SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  54
Chiến lược Cải Thiện Điều Trị để
tăng Hiệu Quả Kiểm Soát Huyết Áp
theo ACC/AHA 2017
PGS.TS. Phạm Mạnh Hùng
Viện Trưởng – Viện Tim Mạch Việt Nam
EXF SYM 079-10-05-18
Disclosures
Consulting: Novatis
Ngưỡng điều trị THA càng ngày
càng cần thấp hơn ở những bệnh
nhân có nguy cơ tim mạch cao
CV Event Relative Risk 95%CI
Major CVD 0.81 0.70-0.94
MI 0.86 0.76-0.99
Stroke 0.77 0.65-0.91
Heart failure 0.75 0.56-0.99
Số liệu nội bộ Ban cố vấn ACC/AHA 2017
More intensive blood pressure lowering significantly reduced CV risk
19 studies ; follow-up 1.8-8.4y; target SBP <130 mm Hg in 9 trials
Reboussin DM et al. J Am Coll Cardiol. 2017;doi: 10.1016/j.jacc.2017.11.004. [Epub ahead of print]
Similar findings in sensitivity analysis of 9 trials with target SBP <130 mm Hg
Based on the totality of the findings, the 2017 ACC/AHA BP Guideline Writing Committee
were unanimous in their opinion that a target of <130 mm Hg during antihypertensive
therapy is desirable for prevention of MI, stroke, heart failure, and major CVD events
SBP DBP
<120 and <80
120–129 and <80
130–139 or 80–89
140–159 or 90-99
≥160 or ≥100
2017 Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation
and Management of High Blood Pressure in Adults
BP Classification (JNC 7 and ACC/AHA Guidelines)
2003 JNC7
Normal BP
Prehypertension
Prehypertension
Stage 1 hypertension
Stage 2 hypertension
2017 ACC/AHA
Normal BP
Elevated BP
Stage 1 hypertension
Stage 2 hypertension
Stage 2 hypertension
• Blood Pressure should be based on an average of ≥2 careful readings on ≥2 occasions
• Adults with SBP or DBP in two categories should be designated to the higher BP category
Whelton PK et al. Hypertension. 10.1161/HYP.0000000000000065. [Epub ahead of print].
Whelton PK et al. J Am Coll Cardiol. 2017; doi: 10.1016/j.jacc.2017.11.006. [Epub ahead of print].
Phân loại THA theo khuyến cáo năm 2017 của
AHA/ACC
31.9%
0%
10%
20%
40%
30%
50%
72.2
0
30
60
90
120
Prevalence of hypertension, %
45.6%
Number with hypertension, millions
103.3
13.7%
Muntner P et. al., J Am Coll Cardiol. 2018;71:109-118/Circulation. 2018;137:109-118.
JNC 7 ACC/AHA ACC/AHAJNC 7
31.1
% Prevalence and Number of US Adults with Hypertension
2003 JNC 7 and 2017 ACC/AHA Guidelines
Tỷ lệ và số người Mỹ mắc THA theo phân loại
AHA/ACC 2017 so với JNC7 2003
SBP DBP
<120 and <80
120–129 and <80
130-139 or 80-89
130–139 or 80–89
≥130 or ≥80
≥130
≥140 or ≥90
2017 Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation
and Management of High Blood Pressure in Adults
BP Thresholds for Treatment
CVD Risk/other circumstances
N/A
N/A
No CVD/10-yr ASCVD risk <10%*
CVD/10-year ASCVD risk ≥ 10%
Diabetes or CKD
Age ≥65 years
N/A
Recommended Treatment
Healthy Lifestyle
Nonpharmacological therapy
Nonpharmacological therapy
Antihypertensive drug therapy
(plus nonpharmacological therapy)
Whelton PK et al. Hypertension. 10.1161/HYP.0000000000000065. [Epub ahead of print].
Whelton PK et al. J Am Coll Cardiol. 2017; doi: 10.1016/j.jacc.2017.11.006. [Epub ahead of print].
* AHA/ACC 2013 Pooled
Cohort CVD Risk Equations
Ngưỡng điều trị THA theo AHA/ACC 2017
31.9%
72.2
Prevalence of Hypertension and Antihypertensive Drug Treatment,
based on 2017 ACC/AHA and 2003 JNC 7 BP Guidelines Recommendations
0
40
20
120
100
80
60
Hypertension BP meds
Number of US Adults, millions
103.3
31.1 81.9
77.7
4.2
0
20
15
10
5
50
45
40
35
30
25
Hypertension BP meds
Percent of US Adults
45.6%
13.7% 36.2%
34.3%
1.9%
JNC 7 ACC/AHA
So sánh gia tăng nguồn lực điều trị THA theo
AHA/ACC 2017 so với JNC7 2003
Ngay cả với ngưỡng điều trị
truyền thống (<140/90 mmHg),
số bệnh nhân được điều trị đạt
ngưỡng còn thấp
TỶ LỆ KIỂM SOÁT HA VẪN CÒN RẤT THẤP
Năm
Tỷ lệ mắc
THA
Nhận thức về
THA
Điều trị Kiểm soát
2002 16.3% 21.3% 16.8% 9.4%
2012 25.1% 48.4% 29.6% 10.7%
1) Pham GK, et al. J Vietnam Cardiology Association 2003;33:934
2) Son PT, et al. J Hum Hypertension 2012;26:268.
LÀM THẾ NÀO TĂNG KIỂM SOÁT
HUYẾT ÁP HIỆU QUẢ?
Phương
thức điều trị
Bệnh lý và
Bệnh cảnh
lâm sàng
THA
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc kiểm
soát mục tiêu THA
Hệ thống chăm sóc y tế
Yếu tố kinh tế, xã hội
Cơ chế sinh lý bệnh phức tạp và khác nhau với
mỗi bệnh nhân
Bệnh nhân 1 Bệnh nhân 2 Bệnh nhân 3
Hệ thống TK giao cảm
Hệ thống Renin-angiotensin
Thể tích tuần hoàn
Waeber B, March 2007, with kind permission
Yếu tố liên quan đến phương thức điều
trị có hiệu quả
• Thuốc có hiệu quả hạ huyết áp tốt và ổn định
• Tuân thủ điều trị tốt
• Hiệu quả giảm các biến cố tim mạch
Thuốc gì ????
Eplerenone
1995CCB
Amlodipine
1992
‐Blockers
β‐Blockers
DRI Aliskiren
2007
ARBs
1994/95
Reserpine
ACE inhibitors
1981
CCB
Verapamil
1963Thiazides
1958Rauwolfia
Alkaloids
Düsing, Expert Rev. Clin. Pharmacol. 3: 739, 2010
Điều trị tốt THA làm giảm đáng kể các
biến cố tim mạch với bất kể phương
pháp điều trị nào
Reduction in
SBP
(mmHg)
% Reduction in Mortality
Stroke CHD Total
2 -6 -4 -3
3 -8 -5 -4
5 -14 -9 -7
Adapted from Whelton, PK et al. JAMA 2002;288:1882-1888
After
Intervention
Before
Intervention
Reduction in BP
Prevalence%
Điều trị Hạ huyết áp mang lại lợi ích đáng kể
George Institute Meta-Analysis trên 613,825 BN: Lợi ích khi hạ
huyết áp tối đa được 10 mmHg
Ettehadet al. Lancet 2016;doi/10.1016/S0140-6736(15)01225-8
George Institute Meta-
Analysis of 613,825
Patients: Differing Drug
Effects on CV Events
Ettehadet al. Lancet 2016;doi/10.1016/S0140-6736(15)01225-8
Thuốc
gì?
Sang chấn oxy hóa ↓
Phản ứng viêm ↓
Rối loạn chức năng nội mô ↓
Tái cấu trúc mô ↓
Ức chế angiotensin II thông qua ức chế
hệ RAS có tác dụng trực tiếp giảm xơ
vữa động mạch
Schmieder et al. Lancet 2007;369:1208−1219
Image reproduced with kind permission of Professor Böhm
Tuy vậy, còn những lợi ích khác với các nhóm đặc
thù ở bệnh nhân đặc thù (vd. Các thuốc ức chế hệ
RAA có tác dụng bảo vệ hệ tim mạch bằng nhiều cơ chế
ngoài hạ huyết áp)
ƯCMC làm giảm biến cố tim mạch ở BN tim mạch nguy cơ cao
và suy tim
Study Year Patients (n) Odds reduction (95% CI) p-value
SOLVD-T† 1991 2,569 23% (10-33%) 0.0009
SOLVD-P† 1992 4,228 15% (2-27%) 0.025
SAVE† 1992 2,231 20% (4-33%) 0.017
AIRE† 1993 1,986 24% (7-39%) 0.007
TRACE† 1995 1,749 25% (9-33%) 0.003
HOPE 2000 9,297 25% (16-32%) 0.0001
EUROPA 2003 12,218 19% (8-28%) 0.0007
PEACE 2004 8,290 7% (-8%-19%) 0.33
* 3-fold composite CV endpoint: Death, MI, Stroke
† All deaths instead of CV deaths
Dagenais et al. Lancet 2006;368:581–88
So sánh ƯCMC với ƯCTT
Hiệu quả trên tiêu chí tử vong là
tương đương nhau giữa 2 nhóm
ARB có dung nạp tốt hơn đáng kể so với ƯCMC
Percent(%)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
6 mos 12 mos 18 mos 24 mos
ARB
DIUR
BB
ACEI
P value* <0.001 <0.001 <0.001 0.060
* ARB p value vs each of the other classes (Chi-Square)
Chaput AJ. Can J Cardiol 2000;16(suppl F):194A
ARB là thuốc có mức dung nạp tốt nhất
trong các thuốc điều trị THA
Odds
1
2.27 (2.04-2.56) p<0.0001
1.72 (1.56-1.89) p<0.0001
1.41 (1.28-1.56) p<0.0001
1.28 (1.06-1.52) p=0.007
1.25 (1.12-1.37) p<0.0001
Referent
Network Meta-Analysis: 1-Year Persistence
Incoherence = 0.0000061.0 31.4 2
Ratio Persistence
ARB
n=50,065
ACE-I
n=159,711
CCB
n=170,422
-blocker
n=8,516
b-blocker
n=95,063
Diuretic
n=140,591
Elliott WJ et. al. J Clin Hypertens., 2007;9:A33
Vấn đề tuân thủ điều trị có liên quan đến nhóm thuốc
Các thuốc ARB trong điều trị THA?
Eplerenone
1995CCB
Amlodipine
1992
‐Blockers
β‐Blockers
DRI Aliskiren
2007
ARBs
1994/95
Reserpine
ACE inhibitors
1981
CCB
Verapamil
1963Thiazides
1958Rauwolfia
Alkaloids
Düsing, Expert Rev. Clin. Pharmacol. 3: 739, 2010
Tác
động
TKTW
Chẹn beta
giao cảm
Chẹn
alpha giao
cảm
Chẹn kênh
calci (CCB)
Kháng
aldosteron
e
Ức chế trực
tiếp reninỨc chế thụ thể
Angiotensin
Ức chế thụ thể
Angiotensin
Lợi tiểu
thiazide
Losartan
Valsartan
Irbesartan
Candesartan
Telmisartan
Eprosartan
Olmesartan
Azilsartan
Các nghiên cứu lâm sàng về thuốc
ARB với các biến cố tim mạch
THA
LIFE
SCOPE
VALUE
Mạch ngoại
vi
????
??????
NMCT
OPTIMAAL
VALIANT
Suy tim
RESOLD
ELITE II
Val-Heft
CHARM
OPTIMIZE_HF
I- preserve
HEAAL
Tiền ĐTĐ
(NAVIGATOR)
TBMN
PRoFESS
Bệnh mắt ĐTĐ
DIRECT
Rung nhĩ
(ACTIVE)
Bệnh thận ĐTĐ
RENAAL
IDNT
3/31/2020 27
28
Giảm đái tháo đường mới khởi phát
với thuốc ức chế hệ RAS
ALLHAT Officers and Collaborators. JAMA. 2002;288:2981-2997. Yusuf S et al. JAMA. 2001;286:1882-1885.
Dählof B et al. Lancet. 2002;359:995-1003. Lithell H et al. J Hypertens. 2003;21:875-886. Julius S et al. Lancet.
2004;363:2022-2031. Pfeffer MA et al. Lancet. 2003;362:759-766.
-25
-33
Lisinopril
(ALLHAT)
-19
-30
-40
-30
-20
-10
0
-23
Ramipril
(HOPE)
Losartan
(LIFE)
Candesartan
(SCOPE)
Valsartan
(VALUE)
Candesartan
(CHARM)
-22
29
*P<0.05 vs beta-blockers.
Klingbeil AU et al. Am J Med. 2003;115:41-46.
Sự thoái triển phì đại thất trái
Phân tích gộp 80 nghiên cứu liên quan 3767 bệnh nhân
mức giảm huyết áp tương đương
%Giảmchỉsốkhốithấttrái
(LVMI)
Beta
blockers
-14
-12
-10
-8
-6
-4
-2
0
Diuretics CCBs ACEIs ARBs
*
*
*
-6
-8
-11
-10
-13
30
Tác dụng lên HA trung bình ở BN ĐTĐ II
có MicroAlbuminuria (MARVAL)
-11.2 -6.6-11.6 -6.5
SBP DBP
Valsartan
Amlodipine
Mean 
from baseline
(mm Hg)
at 24 weeks
Viberti et al, Circulation. 2002;106;672-678
31
0
5
10
15
20
25
30
35
† P=0.001 vs. amlodipine
Valsartan
Amlodipine
MARVAL: MicroAlbuminuria
Reduction With Valsartan
14.5%
29.9% †
% of Patients Returning to Normoalbuminuria* Status
* Defined as UAER < 20 g/min
DIOVAN superior to
captopril Captopril superior to DIOVAN
VALIANT: Valsartan reduces CV
Morbidity and Mortality
0.8 1 1.2
HR
(97.5% CI)
1.13
p value
(non-inferiority)
Non-inferiority
margin
CV death
(1,657 events)
0.001
CV death or HF
(2,661 events)
<0.001
CV death or MI
(2,234 events)
<0.001
CV death,
MI or HF
(3,096 events)
<0.001
p value
0.62
0.51
0.25
0.20
Pfeffer et al. N Engl J Med 2003;349:1893–906
Patients with acute myocardial infarction complicated by either HF or LVSD
THỰC TẾ LÂM SÀNG
Số bệnh nhân bị THA cần đạt đích điều trị
chưa cao và bệnh nhân thường có nhiều nguy
cơ tim mạch khác đi kèm
Thực tế đáng buồn: tỷ lệ khống chế THA đạt
mục tiêu vẫn còn rất thấp ở mọi nơi !!!
1. Pereira M et al. J Hypertens 2009; 27: 963–975; 2. Wolf-Maier et al. Hypertension 2004;43:10
–17; 3. Erem et al. J Public Health 2009;31:47–58; 4. Wang et al. Chin J Epidemiol 2012;33:903–
6; 5. Su et al. J Hypertens 2008;26:600–06; 6. Sison et al. PJC 2007;35:1–9; 7. Rampal et al.
Public Health 2008;122:11–18; 8. Aekplakorn et al. J Hypertens 2008;26:191–8; 9. Ibrahim et al.
Saudi J Kidney Dis Transplant 1999;10:376–81; 10. Ibrahim & Damasceno. Lancet 2012;380:611
BP controlled <140/90 mmHg
BP uncontrolled ≥140/90 mmHg
† Control rate shown in males % – females %; *Treated population;
§patients age 35–64 years; ‡adults aged ≥19 to 44 years; BP control
levels not defined for China data
29.9%
Germany*§2
24.3%
Turkey*3
27.4%
China4
Taiwan*†‡5
20.0%
Philippines*6
21.0 28.5%
8.0%
Egypt10
36.6%
Thailand*8
26.6%
Malaysia*7
UAE*9
19.0%
29.7 33.8%
Economically
developing
countries†1
Việt Nam:
2009: 26.7 %
2015: 31.3 %
Cần ít nhất hơn 2 thuốc để đạt được
mục tiêu của các nghiên cứu lớn
Combination therapy is more effective than
increasing the dose of one drug
TĂNG LiỀU GẤP ĐÔI:
TÁC DỤNG HẠ ÁP TĂNG 20-30%
PHỐI HỢP THÊM THUỐC KHÁC:
TÁC DỤNG HẠ ÁP TĂNG 100%
Giảm biến cố TM trong các n/c dùng đơn trị
liệu so với kết hợp thuốc từ đầu
(≥ 2 thuốc ) (n = 209650)
Cardiovascular
Coronary
Cerebrovascular
0.89 (0.84-0.95)
0.92 (0.85-1.00)
0.88 (0.80-0.96)
OR*
0.5 1.0 2.0
Favours monotherapyFavours combo
* Adjusted for age / gender / number of BP lowering drug classes during FU /
concomitant use of drugs for CHF / CAD / diabetes etc.
Corrao G, et al. Hypertension. 2011;58:566-572.
Phối hợp valsartan/amlodipine giúp kiểm soát HA
đạt mục tiêu hơn 90% trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2
The Journal of Clinical 186 Hypertension VOL. 10 NO. 3 March 2008
Overall ß-blocker CCB ARB ACE-I Diuretic
Antihypertensive class prior to randomization in the trial
ChangeinSBP(mmHg)from
baselinetoWeek8*
Randomized, double-blind, multinational,
parallel-group, 16-week study
*No HCTZ add-on was allowed until after Week 8
EX-FAST study: Mức giảm HA tăng theo liều sau khi
chuyển sang phối hợp ARB/CCB ở các bệnh nhân thất bại
với các đơn trị trước đó
Amlodipine/Valsartan 10/160 mg
Amlodipine/Valsartan 5/160 mg
N= 440 449 76 55 53 70 175 175 92 105 41 39
0
–5
–
10
–
15
–
20
–
25
Allemann et al. J Clin Hypertens 2008;10:185–94
ACE-I, angiotensin-converting enzyme
inhibitor; ARB, angiotensin receptor blocker;
BP, blood pressure; CCB, calcium channel
blocker; HCTZ, hydrochlorothiazide; RCT,
randomized controlled trial; SBP, systolic
blood pressure
EXCITE: Hiệu quả giảm HA trên nhiều phân nhóm
bệnh nhân được điều trị với Valsartan/Amlodipin
n 8264 1184 2706 2589 774
Mean baseline BP
(mmHg)
160.9/97.1 163.6/93.1 162.7/98.9 161.3/96.6 157.4/80.4
Overall Elderly (≥65
years)
Obese Diabetes ISH
0
Meanreductioninmean
sittingBP(mmHg)
95% CI
(LL,UL)
Overall Elderly Obese Diabetes ISH
msSBP
−31.42,
−30.67
−33.32,
−31.07
−32.84,
−31.57
−31.01,
−29.64
−26.69,
−24.30
msDBP
−16.79,
−16.34
−14.96,
−13.68
−18.26,
−17.50
−16.48,
−15.67
−4.67, −3.49
AML/VAL: amlodipine+valsartan combination; BP, blood
pressure; CI, confidence interval DBP, diastolic blood pressure;
ISH, isolated systolic hypertension; SBP, systolic blood pressure
–10
–20
–30
Current Medical Research &
Opinion Vol. 30, No. 10, 2014,
1937–1945
PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH TRONG
CÙNG VIÊN THUỐC?
PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH GIÚP GIẢM
HUYẾT ÁP TÂM THU TỐT HƠN SO VỚI PHỐI HỢP RỜI
Gupta et al DOI: 10.1161/HYPERTENSIONAHA.109.139816
VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH
HIỆU QUẢ HẠ ÁP
42
87.0%
13.0% 83.7%
16.3% 71.2%
28.8% 61.2%
38.8%
51.5%
48.5%
Controlpres
1995
Controlpres
1998
Controlpres
2001
Controlpres
2003
ENRICA
2012
28% of
FDCs
29% of
FDCs
35% of
FDCs
42% of
FDCs
58% of
FDCs
BP <140/90mmHg
PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH GIÚP TĂNG TỈ LỆ KIẾM SOÁT HA
KINH NGHIỆM TỪ TÂY BAN NHA
Coca A. Hipertension 2005;22: 5-14
Banegas, Coca et al. Hypertension 2012; 60: 898-905
VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH HIỆU QUẢ KS HA
PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH GIÚP GIẢM
TÁC DỤNG PHỤ SO VỚI PHỐI HỢP RỜI
Gupta et al DOI: 10.1161/HYPERTENSIONAHA.109.139816
VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH GiẢM TD PHỤ
Study
Dezii 2000
Dezii 2000
Jackson et al. 2006
Taylor et al. 2003
Gerbino et al. 2004
Dickson et al. 2008
Overall0.5 1.0 2.01.5
OR (95% CI)
1.19 (0.83–1.71)
1.22 (0.85–1.75)
2.84 (1.67–4.83)
1.09 (0.80–1.51)
1.28 (0.93–1.75)
1.29 (0.89–1.89)
1.29 (1.11–1.50)
Gupta et al. Hypertension 2010;55:399–407.
Phân tích gộp về việc gắn kết/bền bỉ với điều trị trong 6 NC (n=30,295)
Phối hợp liều cố định ưu thếPhối hợp rời ưu thế
29% cải thiện
Phối hợp trong cùng viên làm tăng dung nạp điều trị
VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH
TĂNG TUÂN THỦ
Meta-analysis of annual pharmacy costs (2009 US dollars). CI indicates confidence interval; IV,
inverse variance; SD,standard deviation.
PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH GIÚP GIẢM
CHI PHÍ THUỐC SO VỚI PHỐI HỢP RỜI
Beth Sherrill et al DOI: 10.1111/j.1751-7176.2011.00550.x47
VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH
CHI PHÍ
PHỐI HỢP 3 LOẠI?
 ARB/CCB/HCTZ significantly BP more than
all dual components
 difference SBP/DBP: 5.8/3.5 mmHg
(p<0.0001)
 Triple therapy significantly 24-hour
ambulatory SBP/DBP more than all dual
combinations
 difference: 7.1/4.5 mmHg (p<0.0001)
 All triple combinations provided more BP
control than dual components (p<0.0001)
Phối hợp 3 thuốc mang lại lợi ích rõ rệt trong việc kiểm soát huyết áp
• Tổng kết và phân tích gộp số liệu 11 nghiên cứu (7 563 bệnh nhân).
• Phối hợp 3 thuốc gồm một ARB (valsartan hoặc olmesartan), một chẹn kênh canxi
(amlodipine) và một lợi tiểu (HCTZ).
Kizilirmak et al. J Clin Hypertens 2013;15:193–200
*Ratio of patients achieving BP target (<140/90 mmHg); †p value for odds ratio,
p<0.05 dual vs. triple combination
ARB: angiotensin receptor blocker; CCB: calcium channel blocker; HCTZ: hydrochlorothiazide;
DBP: diastolic blood pressure; SBP: systolic blood pressure
Combination
Control
ratio (%)* p†
ARB/CCB
ARB/CCB/diuretic
53.7
67.9
<0.0001
ARB/diuretic
ARB/CCB/diuretic
51.0
70.3
<0.0001
CCB/diuretic
ARB/CCB/diuretic
38.3
65.4
<0.0001
All dual
All triple
49.8
67.7
<0.0001
0.25 1.0 4.0
Favours
dual
Favours
triple
Amlodipine/valsartan/HCTZ: mức hạ HA tâm thu ở
những nhóm bệnh nhân tăng HA có độ nặng khác nhau
0
–10
–20
–30
–40
–50
LSMchangefrombaseline
insittingSBP(mmHg)
145–<150 150–<160 160–<170 170–<180 ≥180
Baseline SBP (mmHg)
–27.2 –28.4
–38.0
–44.7
–49.6
Calhoun et al. Adv Ther 2009;26:1012–23
LSM: least squares mean
Total patients: 571 (n=403 with baseline SBP <180 mmHg, n=168 with SBP ≥180 mmHg)
Dr Ruth Webster, PhD, MBBS, MIPH, BMedSc
TRIplepillvs.UsualcareManagement
forPatientswith
mild-to-moderateHypertension
TheTRIUMPH study
Nghiên cứu về phối hợp sớm
3 loại thuốc liều thấp ngay từ
đầu cho BN THA nhẹ - vừa
Primary outcome and Change in blood pressure
Proportion reaching target at 6
months:
69.5% vs 55.3%
RR 1.23 (1.09, 1.39)
P=0.0007
Antihypertensive Medication
Adherence Strategies
COR LOE Recommendations for Antihypertensive Medication Adherence Strategies
I B-R
In adults with hypertension, dosing of antihypertensive medication once daily rather than
multiple times daily is beneficial to improve adherence.
IIa B-NR
Use of combination pills rather than free individual components can be useful to improve
adherence to antihypertensive therapy.
2017 ACC/AHA/AAPA/ABC/ACPM/AGS/ APhA/ASH/ASPC/NMA/PCNA
Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation, and Management of High Blood
Pressure in Adults
November,
13th 2017
ONE DAILY
Combination pills
KẾT LUẬN
Kiểm soát HA tốt
Tăng Tuân Thủ
Chi phí hợp lý
Giảm Biến cố TM

Contenu connexe

Tendances

tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
SoM
 
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP -THAY ĐỔI LỐI SỐNG
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP -THAY ĐỔI LỐI SỐNG KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP -THAY ĐỔI LỐI SỐNG
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP -THAY ĐỔI LỐI SỐNG
Great Doctor
 

Tendances (19)

Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
Hypertension diabetes
Hypertension diabetesHypertension diabetes
Hypertension diabetes
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mautac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
tac dong cua thuoc ha ap len lipid mau
 
Do doan-loi-tha-khang-tri
Do doan-loi-tha-khang-triDo doan-loi-tha-khang-tri
Do doan-loi-tha-khang-tri
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
Tăng huyết áp ẩn giấu
Tăng huyết áp ẩn giấuTăng huyết áp ẩn giấu
Tăng huyết áp ẩn giấu
 
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-bien-phap-cham-soc-toi-uu-pham-nguyen-vinh
 
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duongXu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
Xu tri-toi-uu-tang-huyet-ap-dai-thao-duong
 
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinhTang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
Tang huyet-ap-va-dai-thao-duong-cac-van-de-can-quan-tam-pham-nguyen-vinh
 
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
Cập nhật guideline tăng huyết áp 2018
 
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTTTHA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
 
Vai trò của chẹn beta trong THA
Vai trò của chẹn beta trong THAVai trò của chẹn beta trong THA
Vai trò của chẹn beta trong THA
 
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
 
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP -THAY ĐỔI LỐI SỐNG
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP -THAY ĐỔI LỐI SỐNG KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP -THAY ĐỔI LỐI SỐNG
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP -THAY ĐỔI LỐI SỐNG
 
Thuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầuThuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầu
 
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
 

Similaire à CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP

BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
SoM
 
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚIXÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
SoM
 
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
tbftth
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
phambang8
 
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdfGuideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Quang Tran
 
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
SoM
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Similaire à CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP (20)

BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
 
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
 
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
Lựa chọn thuốc điều trị Tăng Huyết Áp
 
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚIXÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
Suy tim và rungnhi chen beta 2018
Suy tim và rungnhi  chen beta 2018Suy tim và rungnhi  chen beta 2018
Suy tim và rungnhi chen beta 2018
 
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
 
Thuoc van mach trong soc tim
Thuoc van mach trong soc timThuoc van mach trong soc tim
Thuoc van mach trong soc tim
 
Tăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵTăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵ
 
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdfGuideline Hypertension ISH 2020.pdf
Guideline Hypertension ISH 2020.pdf
 
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG  TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦUVAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG  TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
VAI TRÒ TƯ VẤN CỦA DƯỢC SĨ TRONG TỐI ƯU LIỆU PHÁP KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdfBach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
 
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPVỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
 

Plus de SoM

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Dernier (20)

Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 

CHIẾN LƯỢC CẢI THIỆN ĐIỀU TRỊ ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP

  • 1. Chiến lược Cải Thiện Điều Trị để tăng Hiệu Quả Kiểm Soát Huyết Áp theo ACC/AHA 2017 PGS.TS. Phạm Mạnh Hùng Viện Trưởng – Viện Tim Mạch Việt Nam EXF SYM 079-10-05-18
  • 3. Ngưỡng điều trị THA càng ngày càng cần thấp hơn ở những bệnh nhân có nguy cơ tim mạch cao
  • 4. CV Event Relative Risk 95%CI Major CVD 0.81 0.70-0.94 MI 0.86 0.76-0.99 Stroke 0.77 0.65-0.91 Heart failure 0.75 0.56-0.99 Số liệu nội bộ Ban cố vấn ACC/AHA 2017 More intensive blood pressure lowering significantly reduced CV risk 19 studies ; follow-up 1.8-8.4y; target SBP <130 mm Hg in 9 trials Reboussin DM et al. J Am Coll Cardiol. 2017;doi: 10.1016/j.jacc.2017.11.004. [Epub ahead of print] Similar findings in sensitivity analysis of 9 trials with target SBP <130 mm Hg Based on the totality of the findings, the 2017 ACC/AHA BP Guideline Writing Committee were unanimous in their opinion that a target of <130 mm Hg during antihypertensive therapy is desirable for prevention of MI, stroke, heart failure, and major CVD events
  • 5. SBP DBP <120 and <80 120–129 and <80 130–139 or 80–89 140–159 or 90-99 ≥160 or ≥100 2017 Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation and Management of High Blood Pressure in Adults BP Classification (JNC 7 and ACC/AHA Guidelines) 2003 JNC7 Normal BP Prehypertension Prehypertension Stage 1 hypertension Stage 2 hypertension 2017 ACC/AHA Normal BP Elevated BP Stage 1 hypertension Stage 2 hypertension Stage 2 hypertension • Blood Pressure should be based on an average of ≥2 careful readings on ≥2 occasions • Adults with SBP or DBP in two categories should be designated to the higher BP category Whelton PK et al. Hypertension. 10.1161/HYP.0000000000000065. [Epub ahead of print]. Whelton PK et al. J Am Coll Cardiol. 2017; doi: 10.1016/j.jacc.2017.11.006. [Epub ahead of print]. Phân loại THA theo khuyến cáo năm 2017 của AHA/ACC
  • 6. 31.9% 0% 10% 20% 40% 30% 50% 72.2 0 30 60 90 120 Prevalence of hypertension, % 45.6% Number with hypertension, millions 103.3 13.7% Muntner P et. al., J Am Coll Cardiol. 2018;71:109-118/Circulation. 2018;137:109-118. JNC 7 ACC/AHA ACC/AHAJNC 7 31.1 % Prevalence and Number of US Adults with Hypertension 2003 JNC 7 and 2017 ACC/AHA Guidelines Tỷ lệ và số người Mỹ mắc THA theo phân loại AHA/ACC 2017 so với JNC7 2003
  • 7. SBP DBP <120 and <80 120–129 and <80 130-139 or 80-89 130–139 or 80–89 ≥130 or ≥80 ≥130 ≥140 or ≥90 2017 Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation and Management of High Blood Pressure in Adults BP Thresholds for Treatment CVD Risk/other circumstances N/A N/A No CVD/10-yr ASCVD risk <10%* CVD/10-year ASCVD risk ≥ 10% Diabetes or CKD Age ≥65 years N/A Recommended Treatment Healthy Lifestyle Nonpharmacological therapy Nonpharmacological therapy Antihypertensive drug therapy (plus nonpharmacological therapy) Whelton PK et al. Hypertension. 10.1161/HYP.0000000000000065. [Epub ahead of print]. Whelton PK et al. J Am Coll Cardiol. 2017; doi: 10.1016/j.jacc.2017.11.006. [Epub ahead of print]. * AHA/ACC 2013 Pooled Cohort CVD Risk Equations Ngưỡng điều trị THA theo AHA/ACC 2017
  • 8. 31.9% 72.2 Prevalence of Hypertension and Antihypertensive Drug Treatment, based on 2017 ACC/AHA and 2003 JNC 7 BP Guidelines Recommendations 0 40 20 120 100 80 60 Hypertension BP meds Number of US Adults, millions 103.3 31.1 81.9 77.7 4.2 0 20 15 10 5 50 45 40 35 30 25 Hypertension BP meds Percent of US Adults 45.6% 13.7% 36.2% 34.3% 1.9% JNC 7 ACC/AHA So sánh gia tăng nguồn lực điều trị THA theo AHA/ACC 2017 so với JNC7 2003
  • 9. Ngay cả với ngưỡng điều trị truyền thống (<140/90 mmHg), số bệnh nhân được điều trị đạt ngưỡng còn thấp
  • 10. TỶ LỆ KIỂM SOÁT HA VẪN CÒN RẤT THẤP Năm Tỷ lệ mắc THA Nhận thức về THA Điều trị Kiểm soát 2002 16.3% 21.3% 16.8% 9.4% 2012 25.1% 48.4% 29.6% 10.7% 1) Pham GK, et al. J Vietnam Cardiology Association 2003;33:934 2) Son PT, et al. J Hum Hypertension 2012;26:268.
  • 11. LÀM THẾ NÀO TĂNG KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP HIỆU QUẢ?
  • 12. Phương thức điều trị Bệnh lý và Bệnh cảnh lâm sàng THA Các yếu tố ảnh hưởng đến việc kiểm soát mục tiêu THA Hệ thống chăm sóc y tế Yếu tố kinh tế, xã hội
  • 13. Cơ chế sinh lý bệnh phức tạp và khác nhau với mỗi bệnh nhân Bệnh nhân 1 Bệnh nhân 2 Bệnh nhân 3 Hệ thống TK giao cảm Hệ thống Renin-angiotensin Thể tích tuần hoàn Waeber B, March 2007, with kind permission
  • 14. Yếu tố liên quan đến phương thức điều trị có hiệu quả • Thuốc có hiệu quả hạ huyết áp tốt và ổn định • Tuân thủ điều trị tốt • Hiệu quả giảm các biến cố tim mạch
  • 15. Thuốc gì ???? Eplerenone 1995CCB Amlodipine 1992 ‐Blockers β‐Blockers DRI Aliskiren 2007 ARBs 1994/95 Reserpine ACE inhibitors 1981 CCB Verapamil 1963Thiazides 1958Rauwolfia Alkaloids Düsing, Expert Rev. Clin. Pharmacol. 3: 739, 2010
  • 16. Điều trị tốt THA làm giảm đáng kể các biến cố tim mạch với bất kể phương pháp điều trị nào Reduction in SBP (mmHg) % Reduction in Mortality Stroke CHD Total 2 -6 -4 -3 3 -8 -5 -4 5 -14 -9 -7 Adapted from Whelton, PK et al. JAMA 2002;288:1882-1888 After Intervention Before Intervention Reduction in BP Prevalence%
  • 17. Điều trị Hạ huyết áp mang lại lợi ích đáng kể George Institute Meta-Analysis trên 613,825 BN: Lợi ích khi hạ huyết áp tối đa được 10 mmHg Ettehadet al. Lancet 2016;doi/10.1016/S0140-6736(15)01225-8
  • 18. George Institute Meta- Analysis of 613,825 Patients: Differing Drug Effects on CV Events Ettehadet al. Lancet 2016;doi/10.1016/S0140-6736(15)01225-8 Thuốc gì?
  • 19. Sang chấn oxy hóa ↓ Phản ứng viêm ↓ Rối loạn chức năng nội mô ↓ Tái cấu trúc mô ↓ Ức chế angiotensin II thông qua ức chế hệ RAS có tác dụng trực tiếp giảm xơ vữa động mạch Schmieder et al. Lancet 2007;369:1208−1219 Image reproduced with kind permission of Professor Böhm Tuy vậy, còn những lợi ích khác với các nhóm đặc thù ở bệnh nhân đặc thù (vd. Các thuốc ức chế hệ RAA có tác dụng bảo vệ hệ tim mạch bằng nhiều cơ chế ngoài hạ huyết áp)
  • 20. ƯCMC làm giảm biến cố tim mạch ở BN tim mạch nguy cơ cao và suy tim Study Year Patients (n) Odds reduction (95% CI) p-value SOLVD-T† 1991 2,569 23% (10-33%) 0.0009 SOLVD-P† 1992 4,228 15% (2-27%) 0.025 SAVE† 1992 2,231 20% (4-33%) 0.017 AIRE† 1993 1,986 24% (7-39%) 0.007 TRACE† 1995 1,749 25% (9-33%) 0.003 HOPE 2000 9,297 25% (16-32%) 0.0001 EUROPA 2003 12,218 19% (8-28%) 0.0007 PEACE 2004 8,290 7% (-8%-19%) 0.33 * 3-fold composite CV endpoint: Death, MI, Stroke † All deaths instead of CV deaths Dagenais et al. Lancet 2006;368:581–88
  • 21. So sánh ƯCMC với ƯCTT
  • 22. Hiệu quả trên tiêu chí tử vong là tương đương nhau giữa 2 nhóm
  • 23. ARB có dung nạp tốt hơn đáng kể so với ƯCMC
  • 24. Percent(%) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 6 mos 12 mos 18 mos 24 mos ARB DIUR BB ACEI P value* <0.001 <0.001 <0.001 0.060 * ARB p value vs each of the other classes (Chi-Square) Chaput AJ. Can J Cardiol 2000;16(suppl F):194A ARB là thuốc có mức dung nạp tốt nhất trong các thuốc điều trị THA
  • 25. Odds 1 2.27 (2.04-2.56) p<0.0001 1.72 (1.56-1.89) p<0.0001 1.41 (1.28-1.56) p<0.0001 1.28 (1.06-1.52) p=0.007 1.25 (1.12-1.37) p<0.0001 Referent Network Meta-Analysis: 1-Year Persistence Incoherence = 0.0000061.0 31.4 2 Ratio Persistence ARB n=50,065 ACE-I n=159,711 CCB n=170,422 -blocker n=8,516 b-blocker n=95,063 Diuretic n=140,591 Elliott WJ et. al. J Clin Hypertens., 2007;9:A33 Vấn đề tuân thủ điều trị có liên quan đến nhóm thuốc
  • 26. Các thuốc ARB trong điều trị THA? Eplerenone 1995CCB Amlodipine 1992 ‐Blockers β‐Blockers DRI Aliskiren 2007 ARBs 1994/95 Reserpine ACE inhibitors 1981 CCB Verapamil 1963Thiazides 1958Rauwolfia Alkaloids Düsing, Expert Rev. Clin. Pharmacol. 3: 739, 2010 Tác động TKTW Chẹn beta giao cảm Chẹn alpha giao cảm Chẹn kênh calci (CCB) Kháng aldosteron e Ức chế trực tiếp reninỨc chế thụ thể Angiotensin Ức chế thụ thể Angiotensin Lợi tiểu thiazide Losartan Valsartan Irbesartan Candesartan Telmisartan Eprosartan Olmesartan Azilsartan
  • 27. Các nghiên cứu lâm sàng về thuốc ARB với các biến cố tim mạch THA LIFE SCOPE VALUE Mạch ngoại vi ???? ?????? NMCT OPTIMAAL VALIANT Suy tim RESOLD ELITE II Val-Heft CHARM OPTIMIZE_HF I- preserve HEAAL Tiền ĐTĐ (NAVIGATOR) TBMN PRoFESS Bệnh mắt ĐTĐ DIRECT Rung nhĩ (ACTIVE) Bệnh thận ĐTĐ RENAAL IDNT 3/31/2020 27
  • 28. 28 Giảm đái tháo đường mới khởi phát với thuốc ức chế hệ RAS ALLHAT Officers and Collaborators. JAMA. 2002;288:2981-2997. Yusuf S et al. JAMA. 2001;286:1882-1885. Dählof B et al. Lancet. 2002;359:995-1003. Lithell H et al. J Hypertens. 2003;21:875-886. Julius S et al. Lancet. 2004;363:2022-2031. Pfeffer MA et al. Lancet. 2003;362:759-766. -25 -33 Lisinopril (ALLHAT) -19 -30 -40 -30 -20 -10 0 -23 Ramipril (HOPE) Losartan (LIFE) Candesartan (SCOPE) Valsartan (VALUE) Candesartan (CHARM) -22
  • 29. 29 *P<0.05 vs beta-blockers. Klingbeil AU et al. Am J Med. 2003;115:41-46. Sự thoái triển phì đại thất trái Phân tích gộp 80 nghiên cứu liên quan 3767 bệnh nhân mức giảm huyết áp tương đương %Giảmchỉsốkhốithấttrái (LVMI) Beta blockers -14 -12 -10 -8 -6 -4 -2 0 Diuretics CCBs ACEIs ARBs * * * -6 -8 -11 -10 -13
  • 30. 30 Tác dụng lên HA trung bình ở BN ĐTĐ II có MicroAlbuminuria (MARVAL) -11.2 -6.6-11.6 -6.5 SBP DBP Valsartan Amlodipine Mean  from baseline (mm Hg) at 24 weeks Viberti et al, Circulation. 2002;106;672-678
  • 31. 31 0 5 10 15 20 25 30 35 † P=0.001 vs. amlodipine Valsartan Amlodipine MARVAL: MicroAlbuminuria Reduction With Valsartan 14.5% 29.9% † % of Patients Returning to Normoalbuminuria* Status * Defined as UAER < 20 g/min
  • 32. DIOVAN superior to captopril Captopril superior to DIOVAN VALIANT: Valsartan reduces CV Morbidity and Mortality 0.8 1 1.2 HR (97.5% CI) 1.13 p value (non-inferiority) Non-inferiority margin CV death (1,657 events) 0.001 CV death or HF (2,661 events) <0.001 CV death or MI (2,234 events) <0.001 CV death, MI or HF (3,096 events) <0.001 p value 0.62 0.51 0.25 0.20 Pfeffer et al. N Engl J Med 2003;349:1893–906 Patients with acute myocardial infarction complicated by either HF or LVSD
  • 33. THỰC TẾ LÂM SÀNG Số bệnh nhân bị THA cần đạt đích điều trị chưa cao và bệnh nhân thường có nhiều nguy cơ tim mạch khác đi kèm
  • 34. Thực tế đáng buồn: tỷ lệ khống chế THA đạt mục tiêu vẫn còn rất thấp ở mọi nơi !!! 1. Pereira M et al. J Hypertens 2009; 27: 963–975; 2. Wolf-Maier et al. Hypertension 2004;43:10 –17; 3. Erem et al. J Public Health 2009;31:47–58; 4. Wang et al. Chin J Epidemiol 2012;33:903– 6; 5. Su et al. J Hypertens 2008;26:600–06; 6. Sison et al. PJC 2007;35:1–9; 7. Rampal et al. Public Health 2008;122:11–18; 8. Aekplakorn et al. J Hypertens 2008;26:191–8; 9. Ibrahim et al. Saudi J Kidney Dis Transplant 1999;10:376–81; 10. Ibrahim & Damasceno. Lancet 2012;380:611 BP controlled <140/90 mmHg BP uncontrolled ≥140/90 mmHg † Control rate shown in males % – females %; *Treated population; §patients age 35–64 years; ‡adults aged ≥19 to 44 years; BP control levels not defined for China data 29.9% Germany*§2 24.3% Turkey*3 27.4% China4 Taiwan*†‡5 20.0% Philippines*6 21.0 28.5% 8.0% Egypt10 36.6% Thailand*8 26.6% Malaysia*7 UAE*9 19.0% 29.7 33.8% Economically developing countries†1 Việt Nam: 2009: 26.7 % 2015: 31.3 %
  • 35. Cần ít nhất hơn 2 thuốc để đạt được mục tiêu của các nghiên cứu lớn
  • 36. Combination therapy is more effective than increasing the dose of one drug TĂNG LiỀU GẤP ĐÔI: TÁC DỤNG HẠ ÁP TĂNG 20-30% PHỐI HỢP THÊM THUỐC KHÁC: TÁC DỤNG HẠ ÁP TĂNG 100%
  • 37. Giảm biến cố TM trong các n/c dùng đơn trị liệu so với kết hợp thuốc từ đầu (≥ 2 thuốc ) (n = 209650) Cardiovascular Coronary Cerebrovascular 0.89 (0.84-0.95) 0.92 (0.85-1.00) 0.88 (0.80-0.96) OR* 0.5 1.0 2.0 Favours monotherapyFavours combo * Adjusted for age / gender / number of BP lowering drug classes during FU / concomitant use of drugs for CHF / CAD / diabetes etc. Corrao G, et al. Hypertension. 2011;58:566-572.
  • 38. Phối hợp valsartan/amlodipine giúp kiểm soát HA đạt mục tiêu hơn 90% trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 The Journal of Clinical 186 Hypertension VOL. 10 NO. 3 March 2008
  • 39. Overall ß-blocker CCB ARB ACE-I Diuretic Antihypertensive class prior to randomization in the trial ChangeinSBP(mmHg)from baselinetoWeek8* Randomized, double-blind, multinational, parallel-group, 16-week study *No HCTZ add-on was allowed until after Week 8 EX-FAST study: Mức giảm HA tăng theo liều sau khi chuyển sang phối hợp ARB/CCB ở các bệnh nhân thất bại với các đơn trị trước đó Amlodipine/Valsartan 10/160 mg Amlodipine/Valsartan 5/160 mg N= 440 449 76 55 53 70 175 175 92 105 41 39 0 –5 – 10 – 15 – 20 – 25 Allemann et al. J Clin Hypertens 2008;10:185–94 ACE-I, angiotensin-converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin receptor blocker; BP, blood pressure; CCB, calcium channel blocker; HCTZ, hydrochlorothiazide; RCT, randomized controlled trial; SBP, systolic blood pressure
  • 40. EXCITE: Hiệu quả giảm HA trên nhiều phân nhóm bệnh nhân được điều trị với Valsartan/Amlodipin n 8264 1184 2706 2589 774 Mean baseline BP (mmHg) 160.9/97.1 163.6/93.1 162.7/98.9 161.3/96.6 157.4/80.4 Overall Elderly (≥65 years) Obese Diabetes ISH 0 Meanreductioninmean sittingBP(mmHg) 95% CI (LL,UL) Overall Elderly Obese Diabetes ISH msSBP −31.42, −30.67 −33.32, −31.07 −32.84, −31.57 −31.01, −29.64 −26.69, −24.30 msDBP −16.79, −16.34 −14.96, −13.68 −18.26, −17.50 −16.48, −15.67 −4.67, −3.49 AML/VAL: amlodipine+valsartan combination; BP, blood pressure; CI, confidence interval DBP, diastolic blood pressure; ISH, isolated systolic hypertension; SBP, systolic blood pressure –10 –20 –30 Current Medical Research & Opinion Vol. 30, No. 10, 2014, 1937–1945
  • 41. PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH TRONG CÙNG VIÊN THUỐC?
  • 42. PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH GIÚP GIẢM HUYẾT ÁP TÂM THU TỐT HƠN SO VỚI PHỐI HỢP RỜI Gupta et al DOI: 10.1161/HYPERTENSIONAHA.109.139816 VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH HIỆU QUẢ HẠ ÁP 42
  • 43. 87.0% 13.0% 83.7% 16.3% 71.2% 28.8% 61.2% 38.8% 51.5% 48.5% Controlpres 1995 Controlpres 1998 Controlpres 2001 Controlpres 2003 ENRICA 2012 28% of FDCs 29% of FDCs 35% of FDCs 42% of FDCs 58% of FDCs BP <140/90mmHg PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH GIÚP TĂNG TỈ LỆ KIẾM SOÁT HA KINH NGHIỆM TỪ TÂY BAN NHA Coca A. Hipertension 2005;22: 5-14 Banegas, Coca et al. Hypertension 2012; 60: 898-905 VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH HIỆU QUẢ KS HA
  • 44. PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH GIÚP GIẢM TÁC DỤNG PHỤ SO VỚI PHỐI HỢP RỜI Gupta et al DOI: 10.1161/HYPERTENSIONAHA.109.139816 VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH GiẢM TD PHỤ
  • 45. Study Dezii 2000 Dezii 2000 Jackson et al. 2006 Taylor et al. 2003 Gerbino et al. 2004 Dickson et al. 2008 Overall0.5 1.0 2.01.5 OR (95% CI) 1.19 (0.83–1.71) 1.22 (0.85–1.75) 2.84 (1.67–4.83) 1.09 (0.80–1.51) 1.28 (0.93–1.75) 1.29 (0.89–1.89) 1.29 (1.11–1.50) Gupta et al. Hypertension 2010;55:399–407. Phân tích gộp về việc gắn kết/bền bỉ với điều trị trong 6 NC (n=30,295) Phối hợp liều cố định ưu thếPhối hợp rời ưu thế 29% cải thiện Phối hợp trong cùng viên làm tăng dung nạp điều trị
  • 46. VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH TĂNG TUÂN THỦ
  • 47. Meta-analysis of annual pharmacy costs (2009 US dollars). CI indicates confidence interval; IV, inverse variance; SD,standard deviation. PHỐI HỢP LIỀU CỐ ĐỊNH GIÚP GIẢM CHI PHÍ THUỐC SO VỚI PHỐI HỢP RỜI Beth Sherrill et al DOI: 10.1111/j.1751-7176.2011.00550.x47 VIÊN PHỐI HỢP CỐ ĐỊNH CHI PHÍ
  • 48. PHỐI HỢP 3 LOẠI?
  • 49.  ARB/CCB/HCTZ significantly BP more than all dual components  difference SBP/DBP: 5.8/3.5 mmHg (p<0.0001)  Triple therapy significantly 24-hour ambulatory SBP/DBP more than all dual combinations  difference: 7.1/4.5 mmHg (p<0.0001)  All triple combinations provided more BP control than dual components (p<0.0001) Phối hợp 3 thuốc mang lại lợi ích rõ rệt trong việc kiểm soát huyết áp • Tổng kết và phân tích gộp số liệu 11 nghiên cứu (7 563 bệnh nhân). • Phối hợp 3 thuốc gồm một ARB (valsartan hoặc olmesartan), một chẹn kênh canxi (amlodipine) và một lợi tiểu (HCTZ). Kizilirmak et al. J Clin Hypertens 2013;15:193–200 *Ratio of patients achieving BP target (<140/90 mmHg); †p value for odds ratio, p<0.05 dual vs. triple combination ARB: angiotensin receptor blocker; CCB: calcium channel blocker; HCTZ: hydrochlorothiazide; DBP: diastolic blood pressure; SBP: systolic blood pressure Combination Control ratio (%)* p† ARB/CCB ARB/CCB/diuretic 53.7 67.9 <0.0001 ARB/diuretic ARB/CCB/diuretic 51.0 70.3 <0.0001 CCB/diuretic ARB/CCB/diuretic 38.3 65.4 <0.0001 All dual All triple 49.8 67.7 <0.0001 0.25 1.0 4.0 Favours dual Favours triple
  • 50. Amlodipine/valsartan/HCTZ: mức hạ HA tâm thu ở những nhóm bệnh nhân tăng HA có độ nặng khác nhau 0 –10 –20 –30 –40 –50 LSMchangefrombaseline insittingSBP(mmHg) 145–<150 150–<160 160–<170 170–<180 ≥180 Baseline SBP (mmHg) –27.2 –28.4 –38.0 –44.7 –49.6 Calhoun et al. Adv Ther 2009;26:1012–23 LSM: least squares mean Total patients: 571 (n=403 with baseline SBP <180 mmHg, n=168 with SBP ≥180 mmHg)
  • 51. Dr Ruth Webster, PhD, MBBS, MIPH, BMedSc TRIplepillvs.UsualcareManagement forPatientswith mild-to-moderateHypertension TheTRIUMPH study Nghiên cứu về phối hợp sớm 3 loại thuốc liều thấp ngay từ đầu cho BN THA nhẹ - vừa
  • 52. Primary outcome and Change in blood pressure Proportion reaching target at 6 months: 69.5% vs 55.3% RR 1.23 (1.09, 1.39) P=0.0007
  • 53. Antihypertensive Medication Adherence Strategies COR LOE Recommendations for Antihypertensive Medication Adherence Strategies I B-R In adults with hypertension, dosing of antihypertensive medication once daily rather than multiple times daily is beneficial to improve adherence. IIa B-NR Use of combination pills rather than free individual components can be useful to improve adherence to antihypertensive therapy. 2017 ACC/AHA/AAPA/ABC/ACPM/AGS/ APhA/ASH/ASPC/NMA/PCNA Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation, and Management of High Blood Pressure in Adults November, 13th 2017 ONE DAILY Combination pills
  • 54. KẾT LUẬN Kiểm soát HA tốt Tăng Tuân Thủ Chi phí hợp lý Giảm Biến cố TM