Đề tài: Sử dụng ván khuôn nhôm thay thế ván khuôn truyền thống
Giaxaydung.vn bai-tap-dutoan-10-2013
1. CÔNG TY CP GIÁ XÂY DỰNG
BÀI TẬP, SỐ LIỆU
CÔNG TRÌNH ĐỂ THỰC HÀNH
Khóa học: Đo bóc khối lượng,
lập dự toán
Sử dụng Dự toán GXD 9 để lập dự toán
CÁC BÀI TẬP LIÊN TỤC ĐƯỢC CHỈNH SỬA, BỔ SUNG QUA
CÁC KHÓA HỌC ĐỂ NGÀY CÀNG HOÀN THIỆN HƠN
Học viên được hướng dẫn từ khâu tìm kiếm, sưu tầm các thông tin, số liệu trên giaxaydung.vn, mạng
Internet và các nguồn khác để thực hiện lập dự toán công trình trong điều kiện thực tế.
2. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn1
GIỚI THIỆU
Tại khóa học, học viên sẽ được hướng dẫn sử dụng phần mềm Dự toán GXD giải tất cả các
bài tập trong tài liệu này. Các bài tập là số liệu khối lượng, dự toán công trình thuộc đủ 5 loại
hình công trình: Dân dụng, Công nghiệp, Giao thông, Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật.
Với việc tìm hiểu các nguyên lý chung và thực hành về dự toán của cả 5 loại công trình sẽ
giúp học viên khả năng đáp ứng với nhu cầu tuyển dụng, nhu cầu làm việc đa dạng của các công
ty, ban quản lý dự án...
Tránh tình trạng diễn giải lý thuyết quá nhiều, học viên hiểu nhưng bắt tay vào làm thực tế thì
không được, không hiểu. Chúng tôi đẩy mạnh thực hành theo số liệu, tình huống của công trình thực tế
(phương châm: Học Làm như thật). Trong quá trình thực hành, đến chỗ cần thiết, giáo viên giải thích: áp
dụng văn bản nào, các nguyên tắc và trình tự bóc khối lượng, phương pháp lập dự toán; vì sao phải tính
một chi phí nào đó? cách áp dụng định mức, vì sao phải tạm tính, cách xử lý công tác tạm tính cụ thể
trong dự toán thế nào; đơn giá, giá vật liệu + giá nhân công + giá cơ máy ở đâu ra? tại sao lại có hệ số
đó... Học viên được khuyến khích đặt mọi câu hỏi kể cả ”ngô nghê nhất” về dự toán công trình và các vấn
đề liên quan đến dự án đầu tư xây dựng công trình, kể cả thanh quyết toán...
Với bề dày đào tạo từ năm 2007 cho đến nay, kết hợp với sự liên tục nghiên cứu thay đổi phương
pháp giảng dạy, hoàn thiện giáo trình, bài tập thực hành. Chúng tôi khẳng định sẽ đem đến cho các bạn
học viên một khóa học mà như nhiều học viên đã đánh giá: ”Đây là khóa học hay, hữu ích nhất mà tôi
từng được tham gia, cũng là khóa học mà tôi được nhận về nhiều nhất (giáo trình, tài liệu, đĩa CD bộ sưu
tập dữ liệu lập dự toán rất quý, phần mềm, quà tặng... đặc biệt là kiến thức dùng cho công việc.”.
Công ty CP Giá Xây Dựng
Mời bạn liên hệ Ms Thu An số 0985.099.938 để đăng ký học
3. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn2
BÀI TẬP THỰC HÀNH
LỚP HỌC ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG, LẬP DỰ TOÁN TẠI CTY GIÁ XÂY DỰNG
I. BÀI TẬP ĐO BÓC KHỐI LƢỢNG
Bài 1. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng đào đất bằng thủ
công, đất cấp III, thành thẳng đứng và bê tông gạch vỡ M50 lót móng của hệ thống móng băng có
mặt bằng và mặt cắt như sau:
M1 M1 M1 M1
M2
M1 M2
800 600
200700
200700
3600 42003600
6000
11400
Mat bang mong
Mat cat mong
MẶT BẰNG MÓNG
M1 M1 M1 M1
M2
M1 M2
800 600
200700
200700
3600 42003600
6000
11400
Mat bang mong
Mat cat mongMẶT CẮT 1-1 MẶT CẮT 2-2
Bài 2. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu bóc tách, tính khối lượng thi
công xây dựng khối tường như bản vẽ.
1 1
2
2
4. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn3
6300
2400
3000
900
1200
600
620
Bài 3. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng đào đất thủ công,
đất cấp II và khối lượng ván khuôn, cốt thép, bê tông móng, bê tông lót móng của các móng đơn
M1 có mặt bằng và mặt cắt như sau:
Bài 4. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn và bê
tông mác 200, đá 1x2 và lập bảng thống kê cốt thép cho tấm đan như sau:
giaxaydung.vn
5. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn4
Bài 3: Sử dụng phần mềm Dự toán GXD tính khối lượng ván khuôn, bê tông mác 200 đá
dăm (1x2 cm) cho một dầm sau:
Bài 4. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn và bê
tông dầm M200, đá 1x2 và cốt thép cho hệ 2 dầm D1 như bản vẽ, thi công ở cao độ ≤16m. Kiểm
tra bảng thống kê cốt thép với bản vẽ.
6. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn5
1
2
1
2
3 3
4
4
2 Ø16
1 Ø16
Ø6 a200
2 Ø10 2 Ø10
1 Ø16
2 Ø16
Ø6 a200
200 200
3600
110 110
110 110
4Ø6 a200
2Ø16 32 Ø10
12 Ø16 1
1
2
2
1-1 2-2
50
100300
400
100300
400
Tên
cấu
kiện
Số
thứ
tự
Hình dáng, kích thước (mm)
Đường
kính
Một cấu kiện Toàn bộ
Số
thanh
Chiều
dài
(mm)
Số
thanh
Chiều
dài
(mm)
2
dầm
D1
1 16 2 3.980 4 15,92
2 16 1 4.230 2 8,46
3 10 2 3.910 4 15,64
4 6 20 1.060 40 42,4
Bài 5. Sử dụng phần mềm Dự toán GXD nhập số liệu tính khối lượng ván khuôn, bê tông
M200, đá 1x2, cốt thép cho hệ dầm mái – dầm lanh tô, giằng móng, giằng tường và sàn mái như
bản vẽ, thi công ở độ cao ≤4m. Kiểm tra số liệu thống kê cốt thép từ bản vẽ.
8. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn7
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP
Số
TT
Hình dáng, kích thước
Đường
kính
(mm)
Chiều
dài 1
thanh
(mm)
Số lượng Tổng
chiều
dài
(mm)
Tổng
TL
(kg)
Một
cấu
kiện
Toàn
bộ cấu
kiện
Dầm (3 cái)
1 18 5200 2 6 31200 63
2 16 5436 2 6 32616 52
3 10 5100 2 6 30600 19
4 6 1020 27 81 82620 18
Lanh tô (6 cái)
1 12 1740 2 12 20880 18
2 6 280 10 60 16800 3,7
Giằng móng
3 12 31300 3 93900 82,6
4 6 395 156 61620 13,5
Ô văng (6 cái)
5 6 1660 3 30 49800 11
9. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn8
Số
TT
Hình dáng, kích thước
Đường
kính
(mm)
Chiều
dài 1
thanh
(mm)
Số lượng Tổng
chiều
dài
(mm)
Tổng
TL
(kg)
Một
cấu
kiện
Toàn
bộ cấu
kiện
6 6 860 11 66 56760 12,5
Giằng tường
7 6 31300 3 93900 20,7
8 6 280 156 43680 9,6
Mái nhà
9 6 6100 120 732000 161
10 6 12100 60 726000 159,7
11 6 2100 273 578760 127,3
Bài 6. Tính khối lượng làm mái của bộ phận công trình theo bản vẽ dưới:
- Mái bê tông cốt thép mác 200# đá dăm cỡ 1x2 dày 100.
- Dầm mái có cùng tiết diện
- Sê nô đổ liền mái nhà
- Tường chắn mái xây gạch đặc mác 75#, vữa tam hợp mác 50#
- Tạo dốc 5% bằng bê tông gạch vỡ.
- Các lớp cách nhiệt bằng thông tâm và gạch lá nem
- Mũ mái xây gạch chừa lỗ, úp bằng tấm bê tông cốt thép.
11. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn10
Bài 7. Hãy bóc tách khối lượng cho các công tác thi công rãnh thoát nước, điền khối lượng
bóc được cho từng công tác và đơn vị tương ứng với các công tác đó vào bảng khối lượng sau
biết rằng chiều dài rãnh thoát nước là 50m. Chi tiết mặt cắt rãnh thoát nước như hình vẽ
TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng
1 Đào đất rãnh bằng thủ công
2 Bê tông lót rãnh
3 Xây rãnh gạch đặc
4 Trát thành rãnh, dày 2cm, vữa xi măng mác 50
5 Láng rãnh, dày 2cm, vữa xi măng mác 50
6 Bê tông tấm đan đúc sẵn nắp rãnh
MÐTN
+0.0
110110
7020070
530
60
300
70100
660
560
Cho biết giá xi măng PC40 là 1.450đ/kg, đá dăm 1x2cm giá 210.000đ/m3, giá cát vàng
189.000đ/m3, nước 9,5đ/m3
. Sử dụng bơm để đổ bê tông, hãy tra cấp phối bê tông phù hợp và
tính giá cho 1m3
bê tông theo cấp phối đã tra.
II. BÀI TẬP LẬP DỰ TOÁN
1. Lập dự toán thiết kế
1.1. Lập dự toán sử dụng đơn giá địa phương
Khi sử dụng đơn giá địa phương để lập dự toán, bạn sẽ phải thực hiện bù trừ chênh lệch vật
liệu; điều chỉnh nhân công và máy thi công bằng hệ số để đưa mặt bằng đơn giá về thời điểm lập
dự toán. Trường hợp chưa có văn bản hướng dẫn hệ số bạn cũng có thể bù chênh lệch nhân công
và giá ca máy tương tự bù chênh lệch vật liệu.
1.1.1. Chuẩn bị
Chuẩn bị các tài liệu, văn bản quy định, hướng dẫn và các căn cứ, cơ sở pháp lý để lập dự
toán.
1.1.2. Thực hiện lập dự toán
Bước 1. Mở phần mềm Dự toán GXD
Bước 2. Kích chọn sheet Ts và nhập các số liệu sau vào
Công trình: Tòa nhà làm việc SXD Cần Thơ; Hạng mục: Văn phòng làm việc; Chủ đầu tư:
SXD Cần Thơ; Địa điểm xây dựng: Số 25a, Ngô Hữu Hạnh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Kiểm tra lại các định mức để tính chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế
tính trước, chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công xem đã hợp lý với
loại công trình.
12. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn11
Bước 3. Lựa chọn CSDL để sẵn sàng lập dự toán.
Bước 4. Lưu file dự toán dưới dạng đuôi .xls hoặc .xlsm nếu là Excel 2007, 2010. Không
lưu file dưới dạng đuôi .xlsx sẽ bị lỗi công thức và hỏng file.
Bài 2: Nghiên cứu các bản vẽ. Dựa vào bản vẽ mặt bằng móng hãy bổ sung các chi tiết còn
thiếu trên mặt cắt móng, đếm số lượng các móng M1, M2, M3 của hệ móng sau:
14. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn13
Bảng thống kê thép móng
Tên
Ck
S
H
Hình dạng/chiều dài
Ø
(mm)
Số
Ck
Số lượng Chiều dài
Tổng trọng
lượng (kg)1 Ck
Toàn
bộ
1 Ck
Toàn
bộ
M1
1 12 4 9 36 1,2 43,2 38,354
2 12 4 9 36 1,2 43,2 38,354
M2
1 12 6 11 66 1,5 99,0 87,894
2 12 6 11 66 1,5 99,0 87,894
M3
1 12 2 18 36 2,1 75,6 67,119
2 12 2 18 36 2,1 75,6 67,119
Tổng cộng 12 386,73
Bảng thống kê thép cổ móng
Tên
Ck
S
H
Hình dạng/chiều dài
Ø
(mm)
Số
Ck
Số lượng Chiều dài
Tổng trọng
lượng (kg)1 Ck
Toàn
bộ
1 Ck
Toàn
bộ
K1
1 16 4 4 16 2,75 44,0 69,45
2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32
3 18 2 4 8 2,75 22,0 43,95
4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66
K2
1 16 2 4 8 2,75 22,0 34,72
2 6 2 20 40 0,75 30,0 6,659
3 18 1 4 4 2,75 11,0 21,97
4 6 1 20 20 0,75 15,0 3,33
K3
1 16 2 4 8 2,75 22,0 34,723
2 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66
3 18 1 4 4 2,75 11,0 21,97
4 6 1 20 20 0,75 15,0 3,33
Tổng cộng 18 87,89
16 138,89
6 39,95
Bài 3: Đọc bản vẽ kiểm tra lại số liệu bóc khối lượng ở bảng dưới, chỉnh lại các số liệu bị
sai. Chọn sheet Dutoan XD, nhập công thức tính và tính khối lượng cho các công tác rồi điền vào
bảng dưới đây. Học viên chưa có phần mềm hãy tính tay và ghi kết quả vào bảng.
STT MHĐG Nội dung công việc ĐVT K.lƣợng
1 AB.11443 Đào móng cột, rộng >1m, sâu >1m, đất cấp III m3
Móng M1: 4*1,5*1,3*1,45*1,2
Móng M2: 6*1,8*1,6*1,45*1,2
Móng M3: 2*2,4*2,2*1,55*1,2
2 AF.11111 Bê tông lót móng đá 4x6, mác 100 m3
Móng M1: 4*1,5*1,5*0,1
15. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn14
STT MHĐG Nội dung công việc ĐVT K.lƣợng
Móng M2: 6*1,8*1,8*0,1
Móng M3: 2*2,4*2,4*0,1
3 AF.61110
SXLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng,
đường kính ≤10mm
tấn
39,95/1000
4 AF.61120
SXLD cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng,
đường kính ≤18mm
tấn
Thép móng d12: 386,73/1000
Thép cổ móng: (87,89+138,89)/1000
5 AF.81122 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng 100m2
Đế móng M1: 4*4*1,5*0,2/100
Đế móng M2: 6*4*1,6*0,25/100
Đế móng M3: 2*4*2,2*0,25/100
Cổ móng M1: 6*4*0,25*0,95/100
Cổ móng M2: 4*4*0,25*0,85/100
Cổ móng M3: 2*4*0,25*0,75/100
6 AF.11223 Bê tông móng, đá 1x2, mác 200 m3
Móng M1: 2*1,3*1,3*0,2
Móng M2: 6*1,6*1,6*0,25
Móng M3: 4*0,2*2,2*0,3
Phần vát M1:
4*0,2/6*(1,3^2+0,35^2+(1,3+0,35)^2)
Phần vát M2:
4*0,3/6*(1,6^2+0,35^2+(1,6+0,35)^2)
Phần vát M3:
4*0,35/6*(2,2^2+0,35^2+(2,2+0,35)^2)
Lưu ý: Ghi file dữ liệu vào ổ cứng dạng file .xls hoặc .xlsm (không lưu loại .xlsx).
Bài 4: Xác định giá trị chênh lệch vật liệu với giả thiết về giá các loại vật liệu tại thời điểm
gốc và thời điểm lập dự toán (thời điểm hiện tại) như sau:
STT Tên vật tƣ Đơn vị
Giá vật tƣ tại thời
điểm lập dự toán (đ)
1 Cát vàng đổ bê tông m³ 326.334
2 Dây thép kg 21.209
3 Đá 1x2 m³ 335.215
4 Đá 4x6 m³ 280.300
5 Đinh kg 21.909
6 Đinh đỉa cái 1.500
7 Gỗ chống m³ 3.820.000
8 Gỗ đà nẹp m³ 3.820.000
9 Gỗ ván m³ 3.820.000
10 Gỗ ván cầu công tác m³ 3.820.000
11 Nước lít 6
12 Que hàn kg 15.659
13 Thép tròn D≤10mm kg 18.886
14 Thép tròn D≤18mm kg 18.886
15 Xi măng PC30 kg 1.477
15 Xi măng PC40 kg 1.688
16. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn15
Hãy xác định bảng giá trị vật tư. Cho biết ý nghĩa của bảng này?
Bài 5: Giả sử công trình trên xây dựng ở địa bàn các huyện thành phố Cần Thơ khi đó phải
điều chỉnh với hệ số điều chỉnh nhân công KNC = 0,875; hệ số máy thi công KMTC = 0,99 và các
định mức tỷ lệ trực tiếp phí khác, chi phí chung và thuế giá trị gia tăng theo qui định hiện hành
của nhà nước. Hãy xác định giá trị chi phí xây dựng?
Bài 6: Tính bảng chi phí mua sắm thiết bị cho 1 công trình như bảng dưới, giả thiết thuế
suất thuế GTGT mua thiết bị là 10%. Sử dụng sheet Gld và Dutoan TB của phần mềm Dự toán
GXD xác định giá trị lắp đặt thiết bị.
Stt
Tên thiết bị hay
nhóm thiết bị
ĐVT
Khối
lƣợng
Giá trƣớc
thuế
Thành
tiền
trƣớc
thuế
Thuế
GTGT
Thành
tiền
sau
thuế
Gợi ý
1
Máy điều hòa 2 cục, 2
chiều, loại treo tường
12.000 BTU/h
bộ 42 10.000.000
BA.12201
định mức
1778
Giá đỡ máy cái 42 165.000
2
Máy điều hòa 2 cục, 2
chiều, loại treo tường
18.000 BTU/h
bộ 15 14.000.000
BA.12201
Giá đỡ máy cái 15 180.000
3
Bình nóng lạnh 30L-
2,8Kw
bộ 32 2.000.000
BB.42102
(định mức
lắp đặt
thùng đun
nước
nóng)
4
Lắp đặt aptomat
MCCB 3P-150A
/25KA
cái 2 4.096.073
BA.19304
5
Lắp đặt aptomat
MCCB 3P-16A 10KA
cái 7 3.692.692
BA.19302
6
Lắp tủ điện
500x350x200mm
cái 2 1.448.075
BA.15413
7
Cáp điện
CU/XLPE/PVC/PVC
(3x10+1x6)mm2
m 183,6 125.000
BA.16409
8
Dây cáp điện
CU/PVC/PVC( 3x2,5
+1x1,5)mm2
m 230 45958
BA.16407
9
Hộp automat 06
module lắp chìm
hộp 28 244.000
BA.15403
Lưu ý: Cần đối chiếu quy định, phát hiện những chi phí nào đưa vào bảng mua sắm thiết bị
là sai, từ đó phân ra lập dự toán cho đúng.
Cho biết giá trị dự toán bây giờ là bao nhiêu?
Bài 7: Sử dụng sheet QD957 và THKP hãy tính chi phí Quản lý dự án, chi phí Tư vấn và
chi phí khác biết công trình có các loại chi phí như sau:
17. www.DutoanGXD.vn
Đăng ký học tại Cty CP Giá Xây Dựng www.giaxaydung.vn16
Chi phí lập dự án đầu tư (hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật).
Chi phí thiết kế.
Giám sát thi công xây dựng công trình.
Giám sát lắp đặt thiết bị.
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật
Chi phí thẩm tra dự toán Gxd
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
Chi phí kiểm toán, quyết toán vốn đầu tư
Chi phí bảo hiểm công trình
Bài 8: Tính chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá biết rằng công trình có thời gian xây dựng
3 năm từ năm 2010-2012. Mức phân bổ vốn cho các năm lần lượt là 25%, 55%, 20%.
1.2. Lập dự toán sử dụng đơn giá công trình
Với phương pháp này ta không sử dụng quyển đơn giá địa phương mà tự chiết tính đơn giá
công trình với các định mức phù hợp để lập dự toán công trình. Đặc biệt là dự toán các công trình
giao thông, thủy lợi… từ lâu các đơn vị tư vấn đã chiết tính đơn giá công trình để lập dự toán mà
không sử dụng đơn giá địa phương và bù chênh lệch.
Để lập dự toán theo cách này, người lập dự toán phải đi chiết tính đơn giá công trình. Để
chiết tính được đơn giá công trình cần nắm bắt được cách tra và áp dụng định mức, tính bảng giá
vật liệu hiện trường, tính bảng lương nhân công, bảng giá ca máy (tính mới hoặc bù giá ca máy
của địa phương thành giá ca máy tại thời điểm lập dự toán để sử dụng cho công trình).
Bài 1: Công trình dân dụng thi công xây dựng tại thành phố Lạng Sơn. Hãy lập dự toán chi
phí xây dựng cho các công tác thi công hệ thống khung cột bê tông cốt thép.
Khi dùng đơn giá công trình nên chỉ cần 1 bộ csv duy nhất là có thể làm được dự toán hoặc
dự thầu cho tất cả các công trình trong cả nước. Tuy nhiên, để thuận tiện tra cứu nên trong bài
này ta chọn dữ liệu Csv Lạng Sơn.
Lập bảng tính đơn giá nhân công (tiền công) theo chế độ chính sách hiện hành của Nhà
nước về tiền lương: mức lương tối thiểu và các khoản phụ cấp cho công trình tại địa bàn thành
phố Lạng Sơn. Tham khảo Nghị định số 204/2005/NĐ-CP mục A.1.8 để tra hệ số lương theo bậc
thợ.
Tính bảng giá ca máy theo giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm lập dự toán. Nếu chưa
tìm được thì tạm giả định tính với các số liệu giá điện là 1369 (đ/kwh), diezel 19.800 (đ/lít). Các
định mức giá ca máy theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về
hướng dẫn phương pháp xác xác định giá ca máy và thiết bị thi công. Hoặc tính theo bảng giá ca
máy Lạng Sơn và bù chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương về thời điểm hiện tại.
18. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
17
Giá vật liệu theo công bố giá mới nhất của Liên sở TC-XD Lạng Sơn, báo giá thị
trường hoặc giả định bảng giá vật liệu như bảng sau:
STT Tên vật liệu ĐVT Giá vật liệu (đ)
1 Xi măng PC30 kg 1.437
2 Thép tròn Φ≤10mm kg 17.342
3 Thép tấm kg 17.980
4 Thép hình kg 17.980
5 Que hàn kg 16.800
6 Nước lít 7
7 Gỗ ván cầu công tác m3
3.500.000
8 Gỗ chống m3
3.500.000
9 Dây thép kg 18.000
10 Cát vàng m3
290.000
11 Đinh đỉa cái 3.500
12 Đinh kg 19.000
13 Đá 1x2 m3
251.800
Thông số tính giá vật liệu đến hiện trường xây lắp cho xi măng, cát vàng, đá 1x2.
Các vật liệu còn lại, giá trị cho trong bảng là giá vật liệu tính tới hiện trường xây dựng.
Theo số liệu khảo sát xi măng mua tại nguồn cách hiện trường xây dựng 30km trong
đó có 20 km đường loại 1 và 10km đường loại 2. Cát vàng mua tại nguồn cách hiện trường
xây dựng 15km đường loại 2. Đá 1x2 được mua tại mỏ đá cách nguồn 10 km đường loại 2.
BẢNG THỐNG KÊ THÉP CỘT
Tên
Ck
S
H
Hình dạng/chiều dài
Ø
(mm)
Số
Ck
Số lượng Chiều dài
Tổng trọng
lượng (kg)1 Ck
Toàn
bộ
1 Ck
Toàn
bộ
K1
Thép cột tầng 1
1 16 4 4 16 4,0 64,0 101,01
2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32
3 18 2 4 8 4,0 32,0 63,923
4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66
K1
Thép cột tầng 2
1 16 4 4 16 3,5 56,0 88,39
2 6 4 20 80 0,75 60,0 13,32
3 18 2 4 8 3,5 28,0 55,9.
4 6 2 20 40 0,75 30,0 6,66
20. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
19
Bài 2: Lập dự toán chi phí mua sắm thiết bị cho các loại thiết bị cho trong bảng sau:
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM PHẦN MỀM CTY GIÁ XÂY DỰNG
Đơn vị tính: đồng
STT TÊN THIẾT BỊ HAY NHÓM THIẾT BỊ
ĐƠN VỊ
TÍNH
KHỐI
LƢỢNG
ĐƠN GIÁ
TRƢỚC THUẾ
THÀNH TIỀN
TRƢỚC THUẾ
THUẾ GTGT
THÀNH TIỀN
SAU THUẾ
1 Bàn, ghế, tủ làm việc bộ 20 20.000.000
2 Máy bơm nước bộ 1 3.500.000
3 Điều hòa nhiệt độ 18.000 BTU bộ 2 19.000.000
4 Điều hòa nhiệt độ 24.000 BTU bộ 3 23.000.000
5 Máy laptop cái 10 15.000.000
6 Máy tính để bàn cái 10 10.000.000
7 Máy in cái 3 5.000.000
8 Máy điện thoại cái 5 2.000.000
9 Máy fax cái 5 5.000.000
10 Máy chủ server cái 1 80.000.000
11 Quạt trần cái 4 1.000.000
12 Quạt treo tường cái 10 300.000
Cộng chi phí mua sắm thiết bị
(Gmstb)
LÀM TRÒN (GTB)
Việc đưa quạt trần, quạt treo tường vào bảng dự toán chi phí mua sắm thiết bị như
trên đúng hay sai? Cần căn cứ vào văn bản nào để giải quyết vấn đề?
Bài 3: Chiết tính đơn giá, áp vào khối lượng, lập bảng dự toán và bảng giá chào thầu
với các số liệu như trong bảng sau:
STT
MÃ
HIỆU
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƢỢNG
1 BA.19304 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 2,000
2 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-50A 10KA cái 6,000
3 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-40A 10KA cái 10,000
4 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-25A 10KA cái 33,000
5 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-16A 10KA cái 7,000
6 BA.15413 Lắp tủ điện 500x350x200mm hộp 2,000
7 BA.15403 Lắp đặt hộp automat 06 module lắp chìm hộp 28,000
8 BA.15409 Lắp đặt hộp automat 14 module lắp chìm hộp 10,000
9 BA.16407
Dây cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5
+1x1,5)mm2
m 230,000
10 BA.16409
Dây cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC
(3x4+1x2,5)mm2
m 880,000
11 BA.16409
Dây cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC
(3x10+1x6)mm2
m 180,000
12 BA.16107 Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2 m 230,000
21. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
20
STT
MÃ
HIỆU
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƢỢNG
13 BA.16109 Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 880,000
14 BA.16112 Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 180,000
15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 105,000
Bảng giá vật liệu khảo sát từ các nguồn cung cấp
STT TÊN VẬT TƢ
ĐƠN
VỊ
ĐƠN GIÁ
1 Ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 658.400
2 Dây CU/PVC/PVC 1x6mm2 m 20.825
3 Dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 m 12.870
4 Dây CU/PVC 1x1,5mm2 m 5.710
5
Cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC
(3x10+1x6)mm2
m 125.000
6
Cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC
(3x4+1x2,5)mm2
m 65.948
7
Cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5
+1x1,5)mm2
m 45.948
8 Automat 14 module lắp chìm cái 560.000
9 Hộp automat 06 module lắp chìm cái 244.000
10 Tủ điện 500x300x200mm cái 1.120.000
11 Aptomat 3P-16A 10KA cái 2.917.640
12 Aptomat 3P-25A 10KA cái 2.917.640
13 Aptomat 3P-40A 10KA cái 277.440
14 Aptomat 3P-50A 10KA cái 277.440
15 Aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 4.096.074
1.3. Lập dự toán cọc khoan nhồi thi công cầu
1.3.1. Chuẩn bị
Anh/chị hãy chuẩn bị các tài liệu cần thiết để lập dự toán công trình Cầu thi công xây
dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
1.3.2. Thực hiện lập dự toán
Cho số liệu khối lượng thi công cọc khoan nhồi của công trình xây dựng cầu như
trong bảng. Hãy:
1. Kiểm tra sự phù hợp của việc áp dụng các mã hiệu định mức/đơn giá cho công việc.
Sửa lại cho đúng nếu mã nào chưa phù hợp.
2. Thực hiện lập dự toán bằng phần mềm Dự toán GXD.
22. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
21
BẢNG KHỐI LƯỢNG
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng
AC.32121
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D800mm (khoan đến độ sâu 30m)
m 360,000
D800 (L 52m; 12 cái)
AC.32121
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D800mm (khoan từ độ sâu >30 m đến lớp
cuội sỏi)
m 216,000
Khoan ở độ > 30m – đơn giá nhân HS 1,015)
D800 (L 52m; 12 cái)
AC.32121
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D800mm (khoan vào lớp cuội sỏi)
m 48,000
Khoan ở độ sâu >30m - ĐG nhân HS 1,015x1,2
D800 (L 52m; 12 cái)
AC.32122
Khoan tạo lỗ bằng phơng pháp khoan xoay phản tuần hoàn,
khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec (hoặc
tương tự), D1200mm (khoan đến độ sâu 30m)
m 1.140,000
D1200 (L 52m; 38 cái)
AC.32122
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1200mm (khoan từ độ sâu >30m đến lớp
cuội sỏi)
m 684,000
Khoan ở độ > 30m - ĐG nhân HS 1,015)
D1200 (L 52m; 38 cái)
AC.32122
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1200mm (khoan vào lớp cuội sỏi)
m 152,000
Khoan ở độ > 30m - ĐG nhân HS 1,015x1,2;).
D1200 (L 52m; 38 cái)
AC.32123
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1400mm khoan đến độ sâu 30m
m 2.640,000
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.32123
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1400mm (khoan từ độ sâu >30m đến
m 1.584,000
23. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
22
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng
lớp cuội sỏi)
Khoan ở độ > 30m - ĐG nhân HS 1,015;)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.32123
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần
hoàn, khoan vào đất trên cạn, máy khoan ED, KH, Soilmec
(hoặc tương tự), D1400mm (khoan vào lớp cuội sỏi)
m 352,000
Khoan ở độ > 30m - ĐG nhân HS 1,015x1,2;)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AB.24121
Đào xúc đất khoan cọc lên ôtô bằng máy đào ≤0,8 m³ và
máy ủi ≤110 CV, đất cấp I
100m³ 127,837
Đất khoan cọc:
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
Mùn khoan bentonite (1/3 KL bentonite)
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AB.41431
Vận chuyển đất trong phạm vi 1km bằng ôtô tự đổ 10T đất
cấp 1
100m³ 127,837
AB.42331
Vận chuyển tiếp ≤7km (6Km) bằng ôtô tự đổ 10T đất cấp 1
(ĐG*6km)
100m³/
Km
127,837
AB.42431
Vận chuyển đất phạm vi >7km (8km) bằng ôtô tự đổ 10T
đất cấp 1 (ĐG*8km)
100m³/
Km
127,837
Sản xuất và lắp đặt ống thép dẫn hướng
AI.52123 Sản xuất ống vách dẫn hướng tấn 6,596
Luân chuyển 80 lần
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.34522
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đờng kính cọc
≤1000 mm
m 144,000
D800 (L 52m; 12 cái)
AC.34523 Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đờng kính cọc m 456,000
24. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
23
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng
≤1300 mm
D1200 (L 52m; 38 cái)
AC.34524
Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính cọc
≤1500 mm
m 1.056,000
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.32810 Bơm dung dịch bentonit chống sụt thành lỗ khoan trên cạn m³ 9.587,802
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AC.32810 Thu hồi 40% dung dịch bentonite m³ -3.835,121
Cung cấp và lắp đặt cốt thép
AF.67110 Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính ≤18mm tấn 354,365
Tạm tính 46,2kg/1m³ bê tông
AF.67120 Cốt thép cọc khoan nhồi trên cạn, đường kính >18mm tấn 30,681
Tạm tính 4kg/1m³ bê tông
AI.13111 Thép bản đầu cọc tấn 1,000
Con kê bê tông
AG.11425 Con kê bêtông M350, kích thước D=200, dày 70 m³ 15,773
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AG.31311 Ván khuôn con kê bêtông 100m² 3,155
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AG.13221 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn con kê bê tông tấn 1,470
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AG.42111
Lắp con kê bêtông vào lồng sắt (tạm tính 10 con kê bằng 1
cấu kiện BT ≤50kg)
10cái 717,600
D800 (L 52m; 12 cái)
25. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
24
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
Cung cấp và lăp đặt ống thép siêu âm
BB.14107
Cung cấp và lắp đặt ống thép thí nghiệm, đờng kính ống
59,9mmx1,2mm
100m 143,520
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
BB.14111
Cung cấp và lắp đặt ống thép thí nghiệm, đường kính ống
113,5mmx2mm
100m 137,280
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
BB.29407
Cung cấp và lắp đặt măng sông nối ống cho ống đường
kính 59,9mm (bằng măng sông 65mmx2mm)
cái 1.932,000
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
BB.29410
Cung cấp và lắp đặt măng sông nối ống cho ống đường
kính 102mm (bằng măng sông 119mmx2mm)
cái 966,000
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AI.52231
Sản xuất các kết cấu thép khác, sản xuất vỏ bao che - nút
bịt ống siêu âm
tấn 0,091
Nắp bịt d65mm
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
Nắp bịt d120mm
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
26. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
25
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT K. lƣợng
Đổ bê tông cọc khoan nhồi
AF.35115
Bê tông cọc nhồi trên cạn, đường kính cọc ≤1000mm, Vữa
mác 300, Đá 1x2 (Bê tông thương phẩm đổ bằng bơm)
m³ 250,798
D800 (L 52m; 12 cái)
AF.35125
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường
hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông cọc nhồi
trên cạn, D>1000 mm, mác 300 đá 1x2
m³ 7.419,443
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AB.66142 Lấp cát đầu cọc 100m³ 19,176
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
AA.21122 Đập bê tông đầu cọc m³ 184,381
D800 (L 52m; 12 cái)
D1200 (L 52m; 38 cái)
D1400 (L 52m; 88 cái)
Dự phòng các công tác khác % 3,000
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
Tự tìm theo công bố giá địa phương nơi xây dựng công trình, giá thị trường, giá công
trình tương tự hoặc ước tính. Chú ý giá vật liệu đưa vào chiết tính đơn giá là giá trước thuế
VAT và là giá đến hiện trường xây dựng.
THÔNG SỐ TÍNH GIÁ NHÂN CÔNG
Nội dung ĐVT Giá trị
Lưu động % 20
Lương phụ % 12
Khoán trực tiếp % 4
THÔNG SỐ TÍNH GIÁ CA MÁY
Nội dung ĐVT Đơn giá
+ Điện đ/kwh
+ Xăng đ/lít
+ Dầu Diezel đ/lít
+ Mazut đ/lít
27. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
26
Các thông số tiền lương và giá nhiên liệu, năng lượng người lập dự toán cần chủ
động tìm kiếm thông tin phù hợp tại thời điểm lập dự toán theo mặt bằng giá tại nơi công
trình được thi công.
Trường hợp bảng khối lượng cọc nhồi nói trên là của công trình chung cư cao tầng
thì sẽ có những gì khác với công trình cầu?
1.4. Lập dự toán cho nhiều hạng mục
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị tại Thái Bình. Anh/chị hãy chuẩn bị tài liệu và
thực hiện lập dự toán cho một hạng mục đường giao thông nội bộ (thuộc hạ tầng của khu
đô thị) với số liệu như sau:
Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv
HM1 NỀN ĐƯỜNG
1 AB.11213 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp III m3
2552,02*10%
2 AB.31123
Đào nền đường làm mới bằng máy đào ≤0,8 m3, máy ủi
≤110 CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp III
100m3
2552,02*90%/100
3 AB.13313 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 m3
86,4*10%
4 AB.64124
Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98
(90% máy)
100m3
86,4*90%/100
HM2 MẶT ĐƯỜNG
5 AB.62124
San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu
cầu K=0,98
100m3
1357,4/100
6 AD.11212 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới 100m3
4524,52*0,2/100
7 AD.11222 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới 100m3
4524,52*0,15/100
8 AD.24213
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng
nhựa 1,0 kg/m2
100m2
4524,52/100
HM3 BÓ VỈ HÈ ĐƯỜNG
10 AK.57120
Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng
26x23x100 cm
m
11 AK.57110
Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng
26x23x50 cm
m
12 AK.57110
Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng
26x23x25cm
m
13 AG.42111
Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê
tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50 kg
cái
28. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
27
Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv
14 AF.61110
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt
thép móng, đường kính ≤10 mm
tấn
17/1000
HM4 MẶT ĐƯỜNG NÖT GIAO
16 AD.11212 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới 100m3
(42,31+73,49+44,42+62,94+49,16+39,34)/100
17 AD.11222 Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới 100m3
(31,73+55,12+33,32+47,21+36,87+29,51)/100
18 AB.62124
San đầm đất mặt bằng bằng máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu
cầu K=0,98
100m3
(63,46+110,24+66,63+94,41+73,74+59,01)/100
19 AD.24213
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng
nhựa 1,0 kg/m2
100m2
(211,54+367,47+222,1+314,71+245,81+196,7)/100
Sau khi lập dự toán xong có sự thay đổi về thiết kế và có sự phát hiện thiếu đầu việc
và khối lượng như sau:
Stt Mã hiệu Nội dung công việc Đv
MẶT ĐƯỜNG
9 AD.24131
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn
nhựa 4,5 kg/m2
100m2
4524,5/100
BÓ VỈA HÈ ĐƯỜNG
15 AF.11111
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông
lót móng, đá 4x6, chiều rộng ≤250 cm, mác 100
m3
150*0,5*0,1
MẶT ĐƯỜNG NÖT GIAO
20 AD.24131
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc dày 3,5cm, tiêu
chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
100m2
(211,54+367,47+222,1+314,71+245,81+196,7)/100
1.5. Tính khối lượng, lập dự toán thi công đào rãnh đường ống
Công trình thi công xây dựng tại ĐắkLắc. Hãy tính khối lượng, lập dự toán đào rãnh
đặt đường ống BTCT đường kính 1m, độ dài rãnh 700m, đáy rãnh rộng 2m, độ sâu rãnh
tùy theo trắc dọc (hình dưới), khảo sát cho số liệu đất cấp II, mặt bằng rộng có thể thi công
bằng máy đào, Hệ số đầm nén, dung trọng đất khi đắp đất trở lại là K = 0,85; γ ≤
1,60T/m3
.
29. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
28
0 1 2 3 4 5 6 7
100 100 40 60 100 100 100 100
33.3
33.4
33.5
33.54
33.6
33.7
33.8
33.9
34.0
35.3
35.6
36.7
37.38
36.6
37.9
38.5
38.4
38.74.7
4.5
4.7
4.2
3.0
3.84
3.2
2.2
2.0
Ðáy rãnh
Cao trình thiên nhiên
Cao trình dáy rãnh
2.00
3.60
6.80
33.8
1.6. Lập dự toán công trình đập
Dự án đầu tư xây dựng công trình hồ chứa nước thi công tại Thanh Hóa. Anh/chị hãy
sưu tầm thông tin, số liệu để lập dự toán xây dựng công trình đập với bảng khối lượng như
trong bảng sau:
MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT KL
AB.25433 Đào chân khay móng đập bằng máy đào 1,5m³, đất C3 100m³ 145,410
AB.41233
Vận chuyển đất đào móng đập, ôtô 10T vận chuyển phạm
vi 0,5km, đất C3
100m³ 145,410
AB.25432
Đào đất móng đập (bóc dày 0,5m), máy ủi 110Cv đào vun
50m đất C2
100m³ 307,770
AB.25432
Đào đất móng đập, bóc thảo mộc đổ lên phơng tiện vận
chuyển, đất C2
100m³ 307,770
AB.41232
Vận chuyển đất đào móng đập, bóc thảo mộc, ôtô 10T vận
chuyển phạm vi 0,5km, đất C2
100m³ 307,770
AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110Cv 100m³ 453,180
AB.11352 Đào sửa móng đập bằng thủ công, đất C2 m³ 485,000
AB.11912 Vận chuyển tiếp 20m đất đào sửa móng đập bằng thủ công m³ 485,000
AB.24142
Đào xúc đất C2 (lớp 4a, 4b từ đất đào kênh) để đắp đập,
máy đào 1,5m³
100m³ 499,710
AB.41432 Vận chuyển đất C2 để đắp đập bằng ôtô 10T 1km 100m³ 499,710
AB.24143
Đào xúc đất C3 (lớp 6 từ đất đào kênh) để đắp đập, máy đào
1,5m³
100m³ 3.689,960
30. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
29
MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT KL
AB.41433 Vận chuyển đất C3 để đắp đập bằng ôtô 10T 1km 100m³ 3.689,960
AB.63134 Đắp đất thân đập, máy đầm 25T đầm k=0,95 100m³ 3.707,670
AF.14322
Bê tông M150 đá 1x2 làm gờ chắn đỉnh đập, trộn máy, đổ
bằng thủ công, đầm máy
m³ 145,600
AF.81311 Ván khuôn đổ bê tông gờ chắn đỉnh đập 100m2 14,560
AF.44522
Bê tông M150 mặt đập, trộn máy, đổ bằng thủ công, đầm
máy
m³ 462,300
AF.88310 Ván khuôn đổ bê tông mặt đập m2 753,000
AE.11114 Xây đá bậc lên xuống VXM M75 m³ 141,500
AE.11224 Đá xây mái thợng, hạ lu đập VXM M75 m³ 2.245,400
AB.24141
Khai thác cát sỏi đắp ống khói thân đập bằng máy đào
1,5m³
100m³ 141,850
AB.41431 Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 1km đầu 100m³ 1,340
AB.42331 Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 6km tiếp
AB.42431 Vận chuyển cát sỏi bằng ôtô tự đổ 10T cự ly 3km tiếp
TT Sàng cát bằng thủ công m³ 14.184,68
AB.66123
Đắp cát sỏi hỗn hợp ống khói thân đập (khai thác ở mỏ cách
10km)
100m³ 108,280
TT Làm tầng lọc cát sỏi 100m³ 45,674
TT Dăm lọc trước đống đá hạ lu đá 1x2 (đá mua) m³ 448,000
AB.67110
Đắp đá hộc đống đá hạ lu (đá mua), máy ủi 180Cv + nhân
công đắp
100m³ 230,260
AB.24141
Đào xúc đất màu trồng cỏ, máy đào 1,5m³ + ôtô 10T vận
chuyển 1km
100m³ 8,750
AB.11911 Rải đất màu trồng cỏ, thủ công san rải 30m m³ 875,000
TT Vận chuyển cỏ bằng ôtô 10T cự ly 5km 100m2 87,500
AL.17211 Vận chuyển tiếp cỏ 40m lên ôtô bằng thủ công 100m2 87,501
AL.17111 Đánh vầng, vận chuyển 10m, trồng và chăm sóc cỏ 100m2 87,501
AE.26313 Gạch xây rãnh thoát nước mái hạ lưu VXM M50 m³ 648,300
AK.21123
Trát rãnh tiêu nước dày 1,5cm bằng vữa xi măng cát vàng
M75
m2 5.388,800
AE.12110 Đá xếp mái m³ 14.640,80
BB.19406 Ống nhựa thoát nước D=50mm 100m 0,340
1.7. Công trình cảng, kè bờ
Công trình thi công xây dựng tại Hà Tĩnh. Hãy tìm các thông tin, số liệu để lập dự
toán xây dựng công trình với các số liệu dưới đây. Hãy tìm xem các hệ số ở cột Hệ số ở
đâu ra?
BẢNG KHỐI LƯỢNG
31. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
30
Mã hiệu Nội dung công việc - diễn giải Đơn vị Hệ số
Khối
lượng
HM1 Nạo vét
AB.71210
Nạo vét lớp bùn sét chảy bằng tàu hút công suất
≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m)
100m³ 1,35 18.692,73
[1,07 x thêm 500m chiều dài ống xả]
AB.71230
Nạo vét lớp cát hạt mịn lẫn bụi bằng tàu hút
công suất ≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m)
100m³ 1,35 43.068,20
AB.71240
Nạo vét lớp sét dẻo chảy bằng tàu hút công suất
≤2000CV (chiều dài ống xả 1000m)
100m³ 1,35 10.529,16
AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 72.290,09
HM2 Kè bảo vệ bờ
1- Tạo mái dốc kè
AB.81151 Nạo vét tạo mái dốc kè bằng máy đào 100m³ 122,45
AB.91111 Vận chuyển đất bằng xà lan 400T - 1 km đầu 100m³ 122,45
AB.24132 Bốc xúc đất bằng máy đào ≤ 1,25m³ 100m³ 122,45
AB.41431 Vận chuyển đất nạo vét bằng ôtô 10T 100m³ 122,45
AB.34110 San đất bãi thải bằng máy ủi 110CV 100m³ 122,45
2- Vải địa kỹ thuật
NN.30301 Rải vải địa kỹ thuật kè bảo vệ bờ trên bờ 100m² 1.642,92
NN.30311 Rải vải địa kỹ thuật kè bảo vệ bờ 100m² 6.571,70
3- Vận chuyển và lắp đặt rọ đá
Vận chuyển vật liệu đến vị trí thi công
BG Bốc xuống xà lan 100m³ 1.847,04
AB.91111 Vận chuyển bằng xà lan 400T - 1 km đầu 100m³ 1.847,04
AB.91121 Vận chuyển 4 km tiếp theo (cự ly < 6km) 100m³ 4 369,41
AB.91122 Vận chuyển 5 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 5 369,41
AB.91122 Vận chuyển 6 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 6 369,41
AB.91122 Vận chuyển 7 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 7 369,41
AB.91122 Vận chuyển 8 km tiếp theo (cự ly 6-20km) 100m³ 8 369,41
Lắp đặt rọ đá trên bờ
NN.30352 Thả rọ đá trên cạn, loại rọ 6x2x0,23m Rọ 13.385,00
Lắp đặt rọ đá dới nớc
NN.30351vd Thả rọ đá dưới nước, loại rọ 6x2x0,23m Rọ 53.538,00
4- Đắp đất đỉnh kè
Vận chuyển đất đến vị trí thi công
AB.41432
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi
≤1000m
100m³ 1.188,52
AB.42332 Vận chuyển tiếp 4km (cự ly < 7km) 100m³ 4 237,70
AB.42332 Vận chuyển tiếp 5km (cự ly < 7km) 100m³ 5 237,70
AB.42332 Vận chuyển tiếp 6km (cự ly < 7km) 100m³ 6 713,11
AB.42432 Vận chuyển tiếp 1km (ngoài phạm vi 7km) 100m³ 1 237,70
AB.42432 Vận chuyển tiếp 2km (ngoài phạm vi 7km) 100m³ 2 237,70
Thi công
VL Đất đắp m³ 1 118.852,00
AB.63111 Đắp đất đỉnh kè 100m³ 1.188,52
32. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
31
1.8. Dự toán lắp đặt điện, nước
Công trình thi công xây dựng tại Nghệ An. Hãy chuẩn bị số liệu để thực hiện các yêu
cầu của các bài tập dưới đây.
Bài 1. Kiểm tra xem việc áp dụng các mã hiệu đơn giá với các nội dung công việc
dưới đây có phù hợp không? Sau đó dùng Dự toán GXD lập bảng dự toán chi phí lắp đặt
điện cho bảng khối lượng như sau:
Stt Mã hiệu Nội dung công việc ĐV K.lƣợng
1 BA.19304 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-150A /25KA cái 2,000
2 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-50A 10KA cái 6,000
3 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-40A 10KA cái 10,000
4 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-25A 10KA cái 33,000
5 BA.19302 Lắp đặt aptomat MCCB 3P-16A 10KA cái 7,000
6 BA.15413 Lắp tủ điện 500x350x200mm hộp 2,000
7 BA.15403 Lắp đặt hộp automat 06 module lắp chìm hộp 28,000
8 BA.15409 Lắp đặt hộp automat 14 module lắp chìm hộp 10,000
9 BA.16407 Dây cáp điện CU/PVC/PVC( 3x2,5 +1x1,5)mm2
m 230,000
10 BA.16409 Dây cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x4+1x2,5)mm2
m 880,000
11 BA.16409 Dây cáp điện CU/XLPE/PVC/PVC (3x10+1x6)mm2
m 180,000
12 BA.16107 Lắp đặt dây CU/PVC 1x1,5mm2
m 230,000
13 BA.16109 Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2
m 880,000
14 BA.16112 Lắp đặt dây CU/PVC/PVC 1x6mm2
m 180,000
15 BA.18202 Lắp đặt ổ cắm 3 pha 5 chấu cái 105,000
Phần lắp đặt thiết bị
1 BA.12202 Lắp đặt dàn trao đổi nhiệt hệ VRV loại treo tường máy 15
2 BA.12203
Lắp đặt dàn trao đổi nhiệt hệ VRV loại âm trần nối
ống gió
máy 24
3 BA.12202 Lắp đặt máy ĐHKK cục bộ loại 2 mảnh, treo tường máy 68
4 BB.32101 Gia công và lắp đặt giá máy VRV tấn 0,3
5 TT Kiểm tra, chạy thử, hiệu chỉnh thiết bị công 21
Ngoài ra công trình còn trang bị Máy phát điện Diezen 175KVA-380/220V kèm
AST 4P-50ZH, giá 450.000.0000đồng.
Bài 3. Dùng Dự toán GXD lập dự toán cho phần nước với bảng khối lượng như sau:
MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng
Phụ kiện vệ sinh
BB.41101 Lắp đặt lavabo Inax Bộ 25,000
BB.41502 Bộ vòi Inax Bộ 25,000
33. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
32
MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng
BB.42401 Lắp đặt Gương soi+phụ kiện Inox Bộ 25,000
BB.42501 Vòi xịt D15 (mạ kẽm) Inax cái 36,000
BB.41301 Tiểu nam bộ 25,0
BB.41201 Xí bệt Inax Bộ 36,000
BB.42202 Lắp đặt phễu thu đường kính 60mm cái 39,0
BB.36301 Lắp đặt van phao bể nước mái cái 1,0
TT
Máy bơm cấp nước SH (Q=15m3/h; h=80m, N = 8KW) Bộ
điều khiển bơm sinh hoạt bằng điện
cái 2,0
TT Máy bơm nước thải loại chìm Q=3m/h h = 15m; N= 1,7KW cái 1,0
Bình nóng lạnh 30l cái 11,0
Bộ điều khiển bơm sinh hoạt bằng điện cái 2,0
Cấp nước
BB.19307
Lắp đặt ống PP-R nối bằng phơng pháp hàn, đường kính ống
75mm
100m 0,4
BB.19306
Lắp đặt ống PP-R nối bằng phơng pháp hàn, đường kính ống
60mm
100m 0,2
BB.19104
Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính ống 40mm
100m 0,2
BB.19102
Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính ống 25mm
100m 1,2
BB.19101
Lắp đặt ống nhựa PP-R nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính ống 20mm
100m 0,9
BB.36103 Lắp đặt khóa D75mm cái 2,0
BB.36603 Lắp đặt khóa D 40mm cái 2,0
BB.36601 Lắp đặt khóa D25mm cái 15,0
BB.29227 Tê D75x75 cái 4,0
BB.29227 Tê D75x25 cái 15,0
BB.29222 Tê D25x20 cái 80,0
BB.29122 Tê D40x40 cái 4,0
BB.29227 Côn D75x60 cái 2,0
BB.29206 Côn D60x40 cái 2,0
BB.29204 Côn 40x25 cái 2,0
BB.26103 Côn 25x20 cái 16,0
BB.29124 Cút 90o
D75 cái 6,0
BB.29122 Cút 90o
D40 cái 10,0
BB.29202 Cút 90o
D25 cái 150,0
BB.29402 Cút 90o
D 20m cái 80,0
BB.29207 Rắc co D75 cái 4,0
BB.29206 Rắc co D60 cái 4,0
BB.29204 Rắc co D40 cái 6,0
BB.29202 Rắc co D25 cái 16,0
34. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
33
MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng
BB.29207 Măng sông D75 cái 8,0
BB.24107 Măng sông D60 cái 4,0
BB.29102 Măng sông D40 cái 4,0
BB.29202 Măng sông D25 cái 20,0
BB.29201 Măng sông D20 cái 10,0
BB.36603 Van 1 chiều đường kính ống 40mm cái 2,0
TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 100,0
Nước sinh hoạt
BB.19202 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 150mm 100m 0,6
BB.19310 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 125mm 100m 0,6
BB.19309 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đờng kính ống 110mm 100m 1,6
BB.19306 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đường kính ống 60mm 100m 1,7
BB.19303 Lắp đặt ống nhựa U.PVC đường kính ống 34mm 100m 1,0
BB.29128 Tê chếch 45o
: đường kính ống 150 cái 4,0
BB.29127 Tê chếch 45o
: đường kính ống 125/110 cái 15,0
BB.29127 Tê chếch 45o
: đường kính ống 125/125 cái 15,0
BB.29126 Tê chếch 45o
: đường kính ống 110/60 cái 15,0
BB.29128 Tê chếch 45o
: đường kính ống 150/110 cái 6,0
BB.29126 Tê chếch 45o
: đường kính ống 110/110 cái 36,0
BB.29226 Tê chếch 45o
: đường kính ống 60/60 cái 36,0
BB.28110 Côn thu DN: 34/60 cái 150,0
BB.29231 Lắp đặt cút 135o
DN: đường kính ống 150mm cái 4,0
BB.29127 Lắp đặt cút 135o
DN: đường kính ống 125mm cái 4,0
BB.29106 Lắp đặt cút 135o
DN: đường kính ống 110mm cái 60,0
BB.29226 Lắp đặt cút 135o
DN: đường kính ống 60mm cái 80,0
BB.29127 Lắp đặt tê thông tắc DN: 125mm cái 15,0
BB.36609 Lắp đặt tê thông tắc DN: 110mm cái 15,0
BB.38111 Nắp thông tắc DN: 110mm cái 15,0
BB.29108
Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo,
đường kính côn 150mm
cái 10,0
BB.29210
Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính
côn 125mm
cái 10,0
BB.38111 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt 110mm cái 30,0
BB.24107
Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn
60mm
cái 30,0
BB.28110
Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn, đường kính
34,9mm
cái 15,0
TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 500,0
TT Keo gián ống hộp 40,0
TT Thanh treo D10 cái 540,0
Phần thoát nước mưa
35. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
34
MHĐG Nội dung công việc ĐVT K. lượng
BB.19411
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn
ống dài 8m, đường kính ống 110mm
100m 0,9
BB.19411
Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút
100mm
100m 0,2
BB.42202 Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm 100m 3,0
TT Đai vít neo giữ các cỡ bộ 50,0
TT Keo gián ống hộp 45
1.9. Dự toán hệ thống PCCC
Dự án đầu tư xây dựng công trình chung cư cao tầng xây dựng tại thành phố
Hồ Chí Minh. Đây là hạng mục lắp đặt hệ thống PCCC. Hãy lập dự toán chi phí với
bảng số liệu như sau:
MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT K.LƢỢNG
Trụ cứu hỏa
BB.34101 Lắp đặt trụ cứu hỏa đường kính 100mm cái 2
BB.34202 Lắp đặt trụ họng hỏa đường kính 100mm cái 2
BB.23333
Lắp đặt cút gang đường kính 100mm bằng phương pháp
mặt bích
cái 4
BB.33206 Lắp đặt be đường kính 100mm cái 4
BB.36104 Lắp đặt van mặt bích đường kính 100mm cái 2
BB.19202
Lắp đặt ống nhựa miệng bát đường kính 150mm bằng
phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m
100m 10,68
BB.38212 Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm D150mm cái 2
AF.11212 Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2 M150 m³ 0,282
AF.11213 Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2 M200 m³ 0,221
AF.81122
Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ
nhật
100m² 0,142
Phần đường ống cấp nước cứu hỏa
AB.25112 Đào móng chiều rộng ≤6m bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II 100m³ 11,433
AB.13412 Đắp cát móng đường ống m³ 268,44
BB.11401
Lắp đặt ống bê tông ly tâm đường kính 300mm, đoạn ống
dài 2m nối bằng phương pháp xảm
100m 0,2
BB.23234
Lắp đặt cút gang đường kính 150mm bằng phương pháp
gioăng cao su
cái 14
BB.33303 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 100mm cái 1
BB.33304 Lắp đặt mối nối mềm đường kính 150mm cái 15
BB.33109 Lắp đặt bu đường kính 150mm cái 6
BB.23204
Lắp đặt côn gang đường kính 150mm bằng phương pháp
gioăng cao su
cái 1
BB.36105 Lắp đặt van mặt bích đường kính 150mm cái 2
AF.11412 Bê tông bệ máy đá 1x2 M150 m³ 1,016
BB.40312 Thử áp lực đường ống nhựa đường kính 150mm 100m 10,66
BB.40502 Khử trùng ống nước đường kính 150mm 100m 10,66
36. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
35
MHĐG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐVT K.LƢỢNG
AB.65110 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K = 0,85 100m³ 7,622
AB.41413
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi ≤1000m,
đất cấp III
100m³ 3,811
AB.42113 Vận chuyển tiếp cự ly ≤2km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp III 100m³ 3,81
1.10. Dự toán cống bản, cống tròn
Công trình thi công xây dựng tại Đồng Nai. Hãy tìm số liệu và lập dự toán cho các
khối lượng công việc như cho trong bảng sau:
Mã hiệu Nội dung công việc Đvt
HM3 CỐNG BẢN 60×80CM,40*80CM
AB.25133 Đào móng máy đào ≤ 1,6 m3, đất cấp III 100m³
(118,68+89,67+12,82)/100
AB.65130 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K = 0,95 100m³
(16,62+63,83+7,42)/100
AG.11415
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác
300
m³
5,99+4,39
AG.31311 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan 100m²
(23,4+17,72)/100
AG.13221 Sản xuất , lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn , cốt thép tấm đan d<10 tấn
(0,69+0,48)
AG.13121 Cốt thép tấm đan , đường kính ≤18mm tấn
(0,51+0,3)
AF.12314 Bê tông xà dầm, đá 1x2 , mác 250 m³
1,58+1,1
AF.11242 Bê tông móng , đá 2x4 , vữa XMPC30 mác 150 m³
15,04+13,83
AF.12162 Bê tông tường đá 2x4 vữa XMPC30 mác 150 m³
19,99+13,77+3,42
AK.98120 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 m³
7,82+5,6+0,48
AF.82111 Ván khuôn các loại 100m²
(152,58+184,73+13,23)/100
AG.42141
Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông
đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg
cái
37. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
36
Mã hiệu Nội dung công việc Đvt
36+25
AL.15122 Làm và thả rọ đá 2x1x0,5m trên cạn rọ
2
HM4 CỐNG TRÕN D150CM
AB.25133 Đào móng bằng máy đào ≤ 1,6 m3, đất cấp III 100m³
92,48/100
AB.65130 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K = 0,95 100m³
46,01/100
AG.11513
Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông ống cống, đá 1x2, mác
200
m³
7,51
AG.32211
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn
kim loại, ván khuôn ống cống
100m²
93,87/100
AG.13311
Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép ống cống, ống
buy, đường kính ≤ 10mm
tấn
1,01
AF.11242
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng,
đá 2x4, mác 150
m³
44,56
AF.12162
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường
thẳng, đá 2x4, mác 150
m³
2,07+7,17
AF.11322
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá
2x4, mác 150
m³
5,09
AF.11312 Bê tông gia cố mái taluy, đá 1x2, mác 150 m³
20,08
AK.98120 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax ≤ 6 m³
9,07
AF.82111 Ván khuôn tường 100m²
169,63/100
AK.95141
Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống, đường kính
ống cống 1,50m
1 ống cống
9
AG.42211 Lắp đặt cống, trọng lượng cấu kiện ≤ 2 tấn 1 cấu kiện
38. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
37
Mã hiệu Nội dung công việc Đvt
9
2. Lập dự toán dự thầu (xác định giá dự thầu)
2.1. Lập dự toán dự thầu cho công tác đào hố móng
Công trình thi công xây dựng ở Điện Biên. Hãy tính giá dự thầu cho công tác đào đất
hố móng với dữ kiện như sau: Đào đất hố móng nhà (dạng đào ao), tổng khối lượng đào
6.780 m3
. Hố móng có chiều rộng >5m, chiều sâu <3m, đất cấp II. Dự kiến đào bằng máy
90%, đào thủ công 10%, đào xong vận chuyển đi đổ70% khối lượng đào lên bằng ô tô 7T,
cự ly 15km, đến nơi đổ san bãi thải bằng máy ủi có công suất 110CV.
2.2. Lập dự toán toán dự thầu cho công tác thi công nền đường
Công trình thi công xây dựng ở Điện Biên. Hãy xác định giá trị dự thầu (tại thời
điểm lập) cho bảng khối lượng và quy cách của một số công tác thi công nền đường như
trong bảng sau:
ST
T
Mã hiệu Nội dung công việc ĐVT
Khối
lượng
I Nền đường
1 AB.21141 Đào san đất bằng máy đào <=1,6 m3, đất cấp I 100m³ 177,74
2 AB.64123
Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu
K=0,95
100m³ 588,60
3 AB.41432
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m,
ôtô 10T, đất cấp II
100m³ 177,744
II Nền đất yếu
4 AB.66133
Đắp cát công trình bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt
yêu cầu K=0,95
100m³ 9,781
5 AB.66132
Đắp cát công trình bằng máy đầm 25 tấn, độ chặt
yêu cầu K=0,90
100m³ 29,595
6 AL.16111 Cấy bấc thấm bằng máy 100m 60,032
Giả sử có sự thay đổi thiết kế hoặc biện pháp thi công, phần đất nền đường phải vận
chuyển đi đổ xa 15km, sử dụng ô tô 10t. Hãy xác định lại giá thầu.
39. Nguồn: www.giaxaydung.vn Dự toán GXD lập dự toán rất đơn giản
38
MỤC LỤC
BÀI TẬP THỰC HÀNH.............................................................................................................. 0
I. BÀI TẬP ĐO BÓC KHỐI LƯỢNG.................................................................................. 2
II. BÀI TẬP LẬP DỰ TOÁN.............................................................................................. 10
1. Lập dự toán thiết kế ........................................................................................................ 10
1.1. Lập dự toán sử dụng đơn giá địa phương.................................................................. 10
1.2. Lập dự toán sử dụng đơn giá công trình.................................................................... 16
1.3. Lập dự toán cọc khoan nhồi thi công cầu.................................................................. 20
1.4. Lập dự toán cho nhiều hạng mục.............................................................................. 26
1.5. Tính khối lượng, lập dự toán thi công đào rãnh đường ống....................................... 27
1.6. Lập dự toán công trình đập....................................................................................... 28
1.7. Công trình cảng, kè bờ ............................................................................................. 29
1.8. Dự toán lắp đặt điện, nước ....................................................................................... 31
1.9. Dự toán hệ thống PCCC........................................................................................... 34
1.10. Dự toán cống bản, cống tròn................................................................................... 35
2. Lập dự toán dự thầu (xác định giá dự thầu) ..................................................................... 37
2.1. Lập dự toán dự thầu cho công tác đào hố móng........................................................ 37
2.2. Lập dự toán toán dự thầu cho công tác thi công nền đường....................................... 37
MỤC LỤC ................................................................................................................................. 38
Hà Nội, tháng 10/2013