SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  6
Bài 1: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện
tích và chu vi của nó.
Program HINH_CHU_NHAT;
Uses Crt;
Var a,b,s,c: real; Begin
Clrscr;
Writeln(‘ TINH DIEN TICH & CHU VI HINH CHU NHAT:’);
Writeln(‘--------------------------------------------------------------‘);
Write('Nhap chieu dai='); readln(a);
Write('Nhap chieu rong=');readln(b);
s:=a*b;
c:=(a+b)*2;
Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:’,s:6:2);
Writeln('Chu vi hinh chu nhat:',c:6:2);
Readln;
End.
========================================================
Bài 2: Nhập vào bán kính của hình tròn. In ra màn hình diện tích và
chu vi của nó.
Program HINHTRON;
Uses Crt;
Var r,dt,cv:real; Begin
Clrscr;
Writeln('TINH DIEN TICH & CHU VI HINH TRON:');
Writeln('------------------------------------------------------');
Write ('Nhap ban kinh R=');readln(r);
dt:=pi*r*r;
cv:=2*pi*r;
Writeln('Dien tich hinh tron la:',dt:6:2);
Writeln('Chu vi hinh tron la:',cv:6:2);
Readln; End.
==========================================================
Bài 3 : Tính tam giác: Nhập vào ba số a,b,c bất kì. Kiểm tra xem nó có
thể là độ dài ba cạnh hay không, nếu không thì in ra màn hình 'Khong
la ba canh cua mot tam giac'. Ngược lại, thì in diện tích, chu vi của
tam giác ra màn hình.
Program TAMGIAC;
Uses crt;
Var a,b,c,s,p : real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘BAI TOAN TAM GIAC:’);
Writeln('---------------------------------');
Write('nhap a =');readln(a);
Write ('nhap b =');readln(b);
Write('nhap c =');readln(c);
If ((a+b)>c)and((b+c)>a)and((a+c)>b) then
Begin
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln('Chu vi tam giac:',2*p:4:2);
Writeln('Dien tich tam giac:',s:4:2);
End
Else
Writeln(a,’, ‘, b,’, ‘, c, ‘ khong phai la ba canh cua tam giac');
Readln;
End.
===============================================
Bài 4: Viết chương trình giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0)
Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT;
Uses crt;
Var a,b,x:real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B=0');
Writeln('------------------------------------------------------------');
Write ('Nhap a= '); readln(a);
Write ('Nhap b= ');readln(b);
If(a=0) then
If(b=0) then
Writeln(' Phuong trinh co vo so nghiem')
Else
Writeln(' Phuong tring vo nghiem')
Else
Writeln('Phuong trinh co nghiem x=',-b/a:4:2);
Readln
Bài tập 1: Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem
số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ.
Program Kiemtratinhchanle;
Uses crt;
Var x:integer;
Begin
Write('Nhap vao mot so nguyen : '); Readln(x);
If (x MOD 2=0) Then
Writeln('So vua nhap vao la so chan')
Else
Writeln('So vua nhap vao la so le');
Readln;
End.
Bài tập 3: Viết chương trình tính tổng S = 1+2+...+N.
Program TinhTong;
Uses crt;
Var N,i,S:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua N :'); Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do S:=S+i;
Writeln('Ket qua la :',S);
Readln;
End.
Bài tập 4: Viết chương trình nhập vào N số nguyên từ bàn phím. Hãy
tính và in ra màn hình tổng của các số vừa được nhập vào.
Ý tưởng: Dùng phương pháp cộng dồn. Cho vòng lặp FOR chạy từ 1 tới N, ứng với
lần lặp thứ i, ta nhập vào số nguyên X và đồng thời cộng dồn X vào biến S.
Program Tong;
Uses crt;
Var N,S,i,X : Integer;
Begin
Clrscr; S:=0;
For i:=1 To n Do
Begin
Write('Nhap so nguyen X= '); Readln(X);
S:=S+X;
End;
Writeln(‘Tong cac so duoc nhap vao la: ‘,S);
Readln;
End.
Bài tập 6: Viết chương trình nhập vào số nguyên N. In ra màn hình tất
cả các ước số của N.
Ý tưởng: Cho biến i chạy từ 1 tới N. Nếu N MOD i=0 thì viết i ra màn hình.
Uses Crt;
Var N,i : Integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap so nguyen N= '); Readln(N);
For i:=1 To N Do
If N MOD i=0 Then Write(i:5);
Readln;
End.
Bài tập 7: Viết chương trình tìm USCLN và BSCNN của 2 số a, b được nhập vào từ
bàn phím.
Ý tưởng:
- Tìm USCLN: Lấy số lớn trừ số nhỏ cho đến khi a=b thì dừng. Lúc đó: USCLN=a.
- BSCNN(a,b) = a*b DIV USCLN(a,b).
Program Tim_USCLN_BSCNN;
Uses crt;
Var a,b, m,n:integer;
Begin
Write('Nhap a : '); Readln(a);
Write('Nhap b : '); Readln(b);
m:=a; n:=b;
While (m<>n) Do
Begin
If (m>n) Then m:=m-n Else n:=n-m;
End;
Writeln('USCLN= ',m);
Writeln('BSCNN= ',a*b DIV n);
Readln;
End.
Bài tập 8: Viết chương trình tìm các số có 3 chữ số sao cho: = a3 + b3 + c3.
Ý tưởng:
Dùng phương pháp vét cạn. Ta biết rằng: a có thể có giá trị từ 19 (vì a là số hàng
trăm), b,c có thể có giá trị từ 09. Ta sẽ dùng 3 vòng lặp FOR lồng nhau để duyệt qua
tất cả các trường hợp của a,b,c.
Ứng với mỗi bộ abc, ta sẽ kiểm tra: Nếu 100.a + 10.b + c = a3 + b3 + c3 thì in ra bộ
abc đó.
Program Timgiatri_abc;
Uses crt;
Var a,b,c : Word;
Begin
For a:=1 To 9 Do
For b:=0 To 9 Do
For c:=0 To 9 Do
If (100*a + 10*b + c)=(a*a*a + b*b*b + c*c*c) Then Writeln(a,b,c);
Readln;
End.
Bài tập 9: Viết chương trình nhập vào số tự nhiên N rồi thông báo lên màn hình số
đó có phải là số nguyên tố hay không.
Ý tưởng: N là số nguyên tố nếu N không có ước số nào từ 2  N div 2. Từ định nghĩa
này ta đưa ra giải thuật:
- Đếm số ước số của N từ 2  N div 2 lưu vào biến d.
- Nếu d=0 thì N là số nguyên tố.
Uses crt;
Var N,i,d : Word;
Begin
If N<2 Then Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’)
Else
Begin
d:=0;
For i:=2 To N div 2 Do
If (N MOD i=0) Then d:=d+1;
If d=0 Then Writeln(N,’ la so nguyen to’)
Else Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’);
End;
Readln;
End.
If d=0 Then Writeln(N,’ la so nguyen to’)
Else Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’);
End;
Readln;
End.

Contenu connexe

Tendances

Bai18 bai tap voi tep - tin 11
Bai18  bai tap voi tep - tin 11Bai18  bai tap voi tep - tin 11
Bai18 bai tap voi tep - tin 11Bich Tuyen
 
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hocBai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hocHồ Lợi
 
Kumpulan contoh-program-pascal
Kumpulan contoh-program-pascalKumpulan contoh-program-pascal
Kumpulan contoh-program-pascalrey25
 
Contoh Program buble sort dari belakang
Contoh Program buble sort dari belakangContoh Program buble sort dari belakang
Contoh Program buble sort dari belakangSimon Patabang
 
Ejercicios propuestos ejemplos de diagrama de flujo y algoritmos
Ejercicios propuestos ejemplos de diagrama de flujo y algoritmosEjercicios propuestos ejemplos de diagrama de flujo y algoritmos
Ejercicios propuestos ejemplos de diagrama de flujo y algoritmosfabiocelis
 
Programming for Problem Solving
Programming for Problem SolvingProgramming for Problem Solving
Programming for Problem SolvingSreedhar Chowdam
 
Jawaban soal uts dasar program komputer
Jawaban soal uts dasar program komputerJawaban soal uts dasar program komputer
Jawaban soal uts dasar program komputerPebrian Prestya
 
Manual de pseint
Manual de pseintManual de pseint
Manual de pseintjuanrobyn
 
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợpứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợpOanh MJ
 
Contoh program buble sort dalam pascal
Contoh program buble sort dalam pascalContoh program buble sort dalam pascal
Contoh program buble sort dalam pascalSimon Patabang
 
Perulangan While do, For to do, dan Repeat Until dalam Pascal
Perulangan While do, For to do, dan Repeat Until dalam PascalPerulangan While do, For to do, dan Repeat Until dalam Pascal
Perulangan While do, For to do, dan Repeat Until dalam PascalTeknik Informatika UII
 
CURSO DE PROGRAMACION BASICA - Cap 3
CURSO DE PROGRAMACION BASICA - Cap 3CURSO DE PROGRAMACION BASICA - Cap 3
CURSO DE PROGRAMACION BASICA - Cap 3Daniel Irene
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 

Tendances (20)

Quy Hoach Dong
Quy Hoach DongQuy Hoach Dong
Quy Hoach Dong
 
Bai18 bai tap voi tep - tin 11
Bai18  bai tap voi tep - tin 11Bai18  bai tap voi tep - tin 11
Bai18 bai tap voi tep - tin 11
 
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hocBai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
Bai tap thuc hanh nhap mon tin hoc
 
Bai 17
Bai 17Bai 17
Bai 17
 
Kumpulan contoh-program-pascal
Kumpulan contoh-program-pascalKumpulan contoh-program-pascal
Kumpulan contoh-program-pascal
 
Kumpulan program pascal
Kumpulan program pascalKumpulan program pascal
Kumpulan program pascal
 
Contoh Program buble sort dari belakang
Contoh Program buble sort dari belakangContoh Program buble sort dari belakang
Contoh Program buble sort dari belakang
 
Lập trình hướng đối tượng - p3
Lập trình hướng đối tượng - p3Lập trình hướng đối tượng - p3
Lập trình hướng đối tượng - p3
 
Ejercicios propuestos ejemplos de diagrama de flujo y algoritmos
Ejercicios propuestos ejemplos de diagrama de flujo y algoritmosEjercicios propuestos ejemplos de diagrama de flujo y algoritmos
Ejercicios propuestos ejemplos de diagrama de flujo y algoritmos
 
Programming for Problem Solving
Programming for Problem SolvingProgramming for Problem Solving
Programming for Problem Solving
 
CP Handout#4
CP Handout#4CP Handout#4
CP Handout#4
 
Mảng 2 chiều
Mảng 2 chiềuMảng 2 chiều
Mảng 2 chiều
 
Jawaban soal uts dasar program komputer
Jawaban soal uts dasar program komputerJawaban soal uts dasar program komputer
Jawaban soal uts dasar program komputer
 
Manual de pseint
Manual de pseintManual de pseint
Manual de pseint
 
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợpứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
ứng dụng tích phân giải bài toán tổ hợp
 
Contoh program buble sort dalam pascal
Contoh program buble sort dalam pascalContoh program buble sort dalam pascal
Contoh program buble sort dalam pascal
 
Perulangan While do, For to do, dan Repeat Until dalam Pascal
Perulangan While do, For to do, dan Repeat Until dalam PascalPerulangan While do, For to do, dan Repeat Until dalam Pascal
Perulangan While do, For to do, dan Repeat Until dalam Pascal
 
CURSO DE PROGRAMACION BASICA - Cap 3
CURSO DE PROGRAMACION BASICA - Cap 3CURSO DE PROGRAMACION BASICA - Cap 3
CURSO DE PROGRAMACION BASICA - Cap 3
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
Bdt schur
Bdt schurBdt schur
Bdt schur
 

Similaire à Bai tap mau pascal

Tuyen chon-bai-tap-pascal-lop
Tuyen chon-bai-tap-pascal-lopTuyen chon-bai-tap-pascal-lop
Tuyen chon-bai-tap-pascal-lopphuocpg
 
Tai lieu boi duong tin 8
Tai lieu boi duong tin 8Tai lieu boi duong tin 8
Tai lieu boi duong tin 8lethilien1993
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Hồ Lợi
 
Powerpoint dạy hoc
Powerpoint dạy hocPowerpoint dạy hoc
Powerpoint dạy hocLong Tibbers
 
He thong bai thuc hanh chuong 3
He thong bai thuc hanh chuong 3He thong bai thuc hanh chuong 3
He thong bai thuc hanh chuong 3lethilien1993
 
Bai tap pascal co giai
Bai tap pascal co giaiBai tap pascal co giai
Bai tap pascal co giaitrungdha
 
Bai 17 chuong trinh con va phan loai
Bai 17 chuong trinh con va phan loaiBai 17 chuong trinh con va phan loai
Bai 17 chuong trinh con va phan loaiThaiPham97
 
Bao cao chia se bd hsg
Bao cao chia se bd hsgBao cao chia se bd hsg
Bao cao chia se bd hsghohoa15
 
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdfHuyPhc9
 
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesLocal sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesTrần Văn Nam
 

Similaire à Bai tap mau pascal (20)

Khao sat
Khao satKhao sat
Khao sat
 
Khao sat
Khao satKhao sat
Khao sat
 
Tuyen chon-bai-tap-pascal-lop
Tuyen chon-bai-tap-pascal-lopTuyen chon-bai-tap-pascal-lop
Tuyen chon-bai-tap-pascal-lop
 
Chuong trinh con
Chuong trinh conChuong trinh con
Chuong trinh con
 
Tai lieu boi duong tin 8
Tai lieu boi duong tin 8Tai lieu boi duong tin 8
Tai lieu boi duong tin 8
 
Chương Trình Con
Chương Trình Con Chương Trình Con
Chương Trình Con
 
Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4Bài tập CTDL và GT 4
Bài tập CTDL và GT 4
 
Chuyen doi he so
Chuyen doi he soChuyen doi he so
Chuyen doi he so
 
Powerpoint dạy hoc
Powerpoint dạy hocPowerpoint dạy hoc
Powerpoint dạy hoc
 
Tai lieu lap trinh vc++ day du
Tai lieu lap trinh vc++ day duTai lieu lap trinh vc++ day du
Tai lieu lap trinh vc++ day du
 
Ontap ltc
Ontap ltcOntap ltc
Ontap ltc
 
He thong bai thuc hanh chuong 3
He thong bai thuc hanh chuong 3He thong bai thuc hanh chuong 3
He thong bai thuc hanh chuong 3
 
Bai tap pascal co giai
Bai tap pascal co giaiBai tap pascal co giai
Bai tap pascal co giai
 
Vl while
Vl whileVl while
Vl while
 
Bai 17 chuong trinh con va phan loai
Bai 17 chuong trinh con va phan loaiBai 17 chuong trinh con va phan loai
Bai 17 chuong trinh con va phan loai
 
Nhung bai mau lap trinh c
Nhung bai mau lap trinh cNhung bai mau lap trinh c
Nhung bai mau lap trinh c
 
Bao cao chia se bd hsg
Bao cao chia se bd hsgBao cao chia se bd hsg
Bao cao chia se bd hsg
 
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
300 BÀI CODE THIẾU NIÊN.pdf
 
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesLocal sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
 
Lab02 loop
Lab02 loopLab02 loop
Lab02 loop
 

Bai tap mau pascal

  • 1. Bài 1: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó. Program HINH_CHU_NHAT; Uses Crt; Var a,b,s,c: real; Begin Clrscr; Writeln(‘ TINH DIEN TICH & CHU VI HINH CHU NHAT:’); Writeln(‘--------------------------------------------------------------‘); Write('Nhap chieu dai='); readln(a); Write('Nhap chieu rong=');readln(b); s:=a*b; c:=(a+b)*2; Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:’,s:6:2); Writeln('Chu vi hinh chu nhat:',c:6:2); Readln; End. ======================================================== Bài 2: Nhập vào bán kính của hình tròn. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó. Program HINHTRON; Uses Crt; Var r,dt,cv:real; Begin Clrscr; Writeln('TINH DIEN TICH & CHU VI HINH TRON:'); Writeln('------------------------------------------------------'); Write ('Nhap ban kinh R=');readln(r); dt:=pi*r*r; cv:=2*pi*r; Writeln('Dien tich hinh tron la:',dt:6:2); Writeln('Chu vi hinh tron la:',cv:6:2); Readln; End. ========================================================== Bài 3 : Tính tam giác: Nhập vào ba số a,b,c bất kì. Kiểm tra xem nó có thể là độ dài ba cạnh hay không, nếu không thì in ra màn hình 'Khong la ba canh cua mot tam giac'. Ngược lại, thì in diện tích, chu vi của tam giác ra màn hình. Program TAMGIAC; Uses crt; Var a,b,c,s,p : real; Begin Clrscr; Writeln(‘BAI TOAN TAM GIAC:’); Writeln('---------------------------------'); Write('nhap a =');readln(a); Write ('nhap b =');readln(b); Write('nhap c =');readln(c); If ((a+b)>c)and((b+c)>a)and((a+c)>b) then Begin
  • 2. p:=(a+b+c)/2; s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); Writeln('Chu vi tam giac:',2*p:4:2); Writeln('Dien tich tam giac:',s:4:2); End Else Writeln(a,’, ‘, b,’, ‘, c, ‘ khong phai la ba canh cua tam giac'); Readln; End. =============================================== Bài 4: Viết chương trình giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0) Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT; Uses crt; Var a,b,x:real; Begin Clrscr; Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B=0'); Writeln('------------------------------------------------------------'); Write ('Nhap a= '); readln(a); Write ('Nhap b= ');readln(b); If(a=0) then If(b=0) then Writeln(' Phuong trinh co vo so nghiem') Else Writeln(' Phuong tring vo nghiem') Else Writeln('Phuong trinh co nghiem x=',-b/a:4:2); Readln Bài tập 1: Viết chương trình nhập vào một số nguyên và kiểm tra xem số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ. Program Kiemtratinhchanle; Uses crt; Var x:integer; Begin Write('Nhap vao mot so nguyen : '); Readln(x); If (x MOD 2=0) Then Writeln('So vua nhap vao la so chan') Else Writeln('So vua nhap vao la so le'); Readln; End. Bài tập 3: Viết chương trình tính tổng S = 1+2+...+N. Program TinhTong; Uses crt; Var N,i,S:integer;
  • 3. Begin Clrscr; Write('Nhap vao gia tri cua N :'); Readln(N); S:=0; For i:=1 to N do S:=S+i; Writeln('Ket qua la :',S); Readln; End. Bài tập 4: Viết chương trình nhập vào N số nguyên từ bàn phím. Hãy tính và in ra màn hình tổng của các số vừa được nhập vào. Ý tưởng: Dùng phương pháp cộng dồn. Cho vòng lặp FOR chạy từ 1 tới N, ứng với lần lặp thứ i, ta nhập vào số nguyên X và đồng thời cộng dồn X vào biến S. Program Tong; Uses crt; Var N,S,i,X : Integer; Begin Clrscr; S:=0; For i:=1 To n Do Begin Write('Nhap so nguyen X= '); Readln(X); S:=S+X; End; Writeln(‘Tong cac so duoc nhap vao la: ‘,S); Readln; End. Bài tập 6: Viết chương trình nhập vào số nguyên N. In ra màn hình tất cả các ước số của N. Ý tưởng: Cho biến i chạy từ 1 tới N. Nếu N MOD i=0 thì viết i ra màn hình. Uses Crt; Var N,i : Integer; Begin Clrscr; Write('Nhap so nguyen N= '); Readln(N); For i:=1 To N Do If N MOD i=0 Then Write(i:5); Readln; End. Bài tập 7: Viết chương trình tìm USCLN và BSCNN của 2 số a, b được nhập vào từ bàn phím. Ý tưởng: - Tìm USCLN: Lấy số lớn trừ số nhỏ cho đến khi a=b thì dừng. Lúc đó: USCLN=a. - BSCNN(a,b) = a*b DIV USCLN(a,b). Program Tim_USCLN_BSCNN;
  • 4. Uses crt; Var a,b, m,n:integer; Begin Write('Nhap a : '); Readln(a); Write('Nhap b : '); Readln(b); m:=a; n:=b; While (m<>n) Do Begin If (m>n) Then m:=m-n Else n:=n-m; End; Writeln('USCLN= ',m); Writeln('BSCNN= ',a*b DIV n); Readln; End. Bài tập 8: Viết chương trình tìm các số có 3 chữ số sao cho: = a3 + b3 + c3. Ý tưởng: Dùng phương pháp vét cạn. Ta biết rằng: a có thể có giá trị từ 19 (vì a là số hàng trăm), b,c có thể có giá trị từ 09. Ta sẽ dùng 3 vòng lặp FOR lồng nhau để duyệt qua tất cả các trường hợp của a,b,c. Ứng với mỗi bộ abc, ta sẽ kiểm tra: Nếu 100.a + 10.b + c = a3 + b3 + c3 thì in ra bộ abc đó. Program Timgiatri_abc; Uses crt; Var a,b,c : Word; Begin For a:=1 To 9 Do For b:=0 To 9 Do For c:=0 To 9 Do If (100*a + 10*b + c)=(a*a*a + b*b*b + c*c*c) Then Writeln(a,b,c); Readln; End. Bài tập 9: Viết chương trình nhập vào số tự nhiên N rồi thông báo lên màn hình số đó có phải là số nguyên tố hay không. Ý tưởng: N là số nguyên tố nếu N không có ước số nào từ 2  N div 2. Từ định nghĩa này ta đưa ra giải thuật: - Đếm số ước số của N từ 2  N div 2 lưu vào biến d. - Nếu d=0 thì N là số nguyên tố. Uses crt; Var N,i,d : Word; Begin If N<2 Then Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’) Else Begin d:=0; For i:=2 To N div 2 Do If (N MOD i=0) Then d:=d+1;
  • 5. If d=0 Then Writeln(N,’ la so nguyen to’) Else Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’); End; Readln; End.
  • 6. If d=0 Then Writeln(N,’ la so nguyen to’) Else Writeln(N,’ khong phai la so nguyen to’); End; Readln; End.