SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  6
Télécharger pour lire hors ligne
Thi thử Đại học www.toanpt.net
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ Môn thi: TOÁN; khối B
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số 23 23
 mxxxy (1) với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2. Định m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: 2tancot)
4
2(cos2 2
 xxx

2. Giải bất phương trình:
2 ( 3 5 4 3)
15 5 2 9
2 9 3
x x x
x
x
  
  
 
Câu III (1 điểm)
Tính dx
x
xxx


4sin
2tan2tancot
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với đáy, góc
giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 0
60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB
và SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Câu V (1 điểm)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng bốn nghiệm thực:
2 2
( 4) 2 5 8 24m x x x x    
PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác trong kẻ từ A, đường trung
tuyến kẻ từ B và đường cao kẻ từ C lần lượt có phương trình: x + y – 3 = 0, x – y + 1 = 0, 2x + y +
1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + z  3 = 0, (Q): y + z + 5 = 0 và điểm
(1; 1; 1)A   . Tìm tọa độ các điểm M trên (P), N trên (Q) sao cho MN vuông góc với giao tuyến
của (P), (Q) và nhận A là trung điểm.
Câu VII.a (1 điểm)
Giải hệ phương trình:
2 2
2
2 2 2 1
2 2 2
4 2 4 4
2 3.2 112
x x y y
y x y
  
 
   

 
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại B, phương trình : 3 2 3 0AB x y   ,
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (0;2)I , điểm B thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( 1;0;1), (2; 1;0), (2;4;2)A B C  và mặt phẳng
( ) : 2 2 0x y z     . Tìm tọa độ điểm M trên () sao cho biểu thức 2 2 2
T MA MB MC   đạt
giá trị nhỏ nhất.
Câu VII.b (1 điểm)
Giải phương trình: 2 2
2 13
log (4 4 1) log (2 7 3) 5xx
x x x x
     
---------------Hết---------------
Họ và tên thí sinh:……………………………
Thi thử Đại học www.toanpt.net
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn thi: TOÁN; khối: B
Câu Đáp án Điểm
I
(2,0 điểm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3 2
3 2y x x  
 Tập xác định: D = 
 Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
/ 2
/ 2
3 6 ,
0
0 3 6 , (0) 2, (2) 2
2
y x x
x
y x x y y
x
 
        
0,25
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (; 0) và (2; +), nghịch biến trên khoảng
(0; 2)
- Cực trị: + Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và yCT = y(2) =  2;
+ Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = y(0) = 2.
- Giới hạn:
x x
lim , lim
 
   
0,25
Bảng biến thiên:
0,25
// //
6 6, 0 6 6 0 1, (1) 0y x y x x y        
 điểm uốn I(0; 2)
Đồ thị: đi qua các điểm (2; 1), (2; 3)
và nhận điểm uốn I(0; 1) là tâm đối xứng.
0,25
2. Định m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ
thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân.
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
' 9 3 0 3m m        (1) 0,25
3
2)2
3
2
(').1(
3
1
23 23
m
x
m
yx
mxxxy


Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
3
2)2
3
2
(
m
x
m
y 
0,25
Đường thẳng này cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tai 




 








3
6
;0,0;
)3(2
6 m
B
m
m
A
Tam giác OAB cân khi và chỉ khi OA OB
6 6
2( 3) 3
9 3
6; ;
2 2
m m
m
m m m
 
 

     
0,5
0
y’(x)
y(x)
 +2
0 0 ++ 
2
2
+
x
y
1
2
1 3 1 3
2
2
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Với m = 6 thì OBA  do đó so với điều kiện ta nhận
2
3
m
II
(2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2tancot)
4
2(cos2 2
 xxx

Đk  k
k
x ,
2

Phương trình đã cho tương đương với:
cos2
1 cos(4 ) 2
2 sin cos
x
x
x x

   
0,25
2cos2 sin2 cos2 sin2
1 sin 4 (cos2 sin2 )
sin cos sin cos
x x x x
x x x
x x x x
 
      0,25
cos2 sin2 0 tan2 1
(cos2 sin2 )sin2 2 sin4 cos4 5
x x x
x x x x x
           
0,25
,
8 2
l
x l
 
    
So với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là ,
8 2
l
x l
 
   
0,25
2. Giải bất phương trình:
2 ( 3 5 4 3)
15 5 2 9
2 9 3
x x x
x
x
  
  
 
Đk
5
3
x 
Bất phương trình đã cho tương đương với
2 ( 3 5 4 3)
5( 2 9 3) 0
2 9 3
x x x
x
x
  
   
 
3 5 4 3 5 0x x     
0,25
Xét hàm số
5
( ) 3 5 4 3 5,
3
f x x x x      
Có
3 2 5
'( ) 0,
32 3 5 4 3
f x x
x x
    
 
nên hàm ( )f x tăng
5
3
x  , mặt khác (3) 0f 
0,50
Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là
5
3
3
x  0,25
III
(1,0 điểm)
cot tan 2 tan2 2cot2 2 tan2
sin 4 sin 4
x x x x x
dx dx
x x
  
  0,25
2cot4
sin 4
x
dx
x
  0,25
2
cos4
2
sin 4
x
dx
x
  0,25
1
2sin 4
C
x
   0,25
IV
(1,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với
đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 0
60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A trên SB và SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Chứng minh HK  SC 0,25
 tam giác AHK vuông tại H và
 0
60AKH 
0,25S
K
Thi thử Đại học www.toanpt.net
 0
.sin60AH AK

2 2
. 2
23 4
AB AC a
SA
AC AB
 

0,25
2
1 3
.
2 2ABC
a
S AB BC
 
3
1 6
.
3 12ABC
a
V S SA
 
0,25
V
(1,0 điểm)
Pt đã cho được viết lại về dạng: 2 2 2
( 4) 2 ( 4) 4( 2)m x x x x      (1)
Do x =  4 không phải là nghiệm (1) dù m lấy bất cứ giá trị nào nên:
pt (1) 
2
2
4 4 2
42
x x
m
xx
 
 

(2)
Đặt
2
4
2
x
t
x



, pt (2) trở thành:
4
m t
t
 
0,25
Xét hàm
2
4
( )
2
x
f x
x



. TXĐ:  ,
2 2
2 4 1
'( ) ; '( ) 0
2( 2) 2
x
f x f x x
x x

   
 
1
3; lim ( ) 1 ; lim ( ) 1
2 x x
f f x f x
 
       
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta suy ra điều kiện của t là: 1 < t  3 và pt
2
4
2
x
t
x



có 2
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 1 < t < 3 (3)
0,25
Lại xét hàm
4
( )g t t
t
  với 1 < t  3 ;
2
2
4
'( ) ; '( ) 0 2
t
g t g t t
t

   
13
( 1) 5; (1) 5; (2) 4; (3)
3
g g g g      ,
0 0
lim ( ) ; lim ( )
x x
f x f x 
 
  
Bảng biến thiên: 0,25
Từ (3) và bảng biến thiên ta suy ra điều kiện của m thỏa yêu cầu bài toán là:
13
4
3
m  0,25
VI.a
(2,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC có đường phân giác trong góc A, đường trung tuyến kẻ từ B và đường
cao kẻ từ C lần lượt là x + y – 3 = 0, x – y + 1 = 0, 2x + y + 1 = 0. Tính tọa độ các đỉnh của
tam giác ABC.
Đặt lA: x + y – 3 = 0, mB: x – y + 1 = 0, hC: 2x + y + 1 = 0
- A  lA  A(a; 3-a); B  mB  B(b;b+1); C  hC  C(c;-1-2c)
- AB  hC  3a + b – 4 = 0 (1)
0,25
x
f’(x)
t = f(x)
 +
1
2
0 +
1
3
1
x
g’(x)
m = g(x)
1
0
5
310 2

+
4
5
13
3
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Gọi M là trung điểm của AC 
2 2
;
2 2
a c a c
M
        
M  mB  2a + 3c = 0 (2)
0,25
- Gọi N là trung điểm BM 
2 4 2 2
;
4 4
a b c a b c
N
          
lA  mB  N  lA  4b – c – 8 = 0 (3)
0,25
Giải hệ ba phương trình (1), (2) và (3) ta được
12 39 32 49 8 1
; , ; , ;
17 17 17 17 17 17
A B C
                           
0,25
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + z  3 = 0, (Q): y + z + 5 = 0 và
điểm (1; 1; 1)A   . Tìm tọa độ các điểm M trên (P), N trên (Q) sao cho MN vuông góc với
giao tuyến của (P), (Q) và nhận A là trung điểm.
( ) ( ; ;3 )M P M x y x  
A là trung điểm MN      (2 ; 2 ; 5 )N x y x
   ( ) 2 (1)N Q x y
0,25
(2 2 ; 2 2 ; 8 2 )MN x y x     

Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q): 1 2
(1;0;1), (0;1;1)n n 
 
 1 2
[ , ] ( 1; 1;1)n n n   
  
0,25
MN vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q)  . 0MN n 
 
 2 4 (2)x y 
0,25
Giải hệ phương trình gồm (1) và (2) ta được  2, 0x y
  (2;0;1), (0; 2; 3)M N
0,25
VII.a
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2 2
2
2 2 2 1
2 2 2
4 2 4 4 (1)
2 3.2 112 (2)
x x y y
y x y
  
 
   

 
Đặt
2
1
4 , 2x y
u v
  , ĐK: u > 0, v > 0. Khi đó hệ trở thành:
2
22
2( ) 4
4 12 1124 12 112
u vu v
v uvv uv
        
     
(I) hoặc 2
2
4 12 112
u v
v uv
  
  
(II)
0,25
Giải (I), (II) được:
3 7
( ; ) (4;2), ;
2 2
u v
           
0,25
 ( ; ) (4;2)u v    ( ; ) 2; 1x y   0,25

3 7
( ; ) ;
2 2
u v
    
 2 2
1
( ; ) 2log 6; log 7 1
2
x y
      
0,25
VI.b
(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại B, phương trình
: 3 2 3 0AB x y   , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (0;2)I , điểm B thuộc
trục Ox. Tìm tọa độ điểm C.
- B = AB  Ox  B(2;0); A  AB   ; 3 2 3A a a  0,25
- IA = IB   1 3;3 3A   0,25
- AC qua A và vuông góc với (2; 2)IB  

 AC: 2 2 3 0x y   
( ; 2 2 3)C AC C c c   
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
- IB IC   3 1;1 3C   0,25
2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( 1;0;1), (2; 1;0), (2;4;2)A B C  và mặt
phẳng ( ) : 2 2 0x y z     . Tìm tọa độ điểm M trên () sao cho biểu thức
2 2 2
T MA MB MC   đạt giá trị nhỏ nhất.
( ) ( 2 2; ; )M M y z y z    
Gọi G là điểm sao cho:
2 2 2
0 (1; 1; 1)GA GB GC G GA GB GC const       
    0,25
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
3 2 ( )
3
T MA MB MC MG MG GA GB GC GA GB GC
MG GA GB GC
         
   
      
 T nhỏ nhất  MG nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của G trên mp()
0,25
( 3; 1 ; 1 )MG y z y z     

cùng phương với vtpt của (): (1; 1; 2)n 

2 3 1 1
1 1 2
y z y z   
  
0,25
2 2 2 0
2 1 1
y z y
y z z
       
     
Vậy: (0; 0; 1)M  và min 40T  0,25
VII.b
(1,0 điểm)
Giải phương trình: 2 2
2 13
log (4 4 1) log (2 7 3) 5xx
x x x x
      (1)
Đk:
1
2
0
x
x
  
 
Phương trình đã cho tương đương với 3 2 1
4 log (2 1) log ( 3) 4x x
x x 
    (2)
0,25
Đặt 2 1
log ( 3)x
t x
  , t  0. Phương trình (2) trở thành: 2
4 4 0t t   
2t 
0,25
 2 1
log ( 3) 2x
x
   2
3 (2 1)x x    2
4 3 2 0x x   0,25

3 41
8
x
 

So với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình (1) là
3 41
8
x
 

0,25
---------------Hết---------------

Contenu connexe

Tendances

Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối Adlinh123
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014dlinh123
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,Ddlinh123
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010BẢO Hí
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toánLong Nguyen
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyenMarco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1Marco Reus Le
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012BẢO Hí
 

Tendances (20)

Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
 
Khoi b.2010
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
Tai lieu Luyen thi Dai hoc - De thi tham khao mon Toan - Ma de 102
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
 
Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 

En vedette

Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2011
Toan pt.de064.2011Toan pt.de064.2011
Toan pt.de064.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de040.2010
Toan pt.de040.2010Toan pt.de040.2010
Toan pt.de040.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de102.2011
Toan pt.de102.2011Toan pt.de102.2011
Toan pt.de102.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2011
Toan pt.de071.2011Toan pt.de071.2011
Toan pt.de071.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de037.2010
Toan pt.de037.2010Toan pt.de037.2010
Toan pt.de037.2010BẢO Hí
 

En vedette (14)

Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010
 
Toan pt.de064.2011
Toan pt.de064.2011Toan pt.de064.2011
Toan pt.de064.2011
 
Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011
 
Toan pt.de040.2010
Toan pt.de040.2010Toan pt.de040.2010
Toan pt.de040.2010
 
Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011
 
Toan pt.de102.2011
Toan pt.de102.2011Toan pt.de102.2011
Toan pt.de102.2011
 
Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011
 
Toan pt.de071.2011
Toan pt.de071.2011Toan pt.de071.2011
Toan pt.de071.2011
 
Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010
 
Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010
 
Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010
 
Toan pt.de037.2010
Toan pt.de037.2010Toan pt.de037.2010
Toan pt.de037.2010
 

Similaire à Toan pt.de069.2011

Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015Dang_Khoi
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013dlinh123
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de020.2010
Toan pt.de020.2010Toan pt.de020.2010
Toan pt.de020.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Similaire à Toan pt.de069.2011 (20)

Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010
 
Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011
 
Toan pt.de020.2010
Toan pt.de020.2010Toan pt.de020.2010
Toan pt.de020.2010
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 

Plus de BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012BẢO Hí
 

Plus de BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 

Toan pt.de069.2011

  • 1. Thi thử Đại học www.toanpt.net TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ Môn thi: TOÁN; khối B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 23 23  mxxxy (1) với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. 2. Định m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2tancot) 4 2(cos2 2  xxx  2. Giải bất phương trình: 2 ( 3 5 4 3) 15 5 2 9 2 9 3 x x x x x         Câu III (1 điểm) Tính dx x xxx   4sin 2tan2tancot Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 0 60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC. Câu V (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng bốn nghiệm thực: 2 2 ( 4) 2 5 8 24m x x x x     PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đường phân giác trong kẻ từ A, đường trung tuyến kẻ từ B và đường cao kẻ từ C lần lượt có phương trình: x + y – 3 = 0, x – y + 1 = 0, 2x + y + 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + z  3 = 0, (Q): y + z + 5 = 0 và điểm (1; 1; 1)A   . Tìm tọa độ các điểm M trên (P), N trên (Q) sao cho MN vuông góc với giao tuyến của (P), (Q) và nhận A là trung điểm. Câu VII.a (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 4 2 4 4 2 3.2 112 x x y y y x y             B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại B, phương trình : 3 2 3 0AB x y   , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (0;2)I , điểm B thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( 1;0;1), (2; 1;0), (2;4;2)A B C  và mặt phẳng ( ) : 2 2 0x y z     . Tìm tọa độ điểm M trên () sao cho biểu thức 2 2 2 T MA MB MC   đạt giá trị nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 2 2 2 13 log (4 4 1) log (2 7 3) 5xx x x x x       ---------------Hết--------------- Họ và tên thí sinh:……………………………
  • 2. Thi thử Đại học www.toanpt.net ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Môn thi: TOÁN; khối: B Câu Đáp án Điểm I (2,0 điểm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3 2 3 2y x x    Tập xác định: D =   Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: / 2 / 2 3 6 , 0 0 3 6 , (0) 2, (2) 2 2 y x x x y x x y y x            0,25 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (; 0) và (2; +), nghịch biến trên khoảng (0; 2) - Cực trị: + Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và yCT = y(2) =  2; + Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = y(0) = 2. - Giới hạn: x x lim , lim       0,25 Bảng biến thiên: 0,25 // // 6 6, 0 6 6 0 1, (1) 0y x y x x y          điểm uốn I(0; 2) Đồ thị: đi qua các điểm (2; 1), (2; 3) và nhận điểm uốn I(0; 1) là tâm đối xứng. 0,25 2. Định m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ' 9 3 0 3m m        (1) 0,25 3 2)2 3 2 (').1( 3 1 23 23 m x m yx mxxxy   Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình 3 2)2 3 2 ( m x m y  0,25 Đường thẳng này cắt 2 trục Ox và Oy lần lượt tai                3 6 ;0,0; )3(2 6 m B m m A Tam giác OAB cân khi và chỉ khi OA OB 6 6 2( 3) 3 9 3 6; ; 2 2 m m m m m m            0,5 0 y’(x) y(x)  +2 0 0 ++  2 2 + x y 1 2 1 3 1 3 2 2
  • 3. Thi thử Đại học www.toanpt.net Với m = 6 thì OBA  do đó so với điều kiện ta nhận 2 3 m II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2tancot) 4 2(cos2 2  xxx  Đk  k k x , 2  Phương trình đã cho tương đương với: cos2 1 cos(4 ) 2 2 sin cos x x x x      0,25 2cos2 sin2 cos2 sin2 1 sin 4 (cos2 sin2 ) sin cos sin cos x x x x x x x x x x x         0,25 cos2 sin2 0 tan2 1 (cos2 sin2 )sin2 2 sin4 cos4 5 x x x x x x x x             0,25 , 8 2 l x l        So với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là , 8 2 l x l       0,25 2. Giải bất phương trình: 2 ( 3 5 4 3) 15 5 2 9 2 9 3 x x x x x         Đk 5 3 x  Bất phương trình đã cho tương đương với 2 ( 3 5 4 3) 5( 2 9 3) 0 2 9 3 x x x x x          3 5 4 3 5 0x x      0,25 Xét hàm số 5 ( ) 3 5 4 3 5, 3 f x x x x       Có 3 2 5 '( ) 0, 32 3 5 4 3 f x x x x        nên hàm ( )f x tăng 5 3 x  , mặt khác (3) 0f  0,50 Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là 5 3 3 x  0,25 III (1,0 điểm) cot tan 2 tan2 2cot2 2 tan2 sin 4 sin 4 x x x x x dx dx x x      0,25 2cot4 sin 4 x dx x   0,25 2 cos4 2 sin 4 x dx x   0,25 1 2sin 4 C x    0,25 IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 0 60 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Tính thể tích khối chóp S.ABC. Chứng minh HK  SC 0,25  tam giác AHK vuông tại H và  0 60AKH  0,25S K
  • 4. Thi thử Đại học www.toanpt.net  0 .sin60AH AK  2 2 . 2 23 4 AB AC a SA AC AB    0,25 2 1 3 . 2 2ABC a S AB BC   3 1 6 . 3 12ABC a V S SA   0,25 V (1,0 điểm) Pt đã cho được viết lại về dạng: 2 2 2 ( 4) 2 ( 4) 4( 2)m x x x x      (1) Do x =  4 không phải là nghiệm (1) dù m lấy bất cứ giá trị nào nên: pt (1)  2 2 4 4 2 42 x x m xx      (2) Đặt 2 4 2 x t x    , pt (2) trở thành: 4 m t t   0,25 Xét hàm 2 4 ( ) 2 x f x x    . TXĐ:  , 2 2 2 4 1 '( ) ; '( ) 0 2( 2) 2 x f x f x x x x        1 3; lim ( ) 1 ; lim ( ) 1 2 x x f f x f x           Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta suy ra điều kiện của t là: 1 < t  3 và pt 2 4 2 x t x    có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 1 < t < 3 (3) 0,25 Lại xét hàm 4 ( )g t t t   với 1 < t  3 ; 2 2 4 '( ) ; '( ) 0 2 t g t g t t t      13 ( 1) 5; (1) 5; (2) 4; (3) 3 g g g g      , 0 0 lim ( ) ; lim ( ) x x f x f x       Bảng biến thiên: 0,25 Từ (3) và bảng biến thiên ta suy ra điều kiện của m thỏa yêu cầu bài toán là: 13 4 3 m  0,25 VI.a (2,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC có đường phân giác trong góc A, đường trung tuyến kẻ từ B và đường cao kẻ từ C lần lượt là x + y – 3 = 0, x – y + 1 = 0, 2x + y + 1 = 0. Tính tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Đặt lA: x + y – 3 = 0, mB: x – y + 1 = 0, hC: 2x + y + 1 = 0 - A  lA  A(a; 3-a); B  mB  B(b;b+1); C  hC  C(c;-1-2c) - AB  hC  3a + b – 4 = 0 (1) 0,25 x f’(x) t = f(x)  + 1 2 0 + 1 3 1 x g’(x) m = g(x) 1 0 5 310 2  + 4 5 13 3
  • 5. Thi thử Đại học www.toanpt.net Gọi M là trung điểm của AC  2 2 ; 2 2 a c a c M          M  mB  2a + 3c = 0 (2) 0,25 - Gọi N là trung điểm BM  2 4 2 2 ; 4 4 a b c a b c N            lA  mB  N  lA  4b – c – 8 = 0 (3) 0,25 Giải hệ ba phương trình (1), (2) và (3) ta được 12 39 32 49 8 1 ; , ; , ; 17 17 17 17 17 17 A B C                             0,25 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + z  3 = 0, (Q): y + z + 5 = 0 và điểm (1; 1; 1)A   . Tìm tọa độ các điểm M trên (P), N trên (Q) sao cho MN vuông góc với giao tuyến của (P), (Q) và nhận A là trung điểm. ( ) ( ; ;3 )M P M x y x   A là trung điểm MN      (2 ; 2 ; 5 )N x y x    ( ) 2 (1)N Q x y 0,25 (2 2 ; 2 2 ; 8 2 )MN x y x       Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q): 1 2 (1;0;1), (0;1;1)n n     1 2 [ , ] ( 1; 1;1)n n n       0,25 MN vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q)  . 0MN n     2 4 (2)x y  0,25 Giải hệ phương trình gồm (1) và (2) ta được  2, 0x y   (2;0;1), (0; 2; 3)M N 0,25 VII.a (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 4 2 4 4 (1) 2 3.2 112 (2) x x y y y x y             Đặt 2 1 4 , 2x y u v   , ĐK: u > 0, v > 0. Khi đó hệ trở thành: 2 22 2( ) 4 4 12 1124 12 112 u vu v v uvv uv                (I) hoặc 2 2 4 12 112 u v v uv       (II) 0,25 Giải (I), (II) được: 3 7 ( ; ) (4;2), ; 2 2 u v             0,25  ( ; ) (4;2)u v    ( ; ) 2; 1x y   0,25  3 7 ( ; ) ; 2 2 u v       2 2 1 ( ; ) 2log 6; log 7 1 2 x y        0,25 VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại B, phương trình : 3 2 3 0AB x y   , tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là (0;2)I , điểm B thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C. - B = AB  Ox  B(2;0); A  AB   ; 3 2 3A a a  0,25 - IA = IB   1 3;3 3A   0,25 - AC qua A và vuông góc với (2; 2)IB     AC: 2 2 3 0x y    ( ; 2 2 3)C AC C c c    0,25
  • 6. Thi thử Đại học www.toanpt.net - IB IC   3 1;1 3C   0,25 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( 1;0;1), (2; 1;0), (2;4;2)A B C  và mặt phẳng ( ) : 2 2 0x y z     . Tìm tọa độ điểm M trên () sao cho biểu thức 2 2 2 T MA MB MC   đạt giá trị nhỏ nhất. ( ) ( 2 2; ; )M M y z y z     Gọi G là điểm sao cho: 2 2 2 0 (1; 1; 1)GA GB GC G GA GB GC const            0,25 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 ( ) 3 T MA MB MC MG MG GA GB GC GA GB GC MG GA GB GC                       T nhỏ nhất  MG nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của G trên mp() 0,25 ( 3; 1 ; 1 )MG y z y z       cùng phương với vtpt của (): (1; 1; 2)n   2 3 1 1 1 1 2 y z y z       0,25 2 2 2 0 2 1 1 y z y y z z               Vậy: (0; 0; 1)M  và min 40T  0,25 VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 2 2 13 log (4 4 1) log (2 7 3) 5xx x x x x       (1) Đk: 1 2 0 x x      Phương trình đã cho tương đương với 3 2 1 4 log (2 1) log ( 3) 4x x x x      (2) 0,25 Đặt 2 1 log ( 3)x t x   , t  0. Phương trình (2) trở thành: 2 4 4 0t t    2t  0,25  2 1 log ( 3) 2x x    2 3 (2 1)x x    2 4 3 2 0x x   0,25  3 41 8 x    So với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình (1) là 3 41 8 x    0,25 ---------------Hết---------------