SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  51
Télécharger pour lire hors ligne
TIẾN HÀNH - CÀI ĐẶT
THEO DÕI THỞ MÁY
BS. Lê Xuân Dương
Bệnh viện TWQĐ 108
Mục tiêu
 Biết cách xử trí tình huống suy hô hấp trong thở máy.
 Nhận biết và xử trí được các biến đổi thường gặp trên biểu đồ
dạng sóng máy thở.
 Nhận biết và xử trí được các rối loạn mất đồng bộ.
Vòng lặp tương quan P-V
Thôû ra
0 20 40 60
20
40
-60
0.2
LITERS
0.4
0.6
Paw
cmH2O
Thôû vaøo
VT
VT
0 20 40 60
20
40
-60
0.2
LITERS
0.4
0.6
Paw
cmH2O
Thở vào
Thở ra
Vòng lặp tương quan P-V
Tự thở
Thôû vaøo
Thôû ra
0 20 40 60
20
40
-60
0.2
LITERS
0.4
0.6
Paw
cmH2O
Nhòp thôû hoã trôï
(Assist)
VT
Vòng lặp tương quan P-V
Nhịp thở Assist
 Phần diện tích nằm
bên trái
Thở vào
Thở ra
0 20 40
20
0.2
LITERS
0.4
0.6
Paw
cmH2O
Công thở.
VT
Vòng lặp tương quan P-V
Đánh giá công thở
0 20 40
20
0.2
LITERS
0.4
0.6
Paw
cmH2O
VT
0 20 40
20
0.2
LITERS
0.4
0.6
Paw
cmH2O
VT
Trigger aùp suaát Trigger doøng
Vòng lặp tương quan P-V
phân loại trigger
Vòng lặp tương quan P-V
Sự thay đổi của độ giãn nở phổi
C
0 20 40 60
20
40
-60
0.2
0.4
0.6
LITERS
Paw
cmH2O
VT
A
B
 Nếu hình dạng không đổi
 Nghiêng xuống (C): Độ
giãn nở giảm
 Đứng lên (B): Độ giãn nở
tăng
Vòng lặp tương quan P-V
Đánh giá sức cản đường thở
0 20 40 60
20
40
-60
0.6
LITERS
Paw
cmH2O
VT
A
 Sức cản tăng
 Cung thở vào lồi hơn
(sát với trục hoành hơn)
0 20 40 60
20
40
-60
0.2
LITERS
0.4
0.6
Paw
cmH2O
VT
Ñieåm uoán treân
Ñieåm uoán döôùi
Giaõn phoåi quaù möùc
 P tang, V không tăng.
 Cung thở ra có dạng đường thẳng
 Hình mỏ chim.
Vòng lặp tương quan P-V
Căng giãn phổi quá mức
vt
0
Bệnh phổi hạn chế (giảm C)
(e.g., ARDS, Interstitial Fibrosis, Diaph. Hernia)
Flow
Thở ra
Thờ vào
Flow cao – Vt thấp
Vòng lặp F – V
Bệnh phổi hạn chế
Vt
0
Bệnh phổi tắc nghẽn
(e.g., COPD, Asthma)
Dòng khí thở ra bị cản trở (cong lõm)
Flow
Thở vào
Thở ra
Vòng lặp F – V
Bệnh phổi tắc nghẽn
Volume
0
Tắc nghẽn đường hô hấp trên
(e.g., nút đờm hay hẹp ồng NKQ)
Biểu đồ có dạng vuông
Thở vào
Thở ra
Flow
Vòng lặp F – V
Ứng dụng
 Nhịp thở khác bắt đầu trước khi nhịp
thở trước end (không do trigger)
 Nguyên nhân :
o Hít thở sâu.
o ho.
o Cài Volume, flow thấp.
o Không đủ an thần.
o ARDS với Vt thấp.
o Tăng nhu cầu thông khí: High
metabolic rate, PaCO2.
 Điều trị: tăng Flow; an thần.
Double trigger
• Patients inspiration continues after the ventilator inspiration and
triggers another breath immediately after the inspiration
• High ventilatory demand of the patient (ARDS)
• Inappropriate settings ( Low tidal volume, short inspiratory time, high ETS)
MỤC TIÊU CUỐI CÙNG CỦA THỞ MÁY
=
BỎ ĐƯỢC MÁY THỞ.
Nội dung
1. Các thông số máy thở thông dụng
2. Cài đặt máy thở ban đầu
3. Theo dõi bệnh nhân thở máy
4. Điều chỉnh thở máy
loop C1-3 P3 2.10.pdf

Contenu connexe

Similaire à loop C1-3 P3 2.10.pdf

Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong bo mon hscccđ
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong  bo mon hscccđSuy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong  bo mon hscccđ
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong bo mon hscccđNgô Định
 
biểu đồ dạng sóng máy thở
biểu đồ dạng sóng máy thởbiểu đồ dạng sóng máy thở
biểu đồ dạng sóng máy thởSoM
 
phương thức thở máy pav và vc
phương thức thở máy pav và vcphương thức thở máy pav và vc
phương thức thở máy pav và vcSoM
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝSoM
 
HO RA MÁU.ppt
HO RA MÁU.pptHO RA MÁU.ppt
HO RA MÁU.pptBich Tram
 
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptxLngsLngs1
 
Thông khí nhân tạo cho bệnh nhân suy tim cấp
Thông khí nhân tạo cho bệnh nhân suy tim cấpThông khí nhân tạo cho bệnh nhân suy tim cấp
Thông khí nhân tạo cho bệnh nhân suy tim cấpjackjohn45
 
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPDTHÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPDSoM
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19SoM
 
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCCÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCDr Hoc
 
Các dạng đồ thị trong máy thở 1
Các dạng đồ thị trong máy thở 1Các dạng đồ thị trong máy thở 1
Các dạng đồ thị trong máy thở 1phuong le dinh
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYSoM
 
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máyđiều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máySoM
 

Similaire à loop C1-3 P3 2.10.pdf (20)

Đại cương máy thở
Đại cương máy thởĐại cương máy thở
Đại cương máy thở
 
Chan thuong nguc (pfs)
Chan thuong nguc (pfs)Chan thuong nguc (pfs)
Chan thuong nguc (pfs)
 
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong bo mon hscccđ
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong  bo mon hscccđSuy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong  bo mon hscccđ
Suy ho hap va tho may o benh nhan chan thuong bo mon hscccđ
 
biểu đồ dạng sóng máy thở
biểu đồ dạng sóng máy thởbiểu đồ dạng sóng máy thở
biểu đồ dạng sóng máy thở
 
phương thức thở máy pav và vc
phương thức thở máy pav và vcphương thức thở máy pav và vc
phương thức thở máy pav và vc
 
THO MAY.pdf
THO MAY.pdfTHO MAY.pdf
THO MAY.pdf
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
 
HO RA MÁU.ppt
HO RA MÁU.pptHO RA MÁU.ppt
HO RA MÁU.ppt
 
Bai soan
Bai soanBai soan
Bai soan
 
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
1. KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC 64.pptx
 
Thông khí nhân tạo cho bệnh nhân suy tim cấp
Thông khí nhân tạo cho bệnh nhân suy tim cấpThông khí nhân tạo cho bệnh nhân suy tim cấp
Thông khí nhân tạo cho bệnh nhân suy tim cấp
 
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPDTHÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
THÔNG KHÍ NHÂN TẠO CHO BỆNH NHÂN HEN VÀ COPD
 
THUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔITHUYÊN TẮC PHỔI
THUYÊN TẮC PHỔI
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
THỞ MÁY Ở BỆNH NHÂN COVID 19
 
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐCCÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
CÁC BỆNH HÔ HẤP & THUỐC
 
Các dạng đồ thị trong máy thở 1
Các dạng đồ thị trong máy thở 1Các dạng đồ thị trong máy thở 1
Các dạng đồ thị trong máy thở 1
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
CSNB THỞ MÁY.pptx
CSNB THỞ MÁY.pptxCSNB THỞ MÁY.pptx
CSNB THỞ MÁY.pptx
 
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máyđiều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
điều chỉnh tình trạng giảm oxy máu trên bệnh nhân thở máy
 

loop C1-3 P3 2.10.pdf

  • 1. TIẾN HÀNH - CÀI ĐẶT THEO DÕI THỞ MÁY BS. Lê Xuân Dương Bệnh viện TWQĐ 108
  • 2. Mục tiêu  Biết cách xử trí tình huống suy hô hấp trong thở máy.  Nhận biết và xử trí được các biến đổi thường gặp trên biểu đồ dạng sóng máy thở.  Nhận biết và xử trí được các rối loạn mất đồng bộ.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8. Vòng lặp tương quan P-V Thôû ra 0 20 40 60 20 40 -60 0.2 LITERS 0.4 0.6 Paw cmH2O Thôû vaøo VT
  • 9. VT 0 20 40 60 20 40 -60 0.2 LITERS 0.4 0.6 Paw cmH2O Thở vào Thở ra Vòng lặp tương quan P-V Tự thở
  • 10. Thôû vaøo Thôû ra 0 20 40 60 20 40 -60 0.2 LITERS 0.4 0.6 Paw cmH2O Nhòp thôû hoã trôï (Assist) VT Vòng lặp tương quan P-V Nhịp thở Assist
  • 11.  Phần diện tích nằm bên trái Thở vào Thở ra 0 20 40 20 0.2 LITERS 0.4 0.6 Paw cmH2O Công thở. VT Vòng lặp tương quan P-V Đánh giá công thở
  • 12. 0 20 40 20 0.2 LITERS 0.4 0.6 Paw cmH2O VT 0 20 40 20 0.2 LITERS 0.4 0.6 Paw cmH2O VT Trigger aùp suaát Trigger doøng Vòng lặp tương quan P-V phân loại trigger
  • 13. Vòng lặp tương quan P-V Sự thay đổi của độ giãn nở phổi C 0 20 40 60 20 40 -60 0.2 0.4 0.6 LITERS Paw cmH2O VT A B  Nếu hình dạng không đổi  Nghiêng xuống (C): Độ giãn nở giảm  Đứng lên (B): Độ giãn nở tăng
  • 14.
  • 15. Vòng lặp tương quan P-V Đánh giá sức cản đường thở 0 20 40 60 20 40 -60 0.6 LITERS Paw cmH2O VT A  Sức cản tăng  Cung thở vào lồi hơn (sát với trục hoành hơn)
  • 16.
  • 17. 0 20 40 60 20 40 -60 0.2 LITERS 0.4 0.6 Paw cmH2O VT Ñieåm uoán treân Ñieåm uoán döôùi Giaõn phoåi quaù möùc  P tang, V không tăng.  Cung thở ra có dạng đường thẳng  Hình mỏ chim. Vòng lặp tương quan P-V Căng giãn phổi quá mức
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23. vt 0 Bệnh phổi hạn chế (giảm C) (e.g., ARDS, Interstitial Fibrosis, Diaph. Hernia) Flow Thở ra Thờ vào Flow cao – Vt thấp Vòng lặp F – V Bệnh phổi hạn chế
  • 24. Vt 0 Bệnh phổi tắc nghẽn (e.g., COPD, Asthma) Dòng khí thở ra bị cản trở (cong lõm) Flow Thở vào Thở ra Vòng lặp F – V Bệnh phổi tắc nghẽn
  • 25. Volume 0 Tắc nghẽn đường hô hấp trên (e.g., nút đờm hay hẹp ồng NKQ) Biểu đồ có dạng vuông Thở vào Thở ra Flow Vòng lặp F – V Ứng dụng
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.  Nhịp thở khác bắt đầu trước khi nhịp thở trước end (không do trigger)  Nguyên nhân : o Hít thở sâu. o ho. o Cài Volume, flow thấp. o Không đủ an thần. o ARDS với Vt thấp. o Tăng nhu cầu thông khí: High metabolic rate, PaCO2.  Điều trị: tăng Flow; an thần.
  • 43.
  • 44. Double trigger • Patients inspiration continues after the ventilator inspiration and triggers another breath immediately after the inspiration • High ventilatory demand of the patient (ARDS) • Inappropriate settings ( Low tidal volume, short inspiratory time, high ETS)
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49. MỤC TIÊU CUỐI CÙNG CỦA THỞ MÁY = BỎ ĐƯỢC MÁY THỞ.
  • 50. Nội dung 1. Các thông số máy thở thông dụng 2. Cài đặt máy thở ban đầu 3. Theo dõi bệnh nhân thở máy 4. Điều chỉnh thở máy