Thì hiện tại đơn (Present Simple) là thì đầu tiên và đơn giản nhất trong nhóm 12 thì thời tiếng Anh cơ bản, đánh dấu mốc thời gian ở hiện tại. Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một hành động chung chung; 1 thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần trong cuộc sống; một chân lý, sự thật hiển nhiên hoặc một hành động được diễn ra trong thời điểm hiện tại.
11. https://www.facebook.com/groups/mshuong
5
Things we can do
Can he/she _____?
Yes, he/she can.
No, he/she can’t, but he/she can _____.
swim
Lesson 2
roller skate cook draw
Yes,
he can.
No, he can’t,
but he can swim.
Yes,
she can.
No, she can’t,
but she can cook.
15. https://www.facebook.com/groups/mshuong
When do you have ____?
I have it on ____.
art
Unit
7
L2
music
history and
geography English
Mondays Wednesdays Tuesdays
and Fridays
Mondays, Tuesday,
Thursday and
Fridays