điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
loop C1-3 P3 2.10.pdf
1. TIẾN HÀNH - CÀI ĐẶT
THEO DÕI THỞ MÁY
BS. Lê Xuân Dương
Bệnh viện TWQĐ 108
2. Mục tiêu
Biết cách xử trí tình huống suy hô hấp trong thở máy.
Nhận biết và xử trí được các biến đổi thường gặp trên biểu đồ
dạng sóng máy thở.
Nhận biết và xử trí được các rối loạn mất đồng bộ.
13. Vòng lặp tương quan P-V
Sự thay đổi của độ giãn nở phổi
C
0 20 40 60
20
40
-60
0.2
0.4
0.6
LITERS
Paw
cmH2O
VT
A
B
Nếu hình dạng không đổi
Nghiêng xuống (C): Độ
giãn nở giảm
Đứng lên (B): Độ giãn nở
tăng
14.
15. Vòng lặp tương quan P-V
Đánh giá sức cản đường thở
0 20 40 60
20
40
-60
0.6
LITERS
Paw
cmH2O
VT
A
Sức cản tăng
Cung thở vào lồi hơn
(sát với trục hoành hơn)
16.
17. 0 20 40 60
20
40
-60
0.2
LITERS
0.4
0.6
Paw
cmH2O
VT
Ñieåm uoán treân
Ñieåm uoán döôùi
Giaõn phoåi quaù möùc
P tang, V không tăng.
Cung thở ra có dạng đường thẳng
Hình mỏ chim.
Vòng lặp tương quan P-V
Căng giãn phổi quá mức
18.
19.
20.
21.
22.
23. vt
0
Bệnh phổi hạn chế (giảm C)
(e.g., ARDS, Interstitial Fibrosis, Diaph. Hernia)
Flow
Thở ra
Thờ vào
Flow cao – Vt thấp
Vòng lặp F – V
Bệnh phổi hạn chế
24. Vt
0
Bệnh phổi tắc nghẽn
(e.g., COPD, Asthma)
Dòng khí thở ra bị cản trở (cong lõm)
Flow
Thở vào
Thở ra
Vòng lặp F – V
Bệnh phổi tắc nghẽn
25. Volume
0
Tắc nghẽn đường hô hấp trên
(e.g., nút đờm hay hẹp ồng NKQ)
Biểu đồ có dạng vuông
Thở vào
Thở ra
Flow
Vòng lặp F – V
Ứng dụng
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42. Nhịp thở khác bắt đầu trước khi nhịp
thở trước end (không do trigger)
Nguyên nhân :
o Hít thở sâu.
o ho.
o Cài Volume, flow thấp.
o Không đủ an thần.
o ARDS với Vt thấp.
o Tăng nhu cầu thông khí: High
metabolic rate, PaCO2.
Điều trị: tăng Flow; an thần.
43.
44. Double trigger
• Patients inspiration continues after the ventilator inspiration and
triggers another breath immediately after the inspiration
• High ventilatory demand of the patient (ARDS)
• Inappropriate settings ( Low tidal volume, short inspiratory time, high ETS)