hen phế quản.pdf

SoM
SoMsinh vien chez Khoa Y- Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

hen phế quản.pdf

HEN
2-2
HEN PH QU N
Đ nh nghĩa và d ch t
• Viêm m n tính v i tăng ph n ng đư ng th + t c ngh n đư ng th nhi u m c đ
• nh hư ng ~5% dân s ; ~85% trư ng h p trư c 40 tu i
Bi u hi n lâm sàng (NEJM 2001;344:350)
• Tam ch ng kinh đi n = khò khè, ho, và khó th ; tri u ch ng khác bao g m n ng ng c,
kh c đàm; đi n hình các tri u ch ng m n tính v i các đ t bùng phát
• Các y u t kh i phát
ch t kích thích đư ng hô h p (thu c lá, nư c hoa) & d nguyên (thú nuôi, m t b i, ph n hoa)
nhi m khu n (nhi m khu n hô h p trên, viêm ph qu n, viêm mũi xoang)
thu c (ví d Aspirin & NSAIDs thông qua leukotrienes, c ch beta qua co th t ph qu n,
MSO4 qua histamine)
stress tâm lý, không khí l nh, g ng s c
• Các đ t c p: đ c bi t chú ý đ n đ thư ng xuyên, đ n ng, th i gian, và yêu c u đi u tr (c n
steroids, nh p c p c u, nh p vi n và đ t NKQ)
Thăm khám lâm sàng
• Khò khè và thì th ra kéo dài
• Có polyp mũi, viêm mũi, ban S y u t d ng
• Đ t c p S c nh p th , c nh p tim, s d ng cơ hô h p ph , vã m hôi, m ch ngh ch thư ng
Ch n đoán
• Lưu lư ng đ nh (PEF): c60 L/phút sau giãn ph qu n ho c thay đ i ngày đêm 20% g i ý
hen ph qu n. 80% k t qu t t nh t ng v i ki m soát kém, 50% ng v i cơn hen n ng
• Hô h p ký: T FEV1, T FEV1/FVC, đư ng cong lưu lư ng-th tích lõm; th tích ph i:  c RV 
TLC
 đáp ng v i thu c giãn ph qu n (c FEV1 12%) g i ý m nh đ n hen
test methacholine (T FEV1  20%) n u test ch c năng ph i bình thư ng: đ nh y
90% (AJRCCM 2000;161:309)
• Đàm: eosinophil 3% có đ nh y 86%, đ đ c hi u 88%; có th th y vòng xo n Curschmann
(các tr nh y c a đư ng th dư i) và tinh th Charcot-Leyden (eosinophil lysophospholipase);
thay đ i s lư ng b ch c u ưa acid trong đàm có th đ nh hư ng đi u tr b nh nhân ngo i
trú (Lancet 2002;360:1715)
• Nghi ng d ng S cân nh c ✓ IgE huy t thanh, eosinophil, test da/RAST
Ch n đoán phân bi t (“t t c b nh có khò khè không ph i hen ph qu n”)
• Tăng thông khí và cơn ho ng s
• T c ngh n đư ng th trên ho c hít d v t; r i lo n ch c năng thanh qu n/dây thanh âm (ví d th phát
do trào ngư c d dày th c qu n)
• COPD, giãn ph qu n; b nh ph i k (bao g m sarcoid); viêm m ch; thuyên t c ph i
• Suy tim sung huy t
Hen ph qu n kèm h i ch ng (Lancet 2002;360:1313)
• D ng = hen + viêm mũi d ng + viêm da atopy
• HPQ nh y c m aspirin (H i ch ng Samter) = HPQ + nh y c m aspirin + đa polyp mũi
• Viêm PQ-ph i d ng do n m Aspergillus = HPQ + thâm nhi m ph i + d ng v i Aspergillus
• Churg-Strauss = HPQ + tăng b ch c u acid + viêm m ch u h t
Thu c c t cơn (s d ng khi c n thi t đ gi m nhanh tri u ch ng)
• Đ ng v n 2 tác d ng ng n d ng hít: ưu tiên albuterol; levoalbuterol (R-isomer) hi u l c g p
đôi, không c i thi n tiên lư ng, ? ít gây nh p tim nhanh (J Allergy Clin Immunol 2008;122:544)
• Kháng cholinergic (ipratropium) hít tăng phân ph i đ ng v n 2 S c giãn ph quãn
Thu c ki m soát cơn (dùng hàng ngày đ ki m soát) (NEJM 2009;360:1002)
• Corticosteroids hít: Ưu tiên (JAMA 2001;285:2583). Khi c n thi t ? cũng t t như dùng h ng
ngày đ i v i hen nh (NEJM 2005;352:1519  2007;356:2040). Steroids u ng có th c n cho
hen ph qu n n ng không đư c ki m soát nhưng nên tránh n u có th b i vì tác d ng
ph toàn thân.
• Đ ng v n 2 tác d ng dài hít (ví d salmeterol): c i thi n lưu lư ng đ nh khi dùng kèm v i steroids
(Lancet 2009;374:1754). Ngo i tr ki m soát hen do g ng s c, không nên dùng mà không kèm
steroids (có th c t l t vong; Chest 2006;129:15  Annals 2006;144:904). S tương tác dư c lí di
truy n c a receptor 2 chưa đư c công nh n trên lâm sàng (Lancet 2009;374:1754).
• Nedocromil/cromolyn: s d ng h n ch ngư i l n. Hi u qu b nh nhân tr , co th t
ph qu n do g ng s c; không hi u qu n u không đư c s d ng trư c khi ti p xúc v i
y u t thúc đ y ho c trư c khi g ng s c
• Theophylline: hi u qu trên b nh nhân khó ki m soát, đư ng u ng ti n l i tuy nhiên nhi u
tác d ng ph
• Kháng Leukotriene: M t vài b nh nhân đáp ng r t t t, đ c bi t là b nh nhân nh y c m
aspirin (AJRCCM 2002;165:9) và hen do g ng s c (Annals 2000;132:97).S sao mã gen c a 5-
lipoxygenase tiên lư ng có đáp ng (Nat Genet 1999;22:168).
• Kháng-IgE: hen do d ng (c IgE) không ki m soát v i steroids hít (NEJM 2006;354:2689),
không hi u qu v chi phí v i h u h t trư ng h p hen n ng (JACI 2007;120:1146)
Khác
• Đi u ch nh l i s ng: xác đ nh và tránh các tác nhân kh i phát
• Li u pháp mi n d ch (ví d gi i m n c m): có th h u ích n u d ng rõ ràng
• Kháng TNF có th có l i nh ng b nh nhân HPQ kháng tr (NEJM 2006;354:697)
• Kháng IL5 thay th steroids BN hen không ki m soát có BC acid trong đàm (NEJM 2009;360:985)
• Ch nh hình ph qu n b ng nhi t (có kinh nghi m): phá h y cơ trơn đư ng d n khí b ng sóng
radio không làm thay đ i FEV1, nhưng T tri u ch ng và s đ t c p (NEJM 2007;356:1327)
• c ch bơm proton: không th y c i thi n tri u ch ng hen, k c n u do GERD không tri u
ch ng (NEJM 2009;360:1487)
Nguyên t c đi u tr
• Giáo d c và trách các tác nhân kh i phát t môi trư ng cho t t c b nh nhân
• S d ng thu c c t cơn khi c n cho t t c b nh nhân
• M c tiêu là ki m soát hoàn toàn = tri u ch ng ban ngày 2/tu n, ∅ tri u ch ng ban đêm ho c
gi i h n ho t đ ng, thu c c t cơn 2/tu n, PEF ho c FEV1 bình thư ng; ki m soát 1 ph n
= 1–2 tri u ch ng trên trong 1 tu n; không ki m soát = 3 tri u ch ng trên trong 1 tu n
• Nâng b c đi u tr đ đ t đư c ki m soát ho c gi m b c n u đáp ng t t
• N u PEF T 15% 2 ngày ho c T 30%, g p 4 l n li u steroids hít S T gi m dùng steroids
u ng (AJRCCM 2009;180:598)
Li u pháp t ng bư c ki m soát hen
Bư c 1 Bư c 3 Bư c 4 Bư c 5
Đ ng v n 2 tác d ng ng n khi c n
Ch n m t Ch n m t Ch n m t hay nhi u hơn Thêm 1 ho c t t c
ICS li u th p
+ LABA
chuy n ICS li u th p sang
li u v a ho c cao (v i LABA)
Steroids u ng
(li u th p nh t)
ICS
li u th p
LTA ICS li u v a/cao ThêmLTA Kháng IgE
ICS li u th p + LTA Thêm Theoph
ICS li u th p + Theoph
ICS, corticosteroid hít; LABA, đ ng v n 2 tác d ng dài; LTA, kháng leukotriene.;Theoph, theophylline gi i
phóng ch m. In đ m: l a ch n ưu tiên (D a theo Global Initiative for Asthma [GINA] 2009)
CƠN HEN C P
Đánh giá tr c ti p
• Ti n s
Ti n s hen: PEF cơ b n, nhu c u steroid, nh p c p c u, nh p vi n; ti n s c n đ t n i khí
qu n là m t y u t tiên lư ng nguy cơ t vong cao (Thorax 1986;41:833)
Cơn hen g n đây: th i gian, m c đ , các y u t kh i phát chính, s d ng thu c
• Thăm khám lâm sàng
D u hi u n ng: th nhanh, nh p tim nhanh, vã m hôi, tím, nói không thành câu, m t âm th ,
s d ng cơ hô h p ph , m ch ngh ch thư ng, b ng di đ ng ngư c chi u
Tìm d u hi u ch n thương khí áp: âm th không cân đ i, l ch khí qu n, tràn khí dư i da S
TKMP, l o x o trung th t (d u Hamman) S tràn khí trung th t
• Ch n đoán
Khí máu đ ng m ch: không luôn luôn c n thi t b i vì thăm khám và SaO2 cung c p thông tin
tương t ; PaCO2 kh i đ u th p; PaCO2 bình thư ng hay cao có th bi u hi n m t m i; có th
đáp ng v i thu c dãn ph qu n
PEF: đ theo dõi di n ti n lâm sàng; Xquang ng c: không c n thi t n u không nghi ng viêm
ph i ho c TKMP
M c đ n ng cơn hen c p
Đ c đi m Nh V a N ng
Khó th khi... Đi b Nói chuy n Ngh ngơi
Nói C câu T ng c m t T ng t
Ý th c  Kích thích Kích thích Kích thích
Nh p th c c 30
Cơ hô h p ph ∅  
Ran rít Trung bình, cu i thì th ra to thư ng to
Nh p tim 100 100–120 120
M ch ngh ch thư ng Bình thư ng (10) 10–25 25
PEF 80% 60–80% 60%
SaO2 95% 91–95% 90%
PaO2 Bình thư ng 60 60
PaCO2 45 45 45
Có m t nhi u y u t (không c n t t c ) giúp phân đ (GINA 2009)
D a ngưng th : lơ mơ, ng c b ng ngư c chi u, m t ran rít (vì không có chuy n đ ng c a không khí), nh p
tim ch m, b ng không di đ ng (m i cơ hô h p).
HEN
2-3
L
a
chon
phương
pháp
ki
m
soát
LWBK634-c02[01-24].qxd 7/6/10 3:47 PM Page 3 Aptara Inc
Bư c 2
Thu c đi u tr cơn hen c p
Thu c Li u Chú thích
Oxy Đi u ch nh đ SaO2 90%
Albuterol Đi u tr đ u tay
Bình x t ch nh li u 4-8 nhát m i 20 phút
ho c khí dung 2,5-5mg m i 20 phút
ti p t c khí dung n u n ng
Corticosteroids prednisone 60 mg u ng ho c
methylprednisolone 80 mg TM
TM không ưu tiên hơn u ng
(JAMA1988;260:527)
Ipratropium Bình x t ch nh li u 4-8 nhát m i 30 phút
ho c khí dung 0,5mg m i 30 phút x 3
c tác d ng giãn ph qu n
khi k t h p v i albuterol
(Chest 2002;121:1977)
Magie 2g TM trong 20 phút (Lancet 2003;361:2114) c PEF  FEV1
Sơ đ 2-2 Đánh giá ban đ u cơn hen ph qu n
HEN
2-4
Đánh giá đ n ng ( trên)
Th oxy đ duy trì SaO2 90%
Hít đ ng v n 2 ± anticholinergic
Steroids u ng ho c TM (n u n ng)
Magie TM (n u n ng)
Đánh giá l i sau 1–2h
Đáp ng t t
PEF 70%
SaO2 90%
lâm sàng bình thư ng
Đáp ng kéo dài 60p sau đi u tr
Xu t vi n
Hít đ ng v n 2
steroid u ng gi m li u d n
Theo dõi sát
Nh p vi n
Hít đ ng v n 2± antichol
Steroids u ng/TM
Magie TM
H i s c c p c u
Hít đ ng v n 2 + antichol
Steroids TM
± đ ng v n 2 TM  theoph TM
± NKQ
Đáp ng không hoàn toàn
PEF 60%
SaO2 không tăng
tri u ch ng nh /trung bình
y u t nguy cơ t vong
Đáp ng kém
PEF 30%
PaO2 60 ho c PaCO2 45
tri u ch ng n ng
y u t nguy cơ t vong
Đánh giá l i sau t ng kho ng th i gian
Đáp ng không hoàn toàn sau 6–12h
ho c đáp ng kém
(Trích t GINA 2009.) Y u t nguy cơ t vong: Ti n s HPQ g n t vong, Hen c p c n đ n nh p c p c u
ho c nh p vi n trong 1 năm qua, đang s d ng ho c g n đây s d ng steroids u ng, không s d ng steroids
hít, quá l thu c 2 tác d ng ng n, các v n đ tâm lý, không tuân th đi u tr .
Đi u tr khác
• Epinephrine 1:1000 (0.3–0.5 mL TDD): không có l i hơn đ ng v n 2 hít
• Kháng sinh: Không c n thi t n u không có b ng ch ng c a nhi m trùng. Các b ng ch ng
cho th y c i thi n tri u ch ng  FEV1 có th liên quan đ n tác d ng kháng viêm (NEJM
2006;354:1589; Chest 2009;136:498).
H i s c tích c c
• Steroids li u cao: methylprednisolone 125 mg TM m i 6h (Archives 1983;143:1324)
• Thông khí không xâm nh p: có th c i thi n t c ngh n (Chest 2003;123:1018), nhưng còn
đang tranh cãi. Cân nh c n u m t m i v a, không có suy hô h p (Resp Care 2008;53:740).
• Thông khí xâm nh p:
ng NKQ l n, gi áp l c bình nguyên 30 cm H2O (d đoán ch n thương khí áp t t hơn áp
l c đ nh), gi th i gian th ra t i đa, không có áp l c dương cu i thì th ra đ ngăn căng
ph ng ph i quá m c (Resp Care 2008;53:740)
làm tê li t, gây mê hô h p, r a ph qu n-ph nang v i thu c tiêu nh y, heliox (c n 60–80%
khí heli), và trao đ i oxy ngoài cơ th đã đư c áp d ng thành công
LWBK634-c02[01-24].qxd 7/6/10 3:47 PM Page 4 Aptara Inc

Recommandé

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD par
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
45K vues62 diapositives
HEN PHẾ QUẢN par
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
884 vues32 diapositives
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch par
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
73K vues51 diapositives
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM par
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMGreat Doctor
27.5K vues75 diapositives
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN par
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
11K vues105 diapositives
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính par
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
77.8K vues8 diapositives

Contenu connexe

Tendances

ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT par
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
27.2K vues25 diapositives
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG par
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
38.6K vues49 diapositives
KHÁM HÔ HẤP par
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPGreat Doctor
38.7K vues71 diapositives
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI par
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
5.3K vues11 diapositives
Suy thận cấp par
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
9.1K vues72 diapositives
Các bất thường bóng tim trên xquang par
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
75.2K vues36 diapositives

Tendances(20)

ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT par SoM
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
SoM27.2K vues
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG par SoM
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM38.6K vues
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI par SoM
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
SoM5.3K vues
Các bất thường bóng tim trên xquang par Michel Phuong
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
Michel Phuong75.2K vues
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG par SoM
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
SoM40.4K vues
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA par SoM
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM29.8K vues
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p... par SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN par SoM
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM26.9K vues
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM par SoM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM43.2K vues
VIÊM TAI GIỮA CẤP VÀ MẠN par SoM
VIÊM TAI GIỮA CẤP VÀ MẠNVIÊM TAI GIỮA CẤP VÀ MẠN
VIÊM TAI GIỮA CẤP VÀ MẠN
SoM3.3K vues
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI par SoM
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔIHỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
SoM2.5K vues
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO par SoM
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM57.6K vues
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU par SoM
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁUXỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
XỬ TRÍ CẤP CỨU HO RA MÁU
SoM22K vues
VIÊM PHỔI par SoM
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM63.4K vues
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC par SoM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
SoM7.9K vues
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP par SoM
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
SoM58.7K vues

Similaire à hen phế quản.pdf

cơn hen cấp.pdf par
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
61 vues2 diapositives
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf par
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
266 vues2 diapositives
HEN TRẺ EM par
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
115 vues13 diapositives
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM par
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMSoM
2K vues52 diapositives
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ par
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
129 vues53 diapositives
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM par
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMCẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMSoM
1.6K vues75 diapositives

Similaire à hen phế quản.pdf(20)

cơn hen cấp.pdf par SoM
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM61 vues
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf par SoM
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM266 vues
HEN TRẺ EM par SoM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
SoM115 vues
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM par SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
SoM2K vues
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ par SoM
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM129 vues
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM par SoM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EMCẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
CẬP NHẬT SUYỄN TRẺ EM
SoM1.6K vues
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành par SoM
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
SoM85 vues
vai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanh par SoM
vai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanhvai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanh
vai trò của antihistamin trong các phản ứng dị ứng nhanh
SoM91 vues
HEN TRẺ EM par SoM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
SoM3.3K vues
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan par Vân Thanh
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Vân Thanh88 vues
tăng huyết áp.pdf par SoM
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
SoM518 vues
TĂNG HUYẾT ÁP par SoM
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
SoM2.5K vues
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf par SoM
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM81 vues
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM par SoM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM23K vues
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức par SoM
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
SoM570 vues

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non par
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
1.3K vues7 diapositives
Điều hòa dịch tụy par
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
203 vues3 diapositives
Điều hòa hô hấp par
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
472 vues5 diapositives
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí par
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
283 vues4 diapositives
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx par
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
1K vues24 diapositives
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp par
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
149 vues2 diapositives

Plus de SoM(20)

Hấp thu của ruột non par SoM
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM1.3K vues
Điều hòa dịch tụy par SoM
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM203 vues
Điều hòa hô hấp par SoM
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM472 vues
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí par SoM
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM283 vues
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx par SoM
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM1K vues
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp par SoM
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM149 vues
Điều hòa hoạt động của tim par SoM
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM1K vues
Chu kỳ hoạt động của tim par SoM
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM418 vues
Nhóm máu hệ rhesus par SoM
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM68 vues
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu par SoM
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM444 vues
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào par SoM
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM2.1K vues
khó thở.pdf par SoM
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM223 vues
các test chức năng phổi.pdf par SoM
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM38 vues
ngất.pdf par SoM
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM57 vues
rung nhĩ.pdf par SoM
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM646 vues
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf par SoM
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM1.4K vues
thiết bị tim mạch.pdf par SoM
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
SoM12 vues
rối loạn nhịp tim.pdf par SoM
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
SoM217 vues
nhịp nhanh trên thất.pdf par SoM
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
SoM29 vues
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf par SoM
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
SoM169 vues

hen phế quản.pdf

  • 1. HEN 2-2 HEN PH QU N Đ nh nghĩa và d ch t • Viêm m n tính v i tăng ph n ng đư ng th + t c ngh n đư ng th nhi u m c đ • nh hư ng ~5% dân s ; ~85% trư ng h p trư c 40 tu i Bi u hi n lâm sàng (NEJM 2001;344:350) • Tam ch ng kinh đi n = khò khè, ho, và khó th ; tri u ch ng khác bao g m n ng ng c, kh c đàm; đi n hình các tri u ch ng m n tính v i các đ t bùng phát • Các y u t kh i phát ch t kích thích đư ng hô h p (thu c lá, nư c hoa) & d nguyên (thú nuôi, m t b i, ph n hoa) nhi m khu n (nhi m khu n hô h p trên, viêm ph qu n, viêm mũi xoang) thu c (ví d Aspirin & NSAIDs thông qua leukotrienes, c ch beta qua co th t ph qu n, MSO4 qua histamine) stress tâm lý, không khí l nh, g ng s c • Các đ t c p: đ c bi t chú ý đ n đ thư ng xuyên, đ n ng, th i gian, và yêu c u đi u tr (c n steroids, nh p c p c u, nh p vi n và đ t NKQ) Thăm khám lâm sàng • Khò khè và thì th ra kéo dài • Có polyp mũi, viêm mũi, ban S y u t d ng • Đ t c p S c nh p th , c nh p tim, s d ng cơ hô h p ph , vã m hôi, m ch ngh ch thư ng Ch n đoán • Lưu lư ng đ nh (PEF): c60 L/phút sau giãn ph qu n ho c thay đ i ngày đêm 20% g i ý hen ph qu n. 80% k t qu t t nh t ng v i ki m soát kém, 50% ng v i cơn hen n ng • Hô h p ký: T FEV1, T FEV1/FVC, đư ng cong lưu lư ng-th tích lõm; th tích ph i: c RV TLC đáp ng v i thu c giãn ph qu n (c FEV1 12%) g i ý m nh đ n hen test methacholine (T FEV1 20%) n u test ch c năng ph i bình thư ng: đ nh y 90% (AJRCCM 2000;161:309) • Đàm: eosinophil 3% có đ nh y 86%, đ đ c hi u 88%; có th th y vòng xo n Curschmann (các tr nh y c a đư ng th dư i) và tinh th Charcot-Leyden (eosinophil lysophospholipase); thay đ i s lư ng b ch c u ưa acid trong đàm có th đ nh hư ng đi u tr b nh nhân ngo i trú (Lancet 2002;360:1715) • Nghi ng d ng S cân nh c ✓ IgE huy t thanh, eosinophil, test da/RAST Ch n đoán phân bi t (“t t c b nh có khò khè không ph i hen ph qu n”) • Tăng thông khí và cơn ho ng s • T c ngh n đư ng th trên ho c hít d v t; r i lo n ch c năng thanh qu n/dây thanh âm (ví d th phát do trào ngư c d dày th c qu n) • COPD, giãn ph qu n; b nh ph i k (bao g m sarcoid); viêm m ch; thuyên t c ph i • Suy tim sung huy t Hen ph qu n kèm h i ch ng (Lancet 2002;360:1313) • D ng = hen + viêm mũi d ng + viêm da atopy • HPQ nh y c m aspirin (H i ch ng Samter) = HPQ + nh y c m aspirin + đa polyp mũi • Viêm PQ-ph i d ng do n m Aspergillus = HPQ + thâm nhi m ph i + d ng v i Aspergillus • Churg-Strauss = HPQ + tăng b ch c u acid + viêm m ch u h t Thu c c t cơn (s d ng khi c n thi t đ gi m nhanh tri u ch ng) • Đ ng v n 2 tác d ng ng n d ng hít: ưu tiên albuterol; levoalbuterol (R-isomer) hi u l c g p đôi, không c i thi n tiên lư ng, ? ít gây nh p tim nhanh (J Allergy Clin Immunol 2008;122:544) • Kháng cholinergic (ipratropium) hít tăng phân ph i đ ng v n 2 S c giãn ph quãn Thu c ki m soát cơn (dùng hàng ngày đ ki m soát) (NEJM 2009;360:1002) • Corticosteroids hít: Ưu tiên (JAMA 2001;285:2583). Khi c n thi t ? cũng t t như dùng h ng ngày đ i v i hen nh (NEJM 2005;352:1519 2007;356:2040). Steroids u ng có th c n cho hen ph qu n n ng không đư c ki m soát nhưng nên tránh n u có th b i vì tác d ng ph toàn thân. • Đ ng v n 2 tác d ng dài hít (ví d salmeterol): c i thi n lưu lư ng đ nh khi dùng kèm v i steroids (Lancet 2009;374:1754). Ngo i tr ki m soát hen do g ng s c, không nên dùng mà không kèm steroids (có th c t l t vong; Chest 2006;129:15 Annals 2006;144:904). S tương tác dư c lí di truy n c a receptor 2 chưa đư c công nh n trên lâm sàng (Lancet 2009;374:1754). • Nedocromil/cromolyn: s d ng h n ch ngư i l n. Hi u qu b nh nhân tr , co th t ph qu n do g ng s c; không hi u qu n u không đư c s d ng trư c khi ti p xúc v i y u t thúc đ y ho c trư c khi g ng s c • Theophylline: hi u qu trên b nh nhân khó ki m soát, đư ng u ng ti n l i tuy nhiên nhi u tác d ng ph • Kháng Leukotriene: M t vài b nh nhân đáp ng r t t t, đ c bi t là b nh nhân nh y c m aspirin (AJRCCM 2002;165:9) và hen do g ng s c (Annals 2000;132:97).S sao mã gen c a 5- lipoxygenase tiên lư ng có đáp ng (Nat Genet 1999;22:168). • Kháng-IgE: hen do d ng (c IgE) không ki m soát v i steroids hít (NEJM 2006;354:2689), không hi u qu v chi phí v i h u h t trư ng h p hen n ng (JACI 2007;120:1146)
  • 2. Khác • Đi u ch nh l i s ng: xác đ nh và tránh các tác nhân kh i phát • Li u pháp mi n d ch (ví d gi i m n c m): có th h u ích n u d ng rõ ràng • Kháng TNF có th có l i nh ng b nh nhân HPQ kháng tr (NEJM 2006;354:697) • Kháng IL5 thay th steroids BN hen không ki m soát có BC acid trong đàm (NEJM 2009;360:985) • Ch nh hình ph qu n b ng nhi t (có kinh nghi m): phá h y cơ trơn đư ng d n khí b ng sóng radio không làm thay đ i FEV1, nhưng T tri u ch ng và s đ t c p (NEJM 2007;356:1327) • c ch bơm proton: không th y c i thi n tri u ch ng hen, k c n u do GERD không tri u ch ng (NEJM 2009;360:1487) Nguyên t c đi u tr • Giáo d c và trách các tác nhân kh i phát t môi trư ng cho t t c b nh nhân • S d ng thu c c t cơn khi c n cho t t c b nh nhân • M c tiêu là ki m soát hoàn toàn = tri u ch ng ban ngày 2/tu n, ∅ tri u ch ng ban đêm ho c gi i h n ho t đ ng, thu c c t cơn 2/tu n, PEF ho c FEV1 bình thư ng; ki m soát 1 ph n = 1–2 tri u ch ng trên trong 1 tu n; không ki m soát = 3 tri u ch ng trên trong 1 tu n • Nâng b c đi u tr đ đ t đư c ki m soát ho c gi m b c n u đáp ng t t • N u PEF T 15% 2 ngày ho c T 30%, g p 4 l n li u steroids hít S T gi m dùng steroids u ng (AJRCCM 2009;180:598) Li u pháp t ng bư c ki m soát hen Bư c 1 Bư c 3 Bư c 4 Bư c 5 Đ ng v n 2 tác d ng ng n khi c n Ch n m t Ch n m t Ch n m t hay nhi u hơn Thêm 1 ho c t t c ICS li u th p + LABA chuy n ICS li u th p sang li u v a ho c cao (v i LABA) Steroids u ng (li u th p nh t) ICS li u th p LTA ICS li u v a/cao ThêmLTA Kháng IgE ICS li u th p + LTA Thêm Theoph ICS li u th p + Theoph ICS, corticosteroid hít; LABA, đ ng v n 2 tác d ng dài; LTA, kháng leukotriene.;Theoph, theophylline gi i phóng ch m. In đ m: l a ch n ưu tiên (D a theo Global Initiative for Asthma [GINA] 2009) CƠN HEN C P Đánh giá tr c ti p • Ti n s Ti n s hen: PEF cơ b n, nhu c u steroid, nh p c p c u, nh p vi n; ti n s c n đ t n i khí qu n là m t y u t tiên lư ng nguy cơ t vong cao (Thorax 1986;41:833) Cơn hen g n đây: th i gian, m c đ , các y u t kh i phát chính, s d ng thu c • Thăm khám lâm sàng D u hi u n ng: th nhanh, nh p tim nhanh, vã m hôi, tím, nói không thành câu, m t âm th , s d ng cơ hô h p ph , m ch ngh ch thư ng, b ng di đ ng ngư c chi u Tìm d u hi u ch n thương khí áp: âm th không cân đ i, l ch khí qu n, tràn khí dư i da S TKMP, l o x o trung th t (d u Hamman) S tràn khí trung th t • Ch n đoán Khí máu đ ng m ch: không luôn luôn c n thi t b i vì thăm khám và SaO2 cung c p thông tin tương t ; PaCO2 kh i đ u th p; PaCO2 bình thư ng hay cao có th bi u hi n m t m i; có th đáp ng v i thu c dãn ph qu n PEF: đ theo dõi di n ti n lâm sàng; Xquang ng c: không c n thi t n u không nghi ng viêm ph i ho c TKMP M c đ n ng cơn hen c p Đ c đi m Nh V a N ng Khó th khi... Đi b Nói chuy n Ngh ngơi Nói C câu T ng c m t T ng t Ý th c Kích thích Kích thích Kích thích Nh p th c c 30 Cơ hô h p ph ∅ Ran rít Trung bình, cu i thì th ra to thư ng to Nh p tim 100 100–120 120 M ch ngh ch thư ng Bình thư ng (10) 10–25 25 PEF 80% 60–80% 60% SaO2 95% 91–95% 90% PaO2 Bình thư ng 60 60 PaCO2 45 45 45 Có m t nhi u y u t (không c n t t c ) giúp phân đ (GINA 2009) D a ngưng th : lơ mơ, ng c b ng ngư c chi u, m t ran rít (vì không có chuy n đ ng c a không khí), nh p tim ch m, b ng không di đ ng (m i cơ hô h p). HEN 2-3 L a chon phương pháp ki m soát LWBK634-c02[01-24].qxd 7/6/10 3:47 PM Page 3 Aptara Inc Bư c 2
  • 3. Thu c đi u tr cơn hen c p Thu c Li u Chú thích Oxy Đi u ch nh đ SaO2 90% Albuterol Đi u tr đ u tay Bình x t ch nh li u 4-8 nhát m i 20 phút ho c khí dung 2,5-5mg m i 20 phút ti p t c khí dung n u n ng Corticosteroids prednisone 60 mg u ng ho c methylprednisolone 80 mg TM TM không ưu tiên hơn u ng (JAMA1988;260:527) Ipratropium Bình x t ch nh li u 4-8 nhát m i 30 phút ho c khí dung 0,5mg m i 30 phút x 3 c tác d ng giãn ph qu n khi k t h p v i albuterol (Chest 2002;121:1977) Magie 2g TM trong 20 phút (Lancet 2003;361:2114) c PEF FEV1 Sơ đ 2-2 Đánh giá ban đ u cơn hen ph qu n HEN 2-4 Đánh giá đ n ng ( trên) Th oxy đ duy trì SaO2 90% Hít đ ng v n 2 ± anticholinergic Steroids u ng ho c TM (n u n ng) Magie TM (n u n ng) Đánh giá l i sau 1–2h Đáp ng t t PEF 70% SaO2 90% lâm sàng bình thư ng Đáp ng kéo dài 60p sau đi u tr Xu t vi n Hít đ ng v n 2 steroid u ng gi m li u d n Theo dõi sát Nh p vi n Hít đ ng v n 2± antichol Steroids u ng/TM Magie TM H i s c c p c u Hít đ ng v n 2 + antichol Steroids TM ± đ ng v n 2 TM theoph TM ± NKQ Đáp ng không hoàn toàn PEF 60% SaO2 không tăng tri u ch ng nh /trung bình y u t nguy cơ t vong Đáp ng kém PEF 30% PaO2 60 ho c PaCO2 45 tri u ch ng n ng y u t nguy cơ t vong Đánh giá l i sau t ng kho ng th i gian Đáp ng không hoàn toàn sau 6–12h ho c đáp ng kém (Trích t GINA 2009.) Y u t nguy cơ t vong: Ti n s HPQ g n t vong, Hen c p c n đ n nh p c p c u ho c nh p vi n trong 1 năm qua, đang s d ng ho c g n đây s d ng steroids u ng, không s d ng steroids hít, quá l thu c 2 tác d ng ng n, các v n đ tâm lý, không tuân th đi u tr . Đi u tr khác • Epinephrine 1:1000 (0.3–0.5 mL TDD): không có l i hơn đ ng v n 2 hít • Kháng sinh: Không c n thi t n u không có b ng ch ng c a nhi m trùng. Các b ng ch ng cho th y c i thi n tri u ch ng FEV1 có th liên quan đ n tác d ng kháng viêm (NEJM 2006;354:1589; Chest 2009;136:498). H i s c tích c c • Steroids li u cao: methylprednisolone 125 mg TM m i 6h (Archives 1983;143:1324) • Thông khí không xâm nh p: có th c i thi n t c ngh n (Chest 2003;123:1018), nhưng còn đang tranh cãi. Cân nh c n u m t m i v a, không có suy hô h p (Resp Care 2008;53:740). • Thông khí xâm nh p: ng NKQ l n, gi áp l c bình nguyên 30 cm H2O (d đoán ch n thương khí áp t t hơn áp l c đ nh), gi th i gian th ra t i đa, không có áp l c dương cu i thì th ra đ ngăn căng ph ng ph i quá m c (Resp Care 2008;53:740) làm tê li t, gây mê hô h p, r a ph qu n-ph nang v i thu c tiêu nh y, heliox (c n 60–80% khí heli), và trao đ i oxy ngoài cơ th đã đư c áp d ng thành công LWBK634-c02[01-24].qxd 7/6/10 3:47 PM Page 4 Aptara Inc