rung nhĩ.pdf

SoM
SoMsinh vien chez Khoa Y- Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

rung nhĩ.pdf

RUNG
NHĨ
1-35
(S a đ i t NEJM 2004;351:2408; & JACC 2006;48:e149)
Ki m soát TST đ i v i rung nhĩ (M c tiêu TST 60–80, 90–115 khi g ng s c)
Lo i thu c C p (tiêm TM) Duy trì (u ng) Lưu ý
Verapamil
5–10 mg trong 2’ 120–360 mg/ngày THA (đi u tr v i Gluconate Ca)
có th l p l i sau 30’ chia li u C nh giác v i suy tim
0.25 mg/kg trong 2’ 120–360 mg/ngày T t hơn đ i v i COPD
Diltiazem có th l p l i sau 15’ chia li u Có th c tác d ng c a Digitalis
truy n 5–15 mg/h
Metoprolol
5 mg trong 2’ 25–100 mg 2 ho c
3 l n/ngày
T HA (đi u tr v i glucagon)
có th l p l i m i 5’x3 C nh giác v i suy tim
Propranolol
1 mg m i 2’ 80–240 mg/ngày và co th t PQ
chia li u T t hơn đ i v i BMV
Digoxin 0.25 mg m i 2h 0.125–0.375mg 1l n/nCân nh c v i suy tim ho c THA
(m t th i gian) tăng d n đ n 1.5 mg (đi u ch nh ĐTT Crea)Ki m soát TST khi g ng s c kém
Amiodarone 150 mg trong 10 S 0.5–1 mg/phút
Ch n , ch n Ca và digoxin tiêm TM ch ng ch đ nh khi có WPW (ti n kích thích ho c nh p nhanh
QRS r ng) vì t o đi u ki n d n truy n qua con đư ng ph d n đ n rung th t; ∴ procainamide đư c
ch đ nh đ u tiên
RUNG NHĨ
Phân lo i (JACC 2006;48:e149)
• RN k ch phát (t ch m d t),RN dai d ng (kéo dài  7 ngày),RN dai d ng kéo dài (thư ng  1
năm và không đáp ng v i chuy n nh p)
• Có b nh van (b nh van 2 lá do th p, van nhân t o ho c s a ch a van) v i k có b nh van
• RN đơn đ c: thư ng  60t và k có b ng ch ng v b nh tim trên lâm sàng ho c SÂ tim (g m c THA)
D ch t h c và nguyên nhân (Annals 2008;149:ITC5-2)
• Kho ng 1% dân s b RN tái phát (8% đ i v i ngư i già); đ tu i trung bình xu t hi n 75t
• C p (lên đ n 50% k xác đ nh đư c nguyên nhân)
Tim: suy tim,viêm cơ tim/màng ngoài tim, thi u máu/NMCT, THA,ph u thu t tim
Ph i: b nh ph i c p tính ho c gi m O2 máu (COPD, viêm ph i), t c m ch ph i
Chuy n hóa:c catecholamine (stress, nhi m trùng,sau PT,u t y thư ng th n), nhi m đ c giáp
Thu c: rư u (“HC tim ngày ngh ”), cocaine, amphetamines, theophylline, caffeine
Th n kinh: xu t huy t dư i nh n, đ t qu do thi u máu
• M n: tu i cao, THA, thi u máu, b nh van tim(van 2 lá, 3 lá,ĐMC), BCT, cư ng giáp, béo phì
Sinh lý b nh (NEJM 1998;339:659;  Circ 1995;92:1954)
• Thư ng b t ngu n t ngo i v n m ph n “tay áo” c a tâm nhĩ trong các tĩnh m ch ph i
• M t co bóp tâm nhĩ S suy tim; máu nhĩ trái S huy t kh i t c m ch; nh p nhanh S BCT
Đánh giá
• Ti n s và khám th c th , ĐTĐ, XQ ng c, SÂ tim (kích thư c nhĩ trái, ? huy t kh i, van, ch c
năng th t trái, màngngoài tim), K, Mg, XN tìm máu n trong phân trư c khi dùng ch ng đông,
XN ch c năng giáp, ?lo i tr thi u máu (RN k ph i do thi u máu n u k có các tri u ch ng khác)
Sơ đ 1-5 Ti p c n rung nhĩ c p
(-)

Ch
n
Ca
RN m i kh i phát
1. Ki m soát TST 2. Ch ng đông
Ch n β ho c
ch n Ca
(xem b ng)
RN 48h  nguy
cơ đ t qu th p
k n đ nh S c đi n
kh n c p
n đ nh
Heparin k phân đo n tiêm TM n u
dung n p và chuy n nh p. N u k
thì dùng ch ng đông đư ng u ng
T chuy n nh p (x y ra trong
vòng 24h đ i v i 50-67% RN c p)
3. Chuy n nh p
Chuy n nh p (s c đi n và/
ho c dùng thu c)
Chuy n nh p
đư ng u ng × ≥4–12 tu n
ch ng đông
Ch ng đông đư ng u ng
theo kinh nghi m × ≥3 tu n
SÂ qua TQ
RN 48h (ho c k rõ)
ho c NC đ t qu cao
có HK
nhĩ trái
tái phát

↓
k có huy t
kh i nhĩ trái
Chi n lư c đi u tr rung nhĩ tái phát
• Ki m soát TST: m c tiêu TST 60–80 l/p lúc ngh (m c dù hi u qu k rõ ràng so v i TST
đích 110, NEJM 2010;362:1363) và 90-115 l/p khi g ng s c (xem b ng trên đ l a ch n).
Đ t nút nhĩ th t máy t o nh p vĩnh vi n là bi n pháp cu i cùng (NEJM 2001;344:1043)
• Ki m soát nh p: k có hi u qu rõ ràng v c i thi n kh năng s ng so v i ki m soát TST
(NEJM 2002;347:1825  2008;358:2667)
• Ch ng đông (n u có ch đ nh) đ ngăn ng a huy t kh i, cho dù ĐT ki m soát TST hay nh p
Thu c ch ng lo n nh p cho RN
Lo i thu c Chuy n nh p Duy trì Lưu ý
Amiodarone 5–7mg/kg tiêm TM trong200–400 mg m i c QT nhưng hi m khi xo n đ nh
30–60’ S 1 mg/phút ngày (thu c hi u b nh ph i, gan, nhi m đ c giáp
đ n khi đ t t i 10g qu nh t) ✓ XN CN ph i, gan,tuy n giáp
Dronedarone không có 400 mg 2 l n/
ngày
c QT, CCĐ v i suy tim n ng .
T td ph so v i amiodarone,Thi u
qu mà còn T t vong do tim m ch
Ibutilide 1 mg TTM trong 10’ không có CCĐ n u T K ho c c QT
có th l p l i 1 li u c QT, 3–8% nguy cơ xo n đ nh
Mg 1–2 g TM đ T nguy cơ xđ
Dofetilide 0.5 mg u ng 2 l n/
ngày
0.5 mg 2 l n/
ngày
c QT, c nguy cơ xo n đ nh
Đi u ch nh li u d a vào CN th n
Sotalol không có 90–160 mg 2 l n
/ ngày
Theo dõi T TST, c QT
Đi u ch nh li u d a vào CN th n
Flecainide 300 mg u ng x 1 100–150mg 2l/ng Đi u tr trư c v i thu c c ch
Propafenone 600 mg u ng x 1 150–300 mg
3l n/ngày
nút nhĩ th t. CCĐ v i b nh tim
th c th và b nh tim do thi u máu
Procainamide 10–15 mg/kg TM 1–2 g 2l/ngày v i
tác d ng ch m
T HA; c QT. đi u tr trư c v i
trong 1 h thu c c ch nút nhĩ th t
(JACC 2006;48:e149; NEJM 2007;357:987  2009;360:668; JACC 2009;54:1089)
• Rung nhĩ đơn đ c S thu c nhóm IC ho c sotalol, ? statins
• B nh m ch vành S thu c nhóm III
• Suy tim S dofetilide ho c amiodarone (NEJM 2007;356:935)
Chuy n nh p
• Cân nh c chuy n nh p b ng thu c ho c s c đi n v i rung nhĩ m i phát hi n n u có tri u ch ng
N u RN 48h, 2–5% nguy cơ đ t qu khi chuy n nh p (thu c ho c s c đi n)
SÂ tim qua TQ đ lo i tr huy t kh i ho c đi u tr trư c b ng ch ng đông  3 tu n
• Kh năng thành công ph thu c vào th i gian RN (t t hơn n u7 ngày) và kích thư c tâm nhĩ
• Cân nh c đi u tr trư c v i thu c ch ng lo n nh p (đ c bi t n u l n th nghi m đ u tiên th t b i)
• Đ i v i chuy n nh p b ng thu c, thu c nhóm III và IC hi u qu t t nh t đã đư c ch ng minh
• M c dù tr v nh p xoang, nhĩ đã b choáng váng.Vì v y, kh năng l n nh t RN tái phát là trong
3 tháng đ u sau khi tr v nh p xoang, ph i dùng ch ng đông sau khi chuy n nh p 4–12 tu n.
• “Thu c b túi”: n u thu c nhóm IC đã đư c dung n p an toàn v i BN k có thi u máu và b nh
tim th c th , có th đi u tr ngo i trú khi c n n u RN có tri u ch ng tái phát (NEJM 2004;351:2384)
Đi u tr không dùng thu c
• Đ t b ng sóng cao t n (cách ly TM ph i): 80% thành công; cân nh c n u T EF ho cđi u tr
thu cch ng lo n nh p th t b i/CCĐ (NEJM 2006;354:934; JAMA 2005;293:2634  2010;303:333)
• Ph u thu t Maze (70–95% thành công) đư c l a ch n n u đã tr i qua ph u thu t tim
• Đóng ti u nhĩ trái n u đã qua ph u thu t tim, T nguy cơ đ t qu ; đóng qua da có th so sánh
đư c v i Wafarin và T nguy cơ xu t huy t n i s (Lancet 2009;374:534)
Thu c ch ng đông (JACC 2006;48:e149; Chest 2008;133:546S)
• Nguy cơ đ t qu 4.5% m i năm v i RN không do b nh van tim; y u t nguy cơ bao g m:
Suy tim(1đ), THA(1), tu i75(1đ), đái tháo đư ng(1đ), ti n s đ t qu /thi u máu não(2đ)
SÂ: EF 35%, âm cu n t nhiên dày đ c trong nhĩ trái, c kích thư c nhĩ trái, xơ v a ĐMC
• Nguy cơ đ t qu cc trong rung nhĩ có b nh van tim,  t t c các lo i thu c ch ng đông
• Đi u tr : warfarin (INR 2–3) S 68% T đ t qu (heparin S warfarin n u có ti n s đ t qu )
Aspirin (81–325 mg/ngày): t t hơn gi dư c (21% T đ t qu ) nhưng thua warfarin
Aspirin + clopidogrel thua warfarin nhưng Tđ t qu (cch y máu) so v i dùng Aspirin đơn đ c
(NEJM 2009;360:2066)
Dabigatran (thu c c ch tr c ti p thrombin u ng): 100mg 2l n/ngày ≈ hi u qu  T ch y máu và
150mg 2 l n/ngày T đ t qu và ≈ ch y máu so v i warfarin (ko c n theo dõi INR; nghiên c u RE-
S
S
LY, NEJM 2009;361:1139)
• Đi u tr cho: RN có b nh van tim, ti n s đ t qu /thi u máu não thoáng qua, 2 y u t
nguy cơ S Warfarin
S
S S
S
1 y u t nguy cơ S warfarin ho c aspirin; k có y u t nguy cơ S aspirin
N u hi u qu k t t khi dùng warfarin (c nguy cơ ch y máu) S Aspirin  ? clopidogrel
N u ph i dùng aspirinclopiwarfarin (rung nhĩ  m i đ t stent g n đây): INR 2–2.5,
Aspirin 75–81 mg/ngày

Recommandé

Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021 par
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Vinh Medical University
6.2K vues129 diapositives
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN par
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
13.2K vues75 diapositives
Suy thuong than addison 2016 par
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
8.9K vues58 diapositives
Bệnh thận mạn và suy thận mạn par
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
50.5K vues75 diapositives
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP par
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
51K vues43 diapositives
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN par
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
27K vues31 diapositives

Contenu connexe

Tendances

Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp par
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpCuong Nguyen
15.5K vues19 diapositives
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx par
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
9.6K vues9 diapositives
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh par
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
12.1K vues39 diapositives
Chẩn đoán và điều trị NMCT par
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
74.3K vues63 diapositives
hs- Troponin in ACS par
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACSSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
9.1K vues54 diapositives
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY par
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
51K vues34 diapositives

Tendances(20)

Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp par Cuong Nguyen
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Cuong Nguyen15.5K vues
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx par SoM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
SoM9.6K vues
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh par Vinh Pham Nguyen
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Vinh Pham Nguyen12.1K vues
Chẩn đoán và điều trị NMCT par Yen Ha
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha74.3K vues
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY par SoM
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM51K vues
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP) par SoM
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
SoM6.5K vues
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP par SoM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM10.1K vues
Trẻ sơ sinh già tháng par Thái Đình
Trẻ sơ sinh già thángTrẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già tháng
Thái Đình4.2K vues
ÁP XE GAN par SoM
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
SoM10.1K vues
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP par SoM
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM31K vues
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG par SoM
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM22.8K vues
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI par SoM
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM46K vues
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG par SoM
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM47.1K vues
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê par SoM
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
SoM2.6K vues
XƠ GAN par SoM
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
SoM3.9K vues

Similaire à rung nhĩ.pdf

tăng huyết áp.pdf par
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
518 vues2 diapositives
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf par
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
1.4K vues2 diapositives
suy tim.pdf par
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
122 vues3 diapositives
hội chứng vành cấp.pdf par
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
355 vues6 diapositives
ngất.pdf par
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
57 vues2 diapositives
hở van hai lá.pdf par
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
227 vues1 diapositive

Similaire à rung nhĩ.pdf(20)

tăng huyết áp.pdf par SoM
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
SoM518 vues
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf par SoM
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM1.4K vues
suy tim.pdf par SoM
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
SoM122 vues
hội chứng vành cấp.pdf par SoM
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
SoM355 vues
ngất.pdf par SoM
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM57 vues
hở van hai lá.pdf par SoM
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
SoM227 vues
bệnh cơ tim.pdf par SoM
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
SoM279 vues
hở van động mạch chủ.pdf par SoM
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdf
SoM45 vues
chèn ép tim cấp.pdf par SoM
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdf
SoM138 vues
thiết bị tim mạch.pdf par SoM
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
SoM12 vues
chụp và tái thông mạch vành.pdf par SoM
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
SoM32 vues
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf par SoM
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
SoM8 vues
bệnh van tim.pdf par SoM
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
SoM393 vues
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf par SoM
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
SoM68 vues
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf par SoM
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
SoM123 vues
bệnh màng ngoài tim.pdf par SoM
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
SoM32 vues
van tim nhân tạo.pdf par SoM
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdf
SoM26 vues
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf par SoM
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM266 vues

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non par
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
1.3K vues7 diapositives
Điều hòa dịch tụy par
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
203 vues3 diapositives
Điều hòa hô hấp par
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
472 vues5 diapositives
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí par
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
283 vues4 diapositives
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx par
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
1K vues24 diapositives
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp par
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
150 vues2 diapositives

Plus de SoM(20)

Hấp thu của ruột non par SoM
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM1.3K vues
Điều hòa dịch tụy par SoM
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM203 vues
Điều hòa hô hấp par SoM
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM472 vues
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí par SoM
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM283 vues
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx par SoM
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM1K vues
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp par SoM
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM150 vues
Điều hòa hoạt động của tim par SoM
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM1K vues
Chu kỳ hoạt động của tim par SoM
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM418 vues
Nhóm máu hệ rhesus par SoM
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM68 vues
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu par SoM
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM445 vues
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào par SoM
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM2.1K vues
hen phế quản.pdf par SoM
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM395 vues
cơn hen cấp.pdf par SoM
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM61 vues
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf par SoM
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM81 vues
khó thở.pdf par SoM
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM223 vues
các test chức năng phổi.pdf par SoM
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM38 vues
rối loạn nhịp tim.pdf par SoM
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
SoM217 vues
nhịp nhanh trên thất.pdf par SoM
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
SoM29 vues
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf par SoM
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
SoM173 vues
bóc tách động mạch chủ.pdf par SoM
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
SoM276 vues

rung nhĩ.pdf

  • 1. RUNG NHĨ 1-35 (S a đ i t NEJM 2004;351:2408; & JACC 2006;48:e149) Ki m soát TST đ i v i rung nhĩ (M c tiêu TST 60–80, 90–115 khi g ng s c) Lo i thu c C p (tiêm TM) Duy trì (u ng) Lưu ý Verapamil 5–10 mg trong 2’ 120–360 mg/ngày THA (đi u tr v i Gluconate Ca) có th l p l i sau 30’ chia li u C nh giác v i suy tim 0.25 mg/kg trong 2’ 120–360 mg/ngày T t hơn đ i v i COPD Diltiazem có th l p l i sau 15’ chia li u Có th c tác d ng c a Digitalis truy n 5–15 mg/h Metoprolol 5 mg trong 2’ 25–100 mg 2 ho c 3 l n/ngày T HA (đi u tr v i glucagon) có th l p l i m i 5’x3 C nh giác v i suy tim Propranolol 1 mg m i 2’ 80–240 mg/ngày và co th t PQ chia li u T t hơn đ i v i BMV Digoxin 0.25 mg m i 2h 0.125–0.375mg 1l n/nCân nh c v i suy tim ho c THA (m t th i gian) tăng d n đ n 1.5 mg (đi u ch nh ĐTT Crea)Ki m soát TST khi g ng s c kém Amiodarone 150 mg trong 10 S 0.5–1 mg/phút Ch n , ch n Ca và digoxin tiêm TM ch ng ch đ nh khi có WPW (ti n kích thích ho c nh p nhanh QRS r ng) vì t o đi u ki n d n truy n qua con đư ng ph d n đ n rung th t; ∴ procainamide đư c ch đ nh đ u tiên RUNG NHĨ Phân lo i (JACC 2006;48:e149) • RN k ch phát (t ch m d t),RN dai d ng (kéo dài 7 ngày),RN dai d ng kéo dài (thư ng 1 năm và không đáp ng v i chuy n nh p) • Có b nh van (b nh van 2 lá do th p, van nhân t o ho c s a ch a van) v i k có b nh van • RN đơn đ c: thư ng 60t và k có b ng ch ng v b nh tim trên lâm sàng ho c SÂ tim (g m c THA) D ch t h c và nguyên nhân (Annals 2008;149:ITC5-2) • Kho ng 1% dân s b RN tái phát (8% đ i v i ngư i già); đ tu i trung bình xu t hi n 75t • C p (lên đ n 50% k xác đ nh đư c nguyên nhân) Tim: suy tim,viêm cơ tim/màng ngoài tim, thi u máu/NMCT, THA,ph u thu t tim Ph i: b nh ph i c p tính ho c gi m O2 máu (COPD, viêm ph i), t c m ch ph i Chuy n hóa:c catecholamine (stress, nhi m trùng,sau PT,u t y thư ng th n), nhi m đ c giáp Thu c: rư u (“HC tim ngày ngh ”), cocaine, amphetamines, theophylline, caffeine Th n kinh: xu t huy t dư i nh n, đ t qu do thi u máu • M n: tu i cao, THA, thi u máu, b nh van tim(van 2 lá, 3 lá,ĐMC), BCT, cư ng giáp, béo phì Sinh lý b nh (NEJM 1998;339:659; Circ 1995;92:1954) • Thư ng b t ngu n t ngo i v n m ph n “tay áo” c a tâm nhĩ trong các tĩnh m ch ph i • M t co bóp tâm nhĩ S suy tim; máu nhĩ trái S huy t kh i t c m ch; nh p nhanh S BCT Đánh giá • Ti n s và khám th c th , ĐTĐ, XQ ng c, SÂ tim (kích thư c nhĩ trái, ? huy t kh i, van, ch c năng th t trái, màngngoài tim), K, Mg, XN tìm máu n trong phân trư c khi dùng ch ng đông, XN ch c năng giáp, ?lo i tr thi u máu (RN k ph i do thi u máu n u k có các tri u ch ng khác) Sơ đ 1-5 Ti p c n rung nhĩ c p (-) Ch n Ca RN m i kh i phát 1. Ki m soát TST 2. Ch ng đông Ch n β ho c ch n Ca (xem b ng) RN 48h nguy cơ đ t qu th p k n đ nh S c đi n kh n c p n đ nh Heparin k phân đo n tiêm TM n u dung n p và chuy n nh p. N u k thì dùng ch ng đông đư ng u ng T chuy n nh p (x y ra trong vòng 24h đ i v i 50-67% RN c p) 3. Chuy n nh p Chuy n nh p (s c đi n và/ ho c dùng thu c) Chuy n nh p đư ng u ng × ≥4–12 tu n ch ng đông Ch ng đông đư ng u ng theo kinh nghi m × ≥3 tu n SÂ qua TQ RN 48h (ho c k rõ) ho c NC đ t qu cao có HK nhĩ trái tái phát ↓ k có huy t kh i nhĩ trái
  • 2. Chi n lư c đi u tr rung nhĩ tái phát • Ki m soát TST: m c tiêu TST 60–80 l/p lúc ngh (m c dù hi u qu k rõ ràng so v i TST đích 110, NEJM 2010;362:1363) và 90-115 l/p khi g ng s c (xem b ng trên đ l a ch n). Đ t nút nhĩ th t máy t o nh p vĩnh vi n là bi n pháp cu i cùng (NEJM 2001;344:1043) • Ki m soát nh p: k có hi u qu rõ ràng v c i thi n kh năng s ng so v i ki m soát TST (NEJM 2002;347:1825 2008;358:2667) • Ch ng đông (n u có ch đ nh) đ ngăn ng a huy t kh i, cho dù ĐT ki m soát TST hay nh p Thu c ch ng lo n nh p cho RN Lo i thu c Chuy n nh p Duy trì Lưu ý Amiodarone 5–7mg/kg tiêm TM trong200–400 mg m i c QT nhưng hi m khi xo n đ nh 30–60’ S 1 mg/phút ngày (thu c hi u b nh ph i, gan, nhi m đ c giáp đ n khi đ t t i 10g qu nh t) ✓ XN CN ph i, gan,tuy n giáp Dronedarone không có 400 mg 2 l n/ ngày c QT, CCĐ v i suy tim n ng . T td ph so v i amiodarone,Thi u qu mà còn T t vong do tim m ch Ibutilide 1 mg TTM trong 10’ không có CCĐ n u T K ho c c QT có th l p l i 1 li u c QT, 3–8% nguy cơ xo n đ nh Mg 1–2 g TM đ T nguy cơ xđ Dofetilide 0.5 mg u ng 2 l n/ ngày 0.5 mg 2 l n/ ngày c QT, c nguy cơ xo n đ nh Đi u ch nh li u d a vào CN th n Sotalol không có 90–160 mg 2 l n / ngày Theo dõi T TST, c QT Đi u ch nh li u d a vào CN th n Flecainide 300 mg u ng x 1 100–150mg 2l/ng Đi u tr trư c v i thu c c ch Propafenone 600 mg u ng x 1 150–300 mg 3l n/ngày nút nhĩ th t. CCĐ v i b nh tim th c th và b nh tim do thi u máu Procainamide 10–15 mg/kg TM 1–2 g 2l/ngày v i tác d ng ch m T HA; c QT. đi u tr trư c v i trong 1 h thu c c ch nút nhĩ th t (JACC 2006;48:e149; NEJM 2007;357:987 2009;360:668; JACC 2009;54:1089) • Rung nhĩ đơn đ c S thu c nhóm IC ho c sotalol, ? statins • B nh m ch vành S thu c nhóm III • Suy tim S dofetilide ho c amiodarone (NEJM 2007;356:935) Chuy n nh p • Cân nh c chuy n nh p b ng thu c ho c s c đi n v i rung nhĩ m i phát hi n n u có tri u ch ng N u RN 48h, 2–5% nguy cơ đ t qu khi chuy n nh p (thu c ho c s c đi n) SÂ tim qua TQ đ lo i tr huy t kh i ho c đi u tr trư c b ng ch ng đông 3 tu n • Kh năng thành công ph thu c vào th i gian RN (t t hơn n u7 ngày) và kích thư c tâm nhĩ • Cân nh c đi u tr trư c v i thu c ch ng lo n nh p (đ c bi t n u l n th nghi m đ u tiên th t b i) • Đ i v i chuy n nh p b ng thu c, thu c nhóm III và IC hi u qu t t nh t đã đư c ch ng minh • M c dù tr v nh p xoang, nhĩ đã b choáng váng.Vì v y, kh năng l n nh t RN tái phát là trong 3 tháng đ u sau khi tr v nh p xoang, ph i dùng ch ng đông sau khi chuy n nh p 4–12 tu n. • “Thu c b túi”: n u thu c nhóm IC đã đư c dung n p an toàn v i BN k có thi u máu và b nh tim th c th , có th đi u tr ngo i trú khi c n n u RN có tri u ch ng tái phát (NEJM 2004;351:2384) Đi u tr không dùng thu c • Đ t b ng sóng cao t n (cách ly TM ph i): 80% thành công; cân nh c n u T EF ho cđi u tr thu cch ng lo n nh p th t b i/CCĐ (NEJM 2006;354:934; JAMA 2005;293:2634 2010;303:333) • Ph u thu t Maze (70–95% thành công) đư c l a ch n n u đã tr i qua ph u thu t tim • Đóng ti u nhĩ trái n u đã qua ph u thu t tim, T nguy cơ đ t qu ; đóng qua da có th so sánh đư c v i Wafarin và T nguy cơ xu t huy t n i s (Lancet 2009;374:534) Thu c ch ng đông (JACC 2006;48:e149; Chest 2008;133:546S) • Nguy cơ đ t qu 4.5% m i năm v i RN không do b nh van tim; y u t nguy cơ bao g m: Suy tim(1đ), THA(1), tu i75(1đ), đái tháo đư ng(1đ), ti n s đ t qu /thi u máu não(2đ) SÂ: EF 35%, âm cu n t nhiên dày đ c trong nhĩ trái, c kích thư c nhĩ trái, xơ v a ĐMC • Nguy cơ đ t qu cc trong rung nhĩ có b nh van tim, t t c các lo i thu c ch ng đông • Đi u tr : warfarin (INR 2–3) S 68% T đ t qu (heparin S warfarin n u có ti n s đ t qu ) Aspirin (81–325 mg/ngày): t t hơn gi dư c (21% T đ t qu ) nhưng thua warfarin Aspirin + clopidogrel thua warfarin nhưng Tđ t qu (cch y máu) so v i dùng Aspirin đơn đ c (NEJM 2009;360:2066) Dabigatran (thu c c ch tr c ti p thrombin u ng): 100mg 2l n/ngày ≈ hi u qu T ch y máu và 150mg 2 l n/ngày T đ t qu và ≈ ch y máu so v i warfarin (ko c n theo dõi INR; nghiên c u RE- S S LY, NEJM 2009;361:1139) • Đi u tr cho: RN có b nh van tim, ti n s đ t qu /thi u máu não thoáng qua, 2 y u t nguy cơ S Warfarin S S S S 1 y u t nguy cơ S warfarin ho c aspirin; k có y u t nguy cơ S aspirin N u hi u qu k t t khi dùng warfarin (c nguy cơ ch y máu) S Aspirin ? clopidogrel N u ph i dùng aspirinclopiwarfarin (rung nhĩ m i đ t stent g n đây): INR 2–2.5, Aspirin 75–81 mg/ngày