SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  63
Télécharger pour lire hors ligne
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
Ths Bs Ngô Thị Hồng Đào
MỤC TIÊU
1. Hiểu ý nghĩa các chỉ số huyết học.
2. Biết trị số bình thường công thức máu
trẻ em theo tuổi.
3. Phân tích và biện luận được kết quả
huyết đồ̀
HUYẾT ĐỒ
 Xét nghiệm thường quy cho các thông tin
về các tế bào máu : Hồng cầu,Bạch cầu và
Tiểu cầu.
 Các chỉ số chính:
 Hồng cầu:
RBC,HGB,HCT,MCV,MCH,MCHC,RDW
 Bạch cầu: WBC,NEU,LYM,EOS,BASO,MONO
 Tiểu cầu : PLT,MPV
KỸ THUẬT
THỦ CÔNG
Kỹ thuật tiêu chuẩn
Năng suất thấp
Độ chính xác thấp (thao tác trên
100-200 tế bào)
MÁY TỰ ĐỘNG
 Thao tác vi lượng
 Năng suất cao (> 60 mẫu/giờ)
 Độ chính xac1 cao:
 Đếm tế bào (CV 1-2% , thao tác > 10.000 tế bào )
 Định lượng Hb ( CV < 1% )
•Lợi điểm thống kê:
• Đồ biểu phân phối kích thước HC ( RDW )
•Tính nhanh các chỉ số Huyết học : Hct , MCH , MCHC
•Kết quả in rtrên giấy ( tránh sai sót sao chép )
•Lưu trữ và truy xuất nhanh kết quả
 Naêng xuaát cao  deã bò sai soá haøng loaït
( chuaån maùy, kieåm tra chaát löôïng )
 Heä thoáng nhaän daïng chöa phaûn aûnh chính xaùc
beänh lyù  Caùc thoâng baùo chæ coù tính caùch höôùng
daån
•Caàn kieåm tra tieâu baûn ( VAI TROØ CUÛA NHAØ TEÁ
BAØO HOÏC )
CAC YẾU ĐIỂM CỦA MÁY ĐẾM TỰ ĐỘNG
Lưu ý
Thiết bị phân tích phải được hiệu chuẩn định kỳ
và kiểm tra hàng ngày.
Một số chỉ số do máy đếm trực tiếp bằng kỹ
thuật điện trở kháng hay laser,các chỉ số còn lại
là do thuật toán suy ra.
Hiệu chỉnh số Bạch cầu khi có lẫn HC nhân.
Biện luận kết quả luôn dựa vào trị số bình
thường trẻ em theo lứa tuổi.
Vai trò không thay thế được của nhà tế bào học.
– Số lượng hồng cầu (RBC)
– Nồng độ hemoglobin (Hb)
– Dung tích hồng cầu ( Hct)
– Thể tích trung bình của hồng cầu (MCV)
– Lượng hemoglobin trung bình trong một
HC (MCH)
– Nồng độ hemoglobin trung bình trong một
HC (MCHC)
– Độ phân tán kích thước HC (RDW)
Chỉ số hồng cầu
Chỉ số hồng cầu
• HCT (%) =
MCV(fl) X RBC (106
/µl)
10
• MCH(pg) =
Hb (g/dl) x 10
RBC (10
6
/µl)
• MCHC(g/dl) =
Hb(g/dl) x 100
Hct(%)
Lưu ý
Thiết bị phân tích phải được hiệu chuẩn định kỳ
và kiểm tra hàng ngày.
Một số chỉ số do máy đếm trực tiếp bằng kỹ
thuật điện trở kháng hay laser,các chỉ số còn lại là
do thuật toán suy ra.
Hiệu chỉnh số Bạch cầu khi có lẫn HC nhân.
Biện luận kết quả luôn dựa vào trị số bình
thường trẻ em theo lứa tuổi.
Vai trò không thay thế được của nhà tế bào học.
Hiệu chỉnh số lượng BC
• Số BC thật=
Số BC máy đếm x 100
(100+ số HC nhân)
Ví dụ: BC đếm:12.00x103/µL;HC nhân:20/100BC
Số BC thật =
12.00 x 100
=
1200.00
(100+ 20) 120
= 10.00x103/µL
Lưu ý
Thiết bị phân tích phải được hiệu chuẩn định kỳ
và kiểm tra hàng ngày.
Một số chỉ số do máy đếm trực tiếp bằng kỹ
thuật điện trở kháng hay laser,các chỉ số còn lại là
do thuật toán suy ra.
Hiệu chỉnh số Bạch cầu khi có lẫn HC nhân.
Biện luận kết quả luôn dựa vào trị số bình
thường trẻ em theo lứa tuổi.
Vai trò không thay thế được của nhà tế bào học.
Hemoglobin
(g/dL)
Hematocrit
(%)
SL hoàng caàu
(106/µL)
MCV (fL) MCH (pg) MCHC (g/dL)
Tuoåi TB -2SD TB -2SD TB -2SD TB -2SD TB 2SD TB -2SD
Môùi sinh 16.5 13.5 51 42 4.7 3.9 108 98 34 31 33 30
1-3N 18.5 14.5 56 45 5.3 4.0 108 95 34 31 33 29
1tuaàn 17.5 13.5 54 42 5.1 3.9 107 88 34 28 33 28
2tuaàn 16.5 12.5 51 39 4.9 3.6 105 86 34 28 33 28
1th 14.0 10.0 43 31 4.2 3.0 104 85 34 28 33 29
2th 11.5 9.0 35 28 3.8 2.7 96 77 30 26 33 29
3-6th 11.5 9.5 35 29 3.8 3.1 91 74 30 25 33 30
0.5-2T 12.0 10.5 36 33 4.5 3.7 78 70 27 23 33 30
2-6T 12.5 11.5 37 34 4.6 3.9 81 75 27 24 34 31
6-12T 13.5 11.5 40 35 4.6 4.0 86 77 29 25 34 31
12-18T
NÖÕ 14.0 12.0 41 36 4.6 4.1 90 78 30 25 34 31
NAM 14.5 13.0 43 37 4.9 4.5 88 78 30 25 34 31
18-49T
NÖÕ 14.0 12.0 41 36 4.6 4.0 90 80 30 26 34 31
NAM 15.5 13.5 47 41 5.2 4.5 90 80 30 26 34 31
TRỊ SỐ HỒNG CẦU BÌNH THƯỜNG
TRỊ SỐ BẠCH CẦU BÌNH THƯỜNG
Tuoåi
SL Baïch caàu(103/µl) Neutrophiles Lymphocytes Mono Eosin.
TB Giôùi haïn TB Giôùi haïn % TB Giôùi haïn % TB % TB %
Môùi sinh 18.1 9.0-30.0 11.0 6.0-26.0 61 5.5 2.0-11.0 31 1.1 6 0.4 2
12Gø 22.8 13.0-38.0 15.5 6.0-28.0 68 5.5 2.0-11.0 24 1.2 5 0.5 2
24 G 18.9 9.4-34.0 11.5 5.0-21.0 61 5.8 2.0-11.5 31 1.1 6 0.5 2
1tuaàn 12.2 5.0-21.0 5.5 1.5-10.0 45 5.0 2.0-17.0 41 1.1 9 0.5 4
2tuaàn 11.4 5.0-20.0 4.5 1.0-9.5 40 5.5 2.0-17.0 48 1.0 9 0.4 3
1th 10.8 5.0-19.5 3.8 1.0-9.0 35 6.0 2.5-16.5 56 0.7 7 0.3 3
6th 11.9 6.0-17.5 3.8 1.0-8.5 32 7.3 4.0-13.5 61 0.6 5 0.3 3
1T 11.4 6.0-17.5 3.5 1.5-8.5 31 7.0 4.0-10.5 61 0.6 5 0.3 3
2T 10.6 6.0-17.0 3.5 1.5-8.5 33 6.3 3.0-9.5 59 0.5 5 0.3 3
4T 9.1 5.5-15.5 3.8 1.5-8.5 42 4.5 2.0-8.0 50 0.5 5 0.3 3
6T 8.5 5.0-14.5 4.3 1.5-8.0 51 3.5 1.5-7.0 42 0.4 5 0.2 3
8T 8.3 4.5-13.5 4.4 1.5-8.0 53 3.3 1.5-6.8 39 0.4 4 0.2 2
10T 8.1 4.5-13.5 4.4 1.8-8.0 54 3.1 1.5-6.5 38 0.4 4 0.2 2
16T 7.8 4.5-13.0 4.4 1.8-8.0 57 2.8 1.2-5.2 35 0.4 5 0.2 3
21T 7.4 4.5-11.0 4.4 1.8-7.7 59 2.5 1.0-4.8 34 0.3 4 0.2 3
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
SỐ
NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM
WBC Nhiễm vi trùng, ký
sinh trùng
Tình trạng viêm
Leukemia
Phản ứng tủy
Thuốc
Nhiễm vi trùng, ký sinh trùng
Nhiễm siêu vi (HIV, viêm gan,
Dengue, CMV, …)
Preleukemia, leukemia.
Suy tủy, ức chế tủy.
Miễn dịch.
Lách to, cường lách.
Thuốc.
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
SỐ
NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM
RBC Đa hồng cầu
Phỏng
Bệnh tim mạch
Bệnh hemoglobin
Tăng sản xuất
erythropoitein
Shock
Thiếu máu
Ức chế tủy
Nhiễm trùng mãn tính
Leukemia
Sốt rét
Lupus đỏ
Thiếu Vitamin
Thuốc
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
SỐ
NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM
HGB
HCT
Phỏng
Mất nước
Tiêu chảy
Cô đặc máu
Đa hồng cầu
Thuốc
Thiếu máu
Xuất huyết
Tán huyết
Leukemia, Lymphoma
Thuốc
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
SỐ
NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM
MCV Thiếu máu hồng cầu to
Bệnh gan
Trẻ sơ sinh
Thiếu máu hồng cầu nhỏ
Bệnh mãn tính
Thiếu G6PD
MCH
MCHC
Thiếu máu hồng cầu to
Trẻ sơ sinh
Thiếu máu hồng cầu nhỏ
Thiếu sắt
NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI
CHỈ
SỐ
NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM
PLT Thiếu máu (tán huyết,
thiếu sắt)
Viêm, nhiễm trùng
Chấn thương, phẫu
thuật (sau cắt lách)
Leukemia (CML)
Đa hồng cầu
Tăng tiểu cầu nguyên
phát
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn
dịch
Suy tủy, ức chế tủy
Đông máu nội mạch lan tỏa
Bệnh lý tán huyết sơ sinh
Hội chứng tán huyết urê huyết
cao
Cường lách, bệnh gan nặng
Leukemia cấp.
Ung thư di căn
Khảo sát hình thái tế bào máu ngoại biên
(Blood smear examination)
 Đơn giản
 Chủ yếu khi máy phân tích cảnh báo bất
thường
 Cung cấp nhiều thông tin:
– Đánh giá thiếu máu,
– Xác nhận giảm tiểu cầu,tăng tiểu cầu
– Chẩn đoán hình thái tế bào:tế bào blast,các thể vùi,..
– Phát hiện KST sốt rét
 Cần 1 nhà tế bào học kinh nghiệm
Hoàng Caàu BC Trung tính BC öa axit BC öa kieàm
Lymphocyte Monocyte Tieåu caàu
HÌNH THÁI TẾ BÀO MÁU
BẠCH CẦU
HỒNG CẦU BÌNH THƯỜNG
HỒNG CẦU NHƯỢC SẮC
POIKILOCYTES
MEGALOCYTES
HỒNG CẦU BIA
HC ĐA SẮC – HC NHÂN
HỒNG CẦU NHÂN-MÃNH VỠ HC
BASOPHILIC STIPPLING
KST SOÁT REÙT
TẾ BÀO BLAST TRONG LEUKEMIA
CÁC YÊU CẦU KHI PHÂN TÍCH 1 HUYẾT ĐỒ
 Dòng hồng cầu
 BN có thiếu máu không ? ( Hb)
 Thiếu máu loại gì? (MCV,MCH,MCHC)
o HC nhỏ (thiếu sắt,thalassemia,NT mãn tính,…)
o HC đẳng bào (xuất huyết,suy tủy,bệnh thận,…)
o HC to (thiếu a.folic,B12,do thuốc,…)
 Độ phân tán hồng cầu?(RDW)
 Hình thái hồng cầu ? (HC đẳng sắc hay nhược sắc?
có HC bia? HC nhân?,…)
RDW BT (11.5-14.5%) RDW 
MCV  Suy Tủy
Pre-leukemia
Thiếu B 12.
Thiếu Folate.
TM tán huyết MD .
Bệnh lý gan.
MCV BT Thiếu máu /bệnh mãn.
Mất máu cấp.
Tán huyết .
CML.
Giai đọan sớm của :
thiếu máu thiếu sắt,
thiếu B12,thiếu Folate.
MCV ↓ Thiếu máu /bệnh mãn.
Thalassemia dị hợp tử
Thiếu máu thiếu sắt.
Thalassemia intermedia,
bệnh lý HGB
CÁC YÊU CẦU KHI PHÂN TÍCH 1 HUYẾT ĐỒ
 Dòng bạch cầu:
 Số lượng bạch cầu: tăng? giảm?
 Công thức bạch cầu :
 Neutrophils hay Lymphocytes chiếm ưu thế ?
 Công thức BC chuyển trái? Có bạch cầu non ? Có
khoảng trống BC?
 Tăng Eosinophil?
 Có Lymphocytes không điển hình?
 Có hạt độc,không bào,thể Döhle,…
 Tiểu cầu: số lượng tăng ,giảm hay bình thường ? Thể
tích trung bình TC?
Cas 1
• BN nữ 3,5 tháng,đến khám vì ho,sổ mũi ngày 2.
Khám LS bình thường
RBC 4.14 (3.1-4.5) x 1012 /L
HGB 12.1 (9.5-13.5) g/dL
HCT 35.4 (29-41) %
MCV 85.5 (74-108) fL
MCH 29.2 (25-35) pg
MCHC 34.2 (30-36) g/dL
WBC 9.21 (5.5-18.5) X 109/L
PLT 348 (150-400) X 109/L
Cas 1
RBC 4.14 (3.1-4.5) x 1012 /L BT
HGB 12.1 (9.5-13.5) g/dL BT
HCT 35.4 (29-41) % BT
MCV 85.5 (74-108) fL BT
MCH 29.2 (25-35) pg BT
MCHC 34.2 (30-36) g/dL BT
WBC 9.21 (5.5-18.5) X 109/L BT
PLT 348 (150-400) X 109/L BT
Cas 1
 Nhận xét:
– Không thiếu máu
– Bạch cầu và tiểu cầu đều có số
lượng bình thường
 Chẩn đoán có thể:
Nhiễm siêu vi
Cas 2
• BN nữ 2 tháng tuổi,vào viện vì xuất huyết da niêm,gan
lách không to,không sốt
RBC 3.51 (2.7-4.9) x 1012 /L
HGB 8.5 (9-14) g/dL
HCT 25.5 (28-42) %
MCV 72.6 (70-86) fL
MCH 24.2 (23-31) pg
MCHC 33.3 (30-36) g/dL
WBC 8.70 (5.0-19.5) X 109/L
PLT 12.0 (150-400) X 109/L
Cas 2
• BN nữ 2 tháng tuổi,vào viện vì xuất huyết da niêm,gan
lách không to,không sốt
RBC 3.51 (2.7-4.9) x 1012 /L BT
HGB 8.5 (9-14) g/dL 
HCT 25.5 (28-42) % 
MCV 72.6 (70-86) fL BT
MCH 24.2 (23-31) pg BT
MCHC 33.3 (30-36) g/dL BT
WBC 8.70 (5.0-19.5) X 109/L BT
PLT 12.0 (150-400) X 109/L 
Cas 2
 Nhận xét:
–Thiếu máu đẳng bào
– Giảm tiểu cầu
 Chẩn đoán có thể:
– Xuất huyết giảm tiểu cầu
– Suy tủy dòng mẫu tiểu cầu (hiếm
gặp)
Cas 3
RBC 5.33 (3.7-5.3) x 1012 /L
HGB 7.4 (10.5-13.5) g/dL
HCT 27.2 (33-39) %
MCV 51 (70-86) fL
MCH 13.9 (23-31) pg
MCHC 27.2 (30-36) g/dL
WBC 9.23 (5.0-19.5) X 109/L
PLT 211 (150-400) X 109/L
RDW 41.0 (11.5-14.5) %
BN 10 tháng tuổi,đến khám vì xanh xao
Cas 3
RBC 5.33 (3.7-5.3) x 1012 /L BT
HGB 7.4 (10.5-13.5) g/dL 
HCT 27.2 (33-39) % 
MCV 51 (70-86) fL 
MCH 13.9 (23-31) pg 
MCHC 27.2 (30-36) g/dL 
WBC 9.23 (5.0-19.5) X 109/L BT
PLT 211 (150-400) X 109/L BT
RDW 41.0 (11.5-14.5) % 
BN 10 tháng tuổi,đến khám vì xanh xao
Cas 3
 Nhận xét:
– Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc
– HC thay đổi kích thước
 Chẩn đoán có thể:
– Thiếu máu thiếu sắt
– Thalassemia
 XN khác: điện di Hb Hb A 97,6%; Hb F 0.3%; Hb
A2 2.1%; Sắt HT và Ferritin
 Kết luận : Thiếu máu thiếu sắt
Cas 4
RBC 2.5 (3.7-5.3) x 1012 /L
HGB 7 (10.5-13.5) g/dL
HCT 21.5 (33-39) %
MCV 86 (70-86) fL
MCH 28 (23-31) pg
MCHC 33 (30-36) g/dL
WBC 3.30 (6.0-17.5) X 109/L
PLT 18.0 (150-400) X 109/L
BN 12 tháng tuổi,đến khám vì xanh xao
Cas 4
RBC 2.5 (3.7-5.3) x 1012 /L 
HGB 7 (10.5-13.5) g/dL 
HCT 21.5 (33-39) % 
MCV 86 (70-86) fL BT
MCH 28 (23-31) pg BT
MCHC 33 (30-36) g/dL BT
WBC 3.30 (6.0-17.5) X 109/L 
PLT 18.0 (150-400) X 109/L 
BN 12 tháng tuổi,đến khám vì xanh xao
Cas 4
 Nhận xét:
– Thiếu máu đẳng bào
– Giảm bạch cầu-giảm BCĐNTT,tăng BC Lympho
– Giảm tiểu cầu
 Chẩn đoán có thể:
– Suy tủy
– Cường lách
– Leukemia
 Cần khảo sát hình thái tế bào (máu & tủy xương)
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ

Contenu connexe

Tendances

XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnDucha254
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGSoM
 

Tendances (20)

XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Chỉ định xét nghiệm đông máu hợp lí
Chỉ định xét nghiệm đông máu hợp líChỉ định xét nghiệm đông máu hợp lí
Chỉ định xét nghiệm đông máu hợp lí
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
 

Similaire à PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ

HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNSoM
 
LIỆU PHÁP BÙ HOÀN THỂ TÍCH TUẦN HOÀN (BÙ DỊCH)
LIỆU PHÁP BÙ HOÀN THỂ TÍCH TUẦN HOÀN (BÙ DỊCH)LIỆU PHÁP BÙ HOÀN THỂ TÍCH TUẦN HOÀN (BÙ DỊCH)
LIỆU PHÁP BÙ HOÀN THỂ TÍCH TUẦN HOÀN (BÙ DỊCH)SoM
 
Solution on circulatory volume compensation
Solution on circulatory volume compensationSolution on circulatory volume compensation
Solution on circulatory volume compensationThanhTranDang2
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào họcCập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào họcssuser577301
 
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAGIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.pptMyThaoAiDoan
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsxThi Hien Uyen Mai
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similaire à PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ (20)

HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
 
LIỆU PHÁP BÙ HOÀN THỂ TÍCH TUẦN HOÀN (BÙ DỊCH)
LIỆU PHÁP BÙ HOÀN THỂ TÍCH TUẦN HOÀN (BÙ DỊCH)LIỆU PHÁP BÙ HOÀN THỂ TÍCH TUẦN HOÀN (BÙ DỊCH)
LIỆU PHÁP BÙ HOÀN THỂ TÍCH TUẦN HOÀN (BÙ DỊCH)
 
Solution on circulatory volume compensation
Solution on circulatory volume compensationSolution on circulatory volume compensation
Solution on circulatory volume compensation
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào họcCập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
Cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm tế bào học
 
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAGIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
GIÁ TRỊ CỦA X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Bqt.ppt.0071
Bqt.ppt.0071Bqt.ppt.0071
Bqt.ppt.0071
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
Hoi chung thieu mau  Y4.pptHoi chung thieu mau  Y4.ppt
Hoi chung thieu mau Y4.ppt
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Hcthbshuong
HcthbshuongHcthbshuong
Hcthbshuong
 
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và bước đầu nhận xét kết quả điều trị của Acycl...
 

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạfdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫnCách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫnTrangEvip
 
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạnSGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạnHongBiThi1
 
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docxĐọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docxthamhuynh2615
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạnSINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạnHongBiThi1
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótHongBiThi1
 
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bsNCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hayNCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải họcSGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải họcHongBiThi1
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHongBiThi1
 
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdfBai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdffdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bsSGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bsHongBiThi1
 
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 

Dernier (20)

ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf haySGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
SGK cũ hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK cũ sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫnCách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
Cách làm bệnh án da liễu BSNT Đại Thuỷ hướng dẫn
 
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạnSGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
SGK SINH LÝ TUẦN HOÀN.doc hay nha các bạn
 
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docxĐọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
Đọc xét nghiệm thận (BUN, Creatinie, BUN/Creatinine).docx
 
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdfSGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
SGK mới sự tạo máu và đặc điểm máu ngoại biên trẻ em.pdf
 
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạnSINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
 
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sótBCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
BCC.pdf rất hay các bạn ạ cần phải học để tránh bỏ sót
 
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bsNCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
 
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hayNCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
NCT_gãy thân xưong đui.pdf thầy PNH rất hay
 
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải họcSGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
 
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hayHuyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
Huyết học-Hội chứng thiếu máu Y4.ppsx hay
 
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdfBai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
 
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng xuất huyết ở trẻ em.pdf
 
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdfSGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
SGK mới hội chứng thiếu máu ở trẻ em.pdf
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
 
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bsSGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
 
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Cơ Sở Y Tế Khám Nam Khoa Tại Đà Nẵng [2024]
Cơ Sở Y Tế Khám Nam Khoa Tại Đà Nẵng [2024]Cơ Sở Y Tế Khám Nam Khoa Tại Đà Nẵng [2024]
Cơ Sở Y Tế Khám Nam Khoa Tại Đà Nẵng [2024]
 

PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ

  • 1. PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ Ths Bs Ngô Thị Hồng Đào
  • 2. MỤC TIÊU 1. Hiểu ý nghĩa các chỉ số huyết học. 2. Biết trị số bình thường công thức máu trẻ em theo tuổi. 3. Phân tích và biện luận được kết quả huyết đồ̀
  • 3. HUYẾT ĐỒ  Xét nghiệm thường quy cho các thông tin về các tế bào máu : Hồng cầu,Bạch cầu và Tiểu cầu.  Các chỉ số chính:  Hồng cầu: RBC,HGB,HCT,MCV,MCH,MCHC,RDW  Bạch cầu: WBC,NEU,LYM,EOS,BASO,MONO  Tiểu cầu : PLT,MPV
  • 4. KỸ THUẬT THỦ CÔNG Kỹ thuật tiêu chuẩn Năng suất thấp Độ chính xác thấp (thao tác trên 100-200 tế bào)
  • 5. MÁY TỰ ĐỘNG  Thao tác vi lượng  Năng suất cao (> 60 mẫu/giờ)  Độ chính xac1 cao:  Đếm tế bào (CV 1-2% , thao tác > 10.000 tế bào )  Định lượng Hb ( CV < 1% ) •Lợi điểm thống kê: • Đồ biểu phân phối kích thước HC ( RDW ) •Tính nhanh các chỉ số Huyết học : Hct , MCH , MCHC •Kết quả in rtrên giấy ( tránh sai sót sao chép ) •Lưu trữ và truy xuất nhanh kết quả
  • 6.  Naêng xuaát cao  deã bò sai soá haøng loaït ( chuaån maùy, kieåm tra chaát löôïng )  Heä thoáng nhaän daïng chöa phaûn aûnh chính xaùc beänh lyù  Caùc thoâng baùo chæ coù tính caùch höôùng daån •Caàn kieåm tra tieâu baûn ( VAI TROØ CUÛA NHAØ TEÁ BAØO HOÏC ) CAC YẾU ĐIỂM CỦA MÁY ĐẾM TỰ ĐỘNG
  • 7. Lưu ý Thiết bị phân tích phải được hiệu chuẩn định kỳ và kiểm tra hàng ngày. Một số chỉ số do máy đếm trực tiếp bằng kỹ thuật điện trở kháng hay laser,các chỉ số còn lại là do thuật toán suy ra. Hiệu chỉnh số Bạch cầu khi có lẫn HC nhân. Biện luận kết quả luôn dựa vào trị số bình thường trẻ em theo lứa tuổi. Vai trò không thay thế được của nhà tế bào học.
  • 8. – Số lượng hồng cầu (RBC) – Nồng độ hemoglobin (Hb) – Dung tích hồng cầu ( Hct) – Thể tích trung bình của hồng cầu (MCV) – Lượng hemoglobin trung bình trong một HC (MCH) – Nồng độ hemoglobin trung bình trong một HC (MCHC) – Độ phân tán kích thước HC (RDW) Chỉ số hồng cầu
  • 9. Chỉ số hồng cầu • HCT (%) = MCV(fl) X RBC (106 /µl) 10 • MCH(pg) = Hb (g/dl) x 10 RBC (10 6 /µl) • MCHC(g/dl) = Hb(g/dl) x 100 Hct(%)
  • 10. Lưu ý Thiết bị phân tích phải được hiệu chuẩn định kỳ và kiểm tra hàng ngày. Một số chỉ số do máy đếm trực tiếp bằng kỹ thuật điện trở kháng hay laser,các chỉ số còn lại là do thuật toán suy ra. Hiệu chỉnh số Bạch cầu khi có lẫn HC nhân. Biện luận kết quả luôn dựa vào trị số bình thường trẻ em theo lứa tuổi. Vai trò không thay thế được của nhà tế bào học.
  • 11. Hiệu chỉnh số lượng BC • Số BC thật= Số BC máy đếm x 100 (100+ số HC nhân) Ví dụ: BC đếm:12.00x103/µL;HC nhân:20/100BC Số BC thật = 12.00 x 100 = 1200.00 (100+ 20) 120 = 10.00x103/µL
  • 12. Lưu ý Thiết bị phân tích phải được hiệu chuẩn định kỳ và kiểm tra hàng ngày. Một số chỉ số do máy đếm trực tiếp bằng kỹ thuật điện trở kháng hay laser,các chỉ số còn lại là do thuật toán suy ra. Hiệu chỉnh số Bạch cầu khi có lẫn HC nhân. Biện luận kết quả luôn dựa vào trị số bình thường trẻ em theo lứa tuổi. Vai trò không thay thế được của nhà tế bào học.
  • 13. Hemoglobin (g/dL) Hematocrit (%) SL hoàng caàu (106/µL) MCV (fL) MCH (pg) MCHC (g/dL) Tuoåi TB -2SD TB -2SD TB -2SD TB -2SD TB 2SD TB -2SD Môùi sinh 16.5 13.5 51 42 4.7 3.9 108 98 34 31 33 30 1-3N 18.5 14.5 56 45 5.3 4.0 108 95 34 31 33 29 1tuaàn 17.5 13.5 54 42 5.1 3.9 107 88 34 28 33 28 2tuaàn 16.5 12.5 51 39 4.9 3.6 105 86 34 28 33 28 1th 14.0 10.0 43 31 4.2 3.0 104 85 34 28 33 29 2th 11.5 9.0 35 28 3.8 2.7 96 77 30 26 33 29 3-6th 11.5 9.5 35 29 3.8 3.1 91 74 30 25 33 30 0.5-2T 12.0 10.5 36 33 4.5 3.7 78 70 27 23 33 30 2-6T 12.5 11.5 37 34 4.6 3.9 81 75 27 24 34 31 6-12T 13.5 11.5 40 35 4.6 4.0 86 77 29 25 34 31 12-18T NÖÕ 14.0 12.0 41 36 4.6 4.1 90 78 30 25 34 31 NAM 14.5 13.0 43 37 4.9 4.5 88 78 30 25 34 31 18-49T NÖÕ 14.0 12.0 41 36 4.6 4.0 90 80 30 26 34 31 NAM 15.5 13.5 47 41 5.2 4.5 90 80 30 26 34 31 TRỊ SỐ HỒNG CẦU BÌNH THƯỜNG
  • 14. TRỊ SỐ BẠCH CẦU BÌNH THƯỜNG Tuoåi SL Baïch caàu(103/µl) Neutrophiles Lymphocytes Mono Eosin. TB Giôùi haïn TB Giôùi haïn % TB Giôùi haïn % TB % TB % Môùi sinh 18.1 9.0-30.0 11.0 6.0-26.0 61 5.5 2.0-11.0 31 1.1 6 0.4 2 12Gø 22.8 13.0-38.0 15.5 6.0-28.0 68 5.5 2.0-11.0 24 1.2 5 0.5 2 24 G 18.9 9.4-34.0 11.5 5.0-21.0 61 5.8 2.0-11.5 31 1.1 6 0.5 2 1tuaàn 12.2 5.0-21.0 5.5 1.5-10.0 45 5.0 2.0-17.0 41 1.1 9 0.5 4 2tuaàn 11.4 5.0-20.0 4.5 1.0-9.5 40 5.5 2.0-17.0 48 1.0 9 0.4 3 1th 10.8 5.0-19.5 3.8 1.0-9.0 35 6.0 2.5-16.5 56 0.7 7 0.3 3 6th 11.9 6.0-17.5 3.8 1.0-8.5 32 7.3 4.0-13.5 61 0.6 5 0.3 3 1T 11.4 6.0-17.5 3.5 1.5-8.5 31 7.0 4.0-10.5 61 0.6 5 0.3 3 2T 10.6 6.0-17.0 3.5 1.5-8.5 33 6.3 3.0-9.5 59 0.5 5 0.3 3 4T 9.1 5.5-15.5 3.8 1.5-8.5 42 4.5 2.0-8.0 50 0.5 5 0.3 3 6T 8.5 5.0-14.5 4.3 1.5-8.0 51 3.5 1.5-7.0 42 0.4 5 0.2 3 8T 8.3 4.5-13.5 4.4 1.5-8.0 53 3.3 1.5-6.8 39 0.4 4 0.2 2 10T 8.1 4.5-13.5 4.4 1.8-8.0 54 3.1 1.5-6.5 38 0.4 4 0.2 2 16T 7.8 4.5-13.0 4.4 1.8-8.0 57 2.8 1.2-5.2 35 0.4 5 0.2 3 21T 7.4 4.5-11.0 4.4 1.8-7.7 59 2.5 1.0-4.8 34 0.3 4 0.2 3
  • 15.
  • 16. NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI CHỈ SỐ NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM WBC Nhiễm vi trùng, ký sinh trùng Tình trạng viêm Leukemia Phản ứng tủy Thuốc Nhiễm vi trùng, ký sinh trùng Nhiễm siêu vi (HIV, viêm gan, Dengue, CMV, …) Preleukemia, leukemia. Suy tủy, ức chế tủy. Miễn dịch. Lách to, cường lách. Thuốc.
  • 17. NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI CHỈ SỐ NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM RBC Đa hồng cầu Phỏng Bệnh tim mạch Bệnh hemoglobin Tăng sản xuất erythropoitein Shock Thiếu máu Ức chế tủy Nhiễm trùng mãn tính Leukemia Sốt rét Lupus đỏ Thiếu Vitamin Thuốc
  • 18. NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI CHỈ SỐ NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM HGB HCT Phỏng Mất nước Tiêu chảy Cô đặc máu Đa hồng cầu Thuốc Thiếu máu Xuất huyết Tán huyết Leukemia, Lymphoma Thuốc
  • 19. NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI CHỈ SỐ NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM MCV Thiếu máu hồng cầu to Bệnh gan Trẻ sơ sinh Thiếu máu hồng cầu nhỏ Bệnh mãn tính Thiếu G6PD MCH MCHC Thiếu máu hồng cầu to Trẻ sơ sinh Thiếu máu hồng cầu nhỏ Thiếu sắt
  • 20. NGUYÊN NHÂN THAY ĐỔI CHỈ SỐ NGUYÊN NHÂN TĂNG NGUYÊN NHÂN GIẢM PLT Thiếu máu (tán huyết, thiếu sắt) Viêm, nhiễm trùng Chấn thương, phẫu thuật (sau cắt lách) Leukemia (CML) Đa hồng cầu Tăng tiểu cầu nguyên phát Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch Suy tủy, ức chế tủy Đông máu nội mạch lan tỏa Bệnh lý tán huyết sơ sinh Hội chứng tán huyết urê huyết cao Cường lách, bệnh gan nặng Leukemia cấp. Ung thư di căn
  • 21. Khảo sát hình thái tế bào máu ngoại biên (Blood smear examination)  Đơn giản  Chủ yếu khi máy phân tích cảnh báo bất thường  Cung cấp nhiều thông tin: – Đánh giá thiếu máu, – Xác nhận giảm tiểu cầu,tăng tiểu cầu – Chẩn đoán hình thái tế bào:tế bào blast,các thể vùi,.. – Phát hiện KST sốt rét  Cần 1 nhà tế bào học kinh nghiệm
  • 22. Hoàng Caàu BC Trung tính BC öa axit BC öa kieàm Lymphocyte Monocyte Tieåu caàu HÌNH THÁI TẾ BÀO MÁU
  • 24. HỒNG CẦU BÌNH THƯỜNG
  • 29. HC ĐA SẮC – HC NHÂN
  • 33. TẾ BÀO BLAST TRONG LEUKEMIA
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47. CÁC YÊU CẦU KHI PHÂN TÍCH 1 HUYẾT ĐỒ  Dòng hồng cầu  BN có thiếu máu không ? ( Hb)  Thiếu máu loại gì? (MCV,MCH,MCHC) o HC nhỏ (thiếu sắt,thalassemia,NT mãn tính,…) o HC đẳng bào (xuất huyết,suy tủy,bệnh thận,…) o HC to (thiếu a.folic,B12,do thuốc,…)  Độ phân tán hồng cầu?(RDW)  Hình thái hồng cầu ? (HC đẳng sắc hay nhược sắc? có HC bia? HC nhân?,…)
  • 48.
  • 49. RDW BT (11.5-14.5%) RDW  MCV  Suy Tủy Pre-leukemia Thiếu B 12. Thiếu Folate. TM tán huyết MD . Bệnh lý gan. MCV BT Thiếu máu /bệnh mãn. Mất máu cấp. Tán huyết . CML. Giai đọan sớm của : thiếu máu thiếu sắt, thiếu B12,thiếu Folate. MCV ↓ Thiếu máu /bệnh mãn. Thalassemia dị hợp tử Thiếu máu thiếu sắt. Thalassemia intermedia, bệnh lý HGB
  • 50. CÁC YÊU CẦU KHI PHÂN TÍCH 1 HUYẾT ĐỒ  Dòng bạch cầu:  Số lượng bạch cầu: tăng? giảm?  Công thức bạch cầu :  Neutrophils hay Lymphocytes chiếm ưu thế ?  Công thức BC chuyển trái? Có bạch cầu non ? Có khoảng trống BC?  Tăng Eosinophil?  Có Lymphocytes không điển hình?  Có hạt độc,không bào,thể Döhle,…  Tiểu cầu: số lượng tăng ,giảm hay bình thường ? Thể tích trung bình TC?
  • 51. Cas 1 • BN nữ 3,5 tháng,đến khám vì ho,sổ mũi ngày 2. Khám LS bình thường RBC 4.14 (3.1-4.5) x 1012 /L HGB 12.1 (9.5-13.5) g/dL HCT 35.4 (29-41) % MCV 85.5 (74-108) fL MCH 29.2 (25-35) pg MCHC 34.2 (30-36) g/dL WBC 9.21 (5.5-18.5) X 109/L PLT 348 (150-400) X 109/L
  • 52. Cas 1 RBC 4.14 (3.1-4.5) x 1012 /L BT HGB 12.1 (9.5-13.5) g/dL BT HCT 35.4 (29-41) % BT MCV 85.5 (74-108) fL BT MCH 29.2 (25-35) pg BT MCHC 34.2 (30-36) g/dL BT WBC 9.21 (5.5-18.5) X 109/L BT PLT 348 (150-400) X 109/L BT
  • 53. Cas 1  Nhận xét: – Không thiếu máu – Bạch cầu và tiểu cầu đều có số lượng bình thường  Chẩn đoán có thể: Nhiễm siêu vi
  • 54. Cas 2 • BN nữ 2 tháng tuổi,vào viện vì xuất huyết da niêm,gan lách không to,không sốt RBC 3.51 (2.7-4.9) x 1012 /L HGB 8.5 (9-14) g/dL HCT 25.5 (28-42) % MCV 72.6 (70-86) fL MCH 24.2 (23-31) pg MCHC 33.3 (30-36) g/dL WBC 8.70 (5.0-19.5) X 109/L PLT 12.0 (150-400) X 109/L
  • 55. Cas 2 • BN nữ 2 tháng tuổi,vào viện vì xuất huyết da niêm,gan lách không to,không sốt RBC 3.51 (2.7-4.9) x 1012 /L BT HGB 8.5 (9-14) g/dL  HCT 25.5 (28-42) %  MCV 72.6 (70-86) fL BT MCH 24.2 (23-31) pg BT MCHC 33.3 (30-36) g/dL BT WBC 8.70 (5.0-19.5) X 109/L BT PLT 12.0 (150-400) X 109/L 
  • 56. Cas 2  Nhận xét: –Thiếu máu đẳng bào – Giảm tiểu cầu  Chẩn đoán có thể: – Xuất huyết giảm tiểu cầu – Suy tủy dòng mẫu tiểu cầu (hiếm gặp)
  • 57. Cas 3 RBC 5.33 (3.7-5.3) x 1012 /L HGB 7.4 (10.5-13.5) g/dL HCT 27.2 (33-39) % MCV 51 (70-86) fL MCH 13.9 (23-31) pg MCHC 27.2 (30-36) g/dL WBC 9.23 (5.0-19.5) X 109/L PLT 211 (150-400) X 109/L RDW 41.0 (11.5-14.5) % BN 10 tháng tuổi,đến khám vì xanh xao
  • 58. Cas 3 RBC 5.33 (3.7-5.3) x 1012 /L BT HGB 7.4 (10.5-13.5) g/dL  HCT 27.2 (33-39) %  MCV 51 (70-86) fL  MCH 13.9 (23-31) pg  MCHC 27.2 (30-36) g/dL  WBC 9.23 (5.0-19.5) X 109/L BT PLT 211 (150-400) X 109/L BT RDW 41.0 (11.5-14.5) %  BN 10 tháng tuổi,đến khám vì xanh xao
  • 59. Cas 3  Nhận xét: – Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc – HC thay đổi kích thước  Chẩn đoán có thể: – Thiếu máu thiếu sắt – Thalassemia  XN khác: điện di Hb Hb A 97,6%; Hb F 0.3%; Hb A2 2.1%; Sắt HT và Ferritin  Kết luận : Thiếu máu thiếu sắt
  • 60. Cas 4 RBC 2.5 (3.7-5.3) x 1012 /L HGB 7 (10.5-13.5) g/dL HCT 21.5 (33-39) % MCV 86 (70-86) fL MCH 28 (23-31) pg MCHC 33 (30-36) g/dL WBC 3.30 (6.0-17.5) X 109/L PLT 18.0 (150-400) X 109/L BN 12 tháng tuổi,đến khám vì xanh xao
  • 61. Cas 4 RBC 2.5 (3.7-5.3) x 1012 /L  HGB 7 (10.5-13.5) g/dL  HCT 21.5 (33-39) %  MCV 86 (70-86) fL BT MCH 28 (23-31) pg BT MCHC 33 (30-36) g/dL BT WBC 3.30 (6.0-17.5) X 109/L  PLT 18.0 (150-400) X 109/L  BN 12 tháng tuổi,đến khám vì xanh xao
  • 62. Cas 4  Nhận xét: – Thiếu máu đẳng bào – Giảm bạch cầu-giảm BCĐNTT,tăng BC Lympho – Giảm tiểu cầu  Chẩn đoán có thể: – Suy tủy – Cường lách – Leukemia  Cần khảo sát hình thái tế bào (máu & tủy xương)