6. HỘI CHỨNG THẬN HƯ
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Đạm niệu 24h > 3,5 g/1,73m2 da
Protid máu toàn phần < 60 g/l
Albumin máu < 30 g/l
Lipid máu toàn phần > 800 mg/dl
7. HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Công thức Monsteller tính diện tích da
Hiệu chỉnh đạm niệu 24h theo diện tích da
Giả sử kết quả phòng thí nghiệm trả về là 3,3 gam
Diện tích da là 1,4 m2
Hiệu chỉnh: (3,3x1,73)/1,4
Kết luận: đạm niệu 24h = 4,07 gam/1,73m2 da
8. HỘI CHỨNG VIÊM THẬN CẤP
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Tiểu máu nguồn gốc cầu thận
Hội chứng suy thận cấp
9. HỘI CHỨNG VIÊM THẬN CẤP
TIỂU MÁU NGUỒN GỐC CẦU THẬN
Soi hình dạng hồng cầu nước tiểu dưới kính hiển vi:
Hồng cầu biến dạng, đa dạng, chiếm trên 75%.
Có trụ hồng cầu
10. Hồng cầu (do bệnh cầu
thận): hầu hết biến dạng
méo mó = DYSMORPHIC
Hồng cầu (do bệnh đường dẫn
tiểu): hình dạng bình thường =
MONOMORPHIC
11. Trụ hồng cầu, bình thường (-)
Chứng tỏ có viêm thận cấp
13. HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG TIỂU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Viêm đài bể thận cấp
Sốt cao, lạnh run
Đau hông lưng
Rung thận (+)
Viêm tuyến tiền liệt
Sốt cao lạnh run
Đau dưới thắt lưng, đau vùng tầng sinh môn
Tiểu lắt nhắt, tiểu buốt
Thăm trực tràng: không nên làm
14. HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG TIỂU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Nhiễm trùng tiểu dưới:
Cấy nước tiểu giữa dòng được > 105 khúm vi khuẩn/ml,
một loại vi khuẩn duy nhất
15. HỘI CHỨNG BẤT THƯỜNG NƯỚC TIỂU
KHÔNG TRIỆU CHỨNG
Tiểu máu đơn độc
Tiểu đạm đơn độc
Tiểu bạch cầu vô khuẩn
16. HỘI CHỨNG BẤT THƯỜNG NƯỚC TIỂU
KHÔNG TRIỆU CHỨNG
Tiểu máu đơn độc
Định nghĩa: tiểu máu không kèm tiểu đạm, tăng huyết áp,
nhiễm trùng tiểu, suy thận
Gồm 2 loại: tiểu máu nguồn gốc cầu thận, tiểu máu từ đường
dẫn tiểu
17. HỘI CHỨNG BẤT THƯỜNG NƯỚC TIỂU
KHÔNG TRIỆU CHỨNG
Tiểu đạm đơn độc
Định nghĩa: tiểu đạm không kèm tiểu máu, tăng huyết áp,
nhiễm trùng tiểu, suy thận
Gồm 2 loại: tiểu đạm tư thế lành tính, tiểu đạm bệnh lý
Chú ý trường hợp tiểu đạm thoáng qua do sốt, nhiễm trùng,
đợt suy tim cấp
18. HỘI CHỨNG BẤT THƯỜNG NƯỚC TIỂU
KHÔNG TRIỆU CHỨNG
Tiểu bạch cầu vô khuẩn
Định nghĩa: tiểu bạch cầu nhưng cấy nước tiểu 3 lần âm tính
Nguyên nhân
Vi trùng: dùng kháng sinh trước khi cấy, vi trùng lao,
Chlamydia, Mycoplasma, Ureplasma
Vật lý: xạ trị ung thư gây viêm bàng quang
Hóa học: cyclophosphamide
Sinh học: ung thư bàng quang
19. HỘI CHỨNG KHIẾM KHUYẾT ỐNG THẬN
Khiếm khuyết về chức năng:
Hội chứng Fanconi
Toan huyết ống thận
Đái tháo nhạt do thận
Khiếm khuyết về cấu trúc
Bệnh thận đa nang
22. Phaùthieänbaèngsieâuaâm, CT scan,MRI
Chaånñoaùnneáucoùítnhaát:
2 nang treân moätthaän hoaëchai thaän treânbn 30 tuoåi
2 nang moãithaän treân bn 30-59 tuoåi
4 nang moãithaän treân bn ≥60 tuoåi
Chaånñoaùnphaânbieätvôùicaùcnguyeânnhaântaïonangkhaùc
HỘI CHỨNG KHIẾM KHUYẾT ỐNG THẬN
THẬN ĐA NANG
23. HỘI CHỨNG SỎI NIỆU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Nhìn thấy sỏi qua:
Tiểu ra sỏi
Phẫu thuật
Nội soi
Hình ảnh học: siêu âm, CT
24. HỘI CHỨNG TĂNG HUYẾT ÁP
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Huyết áp ≥ 140 và/hoặc 90 mmHg
25. HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƯỜNG TIỂU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Hội chứng tắc nghẽn đường tiểu trên:
Thận ứ nước (trên siêu âm)
Tắc nghẽn cấp: cơn đau quặn thận
Tắc nghẽn mạn: thường không triệu chứng
26. HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƯỜNG TIỂU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Hội chứng tắc nghẽn đường tiểu dưới:
Cấp: còn gọi là bí tiểu cấp
Mạn: còn gọi là bí tiểu mạn
Cấp trên nền mạn
27. HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƯỜNG TIỂU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Hội chứng tắc nghẽn đường tiểu dưới cấp:
Đột ngột không tiểu được
Bệnh nhân đau tức dữ dội hạ vị, rặn tiểu không được
Cầu bàng quang (+)
28. HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƯỜNG TIỂU
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Hội chứng tắc nghẽn đường tiểu dưới mạn:
Chậm khởi phát dòng nước tiểu
Dòng nước tiểu yếu
Tiểu phải rặn
Dòng nước tiểu lúc mạnh lúc yếu
Tiểu nhỏ giọt lúc kết thúc
Cảm giác tiểu không hết
29. HỘI CHỨNG SUY THẬN CẤP
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Độ lọc cầu thận giảm trong vòng vài giờ đến vài ngày
Thực hành: hai creatinin đo cách nhau vài giờ hoặc vài ngày, cái
sau cao hơn cái trước
Độ lọc cầu thận có thể phục hồi hoàn toàn hoặc một phần
30. HỘI CHỨNG SUY THẬN MẠN
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Độ lọc cầu thận giảm từ từ trong nhiều tháng
Thực hành: hai creatinin đo cách nhau ít nhất 3 tháng đều tăng
Không phục hồi chức năng thận