3. ĐỊNH NGHĨA
HẠ CALCI MÁU SƠ SINH:
• Đủ tháng/ non tháng BW > 1500g:
- Ca toàn phần: < 8 mg/dL (2 mmol/l)
- Ca ion hóa: < 4.4 mg/dL (1.1 mmol/l)
• Non tháng BW < 1500g:
- Ca toàn phần: < 7 mg/dL (1.75 mmol/l)
- Ca ion hóa: < 4 mg/dL (1 mmol/l)
9. NGUYÊN NHÂN
• Chế độ ăn của mẹ: ăn kiêng
• Ngủ buồng tối/ sữa mẹ vita D thấp
• Sau cắt rốn -> máu mẹ qua con ↓
• PTH chưa hoàn chỉnh, PTH mẹ không qua dc.
10. YẾU TỐ NGUY CƠ
• Trẻ đẻ non sanh đôi, SDD bào thai.
• Trẻ bị ngạt, thiếu oxy máu.
• Nhiễm trùng huyết
• Các bệnh lý kém hấp thu canxi: suy tuyến phó
giáp, tiêu chảy kéo dài...
• Kiềm máu, tiêm KCl vào tĩnh mạch nhiều, truyền
máu
19. ĐIỀU TRỊ
Calci gluconate 1 – 2 ml/kg IV trong 10 -15 phút.
- Mắc monitor theo dõi nhịp tim.
- Lặp lại liều trên sau 10 phút nếu cần thiết.
- Pha G 5 %/ G 10% hoặc NS với tỷ lệ 1:1 nếu cấp
cứu và 1:5 nếu không khẩn cấp.
- Calci gluconate 10%:
1 ml = 100mg calci gluconate = 9 mg (0,46 mEq)
calci nguyên tố
1. TETANIE, CO GIẬT, SUY TIM KÈM GIẢM CALCI
20. ĐIỀU TRỊ
- Nếu trẻ hết co giật nên chuyển sang liều điều trị
Spasmophile (duy trì)
Nên kiểm tra ion /máu trước và sau
điều trị cơn co giật.
1. TETANIE, CO GIẬT, SUY TIM KÈM GIẢM CALCI
21. ĐIỀU TRỊ
Calci gluconate uống 100 - 200 mg/kg/ngày
2. KHÔNG TRIỆU CHỨNG
Tricalci phosphat 0,6g
Calci lactate 0,5g
Calci glucoheptonate 0,55g
22. ĐIỀU TRỊ
Vitamin D: 400 - 500 UI/ngày
2. KHÔNG TRIỆU CHỨNG
1 giọt: 500UI D3 1 giọt: 400UI D2
23. ĐIỀU TRỊ
- Hạ Mg: MgSO4 0,03 - 0,05 g/kg/ngày TMC/ TB
-> uống Magie lactate (0,002-0,003 g/kg/ngày
Magie kim loại)
2. KHÔNG TRIỆU CHỨNG