SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  6
1 Số giới Từ thường gặp!!!
DURING: During + danh từ chỉ thời gian/khoảng thời gian kéo dài
Example: During the summer, pupil is off school
During the morning, he is in his office
FROM: From + 1 thời điểm + to + thời điểm
He is going to work from five to five
I went from HN to QB in one day
* thành ngữ thường dùng: From time to time >> thỉnh thoảng
We visit the art museum from time to time
OUT OF:
Out of thường đối lập với into
VD: he walked out of the room angrily when jonh admonised him
Use: Out of + Noun >> Thiếu, không còn
She must to go to the store because she was out of milk
Out of town: đi khỏi
Tomorrow, they will be out of town
He is out of HN city, so I can’t see him
Out of date: Lổi thời, củ
This musical is out of date, find one that is up to date
Out of work: Thất nghiệp
Now, I’m out of work, would you find to me a job
Out of the question: không thể được
Their request is out of the question
Out of the order: Không hoạt động
My mobile is out of the order, could you mind yourphone?
BY: có nghĩa “go pass a place” đi ngang qua một địa điểm
Và “ Be situated near a place” Tọa lạc gần một địa điểm
We walked by the library on the way home
Your books are by the window
Cách dùng thông thường của By
· chỉ tác nhân hoạt động trong câu bị động
- Romeo and juliet were writen by willliam shakespear
· BY + Thời gian cụ thể >> Trước
- I offten go to bed by 12 o’clock
· By bus/Plane/ train/ship/bike: Bằng phương tiện
· Thành ngữ dùng với BY
- By Then: Trước một thời điểm ở quá khứ hay tương lai
I will receive university degree in 9 month, by then I hope to have found a job
I go to bed, by then I sleep deeply
- By way of: Ngang qua, ngã qua
We are driving to Alata by way of Baton rouge
- By the way: Nhân thể
By the way, I go to Hai Phong, I’m going to Hà nội
By the way, I’ve got two tickets for thirday’s game. Would you like to go with me?
- By For: rất nhiều, đáng kể
This book is by far the best on the subject
IN: nghĩa “ inside a place” trong một địa điểm, một nơi
VD: He is in his office
Cách sử dụng:
- in a room/ building/ drawer/ closet
- In + Month/ Year
- In time: Không trể, sớm đủ để
- In the street: Trong lòng đường
- In the afternoon/ evening/ morning
- In the past/ future: trong quá khứ hay tương lai
- In the beginning/ end: vào lúc đầu, vào cuối buổi
- In the way: làm tắt nghẽn, cản trở
- One in a while: thỉnh thoảng
- In no time at all ( trong một thời gian rất ngắn, trong một nháy mắt)
In no time at all, you convinced me of help
In no time at all, he said: “he loves me”
- In the meantime: trong khi chờ đợi
- In the milde + Something/place: giua một cái gì đó or giữa nơi nào đó
- In the army/ air force/ navy: trong quân đôi,…
- In a row: vào hàng VD: We are going sit in the tenth row of the auditorium
- In the event that ( Nếu)
- In case: Nếu…..trong trường hợp
- (Get) In touch with: khó tiếp xúc
ON: thường có nghĩa: “ a position a bove, but in contact with an object”
ở trên nhưng còn tiếp xúc với một vật thể
The Records are on the table
Cách dùng:
- On a day/date: I will call you on thurday
- On a (the) bus/plane/train/ship/bike: It’s too late to she Hằng, she is arleary on the plane
- On a street: vị trí của một tòa nhà: I live on 16th the avenue on the floor of a building
Thành ngữ dùng On:
- On time: đúng lúc, đúng giờ
- On the corner (Of two street): gốc đường: Norman Hall is on the corner of 13th street an
15th evenue
- On the side walk: trên lề đường
- On the way: trên đường
- On the right/left
- On television/(the) radio
- On the whole: Nói chung, đại khái
- On the oher hand: nói chung vả lại
- On sale: chào bán
- On foot: đi bộ
AT: Dùng để chỉ môt địa điểm tổng quát không cụ thể như IN
Jane is at the bank
Cách dùng
- At + địa điểm
- At + thời điểm cụ thể
Thành ngữ dùng At:
- At least : tối thiểu
- At once: ngay lập tức
- At the present/at the moment : ngay bây giờ
- At time: đôi khi
- At first: Ban đầu
Những động từ luôn đi với giới từ on

To be based on st: dựa trên cơ sở gì
To act on st : hành động theo cái gì
To call on sb : ghé vào thăm ai
To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì
To comment on st : bình luận về cái gì
To concentrate on st : tập trung vào việc gì
To congratulate sb on st : chúc mừng ai đó trong dịp gì
To consult sb on st : tham khảo ai đó về vấn đề gì
To count on st : giải thích cái gì, dựa vào cái gì
To decide on st : quyết định về cái gì
To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì


Những động từ luôn đi với giới từ from

To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st:bãi chức ai
To demiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st : rút cái gì
To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from ..: thoát ra từ cái gì
To himder sb from st = To prevent st from : ngăn cản ai cái gì
To protect sb /st from : bảo vệ ai /bảo về cái gì
To prohibit sb from doing st : cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb : tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from : chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb : xa cách cái gì /ai
To be different from st : khác về cái gì
To be far from sb/st : xa cách ai/ cái gì
To be safe from st : an toàn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả


Những động từ luôn đi kèm với giới từ in
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st : sử dụng về cái gì
To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st : làm ai nản lòng
To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st : giúp ai việc gì
To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st : dính lứu vào cái gì
To persist in st : kiên trì trong cái gì
To share in st : chia sẻ cái gì
To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st : tham dự vào cái gì
To be weak in st : yếu trong cái gì


Những từ đi kèm với giới từ with
To angry with sb: giận dỗi ai
To be busy with st :bận với cái gì
To be consistent with st : kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st : hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st : quen với cái gì
To be crowded with : đầy ,đông đúc
To be patient with st :kiên trì với cái gì
To be impressed with/by : có ấn tượng /xúc động với
To be popular with : phổ biến quen thuộc
Những từ đi kèm với giới từ to

To be close to st : sát gần vào cái gì
To be contrary to sb/st : ngược với cái gì /với ai
To be dear to sb : quý giá đối với ai
To be cruel to sb : độc ác với ai
To be aqual to : ngang bằng với
To be faithful to : trung thành với
To be fatal to sb/st : sống còn với ai /cái gì
To be harmful to st : có hại cho cái gì
To be indifferent to st : hờ hững với cái gì
To be inferior to st : dưới tầm cái gì
To be liable to st : có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
To surrend to sb : nộp mình cho ai
To be new to sb: mới với ai
To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai
To be obvious to sb: hiển nhiên với ai
To be previous to st : diễn ra với cái gì
To be rude to sb : thô lỗ với ai
To be sensitive to st : nhậy cảm với cái gì
To be similar to st : tương tự cái gì
To be useful to st : có lợi cho cái gì


Những từ đi theo giới từ at
To be bad at st :yếu kém về cái gì
To be good/clever at st : giỏi/sắc sảo về cái gì
To be efficient at st :có năng lực về cái gì
To be expert at st : thành thạo về cái gì
To be indignant at st/sb : phẫn nộ với cái gì / với ai
To be quick at st : nhanh chóng về cái gì
To be sad at st/sb : buồn về cái gì /ai
To be slow at st /sb : chậm chạp về cái gì
To be skillful at st : khéo léo cái gì
Những từ đi theo giới từ for
To be eager for st : say sưa với cái gì
To be famous for st : nổi tiếng vì cái gì
To be fit for sb/st : hợp với ai/cái gì
To be grateful to sb for st : biết ơn ai về cái gì
To be qualified for : có đủ tư cách
To be qualified in st : có năng lực trong việc gì
To be ready for st: sẵn sàng làm việc gì
To be responsible for st : chịu trách nhiệm về cái gì
To be sufficient for st : vừa đủ cái gì
To be sorry for sb : xin lỗi ai
To be thankful for sb : cám ơn ai
To be valid for st : giá trị về cái gì
To be invalid for st : không có giá trị về cái gì
To be sorry for doing st : hối tiếc vì đã làm gì

Những từ đi kèm với giới từ about
To be sorry about st : lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be curious about st : tò mò về cái gì
To be doublfut about st : hoài nghi về cái gì
To be enthusiastic about st : hào hứng về cái gì
To be reluctan about st (or to ) st : ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be uneasy about st : không thoải mái

Những từ đi kèm với giới từ on
To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
To be intent on st : tập trung tư tưởng vào cái gì
To be keen on st : mê cái gì

Part 1: Do
to do the mending: vá quần áo
to do the washing: giặt quần áo
to do without food: nhịn ăn
to do the cooking : nấu ăn, làm cơm
to do the dirty on: chơi đểu ai
to do the rest : làm việc còn lại
to do silly thing : làm bậy
to do a guy: trốn, tẩu thoát
to do one's needs: đi đại tiện, tiểu tiện
to do one's packing : sửa soạn hành lý
to do a strip : thoát y
to do sth on principle: Làm việc gì theo nguyên tắc
to do sth with a good grace : vui lòng làm việc gì
to do sth with great care: làm việc gì hết sức cẩn thận
to do sth under duress: làm việc gì do cưỡng ép
to do sth (all ) by oneself: làm viẹc gì một mình ko có ai giúp
to do sth for effect: làm việc gì để tạo ấn tượng
to do a sum: làm (giải) bài toán
to do one's hair: làm đầu, vấn tóc
well done: hay lắm, hoan hô =))
to do with : vui lòng, vừa ý, ổn được, chịu được, thu xếp được...
Sử dụng:
Ex: They can do with a small tent : họ có thể thu xếp được với một căn lều nhỏ
I can do with another glass of beer: tôi có thể làm thêm một cốc bia nữa vẫn cứ ok

Contenu connexe

En vedette (17)

2.chap2 process
2.chap2 process2.chap2 process
2.chap2 process
 
10 pdf-25896
10 pdf-2589610 pdf-25896
10 pdf-25896
 
Vui hoc-anh-ngu-pdf-25814
Vui hoc-anh-ngu-pdf-25814Vui hoc-anh-ngu-pdf-25814
Vui hoc-anh-ngu-pdf-25814
 
Ngu phap tieng_anh_4683
Ngu phap tieng_anh_4683Ngu phap tieng_anh_4683
Ngu phap tieng_anh_4683
 
How did you attract
How did you attractHow did you attract
How did you attract
 
Representation
RepresentationRepresentation
Representation
 
OH YEAH
OH YEAHOH YEAH
OH YEAH
 
Friends are for...
Friends are for...Friends are for...
Friends are for...
 
Amphitheatrum 2
Amphitheatrum 2Amphitheatrum 2
Amphitheatrum 2
 
WebHost Manager Online Help 1.0
WebHost Manager Online Help 1.0WebHost Manager Online Help 1.0
WebHost Manager Online Help 1.0
 
Predictions?!
Predictions?!Predictions?!
Predictions?!
 
PPMA 2013 Annual Seminar - Cafcass presentation
PPMA 2013 Annual Seminar - Cafcass presentationPPMA 2013 Annual Seminar - Cafcass presentation
PPMA 2013 Annual Seminar - Cafcass presentation
 
Power Point
Power PointPower Point
Power Point
 
Good News, Bad News
Good News, Bad NewsGood News, Bad News
Good News, Bad News
 
SWsoft Hosting Solutions for SaaS
SWsoft Hosting Solutions for SaaSSWsoft Hosting Solutions for SaaS
SWsoft Hosting Solutions for SaaS
 
Enterprise MENTOR Workshop Brochure
Enterprise MENTOR Workshop BrochureEnterprise MENTOR Workshop Brochure
Enterprise MENTOR Workshop Brochure
 
Martin Tucker - Local Government Leadership Study - PPMA Seminar April 2012
Martin Tucker - Local Government Leadership Study - PPMA Seminar April 2012Martin Tucker - Local Government Leadership Study - PPMA Seminar April 2012
Martin Tucker - Local Government Leadership Study - PPMA Seminar April 2012
 

Plus de Linh Nguyễn Thanh (20)

Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
 
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
 
Soumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5baiSoumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5bai
 
Soumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5baiSoumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5bai
 
Soumateme n3 hantu
Soumateme n3 hantuSoumateme n3 hantu
Soumateme n3 hantu
 
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
 
Best Katarina Pentakill HD
Best Katarina Pentakill HDBest Katarina Pentakill HD
Best Katarina Pentakill HD
 
N3 new word1-7
N3 new word1-7N3 new word1-7
N3 new word1-7
 
N3 new word1-4
N3 new word1-4N3 new word1-4
N3 new word1-4
 
N3 new word1-4
N3 new word1-4N3 new word1-4
N3 new word1-4
 
English collection kenny_nguyen
English collection kenny_nguyenEnglish collection kenny_nguyen
English collection kenny_nguyen
 
Kanji29 33
Kanji29 33Kanji29 33
Kanji29 33
 
Kanji29 33
Kanji29 33Kanji29 33
Kanji29 33
 
Katakana23 to44
Katakana23 to44Katakana23 to44
Katakana23 to44
 
Kanji34 to44
Kanji34 to44Kanji34 to44
Kanji34 to44
 
Kanji23 28
Kanji23 28Kanji23 28
Kanji23 28
 
Kanji23 28
Kanji23 28Kanji23 28
Kanji23 28
 
Kanji11 22
Kanji11 22Kanji11 22
Kanji11 22
 
Kanji11 20
Kanji11 20Kanji11 20
Kanji11 20
 
Kanji11 22
Kanji11 22Kanji11 22
Kanji11 22
 

1 so gioi_tu_thuong_gap_9463_7211

  • 1. 1 Số giới Từ thường gặp!!! DURING: During + danh từ chỉ thời gian/khoảng thời gian kéo dài Example: During the summer, pupil is off school During the morning, he is in his office FROM: From + 1 thời điểm + to + thời điểm He is going to work from five to five I went from HN to QB in one day * thành ngữ thường dùng: From time to time >> thỉnh thoảng We visit the art museum from time to time OUT OF: Out of thường đối lập với into VD: he walked out of the room angrily when jonh admonised him Use: Out of + Noun >> Thiếu, không còn She must to go to the store because she was out of milk Out of town: đi khỏi Tomorrow, they will be out of town He is out of HN city, so I can’t see him Out of date: Lổi thời, củ This musical is out of date, find one that is up to date Out of work: Thất nghiệp Now, I’m out of work, would you find to me a job Out of the question: không thể được Their request is out of the question Out of the order: Không hoạt động My mobile is out of the order, could you mind yourphone? BY: có nghĩa “go pass a place” đi ngang qua một địa điểm Và “ Be situated near a place” Tọa lạc gần một địa điểm We walked by the library on the way home Your books are by the window Cách dùng thông thường của By · chỉ tác nhân hoạt động trong câu bị động - Romeo and juliet were writen by willliam shakespear · BY + Thời gian cụ thể >> Trước - I offten go to bed by 12 o’clock · By bus/Plane/ train/ship/bike: Bằng phương tiện · Thành ngữ dùng với BY - By Then: Trước một thời điểm ở quá khứ hay tương lai I will receive university degree in 9 month, by then I hope to have found a job I go to bed, by then I sleep deeply - By way of: Ngang qua, ngã qua We are driving to Alata by way of Baton rouge - By the way: Nhân thể By the way, I go to Hai Phong, I’m going to Hà nội By the way, I’ve got two tickets for thirday’s game. Would you like to go with me? - By For: rất nhiều, đáng kể This book is by far the best on the subject
  • 2. IN: nghĩa “ inside a place” trong một địa điểm, một nơi VD: He is in his office Cách sử dụng: - in a room/ building/ drawer/ closet - In + Month/ Year - In time: Không trể, sớm đủ để - In the street: Trong lòng đường - In the afternoon/ evening/ morning - In the past/ future: trong quá khứ hay tương lai - In the beginning/ end: vào lúc đầu, vào cuối buổi - In the way: làm tắt nghẽn, cản trở - One in a while: thỉnh thoảng - In no time at all ( trong một thời gian rất ngắn, trong một nháy mắt) In no time at all, you convinced me of help In no time at all, he said: “he loves me” - In the meantime: trong khi chờ đợi - In the milde + Something/place: giua một cái gì đó or giữa nơi nào đó - In the army/ air force/ navy: trong quân đôi,… - In a row: vào hàng VD: We are going sit in the tenth row of the auditorium - In the event that ( Nếu) - In case: Nếu…..trong trường hợp - (Get) In touch with: khó tiếp xúc ON: thường có nghĩa: “ a position a bove, but in contact with an object” ở trên nhưng còn tiếp xúc với một vật thể The Records are on the table Cách dùng: - On a day/date: I will call you on thurday - On a (the) bus/plane/train/ship/bike: It’s too late to she Hằng, she is arleary on the plane - On a street: vị trí của một tòa nhà: I live on 16th the avenue on the floor of a building Thành ngữ dùng On: - On time: đúng lúc, đúng giờ - On the corner (Of two street): gốc đường: Norman Hall is on the corner of 13th street an 15th evenue - On the side walk: trên lề đường - On the way: trên đường - On the right/left - On television/(the) radio - On the whole: Nói chung, đại khái - On the oher hand: nói chung vả lại - On sale: chào bán - On foot: đi bộ AT: Dùng để chỉ môt địa điểm tổng quát không cụ thể như IN Jane is at the bank Cách dùng - At + địa điểm - At + thời điểm cụ thể
  • 3. Thành ngữ dùng At: - At least : tối thiểu - At once: ngay lập tức - At the present/at the moment : ngay bây giờ - At time: đôi khi - At first: Ban đầu Những động từ luôn đi với giới từ on To be based on st: dựa trên cơ sở gì To act on st : hành động theo cái gì To call on sb : ghé vào thăm ai To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì To comment on st : bình luận về cái gì To concentrate on st : tập trung vào việc gì To congratulate sb on st : chúc mừng ai đó trong dịp gì To consult sb on st : tham khảo ai đó về vấn đề gì To count on st : giải thích cái gì, dựa vào cái gì To decide on st : quyết định về cái gì To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì Những động từ luôn đi với giới từ from To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai To demiss sb from st:bãi chức ai To demiss sb/st from: giải tán cái gì To draw st from st : rút cái gì To emerge from st: nhú lên cái gì To escape from ..: thoát ra từ cái gì To himder sb from st = To prevent st from : ngăn cản ai cái gì To protect sb /st from : bảo vệ ai /bảo về cái gì To prohibit sb from doing st : cấm ai làm việc gì To separate st/sb from st/sb : tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai To suffer from : chịu đựng đau khổ To be away from st/sb : xa cách cái gì /ai To be different from st : khác về cái gì To be far from sb/st : xa cách ai/ cái gì To be safe from st : an toàn trong cái gì To be resulting from st do cái gì có kết quả Những động từ luôn đi kèm với giới từ in To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in st: hồ hởi về cái gì To employ in st : sử dụng về cái gì
  • 4. To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì To discourage sb in st : làm ai nản lòng To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì To help sb in st : giúp ai việc gì To include st in st : gộp cái gì vào cái gì To indulge in st : chìm đắm trong cái gì To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì To involed in st : dính lứu vào cái gì To persist in st : kiên trì trong cái gì To share in st : chia sẻ cái gì To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai To be deficient in st : thiếu hụt cái gì To be fortunate in st : may mắn trong cái gì To be honest in st /sb: trung thực với cái gì To be enter in st : tham dự vào cái gì To be weak in st : yếu trong cái gì Những từ đi kèm với giới từ with To angry with sb: giận dỗi ai To be busy with st :bận với cái gì To be consistent with st : kiên trì chung thủy với cái gì To be content with st : hài lòng với cái gì To be familiar (to/with ) st : quen với cái gì To be crowded with : đầy ,đông đúc To be patient with st :kiên trì với cái gì To be impressed with/by : có ấn tượng /xúc động với To be popular with : phổ biến quen thuộc Những từ đi kèm với giới từ to To be close to st : sát gần vào cái gì To be contrary to sb/st : ngược với cái gì /với ai To be dear to sb : quý giá đối với ai To be cruel to sb : độc ác với ai To be aqual to : ngang bằng với To be faithful to : trung thành với To be fatal to sb/st : sống còn với ai /cái gì To be harmful to st : có hại cho cái gì To be indifferent to st : hờ hững với cái gì To be inferior to st : dưới tầm cái gì To be liable to st : có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì To surrend to sb : nộp mình cho ai To be new to sb: mới với ai
  • 5. To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai To be obvious to sb: hiển nhiên với ai To be previous to st : diễn ra với cái gì To be rude to sb : thô lỗ với ai To be sensitive to st : nhậy cảm với cái gì To be similar to st : tương tự cái gì To be useful to st : có lợi cho cái gì Những từ đi theo giới từ at To be bad at st :yếu kém về cái gì To be good/clever at st : giỏi/sắc sảo về cái gì To be efficient at st :có năng lực về cái gì To be expert at st : thành thạo về cái gì To be indignant at st/sb : phẫn nộ với cái gì / với ai To be quick at st : nhanh chóng về cái gì To be sad at st/sb : buồn về cái gì /ai To be slow at st /sb : chậm chạp về cái gì To be skillful at st : khéo léo cái gì Những từ đi theo giới từ for To be eager for st : say sưa với cái gì To be famous for st : nổi tiếng vì cái gì To be fit for sb/st : hợp với ai/cái gì To be grateful to sb for st : biết ơn ai về cái gì To be qualified for : có đủ tư cách To be qualified in st : có năng lực trong việc gì To be ready for st: sẵn sàng làm việc gì To be responsible for st : chịu trách nhiệm về cái gì To be sufficient for st : vừa đủ cái gì To be sorry for sb : xin lỗi ai To be thankful for sb : cám ơn ai To be valid for st : giá trị về cái gì To be invalid for st : không có giá trị về cái gì To be sorry for doing st : hối tiếc vì đã làm gì Những từ đi kèm với giới từ about To be sorry about st : lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì To be curious about st : tò mò về cái gì To be doublfut about st : hoài nghi về cái gì To be enthusiastic about st : hào hứng về cái gì To be reluctan about st (or to ) st : ngần ngại,hừng hờ với cái gì To be uneasy about st : không thoải mái Những từ đi kèm với giới từ on To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
  • 6. To be intent on st : tập trung tư tưởng vào cái gì To be keen on st : mê cái gì Part 1: Do to do the mending: vá quần áo to do the washing: giặt quần áo to do without food: nhịn ăn to do the cooking : nấu ăn, làm cơm to do the dirty on: chơi đểu ai to do the rest : làm việc còn lại to do silly thing : làm bậy to do a guy: trốn, tẩu thoát to do one's needs: đi đại tiện, tiểu tiện to do one's packing : sửa soạn hành lý to do a strip : thoát y to do sth on principle: Làm việc gì theo nguyên tắc to do sth with a good grace : vui lòng làm việc gì to do sth with great care: làm việc gì hết sức cẩn thận to do sth under duress: làm việc gì do cưỡng ép to do sth (all ) by oneself: làm viẹc gì một mình ko có ai giúp to do sth for effect: làm việc gì để tạo ấn tượng to do a sum: làm (giải) bài toán to do one's hair: làm đầu, vấn tóc well done: hay lắm, hoan hô =)) to do with : vui lòng, vừa ý, ổn được, chịu được, thu xếp được... Sử dụng: Ex: They can do with a small tent : họ có thể thu xếp được với một căn lều nhỏ I can do with another glass of beer: tôi có thể làm thêm một cốc bia nữa vẫn cứ ok