1
A
⇒P−1
A(BA) = P−1
PCP−1
A ⇒P−1
A(BA) = CP−1
A
⇒P−1
A(BA)A−1
= CP−1
A A−1
⇒P−1
A(BA)A−1
= CP−1
⇒P−1
A(BA)A−1
P = CP−1
P ⇒P−1
A(BA)A−1
P = C
⇒ P−1
A (BA) A−1
P = C (∗)
Xét U = P−1
A và V = A−1
P ta có UV = P−1
A A−1
P = P−1
AA−1
P = P−1
P = I
nên U, V khả nghịch và U = V−1
.
Khi đó đẳng thức (∗) có thể viết là V−1
(BA)V = C.
Vậy tồn tại V khả nghịch sao cho V−1
(BA)V = C là ma trận chéo, hay BA chéo hóa
được.
5.41 Kết quả trên còn đúng không nếu không có giả thiết khả
nghịch?
Kết quả không đúng nếu không có giả thiết khả nghịch, chẳng hạn
• A =
0 0
1 1
không khả nghịch (vì |A| = 0),
• B =
0 0
0 1
không khả nghịch (vì |B| = 0),
• AB =
0 0
0 0
là ma trận chéo nên nó chéo hóa được.
• BA =
0 0
1 0
.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
42
+ Xem C = BA là ma trận của toán tử tuyến tính f : 2
→ 2
.
+ Đa thức đặc trưng PC (λ) =
−λ 0
1 −λ
= −λ2
.
+ Suy ra C có một giá trị riêng λ = 0 (nghiệm kép).
+ Với λ = 0, ta có
H = BA− 0.I2 = BA =
0 0
1 0
suy ra r(H) = 1 và dim E(0) = 2 − r(H) = 2 − 1 = 1 < 2.
+ Vậy C = BA không chéo hóa được.
6 Dạng chính tắc Jordan
6.7 Tìm ma trận B sao cho B chéo hóa được trên và B2
=


1 0 0
−1 3 0
−8 2 4

.
Giải Đặt B2
=


1 0 0
−1 3 0
−8 2 4

 = A.
Vì B chéo hóa được nên tồn tại P khả nghịch sao cho
P−1
BP = C là ma trận chéo ⇒B = PCP−1
⇒B2
= PC2
P−1
⇒A = PC2
P−1
⇒P−1
AP = C2
là ma trận chéo (vì C là ma trận chéo)
Vậy A = B2
chéo hóa được.
Ta có



B = PCP−1
A = PC2
P−1
A đã biết
P, C chưa biết
do đó ta cần
• Chéo hóa A, • từ đó suy ra P, C2
, • tìm một ma trận C, • tính B = PCP−1
.
Xem A =


1 0 0
−1 3 0
−8 2 4

 là ma trận của toán tử tuyến tính f : 3
→ 3
đối với cơ sở
chính tắc B0 của 3
.
Đa thức đặc trưng
Pf (λ) =
1 − λ 0 0
−1 3 − λ 0
−8 2 4 − λ
= −(−12 + 19λ − 8λ2
+ λ3
) = −(λ − 1)(λ − 3)(λ − 4)
có ba nghiệm phân biệt λ = 1, λ = 3 và λ = 4 nên f chéo hóa được.
Tìm cơ sở của E(1). Ta có
A− I3 =


0 0 0
−1 2 0
−8 2 3

 →


0 0 0
−1 2 0
0 −14 3

 →


−1 2 0
0 −14 3
0 0 0

.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
43
Do đó
(A− I3)


x1
x2
x3

 = 0 ⇔
−x1 + 2x2 = 0
−14x2 + 3x3 = 0
⇔



x1 = 6a
x2 = 3a
x3 = 14a
(b ∈ ).
Suy ra {u1 = (6,3,14)} là một cơ sở của E(1).
Tìm cơ sở của E(3). Ta có
A− 3I3 =


−2 0 0
−1 0 0
−8 2 1

 →


−2 0 0
0 0 0
0 2 1

 →


−2 0 0
0 2 1
0 0 0

.
Do đó
(A− 3I3)


x1
x2
x3

 = 0 ⇔
−2x1 = 0
2x2 + x3 = 0
⇔



x1 = 0
x2 = −b
x3 = 2b
(b ∈ ).
Suy ra {u2 = (0,−1,2)} là một cơ sở của E(3).
Tìm cơ sở của E(4). Ta có
A− 4I3 =


−3 0 0
−1 −1 0
−8 2 0

 →


−3 0 0
0 −3 0
0 6 0

 →


1 0 0
0 1 0
0 0 0

.
Do đó (A− 4I3)


x1
x2
x3

 = 0 ⇔



x1 = 0
x2 = 0
x3 ∈
Suy ra {u3 = (0,0,1)} là một cơ sở của E(4).
Khi ấy S = {u1,u2,u3} là một cơ sở của 3
sao cho
• [f ]S =


1 0 0
0 3 0
0 0 4

 = P−1
1
AP1 = C2
1
,
• P1 =


6 0 0
3 −1 0
14 2 1

, P−1
1
=
1
6


1 0 0
3 −6 0
−20 12 6

.
Chọn C2 =


1 0 0
0 3 0
0 0 2

 ta có C2
2
= P−1
1
AP1 = [f ]S và theo lập luận trước khi chéo
hóa A, ta có
B = P1C2P−1
1 =


6 0 0
3 −1 0
14 2 1




1 0 0
0 3 0
0 0 2


1
6


1 0 0
3 −6 0
−20 12 6


=
1
6


6 0 0
3 − 3 0
14 2 3 2




1 0 0
3 −6 0
−20 12 6

 =
1
6


6 0 0
3 − 3 3 6 3 0
6 3 − 26 24 − 12 3 12


=








1 0 0
1 − 3
2
3 0
3 3 − 13
3
4 − 2 3 2








Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
44
7 Không gian Euclid
7.7 Trong không gian Euclid 4
với tích vô hướng chính tắc cho các vector
u1 = (2,1,−2,4),u2 = (−2,1,−1,−6),u3 = (−2,3,−4,−8).
Gọi W = 〈u1,u2,u3〉 là không gian con của 4
sinh ra bởi các vecto u1,u2,u3 và W⊥
là
không gian con của 4
trực giao với W.
1. Tìm một cơ sở của mỗi không gian W và W⊥
.
2. Cho u = (5,5,−3,1). Tìm hình chiếu trực giao Prw(u) của u xuống W và tính
khoảng cách d(u,W) từ u đến W.
Giải
7.7.1 Tìm một cơ sở của W
Ta có • W = 〈u1,u2,u3〉,
• u1 = (2,1,−2,4), • u2 = (−2,1,−1,−6), • u3 = (−2,3,−4,−8).
Ma trận vector dòng của S = {u1,u2,u3} là
A =


2 1 −2 4
−2 1 −1 −6
−2 3 −4 −8

 →


2 1 −2 4
0 2 −3 −2
0 4 −6 −4

 →


2 1 −2 4
0 2 −3 −2
0 0 0 0

.
Suy ra • r(A) = 2 < 3, tức là S phụ thuộc tuyến tính,
• và P = {u1,u2} độc lập tuyến tính. Vậy, P là một cơ sở của W.
7.7.2 Tìm một cơ sở của W⊥
∀x = (x1, x2, x3, x4) ∈ W⊥
⇒ x ⊥ W ⇒ x ⊥ w,∀ w ∈ W.
Mà P = {u1,u2} là một cơ sở của W (chứng minh trên), cho nên
x ⊥ u1
x ⊥ u2
⇔
〈x,u1〉 = 0
〈x,u2〉 = 0
⇔
2x1 + x2 − 2x3 + 4x4 = 0
−2x1 + x2 − x3 − 6x4 = 0
⇔
2x1 + x2 − 2x3 + 4x4 = 0
2x2 − 3x3 − 2x4 = 0
⇔



2x1 = −x2 + 2x3 − 4x4
x2 =
3
2
x3 + x4
⇔



2x1 = −
3
2
x3 − x4 + 2x3 − 4x4
x2 =
3
2
x3 + x4
⇔



2x1 =
1
2
x3 − 5x4
x2 =
3
2
x3 + x4
⇔



x1 =
1
4
x3 −
5
2
x4
x2 =
3
2
x3 + x4
x3, x4 ∈
⇔



x1 = b − 5a
x2 = 6b + 2a
x3 = 4b
x4 = 2a
(a, b ∈ )
⇒x = (b − 5a,6b + 2a,4b,2a) = a(−5,2,0,2) + b(1,6,5,0) (a, b ∈ ).
Vậy W⊥
= 〈(−5,2,0,2),(1,6,5,0)〉, và hơn nữa dễ thấy {(−5,2,0,2),(1,6,5,0)} độc
lập tuyến tính nên nó là một cơ sở của W⊥
.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
45
7.7.3 Cho u = (5,5,−3,1). Tìm Prw(u) và d(u,W)
Tìm cơ sở trực chuẩn của W
Ta có • u1 = (2,1,−2,4), • u2 = (−2,1,−1,−6), • u3 = (−2,3,−4,−8).
Đặt • v1 = u1 = (2,1,−2,4),
+ t = 〈u2, v1〉 = −4 + 1 + 2 − 24 = −25,
+ m = v1
2
= 4 + 1 + 4 + 16 = 25,
+ λ = −
t
m
= −(−1) = 1.
• v2 = u2 + λv1 = u2 + v1 = (0,2,−3,−2), ⇒ v2 = 0 + 4 + 9 + 4 = 17.
• e1 =
v1
v1
=
1
5
(2,1,−2,4) =
2
5
,
1
5
,
−2
5
,
4
5
.
• e2 =
v2
v2
=
1
17
(0,2,−3,−2) = 0,
2 17
17
,
−3 17
17
,
−2 17
17
.
Khi đó, B = {e1, e2} là một cơ sở trực chuẩn của W.
Tìm Prw(u)
Ta có
Prw(u) = 〈u, e1〉e1 + 〈u, e2〉e2.
Mà
• u = (5,5,−3,1), • e1 =
1
5
(2,1,−2,4),
+ α = 〈u, e1〉 =
1
5
(10 + 5 + 6 + 4) =
25
5
= 5,
+ β = αe1 = 5e1 = (2,1,−2,4).
• u = (5,5,−3,1), • e2 =
1
17
(0,2,−3,−2),
+ γ = 〈u, e2〉 =
1
17
(0 + 10 + 9 − 2) =
17
17
= 17,
+ δ = γe2 = 17e2 = (0,2,−3,−2).
nên
Prw(u) = β + δ = (2,1,−2,4) + (0,2,−3,−2) = (2,3,−5,2).
Tìm d(u,W)
Ta có d(u,W) = u − Prw(u) .
Mà • u = (5,5,−3,1), • Prw(u) = (2,3,−5,2),
nên d(u,W) = (3,2,2,−1) = 9 + 4 + 4 + 1 = 3 2.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
46
BÀI TẬP NHÓM 6
Bài 6 (chương V).
Cho f là phép biên đổi tuyến tính của không gian vecto V và 0 là một trị riêng
cùa f .
a) Chứng minh rằng f không khả nghịch.
b) Mệnh đề “f khả nghịch khi và chỉ khi tất cả trị riêng của f khác không “có
đúng không?
Giải:
Xét V là một không gian vecto hữu hạn chiều có cơ sở chính tắc là 0B và :f V V .
Đặt   0B
A f .
a) Do 0 là một trị riêng của f nên 0 0 0A I A     f không khả nghịch.
b) Chứng minh nghịch:
Từ công thức i
i I
A 

  (hệ quả 6 .1.5) do tất cả các trị riêng của f đều khác 0
nên hiển nhiên 0A  suy ra A khả nghịch.
Chứng minh thuận :
Cho f khả nghịch , lấy bất kì một trị riêng  của f . Gọi v là vecto riêng của f
ứng với trị riêng 
Giả sử  =0 khi đó 0 0 0A I A     f không khả nghịch (vô lí|).
Vậy 0  . Do việc lấy giá trị riêng là bấ kì nên tất cả các trị riêng của f đều
khác 0.
Bài 13 (chương V).
Cho )(KMA n , A là lũy linh bậc k. Chứng minh rằng
T
A và cA ( 0k
c ) là các
ma trận lũy linh bậc k.
Giải.
* Chứng minh T
A là ma trận lũy linh ậc k
Ta có: 0)()(  TkkT
AA (1)
Mặt khác, gọi Nhk  sao cho 0)( hT
A .
Khi đó, 0))(())((  ThThTTh
AAA (!) (2)
Từ (1) và (2), ta suy ra T
A là ma trận lũy linh ậc k.
* Chứng minh cA là ma trận lũy linh ậc k
Chứng minh tương tự như trên, ta có:
0)(  kkk
AccA (3)
Và gọi Nlk  sao cho 0)( l
cA
Khi đó, 0)(  lll
AccA vì 000  llk
Acc (vô lý vì A là ma trận lũy
linh bậc k và lk  ) (4)
Vậy, từ (3) và (4), ta suy ra cA ( 0k
c ) là ma trận lũy linh ậc k.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
47
Bài 20 (chương V).
Chứng minh rằng các toán tử sau đây chéo hóa được trên và tìm cơ sở trong
tử có dạng chéo:
3 3
:f  với    1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3, , 3 3 ,3 5 3 ,f x x x x x x x x x x x x        
4 4
:f  với
   1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4, , , , , ,f x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x            
Giải
a) 3 3
:f  với    1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3, , 3 3 ,3 5 3 ,f x x x x x x x x x x x x        
Ma trận của toán tử f đối với cơ sở chính tắc là:
1 3 3
3 5 3
1 1 1
A
   
 
  
   
Đa thức đặc trưng của ma trận A :
     
2
3
1 3 3
3 5 3 2 1
1 1 1
AP A I

    

   
       
  
. Ta có  
 2 2
0
1
A
boi
P




  

 Với  =2 ta có: 3
3 3 3 1 1 1
2 3 3 3 0 0 0
1 1 1 0 0 0
A I
     
   
     
        
Suy ra dim E(2)= 2 nên f chéo hóa được.
Xét phương trình
1
3 2 1 2 3
3
1 1 1
( 2 ) 0 0 0 0 0 0
0 0 0
x
A I X x x x x
x
  
  
         
  
  
1
2
3
x a b
x a
x b
  

 
 
 ,a b
Ta chọn hai vecto cơ sở của không gian E(2) là     1 21,1,0 ; 1,0,1u u   
 Với  =1 ta có: 3
2 3 3 1 1 0
3 4 3 0 1 3
1 1 0 0 0 0
A I
     
   
     
       
Xét phương trình
1
3 2
3
1 1 0
( ) 0 0 1 3 0
0 0 0
x
A I X x
x
  
  
     
  
  
1
1 2
2
2 3
3
3
0
3
0
x a
x x
x a
x x
x a

  
    
   
 a
Ta chọn một vecto cơ sở của không gian E(1) là  3{ 3, 3,1 }u  
Suy ra cơ sở mà trong đó f có dạng chéo là  1 2 3, ,u u u .
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
48
b) 4 4
:f  với
   1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4, , , , , ,f x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x            
Ma trận của toán tử f đối với cơ sở chính tắc là:
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
B
 
 
  
  
 
  
Đa thức đặc trưng của ma trận B:
     
3
4
1 1 1 1
1 1 1 1
2 2
1 1 1 1
1 1 1 1
BP B I


   



  
     
  
  
. Ta có:  
2
0
2( 3)
B
x
P
x boi

 
   
 Với  = 2 ta có: 4
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 0 0 0 0
2
1 1 1 1 0 0 0 0
1 1 1 1 0 0 0 0
B I
    
   
       
     
   
     
Suy ra dimE (2) = 3 nên cheo hóa được.
Xét phương trình
11
22
4
3 3
4 4
1 1 1 1
0 0 0 0
( 2 ) 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
x a b cx
x ax
B I X
x x b
x x c
     
                     
 , ,a b c
Ta chọn một cơ sở của không gian E(2) là       1 2 31,1,0,0 ; 1,0,1,0 , 1,0,0,1u u u   .
 Với  = - 2 ta có: 4
3 1 1 1 1 1 1 3
1 3 1 1 0 1 0 1
2 0
1 1 3 1 0 0 1 1
1 1 1 3 0 0 0 0
B I
    
   
       
     
   
    
Xét phương trình
11
1 2 3 4
22
4 2 4
3 3
3 4
4 4
1 1 1 3
3 0
0 1 0 1
( 2 ) 0 0 0
0 0 1 1
0
0 0 0 0
x ax
x x x x
x ax
B I X x x
x x a
x x
x x a
     
                                
 a
Suy ra một cơ sở của E (-2) là  4{ 1,1,1,1 }u   .
Vậy cơ sở mà trong đó f có dạng chéo là  1 2 3 4, , ,u u u u
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
49
Bài 27 Chương 5: Cho R là trường số thực và là một toán tử tuyến tính trong
không gian vecto R3
được xác định bởi công thức:
1 2 3 1 2 3 1 2 1 2 3( , , ) ( , 2 3 , 2 2 )f x x x x x x x x x x x        đối với mọi phần tử 3
1 2 3( , , )x x x 
a) Chứng minh rằng f chéo hóa được trên 3
 và tìm một cơ sở của 3
 sao cho ma
trận biểu diễn toán tử f trong cơ sở đó là một ma trận chéo.
b) Với mỗi số nguyên lớn hơn hoặc bẳng 2. Chứng minh rằng tồn tại một toán tử:
33
: g sao cho gn
= f
Giải:
a) * Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc B0 là:
1 1 1
2 3 0
2 1 2
A
 
   
  
* Giải phương trình đặc trưng
3
1 1 1 1
2 3 0 0 ( 1)( 2)( 3) 0 2
2 1 2 3
A I
 
     
 
    
               
      
Suy ra A chéo hóa được
Với 1 
3
0 1 1 1 1 0 1 1 0
2 2 0 0 1 1 0 1 1
2 1 1 0 1 1 0 0 0
A I
       
                
           
Giải hệ phương trình:
1
1 2
2
2 3
3
0
(t )
0
x t
x x
x t
x x
x t

  
   
   
Cơ sở của E(1) là { 1 (1,1,1)v  }
Với 2 
3
1 1 1 1 1 1
2 2 1 0 0 3 2
2 1 0 0 0 0
A I
     
          
      
Giải hệ phương trình:
1
1 2 3
2
2 3
3
0
2 (t )
3 2 0
3
x t
x x x
x t
x x
x t

   
   
   
Cơ sở của E(2) là { 2 (1,2,3)v  }
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
50
Với 3 
3
2 1 1 2 1 1 2 1 1
3 2 0 0 0 1 1 0 1 1
2 1 1 0 2 2 0 0 0
A I
          
                
            
Giải hệ phương trình:
1
1 2 3
2
2 3
3
0
2 0
(t )
0
x
x x x
x t
x x
x t

    
   
   
Cơ sở của E(3) là { 3 (0,1,1)v  }
Vậy f chéo hóa được và  1 2 3(1,1,1), (1,2,3), (0,1,1)B v v v    là cơ sở của 3
mà ma
trận biểu diễn toán tử tuyến tính f trong cơ sở đó là ma trận chéo.
1
1 0 0
' 0 2 0
0 0 3
A P AP
 
    
  
với
1 1 0
1 2 1
1 3 1
P
 
   
  
b) Xét   0
3 3
: à B
g R R v g C  . Khi đó ta có: n n
g f C A  
Thật vậy với











131
121
011
P ta có
ACn
  Cn
= PBP-1
 P(-1)
Cn
P = B
 (P(-1)
CP)(P(-1)
CP)… (P(-1)
CP) = B
 (P(-1)
CP)n
= B
Với B =










300
020
001
. Gọi D là ma trận sao cho Dn
= B, do đó D =










n
n
300
020
001
Suy ra (P(-1)
CP) = D  C = PDP-1
=










131
121
011










n
n
300
020
001













121
110
111
=















nnnnn
nnnnn
nn
32313223131
32213222131
12211
Vậy với mọi số ngyên n  2 thì tồn tại ma trận C sao cho Cn
= A hay tồn tại
toán tử g: R3
 R3
sao cho gn
= f.
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
51
Bài 41 (chương V): Tính
n
A , biết
  *
2 1 1
1 2 1 , .
0 0 3
nA M n N
 
 
    
 
 
Giải
Xem A là ma trận biểu diễn của toán tử tuyến tính 3 3
:f  đối với cơ sở chính
tắc 3
Đa thức đặc trưng của ma trận A :
     
2
3
2 1 1
1 2 1 3 1
0 0 3
AP A I

    


       

. Ta có:  
 3 2
0
1
A
boi
P




  

 Với 3  ta có: 3
1 1 1 1 1 1
3 1 1 1 0 0 0
0 0 0 0 0 0
A I
     
   
       
   
   
Suy ra dim E(3) = 2 ( là bội của nghiệm 3  ). Do đó A chéo hóa được
Xét phương trinh
11
3 2 2
3 3
1 1 1
( 3 ) 0 0 0 0 0
0 0 0
x a bx
A I x x a
x x b
     
  
       
      
 ,a b
Ta chọn hai vecto cơ sở của không gian E(3) là     1 21,1,0 ; 1,0,1u u .
 Với 1  ta có: 3
1 1 1 1 1 0
1 1 1 0 0 1
0 0 2 0 0 0
A I
   
   
      
   
   
Xét phương trình :
11
3 2 2
3 3
1 1 0
( ) 0 0 0 1 0
0 0 0 0
x ax
A I X x x a
x x
  
  
        
      
 a
Ta chọn một vecto cơ sở của không gian E(1) là  3 1, 1,0u   .
Do đó một dạng chéo của ma trận A là:
1
3 0 0
0 3 0
0 0 1
B P AP
 
 
   
 
 
với
1 1 1
1 0 1
0 1 0
P
 
 
  
 
 
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
52
Suy ra
3 0 0
0 3 0
0 0 1
n
n
B
 
 
  
 
 
; 1
1 1 1
1
0 0 2
2
1 1 1
P
  
  
  
   
Ta có 1 1 1n n
B P AP A PBP A PB P  
    
Vậy :
3 1 3 1 3 1
2 2 2
1 1 1 3 0 0 1 1 1
1 3 1 3 1 3 1
1 0 1 0 3 0 0 0 2
2 2 2 2
0 1 0 0 0 1 1 1 1
0 0 3
n n n
n
n n n
n n
n
A
   
 
       
         
         
             
 
 
Bài 1 (Chương 7): Với giá trị nào của  các ánh xạ dưới đây xác định một tích vô
hướng trong không gian 3
:
a) 1 1 2 2 1 2 3 3 2 3 3 2, 10 6x y x y x y x y x y x y x y     
b) 1 1 1 2 2 1 2 2 3 3 2 3 3 2, 2 7 7 8 3x y x y x y x y x y x y x y x y       
Giải
a) 1 1 2 2 1 2 3 3 2 3 3 2, 10 6x y x y x y x y x y x y x y     
Với  1,0,0x  và  0,1,0y  ta có , 6x y  và , 0y x  .
Vậy ánh xạ đã cho không phải là tích vô hướng với mọi giá trị  .
b) 1 1 1 2 2 1 2 2 3 3 2 3 3 2, 2 7 7 8 3x y x y x y x y x y x y x y x y       
Với  0,0,1x  ta có , 3 0x x    .
Vậy ánh xạ đã cho không phải là tích vô hướng với mọi giá trị  .
Bài 3 : Chứng minh rằng tích vô hướng , trong V thỏa , 0, 0u v v V u    
Giải
  Giả sử , 0,u v v V   ta cần chứng minh 0u  .
Thật vậy do , 0,u v v V   nên ta có thể chọn v u .
Khi đó ta có , 0 0u v u   .
  Giả sử 0u  ta cần chứng minh , 0,u v v V   .
Thật vậy v V  ta có:
, 0, 0, 0, 0, 2 0, 0 0, 0u v v v v v v v         
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
53
BÀI TẬP NHÓM 7
Bài 7 (chương V): Cho  là một giá trị riêng của toán tử khả nghịch f . Chứng minh
1
 là trị riêng của 1
f .
Giải.
Gọi v là vectơ riêng của f ứng với trị riêng 
Giả sử 0 fvvvf ker0)(  
Do f khả nghịch nên f đẳng cấu f đơn cấu Kerf = { }
v =  (vô lý)
Vậy 0
Gọi v là vectơ riêng ứng với giá trị riêng  của f .
Ta có: f(v) =  v vvfvfvvfvff 11111
)()()())(( 
 
Vậy, 1
 là một giá trị riêng của 1
f
Bài 14 (chương V ): Cho , ( )nA B M K có AB BA và ,A B lũy linh. Chứng minh
rằng AB và A B lũy linh.
Giải:
Giả sử k và l lần lượt là bậc lũy linh của A và B . Khi đó ta có:
0
0
k
l
A
B
 


và
0 ( )
0 ( )
x
y
A x k
B y l
   

  
 Chứng minh AB lũy linh.
Ta có:   .
k k k
AB A B (vì AB BA )
0. 0.k
B  Vậy AB lũy linh.
 Chứng minh A B lũy linh
Ta có:  
0
.
k l
k l i k l i i
k l
i
A B C A B

  


   (vì AB BA )
+ Nếu i l thì 0.i
B 
+ Nếu i l thì 0k l i
k l i k l l k A  
       
Do đó   0
k l
A B

 
Vậy A B lũy linh.
Bài 21 (Chương 5): Toán tử sau đây có chéo hóa được trên R không? Trong trường
hợp chéo hóa được hãy tìm một cơ sở mà trong đó toán tử có dạng chéo.
3 3
:f R R với:
Giải
a trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc trong 3
R là:
9 8 16
4 3 8
4 4 7
A
   
 
 
 
 
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
54
Đa thức đặc trưng của f:
     
 
2
9 8 16
4 3 8 1 3
4 4 7
1
0
3
f
f
P
P

   




   
     

 
   
Với 1   , thì:
8 8 16 1 1 2
4 4 8 0 0 0
4 4 8 0 0 0
A I
     
     
   
   
   
Ta có :
   dim 1 3 3 1 2E rank A I       và  dim 3 1E  . Do đó A chéo hóa được.
* Với 1   : iải hệ phương trình
 
1
2 1 2 3
3
0 2 0
x
A I x x x x
x
 
      
 
 
 
1
2
3
2
,
x a b
x a a b R
x b
  

   
 
Ta có:
1
2
3
2 2 1 2
0 1 0
0 0 1
x a b a b
x a a a b
x b b
                
               
           
           
           
 Cơ sở của  1E  là:     1 2
1,1,0 , 2,0,1v v   
* Với 3  thì:
iải hệ phương trình:
 
1
1 2 3
2
2 3
3
3 2 4 0
3 0
0
x
x x x
A I x
x x
x
 
           
 
1
2
3
2
,
x c
x c c R
x c
 

  
 
Cơ sở của  3E là   3
2,1,1v   .
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
55
Vậy {(-1,1,0), (-2,0,1), (-2,1,1)}B  là cơ sở của mà trong đó f có dạng
chéo. Và
Với với
Bài 28 (Chương 5) : Cho V là một K – kgvt;  , : .f g End V f g g f  Chứng
minh rằng mọi không gian con riêng của f đều bất biến đối với g và ;ImKerf f và bất
biến đối với g .
Giải
i) Mọi không gian con riêng của f đều bất biến đối với g.
Gọi  E  là một không gian con riêng của f ứng với trị riêng  .
(Ta chứng minh:     g E E  )
Ta có  v E   ta có:  f v v .
Mặt khác :              f g v f g v g f v g f v g v g v     
Nên g(v) cũng là một vect tơ riêng của f ứng với trị riềng λ
        .g v E g E E     
Vậy, mọi không gian con riêng của f đều bất biến đối với g .
ii) Kerf bất biến đối với g (Ta cần chứng minh  g Kerf Kerf )
Thật vậy: lấy tuỳ ý ta có   0f v 
khi đó     0 0g f v g 
      
 
 
0 0 0
.
g f v f g v f g v
g v Kerf
g Kerf Kerf
     
 
 
Vậy, Kerf bất biến đối với g .
iii) Im f bất biến đối với g (Ta cần chứng minh  Im Img f f )
Thật vậy:
(vì v lấy tuỳ ý nên)
Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ
56
 
           
   
Im , :
Im Im Im .
u f v V u f v
g u g f v g f v f g v f g v
g u f g f f
    
   
   
Vậy, Im f bất biến đối với g .
Bài 35 (chương V): Chứng minh AAn TKMA   ),( . Đặc biệt )()( ASAS kk P
T
P  .
Giải.
)(|||)(|||)(),(  T
An
TT
nnAn IAIAIAKMA  .
Từ chứng minh trên ta suy ra được )()( ASAS kk P
T
P  .
Bài 2 (chương VII).
Cho )(, RMV nm , với VBA , , ta định nghĩa:
)(),(
:,
ABTrBA
RVxV
T


Chứng minh rằng V là không gian Euclide.
Giải.
Ta có, V là không gian vectơ với dimV = mn<∞.
Xét ánh xạ <,>:
VCBaARba
nj
miij 


,,)(,,
,1
,1
, ta có:
, ( ( )) ( ) ( ) , ,T T T
aA bB C Tr C aA bB aTr C A bTr C B a A C b B C            
, (( ) ) ( ) ( ) , ,T T T
C aA bB Tr aA bB C aTr A C bTr B C a C A b C B            
+  ABBATrABTrABTrBA TTTT
,)())(()(,
+ 0)(,
,1
,1
2
 


nj
mi
ij
T
aAATrAA và 00,  AAA
Vậy, <,> là một tích vô hướng trên không gian vectơ hữu hạn chiều V.
Ta suy ra điều phải chứng minh.
Bài 4 chương 7: Với mọi số thực 1 2, ,...., nx x x . Chứng minh rằng
2
2
1 1
.
n n
i i
i i
x n x
 
 
 
 
 
Giải
Xét không gian Euclide n
R với tích vô hướng chính tắc.
Vì x,y được lấy bất kỳ nên ta chọn hai vectơ x, y lần lượt là :
1 2( , ,......, ); (1,1,.....,1)nx x x x y 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarzt cho tích vô hướng của hai vectơ trên ta
được:
2
2 2
1 1 1
. 1
n n n
i i
i i i
x x
  
 
 
 
   suy ra
2
2
1 1
.
n n
i i
i i
x n x
 
 
 
 
 

Contenu connexe

Tendances

Dap an de thi thu dh 2013 toan
Dap an de thi thu dh 2013   toanDap an de thi thu dh 2013   toan
Dap an de thi thu dh 2013 toanadminseo
 
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Bui Loi
 
Ly thuyet-va-bai-tap-trac-nghiem-chuyen-de-to-hop-xac-suat (1)
Ly thuyet-va-bai-tap-trac-nghiem-chuyen-de-to-hop-xac-suat (1)Ly thuyet-va-bai-tap-trac-nghiem-chuyen-de-to-hop-xac-suat (1)
Ly thuyet-va-bai-tap-trac-nghiem-chuyen-de-to-hop-xac-suat (1)o0onhuquynh
 
Xuctu.com tuyen tap-de-thi-olympic-52-de-thi-va-giai-tap-1
Xuctu.com tuyen tap-de-thi-olympic-52-de-thi-va-giai-tap-1Xuctu.com tuyen tap-de-thi-olympic-52-de-thi-va-giai-tap-1
Xuctu.com tuyen tap-de-thi-olympic-52-de-thi-va-giai-tap-1Minh Đức
 
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergralDo do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergralBui Loi
 
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014Con TrIm Lông Bông
 
(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...
(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...
(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...schoolantoreecom
 
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
11 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.011 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.0Yen Dang
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangBui Loi
 
Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)BẢO Hí
 
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libreCac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-librenguyen khiem
 
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAYLuận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Skkn2011 tran xuan mai truong dtnt
Skkn2011 tran xuan mai  truong dtntSkkn2011 tran xuan mai  truong dtnt
Skkn2011 tran xuan mai truong dtntNhư Trinh Phan
 

Tendances (20)

Dap an de thi thu dh 2013 toan
Dap an de thi thu dh 2013   toanDap an de thi thu dh 2013   toan
Dap an de thi thu dh 2013 toan
 
Đại số Lie toàn phương giải được đến 6 chiều và chiều toàn phương
Đại số Lie toàn phương giải được đến 6 chiều và chiều toàn phươngĐại số Lie toàn phương giải được đến 6 chiều và chiều toàn phương
Đại số Lie toàn phương giải được đến 6 chiều và chiều toàn phương
 
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
 
Ly thuyet-va-bai-tap-trac-nghiem-chuyen-de-to-hop-xac-suat (1)
Ly thuyet-va-bai-tap-trac-nghiem-chuyen-de-to-hop-xac-suat (1)Ly thuyet-va-bai-tap-trac-nghiem-chuyen-de-to-hop-xac-suat (1)
Ly thuyet-va-bai-tap-trac-nghiem-chuyen-de-to-hop-xac-suat (1)
 
Xuctu.com tuyen tap-de-thi-olympic-52-de-thi-va-giai-tap-1
Xuctu.com tuyen tap-de-thi-olympic-52-de-thi-va-giai-tap-1Xuctu.com tuyen tap-de-thi-olympic-52-de-thi-va-giai-tap-1
Xuctu.com tuyen tap-de-thi-olympic-52-de-thi-va-giai-tap-1
 
Đề tài: Phương pháp giải hệ phương trình và hệ bất phương trình
Đề tài: Phương pháp giải hệ phương trình và hệ bất phương trìnhĐề tài: Phương pháp giải hệ phương trình và hệ bất phương trình
Đề tài: Phương pháp giải hệ phương trình và hệ bất phương trình
 
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đĐề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
Đề tài: Phương trình vi phân với toán tử khả nghịch phải, HOT, 9đ
 
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergralDo do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
 
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014[123doc.vn]   bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
[123doc.vn] bg-giai-tich-iii-nguyen-xuan-thao-2014
 
(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...
(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...
(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...
 
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005   truonghocso.com
32 đề thi vào lớp 10 dh khtn ha noi 1989 2005 truonghocso.com
 
Luận văn: Phương pháp giải bài toán cực trị và ứng dụng, HAY
Luận văn: Phương pháp giải bài toán cực trị và ứng dụng, HAYLuận văn: Phương pháp giải bài toán cực trị và ứng dụng, HAY
Luận văn: Phương pháp giải bài toán cực trị và ứng dụng, HAY
 
11 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.011 mat102-bai 8-v1.0
11 mat102-bai 8-v1.0
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
 
Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
 
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libreCac dinh ly_tach_tap_loi-libre
Cac dinh ly_tach_tap_loi-libre
 
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAYLuận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
Luận văn: Ứng dụng của quan hệ thứ tự trong giải tích, HAY
 
Skkn2011 tran xuan mai truong dtnt
Skkn2011 tran xuan mai  truong dtntSkkn2011 tran xuan mai  truong dtnt
Skkn2011 tran xuan mai truong dtnt
 
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAYĐề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
Đề tài: Phương pháp Lyapunov và phương pháp nửa nhóm, HAY
 

En vedette (20)

Kebijakan pp jadi
Kebijakan pp jadiKebijakan pp jadi
Kebijakan pp jadi
 
Toan roi rac
Toan roi racToan roi rac
Toan roi rac
 
Calculo leithold
Calculo   leitholdCalculo   leithold
Calculo leithold
 
Price list es Nuevo 10/2015
Price list es Nuevo 10/2015Price list es Nuevo 10/2015
Price list es Nuevo 10/2015
 
Phu luc a
Phu luc aPhu luc a
Phu luc a
 
verbo en accion
verbo en accionverbo en accion
verbo en accion
 
content_whitepaper_simplifying_payroll_hr
content_whitepaper_simplifying_payroll_hrcontent_whitepaper_simplifying_payroll_hr
content_whitepaper_simplifying_payroll_hr
 
7 truong dien tu
7 truong dien tu7 truong dien tu
7 truong dien tu
 
Deadline, February 2016: Conferences & Special Issues for Computer Science &...
Deadline, February 2016:  Conferences & Special Issues for Computer Science &...Deadline, February 2016:  Conferences & Special Issues for Computer Science &...
Deadline, February 2016: Conferences & Special Issues for Computer Science &...
 
Slide xac suat thong ke
Slide   xac suat thong keSlide   xac suat thong ke
Slide xac suat thong ke
 
Ngon ngu lap_trinh_c__
Ngon ngu lap_trinh_c__Ngon ngu lap_trinh_c__
Ngon ngu lap_trinh_c__
 
Toan t1 chuong 9-tich_phanduong_tichphanmat_4
Toan t1   chuong 9-tich_phanduong_tichphanmat_4Toan t1   chuong 9-tich_phanduong_tichphanmat_4
Toan t1 chuong 9-tich_phanduong_tichphanmat_4
 
Toan t1 chuong 7-cuc_tri_nhieubien_4
Toan t1   chuong 7-cuc_tri_nhieubien_4Toan t1   chuong 7-cuc_tri_nhieubien_4
Toan t1 chuong 7-cuc_tri_nhieubien_4
 
C++ for beginners......masters 2007
C++ for beginners......masters 2007C++ for beginners......masters 2007
C++ for beginners......masters 2007
 
5 cam ung dt
5 cam ung dt5 cam ung dt
5 cam ung dt
 
Vldca2
Vldca2Vldca2
Vldca2
 
Bai tap giai tich liasko phan 1 tap 2
Bai tap giai tich liasko   phan 1 tap 2Bai tap giai tich liasko   phan 1 tap 2
Bai tap giai tich liasko phan 1 tap 2
 
Toan t1
Toan t1Toan t1
Toan t1
 
Kaizen MLM - Wor(l)d Tecnology mCell 5G
Kaizen MLM - Wor(l)d Tecnology mCell 5GKaizen MLM - Wor(l)d Tecnology mCell 5G
Kaizen MLM - Wor(l)d Tecnology mCell 5G
 
Bai tap toan cao cap tap 3 nguyen dinh tri
Bai tap toan cao cap tap 3  nguyen dinh triBai tap toan cao cap tap 3  nguyen dinh tri
Bai tap toan cao cap tap 3 nguyen dinh tri
 

Similaire à Dsttnc ppt k21

De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_Toan Isi
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011BẢO Hí
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toanadminseo
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013adminseo
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp ánVui Lên Bạn Nhé
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtHoàng Thái Việt
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012Toan Isi
 
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdfgia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdfMinhThi64
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0Yen Dang
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap anHồng Quang
 
De cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 ncDe cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 ncThai An Nguyen
 
De tsl10 toan phu tho chuyen 13-14
De tsl10 toan phu tho chuyen  13-14De tsl10 toan phu tho chuyen  13-14
De tsl10 toan phu tho chuyen 13-14Toan Isi
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánThùy Linh
 
Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011BẢO Hí
 
De thi-thu-l10-chuyen-tn-1415-toan-dk
De thi-thu-l10-chuyen-tn-1415-toan-dkDe thi-thu-l10-chuyen-tn-1415-toan-dk
De thi-thu-l10-chuyen-tn-1415-toan-dkHoa Nguyen
 

Similaire à Dsttnc ppt k21 (20)

Chương 5.pdf
Chương 5.pdfChương 5.pdf
Chương 5.pdf
 
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_De tsl10 toan vinh phuc chuyen  13-14_giai_
De tsl10 toan vinh phuc chuyen 13-14_giai_
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
De thi thu dh 2013 khoi d toan
De thi thu dh 2013 khoi d   toanDe thi thu dh 2013 khoi d   toan
De thi thu dh 2013 khoi d toan
 
De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013De thi thu mon toan nam 2013
De thi thu mon toan nam 2013
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
 
De chuyen2012
De chuyen2012De chuyen2012
De chuyen2012
 
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdfgia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
gia-tri-luong-giac-va-cong-thuc-luong-giac-toan-11-knttvcs.pdf
 
05 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.005 mat102-bai 2-v1.0
05 mat102-bai 2-v1.0
 
lay_linalg5_05_01_VN.pptx
lay_linalg5_05_01_VN.pptxlay_linalg5_05_01_VN.pptx
lay_linalg5_05_01_VN.pptx
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 
Đề thi HSG Toán 9 Đà Nẵng năm 2010 - 2011
Đề thi HSG Toán 9 Đà Nẵng năm 2010 - 2011Đề thi HSG Toán 9 Đà Nẵng năm 2010 - 2011
Đề thi HSG Toán 9 Đà Nẵng năm 2010 - 2011
 
De cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 ncDe cuong hinh hoc lop 10 nc
De cuong hinh hoc lop 10 nc
 
De tsl10 toan phu tho chuyen 13-14
De tsl10 toan phu tho chuyen  13-14De tsl10 toan phu tho chuyen  13-14
De tsl10 toan phu tho chuyen 13-14
 
Đề thi HSG Toán 9 Nghệ An năm 2011 - 2012 bảng A
Đề thi HSG Toán 9 Nghệ An năm 2011 - 2012 bảng AĐề thi HSG Toán 9 Nghệ An năm 2011 - 2012 bảng A
Đề thi HSG Toán 9 Nghệ An năm 2011 - 2012 bảng A
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
 
Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011
 
De thi-thu-l10-chuyen-tn-1415-toan-dk
De thi-thu-l10-chuyen-tn-1415-toan-dkDe thi-thu-l10-chuyen-tn-1415-toan-dk
De thi-thu-l10-chuyen-tn-1415-toan-dk
 

Dsttnc ppt k21

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA SAU ĐẠI HỌC Bài tập ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NÂNG CAO Chuyên ngành: LL & PP Dạy học bộ môn Toán Giáo viên giảng dạy: TS. Lê Phương Thảo Lớp thực hiện: LL&PPDH bộ môn Toán Khóa 21 CẦN THƠ, 2014
  • 2. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 0
  • 3. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 1 BÀI TẬP NHÓM 1 CHƯƠNG V: SỰ CHÉO HÓA Bài 1: Mệnh đề nào sau đây Đúng? Hãy cho giải thích đối với các mệnh đề Sai. 1) Nếu là một cơ sở của 3 và b là một vectơ khác không của 3 thì cũng là một cơ sở của 3 . Sai, vì tồn tại  1 2 3(1,0,0), (0,1,0), (0,0,1)s a a a    là một cơ sở của 3 , và ( 1,0,0)b   là một vectơ khác không của 3 nhưng  1 2 3(0,0,0), ,P b a a a   chứa vectơ không nên P không phải là cơ sở của 3 2) Nếu A là tập gồm hữu hạn các vectơ độc lập tuyến tính của không gian vectơ V thì không gian con sinh bởi A có số chiều bằng số vectơ trong A. Đúng. 3) Không gian con  ( , , )|x x x x của 3 có số chiều bằng 3. Sai, vì  ( , , )| (1,1,1)A x x x x   và (1,1,1) (0,0,0) nên  (1,1,1) là một cơ sở của A và do đó  dimA ard (1,1,1) 1 3c   4) Nếu A là tập gồm các vectơ phụ thuộc tuyến tính trong n thì tập A có nhiều hơn n vectơ. Sai, vì tồn tại là tập gồm một vectơ phụ thuộc tuyến tính trong 2 và tập A chỉ có một vectơ. Sai, vì tồn tại (a ) là tập gồm 2 vectơ phụ thuộc tuyến tính trong 2 và tập A chỉ có 2 vectơ. 5) Nếu A là tập gồm các vectơ phụ thuộc tuyến tính trong n thì số chiều không gian con sinh bởi A nhỏ hơn số vectơ trong A. Đúng. 6) Nếu A là tập con của n và không gian con sinh bởi A bằng n thì A chứa Đúng n vectơ Sai, vì tồn tại là không gian con của 2 và 2 A  nhưng cardA=3  2 Sai, vì với A= n là không gian con của n và 1 A  nhưng A có thể chứa nhiều hơn n vectơ. 7) Nếu A và B là các không gian con của n thì ta có thể tìm được cơ sở của n chứa cơ sở của A và cơ sở của B. Đúng. 8) Một không gian vectơ hữu hạn n chiều chỉ chứa hữu hạn không gian con. Sai, vì là một không gian con của 2 ,   . 9) Nếu A là một ma trận vuông cấp n trên và thì A không suy biến. Đúng.
  • 4. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 2 10) Nếu A là một ma trận vuông cấp n trên và thì A không suy biến. Đúng. 11) Một đẳng cấu giữa hai không gian vectơ có thể được biểu diễn bởi một ma trận vuông không ruy biến Sai Ta chứng minh bằng phản chứng Giả sử mệnh đề trên là đúng Ta có đẳng cấu song ánh và điều này mâu thuẩn với tính suy biến của Sai Vì đẳng cấu luôn được biểu diễn bởi một ma trận không suy biến 12) Hai không gian vectơ n chiều luôn đẳng cấu với nhau Sai Vì hai không gian vectơ n chiều trên cùng một trường thì mới luôn đẳng cấu với nhau 13) Nếu A là là một ma trận vuông cấp n sao cho thì Sai. Vì tồn tại thỏa mãn nhưng Sai. Vì tồn tại thỏa mãn nhưng 14) Nếu A, B, C là các ma trận vuông khác không sao cho thì Sai, với , ta có Nhưng 15) Ánh xạ đồng nhất trên n được biểu diễn bởi ma trận đơn vị đối với cơ sở của n Đúng 16) Cho 2 cơ sở của n đưluôn tồn tại một tự đẳng cấu của n sao cho ảnh của cơ sở này là cơ sở kia Đúng 17) Nếu A và B là hai ma trận biểu diễn của ánh xạ tuyến tính : n n  đối với cùng một cơ sở của n thì tồn tại một ma trận không suy biến sao cho Sai, nếu B là ma trận chéo và không chéo hóa được thì không tồn tại Sai, xét , trong đó
  • 5. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 3 Dễ thấy ma trận chính tắc của lần lượt là và 18) Tồn tại một song ánh giữa tập hợp các phép biến đổi tuyến tính của n và tập hợp các ma trận vuông cấp n trên Đúng 19) Ánh xạ : 2 2  cho bởi được biểu diễn bởi ma trận 1 2 1 2       đối với cơ sở nào đó của 2 Cách 1: Sai, ta CM bằng phản chứng. Giả sử mệnh đề trên là đúng theo đề bài ta có ma trận của f đối với cơ sở nào đó của Suy ra Do đó: Cách 2: Sai, vì dễ thấy f là đẳng cấu nên ma trận của nó không thể ở dạng suy biến ( định thức bằng 0) như Ta chứng minh f là đẳng cấu. Thật vậy, rõ rang f là đơn cấu, ta chỉ cần chứng minh f là toàn ánh. Lấy thỏa mãn f nên f là toàn ánh. 20) Tồn tại một ma trận không suy biến sao cho là ma trận chéo đối với bất kỳ ma trân A không suy biến Sai, nếu A không chéo hóa được thì không tồn tại P. Sai, xét . Khi đó xem A là ma trận của với . Ta có đa thức dặc của f là Nên Vậy f không chéo hóa được và do đó không tồn tại P.
  • 6. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 4 Bài 8: Cho v là một vectơ riêng của toán tử tuyến tính f và g. Chứng minh rằng v là một vectơ riêng của f + g Giải Do v là một vectơ riêng của toán tử tuyến tính f và g nên ta có 1 2( ) ; ( )f v v g v v   với 1 2,   Mà (f+g)(v) = f(v) + g(v) = 1 2v v  = 1 2( )v  Vậy v là vectơ riêng của f + g Bài 15: Cho V là một không gian vectơ hữu hạn chiều trên và f là một phép biến đổi tuyến tính của V  ( )f End V sao cho tồn tại một số nguyên dương m để 0m f  . Chứng minh rằng tất cả các trị riêng của f đều bằng không. Từ đó suy ra nếu 0f  thì f không chéo hóa được. Giải  Chứng minh rằng tất cả các trị riêng của f đều bằng không. Gọi  là một trị riêng bất kỳ của f vàu  là một vectơ riêng của f ứng với trị riêng  . Ta có    m m f u u f u u    ( Bài tập 10 chương 5) Mà theo giả thiết   0 0 0m m f u u do u        Do  là một trị riêng bất kỳ của f , nên ta có thể kết luậntất cả các trị riêng của f đều bằng không.  Chứng minh rằng nếu 0f  thì f không chéo hóa được. Xét V là một không gian vectơ hữu hạn chiều trên có cơ sở chính tắc là  0 1 2, ,... nB e e e và :f V V . Đặt 0 [f]BA  Để chứng minh 0f  thì f không chéo hóa được, ta đi chứng minh bằng phản chứng: Giả sử ngược lại: Với 0f  thì f chéo hóa được Suy ra  cơ sở  1 2,v ,...vnB v của V sao cho :   1 2 0 0 0 0 0 0 0 0 ... 0 ... 0 0 0 0 0 0 B n f                            ( vì các trị riêng đều bằng không) Và ' 1 A PA P  với 0(B B)P   .Suy ra: 1 2 (v ) 0, (v ) 0, .... (v ) 0.n f f f        Hay (v ) 0, 1,if i n  0f  (vô lý). Vậy f không chéo hóa được.
  • 7. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 5 Bài 22: Cho ma trận 6 3 2 4 1 2 10 5 3              A a) A có chéo hóa được trên không? b) A có chéo hóa được trên không? Giải:  Ta có pt đặc trưng:   6 3 2 0 4 1 2 0 10 5 3                    A P A I   2 2 1 0       Xét trên Ta có:     2 2 1 0      A P không phân rã trên Suy ra: A không chéo hóa được  Xét trên . Ta có:   2 0              A P i i Suy ra A có 3 giá trị riêng phân biệt. Vậy A chéo hóa được Bài 29: Cho     0;1 ; , nn N A B M C  . Ta có thể khẳng định và có chung ít nhất một vectơ riêng không? Giải AB và BA không có chung một vectơ riêng, vì Giả sử xét hai ma trận 1 0 1 1 , 1 0 0 0 A B              Ta có 1 1 1 1 AB        , 2 0 0 0 BA        Ta có đa thức đặc trưng của ,AB BA là: 2 2 1 1 2 1 1 AB I            2 2 2 0 2 0 BA I           
  • 8. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 6 Đặt   2 2P     Giải phương trình   2 0 0 2 0 2 P               Với 0  2 1 1 1 1 0 1 1 0 0 AB I AB                Giải phương trình  20 0AB I X  với 1 2( , )X x x 1 2 0x x   Vectơ riêng của AB có dạng    1 1 1 1, , 0v t t t C   2 2 0 1 0 0 0 0 0 0 BA I BA                Giải phương trình  20 0BA I X  với 1 2( , )X x x 1 ' 1' 2 1 0x t x t     Vectơ riêng của ABcó dạng    ' ' ' 1 1 10, , 0v t t C   Với 2  2 1 1 1 1 2 1 1 0 0 AB I               Giải phương trình  22 0AB I X  với 1 2( , )X x x 1 2 0x x   Vectơ riêng của ABcó dạng    2 2 2 2, , 0v t t t C  2 0 0 0 0 2 0 2 0 1 BA I              Giải phương trình  22 0BA I X  với 1 2( , )X x x ' '1 2 2 2 0 x t t x      Vectơ riêng của BAcó dạng    ' ' ' 2 2 2,0 , 0v t t C  Ta có i jv v với  ' ' 1 2 1 21, 2; 1, 2; ; ; ; 0i j t t t t C   . Vậy khẳng định: “  , nA B C ,   0;1 ,n N AB và BA có chung ít nhất một vectơ riêng” không Đúng. Bài 36: Chứng minh các ma trận sau đây chéo hóa đượcvà hãy chéo hóa chúng a)  3 0 1 0 1 0 1 0 1 0 A M           c)   2 3 1 0 0 , 0 0 1 a a A a M a             
  • 9. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 7 b)  3 11 5 5 5 3 3 5 3 3 A M            d)  3 0 1 5 1 1 , 1 A a a a M a a a a               Giải: a) Giải phương trình đặc trưng: 1 2 2 3 01 0 ( ) 1 1 0 ( 2) 0 2 0 1 2 AP A I                            Vậy A chéo hóa được.  Với 0  xét hệ phương trình: 1 1 2 2 3 3 0 1 0 0 1 0 1 0 0 , 0 1 0 x x t AX x x t x x t                        Chọn một vectơ riêng 1 (1,0, 1)u    Với 2  xét phương trình:   11 2 2 3 3 2 1 0 2 0 1 2 0 0 2 , 0 1 2 x tx A I X x x t t x x t                               Chọn một vectơ riêng 2 (1, 2,1)u   Với 2   xét phương trình:   11 2 2 3 3 2 1 0 2 0 1 2 0 0 2 , 0 1 2 x tx A I X x x t t x x t                             Chọn một vectơ riêng 3 (1, 2,1)u   Vậy 1 1 1 0 2 2 1 1 1 P           là ma trận chéo A, một dạng chéo cuả A là 1 1 0 0 ' 0 2 0 0 0 2 A P AP           
  • 10. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 8 b) Giải phương trình đặt trưng: 1 2 2 3 011 5 5 ( ) 5 3 3 0 ( 17 16) 0 1 5 3 3 16 AP A I                               Do phương trình đặt trưng có 3 nghiêm nên A chéo hóa được.  Với 1 0  ta có: 1 11 5 5 1 1 1 5 3 3 5 3 3 5 3 3 5 3 3 1 1 1 1 0 1 0 8 8 0 1 1 0 8 8 0 0 0 A I A                                                 Chọn vectơ riêng 1(0,1,1)v  Với 2 1  ta có: 2 10 5 5 2 1 1 5 2 3 5 2 3 5 3 2 5 3 2 A I A I                             2 1 1 2 1 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0                                    Chọn vectơ riêng 2 (1,1, 1)v   Với 3 16  ta có; 3 5 5 5 1 1 1 16 5 13 3 5 13 3 5 3 13 5 3 13 1 1 1 1 0 2 0 8 8 0 1 1 0 8 8 0 0 0 A I A I                                                              Chọn vectơ riêng 3(2, 1,1)v  Suy ra ma trận khả nghịch làm chéo A là 0 1 2 1 1 1 1 1 1 P          
  • 11. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 9 Một dạng chéo của A là 1 0 0 0 0 1 0 0 0 16 D P AP             c) Giải phương trình đặt trưng:   2 1 0 0 (1 )(1 ) 0 1 0 0 1 1 A a a P a                                  Vì phương trình có 3 nghiệm đơn nên A chéo hóa được  Với 0  Ta có: 2 2 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 a a a a A I a                         Chọnvectơ riêng là 1( ,1,0)u a  Với 1  Ta có: 2 2 2 2 1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 a a a a A I a a                            Chọn vectơ riêng là 2 (0, ,1)u a  Với 1   Ta có: 2 2 0 0 1 0 1 0 0 2 0 0 2 0 0 0 a a a A I a a                     Chọn vectơ riêng là 3 (1,0,0)u  Vậy ma trận 0 1 1 0 0 1 0 a P a           làm chéo hóa A và một dạng chéo của A là: ' 1 0 0 0 0 1 0 0 0 1 A P AP           d) Giải phương trình đặt trưng:
  • 12. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 10   3 2 1 1 1 1 (1 2) 2a 1 0 1 1 1 2 1 AP a a a a a a a                                           Trường hợp 1: 0 1 a a     Khi đó phương trình   0AP   có 3 nghiệm phân iệt nên A chéo hóa được.  Với 1  Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 2 0 0 1 0 0 2 0 0 0 0 A I a a a a a a a a a a a a a a                                                     Chọn 1 vectơ riêng là : 1(1,0,1)u  Với 1   Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 2 2 0 0 1 2 0 0 2 2 0 0 0 A I a a a a a a a a                                         Chọn 1 vectơ riêng là 2 (1,1,0)u   Với 2 1a   Ta có: 2 1 1 1 1 1 1 (2a 1) 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 2 2 2 2 0 1 1 0 2 2 2 2 0 0 0 a A I a a a a a a a a a a a a a a                                                                 Chọn 1 vectơ riêng là 3(0,1,1)u
  • 13. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 11 Vậy ma trận làm chéo hóa A là: 1 1 0 0 1 1 1 0 1 P           ột dạng ma trận chéo của A là: ' 1 1 0 0 0 1 0 0 0 2 1 A P AP a             Trường hợp 2: Nếu 0a  ta có 1  là nghiệm ội 2 của phương trình đặc trưng  Với 1  ta tìm được có  dim 1 2E  và có 2 vectơ riêng là:    1,0,1 ; 1,1,0 .  Với 1   ta tìmđươcmộtvectơ riêng là : 1,1,0 . Vậy ma trận làm chéo hóa A là: 1 1 1 0 1 1 1 0 0 P           ột dạng ma trận chéo của A là: ' 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 A P AP            Trường hợp 3: Nếu 1a  ta có 1  là nghiệm ội 2 của phương trình đặc trưng  Với 1   ta tìmđươc có dim ( 1) 2E   và có 2 vectơ riêng là :    1,1,0 ; 1,0,1 .  Với 1  ta tìm đươ cmột vectơ riêng là: 1,0,1 . Vậy ma trận làm chéo hóa A là: 1 1 1 1 0 0 0 1 1 P           ột dạng ma trận chéo của A là: ' 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 A P AP           
  • 14. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 12 CHƯƠNG V: DẠNG CHÍNH TẮC JORDAN Bài 30: Hãy đưa các ma trận dưới đây về dạng tam giác và chỉ rõ ma trận khả nghịch P làm tam giác hóa nó: a)              211 102 113 A b)              011 101 223 B a) Xem A là ma trận của toán tử tuyến tính đối với cơ sở chính tắc.  Phương trình đặc trưng 2 3 1 1 ( ) 2 1 ( 1)( 2) 0 1 1 2 fP                   Với 2 Ta có: A không chéo hóa được nhưng A tam giác hóa được Khi đó, tồn tại cơ sở sao cho: , P là ma trận chuyển cơ sở từ .  Tìm Ta có: là vectơ riêng ứng với trị riêng Chọn  Tìm Ta có: . Để tìm ta giải phương trình: Xét ma trận bổ sung: Cho a=1, chọn
  • 15. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 13  Tìm Do là trị riêng của f nên chọn là vectơ riêng ứng với trị riêng , chọn . Ta có: Ta giải phương trình: Chọn . Khi đó: b) Xem A là ma trận của toán tử tuyến tính đối với cơ sở chính tắc.  Phương trình đặc trưng 1 0)1( 11 11 223 )( 3            fP  Với 1 Xét ma trận 3 2 2 2 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 A I                          dimE(1)=2<3 Vậy A chỉ tam giác hóa được. Khi đó: tồn tại cơ sở sao cho: , P là ma trận chuyển cơ sở từ .  Tìm Ta có: là vectơ riêng ứng với trị riêng
  • 16. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 14 Chọn  Tìm Ta có Chọn a=0 là vectơ riêng ứng với trị riêng Chọn  Tìm Ta có: Để tìm ta giải phương trình: 2 2 2 1 1 1 1 1 1           Chọn . Chọn 1 0 1 0 1 1 0 0 1          1 1 1 1 0 1 0 1 1          BÀI TẬP NHÓM 2 Chương 5. Bài 2. Cho là các phép biến đổi tuyến tính của được cho bởi: ; ; ; . a) Tìm và với . Với trường hợp nào của thì b) có là không gian con bất biến của không? có là không gian con bất biến của không? c) Tìm và . Tìm ảnh và hạt nhân của các phép biến đổi tuyến tính này. Giải a) Xét .  Tìm Vậy  Tìm hay ể
  • 17. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 15  hệ sau phải có nghiệm: Đặt Ta thấy  Hệ luôn có nghiệm . Vậy Xét .  Tìm Vậy  Tìm hay ể  hệ sau phải có nghiệm: Đặt Hệ có nghiệm khi . Vậy Xét .  Tìm Vậy  Tìm hay ể  hệ sau phải có nghiệm: Đặt Ta thấy  Hệ luôn có nghiệm . Vậy Xét .  Tìm Vậy
  • 18. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 16  Tìm hay ể  hệ sau phải có nghiệm: Đặt Hệ có nghiệm khi Vậy * Kiểm tra với mọi . Để kiểm tra ta kiểm tra + Kiểm tra Xét với , ta có , Hiển nhiên Với Vậy Hoàn toàn tương tự với . Như vậy . (*) + Kiểm tra . Hiển nhiên Vì nên Do đó (**) Từ (*) và (**) ta có . b) Kiểm tra có là không gian con bất biến của không? Ta có , Vậy tra có là không gian con bất biến của . Kiểm tra có là không gian con bất biến của không? Ta có , Với . Ta có: Vậy không là không gian con bất biến của . c) Tìm và . Tìm ảnh và hạt nhân của các phép biến đổi tuyến tính này. Với ; .  Tính
  • 19. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 17  Tìm Vậy  Tìm hay ể  hệ sau phải có nghiệm: Đặt Hệ có nghiệm khi Vậy  Tính  Tìm Vậy  Tìm hay ể  hệ sau phải có nghiệm: Đặt Hệ có nghiệm khi Vậy Bài 9. Cho là véctơ riêng của toán tử tuyến tính . Chứng minh rằng thì là một véctơ riêng của toán tử tuyến tính . Giải Vì là một véctơ riêng của toán tử tuyến tính nên tồn tại giá trị riêng ứng với và Khi đó Vậy là một véctơ riêng ứng với giá trị riêng .
  • 20. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 18 Bài 16. Cho là không gian véctơ hữu hạn chiều trên và là một phép biến đổi tuyến tính của sao cho . Chứng minh rằng tổng tất cả các giá trị riêng của là một số nguyên. Giải Gọi là véctơ riêng ứng với giá trị riêng . Ta có: . Vì nên Do đó: . Vậy tổng của các bằng 0, là một số nguyên (đpcm). Bài 23. Tìm điều kiện đối với các số thực để ma trận sau đây chéo hóa được trên . Giải Đa thức đặc trưng Ta có (bội 4) Do đó chéo hóa được khi và chỉ khi Vậy với thì chéo hóa được. Bài 37. Các ma trận và thuộc có đồng dạng không? Giải Các đa thức đặc trưng: Ta thấy và có ba nghiệm thực phân biệt nên hai ma trận và chéo hóa được và chúng có cùng ma trận chéo. Giả sử là ma trận chéo của và . Khi đó tồn tại các ma trận khả nghịch sao cho Vậy hai ma trận và đồng dạng.
  • 21. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 19 Bài 43. Cho ma trận thực a) Chứng minh rằng chéo hóa được. Tìm một dạng chéo và một ma trận khả nghịch làm chéo A. b) Đặt . Hãy tính . c) Cho các dãy số thực được xác định theo qui tắc sau: và Hãy tính như các hàm số của . Tìm giới hạn của khi . Giải a) Xem là ma trận cuae toán tử tuyến tính đối với cơ sở chính tắc. Đa thức đặc trưng: Vì có hai nghiệm thực phân biệt nên chéo hóa được.  Với  có cơ sở là  Với  có cơ sở là Khi đó là cơ sở của . Ma trận làm chéo là và một dạng chéo của là: b) Đặt . Khi đó Ta có Mà , và Do đó: Vậy: c) Ta có Đặt . Khi đó: hay
  • 22. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 20 Do đó và Vậy Chương 6. Bài 2. Tìm đa thức tối tiểu của các ma trận trong Bài 1: và Giải a) Đa thức đặc trưng: Do đó: Ta có: Vậy đa thức tối tiểu của là: . b) Đa thức đặc trưng: Do đó: Ta có: . Vậy đa thức tối tiểu của là: .
  • 23. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 21 BÀI TẬP NHÓM 3 Bài 3 ( chương 5) Cho V là một F không gian vectơ hữu hạn chiều ( ),f End V ,Vf Id 0.f  Các trường hợp sau có thể xảy ra không?  ) Im 0a f Kerf  ) Imb f Kerf ) Imc f Kerf ) Imd Kerf f Giải  Nếu : 2 2 :t  ( , ) ( ,0)a b b Khi đó , Ta có:  Im ker 0t t   Nếu 3 3 :t  ( , , ) ( ,0,0)a b c c Khi đó, ta có: Im kert t  Nếu 3 3 :t  ( , , ) ( , ,0)a b c b c Khi đó, ta có ker Imt t  Nếu t là toàn cấu thì  Im ker 0t t  và không xãy ra các trường hợp còn lại. Bài 10 ( Chương 5) : Cho là một trị riêng của toán tử tuyến tính f. Chứng minh là một trị riêng của . Giải Gọi v là vector riêng ứng với trị riêng λ của toán tử tuyến tính f. Ta có Ta chứng minh rằng bằng phương pháp qui nạp. Với ta có . Vậy (*) đúng với . Giả sử (*) đúng với nghĩa là . Khi đó, ta cần chứng minh (*) đúng với n+1 Nghĩa là cần CM : Thât vậy: ta có Suy ra (*) đúng với . Vậy . Do đó, là một trị riêng của . Bài 17 Chương 5: Tìm đa thức đặc trưng của các ma trận sau đây: a) 1 2 3 2 A        b) 1 3 0 2 2 1 4 0 2 B           c) 2 1 0 0 0 2 0 0 0 0 2 2 0 0 0 5 C             Giải a) Ta có: 2 1 2 ( ) ( 1)( 4) 3 2 AP A I              
  • 24. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 22 b) Ta có: 3 1 3 0 ( ) 2 2 1 (1 )(2 )( 2 ) 12 6(2 ) 4 0 2 BP B I                           3 2 2 28       c) Ta có: 4 2 1 0 0 0 2 0 0 ( ) 0 0 2 1 0 0 0 5 CP C I               3 2 0 0 ( ) (2 ) 0 2 2 (2 ) (5 ) 0 0 5 CP                 Bài 24 ( Chương 5) Chứng minh rằng n u A là ma trận vuông cấp 2 trên trường số phức thì A đồng dạng trên với m t ma trận thu c m t trong hai dạng sau:       b a 0 0 ;       a a 1 0 Giải Gọi 1 2 3 4 a a A a a        là ma trận vuông cấp hai trên . Ta có đa thức đặc trưng 2 1 4 1 4 2 3( ) ( )AP a a a a a a       0)( AP là một phương trình ậc hai với ẩn  . Do đó phương trình luôn có nghiệm trên . + TH 1: Phương trình đặc trưng có hai nghiệm phân biệt ba  21 ; ( , )a b  A chéo hóa được và A đồng dạng với ma trận chéo       b a 0 0 + TH 2: Phương trình đặc trưng nghiệm kép c 21  . Khi đó tồn tại cơ sở B sao cho A có dạng tam giác       cd c 0  Nếu 0d thì A đồng dạng với ma trận       c c 0 0
  • 25. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 23  Nếu 0d thì 0 0 1 c c a C d d c c a                  Đặt 0 ' 1 c d C c d              . Vì C đồng dạng C’ và C đồng dạng với A Khi đó, suy ra A đồng dạng với ma trận       a a 1 0 với d c a  Bài 38 chương 5 : Các ma trận 1 2 3 3 1 2 2 3 1 A            và 1 3 2 2 1 3 3 2 1 B            thuộc  3M có đồng dạng không ? Giải : Xem A là ma trận của TTTT 3 3 :f  đối với cơ sở chính tắc 0 1 2 3( , , )B e e e Giả sử B là ma trận của f đối với cơ sở 3 2 1( , , )e e e  Khi đó, ta có: 1 B p AP  Với 0 0 1 0 1 0 1 0 0 P            là ma trận chuyển cơ sở từ 0B  Vậy ma trận A đồng dạng với ma trận B Bài tập 5 chương 6 Cho toán tử tuyến tính 3 3 :f có ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc là :           3 0 1 2 1 1 1 1 1 A Hãy tìm đa thức tối tiểu của f, từ đó kết luận về tính chéo hóa của toán tử f. Bài giải Ta có đa thức đặc trưng:         2 3 ( ) | | (3 )( 1)f P A I nên             2 ( 3)( 1) ( ) ( 3)( 1) A m Vì   2 3 3 ( 3 )( )A I A I O nên      2 ( ) ( 3)( 1)A m Vì đa thức tối tiểu của nó phân rã trên nhưng có một nghiệm kép nên f không chéo hóa được .
  • 26. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 24 Bài 5 chương 7 : Cho không gian vectơ )(RMn gồm các ma trận vuông cấp n trên trường số thực R (a) Với    ij nA a M R  , tính vết )( T AATr theo ija . Qua đó chứng minh rằng )()( T AAnTrATr  (b) Chứng minh rằng ánh xạ )(),( T ABTrBA  xác định một tích vô hướng trong không gian )(RMn Giải a) Ta có: ( )nA M nên: 11 12 1 21 22 2 1 2 n n n n nn a a a a a a A a a a              11 21 1 12 22 2 1 2 n nT n n nn a a a a a a A a a a              2 2 2 11 12 1 2 2 2 1 2 ... AA ... n T n n nn a a a a a a                 Do đó: 11 22 1 ( ) ... n nn ii i Tr A a a a a        2 2 2 2 2 2 2 11 1 21 2 1 ij , 1 (AA ) ... ... ... ... n T n n n nn i j Tr a a a a a a a              Khi đó, ta viết lại đẳng thức chứng minh có dạng: 2 2 ij 1 , ( ) (AA ) ( ) n n T ii i i j Tr A nTr a n a      ( * ) Ta chứng minh bất đẳng thức (*): Ta có: 2 2 2 2 ij ij , 1 1 , 1 1 n n n n ii ii i j i i j i i j a a a a            (1) Mặt khác, theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có: 2 2 2 2 1 1 1 1 1 . n n n n ii ii ii ii i i i i n a a a a n                      (2) Từ (1) và (2) , suy ra: 2 2 2 2 ij ij , 1 1 , 1 1 1 . n n n n ii ii i j i i j i a a n a a n                      . Vậy bất đẳng thức (*) đúng.
  • 27. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 25 b) Xét ánh xạ: , : ( ) ( )n nM M  ( , ) ( )T A B Tr AB Ta chứng minh , là một tích vô hướng trong ( )nM , , ( )nA B C M  và ,   , ta có: i) , ( ) ( ) ( ) , ,T T T A B C Tr A B C Tr AC Tr BC A C B C                ii) , ( ( ) ( ) ( ) , ,T T T A B C Tr A B C Tr AB Tr AC A B A C                iii) 2 ij , 1 , (AA ) 0 n T i j A A Tr a     2 ij ij , 1 , 0 0 0 0 n i j A A a a A         Vậy , thỏa 4 điều kiện xác định của tích vô hướng trong không gian ( )nM BÀI TẬP NHÓM 4 CHƯƠNG V. SỰ CHÉO HÓA Bài 4.Trong 3 , xét không gian con  RaaaV  )0,,( . a. Tìm một không gian con U của 3 sao cho 3 V U  . Không gian con U có duy nhất không ? b. Tìm một phép biến đổi tuyến tính f của 3 sao cho UKerfVf  ,Im c. Tìm một phép biến đổi tuyến tính g của 3 sao cho VKergUg  ,Im Giải a.Ta có  ( , ,0)V a a a R  Chọn  0, , ,U b c b c  Hiển nhiên 3 .U V  Xét 3 ( , , ) .x y z  Ta có    ( , , ) , ,0 0, ,x y z x x y x z V U     . Vậy 3 U V  Mặt khác,ta có: 0 ( , ,0) 0 (0, , ) 0 a x V x a a x U V b a a b c x U x b c c                       { }V U    . Vậy UVR 3 U không duy nhất vì ta có thể chỉ ra một cách chọn khác vẫn thỏa mãn UVR 3 chẳng hạn có thể chọn   , , ,U b b c b c   Hiển nhiên 3 .V U  Xét 3 ( , , ) .x y z  Ta có ( , , ) , ,0 , , 2 2 2 2 x y x y x y x y x y z z V U                    Vậy 3 U V  Mặt khác,ta có
  • 28. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 26 ( , ,0) 0 ( , , ) 0 a b x V x a a x U V a b a b c x U x b b c c                         { }.V U    Vậy UVR 3 b. Xét 3 3 :f  ( , , ) ( , ,0)x y z x x * f là toán tử tuyến tính, thật vậy: Với mọi 3 , ; ,u v K   với 1 2 3 1 2 3( , , ), ( , , ).u u u u v v v v  Ta có:         1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 1 1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 , , ( ) ( , , ) ( , ,0); ( ) ( , , ) ( , ,0) ( ) , ,0 , ,0 , ,0 ( , ,0) ( , ,0) ( ) ( ) u v u v u v u v f u f u u u u u f v f v v v v v f u v u v u v u u v v u u v v f u f v                                          * Tìm r .Ke f          3 3 3 ( , , ) / ( , , ) 0 ( , , ) / , ,0 (0,0,0) ( , , ) / 0 (0, , ) / , Kerf x y z f x y z x y z x x x y z x y z y z U             *Tìm Im .f Giả sử  1 2 3, , Im .t t t f Khi đó tồn tại   3 , ,a b c  sao cho 1 2 3( , , ) ( , , )f a b c t t t nghĩa là 1 2 3 , 0 t a t a a t       Vậy   Im , ,0 /f x x x V   c. Xét 3 3 :g  ( , , ) ( , , )x y z x y x z * g là toán tử tuyến tính, thật vậy Với mọi 3 , ; ,u v K   với 1 2 3 1 2 3( , , ), ( , , ).u u u u v v v v  Ta có:         1 1 2 2 3 3 1 2 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3 2 2 1 1 3 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 , , g( ) ( , , ) (0, , ); ( ) ( , , ) (0, , ) g( ) 0, , 0, , 0, , (0, , ) (0, , ) ( ) ( ) u v u v u v u v u g u u u u u u g v g v v v v v v u v u v u v u v u u u v v v u u u v v v g u g v                                                      * Tìm rg.Ke          3 3 3 ( , , ) / g( , , ) 0 ( , , ) / 0, , (0,0,0) ( , , ) / , 0 ( , ,0) / Kerg x y z x y z x y z y x z x y z y x z x x x V               * Tìm Im g Giả sử  1 2 3, , .t t t Im f Khi đó tồn tại   3 , ,a b c  sao cho 1 2 3g( , , ) ( , , )a b c t t t
  • 29. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 27 nghĩa là 1 2 3 0 , , t t b a a b t c        có nghiệm  ( )r A r A  với 1 2 2 3 1 2 3 3 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 0; , . 0 0 1 0 0 0 t t A t t t t t t t                          Vậy   Img 0, , / , .y z y z U   Bài 11: Cho  là một trị riêng của toán tử tuyến tính f . Chứng minh p là một trị riêng của p f với .p K t Bài giải Do là một giá trị riêng của toán tử tuyến tính f nên tồn tại vectơ riêng v sao cho .f v v Giả sử 0 . n i i i p t at K t Ta có: 0 ( ) n i i i p f v a f v 0 0 0 n n n i i i i i i i i i a f v a v a v 0 . n i i i a v p v Vậy p là một giá trị riêng của toán tử tuyến tính .p f Bài 18. Tìm giá trị riêng, cơ sở của không gian con riêng của các ma trận sau đây trên trường số thực . Ma trận nào trong số đó chéo hóa được? Trong trường hợp ma trận chéo hoá được, hãy tìm một dạng chéo và một ma trận khả nghịch làm chéo nó. 3 1 1 1 1 0 2 1 2 ) 2 4 2 b) B= 0 1 0 5 3 3 1 1 3 0 0 1 1 0 2 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 ) 4 4 0 0 0 0 0 2 1 2 1 0 0 1 a d                                                  A = c) D = e) E= Giải a. Có thể xem ma trận A là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến tính trong không gian vectơ . Đa thức đặc trưng:       2 3 1 1 2 4 2 2 6 1 1 3 AP              
  • 30. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 28       2 1 2 2 0 2 6 0 6AP                (boäi 2) Suy ra A có hai giá trị riêng: 2  và 6  * Với 2  : Ta giải hệ  32 0A I X  với 1 2 3 x X x x            Ta có: 3 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 0 0 0 1 1 1 0 0 0 A I                       Nên     1 1 3 2 2 1 2 3 1 2 2 0 , , x t A I X x t t t R x t t            Do đó, dimE(2)=3-1=2 và cơ sở của (2)E :     1,0, 1 , 0,1, 1  * Với 6  : Ta giải hệ  36 0A I X  với 1 2 3 x X x x            Ta có : 3 3 1 1 4 0 4 1 0 1 6 2 2 2 1 1 1 0 1 2 1 1 3 1 1 3 0 0 0 A I                                       Nên     1 1 3 3 2 2 3 3 0 6 0 2 , 2 0 x t x x A I X x t t R x x x t                Do vậy, dim (6) 3 2 1E    và cơ sở của (6)E là   1,2,1 Vậy A chéo hóa được và dạng chéo của A là 1 2 0 0 ' 0 2 0 0 0 6 A P AP             Với 1 0 1 0 1 2 1 1 1 P            b. Có thể xem ma trận B là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến tính trong không gian vectơ Đa thức đặc trưng:     3 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 BP                 3 0 1 0 1BP          (bội 3) Suy ra B có giá trị riêng: 1  * Với 1  : Ta giải hệ phương trinh  3 0B I X  Với 1 2 3 x X x x           
  • 31. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 29 Ta có 3 0 1 0 0 0 0 0 0 0 B I             Nên     1 1 3 2 1 2 3 2 0 0 , , x t B I X x t t R x t          Suy ra dim (1) 3 1 2 3.E     Cở sở của (1)E là     1,0,0 , 0,0,1 Vậy B không chéo hóa được. c. Có thể xem ma trận C là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến tính trong không gian vectơ Đa thức đặc trưng:     3 2 1 2 5 3 3 1 1 0 2 CP                   0 1CP      (bội 3) Suy ra C có một trị riêng: 1   * Với 1   : Ta giải hệ phương trình:  3 0C I X  với 1 2 3 x X x x            Ta có : 3 3 1 2 1 0 1 1 0 1 5 2 3 3 1 2 0 1 1 1 0 1 5 2 3 0 0 0 C I                                     Nên     1 3 2 3 0 , x t C I X x t t R x t            dim 1 3 2 1 3E     , Cơ sở của  1E  là   1,1, 1 Do đó C không chéo hóa được d. Có thể xem ma trận D là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến tính trong không gian vectơ Giải phương trình đặc trưng     3 1 0 4 4 0 2 2 1 2 DP                   3 0 2 0 2 ( )boäi 3DP          Suy ra D có một giá trị riêng là 2  Với 2  , ta giải hệ phương trình  32 0D I X  với 1 2 3 x X x x            Ta có : 3 2 1 0 2 1 0 2 4 2 0 0 0 0 2 1 0 0 0 0 D I                       
  • 32. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 30 Khi đó  32 0D I X  1 22 0x x     1 1 2 1 1 2 3 2 2 , , x t x t t t R x t        Do đó cơ sở của  2E là     1,2,0 , 0,0,1  dim 2 3 1 2 3E     . Vậy D không chéo hóa được . e. Có thể xem ma trận E là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến tính trong không gian vectơ Giải phương trình đặc trưng:     22 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 1 EP               Với     22 0 ( 2) 0 1 0 1 ( 2) EP              boäi boäi Suy ra E có 2 giá trị riêng 0  và 1  Với 0  ta giải hệ 0EX  với 1 2 3 4 x X x x x                 1 4 1 2 1 1 2 1 4 3 2 0 0 0 ( , ) 0 x x x EX x t t t R x x x t               Do đó  dim 0 4 2 2E    và cơ sở của (0)E là     0,1,0,0 ; 0,0,1,0 Với 1  ta giải hệ  4 0E I X  với 1 2 3 4 x X x x x                 Ta có 4 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 E I              khi đó  4 0E I X  1 2 3 4 0 ,( ) x x x t R x t       Do đó cơ sở của (1)E là   0,0,0,1 Dễ thấy  dim 1 4 3 1 2E     . Suy ra E không chéo hóa được . Bài 32 chương V:Cho V là một K-không gian vectơ hữu hạn chiều, ( ),f End V W là một không gian con bất biến đối với f và :g W W là một tự đồng cấu cảm sinh bởi f trên W . Chứng minh rằng ( ) ( ).g fP P 
  • 33. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 31 Chứng minh Giả sử Gọi là một cơ sở của W. Khi đó ta có thể bổ sung các vectơ Vào cơ sở để được cơ sở của V là Giả sử ma trận của g đối với cơ sở BW là Khi đó ma trận của f đối với cơ sở BV là : Phương trình đặc trưng của g là : Phương trình đặc trưng của f là :    W 1,i i p B u p n   dimV n , 1,iu i p n    1,V i i n B u  WB 11 12 1 21 22 2 1 2                ... ... ... ... ... ... ... p p p p pp a a a a a a A a a a            11 1 11 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0                              .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. p np p pp pnp p p p p n nnn p a a a a a a a a B a a a a     11 12 1 21 22 2 1 2            ... ... ... ... ... ... ... p p g p p pp a a a a a a P A I a a a                11 1 11 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0                    .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. p np p pp pnp p f p p p n nnn p a a a a a a a a P B I a a a a
  • 34. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 32 Bài 39 .Chứng minh rằng các tự đồng cấu lũy linh và chéo hóa được đều bằng không. Chứng minh Giả sử ( )f End V là lũy linh và f chéo hóa được và  1 2, ,..., nS v v v gồm toàn véctơ riêng của f sao cho dim .V n Do f là lũy linh nên tồn tại * m sao cho 0.m f  Suy ra   1 0 0 S n f D              nên 0.m m f D     Vậy 0, 1,i i n    nghĩa là tất cả các giá trị riêng của A đều bằng 0 và ( ) 0. 0.i i i if v v v   Với mọi ,v V ta có 1 . n i i i v v    Ta có 1 1 ( ) ( ) .0 0. n n i i i i i f v f v        Vậy f là đồng cấu 0 nghĩa là 0.f  Bài 42. Tìm sao cho B2 = A trong đó : Giải Có thể xem ma trận A là ma trận biểu diễn trong cơ sở chính tắc của toán tử tuyến tính trong không gian vectơ Phương trình đặc trưng:                                     1 1 1 211 12 1 2 1 2 2 121 22 2 1 2 1 2 1 1 1 2 2 1 2 2 1 1 2                                            ..... ..... ... ... ... ... .. .. .. .. ... .. .. .. ( ). .. .. .. .. .. nnp p p pp p p p p p np p p pp nnn p n p nnp p p p p p p p p n g n p n p a a aa a a a a aa a a a a a a a a a a a a a a P a a a      ( ) ( ) nn g f P P 11 5 5 5 3 3 5 3 3            A  3 B M
  • 35. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 33 Suy ra A có 3 giá trị riêng phân biệt. Do đó A chéo hóa được Cơ sở của E(0) là: 1 2 3 1 1 2 3 2 32 3 10 5 5 0 5 2 3 0 0                       x x x x t x x x x t x tx x Cơ sở của E(1) là:   2 11 1 , ,v 1 2 3 1 1 2 3 2 32 3 2 0 2 5 2 3 0 16 16 0                       x x x x t x x x x t x tx x Cơ sở của E(16) là: Cơ sở của V để A có dạng chéo là:      11 5 5 0 0 5 3 3 0 5 3 3 0 1 16 0 1 16                          A P A I            11 1 2 3 2 2 1 2 3 3 3 0 011 5 5 0 11 5 5 0 5 3 3 0 5 3 3 0 5 3 3 0                                            * xx x x x x x t x x x x x t   1 0 11 , ,v 1 2 31 2 1 2 3 3 1 2 3 1 10 5 5 010 5 5 0 5 2 3 0 5 2 3 0 5 3 2 0 5 3 2 0 *                                        x x xx x x x x x x x x 1 2 31 2 1 2 3 3 1 2 3 16 5 5 5 05 5 5 0 5 13 3 0 5 13 3 0 5 3 13 0 5 3 13 0                                            * x x xx x x x x x x x x   3 2 1 1, , v  1 2 3 , ,v v v
  • 36. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 34 Đặt Khi đó: Ta có: Đặt Khi đó: CHƯƠNG 6. DẠNG CHÍNH TẮC JORDAN Bài 6. Cho 1 3 0 3 2 1 0 1 1 A . Hãy tính n A với mọi số nguyên dương n. Giải Ta có A là ma trận của toán tử tuyến tính 3 3 :f của đối với cơ sở chính tắc 3 . : Đa thức đặc trưng của A là 1 3 0 3 2 1 1 3 4 0 1 1 fp 1 0 3 4 fp Đa thức đặc trưng của A có 3 nghiệm đơn phân iệt nên A chéo hoá được. *Tìm cơ sở của 1E : Ta giải phương trình 3 0A I X với 1 2 3 x X x x 0 0 0 0 1 0 0 0 16            D 1 0 1 2 0 3 3 1 1 1 1 2 2 2 6 1 1 1 2 1 1                              P P 1 D P AP   2 2 1 2 1 2 1        A B PDP B D P B P P BP 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 4             P BP D 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1                 P BP D B PD P
  • 37. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 35 1 2 1 2 1 2 3 2 3 32 3 00 3 0 0 3 3 1 0 3 3 0 0 , 0 1 0 0 30 x x x a x x x x x a x x ax Ta chọn 1a , khi đó 1E có một cơ sở là : 1 1,0,3u *Tìm cơ sở của 3E : Ta giải phương trình 33 0A I X với 1 2 3 x X x x 1 1 2 1 2 1 2 3 2 3 32 3 2 3 0 32 3 0 0 3 5 1 0 3 5 0 2 , 0 1 2 0 2 0 x x x x b x x x x x b b x x bx x Ta chọn 1b , khi đó 3E có một cơ sở là 2 3,2, 1u *Tìm cơ sở của 4E : Ta giải phương trình 34 0A I X với 1 2 3 x X x x 1 1 2 1 2 1 2 3 2 3 32 3 5 3 0 35 3 0 0 3 2 1 0 3 2 0 5 , 0 1 5 0 5 0 x x x x c x x x x x c c x x cx x Ta chọn 1c , khi đó 4E có một cơ sở là 3 3,5,1u Vậy ma trận làm chéo hoá A là: 1 3 3 0 2 5 3 1 1 P           1 7 0 21 1 15 10 5 70 6 10 2 P            Ta có 1 1 1 0 0 0 3 0 0 0 4 C P AP A PCP              1 1 3 3 1 0 0 7 0 21 1 0 2 5 0 3 0 15 10 5 70 3 1 1 0 0 4 6 10 2 n n n A PC P                              2 1 1 1 1 7 5.3 18.( 4) 10.3 30.( 4) 21 5.3 6.( 4) 1 10.3 30.( 4) 20.3 50.( 4) 10.3 10.( 4) 70 21 5.3 6.( 4) 10.3 10.( 4) 63 5.3 2.( 4) n n n n n n n n n n n n n n n n n n                                    
  • 38. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 36 CHƯƠNG 7. KHÔNG GIAN EUCLID Bài 6.Xét không gian Euclide 3 với tích vô hướng chính tắc a) Cho P là mặt phẳng trong 3 được xác định bởi phương trình 1 2 3 2 0x x x và là phép chiếu trực giao của 3 xuống P. Hãy viết ma trận biểu diễn của trong cơ sở chính tắc. b) Cho các vectơ 1 2 3 1,0,1 , 2,1,0 , 1,1,1u u u . Chứng minh rằng 1 2 3 , ,B u u u là cơ sở của 3 . Xét xem B có phải là cơ sở trực chuẩn không. Nếu B không phải là cơ sở trực chuẩn thì hãy sử dụng quá trình trực chuẩn hoá Gram – Schmidt để xây dựng từ B một cơ sở trực chuẩn 1 2 3 ' , , .B e e e Giải Câu a) Ta thực hiện qua các ước sau: 1- Tìm cơ sơ của P. 2- Sử dụng quá trình Gram- Schmidt để tìm cơ sở trực chuẩn của P. 3- Tìm hình chiếu của các vecto trong cơ sở chính tắc lên mặt phẳng P, từ đó xác định   0 B  . Bước 1 : Tìm cơ sở của P. P được xác định bởi 1 2 32 0x x x   1 2 3 2x a b x a x b ,a b     1 22,1,0 , 1,0,1v v   là tập sinh của P. Dễ dàng kiểm tra 1 2,v v độc lập tuyến tính.     1 22,1,0 , 1,0,1B v v    là 1 cơ sở của P. Bước 2 : Tìm cơ sở trực chuẩn của P . Đặt  1 1 2,1,0u v   ; 2 2 1u v u   ; 1 2 2 1 , 2 5 u v u     2 1 2 , ,1 , 5 5 u         chọn  3 1,2,5u    .     2,1,0 , 1,2,5 là 1 cơ sở trực giao của P .    1 1 2 1 1 2,1,0 , 1,2,5 5 30 B u u          là một cơ sở trực chuẩn của P . Bước 3: Tìm hình chiếu của các vectơ trong cơ sở chính tắc lên mặt phẳng .p      1 1 1 1 1 2 2 2 1 , , 2,1,0 1,2,5 5 30 prp e e u u e u u          2 2 1 1 2 2 2 1 1 , , 2,1,0 1,2,5 5 15 prp e e u u e u u          3 3 1 1 3 2 2 1 , , 0 2,1,0 1,2,5 6 prp e e u u e u u    
  • 39. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 37 Vậy   1 2 1 0 5 5 .1 1 1 6 30 15 B               Câu b) Chứng minh B là một cơ của 3 Với các vectơ 1 21;0;1 , 2;1;0u u và 3 1;1;1u Xét ma trận A lập bởi các vectơ 1 2 3, ,u u u . Ta có 1 2 1 det 0 1 1 2 0 1 0 1 A Do đó 1 2 3, ,u u u là các vectơ độc lập tuyến tính. Vậy B là một cơ sở của 3 . *Xét tính trực chuẩn của B. Ta có 1 2; 2 0u u nên B không phải là cơ sở trực chuẩn *Xây dựng cơ sở trực chuẩn B1 : Đặt 1 1 1;0;1a u Ta có : 2 1 1 2a a u với 2 1 1 2 1 , 2 1 2 u a a 2 1 2 1;1; 1a a u Ta có 3 2 1 3 2 3a a a u với : 3 1 3 2 2 32 2 1 2 , ,2 1 1; 2 3 u a u a a a 3 1 3 3 1 1 1; 2; 1 3 3 a a a u Do 1 2,a a vẫn trực giao với 3a , với nên ta có thể chọn 3 1; 2; 1a Đặt : 1 1 1 1 1;0;1 2 a e a 2 2 2 1 1;1; 1 3 a e a 3 3 3 1 1; 2; 1 6 a e a Vậy ta có cơ sở trực chuẩn B1 cần xây dựng là : 1 1 2 3 1 1 1 1;0;1 , 1;1; 1 , 1; 2; 1 2 3 6 B e e e
  • 40. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 38 BÀI TẬP NHÓM 5 5.5 Cho f là phép biến đổi tuyến tính của không gian vector V, cho λ1,λ2 là các trị riêng phân biệt của f ứng với các vector riêng v1, v2. Khi đó λ1 + λ2 và λ1.λ2 có là trị riêng của f hay không? Giải Câu trả lời là không. Thật vậy, xét f ∈ End( 2 ) với f (x, y) = (2x,3y). Khi đó, dễ thấy ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của 2 là A = 2 0 0 3 Đa thức đặc trưng: Pf (λ) = 2 − λ 0 0 3 − λ = (2 − λ)(3 − λ) Rõ ràng f có hai giá trị riêng là λ1 = 2 và λ2 = 3. Hơn nữa, λ1 + λ2 = 5 và λ1.λ2 = 6 đều không là trị riêng của f . 5.12 Cho toán tử tuyến tính f : V → V và P(t) ∈ [t]. Chứng minh rằng ker[P(f )] bất biến đối với f . Giải Ta có P(t) ∈ [t] nên P(t) = n i=0 ai ti ⇒g = P(f ) = n i=0 ai f i , ⇒g(x) = n i=0 ai f i (x) = n i=0 ai f i (x). Ta chứng minh ∀ x ∈ Ker g ⇒ f (x) ∈ Ker g, hay, ∀ x ∈ Ker g ⇒ g f (x) = 0. Thật vậy, ∀ x ∈ Ker g ta có g(x) = 0. Mặt khác, g f (x) = n i=0 ai f i f (x) = n i=0 ai f i f (x) = n i=0 ai f i+1 (x) = n i=0 f i+1 (ai x) (tính chất tuyến tính) = n i=0 f f i (ai x) = f n i=0 f i (ai x) = f n i=0 ai f i (x) = f g(x) = f (0) = 0. Vậy ker[P(f )] = Ker g bất biến đối với f . 5.19 Chứng minh rằng các toán tử sau đây không chéo hóa trên . 1. f : 3 → 3 với f (x1, x2, x3) = (6x1 + 3x2 + 2x3,−5x1 − 2x2 − 2x3,−3x1 − 2x2). 2. f : 4 → 4 với f (x1, x2, x3, x4) = (2x1, x1 + 2x2, x3 − 2x4, x3 + 4x4). Giải 5.19.1 f (x1, x2, x3) = (6x1 + 3x2 + 2x3,−5x1 − 2x2 − 2x3,−3x1 − 2x2) Ma trận của toán tử tuyến tính f đối với cơ sở chính tắc của 3 là
  • 41. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 39 Đa thức đặc trưng Pf (λ) = 6 − λ 3 2 −5 −2 − λ −2 −3 −2 −λ = −(−2 + 5λ − 4λ2 + λ3 ) = −(λ − 2)(λ − 1)2 có hai nghiệm λ = 2 (nghiệm đơn) và λ = 1 (nghiệm kép). Với λ = 1 ta có H = A− I3 =   5 3 2 −5 −3 −2 −3 −2 −1   →   5 3 2 0 0 0 −3 −2 −1   →   15 9 6 0 0 0 −15 −10 −5   →   15 9 6 0 0 0 0 −1 1   →   15 9 6 0 −1 1 0 0 0  . Suy ra r(H) = 2 và dim E(3) = 3 − r(H) = 3 − 2 = 1 < 2. Vậy f không chéo hóa được. 5.19.2 f (x1, x2, x3, x4) = (2x1, x1 + 2x2, x3 − 2x4, x3 + 4x4) Ma trận của toán tử tuyến tính f đối với cơ sở chính tắc của 4 là A =    2 0 0 0 1 2 0 0 0 0 1 −2 0 0 1 4    Đa thức đặc trưng Pf (λ) = 2 − λ 0 0 0 1 2 − λ 0 0 0 0 1 − λ −2 0 0 1 4 − λ = (2 − λ) 2 − λ 0 0 0 1 − λ −2 0 1 4 − λ A =   6 3 2 −5 −2 −2 −3 −2 0   = (2 − λ)(−1)(−12 + 16λ − 7λ2 + λ3 ) = (λ − 2)(λ − 3)(λ − 2)2 = (λ − 3)(λ − 2)3 có hai nghiệm λ = 3 (nghiệm đơn) và λ = 2 (nghiệm bội 3). Với λ = 2 ta có H = A− 2I3 =    0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 −1 −2 0 0 1 2    →    0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 2    →    1 0 0 0 0 0 1 2 0 0 0 0 0 0 0 0   . Suy ra r(H) = 2 và dim E(2) = 4 − r(H) = 4 − 2 = 2 < 3. Vậy f không chéo hóa được.
  • 42. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 40 5.26 Tìm điều kiện đối với các số thực a, b, c sao cho ma trận sau đây chéo hóa được A =   1 a b 0 2 c 0 0 2  . Giải Xem A là ma trận của toán tử tuyến tính f : 3 → 3 đối với cơ sở chính tắc B0 của 3 . Đa thức đặc trưng Pf (λ) = 1 − λ a b 0 2 − λ c 0 0 2 − λ = (1 − λ)(2 − λ)2 có hai nghiệm λ = 1 (nghiệm đơn) và λ = 2 (nghiệm kép). Hiển nhiên dim E(1) = 1 nên A chéo hóa được khi và chỉ khi dim E(2) = 2. Với λ = 2 ta có H = A− 2I3 =   −1 a b 0 0 c 0 0 0  . Suy ra dim E(2) = 2 ⇔3 − r(H) = 2 ⇔r(H) = 1 ⇔c = 0. Vậy f chéo hóa được khi và chỉ khi a, b ∈ , c = 0. 5.40 Cho n ∈ ; A, B ∈ Mn( ) sao cho AB chéo hóa được. 1. Chứng minh rằng nếu A hoặc B khả nghịch thì BA chéo hóa được. 2. Kết quả trên còn đúng không nếu không có giả thiết khả nghịch? Giải 5.40.1 Chứng minh rằng nếu A hoặc B khả nghịch thì BA chéo hóa được Trường hợp B khả nghịch Vì AB chéo hóa được nên tồn tại P khả nghịch sao cho P−1 (AB)P = C là ma trận chéo ⇒PP−1 (AB)P = PC ⇒(AB)P = PC ⇒(AB)PP−1 = PCP−1 ⇒AB = PCP−1 ⇒B(AB) = B PCP−1 ⇒BAB = BPCP−1 ⇒(BAB)B−1 = BPCP−1 B−1 ⇒BABB−1 = BPCP−1 B−1 ⇒BA = (BP)C P−1 B−1 (1) Vì B, P khả nghịch nên BP khả nghịch, hơn nữa (BP)−1 = P−1 B−1 . Khi đó, (1) trở thành BA = (BP)C(BP)−1 (2) Đặt Q = BP khả nghịch, khi ấy (2) trở thành BA = QCQ−1 ⇒Q−1 (BA)Q = C là ma trận chéo. Vậy tồn tại Q khả nghịch sao cho Q−1 (BA)Q = C là ma trận chéo, hay BA chéo hóa được.
  • 43. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 41 Trường hợp A khả nghịch Cách 1 Vì AB chéo hóa được nên tồn tại P khả nghịch sao cho P−1 (AB)P = C là ma trận chéo ⇒AB = PCP−1 Vì P khả nghịch nên có thể đặt Q = P−1 , khi đó AB = Q−1 CQ ⇒A−1 (AB)A = A−1 Q−1 CQ A ⇒A−1 ABA = A−1 Q−1 CQA ⇒BA = A−1 Q−1 C(QA). Vì Q,A khả nghịch nên QA khả nghịch, hơn nữa (QA)−1 = A−1 Q−1 . Khi ấy BA = (QA)−1 C(QA). Đặt R = QA khả nghịch, đẳng thức trên trở thành BA = R−1 CR ⇒ R(BA)R−1 = C Vì R khả nghịch nên có thể đặt S = R−1 , và ta có S−1 (BA)S = C là ma trận chéo. Vậy tồn tại S khả nghịch sao cho S−1 (BA)S = C là ma trận chéo, hay BA chéo hóa được. Cách 2 Vì AB chéo hóa được nên tồn tại P khả nghịch sao cho P−1 (AB)P = C là ma trận chéo ⇒P P−1 (AB)P P−1 = PCP−1 ⇒AB = PCP−1 ⇒A−1 (AB)A = A−1 PCP−1 A ⇒BA = A−1 PCP−1 A ⇒A(BA) = A A−1 PCP−1 A ⇒A(BA) = PCP−1 A ⇒P−1 A(BA) = P−1 PCP−1 A ⇒P−1 A(BA) = CP−1 A ⇒P−1 A(BA)A−1 = CP−1 A A−1 ⇒P−1 A(BA)A−1 = CP−1 ⇒P−1 A(BA)A−1 P = CP−1 P ⇒P−1 A(BA)A−1 P = C ⇒ P−1 A (BA) A−1 P = C (∗) Xét U = P−1 A và V = A−1 P ta có UV = P−1 A A−1 P = P−1 AA−1 P = P−1 P = I nên U, V khả nghịch và U = V−1 . Khi đó đẳng thức (∗) có thể viết là V−1 (BA)V = C. Vậy tồn tại V khả nghịch sao cho V−1 (BA)V = C là ma trận chéo, hay BA chéo hóa được. 5.41 Kết quả trên còn đúng không nếu không có giả thiết khả nghịch? Kết quả không đúng nếu không có giả thiết khả nghịch, chẳng hạn • A = 0 0 1 1 không khả nghịch (vì |A| = 0), • B = 0 0 0 1 không khả nghịch (vì |B| = 0), • AB = 0 0 0 0 là ma trận chéo nên nó chéo hóa được. • BA = 0 0 1 0 .
  • 44. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 42 + Xem C = BA là ma trận của toán tử tuyến tính f : 2 → 2 . + Đa thức đặc trưng PC (λ) = −λ 0 1 −λ = −λ2 . + Suy ra C có một giá trị riêng λ = 0 (nghiệm kép). + Với λ = 0, ta có H = BA− 0.I2 = BA = 0 0 1 0 suy ra r(H) = 1 và dim E(0) = 2 − r(H) = 2 − 1 = 1 < 2. + Vậy C = BA không chéo hóa được. 6 Dạng chính tắc Jordan 6.7 Tìm ma trận B sao cho B chéo hóa được trên và B2 =   1 0 0 −1 3 0 −8 2 4  . Giải Đặt B2 =   1 0 0 −1 3 0 −8 2 4   = A. Vì B chéo hóa được nên tồn tại P khả nghịch sao cho P−1 BP = C là ma trận chéo ⇒B = PCP−1 ⇒B2 = PC2 P−1 ⇒A = PC2 P−1 ⇒P−1 AP = C2 là ma trận chéo (vì C là ma trận chéo) Vậy A = B2 chéo hóa được. Ta có    B = PCP−1 A = PC2 P−1 A đã biết P, C chưa biết do đó ta cần • Chéo hóa A, • từ đó suy ra P, C2 , • tìm một ma trận C, • tính B = PCP−1 . Xem A =   1 0 0 −1 3 0 −8 2 4   là ma trận của toán tử tuyến tính f : 3 → 3 đối với cơ sở chính tắc B0 của 3 . Đa thức đặc trưng Pf (λ) = 1 − λ 0 0 −1 3 − λ 0 −8 2 4 − λ = −(−12 + 19λ − 8λ2 + λ3 ) = −(λ − 1)(λ − 3)(λ − 4) có ba nghiệm phân biệt λ = 1, λ = 3 và λ = 4 nên f chéo hóa được. Tìm cơ sở của E(1). Ta có A− I3 =   0 0 0 −1 2 0 −8 2 3   →   0 0 0 −1 2 0 0 −14 3   →   −1 2 0 0 −14 3 0 0 0  .
  • 45. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 43 Do đó (A− I3)   x1 x2 x3   = 0 ⇔ −x1 + 2x2 = 0 −14x2 + 3x3 = 0 ⇔    x1 = 6a x2 = 3a x3 = 14a (b ∈ ). Suy ra {u1 = (6,3,14)} là một cơ sở của E(1). Tìm cơ sở của E(3). Ta có A− 3I3 =   −2 0 0 −1 0 0 −8 2 1   →   −2 0 0 0 0 0 0 2 1   →   −2 0 0 0 2 1 0 0 0  . Do đó (A− 3I3)   x1 x2 x3   = 0 ⇔ −2x1 = 0 2x2 + x3 = 0 ⇔    x1 = 0 x2 = −b x3 = 2b (b ∈ ). Suy ra {u2 = (0,−1,2)} là một cơ sở của E(3). Tìm cơ sở của E(4). Ta có A− 4I3 =   −3 0 0 −1 −1 0 −8 2 0   →   −3 0 0 0 −3 0 0 6 0   →   1 0 0 0 1 0 0 0 0  . Do đó (A− 4I3)   x1 x2 x3   = 0 ⇔    x1 = 0 x2 = 0 x3 ∈ Suy ra {u3 = (0,0,1)} là một cơ sở của E(4). Khi ấy S = {u1,u2,u3} là một cơ sở của 3 sao cho • [f ]S =   1 0 0 0 3 0 0 0 4   = P−1 1 AP1 = C2 1 , • P1 =   6 0 0 3 −1 0 14 2 1  , P−1 1 = 1 6   1 0 0 3 −6 0 −20 12 6  . Chọn C2 =   1 0 0 0 3 0 0 0 2   ta có C2 2 = P−1 1 AP1 = [f ]S và theo lập luận trước khi chéo hóa A, ta có B = P1C2P−1 1 =   6 0 0 3 −1 0 14 2 1     1 0 0 0 3 0 0 0 2   1 6   1 0 0 3 −6 0 −20 12 6   = 1 6   6 0 0 3 − 3 0 14 2 3 2     1 0 0 3 −6 0 −20 12 6   = 1 6   6 0 0 3 − 3 3 6 3 0 6 3 − 26 24 − 12 3 12   =         1 0 0 1 − 3 2 3 0 3 3 − 13 3 4 − 2 3 2        
  • 46. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 44 7 Không gian Euclid 7.7 Trong không gian Euclid 4 với tích vô hướng chính tắc cho các vector u1 = (2,1,−2,4),u2 = (−2,1,−1,−6),u3 = (−2,3,−4,−8). Gọi W = 〈u1,u2,u3〉 là không gian con của 4 sinh ra bởi các vecto u1,u2,u3 và W⊥ là không gian con của 4 trực giao với W. 1. Tìm một cơ sở của mỗi không gian W và W⊥ . 2. Cho u = (5,5,−3,1). Tìm hình chiếu trực giao Prw(u) của u xuống W và tính khoảng cách d(u,W) từ u đến W. Giải 7.7.1 Tìm một cơ sở của W Ta có • W = 〈u1,u2,u3〉, • u1 = (2,1,−2,4), • u2 = (−2,1,−1,−6), • u3 = (−2,3,−4,−8). Ma trận vector dòng của S = {u1,u2,u3} là A =   2 1 −2 4 −2 1 −1 −6 −2 3 −4 −8   →   2 1 −2 4 0 2 −3 −2 0 4 −6 −4   →   2 1 −2 4 0 2 −3 −2 0 0 0 0  . Suy ra • r(A) = 2 < 3, tức là S phụ thuộc tuyến tính, • và P = {u1,u2} độc lập tuyến tính. Vậy, P là một cơ sở của W. 7.7.2 Tìm một cơ sở của W⊥ ∀x = (x1, x2, x3, x4) ∈ W⊥ ⇒ x ⊥ W ⇒ x ⊥ w,∀ w ∈ W. Mà P = {u1,u2} là một cơ sở của W (chứng minh trên), cho nên x ⊥ u1 x ⊥ u2 ⇔ 〈x,u1〉 = 0 〈x,u2〉 = 0 ⇔ 2x1 + x2 − 2x3 + 4x4 = 0 −2x1 + x2 − x3 − 6x4 = 0 ⇔ 2x1 + x2 − 2x3 + 4x4 = 0 2x2 − 3x3 − 2x4 = 0 ⇔    2x1 = −x2 + 2x3 − 4x4 x2 = 3 2 x3 + x4 ⇔    2x1 = − 3 2 x3 − x4 + 2x3 − 4x4 x2 = 3 2 x3 + x4 ⇔    2x1 = 1 2 x3 − 5x4 x2 = 3 2 x3 + x4 ⇔    x1 = 1 4 x3 − 5 2 x4 x2 = 3 2 x3 + x4 x3, x4 ∈ ⇔    x1 = b − 5a x2 = 6b + 2a x3 = 4b x4 = 2a (a, b ∈ ) ⇒x = (b − 5a,6b + 2a,4b,2a) = a(−5,2,0,2) + b(1,6,5,0) (a, b ∈ ). Vậy W⊥ = 〈(−5,2,0,2),(1,6,5,0)〉, và hơn nữa dễ thấy {(−5,2,0,2),(1,6,5,0)} độc lập tuyến tính nên nó là một cơ sở của W⊥ .
  • 47. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 45 7.7.3 Cho u = (5,5,−3,1). Tìm Prw(u) và d(u,W) Tìm cơ sở trực chuẩn của W Ta có • u1 = (2,1,−2,4), • u2 = (−2,1,−1,−6), • u3 = (−2,3,−4,−8). Đặt • v1 = u1 = (2,1,−2,4), + t = 〈u2, v1〉 = −4 + 1 + 2 − 24 = −25, + m = v1 2 = 4 + 1 + 4 + 16 = 25, + λ = − t m = −(−1) = 1. • v2 = u2 + λv1 = u2 + v1 = (0,2,−3,−2), ⇒ v2 = 0 + 4 + 9 + 4 = 17. • e1 = v1 v1 = 1 5 (2,1,−2,4) = 2 5 , 1 5 , −2 5 , 4 5 . • e2 = v2 v2 = 1 17 (0,2,−3,−2) = 0, 2 17 17 , −3 17 17 , −2 17 17 . Khi đó, B = {e1, e2} là một cơ sở trực chuẩn của W. Tìm Prw(u) Ta có Prw(u) = 〈u, e1〉e1 + 〈u, e2〉e2. Mà • u = (5,5,−3,1), • e1 = 1 5 (2,1,−2,4), + α = 〈u, e1〉 = 1 5 (10 + 5 + 6 + 4) = 25 5 = 5, + β = αe1 = 5e1 = (2,1,−2,4). • u = (5,5,−3,1), • e2 = 1 17 (0,2,−3,−2), + γ = 〈u, e2〉 = 1 17 (0 + 10 + 9 − 2) = 17 17 = 17, + δ = γe2 = 17e2 = (0,2,−3,−2). nên Prw(u) = β + δ = (2,1,−2,4) + (0,2,−3,−2) = (2,3,−5,2). Tìm d(u,W) Ta có d(u,W) = u − Prw(u) . Mà • u = (5,5,−3,1), • Prw(u) = (2,3,−5,2), nên d(u,W) = (3,2,2,−1) = 9 + 4 + 4 + 1 = 3 2.
  • 48. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 46 BÀI TẬP NHÓM 6 Bài 6 (chương V). Cho f là phép biên đổi tuyến tính của không gian vecto V và 0 là một trị riêng cùa f . a) Chứng minh rằng f không khả nghịch. b) Mệnh đề “f khả nghịch khi và chỉ khi tất cả trị riêng của f khác không “có đúng không? Giải: Xét V là một không gian vecto hữu hạn chiều có cơ sở chính tắc là 0B và :f V V . Đặt   0B A f . a) Do 0 là một trị riêng của f nên 0 0 0A I A     f không khả nghịch. b) Chứng minh nghịch: Từ công thức i i I A     (hệ quả 6 .1.5) do tất cả các trị riêng của f đều khác 0 nên hiển nhiên 0A  suy ra A khả nghịch. Chứng minh thuận : Cho f khả nghịch , lấy bất kì một trị riêng  của f . Gọi v là vecto riêng của f ứng với trị riêng  Giả sử  =0 khi đó 0 0 0A I A     f không khả nghịch (vô lí|). Vậy 0  . Do việc lấy giá trị riêng là bấ kì nên tất cả các trị riêng của f đều khác 0. Bài 13 (chương V). Cho )(KMA n , A là lũy linh bậc k. Chứng minh rằng T A và cA ( 0k c ) là các ma trận lũy linh bậc k. Giải. * Chứng minh T A là ma trận lũy linh ậc k Ta có: 0)()(  TkkT AA (1) Mặt khác, gọi Nhk  sao cho 0)( hT A . Khi đó, 0))(())((  ThThTTh AAA (!) (2) Từ (1) và (2), ta suy ra T A là ma trận lũy linh ậc k. * Chứng minh cA là ma trận lũy linh ậc k Chứng minh tương tự như trên, ta có: 0)(  kkk AccA (3) Và gọi Nlk  sao cho 0)( l cA Khi đó, 0)(  lll AccA vì 000  llk Acc (vô lý vì A là ma trận lũy linh bậc k và lk  ) (4) Vậy, từ (3) và (4), ta suy ra cA ( 0k c ) là ma trận lũy linh ậc k.
  • 49. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 47 Bài 20 (chương V). Chứng minh rằng các toán tử sau đây chéo hóa được trên và tìm cơ sở trong tử có dạng chéo: 3 3 :f  với    1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3, , 3 3 ,3 5 3 ,f x x x x x x x x x x x x         4 4 :f  với    1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4, , , , , ,f x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x             Giải a) 3 3 :f  với    1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3, , 3 3 ,3 5 3 ,f x x x x x x x x x x x x         Ma trận của toán tử f đối với cơ sở chính tắc là: 1 3 3 3 5 3 1 1 1 A              Đa thức đặc trưng của ma trận A :       2 3 1 3 3 3 5 3 2 1 1 1 1 AP A I                       . Ta có    2 2 0 1 A boi P          Với  =2 ta có: 3 3 3 3 1 1 1 2 3 3 3 0 0 0 1 1 1 0 0 0 A I                          Suy ra dim E(2)= 2 nên f chéo hóa được. Xét phương trình 1 3 2 1 2 3 3 1 1 1 ( 2 ) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 x A I X x x x x x                       1 2 3 x a b x a x b          ,a b Ta chọn hai vecto cơ sở của không gian E(2) là     1 21,1,0 ; 1,0,1u u     Với  =1 ta có: 3 2 3 3 1 1 0 3 4 3 0 1 3 1 1 0 0 0 0 A I                         Xét phương trình 1 3 2 3 1 1 0 ( ) 0 0 1 3 0 0 0 0 x A I X x x                   1 1 2 2 2 3 3 3 0 3 0 x a x x x a x x x a               a Ta chọn một vecto cơ sở của không gian E(1) là  3{ 3, 3,1 }u   Suy ra cơ sở mà trong đó f có dạng chéo là  1 2 3, ,u u u .
  • 50. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 48 b) 4 4 :f  với    1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4, , , , , ,f x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x             Ma trận của toán tử f đối với cơ sở chính tắc là: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 B                Đa thức đặc trưng của ma trận B:       3 4 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 BP B I                         . Ta có:   2 0 2( 3) B x P x boi         Với  = 2 ta có: 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 2 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 B I                                  Suy ra dimE (2) = 3 nên cheo hóa được. Xét phương trình 11 22 4 3 3 4 4 1 1 1 1 0 0 0 0 ( 2 ) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 x a b cx x ax B I X x x b x x c                              , ,a b c Ta chọn một cơ sở của không gian E(2) là       1 2 31,1,0,0 ; 1,0,1,0 , 1,0,0,1u u u   .  Với  = - 2 ta có: 4 3 1 1 1 1 1 1 3 1 3 1 1 0 1 0 1 2 0 1 1 3 1 0 0 1 1 1 1 1 3 0 0 0 0 B I                                 Xét phương trình 11 1 2 3 4 22 4 2 4 3 3 3 4 4 4 1 1 1 3 3 0 0 1 0 1 ( 2 ) 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 x ax x x x x x ax B I X x x x x a x x x x a                                         a Suy ra một cơ sở của E (-2) là  4{ 1,1,1,1 }u   . Vậy cơ sở mà trong đó f có dạng chéo là  1 2 3 4, , ,u u u u
  • 51. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 49 Bài 27 Chương 5: Cho R là trường số thực và là một toán tử tuyến tính trong không gian vecto R3 được xác định bởi công thức: 1 2 3 1 2 3 1 2 1 2 3( , , ) ( , 2 3 , 2 2 )f x x x x x x x x x x x        đối với mọi phần tử 3 1 2 3( , , )x x x  a) Chứng minh rằng f chéo hóa được trên 3  và tìm một cơ sở của 3  sao cho ma trận biểu diễn toán tử f trong cơ sở đó là một ma trận chéo. b) Với mỗi số nguyên lớn hơn hoặc bẳng 2. Chứng minh rằng tồn tại một toán tử: 33 : g sao cho gn = f Giải: a) * Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc B0 là: 1 1 1 2 3 0 2 1 2 A          * Giải phương trình đặc trưng 3 1 1 1 1 2 3 0 0 ( 1)( 2)( 3) 0 2 2 1 2 3 A I                                       Suy ra A chéo hóa được Với 1  3 0 1 1 1 1 0 1 1 0 2 2 0 0 1 1 0 1 1 2 1 1 0 1 1 0 0 0 A I                                      Giải hệ phương trình: 1 1 2 2 2 3 3 0 (t ) 0 x t x x x t x x x t             Cơ sở của E(1) là { 1 (1,1,1)v  } Với 2  3 1 1 1 1 1 1 2 2 1 0 0 3 2 2 1 0 0 0 0 A I                         Giải hệ phương trình: 1 1 2 3 2 2 3 3 0 2 (t ) 3 2 0 3 x t x x x x t x x x t              Cơ sở của E(2) là { 2 (1,2,3)v  }
  • 52. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 50 Với 3  3 2 1 1 2 1 1 2 1 1 3 2 0 0 0 1 1 0 1 1 2 1 1 0 2 2 0 0 0 A I                                          Giải hệ phương trình: 1 1 2 3 2 2 3 3 0 2 0 (t ) 0 x x x x x t x x x t               Cơ sở của E(3) là { 3 (0,1,1)v  } Vậy f chéo hóa được và  1 2 3(1,1,1), (1,2,3), (0,1,1)B v v v    là cơ sở của 3 mà ma trận biểu diễn toán tử tuyến tính f trong cơ sở đó là ma trận chéo. 1 1 0 0 ' 0 2 0 0 0 3 A P AP           với 1 1 0 1 2 1 1 3 1 P          b) Xét   0 3 3 : à B g R R v g C  . Khi đó ta có: n n g f C A   Thật vậy với            131 121 011 P ta có ACn   Cn = PBP-1  P(-1) Cn P = B  (P(-1) CP)(P(-1) CP)… (P(-1) CP) = B  (P(-1) CP)n = B Với B =           300 020 001 . Gọi D là ma trận sao cho Dn = B, do đó D =           n n 300 020 001 Suy ra (P(-1) CP) = D  C = PDP-1 =           131 121 011           n n 300 020 001              121 110 111 =                nnnnn nnnnn nn 32313223131 32213222131 12211 Vậy với mọi số ngyên n  2 thì tồn tại ma trận C sao cho Cn = A hay tồn tại toán tử g: R3  R3 sao cho gn = f.
  • 53. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 51 Bài 41 (chương V): Tính n A , biết   * 2 1 1 1 2 1 , . 0 0 3 nA M n N              Giải Xem A là ma trận biểu diễn của toán tử tuyến tính 3 3 :f  đối với cơ sở chính tắc 3 Đa thức đặc trưng của ma trận A :       2 3 2 1 1 1 2 1 3 1 0 0 3 AP A I                  . Ta có:    3 2 0 1 A boi P          Với 3  ta có: 3 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 A I                           Suy ra dim E(3) = 2 ( là bội của nghiệm 3  ). Do đó A chéo hóa được Xét phương trinh 11 3 2 2 3 3 1 1 1 ( 3 ) 0 0 0 0 0 0 0 0 x a bx A I x x a x x b                          ,a b Ta chọn hai vecto cơ sở của không gian E(3) là     1 21,1,0 ; 1,0,1u u .  Với 1  ta có: 3 1 1 1 1 1 0 1 1 1 0 0 1 0 0 2 0 0 0 A I                        Xét phương trình : 11 3 2 2 3 3 1 1 0 ( ) 0 0 0 1 0 0 0 0 0 x ax A I X x x a x x                        a Ta chọn một vecto cơ sở của không gian E(1) là  3 1, 1,0u   . Do đó một dạng chéo của ma trận A là: 1 3 0 0 0 3 0 0 0 1 B P AP             với 1 1 1 1 0 1 0 1 0 P           
  • 54. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 52 Suy ra 3 0 0 0 3 0 0 0 1 n n B            ; 1 1 1 1 1 0 0 2 2 1 1 1 P              Ta có 1 1 1n n B P AP A PBP A PB P        Vậy : 3 1 3 1 3 1 2 2 2 1 1 1 3 0 0 1 1 1 1 3 1 3 1 3 1 1 0 1 0 3 0 0 0 2 2 2 2 2 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 0 3 n n n n n n n n n n A                                                     Bài 1 (Chương 7): Với giá trị nào của  các ánh xạ dưới đây xác định một tích vô hướng trong không gian 3 : a) 1 1 2 2 1 2 3 3 2 3 3 2, 10 6x y x y x y x y x y x y x y      b) 1 1 1 2 2 1 2 2 3 3 2 3 3 2, 2 7 7 8 3x y x y x y x y x y x y x y x y        Giải a) 1 1 2 2 1 2 3 3 2 3 3 2, 10 6x y x y x y x y x y x y x y      Với  1,0,0x  và  0,1,0y  ta có , 6x y  và , 0y x  . Vậy ánh xạ đã cho không phải là tích vô hướng với mọi giá trị  . b) 1 1 1 2 2 1 2 2 3 3 2 3 3 2, 2 7 7 8 3x y x y x y x y x y x y x y x y        Với  0,0,1x  ta có , 3 0x x    . Vậy ánh xạ đã cho không phải là tích vô hướng với mọi giá trị  . Bài 3 : Chứng minh rằng tích vô hướng , trong V thỏa , 0, 0u v v V u     Giải   Giả sử , 0,u v v V   ta cần chứng minh 0u  . Thật vậy do , 0,u v v V   nên ta có thể chọn v u . Khi đó ta có , 0 0u v u   .   Giả sử 0u  ta cần chứng minh , 0,u v v V   . Thật vậy v V  ta có: , 0, 0, 0, 0, 2 0, 0 0, 0u v v v v v v v         
  • 55. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 53 BÀI TẬP NHÓM 7 Bài 7 (chương V): Cho  là một giá trị riêng của toán tử khả nghịch f . Chứng minh 1  là trị riêng của 1 f . Giải. Gọi v là vectơ riêng của f ứng với trị riêng  Giả sử 0 fvvvf ker0)(   Do f khả nghịch nên f đẳng cấu f đơn cấu Kerf = { } v =  (vô lý) Vậy 0 Gọi v là vectơ riêng ứng với giá trị riêng  của f . Ta có: f(v) =  v vvfvfvvfvff 11111 )()()())((    Vậy, 1  là một giá trị riêng của 1 f Bài 14 (chương V ): Cho , ( )nA B M K có AB BA và ,A B lũy linh. Chứng minh rằng AB và A B lũy linh. Giải: Giả sử k và l lần lượt là bậc lũy linh của A và B . Khi đó ta có: 0 0 k l A B     và 0 ( ) 0 ( ) x y A x k B y l          Chứng minh AB lũy linh. Ta có:   . k k k AB A B (vì AB BA ) 0. 0.k B  Vậy AB lũy linh.  Chứng minh A B lũy linh Ta có:   0 . k l k l i k l i i k l i A B C A B          (vì AB BA ) + Nếu i l thì 0.i B  + Nếu i l thì 0k l i k l i k l l k A           Do đó   0 k l A B    Vậy A B lũy linh. Bài 21 (Chương 5): Toán tử sau đây có chéo hóa được trên R không? Trong trường hợp chéo hóa được hãy tìm một cơ sở mà trong đó toán tử có dạng chéo. 3 3 :f R R với: Giải a trận biểu diễn của f đối với cơ sở chính tắc trong 3 R là: 9 8 16 4 3 8 4 4 7 A            
  • 56. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 54 Đa thức đặc trưng của f:         2 9 8 16 4 3 8 1 3 4 4 7 1 0 3 f f P P                           Với 1   , thì: 8 8 16 1 1 2 4 4 8 0 0 0 4 4 8 0 0 0 A I                         Ta có :    dim 1 3 3 1 2E rank A I       và  dim 3 1E  . Do đó A chéo hóa được. * Với 1   : iải hệ phương trình   1 2 1 2 3 3 0 2 0 x A I x x x x x                1 2 3 2 , x a b x a a b R x b           Ta có: 1 2 3 2 2 1 2 0 1 0 0 0 1 x a b a b x a a a b x b b                                                                       Cơ sở của  1E  là:     1 2 1,1,0 , 2,0,1v v    * Với 3  thì: iải hệ phương trình:   1 1 2 3 2 2 3 3 3 2 4 0 3 0 0 x x x x A I x x x x                 1 2 3 2 , x c x c c R x c         Cơ sở của  3E là   3 2,1,1v   .
  • 57. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 55 Vậy {(-1,1,0), (-2,0,1), (-2,1,1)}B  là cơ sở của mà trong đó f có dạng chéo. Và Với với Bài 28 (Chương 5) : Cho V là một K – kgvt;  , : .f g End V f g g f  Chứng minh rằng mọi không gian con riêng của f đều bất biến đối với g và ;ImKerf f và bất biến đối với g . Giải i) Mọi không gian con riêng của f đều bất biến đối với g. Gọi  E  là một không gian con riêng của f ứng với trị riêng  . (Ta chứng minh:     g E E  ) Ta có  v E   ta có:  f v v . Mặt khác :              f g v f g v g f v g f v g v g v      Nên g(v) cũng là một vect tơ riêng của f ứng với trị riềng λ         .g v E g E E      Vậy, mọi không gian con riêng của f đều bất biến đối với g . ii) Kerf bất biến đối với g (Ta cần chứng minh  g Kerf Kerf ) Thật vậy: lấy tuỳ ý ta có   0f v  khi đó     0 0g f v g             0 0 0 . g f v f g v f g v g v Kerf g Kerf Kerf           Vậy, Kerf bất biến đối với g . iii) Im f bất biến đối với g (Ta cần chứng minh  Im Img f f ) Thật vậy: (vì v lấy tuỳ ý nên)
  • 58. Bài tập Đại số Tuyến Tính nâng cao – Lớp LL&PPDH Toán K21 – ĐH Cần Thơ 56                   Im , : Im Im Im . u f v V u f v g u g f v g f v f g v f g v g u f g f f              Vậy, Im f bất biến đối với g . Bài 35 (chương V): Chứng minh AAn TKMA   ),( . Đặc biệt )()( ASAS kk P T P  . Giải. )(|||)(|||)(),(  T An TT nnAn IAIAIAKMA  . Từ chứng minh trên ta suy ra được )()( ASAS kk P T P  . Bài 2 (chương VII). Cho )(, RMV nm , với VBA , , ta định nghĩa: )(),( :, ABTrBA RVxV T   Chứng minh rằng V là không gian Euclide. Giải. Ta có, V là không gian vectơ với dimV = mn<∞. Xét ánh xạ <,>: VCBaARba nj miij    ,,)(,, ,1 ,1 , ta có: , ( ( )) ( ) ( ) , ,T T T aA bB C Tr C aA bB aTr C A bTr C B a A C b B C             , (( ) ) ( ) ( ) , ,T T T C aA bB Tr aA bB C aTr A C bTr B C a C A b C B             +  ABBATrABTrABTrBA TTTT ,)())(()(, + 0)(, ,1 ,1 2     nj mi ij T aAATrAA và 00,  AAA Vậy, <,> là một tích vô hướng trên không gian vectơ hữu hạn chiều V. Ta suy ra điều phải chứng minh. Bài 4 chương 7: Với mọi số thực 1 2, ,...., nx x x . Chứng minh rằng 2 2 1 1 . n n i i i i x n x           Giải Xét không gian Euclide n R với tích vô hướng chính tắc. Vì x,y được lấy bất kỳ nên ta chọn hai vectơ x, y lần lượt là : 1 2( , ,......, ); (1,1,.....,1)nx x x x y  Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarzt cho tích vô hướng của hai vectơ trên ta được: 2 2 2 1 1 1 . 1 n n n i i i i i x x             suy ra 2 2 1 1 . n n i i i i x n x          