SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  48
Télécharger pour lire hors ligne
Rối loạn đông máu và chảy máu trong
ICU
Joshua Solomon, M.D.
Assistant Professor of Medicine
Division of Pulmonary Sciences and Critical Care Medicine
National Jewish Health
Denver, CO
Những điểm chính
• Kiến th c chung về đông máu
• Chảy máu nhiều /Truyền máu ồ ạt
• Đông máu nội quản rải rác (DIC)
• Giảm tiểu cầu
• Bệnh lý thận và gan
Cơ chế cầm máu
• Quá trình cầm máu gồm
4 giai đoạn
– Co mạch
– Hình thành nút tiểu cầu
– Tổng hợp Fibrin
– Giáng hóa fibrin và sửa
chữa mạch máu
compliments of University of Alberta
Co mạch
• Co mạch do hai cơ chế:
– Đáp ng co cơ trơn thành mạch tại chỗ
– Nội mô giải phóng Thromboxane A2
compliments of University of Alberta
Sự hình thành nút tiểu cầu không n định
• Tiêu cầu kết dính do tiếp xúc v i l p d i nội mạc
mạch máu.
• Tiểu cầu đó giải phóng ra ADP và TxA2, lại làm
hoạt hóa và kết dính nhiều tiểu cầu khác
compliments of University of Alberta
Sự hoạt hóa và kết dính của tiểu cầu
• Sự kết dính cần phải có yếu
tố von Willebrand (vWf) t
l p d i nội mạc mạch máu.
Sự gắn của vWf lên
receptor tiểu cầu sẽ giái
phóng ra ADP và
thromboxane
compliments of University of Alberta
T ng hợp Fibrin
• Trên bề mặt những tiểu cầu đư kết tụ hình thành những cục
máu đông thông qua tổng hợp thrombin và thoái giáng
fibrinogen.
compliments of University of Alberta
n định nút tiểu cầu với fibrin
• Những nút tiểu cầu ch a ổn định và cần phải làm
vững chắc hơn nh những khung đỡ
• Ch c năng đó cần phải có sự hỗ trợ c a l i
fibrin.
compliments of University of Alberta
Đông máu
• Tổng hợp Fibrin đ ợc hoạt
hóa bằng hai con đ ng nội
sinh và ngoại sinh, rồi dẫn
đến con đ ng chung.
• Đặc điểm chính là hoạt hóa
tuần tự t ng b c một loạt
các pro-enzyme. Khi chuyển
thành dạng hoạt động chúng
gây ra các phản ng liên
tiếp kiểu bậc thang
compliments of University of Alberta
Vai trò của Thrombin
• Thrombin kích thích tiểu
cầu giải phóng ra ADP và
tế bào nội mô giải phóng ra
PGI2
• Chỉ một l ợng nhỏ
thrombin đ ợc tổng hợp
bằng con đ ng ngoại
sinh, nh ng sự khuếch đại
sẽ xuất hiện thông qua con
đ ng nội sinh bằng cách
feedback ng ợc
compliments of University of Alberta
Tiêu Fibrin
• Sự phục hồi lại mạch máu, cục máu đông đ ợc hình
thành và rồi bị loại bỏ bởi plasmin trong lúc tái tạo
mô và liền sẹo vết th ơng
compliments of University of Alberta
DIC
• Là hội ch ng mắc phải gây hình thành quá nhiều
huyết khối trong lòng mạch
• Có thể không có biểu hiện lâm sàng hoặc biểu
hiện chảy máu, hình thành huyết khối hoặc cả hai
• Th ng do bệnh bệnh lý nền
Sinh lý bệnh DIC
(Porth, 2004)
DIC – dưới nhóm
Wada, J Int Care 2014
Leukemia
Sản khoa
Phình ĐM ch
Nhiễm khuẩn
Sepsis
Phẫu thuật
Sản khoa
DIC - tiêu bản máu ngoại vị
peripheral smear
Gặp mảnh vỡ hồng c u và tế bào helmet
trên tiêu bản máu ngoại vi
NguỔên nhân của DIC
• Nhiễm khuẩn huyết Sepsis
– Nhiễm khuẩn huyết do Nưo mô cầu
– Nhiễm khuẩn huyết Gram âm (DIC gặp ở 30-50% số BN)
– Nhiễm khuẩn huyết Gram d ơng (S.aureus, S.pneumoniae,
C.perfringens)
– Nhiễm nấm huyết
• Sốc
• Chấn th ơng/Phẫu thuật/côn trùng đốtBites
• Ung th
• Những tai biến sản khoa
Xét nghiệm đông máu DIC
Xét nghiệm Bất thường Những nguyên nhân khác DIC
Số lượng Ti u c u Giảm Nhiễm khuẩn,giảm sản xuất, mất máu
nhiều, lách to
Prothrombin Time (PT) Kéo dài Thiếu Vitamin K, suy gan, mất máu
nhiều
aPTT Kéo dài Suy gan, điều trị bằng heparin, mất
máu nhiều
Sản phẩm giáng hóa Fibrin Tăng Phẫu thuật, Chấn th ơng, nhiễm
khuẩn, tụ máu hematoma
Ch t c chế Protease
(Protein C, S và AT)
Giảm Suy gan, rò mao mạch
Fibronogen Giảm Suy dinh d ỡng, Truyền máu số l ợng
nhiều
Điều trị DIC
• Điều trị bệnh nguyên
• Truyền tiểu cầu và thay thế các protein đông máu nếu có
chảy máu
– Truyền tiểu cầu để nâng tiểu cầu > 50,000/mm3
– Truyền Plasma t ơi đông lạnh đảm bảo PTvà PTT < 1.5x giá trị bình th ng
– Truyền Cryo nâng Fibrinogen > 1.5 g/L
• Nếu có cục máu đông? Heparin không phân đoạn
– Rất khó để theo dõi v i PTT tăng tại th i điểm ban đầu
• Chống chỉ định tiêu sợi huyết
Giảm tiểu cầu
TI U C U
• Đ ợc sản xuất tại t y x ơng
bởi megakaryocytes
• L u hành trong máu t 8-10
ngày sau đó bị loại bởi hệ
thống đại thực bào
• “Tiểu cẩu trẻ” có nhiều hoạt
tính đông máu
• 1/3 số l ợng tiểu cầu bình
th ng đ ợc tìm thấy trong
lách
Giảm tiểu cầu
• Gặp ở 20% bệnh nhân ICU
• Gặp nhiều hơn ở nhóm bệnh nhân nặng
• Nguyên nhân
– Giảm sản xuất
– Tăng tiêu thụ (miễn dịch hoặc không)
– Bắt giữ ở lách
Giảm tiểu cầu
• Định nghĩa
– Tiểu cầu <150,000/uL
– Giảm quá 50%
• Ng ỡng giảm tiểu cầu
– <50,000 – chảy máu khi làm th thuật
– <10,000 – Chảy máu tự nhiên
NguỔên nhân giảm tiểu cầu
• Tiêu thụ – chảy máu ồ ạt, DIC, xuất huyết giảm tiểu cầu
huyết khối (TTP), hội ch ng HELLP, nhiễm khuẩn
huyết
• Tiêu h y – ban xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát (ITP),
giảm tiểu cầu do heparin (HIT)
• Bị cô lập– lách to (xơ gan, tăng áp tĩnh mạch cửa, đa
hồng cầu, nhiễm khuẩn, CHF)
• Giảm sản xuất – điều trị hóa chất, virút (quai bị, rubella,
th y đậu, HCV, HIV, CMV, parvovirus), EtOH, nhiễm
khuẩn huyết, thuốc
Giảm tiểu cầu do heparin
• Gặp ở 2% bệnh nhân dùng heparin
• Gặp ở nhóm BN dùng Heparin không phân đoạn nhiều
hơn 5-10 lần so v i Heparin trọng l ợng phân tử thấp
• Khởi phát ngày th 5-10 sau khi dùng heparin (s m hơn
nếu nh BN đư dùng heparin tr c đó)
• Giảm tiều cầu 15 đến 150 nghìn (giảm quá 50%)
• >50% xuất hiện huyết khối ở cả tĩnh mạch và động mạch –
DVT, hoại tử chi, nhồi máu phổi, đột quỵ, nhồi máu cơ
tim, nhồi máu tạng, thiếu máu chi
Sinh lý bệnh giảm tiểu cầu do heparin
• Sinh lý bệnh
– Heparin gắn với yếu tố 4 ti u c u (PF4) và làm thay đổi ki u hình
và chính những ti u c u này bị phát hiện bởi kháng th (IgG và
IgM)
– Ph c bộ kháng th -Heparin-PF4 dẫn đến hoạt hóa ti u c u và lại
tiếp tục giải phóng thêm PF4
– Kết tụ ti u c u hoạt hóa và gây huyết khổi cũng như giảm ti u
c u
Chẩn đoán giảm tiểu cầu do Heparin
• Chẩn đoán dựa vào lâm sàng
• Xét nghiệm
– Xét nghiệm giải phóng serotonin 14 C
• Độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 97%
• Kỹ thuật khó và chi phí rất đắt
– Xét nghiệm ng ng kết tiểu cầu do Heparin
• Độ nhạy < 80% , độ đặc hiệu 90%
– Ph ơng pháp miễn dịch pha rắn (xét nghiệm miễn dịch ELISA để phát hiện
kháng thể kháng heparin)
• Độ nhạy 91% , độ đặc hiệu rất thấp
Điều trị giảm tiểu cầu do Heparin
• Ng ng heparin
• Sử dụng lepirudin/bivalirudin hoặc argatroban ( c chế
trực tiếp thrombin)để chống đông cho đến khi hồi phục
số l ợng tiểu cầu
• Dùng warfarin khi bệnh nhân có tình trạng đông máu ổn
định và số l ợng tiểu cầu trở về bình th ng
• Xem xét dùng
– Fondaparinux, Danaparoid
Xuất huỔết giảm tiểu cầu huỔết khối TTP-
Hội chứng tan máu ure huỔết cao
• Biểu hiện
– Giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu ure huyết cao, triệu ch ng
thần kinh, suy thận, sốt
• Sinh lý bệnh
– Thành phần chính c a huyết khối là tiểu cầu
– Thiếu ADAMTS13
– c chế hoạt hóa Plasminogen ( c chế tiêu fibrin)
– Thiếu c chế tiểu cầu
Moake J. N Engl J Med 2002;347:589-600
Mối liên quan giữa sự thiếu ADAMTS 13 hoạt động , sự kết dính và ngưng tụ tiểu cầu ồ ạt và xuất
huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)
Xuất huỔết giảm tiểu cầu huỔết khối TTP-
Hội chứng tan máu ure huỔết cao
• Nguyên nhân
– Tiên phát
– Độc tố giống Shiga (E. coli)
– Thuốc – hay gặp quinine
– Ung th /hóa trị liệu
– Kháng thể kháng phospholipid/Lupus ban đỏ
– Có thai/ Sau đẻ
– c chế miễn dịch (cyclosporin)
– Chống ng ng tập tiểu cầu (ticlopidine, clopidegrol)
– HIV/HAART
Xuất huỔết giảm tiểu cầu huỔết khối TTP-
Hội chứng tan máu ure huỔết cao
• Chẩn đoán dựa vào lâm sàng
• Tìm thấy mảnh vỡ hồng cầu trên tiêu bản máu ngoại vi
• PT/PTT bình th ng
• Điều trị
– Suy thận và tử vong nếu không đ ợc điều trị
– Loại bỏ yếu tố khởi phát
– Thay huyết t ơng cho đến khi tiểu cầu trở về bình th ng
– Steroids nếu nh tiển triển chậm
– Thận nhân tạo nếu có chỉ định
– Theo dõi bệnh nhân
Thuốc
• Chẩn đoán đ ợc đặt ra khi tiểu cầu hồi phục khi ng ng
thuốc nghi ng gây giảm tiểu cầu.
• Th ng xuất hiện vào ngày th 5-7 sau khi dùng thuôc
v i tiểu cầu < 20nghìn
• Số l ợng tiểu cầu th ng hồi phục sau khi ng ng thuốc
5-7 ngày
• Ch a có xét nghiệm để tìm kháng thể kháng tiểu cầu
Thuốc
• Những thuốc th ng gặp
– Vancomycin – 0.5 đến 21%
– Linezolid – 3 đến 35%
– Rifampin
– Trimethoprim-sulfamethoxazole – 1/25,000
– c chế GPIIb/IIIa
– Heparin
– Piperacillin – OR 7.4 v i b-lactams
Sepsis
• Gặp trên 50%
• Chẩn đoán loại tr
• Kết hợp giảm sản cuất và tăng tiêu thụ
• Có mối t ơng quan giữa số l ợng tiểu cầu và tỷ lệ tử
vong
Truyền tiểu cầu
• Bệnh nhâ ổn định 10,000
• Không ổn định (MDS, aplastic) 5,000-10,000
• Đang chảy máu 50,000
• Phẫu thuật th n kinh hoặc nguy cơ chảy máu não tăng100,000*
Truy n 6 đơn vị khối ti u c u có th tăng số lượng ti u c u 25,000
* Data lacking for this recommendation
TruỔền ạt chế phẩm máu
Định nghĩa
• Thay thế 1 đơn vị thể tích máu trong 24 gi tr c đó
• Truyền >10 đơn vị khối hồng cầu/ 24 gi
• Truyền > 4 đơn vị khối hồng cầu trong 1 gi khi có thể dự
đoán nhu cầu truyền máu tiếp tục
• Thay thế >50% thể tích máu cơ thể thể trong 3 gi
Thực tê
• Tỷ lệ sống khoảng 60% ở bệnh nhân phải truyền > 10 đơn
vị khối hồng cầu trong 24 gi .
The Perfect Clot
• Hồng c u
• Ti u c u
• Các yếu tố đông máu
• Fibrinogen
“Bloody Vicious Cycle”
Chế phẩm máu
TruỔền máu ạt- những khuỔến cáo
• Chuẩn bị protocol
– When to initiate a protocol
– Xét nghiệm (PT, aPTT, fibrinogen, Khí máu, Công th c máu, điện giải đồ)
– Chuẩn bị sẵn và cung cấp chế phẩm máu
– Những vấn đề khác (Hệ thống làm ấm máu, chăm sóc c a điều d ỡng)
• Sử dụng sản phẩm máu s m không đ ợc chậm trễ (v i dung dịch
tinh thể/ dịch keo)
• Truyền v i tỷ lệ 1:1:1 (Khối hồng cầu, plasma, tiểu cầu)
• Theo dõi đông máu
– H ng dẫn chung – Phát hiện theo cuốn chăm socsd BN Hb> 10g/dl, tiểu cầu
>50 nghìn/ul, INR < 1.5
Những BN được truy n chế ph m máu với tỷ lệ
1:1:1 có ít nguy cơ chảy máu hơn và c m máu tốt
hơn tại thời đi m 24 giờ
Đông máu trong bệnh lý gan
• Thrombopoietin và hầu hết các protein đông máu đ ợc sản xuất tại gan
• Những yếu tố đó thay đổi th ng phụ thuộc vào bệnh lý gan (cấp, mạn
EtOH, mật) nh ng th ng có th i gian đông máu kéo dài (PT, PTT)
• TH NG giảm những yếu tố tiền đông chính vì vậy đông máu th ng
bình th ng (th i gian thrombin bình th ng)
• Không cần điều trị những bất th ng về xét nghiệm TR KHI có chảy
máu
• Nếu nh điều trị, điều trị dựa vào các xét nghiệm
– Số l ợng tiểu cầu, PT, aPTT, thrombin time, fibrinogen
• L u ý đến chiến l ợc điều trị tối thiểu cho những BN có bệnh lý gan v
chảy máu tiêu hóa (truyền KHC nếu Hb < 7g/dl)
Villanueva et al. NEJM 2013; 368: 11-21
Hunt BJ. NEJM 2014; 370: 9
Đông máu trong bệnh lý thận
• Th ng gây suy giảm ch c năng tiểu cầu hơn các nguyên nhân
(rối loạn ch c năng vWF, giảm thromboxane, tăng ure huyết…)
• Thiếu máu do EPO và tăng phá h y hồng cầu
• Không có xét nghiệm đánh giá đ ợc đúng ch c năng tiểu cầu
(th i gian chảy máu không phải là xét nghiệm đánh giá đúng
ch c năng tiểu cầu)
• Điều trị: chạy thận nhân tạo
• EPO, cryoprecipitate, conjugated estrogens, desmopressin,
tranexamic acid và citrate trong khi thận nhân tạo đều có ảnh
h ởng lên quá trình đông máu
Tại sao bệnh nhân của tôi chảỔ máu?
Giá trị của những xét nghiệm trong bệnh cảnh loạn đông máu ở ICU
Bảng 1. Kết quả Xét nghiệm tiểu cầu và bilan đông máu trong ICU
Bệnh lý PT aPTT Fibinogen D-DImer TG chảy
máu
Tiểu cầu tiêu bản máu
Thiếu Vit K
kháng Vit K
Kéo dài ┴ hoặc kéo
dài ít
Bình thường Không ảnh
hưởng
Không ảnh
hưởng
Không ảnh
hưởng
Aspirin Ko ảnh
hưởng
Ko ảnh
hưởng
Ko ảnh
hưởng
Không ảnh
hưởng
Kéo dài Không ảnh
hưởng
Suy gan
GĐ sớm
Kéo dài Ko ảnh
hưởng
Ko ảnh
hưởng
Không ảnh
hưởng
Không ảnh
hưởng
Không ảnh
hưởng
GĐ muộn Kéo dài Kéo dài Th p Tăng Kéo dài Giảm
Tăng Ure
máu
Ko ảnh
hưởng
Ko ảnh
hưởng
Ko ảnh
hưởng
Không ảnh
hưởng
Kéo dài Không ảnh
hưởng
DIC Kéo dài Kéo dài Th p Tăng Kéo dài Giảm Mảnh vỡ
hồng c u
TTP Ko ảnh
hưởng
Ko ảnh
hưởng
Không ảnh
hưởng
Không ảnh
hưởng
Kéo dài R t th p Mảnh vỡ
hồng c u
Hyper
fibrinolysis
Kéo dài Kéo dài Th p R t cao Có th kéo
dài
Không ảnh
hưởng
Rối loạn đông máu trong ICU – Kết luận
• Do rất nhiều nguyên nhân; phải dựa vào các tình huống lâm
sàng và xét nghiệm để chẩn đoán rối loạn đông máu.
• Chỉ định truyền chế phẩm máu, tiểu cầu, khối hồng cầu dựa
vào các h ng dẫn dựa trên bằng ch ng
• Nếu bạn làm ở các đơn vị chấn th ơng, cần xây dựng protocol
truyền máu ồ ạt
rối loạn đông máu và chảy máu trong icu

Contenu connexe

Tendances

1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
ThanhPham321538
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
 

Tendances (20)

Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
Dong mau noi quan rai rac dic
Dong mau noi quan rai rac dic Dong mau noi quan rai rac dic
Dong mau noi quan rai rac dic
 
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
1. Điều trị Đái tháo đường - ADA - 2023.pdf
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 

Similaire à rối loạn đông máu và chảy máu trong icu

HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
 
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máuVàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
Son Bui
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
tuntam
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
Khang Le Minh
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
ChinSiro
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
EnglishMaster3
 

Similaire à rối loạn đông máu và chảy máu trong icu (20)

Dieutritacmachoi.pptdich
Dieutritacmachoi.pptdichDieutritacmachoi.pptdich
Dieutritacmachoi.pptdich
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máuVàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
Vàng da sơ sinh - Kỹ thuật thay máu
 
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCMBệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Hemophilia - 2020- Đại học Y dược TPHCM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
HCTH TE
 HCTH  TE HCTH  TE
HCTH TE
 
Heparin
HeparinHeparin
Heparin
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tụcbiến chứng điều trị thay thế thận liên tục
biến chứng điều trị thay thế thận liên tục
 
16 thuoc chong dong-slides
16  thuoc chong dong-slides16  thuoc chong dong-slides
16 thuoc chong dong-slides
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
đôNg máu( kiều my)
đôNg máu( kiều my)đôNg máu( kiều my)
đôNg máu( kiều my)
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
 
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGMỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 

Plus de SoM

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 

rối loạn đông máu và chảy máu trong icu

  • 1. Rối loạn đông máu và chảy máu trong ICU Joshua Solomon, M.D. Assistant Professor of Medicine Division of Pulmonary Sciences and Critical Care Medicine National Jewish Health Denver, CO
  • 2. Những điểm chính • Kiến th c chung về đông máu • Chảy máu nhiều /Truyền máu ồ ạt • Đông máu nội quản rải rác (DIC) • Giảm tiểu cầu • Bệnh lý thận và gan
  • 3. Cơ chế cầm máu • Quá trình cầm máu gồm 4 giai đoạn – Co mạch – Hình thành nút tiểu cầu – Tổng hợp Fibrin – Giáng hóa fibrin và sửa chữa mạch máu compliments of University of Alberta
  • 4. Co mạch • Co mạch do hai cơ chế: – Đáp ng co cơ trơn thành mạch tại chỗ – Nội mô giải phóng Thromboxane A2 compliments of University of Alberta
  • 5. Sự hình thành nút tiểu cầu không n định • Tiêu cầu kết dính do tiếp xúc v i l p d i nội mạc mạch máu. • Tiểu cầu đó giải phóng ra ADP và TxA2, lại làm hoạt hóa và kết dính nhiều tiểu cầu khác compliments of University of Alberta
  • 6. Sự hoạt hóa và kết dính của tiểu cầu • Sự kết dính cần phải có yếu tố von Willebrand (vWf) t l p d i nội mạc mạch máu. Sự gắn của vWf lên receptor tiểu cầu sẽ giái phóng ra ADP và thromboxane compliments of University of Alberta
  • 7. T ng hợp Fibrin • Trên bề mặt những tiểu cầu đư kết tụ hình thành những cục máu đông thông qua tổng hợp thrombin và thoái giáng fibrinogen. compliments of University of Alberta
  • 8. n định nút tiểu cầu với fibrin • Những nút tiểu cầu ch a ổn định và cần phải làm vững chắc hơn nh những khung đỡ • Ch c năng đó cần phải có sự hỗ trợ c a l i fibrin. compliments of University of Alberta
  • 9. Đông máu • Tổng hợp Fibrin đ ợc hoạt hóa bằng hai con đ ng nội sinh và ngoại sinh, rồi dẫn đến con đ ng chung. • Đặc điểm chính là hoạt hóa tuần tự t ng b c một loạt các pro-enzyme. Khi chuyển thành dạng hoạt động chúng gây ra các phản ng liên tiếp kiểu bậc thang compliments of University of Alberta
  • 10. Vai trò của Thrombin • Thrombin kích thích tiểu cầu giải phóng ra ADP và tế bào nội mô giải phóng ra PGI2 • Chỉ một l ợng nhỏ thrombin đ ợc tổng hợp bằng con đ ng ngoại sinh, nh ng sự khuếch đại sẽ xuất hiện thông qua con đ ng nội sinh bằng cách feedback ng ợc compliments of University of Alberta
  • 11. Tiêu Fibrin • Sự phục hồi lại mạch máu, cục máu đông đ ợc hình thành và rồi bị loại bỏ bởi plasmin trong lúc tái tạo mô và liền sẹo vết th ơng compliments of University of Alberta
  • 12. DIC • Là hội ch ng mắc phải gây hình thành quá nhiều huyết khối trong lòng mạch • Có thể không có biểu hiện lâm sàng hoặc biểu hiện chảy máu, hình thành huyết khối hoặc cả hai • Th ng do bệnh bệnh lý nền
  • 13. Sinh lý bệnh DIC (Porth, 2004)
  • 14. DIC – dưới nhóm Wada, J Int Care 2014 Leukemia Sản khoa Phình ĐM ch Nhiễm khuẩn Sepsis Phẫu thuật Sản khoa
  • 15. DIC - tiêu bản máu ngoại vị peripheral smear Gặp mảnh vỡ hồng c u và tế bào helmet trên tiêu bản máu ngoại vi
  • 16. NguỔên nhân của DIC • Nhiễm khuẩn huyết Sepsis – Nhiễm khuẩn huyết do Nưo mô cầu – Nhiễm khuẩn huyết Gram âm (DIC gặp ở 30-50% số BN) – Nhiễm khuẩn huyết Gram d ơng (S.aureus, S.pneumoniae, C.perfringens) – Nhiễm nấm huyết • Sốc • Chấn th ơng/Phẫu thuật/côn trùng đốtBites • Ung th • Những tai biến sản khoa
  • 17. Xét nghiệm đông máu DIC Xét nghiệm Bất thường Những nguyên nhân khác DIC Số lượng Ti u c u Giảm Nhiễm khuẩn,giảm sản xuất, mất máu nhiều, lách to Prothrombin Time (PT) Kéo dài Thiếu Vitamin K, suy gan, mất máu nhiều aPTT Kéo dài Suy gan, điều trị bằng heparin, mất máu nhiều Sản phẩm giáng hóa Fibrin Tăng Phẫu thuật, Chấn th ơng, nhiễm khuẩn, tụ máu hematoma Ch t c chế Protease (Protein C, S và AT) Giảm Suy gan, rò mao mạch Fibronogen Giảm Suy dinh d ỡng, Truyền máu số l ợng nhiều
  • 18. Điều trị DIC • Điều trị bệnh nguyên • Truyền tiểu cầu và thay thế các protein đông máu nếu có chảy máu – Truyền tiểu cầu để nâng tiểu cầu > 50,000/mm3 – Truyền Plasma t ơi đông lạnh đảm bảo PTvà PTT < 1.5x giá trị bình th ng – Truyền Cryo nâng Fibrinogen > 1.5 g/L • Nếu có cục máu đông? Heparin không phân đoạn – Rất khó để theo dõi v i PTT tăng tại th i điểm ban đầu • Chống chỉ định tiêu sợi huyết
  • 19. Giảm tiểu cầu TI U C U • Đ ợc sản xuất tại t y x ơng bởi megakaryocytes • L u hành trong máu t 8-10 ngày sau đó bị loại bởi hệ thống đại thực bào • “Tiểu cẩu trẻ” có nhiều hoạt tính đông máu • 1/3 số l ợng tiểu cầu bình th ng đ ợc tìm thấy trong lách
  • 20. Giảm tiểu cầu • Gặp ở 20% bệnh nhân ICU • Gặp nhiều hơn ở nhóm bệnh nhân nặng • Nguyên nhân – Giảm sản xuất – Tăng tiêu thụ (miễn dịch hoặc không) – Bắt giữ ở lách
  • 21. Giảm tiểu cầu • Định nghĩa – Tiểu cầu <150,000/uL – Giảm quá 50% • Ng ỡng giảm tiểu cầu – <50,000 – chảy máu khi làm th thuật – <10,000 – Chảy máu tự nhiên
  • 22. NguỔên nhân giảm tiểu cầu • Tiêu thụ – chảy máu ồ ạt, DIC, xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP), hội ch ng HELLP, nhiễm khuẩn huyết • Tiêu h y – ban xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát (ITP), giảm tiểu cầu do heparin (HIT) • Bị cô lập– lách to (xơ gan, tăng áp tĩnh mạch cửa, đa hồng cầu, nhiễm khuẩn, CHF) • Giảm sản xuất – điều trị hóa chất, virút (quai bị, rubella, th y đậu, HCV, HIV, CMV, parvovirus), EtOH, nhiễm khuẩn huyết, thuốc
  • 23. Giảm tiểu cầu do heparin • Gặp ở 2% bệnh nhân dùng heparin • Gặp ở nhóm BN dùng Heparin không phân đoạn nhiều hơn 5-10 lần so v i Heparin trọng l ợng phân tử thấp • Khởi phát ngày th 5-10 sau khi dùng heparin (s m hơn nếu nh BN đư dùng heparin tr c đó) • Giảm tiều cầu 15 đến 150 nghìn (giảm quá 50%) • >50% xuất hiện huyết khối ở cả tĩnh mạch và động mạch – DVT, hoại tử chi, nhồi máu phổi, đột quỵ, nhồi máu cơ tim, nhồi máu tạng, thiếu máu chi
  • 24. Sinh lý bệnh giảm tiểu cầu do heparin • Sinh lý bệnh – Heparin gắn với yếu tố 4 ti u c u (PF4) và làm thay đổi ki u hình và chính những ti u c u này bị phát hiện bởi kháng th (IgG và IgM) – Ph c bộ kháng th -Heparin-PF4 dẫn đến hoạt hóa ti u c u và lại tiếp tục giải phóng thêm PF4 – Kết tụ ti u c u hoạt hóa và gây huyết khổi cũng như giảm ti u c u
  • 25.
  • 26. Chẩn đoán giảm tiểu cầu do Heparin • Chẩn đoán dựa vào lâm sàng • Xét nghiệm – Xét nghiệm giải phóng serotonin 14 C • Độ nhạy 100%, độ đặc hiệu 97% • Kỹ thuật khó và chi phí rất đắt – Xét nghiệm ng ng kết tiểu cầu do Heparin • Độ nhạy < 80% , độ đặc hiệu 90% – Ph ơng pháp miễn dịch pha rắn (xét nghiệm miễn dịch ELISA để phát hiện kháng thể kháng heparin) • Độ nhạy 91% , độ đặc hiệu rất thấp
  • 27. Điều trị giảm tiểu cầu do Heparin • Ng ng heparin • Sử dụng lepirudin/bivalirudin hoặc argatroban ( c chế trực tiếp thrombin)để chống đông cho đến khi hồi phục số l ợng tiểu cầu • Dùng warfarin khi bệnh nhân có tình trạng đông máu ổn định và số l ợng tiểu cầu trở về bình th ng • Xem xét dùng – Fondaparinux, Danaparoid
  • 28. Xuất huỔết giảm tiểu cầu huỔết khối TTP- Hội chứng tan máu ure huỔết cao • Biểu hiện – Giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu ure huyết cao, triệu ch ng thần kinh, suy thận, sốt • Sinh lý bệnh – Thành phần chính c a huyết khối là tiểu cầu – Thiếu ADAMTS13 – c chế hoạt hóa Plasminogen ( c chế tiêu fibrin) – Thiếu c chế tiểu cầu
  • 29. Moake J. N Engl J Med 2002;347:589-600 Mối liên quan giữa sự thiếu ADAMTS 13 hoạt động , sự kết dính và ngưng tụ tiểu cầu ồ ạt và xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP)
  • 30. Xuất huỔết giảm tiểu cầu huỔết khối TTP- Hội chứng tan máu ure huỔết cao • Nguyên nhân – Tiên phát – Độc tố giống Shiga (E. coli) – Thuốc – hay gặp quinine – Ung th /hóa trị liệu – Kháng thể kháng phospholipid/Lupus ban đỏ – Có thai/ Sau đẻ – c chế miễn dịch (cyclosporin) – Chống ng ng tập tiểu cầu (ticlopidine, clopidegrol) – HIV/HAART
  • 31. Xuất huỔết giảm tiểu cầu huỔết khối TTP- Hội chứng tan máu ure huỔết cao • Chẩn đoán dựa vào lâm sàng • Tìm thấy mảnh vỡ hồng cầu trên tiêu bản máu ngoại vi • PT/PTT bình th ng • Điều trị – Suy thận và tử vong nếu không đ ợc điều trị – Loại bỏ yếu tố khởi phát – Thay huyết t ơng cho đến khi tiểu cầu trở về bình th ng – Steroids nếu nh tiển triển chậm – Thận nhân tạo nếu có chỉ định – Theo dõi bệnh nhân
  • 32. Thuốc • Chẩn đoán đ ợc đặt ra khi tiểu cầu hồi phục khi ng ng thuốc nghi ng gây giảm tiểu cầu. • Th ng xuất hiện vào ngày th 5-7 sau khi dùng thuôc v i tiểu cầu < 20nghìn • Số l ợng tiểu cầu th ng hồi phục sau khi ng ng thuốc 5-7 ngày • Ch a có xét nghiệm để tìm kháng thể kháng tiểu cầu
  • 33. Thuốc • Những thuốc th ng gặp – Vancomycin – 0.5 đến 21% – Linezolid – 3 đến 35% – Rifampin – Trimethoprim-sulfamethoxazole – 1/25,000 – c chế GPIIb/IIIa – Heparin – Piperacillin – OR 7.4 v i b-lactams
  • 34. Sepsis • Gặp trên 50% • Chẩn đoán loại tr • Kết hợp giảm sản cuất và tăng tiêu thụ • Có mối t ơng quan giữa số l ợng tiểu cầu và tỷ lệ tử vong
  • 35. Truyền tiểu cầu • Bệnh nhâ ổn định 10,000 • Không ổn định (MDS, aplastic) 5,000-10,000 • Đang chảy máu 50,000 • Phẫu thuật th n kinh hoặc nguy cơ chảy máu não tăng100,000* Truy n 6 đơn vị khối ti u c u có th tăng số lượng ti u c u 25,000 * Data lacking for this recommendation
  • 36. TruỔền ạt chế phẩm máu Định nghĩa • Thay thế 1 đơn vị thể tích máu trong 24 gi tr c đó • Truyền >10 đơn vị khối hồng cầu/ 24 gi • Truyền > 4 đơn vị khối hồng cầu trong 1 gi khi có thể dự đoán nhu cầu truyền máu tiếp tục • Thay thế >50% thể tích máu cơ thể thể trong 3 gi Thực tê • Tỷ lệ sống khoảng 60% ở bệnh nhân phải truyền > 10 đơn vị khối hồng cầu trong 24 gi .
  • 37. The Perfect Clot • Hồng c u • Ti u c u • Các yếu tố đông máu • Fibrinogen
  • 40. TruỔền máu ạt- những khuỔến cáo • Chuẩn bị protocol – When to initiate a protocol – Xét nghiệm (PT, aPTT, fibrinogen, Khí máu, Công th c máu, điện giải đồ) – Chuẩn bị sẵn và cung cấp chế phẩm máu – Những vấn đề khác (Hệ thống làm ấm máu, chăm sóc c a điều d ỡng) • Sử dụng sản phẩm máu s m không đ ợc chậm trễ (v i dung dịch tinh thể/ dịch keo) • Truyền v i tỷ lệ 1:1:1 (Khối hồng cầu, plasma, tiểu cầu) • Theo dõi đông máu – H ng dẫn chung – Phát hiện theo cuốn chăm socsd BN Hb> 10g/dl, tiểu cầu >50 nghìn/ul, INR < 1.5
  • 41. Những BN được truy n chế ph m máu với tỷ lệ 1:1:1 có ít nguy cơ chảy máu hơn và c m máu tốt hơn tại thời đi m 24 giờ
  • 42. Đông máu trong bệnh lý gan • Thrombopoietin và hầu hết các protein đông máu đ ợc sản xuất tại gan • Những yếu tố đó thay đổi th ng phụ thuộc vào bệnh lý gan (cấp, mạn EtOH, mật) nh ng th ng có th i gian đông máu kéo dài (PT, PTT) • TH NG giảm những yếu tố tiền đông chính vì vậy đông máu th ng bình th ng (th i gian thrombin bình th ng) • Không cần điều trị những bất th ng về xét nghiệm TR KHI có chảy máu • Nếu nh điều trị, điều trị dựa vào các xét nghiệm – Số l ợng tiểu cầu, PT, aPTT, thrombin time, fibrinogen • L u ý đến chiến l ợc điều trị tối thiểu cho những BN có bệnh lý gan v chảy máu tiêu hóa (truyền KHC nếu Hb < 7g/dl) Villanueva et al. NEJM 2013; 368: 11-21
  • 43. Hunt BJ. NEJM 2014; 370: 9
  • 44. Đông máu trong bệnh lý thận • Th ng gây suy giảm ch c năng tiểu cầu hơn các nguyên nhân (rối loạn ch c năng vWF, giảm thromboxane, tăng ure huyết…) • Thiếu máu do EPO và tăng phá h y hồng cầu • Không có xét nghiệm đánh giá đ ợc đúng ch c năng tiểu cầu (th i gian chảy máu không phải là xét nghiệm đánh giá đúng ch c năng tiểu cầu) • Điều trị: chạy thận nhân tạo • EPO, cryoprecipitate, conjugated estrogens, desmopressin, tranexamic acid và citrate trong khi thận nhân tạo đều có ảnh h ởng lên quá trình đông máu
  • 45. Tại sao bệnh nhân của tôi chảỔ máu?
  • 46. Giá trị của những xét nghiệm trong bệnh cảnh loạn đông máu ở ICU Bảng 1. Kết quả Xét nghiệm tiểu cầu và bilan đông máu trong ICU Bệnh lý PT aPTT Fibinogen D-DImer TG chảy máu Tiểu cầu tiêu bản máu Thiếu Vit K kháng Vit K Kéo dài ┴ hoặc kéo dài ít Bình thường Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng Aspirin Ko ảnh hưởng Ko ảnh hưởng Ko ảnh hưởng Không ảnh hưởng Kéo dài Không ảnh hưởng Suy gan GĐ sớm Kéo dài Ko ảnh hưởng Ko ảnh hưởng Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng GĐ muộn Kéo dài Kéo dài Th p Tăng Kéo dài Giảm Tăng Ure máu Ko ảnh hưởng Ko ảnh hưởng Ko ảnh hưởng Không ảnh hưởng Kéo dài Không ảnh hưởng DIC Kéo dài Kéo dài Th p Tăng Kéo dài Giảm Mảnh vỡ hồng c u TTP Ko ảnh hưởng Ko ảnh hưởng Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng Kéo dài R t th p Mảnh vỡ hồng c u Hyper fibrinolysis Kéo dài Kéo dài Th p R t cao Có th kéo dài Không ảnh hưởng
  • 47. Rối loạn đông máu trong ICU – Kết luận • Do rất nhiều nguyên nhân; phải dựa vào các tình huống lâm sàng và xét nghiệm để chẩn đoán rối loạn đông máu. • Chỉ định truyền chế phẩm máu, tiểu cầu, khối hồng cầu dựa vào các h ng dẫn dựa trên bằng ch ng • Nếu bạn làm ở các đơn vị chấn th ơng, cần xây dựng protocol truyền máu ồ ạt