SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  19
Hướng dẫn sử dụng và lập trình lap dat tong dai dien thoai panasonic

Để lập trình hệ thống thì bàn lập trình phải gắn vào Jack 01
-Nhấn phím Program -> *#1234 ->” System No?” -> nhập mã lập trình theo
hướng dẫn dưới đây:
Chú ý:Các lệnh sau đây tương đương với các phím trên bàn lập trình
KXT7730 hoặc KXT
7030
-Next: tương đương với phím SP-Phone dùng để lật trang màng hình đi tới
-Select: tương đương với phím Auto Answer
-Store: tương đương với phím Auto dial store
-End: tương đương với phím Hold
-FWD: dùng để di chuyển con trỏ đi tới
-CONF: dùng để di chuyển con trỏ đi lui
-Redial: dùng để lui trang màng hình trở lui

1. Ngày giờ hiện hành :
- Nhập 000 -> bấm Next ( SP-Phone ) -> Year ( 00-99 ) nhập hai số cho năm
-> bấm
Select (Auto answer: chọn từ Jan -> Dec ) cho tháng -> day ( 1 -> 31 )nhập
hai số cho ngày -> bấm Select (Auto answer: chọn Sun -> Sat ) -> hour
( Bấm từ 1 -> 12 ) để chọn giờ -> minute (Bấm từ 00 -> 99) để chọn phút ->
bấm Select ( Auto answer:AM/PM) để chọn AM/PM -> bấm store ( auto
dial ) để lưu -> bấm end ( hold ) để kết thúc

2. Đổi Password lập trình hệ thống:
- Nhập 002 -> bấm Next -> Password( 0000 – 9999 ) nhập Password bốn số
cần thay đổi
-> bấm Store để lưu->bấm End kết thúc .

3. Bàn giám sát DSS :
-Nhập 003 -> bấm Next -> DSS Console No ( 1->2 )nhập 1 hoặc 2 để chọn
bàn DSS1 hay
DSS2 -> Ext Jack No ( 02-> 16 ) chọn jack đã gắn bàn DSS ->bấm Store
->bấm end kết thúc .
-Nhập 004 ->bấm Next -> DSS Console No ( 1->2 )Nhập 1 hoằc 2 để chọn
DSS 1 hoặc 2 vừa chọn ở bước trên -> Ext Jack No ( 01-> 16 ) chọn Jack mà
gắn bàn lập trình(thường
chọn Jack 01) ->bấm Store để lưu ->bấm end để kết thúc .
4. Chế độ ngày đêm chuyển đổi tự động ( Auto ) hoặc nhân công ( Man )
:
-Nhập 006 ->bấm Next -> bấm Select để chọn Auto hay Man ->bấm Store
để lưu ->
bấm End kết thúc .

5. Định thời gian làm việc ở chế độ ngày đêm :
-Nhập 007 ->bấm next ->bấm next ( Sun -> Sat )để chọn thứ hoặc Prew-
tương đương phím Redial( sun -> sat ) hoặc * ( everyday ) chọn tất cả các
ngày trong tuần ->bấm
select ( day / night / lunch –S/lunch-E ) chọn chế độ ngày,đêm-> hour ( 1 ->
12 ) bấm từ
1->12 chọn giờ -> minute (00 -> 59 ) nhập tư 00-59 chọn phút -> bấm select
chọn AM
hoặc PM -> bấm store để lưu ->bấm end kết thúc.

6. Chọn Jack làm máy Operator :
-Nhập 007 ->bấm next -> Ext jack No ( 01 -> 08 ) nhập từ 01->08 để chọn
jack cho
Operator -> bấm store để lưu ->bấm end kết thúc .

7. Thay đổi số máy nhánh :
Có 3 Plan. Để thay đổi số máy nhánh bạn có thể chọn 1 trong 3 Plan sau
- Plan 1 : 100 -> 199
- Plan 2 : 100 -> 499
- Plan 3 : 10 -> 49
- Nhập 003 ->bấm next ->bấm select chọn plan 1/2/3 ->bấm store ->bấm
next -> Ext jack No ( 01->24 ) -> Ext No nhập số máy nhánh cần thay đổi
->bấm Store để lưu-> bấm End kết thúc.

8. Kết nối CO hoặc không kết nối C0:
-Nhập 400 ->bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 để chọn
C01-C08 hoặc *
chọn tất cả C0 ->bấm select chọn connect hoặc no connect ->bấm Store để
lưu ->bấm
end kết thúc .

9. Chọn chế độ quay số cho CO line :chọn chế độ DTMF
-Nhập 401 ->bấm Next -> Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01-
>C08 hoặc *
chọn tất cả
CO ->bấm select để chọn DTMF ->bấm store để lưu->bấm end kết thúc.

10. Xác lập máy đổ chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa :
+ Chế độ ngày : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
- Nhập 408 -> bấm Next ->outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01-
>C08 hoặc bấm * để chọn tất cả C0 -> Ext jack No ( 01…24/* ) nhập từ 01-
>24 chọn máy đổ
chuông hoặc bấm * chọn tất cả máy nhánh đổ chuông ->bấm select chọn
Enable / Disable-> bấm store để lưu -> bấm end kết thúc.
+ Chế độ đêm : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
- Nhập 409 ->bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01-
>C08 hoặc *
chọn tất cả các C0 -> Ext Jack No ( 01…24/* ) nhập 01->24 chọn máy đổ
chuông hoặc bấm * chọn tất cả các máy đổ chuông ->bấm select chọn
Enable/ Disable-> bấmstore để lưu ->bấm end kết thúc .
+ Chế độ trưa : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
- Nhập 410 -> bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01-
>C08 hoặc bấm* chọn tất cả C0 -> Ext Jack No ( 01…24/* ) nhập 01->24
chọn máy đổ chuông hoặc bấm* chọn tất cả các máy đổ chuông ->bấm
select chọn Enable/ Disable -> bấm store để lưu ->bấm end kết thúc.

11. Chế độ Delay chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa :
+ Chế độ ngày tương ứng với chương trình 408
- Nhập 411 ->bấm next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01-
>C08 hoặc bấm * chọn tất cả C0 -> Ext Jack No (01…24/*) nhập 01->24
chọn máy nhánh đổ chuông Delay ->bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s ,
15s ->bấm store để lưu -> bấm end kết thúc .
+ Chế độ đêm tương ứng với chương trình 409
-Nhập 412 -> bấm next -> outside line No ( 1…8/* ) nhấp-> chọn C01->C08
hoặc bấm * chọn tất cả C0 -> Ext Jack No(01….24/*) nhập 01->24 chọn
máy nhánh đổ chuông Delay hoặc bấm * tất cả các máy nhánh đổ chuông
Delay ->bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s , 15s -> bấm store để lưu->
bấm end kết thúc .
+ Chế độ trưa tương ứng với chương trình 410
- Nhập 413 ->bấm next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01-
>C08 hoặc )
chọn tất cả C0-> Ext Jack No (01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nhánh đổ
chuông
Delay hoặc bấm * chọn tất cả các máy đổ chuông Delay ->bấm Select chọn
Immediately, 5s, 10s , 15s ->bấm store để lưu ->bấm end kết thúc .

12. Chế độ Hunting : Tìm máy rỗi trong nhóm đổ chuông
-Nhập 600 ->bấm next -> Ext jack No ( 01 -> 24 ) nhập 01->24 chọn máy
nhánh để nhóm trong một nhóm -> Ext group ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm
-> bấm Store để lưu -> bấm end kết thúc . ( Chọn các Ext vào trong một
nhóm .)
-Nhập 100 -> bấmNext -> Ext group No ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm máy
nhánh-
>bấm Select chọn Enable/ Disable ->bấm store lưu ->bấm end kết thúc .
( Chọn
Group Ext dùng Hunting tưong ứng với lệnh 600 ) .
- Nhập101 -> bấm Next ->Ext group ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm máy
nhánh ->bấm
select chọn Terminal / circular ->bấm store lưu ->bấm end kết thúc
-Nhập 414 ( chế độ ngày ) ->bấm next -> outside line No(1…8/*) nhập 1->8
chọn C01-
>C08 hoặc tất cả các C0 ->bấm select normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD
(chọn DIL) -> Ext Jack No (01- > 24/*) nhập 01 -> 24 chọn máy nhánh hoặc
bấm * chọn tất cả máy
nhánh -> bấm Store lưu ->bấm end kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp
nhất trong nhóm )
- Nhập 415 ( chế độ đêm ) ->bấm Next -> outside line No(1…8/*) nhập 1-
>8 chọn C01-
>C08 hoặc bấm* chọn tất cả C0 ->bấm select
normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn
DIL) -> Ext Jack No (01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nhánh hoặc bấm*
chọn tất cả máy nhánh ->bấm Store lưu ->bấm end kết thúc. ( Chọn DIL cho
EXT jack thấp nhất trong nhóm )
- Nhập 416 ( chế độ trưa ) ->bấm Next -> outside line No (1…8/*) nhập 1-
>8 chọn C01-
>C08 hoặc bấm* chọn tất cả các C0 ->bấm select
normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD
(chọn DIL) -> Ext Jack No (01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nha1nh hoặc
bấm * chọn tất cả các máy nhánh ->bấm Store lưu -> bấm end kết thúc.
( Chọn DIL cho EXT jack
thấp nhất trong nhóm )

13. Chế độ DISA :
- Nhập 414 ( chế độ ngày ) -> outside line No (1….8/* ) nhập 1->8 chọn
C01->C08 hoặc bấm * chọn tất cả C0 -> bấm select chọn
normal/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM1 hoặc OGM 2) ->bấm Store
lưu ->bấm End kết thúc . ( Chọn OGM1/OGM2 )
- Nhập 415 ( chế độ đêm ) -> outside line No (1….8/* ) nhập 1->8 chọn
C01->C08 hoặc bấm * tất cả các C0 ->bấm select
NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM 1
hoặc OGM 2) ->bấm Store ->bấm End kết thúc.
- Nhập 416 ( chế độ trưa ) -> next-> outside line No (1….8/* ) nhập 1->8
chọn C01->C08 hoặc bấm * chọn tất cả các C0 -> bấm select
NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD ( chọn
OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấmn Store lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn
OGM1/OGM2 ) .

14. Chế độ DISA 3 cấp :
- Nhập 500 ->bấm next ->bấm select with AA/Without AA ( chọn with AA)
->bấm
Store lưu ->bấm end kết thúc ( chọn WithAA )
- Nhập 501 ->bấm next ->AA No ( 0->9 ) nhập 0->9 tương ứng với 10 máy
nhánh trong chế độ AA ->bấm select Jack/Grp/3 level AA/Not Store ( chọn
3 LevelAA) -> Ext jack
No( 01…24 ) hoặc Ext Group No( 1…..8 ) ->bấm Store lưu ->bấm end kết
thúc .
* chú ý: Chọn AA No từ 0 -> 9 tương ứng với 10 máy nhánh trong Disa cấp
2 sau để chọn ở chế độ 3 level AA tương ứng cho AA No từ 0 -> 9 .

- Nhập 5X (X= 40 -> 49 ) ->bấm Next -> Second AA No ( 0….9 ) -> third
AA No ( 0…9/* )
->bấm select ( Jack/Grp/3 level AA/Not Store ) -> Ext jack No( 01…24 )
hoặc Ext Group
No( 1…..8 ) -> bấm Store lưu ->bấm end kết thúc .
chú ý:
*X ( 40 -> 49 ) tương ứng AA No từ 0 -> 9 .
*Second AA No chọn số AA No theo từng nhánh từ 0 -> 9 . Sau đó chọn *
cho Third AA No và chọn 3 level AA cho tất cả các nhánh trong third AA
No .
*third AA No chọn số tương ứng cho từng nhánh từ AA No ( 0 ->9 ) để gán
cho từng Jack cho từng Ext .
* 414, 415, 416 khai báo vào chế độ DISA cấp I ( Disa tổng ).
15. UCD( phân chia cuộc gọi đồng nhất) :
-Nhập 4X ( 14-16 ) ->bấm next -> CO line No (1->8/* nhập từ 1->8 để chọn
từng CO nhập * nếu chọn tất cả->bấm select chọn Normal/UCD/
Modem(chọn UCD) ->bấm Store lưu -> bấm end kết thúc
Lưúy :X : 14-16: ngày , đêm , trưa
* Chọn UCD .
408 cho chế độ ban ngày để chọn máy đổ chuông .khai báo giống mục V
409 cho chế độ ban đêm để chọn máy đổ chuông .Khaibáo giống mục V
410 cho chế độ ban trưa để chọn máy đổ chuông .Khai báo giống mục V
-Nhập 600 ->bấm next -> Ext Jack No(chọn máy đã khai báo đổ chuông
phía trên) -> Ext group No(cho những máy đổ chuông vào cùng 1 nhóm) -
>bấm store lưu ->bấm end
kết thúc
* cho những máy đổ chuông vào một nhóm .
-Nhập 100 ->bấm next -> Ext group No(chọn nhóm đổ chuông) ->bấm
Select ( Enable/Disable ) -> bấm store lưu ->bấm end kết thúc
Chọn nhóm có những máy đổ chuông về chế độ Enable .
- Nhập 101 ->bấm next -> Ext group No ->bấm Select ( Terminal / Cicular )
-> bấm
store lưu -> bấm end kết thúc
*Chọn Terminal / Cicular cho nhóm “Ext group No” đã chọn ở chương trình
100
+Terminal chế độ đổ chuông không xoay vòng
+Cicular chế độ đổ chuông xoay vòng
-Nhập 527 ->bấm next -> UCD OGM No chọn 1…8 -> bấm store lưu ->bấm
end kết thúc.
* Chọn bản tin UCD phát ra khi các máy đổ chuông bận
-Nhập 521 ->bấm next -> waiting time ( 1-32 min/1-59s ) ->bấm Select chọn
thời gian ->bấm store lưu->bấm end kết thúc .
*Chọn khoảng thời gian chờ khi phát bản tin UCD khi các máy bận . Trong
thời gian
này nếu máy nào trong nhóm đổ chuông mà rãnh sẽ đổ chuông .Thời gian
chờ có thể thay đổi từ 1s32min
-Nhập 523 -> bấm next ->bấm select chọn Intercept- Disa/Disconnect –
OGM ->
Disa/UCD OGM No ( 1…8 ) ->bấm store lưu ->bấm end kết thúc .
Intercept : +Normal : đổ chuông ở máy được khai báo đổ chuông sau UCD
hoặc nhấn trực tiếp số nội bộ .
+ Disa : Phát bản tin OGM và đổ chuông ở máy khai báo sau UCD hoặc
nhấn trực tiếp số nội bộ . Disconnect : +Normal : kết thúc .
+DISA: Phát ra bản tin rồi kết thúc .

16. Cấm Ext gọi ra trên đường CO :
-Nhập 4X (X=05,06,07) ->bấm next ->outside line no nhập 1…6 chọn từ
CO 1…C06 hoặc
bấm * chọn tất cả C0 -> Ext Jack No (chọn ext jack từ 1->24 hoặc * chọn tất
cả) -
>bấm select ( enable chế độ cho phép chiếm co khi bấn số 9 goi ra ngoài /
disable chế độ không cho gọi ra ngoài ) -> bấm store lưu ->bấm end kết thúc
.
X=05 ban ngày,06 ban đêm,07 trưa
* Chọn Enable cho các Ext trên đường CO nếu cho máy Ext chiếm CO gọi
ra ngoài .
Nếu không cho thì chọn Disable .

17. Hạn Chế cuộc gọi :
- Nhập 3X (X= 02-05 ) -> bấm next -> Code No ( 01-20 là nơi tạo mã cấm
cho từng cos từ cos 2 ->cos 5) ->bấm store lưu -> bấm end kết thúc
§ 02 : Class 2
§ 03 : Class 3
§ 04 : Class 4
§ 05 : Class 5
- Nhập 6X (X= 01…03 ) ->bấm next -> Ext jack No ( 01…24/* ) -> cos No
( Ext jack ở
Cos 1 thì không bị giới hạn ) -> store(lưu) -> end(kết thúc) .
§ 01 : cho ban ngày
§ 02 : cho ban ngày
§ 03 : cho ban ngày
Đưa những Ext vào Cos ( từ 2…5 ) đã tạo mã cấm ở trên theo chế độ ngày
đêm.
*ví du: máy 101 không được phép gọi quốc tế, chỉ gọi di động, liên tỉnh, nội
hạt vào ban ngày, ban đêm chỉ gọi nội hạt, máy 102 chỉ gọi nội hạt. Ta nhập
lệnh 302 (class 2)->bấm
next->code no->enter->vị trí 01 nhập mã cấm gọi quốc tế là 00 ->store-
>next->vị trí 02 nhập mã 17100->store->next->vị trí 03 nhập mã cấm
17700->store->next->vị trí 04-
>nhập mã 17800->store->next->vị trí 05 nhập mã 17900->store-
>end.Ta tiếp tục nhập
lệnh 303(class 3)->bấm next->code no->enter->vị trí 01 nhập mã cấm gọi di
đông liên tỉnh là 0->store->next-> vị trí 02 nhập mã 17(171,177,178,179)-
>store->end, tiếp theo nhập lệnh 601(chế độ ban ngày)->chọn jack 01 tương
ứng là máy 101 để đưa vào cos 2 (cấm gọi mã đầu 00 ,
17100,17700,17800,17900 là mã gọi quốc tế đã tạo ở trên trong lệnh
302)->store->next ->chọn jack 02 tương ứng máy 102 để đưa vào cos 3
(cấm gọi mã đầu
0,17(171,178,179) là mã cấm gọi liên tỉnh di động) ->store->end,nhập lệnh
602(chế độ ban đêm)->chọn jack 01 tương ứng máy 101 để đưa vào cos 3
cấm gọi di động liên tỉnh quốc tế chỉ gọi nội hạt->store->next->jack 02
tương ứng máy 102 để đưa vào cos 3 chỉ được gọi nột hạt->store->next-
>end

18. Gọi ra ngoài bằng Account code :
- 605 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* ) -> select ( Option/ Forced/ Verify
all / verify toll ) -> store -> end .
Verify all : ko tạo mã cấm nào trong chương trình ( khi gọi ra ngoài là phải
nhập
Account code ) .
Verify toll : Ap dụng từ class 3 -> class 5 . khi đó đã tạo những mã cấm
trong chương trình 303 -> 305 . Muốn gọi phải nhấn account code . những
mã không cấm trong chương trình 303->305 không cần nhấn acount code .
- 310-> next -> code No ( 01-50 ) -> account code ( 0->9 ) -> store -> end .
* Tạo mã Account để khi gọi thì nhấn mã có 4 ký tự .(0000->9999)
- 303-305 : tạo mã cấm tương ứng khi sử dụng từng class ( 3->5 ) ở chế độ
verify – toll
- 601-602-603 : đưa Ext jack No vào class sử dụng account code ( class 3 ->
class 5 ) .

19. ARS - Chế độ tự động chè dịch vụ khi gọi
-350 -> next -> Co line No ( 1…8/* chọn CO để sử dụng chế độ ARS) nhập
từ 0->8 nếu Chọn từ CO 1-> CO 2, chọn tất cả thì chọn * -> select ( enable
chọn chế độ sử dụng ARS / Disable không chọn chế độ ARS ) -> Store ->
end .
* Chọn đường CO để sử dụng dịch vụ ARS ( Enable ) .
-351 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) ->
Store -> end
Chọn mã vùng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 1 .
-352 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) ->
Store -> end . Chọn mã vùnng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 2 .
-353 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) ->
Store -> end . Chọn mã vùng khi dọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 3 .
-354 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) ->
Store -> end .
Chọn mã vùng dùng khi gọi se chèn dịch vụ ARS cho Route 4 .
-361 -> next -> Route No ( 1…4 ) -> chọn từ 1 -> 4 để chọn Route 1
->Route 4-> added
Number
(chèn mã dich vụ như 171,177,178,179 cho từng Route tương ứng)-> Store-
> end

20. Đảo cực :
-424-> next -> Co line No ( 1…8/* ) chọn từ 1 ->8 cho CO 1->CO 8 hoặc
chọn tất cả thì chọn*-> select ( enable chọn chế độ đảo cực / Disable không
chọn chế độ đảo cực ) -> Store-> end
Enable : chọn chế độ đảo cực .

21. Chỉnh thời gian Flash time :
-418-> next -> Co line No ( 1…8/* ) nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1->CO 8
nhập * nếu chọn tất cả-> select ( 600/900/1200ms ) -> Store -> end

22. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài :
- 212-> next -> Time ( 1->32 minite là thời gian cần giới hạn )-> Store->
end . Tạo khoảng thời gian giới hạn để đàm thoại ( 1-> 32 min )
-613 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* chọn jack Ext từ 0 ->24 nếu chọn tất
cả các jack thì nhập * )-> select (enable là giới hạn/ Disable là không giới
hạn ) -> Store-> end
Chọn Ext nào giới hạn thời gian gọi ra .

23.Giới hạn gọi ra trên đường CO :
-205 -> next -> ( 1-32min là thời gian cần giới hạn) -> store -> end.
Áp dụng khi sử dụng ở chế độ call forwarding to out side CO line , call
transfer to outside CO line . Khi hết thời gian giới hạn sẽ chấm dứt cuộc đàm
thoại .

24. Chuyển cuộc gọi trên đường CO line :
-606 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* nhập từ 1->24 để chọn Ext jack nếu
chọn tất cả các jack thì nhập * ) -> select (enable chế độ cho phép chuyển )
cuộc gọi/ Disable chế độ không cho phép chuyển cuộc gọi) -> Store -> end.
Enable ( cho ) , Disabl( không cho ) Ext tranfer to outside CO line .

25. Call Forwarding cuộc gọi trên đường CO line :
-607 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* nhập từ 1->24 để chọn từ jack 1-
>24,nhập * nếu chọn tất cả) -> select (enable chế độ cho phép sử dụng /
Disable không cho phép ) -
> Store -> end .
Enable ( cho ) , Disabl( không cho ) Ext call forwarding outside CO line .

26. Reset dữ liệu hệ thống ( reset phần mềm )
- 999->Next ->Select (all para / system /CO/ E xt xt /Dss /Speed dial )->
store -> end
§ All para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default .
§ CO para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng CO line
§ Ext para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng Ext line
§ DSS para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng DSS
console

27. Hiển thị số gọi đến :
- 900-> Next -> CO line No ( 1…8/* nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1-> CO
2, nhập * nếu chọn tất ca các CO) -> Select (enable chế độ hiển thị / Disable
chế độ không hiển thị
) -> store-> end
Chọn có hoặc không có hiển thị trên từng CO
- 910 -> Next-> CO line No ( 1…8/* nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1->CO
8,nhập * nếu chọn tất cả ) -> Select ( FSK chọn chế độ hiển thị ở hệ FSK /
DTMF chọn chế hiển thị ở hệ DTMF) -> store-> end .
Chọn chế độ hiển thị FSK hoặc DTMF cho từng CO line .

28. Set cổng COM máy in RS232C
-800 -> Next -> Select ( CR + LF/CR ) -> Store -> Next -> Select (
1200/2400/4800/9600bps tốc độ máy in phải giống với tốc độ của tổng đài )
-> store -
> next -> select ( 7/8 bit ) -> store -> next -> select ( Mark/Space/ Even / all/
none
) -> store -> next -> select ( 1 bit / 2bit ) -> store -> end .
• chọn mã đường line : CR + LF/CR
• Chọn tốc độ bit : 1200/2400/9600/4800
• Chọn độ dài ký tự : 7/8 bit .
• Chọn bit parity : Mark/Space / even/ old/ None
• Chọn bit stop : 1 bit /2bit .

29. Chọn chế độ in hay không in cuộc gọi ra hoặc vào :
- 802 -> next -> select ( On / Off / toll ) -> store -> next-> select ( On / Off )
-> store
-> end .
Outgoing call : cuộc gọi ra : ON(in tất cả cuộc gọi) / OFF(không in)/ Toll
( in những cuộc gọi giới hạn ).
Incoming call : Cuộc gọi vào : On(in)/Off(kông gọi)

                          LẬP TRÌNH TEB308 / 824
                          Lập Trình cơ bản bằng PC


I-Phải cài đặc KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824
Maintenance Console và cài đặt Driver USP để lập trình bằng USP và
cũng có thể lập trình bằng cổng com RS –232C
* Mở KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console
-> enter Program console -> 1234 -> chọn Connect to PABX -> enter system
Password -> 1234 -> chọn USB ( nếu lập trình USB ) chọn RS232 ( Nếu lập
trình bằng cổng COM RS-232C )

II- Ngày giờ hiện hành :
System -> 1.1 Date & time -> Date ( nhập ngày , tháng , năm ) -> time ->
chọn AM/PM -
> nhập giờ , phút -> apply .

III- Đổi Password lập trình :
System -> 1.2 Main -> System Password -> nhập Password mới -> apply .

IV- Chức năng giám sát :
Ext -> 2.5 Dss console -> Dss console No -> chọn DSS -> console Port ->
chọn Port để gán bàn DSS -> pair Ext -> chọn Port đi kèm với DSS -> apply
.

V- Chuyển đổi chế độ ngày, đêm và trưa
System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> chọn
Manual ( chuyển bằng tay ) , chọn auto ( chuyển tự động ) -> apply .

VI- An định thời gian làm việc ở chế độ ngày , đêm , trưa .
System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> time Setting
-> Nhập giờ bắt đầu ngày , đêm , trưa cho các ngày trong tuần từ thứ hai
->chủ nhật-> apply .
VII- An định máy Operator :
System -> main -> Operator -> chọn Jack làm Operator -> apply .

VIII- Đổi số máy nhánh :
System -> Numbering Plan -> Numbering Plan -> chọn Plan ( 1-3 ) -> đổi số
Ext tương ứng từng jack -> apply .

IX- Kết nối CO chọn chế độ quay số , CO group -> thời gian Flash , Đảo
cực CO .
3.CO -> Detail -> Connection -> chọn CO kết nối -> Dial mode -> chọn chế
độ quay số -> CO line group -> chọn Group cho CO line -> Flash / recal
time -> chọn thời gian Flash -> Reverse detection chọn hay không chọn chế
độ đảo cực CO -> apply

X- Đổ chuông thường :
3.CO -> 1 line Mode -> CO line -> chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa
-> apply .
3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông
( 1…..8 ) -> Ext -
> chọn Ext đổ chuông vào các thời gian ngày , đêm , trưa .

XI- Đổ chuông Delay :
3.CO -> 1.Time mode -> CO line -> Chọn Normal cho chế độ ngày, đêm,
trưa.
3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông
( 1…..8 ) -> Ext -
> chọn Ext đổ chuông -> chọn thời gian đổ chuông máy tiếp theo .

XII- Hunting Ring:
3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông
vào các chế độ ngày đêm trưa .

XIII- Chế độ DISA:
3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> type -> chọn DISA -> Detail chọn
OGM No cho ngày
, đêm , trưa -> apply .

XIV- Chế độ UCD :
3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> type -> chọn UCD -> cho ngày , đêm ,
trưa -> apply
.
8.UCD -> 8.1 UCD -> UCD Group -> chọn Group Ext sử dụng chế độ UCD
-> UCD waiting Message -> chọn bản tin OGM phát ra khi các máy trong
nhóm sử dụng ở chế độ UCD bận hết -> Timer -> UCD Busy Waiting time
-> chọn Thời gian chờ sau khi bảng tin OGM ở chế độ UCD waiting
message phát ra -> mode -> UCD busy mode . Chọn 1 trong 4 chế độ sau :
Intercept-Normal, Intercept-DISA, Disconnect , Disconnect OGM1 -> apply
.
-Intercept-Normal: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext
group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì cuộc gọi sẽ chuyển đến 1 máy khác
cho đổ chuông
hoặc người gọi có thể ấn số nội bộ nếu biết .
-Intercept-DISA : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext
group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó sẽ
chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông ngoài nhóm Ext group sử dụng ở chế
độ UCD hoặc người gọi có thể nhấn số nội bộ nếu biết .
Disconnect : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group
đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ kết thúc cuộc gọi .
- Disconnect OGM1 : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy
Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó
kết thúc cuộc gọi .

XV- Chế độ DISA 3 cấp : DISA AA
3.1 Line mode -> chọn CO -> DISA-
-> 7.DISA -> 7.1 Automatic Attendant -> DISA Incoming call Disa mode ->
chọn with AA
-> AA table -> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) -> chọn 2.Level AA ->
OK -> ( 0
-> 9 ) 2.Level AA-> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> chọn
3.Level
AA-> OK ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) chọn 3.Level AA-> chọn ( từ 0 -> 9) ->( 0 ->
9 ) ( 0 ->
9 ) ( 0 -> 9 ) -> ext -> chọn jack Ext -> OK -> apply .

XVI- Cho phép gọi ra hoặc không cho phép gọi ra trên đường CO
3.CO -> 3.2 Incoming/ outgoing -> CO line -> chọn CO -> chọn Ext ->
outgoing call ->
chọn hoặc không chọn ở chế độ gọi ra cho chế độ ngày đêm -> apply .
XVII-Hạn chế cuộc gọi :
5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class2 -> 5 ) -> apply
.
5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho Ext vào cos muốn giới hạn đã
tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> apply .

XVIII-Gọi bằng Account code :
5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class 3 -> 5 ) ->
apply .
5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho Ext vào cos muốn giới hạn đã
tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> apply .
2. Ext -> 2.1 main -> Account code model ( Option, forced, veryfile all,
veryfile toll ) chọn
cho từng Ext các chế độ -> apply .
*Veryfile all : Không cần tạo mã cấm , bất cứ khi nào gọi ra cũng phải nhập
mã account .
*Verifile toll : Nhấn Account khi gọi những mã đã được cấm ở trên .
1. System -> 1.5 Account code -> tạo mã account để gọi Account -> apply .

XIX-ARS :
6.ARS -> 6.1 Common -> ARS Mode -> chọn CO sử dụng ARS -> apply .
6.ARS -> 6.2 Routing Plan -> chọn xác nhập mã vùng liên tỉnh khi sử dụng
ARS theo từng Route để chèn dịch vụ -> Modification -> added Number ->
chọn dịch vụ chèn (
171, 177, 178, 179 ) -> apply .

XX- Giới hạn thời gian gọi ra ngoài :
2. Ext -> 2.1 main -> Pager 2 -> Ext -> CO Call Duration limited -> chọn
hoặc không chọn giới hạn thời gian gọi ra cho từng Ext -> apply .
1. System -> 1.6 Times -> Call Duration -> Ext to CO Duration limited ->
chọn thời gian giới hạn -> apply .

XXI- Chuyển cuộc gọi trên đường CO :
2. Ext -> 2.1 Main -> Page 1 -> Transfer to CO chọn hoặc không chọn Ext
có thể
Transfer to CO -> apply .

XXII-Call forward to CO :
2. Ext -> 2.2 Main -> Page 1 -> Call Forward to CO chọn hoặc không chọn
Ext có thể
Call Forward to CO -> apply .

XXIII- Reset điện thoại tổng :
Utility -> System Reset -> Normal On -> Default -> Yes hoặc No . Utility ->
System Data clear -> Select target system data -> all -> OK .

XXIV-Caller ID : Hiển Thị số gọi đến
10. Caller ID -> 10.1 Main -> CO line Setting -> CO line -> Caller ID ->
chọn CO hiển thị -> Caller ID type -> chọn loại hiển thị DTMF hoặc FSK ->
apply.

XXV-Set cổng máy in ( SMDR ) RS 232C
1. System -> 1.7 SMDR -> RS232C Parameter -> NL code -> CCR + LF
( CR ) -> Baud Rate ( bps ) ( 9600, 1200, 4800, 2400) -> word lenghth -> 8
bit/ 7 bit -> parity bit -> None ( Mark/old/Even ) -> Stop bit -> 1 bit/ 2 bit ->
selection for printing -> outgoing call -> On , Off, toll -> incoming call ->
on , Off -> account code -> code / Index -> apply .
* set các thông số giữa Tổng Đài và cổng máy in giống nhau .

                 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TEB308/TES824


I-Gọi nội bộ :
Nhấc máy -> nhấn số nội bộ ( hay phím DSS tương ứng với số nội bộ đã
lưu) -> nói chuyện .

II- Gọi Operator :
Nhấc máy -> nhấn số ( 0/ 9 ) -> nói chuyện .

III- Gọi ra ngoài chiếm ngẫu nhiên CO
Nhấc máy -> nhấn số ( 0/ 9 ) chiếm CO -> quay số Điện thoại cần gọi -> nói
chuyện .

IV- Chiếm trực tiếp CO gọi ra ngoài
Nhấc máy -> nhấn số ( 81-> 88 ) chiếm CO -> quay số Điện thoại cần gọi ->
nói chuyện .

V- Gọi bằng Account Code :
Nhấc máy -> nhấn số 9 ( 81/ 88 ) chiếm CO -> nhấn ** -> Pass word
( account code ) ->
quay số Điện thoại cần gọi -> nói chuyện .

VI Call Pickup : Rước cuộc gọi
* Plant 1 :
Rước theo nhóm : Nhấc máy -> nhấn số 40 -> nói chuyện .
Rước trực tiếp : Nhấc máy -> nhấn số 4 + Ext No -> nói chuyện .
* Plant 2,3 :
Rước theo nhóm : Nhấc máy -> nhấn số #40 -> nói chuyện .
Rước trực tiếp : Nhấc máy -> nhấn số #4 1+ Ext No -> nói chuyện .

VII- Chuyển cuộc gọi :
* Chuyển nội bộ :
Đang nói chuyện nhấn transfer / Flash / Hookswitch -> nhấn số Ext hoặc
nhấn phím trên DSS -> gác máy .
* Chuyển trên đường CO :
Đang nói chuyện nhấn Transfer -> nhấn 9 ( 81 -> 88 ) -> nhấn số điện thoại
-> gác máy .

VIII- Đàm thoại tay ba :
Nhấc máy -> nhấn số 9 ( 81/ 88 ) -> nhấn số điện thoại -> nói chuyện->
nhấn CONF/ Flash / Hookswitch -> nhấn số Ext -> nói chuyện -> nhấn
CONF/ Flash -> Hookswitch -> nhấn nsố 3 -> 3 người nói chuện cùng lúc .

IX- Ghi âm bản tin thường :
Program -> 9-> 1-> OGM no (có 8 OGM từ OGM1-> OGM8) ->
Record(bắt đầu đọc bản tin ->
store(kết thúc bản tin và lưu bản tin) .
Nghe lại : Program -> 9-> 2-> OGM No (1->8)

X- Ghi âm bản tin 3 cấp : DISA AA
-Bản tin cấp 2 : 2 level AA
Program -> 9-> 3-> AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 ) + * -> Record ->
store
Vd rogram->9->3->3* ->Record->store(khi goi vô nghe bản tin tổng bấm
số 3 thì sẽ phát tiếp bản tin cấp 2)
- Bản tin 3 cấp : 3 level AA
Program -> 9-> 3-> AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 )-> AA No for 3
level DISA OGM (
0-9 ) -> Record -> store .
Vd rogram->9->3->3->1->Record->store(khi gọi vô nghe bản tin tổng bấm
số 3 phát bản tin cấp cấp 2 bấm tiếp số 1 phát bản tin cấp 3 nếu bấm tiếp số
từ số 0->9 thì sẽ đổ
chuông những máy được gán trong chương trình disa ba cấp

XI- Nghe lại bản tin 3 cấp : DISA AA
-Bản tin cấp 2 :
Program -> 9-> 4 -> AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 ) -> *.
-Bản tin cấp 3 :
Program -> 9-> 4 -> AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 ) -> AA No for 3
level DISA OGM ( 0-9 )

XII- Lưu số trên bàn DSS từ bàn lập trình và bàn DSS:
-Lưu số Ext :
Program # * -> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS-> nhấn phím số 1(trên bàn
lập trình) -
> số Ext -> store .
-Lưu số CO :
Program # * -> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS-> nhấn phím số 0(trên bàn
lập trình)-
> số CO -> store .
-Lưu số quay nhanh :
Program # * -> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS-> nhấn phím số 2 trên bàn
lập trình-
> nhấn số 9 ->số cần lưu -> store .

XIII- Call Forwarding :
-All call tấc cả cuộc gọi vào sẽ Forward đến moat máy khác được gán Set :
nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 1 -> Ext No -> # -> gác máy . Cancel :
nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 0 -> gác máy .
-Busy / No answer khi gọi vào máy bị bận hoặc không trả lời thì sẽ forward
cuộc gọi đến máy khác đã được gán
Set : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 2 -> Ext No -> # -> gác máy . Cancel
: nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 0 -> gác máy .
-to outside CO line cuộc gọi sẽ được forward trên đường CO đến một máy
cố định hay máy di động đã được gán
FWD/DND ( 71 ) -> 3 -> 9/0 -> số điện thoại -> # -> gác máy . Cancel :
nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 0 -> # .
-Follow me :
Set : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 5 -> Ext No -> # -> gác máy . Cancel
: nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 8 -> Ext No -> # -> gác máy .

XIV-Tránh làm Phiền : DND sẽ không có chuông đổ khi có cuộc gọi đến
Set : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 4 -> # -> gác máy .
Cancel : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 0 -> # -> gác máy .

XV- Khoá bàn phím chỉ nhận cuộc gọi không thực hiện cuộc gọi
Lock : Nhấc máy nhấn 77 -> password -> password -> # -> gác máy .
Unlock : Nhấc máy nhấn 77 -> password -> # -> gác máy .

XVI –Chuyển chế độ ngày đêm bằng tay ở máy Operator : Ngày : Nhấc
máy -> 780 -> # -> gác máy .
Đêm : Nhấc máy -> 781 -> # -> gác máy .

XVII- Kiểm tra chế độ ngày đêm ở máy Operator :
Không nhấc máy nhấn phím # .

XVIII-Xoá cài đặc chức năng ở máy con
Nhấc máy -> 79 -> # -> gác máy .
Tổng đài điện thoại có 6 line vào. Trường hợp nếu muốn ngắt bỏ 1 line vào,
chúng ta thực hiện theo nguyên tắc rút 1 dây bất kỳ. Sau đó dồn hết line theo
thứ tự CO6 CO5 CO4 CO3 CO2. Bời vì tổng đài sẽ lấy line CO6 đầu tiên.
Đến bước này chúng ta có thể tạm thời sử dụng được 5 số, tuy nhiên chúng
ta nên kết nối vào tổng đài để lập trình ngắt CO1

Lưu ý: tổng đài này là dòng TEB chỉ có khả năng thu âm lời chào trực tiếp
từ máy chính. Muốn đưa file ghi âm lời chào từ ngoài vào thì phải sử dụng
dòng TDA, TDE

Bổ sung phần 10
10. Xác lập máy đổ chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa :
+ Chế độ ngày : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
- Nhập 408 -> bấm Next ->outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01-
>C08 hoặc bấm * để chọn tất cả C0 -> Sau đó sẽ thấy hiện ra từng số ở trang
thái Enable/Disable (từ 01…24/* ) nhấn select (auto answer) chuyển trạng
thái mỗi cái và phải lưu lại bằng nút store từ 01->24. Hoặc bấm * chọn tất cả
máy nhánh đổ chuông ->bấm select chọn Enable / Disable-> bấm store để
lưu -> bấm end kết thúc.
+ Chế độ đêm : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
- Nhập 409 ->bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01-
>C08 hoặc * chọn tất cả các C0 -> Sau đó sẽ thấy hiện ra từng số ở trang
thái Enable/Disable (từ 01…24/* ) nhấn select (auto answer) chuyển trạng
thái mỗi cái và phải lưu lại bằng nút store từ 01->24. Hoặc bấm * chọn tất cả
máy nhánh đổ chuông ->bấm select chọn Enable / Disable-> bấm store để
lưu -> bấm end kết thúc.
+ Chế độ trưa : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
- Nhập 410 -> bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01-
>C08 hoặc bấm* chọn tất cả C0 ->Sau đó sẽ thấy hiện ra từng số ở trang thái
Enable/Disable (từ 01…24/* ) nhấn select (auto answer) chuyển trạng thái
mỗi cái và phải lưu lại bằng nút store từ 01->24. Hoặc bấm * chọn tất cả
máy nhánh đổ chuông ->bấm select chọn Enable / Disable-> bấm store để
lưu -> bấm end kết thúc.

Bữa nay đi mua card mở rộng để nâng cấp lên 8 line nữa (hiện tại đã có 3
trung kế và 16 line). Sơ ý lúc chọn card lại chọn đúng cái card 2 trung kế 8
line về lắp vào không được. Phải chạy đi đổi, huỷ hoá đơn, cấp hoá đơn
lại.... . Lý do là đã có sẵn card KX-TE 82483 (N/ML) và KX-TE 82474
(N/ML) rồi không thể gắn thêm card KX-TE 82480 (N/ML) mà phải gắn
thêm card KX-TE 82483 (N/ML) port 9 đến 16.

Về lắp vào phải Enable CO lên theo hướng dẫn mục 10 và cài DISA cho các
CO theo hướng dẫn mục 13 chọn DISA-1
Lại gặp phải vấn đề là máy chủ gọi được ra ngoài, các máy con bấm 9 vẫn
chiếm được CO nhưng không gọi được, lý do là khi gắn card mới các CO4,
CO5, CO6 đang ở chế độ Pulse, nên ta phải làm thêm bước Chọn chế độ
quay số cho CO line :chọn chế độ DTMF như mục số 9

Mọi chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY CP KỸ THUẬT SỐ SÀI GÒN
Trụ sở chính: Số 96/156 - Tam Trinh - Q.Hoàng Mai - TP. Hà Nội
ĐT: 04 - 36 36 94 36 Fax 04 - 36 36 94 38
Chi nhánh HCM: Số 135/12A Hòa Hưng - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh
Website: [url]http://www.thegioianninh.com.vn

Contenu connexe

Tendances

Bài tập và ứng dụng PLC
Bài tập và ứng dụng PLCBài tập và ứng dụng PLC
Bài tập và ứng dụng PLCquanglocbp
 
Gd20 thong-so-cai-dat-co-ban-gd20
Gd20 thong-so-cai-dat-co-ban-gd20Gd20 thong-so-cai-dat-co-ban-gd20
Gd20 thong-so-cai-dat-co-ban-gd20Dien Ha The
 
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA FUNIKI
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA FUNIKIBẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA FUNIKI
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA FUNIKIPMC WEB
 
Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290
Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290
Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
 
Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290
Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290
Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290CTY TNHH HẠO PHƯƠNG
 
Ls ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietLs ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietnhatgdth
 
Gioi thieu may phat tan anritsu mg3642 a
Gioi thieu may phat tan anritsu mg3642 aGioi thieu may phat tan anritsu mg3642 a
Gioi thieu may phat tan anritsu mg3642 aVũ Anh Tuấn
 
Hướng dẫn sử dụng E5CN
Hướng dẫn sử dụng E5CNHướng dẫn sử dụng E5CN
Hướng dẫn sử dụng E5CNquanglocbp
 
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5ATai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5AThái Sơn
 
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-eCai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-edanghuyhcmc
 
he-thong-bai-tap-plc-co-ban
he-thong-bai-tap-plc-co-banhe-thong-bai-tap-plc-co-ban
he-thong-bai-tap-plc-co-banbtminh
 

Tendances (17)

Bài tập và ứng dụng PLC
Bài tập và ứng dụng PLCBài tập và ứng dụng PLC
Bài tập và ứng dụng PLC
 
Gd20 thong-so-cai-dat-co-ban-gd20
Gd20 thong-so-cai-dat-co-ban-gd20Gd20 thong-so-cai-dat-co-ban-gd20
Gd20 thong-so-cai-dat-co-ban-gd20
 
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
Biến tần LS iG5A - Hướng dẫn cài đặt cơ bản trên biến tần iG5A (phần 6)
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA FUNIKI
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA FUNIKIBẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA FUNIKI
BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA FUNIKI
 
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.1 - hungphu.com.vn
 
Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290
Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290
Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần Inovance MD290
 
Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290
Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290
Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD290
 
Hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dây
Hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dâyHướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dây
Hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - P1: Sơ đồ đấu dây
 
Ls ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng vietLs ic5-tieng viet
Ls ic5-tieng viet
 
Gioi thieu may phat tan anritsu mg3642 a
Gioi thieu may phat tan anritsu mg3642 aGioi thieu may phat tan anritsu mg3642 a
Gioi thieu may phat tan anritsu mg3642 a
 
Ch ng 8
Ch  ng 8Ch  ng 8
Ch ng 8
 
Hướng dẫn sử dụng E5CN
Hướng dẫn sử dụng E5CNHướng dẫn sử dụng E5CN
Hướng dẫn sử dụng E5CN
 
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5ATai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
Tai lieu Huong dan cat dat Bien tan LS IG5A
 
Biến tần LS iP5A - Hướng dẫn thao tác trên bàn phím biến tần iP5A
Biến tần LS iP5A - Hướng dẫn thao tác trên bàn phím biến tần iP5ABiến tần LS iP5A - Hướng dẫn thao tác trên bàn phím biến tần iP5A
Biến tần LS iP5A - Hướng dẫn thao tác trên bàn phím biến tần iP5A
 
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-eCai dat-bien-tan-delta-vfd-e
Cai dat-bien-tan-delta-vfd-e
 
he-thong-bai-tap-plc-co-ban
he-thong-bai-tap-plc-co-banhe-thong-bai-tap-plc-co-ban
he-thong-bai-tap-plc-co-ban
 

Similaire à Huong dan su dung va lap trinh tong dai dien thoai panasonic

Huong dan lap trinh tong dai panasonic kx ns300 bang pc
Huong dan lap trinh tong dai panasonic kx ns300 bang pcHuong dan lap trinh tong dai panasonic kx ns300 bang pc
Huong dan lap trinh tong dai panasonic kx ns300 bang pcDuc Nguyen
 
Router.pptx
Router.pptxRouter.pptx
Router.pptxson2483
 
Router.pptx
Router.pptxRouter.pptx
Router.pptxson2483
 
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600aHuong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600aCamera Hanoi
 
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600aHuong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600aCamera Hanoi
 
Lap trinh tong dai dien thoai panasonic kx tda100-200
Lap trinh tong dai dien thoai panasonic kx tda100-200Lap trinh tong dai dien thoai panasonic kx tda100-200
Lap trinh tong dai dien thoai panasonic kx tda100-200Hà Dịu
 
Van hanh may tien
Van hanh may tienVan hanh may tien
Van hanh may tienQUY VĂN
 
Lap trinh tong dai dien thoai tda100 200 v3.0 bang pc
Lap trinh tong dai dien thoai tda100 200 v3.0 bang pcLap trinh tong dai dien thoai tda100 200 v3.0 bang pc
Lap trinh tong dai dien thoai tda100 200 v3.0 bang pcHà Dịu
 
tong dai ip grandstream cau hinh 1.pdf
tong dai ip grandstream cau hinh 1.pdftong dai ip grandstream cau hinh 1.pdf
tong dai ip grandstream cau hinh 1.pdfDam Quang Binh
 
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sCataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sDien Ha The
 
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beetecoCatalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beetecoBeeteco
 
Lap dat camera quan sat qua mạng internet
Lap dat camera quan sat qua mạng internetLap dat camera quan sat qua mạng internet
Lap dat camera quan sat qua mạng internetthanhthao88
 
Van hanh may phay
Van hanh may phayVan hanh may phay
Van hanh may phayQUY VĂN
 
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider nataliej4
 
Tài liệu hướng dẫn PLC microsmart của hãng idec
Tài liệu hướng dẫn PLC microsmart của hãng idecTài liệu hướng dẫn PLC microsmart của hãng idec
Tài liệu hướng dẫn PLC microsmart của hãng idecquanglocbp
 

Similaire à Huong dan su dung va lap trinh tong dai dien thoai panasonic (20)

Huong dan lap trinh tong dai panasonic kx ns300 bang pc
Huong dan lap trinh tong dai panasonic kx ns300 bang pcHuong dan lap trinh tong dai panasonic kx ns300 bang pc
Huong dan lap trinh tong dai panasonic kx ns300 bang pc
 
Router.pptx
Router.pptxRouter.pptx
Router.pptx
 
Router.pptx
Router.pptxRouter.pptx
Router.pptx
 
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600aHuong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
 
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600aHuong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
Huong dan lap dat lap trinh he thong dien thoai tong aa 9600a
 
Lap trinh tong dai dien thoai panasonic kx tda100-200
Lap trinh tong dai dien thoai panasonic kx tda100-200Lap trinh tong dai dien thoai panasonic kx tda100-200
Lap trinh tong dai dien thoai panasonic kx tda100-200
 
Van hanh may tien
Van hanh may tienVan hanh may tien
Van hanh may tien
 
Lap trinh tong dai dien thoai tda100 200 v3.0 bang pc
Lap trinh tong dai dien thoai tda100 200 v3.0 bang pcLap trinh tong dai dien thoai tda100 200 v3.0 bang pc
Lap trinh tong dai dien thoai tda100 200 v3.0 bang pc
 
tong dai ip grandstream cau hinh 1.pdf
tong dai ip grandstream cau hinh 1.pdftong dai ip grandstream cau hinh 1.pdf
tong dai ip grandstream cau hinh 1.pdf
 
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vnTài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
Tài liệu hướng dẫn cài đặt biến tần iG5A - tiếng Việt P.2 - hungphu.com.vn
 
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_sCataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
Cataloge autonics 02 timer_dienhathe.com-le4_s
 
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beetecoCatalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
Catalog Temperature Controller TC3YF Series - beeteco
 
Huong dan Mux HW.ppt
Huong dan Mux HW.pptHuong dan Mux HW.ppt
Huong dan Mux HW.ppt
 
Lap dat camera quan sat qua mạng internet
Lap dat camera quan sat qua mạng internetLap dat camera quan sat qua mạng internet
Lap dat camera quan sat qua mạng internet
 
Van hanh may phay
Van hanh may phayVan hanh may phay
Van hanh may phay
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Ic52
Ic52Ic52
Ic52
 
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
 
Tài liệu hướng dẫn PLC microsmart của hãng idec
Tài liệu hướng dẫn PLC microsmart của hãng idecTài liệu hướng dẫn PLC microsmart của hãng idec
Tài liệu hướng dẫn PLC microsmart của hãng idec
 

Huong dan su dung va lap trinh tong dai dien thoai panasonic

  • 1. Hướng dẫn sử dụng và lập trình lap dat tong dai dien thoai panasonic Để lập trình hệ thống thì bàn lập trình phải gắn vào Jack 01 -Nhấn phím Program -> *#1234 ->” System No?” -> nhập mã lập trình theo hướng dẫn dưới đây: Chú ý:Các lệnh sau đây tương đương với các phím trên bàn lập trình KXT7730 hoặc KXT 7030 -Next: tương đương với phím SP-Phone dùng để lật trang màng hình đi tới -Select: tương đương với phím Auto Answer -Store: tương đương với phím Auto dial store -End: tương đương với phím Hold -FWD: dùng để di chuyển con trỏ đi tới -CONF: dùng để di chuyển con trỏ đi lui -Redial: dùng để lui trang màng hình trở lui 1. Ngày giờ hiện hành : - Nhập 000 -> bấm Next ( SP-Phone ) -> Year ( 00-99 ) nhập hai số cho năm -> bấm Select (Auto answer: chọn từ Jan -> Dec ) cho tháng -> day ( 1 -> 31 )nhập hai số cho ngày -> bấm Select (Auto answer: chọn Sun -> Sat ) -> hour ( Bấm từ 1 -> 12 ) để chọn giờ -> minute (Bấm từ 00 -> 99) để chọn phút -> bấm Select ( Auto answer:AM/PM) để chọn AM/PM -> bấm store ( auto dial ) để lưu -> bấm end ( hold ) để kết thúc 2. Đổi Password lập trình hệ thống: - Nhập 002 -> bấm Next -> Password( 0000 – 9999 ) nhập Password bốn số cần thay đổi -> bấm Store để lưu->bấm End kết thúc . 3. Bàn giám sát DSS : -Nhập 003 -> bấm Next -> DSS Console No ( 1->2 )nhập 1 hoặc 2 để chọn bàn DSS1 hay DSS2 -> Ext Jack No ( 02-> 16 ) chọn jack đã gắn bàn DSS ->bấm Store ->bấm end kết thúc . -Nhập 004 ->bấm Next -> DSS Console No ( 1->2 )Nhập 1 hoằc 2 để chọn DSS 1 hoặc 2 vừa chọn ở bước trên -> Ext Jack No ( 01-> 16 ) chọn Jack mà gắn bàn lập trình(thường chọn Jack 01) ->bấm Store để lưu ->bấm end để kết thúc .
  • 2. 4. Chế độ ngày đêm chuyển đổi tự động ( Auto ) hoặc nhân công ( Man ) : -Nhập 006 ->bấm Next -> bấm Select để chọn Auto hay Man ->bấm Store để lưu -> bấm End kết thúc . 5. Định thời gian làm việc ở chế độ ngày đêm : -Nhập 007 ->bấm next ->bấm next ( Sun -> Sat )để chọn thứ hoặc Prew- tương đương phím Redial( sun -> sat ) hoặc * ( everyday ) chọn tất cả các ngày trong tuần ->bấm select ( day / night / lunch –S/lunch-E ) chọn chế độ ngày,đêm-> hour ( 1 -> 12 ) bấm từ 1->12 chọn giờ -> minute (00 -> 59 ) nhập tư 00-59 chọn phút -> bấm select chọn AM hoặc PM -> bấm store để lưu ->bấm end kết thúc. 6. Chọn Jack làm máy Operator : -Nhập 007 ->bấm next -> Ext jack No ( 01 -> 08 ) nhập từ 01->08 để chọn jack cho Operator -> bấm store để lưu ->bấm end kết thúc . 7. Thay đổi số máy nhánh : Có 3 Plan. Để thay đổi số máy nhánh bạn có thể chọn 1 trong 3 Plan sau - Plan 1 : 100 -> 199 - Plan 2 : 100 -> 499 - Plan 3 : 10 -> 49 - Nhập 003 ->bấm next ->bấm select chọn plan 1/2/3 ->bấm store ->bấm next -> Ext jack No ( 01->24 ) -> Ext No nhập số máy nhánh cần thay đổi ->bấm Store để lưu-> bấm End kết thúc. 8. Kết nối CO hoặc không kết nối C0: -Nhập 400 ->bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 để chọn C01-C08 hoặc * chọn tất cả C0 ->bấm select chọn connect hoặc no connect ->bấm Store để lưu ->bấm end kết thúc . 9. Chọn chế độ quay số cho CO line :chọn chế độ DTMF -Nhập 401 ->bấm Next -> Outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc *
  • 3. chọn tất cả CO ->bấm select để chọn DTMF ->bấm store để lưu->bấm end kết thúc. 10. Xác lập máy đổ chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa : + Chế độ ngày : ( theo thời gian trong chương trình 007 ) - Nhập 408 -> bấm Next ->outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc bấm * để chọn tất cả C0 -> Ext jack No ( 01…24/* ) nhập từ 01- >24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm * chọn tất cả máy nhánh đổ chuông ->bấm select chọn Enable / Disable-> bấm store để lưu -> bấm end kết thúc. + Chế độ đêm : ( theo thời gian trong chương trình 007 ) - Nhập 409 ->bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc * chọn tất cả các C0 -> Ext Jack No ( 01…24/* ) nhập 01->24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm * chọn tất cả các máy đổ chuông ->bấm select chọn Enable/ Disable-> bấmstore để lưu ->bấm end kết thúc . + Chế độ trưa : ( theo thời gian trong chương trình 007 ) - Nhập 410 -> bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc bấm* chọn tất cả C0 -> Ext Jack No ( 01…24/* ) nhập 01->24 chọn máy đổ chuông hoặc bấm* chọn tất cả các máy đổ chuông ->bấm select chọn Enable/ Disable -> bấm store để lưu ->bấm end kết thúc. 11. Chế độ Delay chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa : + Chế độ ngày tương ứng với chương trình 408 - Nhập 411 ->bấm next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc bấm * chọn tất cả C0 -> Ext Jack No (01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay ->bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s , 15s ->bấm store để lưu -> bấm end kết thúc . + Chế độ đêm tương ứng với chương trình 409 -Nhập 412 -> bấm next -> outside line No ( 1…8/* ) nhấp-> chọn C01->C08 hoặc bấm * chọn tất cả C0 -> Ext Jack No(01….24/*) nhập 01->24 chọn máy nhánh đổ chuông Delay hoặc bấm * tất cả các máy nhánh đổ chuông Delay ->bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s , 15s -> bấm store để lưu-> bấm end kết thúc . + Chế độ trưa tương ứng với chương trình 410 - Nhập 413 ->bấm next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc ) chọn tất cả C0-> Ext Jack No (01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nhánh đổ chuông
  • 4. Delay hoặc bấm * chọn tất cả các máy đổ chuông Delay ->bấm Select chọn Immediately, 5s, 10s , 15s ->bấm store để lưu ->bấm end kết thúc . 12. Chế độ Hunting : Tìm máy rỗi trong nhóm đổ chuông -Nhập 600 ->bấm next -> Ext jack No ( 01 -> 24 ) nhập 01->24 chọn máy nhánh để nhóm trong một nhóm -> Ext group ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm -> bấm Store để lưu -> bấm end kết thúc . ( Chọn các Ext vào trong một nhóm .) -Nhập 100 -> bấmNext -> Ext group No ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm máy nhánh- >bấm Select chọn Enable/ Disable ->bấm store lưu ->bấm end kết thúc . ( Chọn Group Ext dùng Hunting tưong ứng với lệnh 600 ) . - Nhập101 -> bấm Next ->Ext group ( 1…8 ) nhập 1->8 chọn nhóm máy nhánh ->bấm select chọn Terminal / circular ->bấm store lưu ->bấm end kết thúc -Nhập 414 ( chế độ ngày ) ->bấm next -> outside line No(1…8/*) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc tất cả các C0 ->bấm select normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No (01- > 24/*) nhập 01 -> 24 chọn máy nhánh hoặc bấm * chọn tất cả máy nhánh -> bấm Store lưu ->bấm end kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm ) - Nhập 415 ( chế độ đêm ) ->bấm Next -> outside line No(1…8/*) nhập 1- >8 chọn C01- >C08 hoặc bấm* chọn tất cả C0 ->bấm select normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No (01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nhánh hoặc bấm* chọn tất cả máy nhánh ->bấm Store lưu ->bấm end kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm ) - Nhập 416 ( chế độ trưa ) ->bấm Next -> outside line No (1…8/*) nhập 1- >8 chọn C01- >C08 hoặc bấm* chọn tất cả các C0 ->bấm select normal/DIL/DISA1/DISA2/UCD (chọn DIL) -> Ext Jack No (01…24/*) nhập 01->24 chọn máy nha1nh hoặc bấm * chọn tất cả các máy nhánh ->bấm Store lưu -> bấm end kết thúc. ( Chọn DIL cho EXT jack thấp nhất trong nhóm ) 13. Chế độ DISA :
  • 5. - Nhập 414 ( chế độ ngày ) -> outside line No (1….8/* ) nhập 1->8 chọn C01->C08 hoặc bấm * chọn tất cả C0 -> bấm select chọn normal/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM1 hoặc OGM 2) ->bấm Store lưu ->bấm End kết thúc . ( Chọn OGM1/OGM2 ) - Nhập 415 ( chế độ đêm ) -> outside line No (1….8/* ) nhập 1->8 chọn C01->C08 hoặc bấm * tất cả các C0 ->bấm select NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD (chọn OGM 1 hoặc OGM 2) ->bấm Store ->bấm End kết thúc. - Nhập 416 ( chế độ trưa ) -> next-> outside line No (1….8/* ) nhập 1->8 chọn C01->C08 hoặc bấm * chọn tất cả các C0 -> bấm select NORMAL/DIL/OGM1/OGM2/UCD ( chọn OGM 1 hoặc OGM 2) -> bấmn Store lưu -> bấm End kết thúc . ( Chọn OGM1/OGM2 ) . 14. Chế độ DISA 3 cấp : - Nhập 500 ->bấm next ->bấm select with AA/Without AA ( chọn with AA) ->bấm Store lưu ->bấm end kết thúc ( chọn WithAA ) - Nhập 501 ->bấm next ->AA No ( 0->9 ) nhập 0->9 tương ứng với 10 máy nhánh trong chế độ AA ->bấm select Jack/Grp/3 level AA/Not Store ( chọn 3 LevelAA) -> Ext jack No( 01…24 ) hoặc Ext Group No( 1…..8 ) ->bấm Store lưu ->bấm end kết thúc . * chú ý: Chọn AA No từ 0 -> 9 tương ứng với 10 máy nhánh trong Disa cấp 2 sau để chọn ở chế độ 3 level AA tương ứng cho AA No từ 0 -> 9 . - Nhập 5X (X= 40 -> 49 ) ->bấm Next -> Second AA No ( 0….9 ) -> third AA No ( 0…9/* ) ->bấm select ( Jack/Grp/3 level AA/Not Store ) -> Ext jack No( 01…24 ) hoặc Ext Group No( 1…..8 ) -> bấm Store lưu ->bấm end kết thúc . chú ý: *X ( 40 -> 49 ) tương ứng AA No từ 0 -> 9 . *Second AA No chọn số AA No theo từng nhánh từ 0 -> 9 . Sau đó chọn * cho Third AA No và chọn 3 level AA cho tất cả các nhánh trong third AA No . *third AA No chọn số tương ứng cho từng nhánh từ AA No ( 0 ->9 ) để gán cho từng Jack cho từng Ext . * 414, 415, 416 khai báo vào chế độ DISA cấp I ( Disa tổng ).
  • 6. 15. UCD( phân chia cuộc gọi đồng nhất) : -Nhập 4X ( 14-16 ) ->bấm next -> CO line No (1->8/* nhập từ 1->8 để chọn từng CO nhập * nếu chọn tất cả->bấm select chọn Normal/UCD/ Modem(chọn UCD) ->bấm Store lưu -> bấm end kết thúc Lưúy :X : 14-16: ngày , đêm , trưa * Chọn UCD . 408 cho chế độ ban ngày để chọn máy đổ chuông .khai báo giống mục V 409 cho chế độ ban đêm để chọn máy đổ chuông .Khaibáo giống mục V 410 cho chế độ ban trưa để chọn máy đổ chuông .Khai báo giống mục V -Nhập 600 ->bấm next -> Ext Jack No(chọn máy đã khai báo đổ chuông phía trên) -> Ext group No(cho những máy đổ chuông vào cùng 1 nhóm) - >bấm store lưu ->bấm end kết thúc * cho những máy đổ chuông vào một nhóm . -Nhập 100 ->bấm next -> Ext group No(chọn nhóm đổ chuông) ->bấm Select ( Enable/Disable ) -> bấm store lưu ->bấm end kết thúc Chọn nhóm có những máy đổ chuông về chế độ Enable . - Nhập 101 ->bấm next -> Ext group No ->bấm Select ( Terminal / Cicular ) -> bấm store lưu -> bấm end kết thúc *Chọn Terminal / Cicular cho nhóm “Ext group No” đã chọn ở chương trình 100 +Terminal chế độ đổ chuông không xoay vòng +Cicular chế độ đổ chuông xoay vòng -Nhập 527 ->bấm next -> UCD OGM No chọn 1…8 -> bấm store lưu ->bấm end kết thúc. * Chọn bản tin UCD phát ra khi các máy đổ chuông bận -Nhập 521 ->bấm next -> waiting time ( 1-32 min/1-59s ) ->bấm Select chọn thời gian ->bấm store lưu->bấm end kết thúc . *Chọn khoảng thời gian chờ khi phát bản tin UCD khi các máy bận . Trong thời gian này nếu máy nào trong nhóm đổ chuông mà rãnh sẽ đổ chuông .Thời gian chờ có thể thay đổi từ 1s32min -Nhập 523 -> bấm next ->bấm select chọn Intercept- Disa/Disconnect – OGM -> Disa/UCD OGM No ( 1…8 ) ->bấm store lưu ->bấm end kết thúc . Intercept : +Normal : đổ chuông ở máy được khai báo đổ chuông sau UCD hoặc nhấn trực tiếp số nội bộ . + Disa : Phát bản tin OGM và đổ chuông ở máy khai báo sau UCD hoặc nhấn trực tiếp số nội bộ . Disconnect : +Normal : kết thúc .
  • 7. +DISA: Phát ra bản tin rồi kết thúc . 16. Cấm Ext gọi ra trên đường CO : -Nhập 4X (X=05,06,07) ->bấm next ->outside line no nhập 1…6 chọn từ CO 1…C06 hoặc bấm * chọn tất cả C0 -> Ext Jack No (chọn ext jack từ 1->24 hoặc * chọn tất cả) - >bấm select ( enable chế độ cho phép chiếm co khi bấn số 9 goi ra ngoài / disable chế độ không cho gọi ra ngoài ) -> bấm store lưu ->bấm end kết thúc . X=05 ban ngày,06 ban đêm,07 trưa * Chọn Enable cho các Ext trên đường CO nếu cho máy Ext chiếm CO gọi ra ngoài . Nếu không cho thì chọn Disable . 17. Hạn Chế cuộc gọi : - Nhập 3X (X= 02-05 ) -> bấm next -> Code No ( 01-20 là nơi tạo mã cấm cho từng cos từ cos 2 ->cos 5) ->bấm store lưu -> bấm end kết thúc § 02 : Class 2 § 03 : Class 3 § 04 : Class 4 § 05 : Class 5 - Nhập 6X (X= 01…03 ) ->bấm next -> Ext jack No ( 01…24/* ) -> cos No ( Ext jack ở Cos 1 thì không bị giới hạn ) -> store(lưu) -> end(kết thúc) . § 01 : cho ban ngày § 02 : cho ban ngày § 03 : cho ban ngày Đưa những Ext vào Cos ( từ 2…5 ) đã tạo mã cấm ở trên theo chế độ ngày đêm. *ví du: máy 101 không được phép gọi quốc tế, chỉ gọi di động, liên tỉnh, nội hạt vào ban ngày, ban đêm chỉ gọi nội hạt, máy 102 chỉ gọi nội hạt. Ta nhập lệnh 302 (class 2)->bấm next->code no->enter->vị trí 01 nhập mã cấm gọi quốc tế là 00 ->store- >next->vị trí 02 nhập mã 17100->store->next->vị trí 03 nhập mã cấm 17700->store->next->vị trí 04- >nhập mã 17800->store->next->vị trí 05 nhập mã 17900->store- >end.Ta tiếp tục nhập lệnh 303(class 3)->bấm next->code no->enter->vị trí 01 nhập mã cấm gọi di đông liên tỉnh là 0->store->next-> vị trí 02 nhập mã 17(171,177,178,179)-
  • 8. >store->end, tiếp theo nhập lệnh 601(chế độ ban ngày)->chọn jack 01 tương ứng là máy 101 để đưa vào cos 2 (cấm gọi mã đầu 00 , 17100,17700,17800,17900 là mã gọi quốc tế đã tạo ở trên trong lệnh 302)->store->next ->chọn jack 02 tương ứng máy 102 để đưa vào cos 3 (cấm gọi mã đầu 0,17(171,178,179) là mã cấm gọi liên tỉnh di động) ->store->end,nhập lệnh 602(chế độ ban đêm)->chọn jack 01 tương ứng máy 101 để đưa vào cos 3 cấm gọi di động liên tỉnh quốc tế chỉ gọi nội hạt->store->next->jack 02 tương ứng máy 102 để đưa vào cos 3 chỉ được gọi nột hạt->store->next- >end 18. Gọi ra ngoài bằng Account code : - 605 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* ) -> select ( Option/ Forced/ Verify all / verify toll ) -> store -> end . Verify all : ko tạo mã cấm nào trong chương trình ( khi gọi ra ngoài là phải nhập Account code ) . Verify toll : Ap dụng từ class 3 -> class 5 . khi đó đã tạo những mã cấm trong chương trình 303 -> 305 . Muốn gọi phải nhấn account code . những mã không cấm trong chương trình 303->305 không cần nhấn acount code . - 310-> next -> code No ( 01-50 ) -> account code ( 0->9 ) -> store -> end . * Tạo mã Account để khi gọi thì nhấn mã có 4 ký tự .(0000->9999) - 303-305 : tạo mã cấm tương ứng khi sử dụng từng class ( 3->5 ) ở chế độ verify – toll - 601-602-603 : đưa Ext jack No vào class sử dụng account code ( class 3 -> class 5 ) . 19. ARS - Chế độ tự động chè dịch vụ khi gọi -350 -> next -> Co line No ( 1…8/* chọn CO để sử dụng chế độ ARS) nhập từ 0->8 nếu Chọn từ CO 1-> CO 2, chọn tất cả thì chọn * -> select ( enable chọn chế độ sử dụng ARS / Disable không chọn chế độ ARS ) -> Store -> end . * Chọn đường CO để sử dụng dịch vụ ARS ( Enable ) . -351 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store -> end Chọn mã vùng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 1 . -352 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store -> end . Chọn mã vùnng khi gọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 2 . -353 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store -> end . Chọn mã vùng khi dọi sẽ chèn dịch vụ ARS cho Route 3 .
  • 9. -354 -> next -> Code No ( 01-80 ) -> area code( tối đa 7 digits, 0…9 ) -> Store -> end . Chọn mã vùng dùng khi gọi se chèn dịch vụ ARS cho Route 4 . -361 -> next -> Route No ( 1…4 ) -> chọn từ 1 -> 4 để chọn Route 1 ->Route 4-> added Number (chèn mã dich vụ như 171,177,178,179 cho từng Route tương ứng)-> Store- > end 20. Đảo cực : -424-> next -> Co line No ( 1…8/* ) chọn từ 1 ->8 cho CO 1->CO 8 hoặc chọn tất cả thì chọn*-> select ( enable chọn chế độ đảo cực / Disable không chọn chế độ đảo cực ) -> Store-> end Enable : chọn chế độ đảo cực . 21. Chỉnh thời gian Flash time : -418-> next -> Co line No ( 1…8/* ) nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1->CO 8 nhập * nếu chọn tất cả-> select ( 600/900/1200ms ) -> Store -> end 22. Giới hạn thời gian gọi ra ngoài : - 212-> next -> Time ( 1->32 minite là thời gian cần giới hạn )-> Store-> end . Tạo khoảng thời gian giới hạn để đàm thoại ( 1-> 32 min ) -613 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* chọn jack Ext từ 0 ->24 nếu chọn tất cả các jack thì nhập * )-> select (enable là giới hạn/ Disable là không giới hạn ) -> Store-> end Chọn Ext nào giới hạn thời gian gọi ra . 23.Giới hạn gọi ra trên đường CO : -205 -> next -> ( 1-32min là thời gian cần giới hạn) -> store -> end. Áp dụng khi sử dụng ở chế độ call forwarding to out side CO line , call transfer to outside CO line . Khi hết thời gian giới hạn sẽ chấm dứt cuộc đàm thoại . 24. Chuyển cuộc gọi trên đường CO line : -606 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* nhập từ 1->24 để chọn Ext jack nếu chọn tất cả các jack thì nhập * ) -> select (enable chế độ cho phép chuyển ) cuộc gọi/ Disable chế độ không cho phép chuyển cuộc gọi) -> Store -> end. Enable ( cho ) , Disabl( không cho ) Ext tranfer to outside CO line . 25. Call Forwarding cuộc gọi trên đường CO line :
  • 10. -607 -> next -> Ext jack No ( 01…24/* nhập từ 1->24 để chọn từ jack 1- >24,nhập * nếu chọn tất cả) -> select (enable chế độ cho phép sử dụng / Disable không cho phép ) - > Store -> end . Enable ( cho ) , Disabl( không cho ) Ext call forwarding outside CO line . 26. Reset dữ liệu hệ thống ( reset phần mềm ) - 999->Next ->Select (all para / system /CO/ E xt xt /Dss /Speed dial )-> store -> end § All para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default . § CO para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng CO line § Ext para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng Ext line § DSS para : Reset Tổng Đài trả về giá trị Default của các chức năng DSS console 27. Hiển thị số gọi đến : - 900-> Next -> CO line No ( 1…8/* nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1-> CO 2, nhập * nếu chọn tất ca các CO) -> Select (enable chế độ hiển thị / Disable chế độ không hiển thị ) -> store-> end Chọn có hoặc không có hiển thị trên từng CO - 910 -> Next-> CO line No ( 1…8/* nhập từ 1->8 nếu chọn từ CO 1->CO 8,nhập * nếu chọn tất cả ) -> Select ( FSK chọn chế độ hiển thị ở hệ FSK / DTMF chọn chế hiển thị ở hệ DTMF) -> store-> end . Chọn chế độ hiển thị FSK hoặc DTMF cho từng CO line . 28. Set cổng COM máy in RS232C -800 -> Next -> Select ( CR + LF/CR ) -> Store -> Next -> Select ( 1200/2400/4800/9600bps tốc độ máy in phải giống với tốc độ của tổng đài ) -> store - > next -> select ( 7/8 bit ) -> store -> next -> select ( Mark/Space/ Even / all/ none ) -> store -> next -> select ( 1 bit / 2bit ) -> store -> end . • chọn mã đường line : CR + LF/CR • Chọn tốc độ bit : 1200/2400/9600/4800 • Chọn độ dài ký tự : 7/8 bit . • Chọn bit parity : Mark/Space / even/ old/ None • Chọn bit stop : 1 bit /2bit . 29. Chọn chế độ in hay không in cuộc gọi ra hoặc vào :
  • 11. - 802 -> next -> select ( On / Off / toll ) -> store -> next-> select ( On / Off ) -> store -> end . Outgoing call : cuộc gọi ra : ON(in tất cả cuộc gọi) / OFF(không in)/ Toll ( in những cuộc gọi giới hạn ). Incoming call : Cuộc gọi vào : On(in)/Off(kông gọi) LẬP TRÌNH TEB308 / 824 Lập Trình cơ bản bằng PC I-Phải cài đặc KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console và cài đặt Driver USP để lập trình bằng USP và cũng có thể lập trình bằng cổng com RS –232C * Mở KX-TEB308 Maintenance Console / TES 824 Maintenance Console -> enter Program console -> 1234 -> chọn Connect to PABX -> enter system Password -> 1234 -> chọn USB ( nếu lập trình USB ) chọn RS232 ( Nếu lập trình bằng cổng COM RS-232C ) II- Ngày giờ hiện hành : System -> 1.1 Date & time -> Date ( nhập ngày , tháng , năm ) -> time -> chọn AM/PM - > nhập giờ , phút -> apply . III- Đổi Password lập trình : System -> 1.2 Main -> System Password -> nhập Password mới -> apply . IV- Chức năng giám sát : Ext -> 2.5 Dss console -> Dss console No -> chọn DSS -> console Port -> chọn Port để gán bàn DSS -> pair Ext -> chọn Port đi kèm với DSS -> apply . V- Chuyển đổi chế độ ngày, đêm và trưa System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> chọn Manual ( chuyển bằng tay ) , chọn auto ( chuyển tự động ) -> apply . VI- An định thời gian làm việc ở chế độ ngày , đêm , trưa . System -> 1.4 Time service -> Time service Switching Mode -> time Setting -> Nhập giờ bắt đầu ngày , đêm , trưa cho các ngày trong tuần từ thứ hai
  • 12. ->chủ nhật-> apply . VII- An định máy Operator : System -> main -> Operator -> chọn Jack làm Operator -> apply . VIII- Đổi số máy nhánh : System -> Numbering Plan -> Numbering Plan -> chọn Plan ( 1-3 ) -> đổi số Ext tương ứng từng jack -> apply . IX- Kết nối CO chọn chế độ quay số , CO group -> thời gian Flash , Đảo cực CO . 3.CO -> Detail -> Connection -> chọn CO kết nối -> Dial mode -> chọn chế độ quay số -> CO line group -> chọn Group cho CO line -> Flash / recal time -> chọn thời gian Flash -> Reverse detection chọn hay không chọn chế độ đảo cực CO -> apply X- Đổ chuông thường : 3.CO -> 1 line Mode -> CO line -> chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa -> apply . 3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) -> Ext - > chọn Ext đổ chuông vào các thời gian ngày , đêm , trưa . XI- Đổ chuông Delay : 3.CO -> 1.Time mode -> CO line -> Chọn Normal cho chế độ ngày, đêm, trưa. 3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông ( 1…..8 ) -> Ext - > chọn Ext đổ chuông -> chọn thời gian đổ chuông máy tiếp theo . XII- Hunting Ring: 3.CO -> 2.Incoming / outgoing -> CO line Number -> chọn CO đổ chuông vào các chế độ ngày đêm trưa . XIII- Chế độ DISA: 3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> type -> chọn DISA -> Detail chọn OGM No cho ngày , đêm , trưa -> apply . XIV- Chế độ UCD : 3.CO -> 3.1 line mode -> CO line -> type -> chọn UCD -> cho ngày , đêm ,
  • 13. trưa -> apply . 8.UCD -> 8.1 UCD -> UCD Group -> chọn Group Ext sử dụng chế độ UCD -> UCD waiting Message -> chọn bản tin OGM phát ra khi các máy trong nhóm sử dụng ở chế độ UCD bận hết -> Timer -> UCD Busy Waiting time -> chọn Thời gian chờ sau khi bảng tin OGM ở chế độ UCD waiting message phát ra -> mode -> UCD busy mode . Chọn 1 trong 4 chế độ sau : Intercept-Normal, Intercept-DISA, Disconnect , Disconnect OGM1 -> apply . -Intercept-Normal: Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì cuộc gọi sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông hoặc người gọi có thể ấn số nội bộ nếu biết . -Intercept-DISA : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó sẽ chuyển đến 1 máy khác cho đổ chuông ngoài nhóm Ext group sử dụng ở chế độ UCD hoặc người gọi có thể nhấn số nội bộ nếu biết . Disconnect : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ kết thúc cuộc gọi . - Disconnect OGM1 : Sau thời gian chờ UCD Busy Waiting time các máy Ext group đang ở chế độ UCD vẫn bận thì sẽ phát ra bản tin OGM và sau đó kết thúc cuộc gọi . XV- Chế độ DISA 3 cấp : DISA AA 3.1 Line mode -> chọn CO -> DISA- -> 7.DISA -> 7.1 Automatic Attendant -> DISA Incoming call Disa mode -> chọn with AA -> AA table -> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) -> chọn 2.Level AA -> OK -> ( 0 -> 9 ) 2.Level AA-> chọn ( từ 0 -> 9) -> AA Dial ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> chọn 3.Level AA-> OK ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) chọn 3.Level AA-> chọn ( từ 0 -> 9) ->( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) ( 0 -> 9 ) -> ext -> chọn jack Ext -> OK -> apply . XVI- Cho phép gọi ra hoặc không cho phép gọi ra trên đường CO 3.CO -> 3.2 Incoming/ outgoing -> CO line -> chọn CO -> chọn Ext -> outgoing call -> chọn hoặc không chọn ở chế độ gọi ra cho chế độ ngày đêm -> apply .
  • 14. XVII-Hạn chế cuộc gọi : 5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class2 -> 5 ) -> apply . 5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho Ext vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> apply . XVIII-Gọi bằng Account code : 5.TRS -> 5.2 Deneied codes -> tạo mã cấm trên class ( class 3 -> 5 ) -> apply . 5.TRS -> 5.1 Class of Service ( cos ) -> cho Ext vào cos muốn giới hạn đã tạo ở trên theo chế độ ngày , đêm , trưa -> apply . 2. Ext -> 2.1 main -> Account code model ( Option, forced, veryfile all, veryfile toll ) chọn cho từng Ext các chế độ -> apply . *Veryfile all : Không cần tạo mã cấm , bất cứ khi nào gọi ra cũng phải nhập mã account . *Verifile toll : Nhấn Account khi gọi những mã đã được cấm ở trên . 1. System -> 1.5 Account code -> tạo mã account để gọi Account -> apply . XIX-ARS : 6.ARS -> 6.1 Common -> ARS Mode -> chọn CO sử dụng ARS -> apply . 6.ARS -> 6.2 Routing Plan -> chọn xác nhập mã vùng liên tỉnh khi sử dụng ARS theo từng Route để chèn dịch vụ -> Modification -> added Number -> chọn dịch vụ chèn ( 171, 177, 178, 179 ) -> apply . XX- Giới hạn thời gian gọi ra ngoài : 2. Ext -> 2.1 main -> Pager 2 -> Ext -> CO Call Duration limited -> chọn hoặc không chọn giới hạn thời gian gọi ra cho từng Ext -> apply . 1. System -> 1.6 Times -> Call Duration -> Ext to CO Duration limited -> chọn thời gian giới hạn -> apply . XXI- Chuyển cuộc gọi trên đường CO : 2. Ext -> 2.1 Main -> Page 1 -> Transfer to CO chọn hoặc không chọn Ext có thể Transfer to CO -> apply . XXII-Call forward to CO : 2. Ext -> 2.2 Main -> Page 1 -> Call Forward to CO chọn hoặc không chọn Ext có thể
  • 15. Call Forward to CO -> apply . XXIII- Reset điện thoại tổng : Utility -> System Reset -> Normal On -> Default -> Yes hoặc No . Utility -> System Data clear -> Select target system data -> all -> OK . XXIV-Caller ID : Hiển Thị số gọi đến 10. Caller ID -> 10.1 Main -> CO line Setting -> CO line -> Caller ID -> chọn CO hiển thị -> Caller ID type -> chọn loại hiển thị DTMF hoặc FSK -> apply. XXV-Set cổng máy in ( SMDR ) RS 232C 1. System -> 1.7 SMDR -> RS232C Parameter -> NL code -> CCR + LF ( CR ) -> Baud Rate ( bps ) ( 9600, 1200, 4800, 2400) -> word lenghth -> 8 bit/ 7 bit -> parity bit -> None ( Mark/old/Even ) -> Stop bit -> 1 bit/ 2 bit -> selection for printing -> outgoing call -> On , Off, toll -> incoming call -> on , Off -> account code -> code / Index -> apply . * set các thông số giữa Tổng Đài và cổng máy in giống nhau . HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TEB308/TES824 I-Gọi nội bộ : Nhấc máy -> nhấn số nội bộ ( hay phím DSS tương ứng với số nội bộ đã lưu) -> nói chuyện . II- Gọi Operator : Nhấc máy -> nhấn số ( 0/ 9 ) -> nói chuyện . III- Gọi ra ngoài chiếm ngẫu nhiên CO Nhấc máy -> nhấn số ( 0/ 9 ) chiếm CO -> quay số Điện thoại cần gọi -> nói chuyện . IV- Chiếm trực tiếp CO gọi ra ngoài Nhấc máy -> nhấn số ( 81-> 88 ) chiếm CO -> quay số Điện thoại cần gọi -> nói chuyện . V- Gọi bằng Account Code : Nhấc máy -> nhấn số 9 ( 81/ 88 ) chiếm CO -> nhấn ** -> Pass word
  • 16. ( account code ) -> quay số Điện thoại cần gọi -> nói chuyện . VI Call Pickup : Rước cuộc gọi * Plant 1 : Rước theo nhóm : Nhấc máy -> nhấn số 40 -> nói chuyện . Rước trực tiếp : Nhấc máy -> nhấn số 4 + Ext No -> nói chuyện . * Plant 2,3 : Rước theo nhóm : Nhấc máy -> nhấn số #40 -> nói chuyện . Rước trực tiếp : Nhấc máy -> nhấn số #4 1+ Ext No -> nói chuyện . VII- Chuyển cuộc gọi : * Chuyển nội bộ : Đang nói chuyện nhấn transfer / Flash / Hookswitch -> nhấn số Ext hoặc nhấn phím trên DSS -> gác máy . * Chuyển trên đường CO : Đang nói chuyện nhấn Transfer -> nhấn 9 ( 81 -> 88 ) -> nhấn số điện thoại -> gác máy . VIII- Đàm thoại tay ba : Nhấc máy -> nhấn số 9 ( 81/ 88 ) -> nhấn số điện thoại -> nói chuyện-> nhấn CONF/ Flash / Hookswitch -> nhấn số Ext -> nói chuyện -> nhấn CONF/ Flash -> Hookswitch -> nhấn nsố 3 -> 3 người nói chuện cùng lúc . IX- Ghi âm bản tin thường : Program -> 9-> 1-> OGM no (có 8 OGM từ OGM1-> OGM8) -> Record(bắt đầu đọc bản tin -> store(kết thúc bản tin và lưu bản tin) . Nghe lại : Program -> 9-> 2-> OGM No (1->8) X- Ghi âm bản tin 3 cấp : DISA AA -Bản tin cấp 2 : 2 level AA Program -> 9-> 3-> AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 ) + * -> Record -> store Vd rogram->9->3->3* ->Record->store(khi goi vô nghe bản tin tổng bấm số 3 thì sẽ phát tiếp bản tin cấp 2) - Bản tin 3 cấp : 3 level AA Program -> 9-> 3-> AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 )-> AA No for 3 level DISA OGM ( 0-9 ) -> Record -> store .
  • 17. Vd rogram->9->3->3->1->Record->store(khi gọi vô nghe bản tin tổng bấm số 3 phát bản tin cấp cấp 2 bấm tiếp số 1 phát bản tin cấp 3 nếu bấm tiếp số từ số 0->9 thì sẽ đổ chuông những máy được gán trong chương trình disa ba cấp XI- Nghe lại bản tin 3 cấp : DISA AA -Bản tin cấp 2 : Program -> 9-> 4 -> AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 ) -> *. -Bản tin cấp 3 : Program -> 9-> 4 -> AA No for 2 level DISA OGM ( 0-9 ) -> AA No for 3 level DISA OGM ( 0-9 ) XII- Lưu số trên bàn DSS từ bàn lập trình và bàn DSS: -Lưu số Ext : Program # * -> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS-> nhấn phím số 1(trên bàn lập trình) - > số Ext -> store . -Lưu số CO : Program # * -> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS-> nhấn phím số 0(trên bàn lập trình)- > số CO -> store . -Lưu số quay nhanh : Program # * -> nhấn phím cần lưu trên bàn DSS-> nhấn phím số 2 trên bàn lập trình- > nhấn số 9 ->số cần lưu -> store . XIII- Call Forwarding : -All call tấc cả cuộc gọi vào sẽ Forward đến moat máy khác được gán Set : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 1 -> Ext No -> # -> gác máy . Cancel : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 0 -> gác máy . -Busy / No answer khi gọi vào máy bị bận hoặc không trả lời thì sẽ forward cuộc gọi đến máy khác đã được gán Set : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 2 -> Ext No -> # -> gác máy . Cancel : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 0 -> gác máy . -to outside CO line cuộc gọi sẽ được forward trên đường CO đến một máy cố định hay máy di động đã được gán FWD/DND ( 71 ) -> 3 -> 9/0 -> số điện thoại -> # -> gác máy . Cancel : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 0 -> # . -Follow me : Set : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 5 -> Ext No -> # -> gác máy . Cancel
  • 18. : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 8 -> Ext No -> # -> gác máy . XIV-Tránh làm Phiền : DND sẽ không có chuông đổ khi có cuộc gọi đến Set : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 4 -> # -> gác máy . Cancel : nhấc máy -> FWD/DND ( 71 ) -> 0 -> # -> gác máy . XV- Khoá bàn phím chỉ nhận cuộc gọi không thực hiện cuộc gọi Lock : Nhấc máy nhấn 77 -> password -> password -> # -> gác máy . Unlock : Nhấc máy nhấn 77 -> password -> # -> gác máy . XVI –Chuyển chế độ ngày đêm bằng tay ở máy Operator : Ngày : Nhấc máy -> 780 -> # -> gác máy . Đêm : Nhấc máy -> 781 -> # -> gác máy . XVII- Kiểm tra chế độ ngày đêm ở máy Operator : Không nhấc máy nhấn phím # . XVIII-Xoá cài đặc chức năng ở máy con Nhấc máy -> 79 -> # -> gác máy . Tổng đài điện thoại có 6 line vào. Trường hợp nếu muốn ngắt bỏ 1 line vào, chúng ta thực hiện theo nguyên tắc rút 1 dây bất kỳ. Sau đó dồn hết line theo thứ tự CO6 CO5 CO4 CO3 CO2. Bời vì tổng đài sẽ lấy line CO6 đầu tiên. Đến bước này chúng ta có thể tạm thời sử dụng được 5 số, tuy nhiên chúng ta nên kết nối vào tổng đài để lập trình ngắt CO1 Lưu ý: tổng đài này là dòng TEB chỉ có khả năng thu âm lời chào trực tiếp từ máy chính. Muốn đưa file ghi âm lời chào từ ngoài vào thì phải sử dụng dòng TDA, TDE Bổ sung phần 10 10. Xác lập máy đổ chuông ở chế độ ngày / đêm / trưa : + Chế độ ngày : ( theo thời gian trong chương trình 007 ) - Nhập 408 -> bấm Next ->outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc bấm * để chọn tất cả C0 -> Sau đó sẽ thấy hiện ra từng số ở trang thái Enable/Disable (từ 01…24/* ) nhấn select (auto answer) chuyển trạng thái mỗi cái và phải lưu lại bằng nút store từ 01->24. Hoặc bấm * chọn tất cả máy nhánh đổ chuông ->bấm select chọn Enable / Disable-> bấm store để lưu -> bấm end kết thúc. + Chế độ đêm : ( theo thời gian trong chương trình 007 )
  • 19. - Nhập 409 ->bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc * chọn tất cả các C0 -> Sau đó sẽ thấy hiện ra từng số ở trang thái Enable/Disable (từ 01…24/* ) nhấn select (auto answer) chuyển trạng thái mỗi cái và phải lưu lại bằng nút store từ 01->24. Hoặc bấm * chọn tất cả máy nhánh đổ chuông ->bấm select chọn Enable / Disable-> bấm store để lưu -> bấm end kết thúc. + Chế độ trưa : ( theo thời gian trong chương trình 007 ) - Nhập 410 -> bấm Next -> outside line No ( 1…8/* ) nhập 1->8 chọn C01- >C08 hoặc bấm* chọn tất cả C0 ->Sau đó sẽ thấy hiện ra từng số ở trang thái Enable/Disable (từ 01…24/* ) nhấn select (auto answer) chuyển trạng thái mỗi cái và phải lưu lại bằng nút store từ 01->24. Hoặc bấm * chọn tất cả máy nhánh đổ chuông ->bấm select chọn Enable / Disable-> bấm store để lưu -> bấm end kết thúc. Bữa nay đi mua card mở rộng để nâng cấp lên 8 line nữa (hiện tại đã có 3 trung kế và 16 line). Sơ ý lúc chọn card lại chọn đúng cái card 2 trung kế 8 line về lắp vào không được. Phải chạy đi đổi, huỷ hoá đơn, cấp hoá đơn lại.... . Lý do là đã có sẵn card KX-TE 82483 (N/ML) và KX-TE 82474 (N/ML) rồi không thể gắn thêm card KX-TE 82480 (N/ML) mà phải gắn thêm card KX-TE 82483 (N/ML) port 9 đến 16. Về lắp vào phải Enable CO lên theo hướng dẫn mục 10 và cài DISA cho các CO theo hướng dẫn mục 13 chọn DISA-1 Lại gặp phải vấn đề là máy chủ gọi được ra ngoài, các máy con bấm 9 vẫn chiếm được CO nhưng không gọi được, lý do là khi gắn card mới các CO4, CO5, CO6 đang ở chế độ Pulse, nên ta phải làm thêm bước Chọn chế độ quay số cho CO line :chọn chế độ DTMF như mục số 9 Mọi chi tiết xin liên hệ: CÔNG TY CP KỸ THUẬT SỐ SÀI GÒN Trụ sở chính: Số 96/156 - Tam Trinh - Q.Hoàng Mai - TP. Hà Nội ĐT: 04 - 36 36 94 36 Fax 04 - 36 36 94 38 Chi nhánh HCM: Số 135/12A Hòa Hưng - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh Website: [url]http://www.thegioianninh.com.vn