SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  29
Télécharger pour lire hors ligne
THUYÊN TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP
Chẩn đoán - Phân tầng nguy cơ
BS. NGUYỄN TUẤN HẢI
Viện Tim mạch Việt Nam
Bộ môn Tim mạch – ĐHY Hà Nội
THUYÊN TẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH
NGUYÊN NHÂN TỬ VONG HÀNG ĐẦU
Hoa Kz: ~ 300,000
trường hợp tử
vong liên quan đến
TT-HKTM mỗi năm2
Trên toàn thế giới: TT-HKTM là
nguyên nhân tử vong của ~
3.000.000 người mỗi năm3
1. Cohen AT et al, Thromb Haemost 2007;98:756–764; 2. Heit JA et al, Blood 2005;106:Abstract 910;
3. ISTH Steering Committee for World Thrombosis Day J Thromb Haemost 2014;12:1580–1590
Châu Âu: >500,000 trường hợp tử
vong mỗi năm do TT-HKTM1
Tăng hậu gánh thất phải
Giãn thất phải
Viêm cơ tim
Hoạt hóa TK – hormon
 Sức căng thành TP
 Nhu cầu oxy TP
Thiếu máu TP
Co bóp TP 
Cung lượngTP 
Tiền gánh TT 
Cung cấp oxy TP 
Cung lượng TT thấp
Tưới máu mạch vành TP 
SỐC TIM
TỬ VONG
Hở van ba lá
ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ BỆNH
 Những dấu hiệu chính (nghiên cứu PIOPED II):
 Khó thở khi nghỉ ngơi hay khi gắng sức (73 %)
 Đau ngực kiểu màng phổi (44%)
 Ho (37%) ho máu (14%).
 Khó thở khi nằm (28%)
 Sưng đau chi dưới (44%)
 Thở khò khè (21%);
 Khám lâm sàng có thể phát hiện:
 PHỔI:
 Thở nhanh (54 %)
 Ran phổi (18%); rung thanh giảm (17%);
 Triệu chứng kiểu viêm phổi (3%).
 TIM:
 Nhịp tim nhanh (24%)
 T2 phổi mạnh (15%)
 CHI DƯỚI: Sưng, đau, nóng đỏ chi dưới (47%)
 Tĩnh mạch cổ nổi (14%)
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Đa dạng, không
đặc hiệu
Cần tìm ngay:
1. Tình trạng sốc,
tụt huyết áp
2. Đánh giá xác
suất thuyên
tắc ĐMP trên
lâm sàng
THANG ĐIỂM WELLS
Điểm
đầy đủ
Điểm
đơn giản
hóa
Các biến số
1. Tiền sử huyết khối tĩnh mạch sâu hay TT phổi
2. Nhịp tim ≥ 100 ck/phút
3. Phẫu thuật hay bất động trong 4 tuần
4. Ung thư tiến triển
5. Ho ra máu
6. Triệu chứng lâm sàng của HKTM sâu
7. Ít khả năng bệnh lý khác
1,5
1,5
1,5
1
1
3
3
1
1
1
1
1
1
1
Nguy cơ lâm sàng
2 mức độ
Ít có nguy cơ tắc mạch phổi 0 - 4 0 - 1
Có nguy cơ tắc mạch phổi ≥ 5 ≥ 2
ĐÁNH GIÁ XÁC SUẤT TTP TRÊN LÂM SÀNG
THANG ĐIỂM GENEVA Điểm
đầy đủ
Điểm
đơn giản hóaCác biến số
1. Tiền sử huyết khối tĩnh mạch sâu hay TT phổi
2. Nhịp tim
75 – 94 ck/phút
≥ 95 ck/phút
3. Phẫu thuật hay gãy xương trong vòng 1 tháng
4. Ung thư tiến triển
5. Ho ra máu
6. Đau chi dưới một bên
7. Đau khi sờ tĩnh mạch sâu chi dưới và phù một
bên
8. Tuổi > 65
3
3
5
2
2
2
3
4
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
Nguy cơ lâm sàng
2 mức độ
Ít có nguy cơ tắc mạch phổi 0 - 5 0 - 2
Có nguy cơ tắc mạch phổi ≥ 6 ≥ 3
ĐÁNH GIÁ XÁC SUẤT TTP TRÊN LÂM SÀNG
NGHI NGỜ THUYÊN TẮC PHỔI CẤP
Sốc hoặc tụt huyết áp?
Không có Có
Nguy cơ
không cao
Nguy cơ cao
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Huyết áp tâm thu < 90 mmHg hoặc tụt ≥ 40 mmHg, trong ít nhất 15 phút, mà không
có rối loạn nhịp mới xuất hiện, thiếu dịch hoặc nhiễm trùng
CÁC THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG
Hình ảnh:
• XQ tim phổi
• Điện tim
• Siêu âm Doppler tim
• Chụp MDCT động mạch phổi
• Chụp ĐM phổi cản quang
Xét nghiệm:
• Men tim: Troponin
• Pro-BNP và BNP
• D-dimers
• Sản phẩm ly giải của fibrin nội sinh
• Xét nghiệm (+) khi có huyết khối
• (+) giả trong các trường hợp NMCT cấp, nhiễm khuẩn … → giá
trị dự báo dương tính thấp.
• Xét nghiệm (-) → loại trừ TT-HKTM cấp. Giá trị dự báo (-) =
98%, đặc biệt ở nhóm bệnh nhân có nguy cơ TT-HKTM thấp
hoặc trung bình
• Độ đặc hiệu giảm dần theo tuổi  sử dụng giá trị ngưỡng hiệu
chỉnh theo tuổi
D- dimers
Hampton’s hump Westemark’s sign
XQ bình thường hoặc gần bình thường
Các dấu hiệu: độ đặc hiệu cao, độ nhạy thấp (Westemark’s sign: < 2% BN TTP)
Nhiều dấu hiệu không đặc, hiệu, gặp ở nhiều bệnh: dịch màng phổi, đông đặc
thùy phổi…
XQ tim phổi
Không đặc hiệu
Điện tâm đồ
 Là thăm dò hình ảnh được lựa chọn đầu tiên
 Độ nhạy 83%, độ đặc hiệu 96% (PIOPEDII)
 Giá trị dự báo (+) 92 – 96% ở nhóm XSLS cao
Chụp cắt lớp vi tính dựng hình ĐMP (MDCT)
 “Tiêu chuẩn vàng” trong chẩn đoán TTP
 Hiện chỉ áp dụng khi có chỉ định lấy huyết khối động mạch phổi qua đường
ống thông
Chụp động mạch phổi cản quang
Nghi ngờ TTP, huyết động không ổn định
(sốc, tụt huyết áp).
Có khả năng chụp lập tức
MDCT ĐM phổi (*)
Không Có
Siêu âm tim
tìm dấu hiệu tăng
gánh thất phải
Chụp MDCT
động mạch phổi
Loại trừ
TT phổi
Có thuyên tắc
phổi
Không có Có
Tìm nguyên nhân khác
gây sốc, tụt áp
Điều trị TTP
cân nhắc tiêu HK, lấy HK
(*) MDCT cũng được coi là không sẵn sàng nếu tình trạng bệnh nhân không cho phép di chuyển để làm thăm
dò.(**) SÂTQ có thể thực hiện tại giường, có thể giúp phát hiện huyết khối (HK) trong ĐMP. SA Doppler
mạch tại giường giúp chẩn đoán HKTM chi dưới.
MDCT sẵn sàng VÀ
bệnh nhân ổn định
Tìm nguyên nhân khác
Không có các thăm dò khác
(**) HOẶC BN không ổn định
Lược đồ chẩn đoán TTP ở BN sốc, tụt áp
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
NGUY CƠ LÂM SÀNG
Thấp
Trung
bình
Cao
Ít khả
năng
Có khả năng
Loại trừ tắc mạch phổi
D-dimer
Xét nghiệm độ nhạy cao, có kết quả (-) + + - + -
Xét nghiệm độ nhạy thấp, có kết quả (-) + + - + -
Chụp MDCT động mạch phổi
Kết quả bình thường + + + + +
Chụp xạ hình thông khí / tưới máu phổi ( V/Q scan )
Tưới máu phổi bình thường. + + + + +
Xạ hình không thể chẩn đoán, SÂ (-) + + - + -
Chẩn đoán xác định tắc mạch phổi
MDCT chỉ ra ít nhất là tắc mạch phổi thùy + + + + +
V/Q scan: có nhiều khả năng tắc mạch phổi + + + + +
SÂ có HKTM sâu chi dưới đoạn gần + + + + +
VAI TRÒ CỦA CÁC THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG
TRONG CHẨN ĐOÁN TTP HUYẾT ĐỘNG ỔN ĐỊNH
Nghi ngờ TTP, huyết động ổn định
Đánh giá nguy cơ lâm sàng TMP
Thấp, trung
bình/ít khả năng
Cao/nhiều khả
năng
D dimer
Âm tính Dương tính
Loại trừ
TT phổi
Chụp MDCT
động mạch phổi
Có
TT phổi
Chụp MDCT
động mạch phổi
Loại trừ
TT phổi
Có
TT phổi
Siêu âm TM chi dưới (*)
Có
HKTM sâu
Không có
HKTM sâu
Siêu âm TM chi dưới (*)
Không có
HKTM sâu
Có
HKTM sâu
Không điều trị Điều trịKhông điều trịĐiều trị
(*) Siêu âm TM chi dưới là thăm dò dễ thực hiện, giúp quyết định nhanh chóng chỉ định điều trị chống đông,
nếu phát hiện HKTM sâu chi dưới. Việc chẩn đoán xác định TMP sẽ được tiến hành sau đó nếu như có điều
kiện thực hiện MDCT động mạch phổi.
Lược đồ chẩn đoán TTP ở BN ổn định
 Giãn thất phải: RV/LV > 0,9
 Dấu hiệu McCONELL
 Suy thất phải: TAPSE giảm, TALĐMP với VHoBL > 2,6 cm/s, di động VLT
nghịch thường
 Huyết khối thất phải, huyết khối ĐMP
Siêu âm Doppler tim
J Am Soc Echocardiogr 2016;29:907-13
Am J Med 2012; 125: 465
Giá trị tiên lượng của SÂ
đánh giá chức năng thất phải trong thuyên tăc phổi
BNP và pro BNP
 Thường tăng ở BN thuyên tắc phổi cấp
 Độ nhạy 60 %, độ đặc hiệu 62 % (Kucher)
 Độ nhạy của proBNP ở ngưỡng 500 pg/l có giá trị dự báo
95%, và độ đặc hiệu là 57%
Am J Respir Crit Care Med 2008;178:425-30
Circulation. 2002 Sep 3;106(10):1263-8
Giá trị của Troponin I và T trong phân tầng nguy cơ
bệnh nhân bị thuyên tăc phổi cấp
PHÂN TẦNG NGUY CƠ
PHÂN
TẦNG
Lâm sàng Siêu âm tim Dấu ấn sinh học
Low risk
Huyết động
ổn định
Bình
thường
Bình
thường
Submassive
HA
bình thường
Suy
thất phải
Tăng
Massive Tụt huyết áp
Suy
thất phải
Tăng
Kucher, Circulation. 2003;108:2191-2194
PHÂN TẦNG NGUY CƠ
Tử vong trong vòng 90 ngày
Massive > 50%
Submassive 15%
Kucher, Circulation. 2006;113:577
Áp lực ĐM
phổi
Tử vong trong 5 năm
> 40 mmHg > 50%
> 50 mmHg 25%
Dấu hiệu PESI kinh điển
(PESI)
PESI rút gọn
(sPESI)
Tuổi > 80 Tuổi (năm) 1 (nếu > 80)
Giới nam +10 -
Ung thư +30 1
Suy tim mạn +10 1
Bệnh phổi mạn tính +10
Mạch ≥ 110 lần/phút +20 1
Huyết áp tối đa < 100 mmHg +30 1
Nhịp thở ≥ 30 lần/phút +20 -
Nhiệt độ < 36oC +20 -
Rối loạn ý thức +60 -
Bão hoà oxy < 90% +20 1
THANG ĐIỂM TIÊN LƯỢNG MỨC ĐỘ NẶNG PESI/sPESI
PHÂN TẦNG NGUY CƠ
Phân loại nguy cơ tử vong PESI kinh điển
(PESI)
PESI rút gọn
(sPESI)
Theo 5 mức
 Độ I: ≤ 65 điểm
 Độ II: 66-85 điểm
 Độ III: 86-105 điểm
 Độ IV: 106-125 điểm
 Độ V: > 125 điểm
Nguy cơ tử vong thấp:
0 điểm
(Nguy cơ tử vong 1,0%,
95%CI: 0,0 – 2,1%)
Nguy cơ tử vong cao:
≥ 1 điểm
(Nguy cơ tử vong 10,9%,
95%CI: 8,5 – 13,2%)
Theo 2 mức
Nguy cơ tử vong thấp:
≤ 85 điểm
Nguy cơ tử vong cao:
≥ 86 điểm
THANG ĐIỂM TIÊN LƯỢNG MỨC ĐỘ NẶNG PESI/sPESI
Nguy cơ
tử vong sớm
Lâm sàng và cận lâm sàng
Sốc hoặc
tụt huyết áp
PESI III – IV,
hoặc sPESI ≥ 1
Rối loạn
chức năng
thất phải
Men tim
Cao + + + +
Trung bình
TB - cao - + Cả 2 đều dương tính
TB – thấp - + Cả 2 (-) hoặc chỉ 1 (+)
Thấp - -
Nếu có lượng giá,
cả 2 (-)
ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ TỬ VONG SỚM
THUYÊN TẮC PHỔI CẤP
Tử vong
70 – 95%
TTP lan rộng
Tụt huyết áp
ST phải nặng
Nguy cơ
CAO
(massive)
Ngừng
tim
Nguy cơ
THẤP
(non-massive)
Nguy cơ
TB
(submassive)
Tử vong
20 – 50 %
Tử vong
5 – 10 %
Tử vong
≤ 3 %
TTP lan rộng
Không tụt áp
sPESI ≥ 1
Rối loạn CN TP
↑Troponin, BNP
ST phải nặng
sPESI = 0
Strain TP = 0
Troponin, BNP
không tăng
HK hạ phân
thùy
5% 5% 30 % 60 %
TÓM TẮT LƯỢC ĐỒ CHẨN ĐOÁN – TIÊN LƯỢNG
KẾT LUẬN
Thuyên tắc phổi cấp:
• Biến cố mạch máu trầm trọng
• Gặp ở nhiều chuyên khoa
• Không dễ dàng để chẩn đoán
Phân tầng nguy cơ với sPESI/PESI:
• Cần được tiến hành hệ thống
• Có giá trị tiên lượng
• Hướng dẫn xử trí cấp cứu
@ Tunglam garden
Xin chân thành
Cảm ơn

Contenu connexe

Tendances

3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.pptSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrkhacleson
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máyhướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máySoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢISoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfSoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PSoM
 

Tendances (20)

Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
Nstemi y6
Nstemi y6Nstemi y6
Nstemi y6
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt3.  HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
3. HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM.ppt
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcrImprovement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
Improvement of cardiovascular event risks after pci for acs 2017 ts hung bvcr
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máyhướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM PĐIỀU TRỊ VIÊM P
ĐIỀU TRỊ VIÊM P
 
Sốc điện
Sốc điệnSốc điện
Sốc điện
 

Similaire à thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ

BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdfSoM
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết ápdrhotuan
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHKẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHSoM
 
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHNỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHGreat Doctor
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpyoungunoistalented1995
 
Xu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capXu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capnguyenngat88
 
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchtóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchSoM
 
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxBich Tram
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTBFTTH
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchyoungunoistalented1995
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpTBFTTH
 

Similaire à thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ (20)

BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHKẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
 
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNHNỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
NỘI TIẾT HỌC - KẾT HỢP GIỮA VIÊM PHỔI VÀ BIẾN CỐ TIM MẠCH CẤP TÍNH
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
tbmmn.pdf
tbmmn.pdftbmmn.pdf
tbmmn.pdf
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
 
Xu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capXu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi cap
 
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạchtóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
tóm tắt điều trị thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
 
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptx
 
ACS
ACSACS
ACS
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
 

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 

Dernier (20)

SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 

thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ

  • 1. THUYÊN TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP Chẩn đoán - Phân tầng nguy cơ BS. NGUYỄN TUẤN HẢI Viện Tim mạch Việt Nam Bộ môn Tim mạch – ĐHY Hà Nội
  • 2. THUYÊN TẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH NGUYÊN NHÂN TỬ VONG HÀNG ĐẦU Hoa Kz: ~ 300,000 trường hợp tử vong liên quan đến TT-HKTM mỗi năm2 Trên toàn thế giới: TT-HKTM là nguyên nhân tử vong của ~ 3.000.000 người mỗi năm3 1. Cohen AT et al, Thromb Haemost 2007;98:756–764; 2. Heit JA et al, Blood 2005;106:Abstract 910; 3. ISTH Steering Committee for World Thrombosis Day J Thromb Haemost 2014;12:1580–1590 Châu Âu: >500,000 trường hợp tử vong mỗi năm do TT-HKTM1
  • 3. Tăng hậu gánh thất phải Giãn thất phải Viêm cơ tim Hoạt hóa TK – hormon  Sức căng thành TP  Nhu cầu oxy TP Thiếu máu TP Co bóp TP  Cung lượngTP  Tiền gánh TT  Cung cấp oxy TP  Cung lượng TT thấp Tưới máu mạch vành TP  SỐC TIM TỬ VONG Hở van ba lá ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ BỆNH
  • 4.  Những dấu hiệu chính (nghiên cứu PIOPED II):  Khó thở khi nghỉ ngơi hay khi gắng sức (73 %)  Đau ngực kiểu màng phổi (44%)  Ho (37%) ho máu (14%).  Khó thở khi nằm (28%)  Sưng đau chi dưới (44%)  Thở khò khè (21%);  Khám lâm sàng có thể phát hiện:  PHỔI:  Thở nhanh (54 %)  Ran phổi (18%); rung thanh giảm (17%);  Triệu chứng kiểu viêm phổi (3%).  TIM:  Nhịp tim nhanh (24%)  T2 phổi mạnh (15%)  CHI DƯỚI: Sưng, đau, nóng đỏ chi dưới (47%)  Tĩnh mạch cổ nổi (14%) TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Đa dạng, không đặc hiệu Cần tìm ngay: 1. Tình trạng sốc, tụt huyết áp 2. Đánh giá xác suất thuyên tắc ĐMP trên lâm sàng
  • 5. THANG ĐIỂM WELLS Điểm đầy đủ Điểm đơn giản hóa Các biến số 1. Tiền sử huyết khối tĩnh mạch sâu hay TT phổi 2. Nhịp tim ≥ 100 ck/phút 3. Phẫu thuật hay bất động trong 4 tuần 4. Ung thư tiến triển 5. Ho ra máu 6. Triệu chứng lâm sàng của HKTM sâu 7. Ít khả năng bệnh lý khác 1,5 1,5 1,5 1 1 3 3 1 1 1 1 1 1 1 Nguy cơ lâm sàng 2 mức độ Ít có nguy cơ tắc mạch phổi 0 - 4 0 - 1 Có nguy cơ tắc mạch phổi ≥ 5 ≥ 2 ĐÁNH GIÁ XÁC SUẤT TTP TRÊN LÂM SÀNG
  • 6. THANG ĐIỂM GENEVA Điểm đầy đủ Điểm đơn giản hóaCác biến số 1. Tiền sử huyết khối tĩnh mạch sâu hay TT phổi 2. Nhịp tim 75 – 94 ck/phút ≥ 95 ck/phút 3. Phẫu thuật hay gãy xương trong vòng 1 tháng 4. Ung thư tiến triển 5. Ho ra máu 6. Đau chi dưới một bên 7. Đau khi sờ tĩnh mạch sâu chi dưới và phù một bên 8. Tuổi > 65 3 3 5 2 2 2 3 4 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 Nguy cơ lâm sàng 2 mức độ Ít có nguy cơ tắc mạch phổi 0 - 5 0 - 2 Có nguy cơ tắc mạch phổi ≥ 6 ≥ 3 ĐÁNH GIÁ XÁC SUẤT TTP TRÊN LÂM SÀNG
  • 7. NGHI NGỜ THUYÊN TẮC PHỔI CẤP Sốc hoặc tụt huyết áp? Không có Có Nguy cơ không cao Nguy cơ cao TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Huyết áp tâm thu < 90 mmHg hoặc tụt ≥ 40 mmHg, trong ít nhất 15 phút, mà không có rối loạn nhịp mới xuất hiện, thiếu dịch hoặc nhiễm trùng
  • 8. CÁC THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG Hình ảnh: • XQ tim phổi • Điện tim • Siêu âm Doppler tim • Chụp MDCT động mạch phổi • Chụp ĐM phổi cản quang Xét nghiệm: • Men tim: Troponin • Pro-BNP và BNP • D-dimers
  • 9. • Sản phẩm ly giải của fibrin nội sinh • Xét nghiệm (+) khi có huyết khối • (+) giả trong các trường hợp NMCT cấp, nhiễm khuẩn … → giá trị dự báo dương tính thấp. • Xét nghiệm (-) → loại trừ TT-HKTM cấp. Giá trị dự báo (-) = 98%, đặc biệt ở nhóm bệnh nhân có nguy cơ TT-HKTM thấp hoặc trung bình • Độ đặc hiệu giảm dần theo tuổi  sử dụng giá trị ngưỡng hiệu chỉnh theo tuổi D- dimers
  • 10. Hampton’s hump Westemark’s sign XQ bình thường hoặc gần bình thường Các dấu hiệu: độ đặc hiệu cao, độ nhạy thấp (Westemark’s sign: < 2% BN TTP) Nhiều dấu hiệu không đặc, hiệu, gặp ở nhiều bệnh: dịch màng phổi, đông đặc thùy phổi… XQ tim phổi
  • 12.  Là thăm dò hình ảnh được lựa chọn đầu tiên  Độ nhạy 83%, độ đặc hiệu 96% (PIOPEDII)  Giá trị dự báo (+) 92 – 96% ở nhóm XSLS cao Chụp cắt lớp vi tính dựng hình ĐMP (MDCT)
  • 13.  “Tiêu chuẩn vàng” trong chẩn đoán TTP  Hiện chỉ áp dụng khi có chỉ định lấy huyết khối động mạch phổi qua đường ống thông Chụp động mạch phổi cản quang
  • 14. Nghi ngờ TTP, huyết động không ổn định (sốc, tụt huyết áp). Có khả năng chụp lập tức MDCT ĐM phổi (*) Không Có Siêu âm tim tìm dấu hiệu tăng gánh thất phải Chụp MDCT động mạch phổi Loại trừ TT phổi Có thuyên tắc phổi Không có Có Tìm nguyên nhân khác gây sốc, tụt áp Điều trị TTP cân nhắc tiêu HK, lấy HK (*) MDCT cũng được coi là không sẵn sàng nếu tình trạng bệnh nhân không cho phép di chuyển để làm thăm dò.(**) SÂTQ có thể thực hiện tại giường, có thể giúp phát hiện huyết khối (HK) trong ĐMP. SA Doppler mạch tại giường giúp chẩn đoán HKTM chi dưới. MDCT sẵn sàng VÀ bệnh nhân ổn định Tìm nguyên nhân khác Không có các thăm dò khác (**) HOẶC BN không ổn định Lược đồ chẩn đoán TTP ở BN sốc, tụt áp
  • 15. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN NGUY CƠ LÂM SÀNG Thấp Trung bình Cao Ít khả năng Có khả năng Loại trừ tắc mạch phổi D-dimer Xét nghiệm độ nhạy cao, có kết quả (-) + + - + - Xét nghiệm độ nhạy thấp, có kết quả (-) + + - + - Chụp MDCT động mạch phổi Kết quả bình thường + + + + + Chụp xạ hình thông khí / tưới máu phổi ( V/Q scan ) Tưới máu phổi bình thường. + + + + + Xạ hình không thể chẩn đoán, SÂ (-) + + - + - Chẩn đoán xác định tắc mạch phổi MDCT chỉ ra ít nhất là tắc mạch phổi thùy + + + + + V/Q scan: có nhiều khả năng tắc mạch phổi + + + + + SÂ có HKTM sâu chi dưới đoạn gần + + + + + VAI TRÒ CỦA CÁC THĂM DÒ CẬN LÂM SÀNG TRONG CHẨN ĐOÁN TTP HUYẾT ĐỘNG ỔN ĐỊNH
  • 16. Nghi ngờ TTP, huyết động ổn định Đánh giá nguy cơ lâm sàng TMP Thấp, trung bình/ít khả năng Cao/nhiều khả năng D dimer Âm tính Dương tính Loại trừ TT phổi Chụp MDCT động mạch phổi Có TT phổi Chụp MDCT động mạch phổi Loại trừ TT phổi Có TT phổi Siêu âm TM chi dưới (*) Có HKTM sâu Không có HKTM sâu Siêu âm TM chi dưới (*) Không có HKTM sâu Có HKTM sâu Không điều trị Điều trịKhông điều trịĐiều trị (*) Siêu âm TM chi dưới là thăm dò dễ thực hiện, giúp quyết định nhanh chóng chỉ định điều trị chống đông, nếu phát hiện HKTM sâu chi dưới. Việc chẩn đoán xác định TMP sẽ được tiến hành sau đó nếu như có điều kiện thực hiện MDCT động mạch phổi. Lược đồ chẩn đoán TTP ở BN ổn định
  • 17.  Giãn thất phải: RV/LV > 0,9  Dấu hiệu McCONELL  Suy thất phải: TAPSE giảm, TALĐMP với VHoBL > 2,6 cm/s, di động VLT nghịch thường  Huyết khối thất phải, huyết khối ĐMP Siêu âm Doppler tim J Am Soc Echocardiogr 2016;29:907-13
  • 18. Am J Med 2012; 125: 465 Giá trị tiên lượng của SÂ đánh giá chức năng thất phải trong thuyên tăc phổi
  • 19. BNP và pro BNP  Thường tăng ở BN thuyên tắc phổi cấp  Độ nhạy 60 %, độ đặc hiệu 62 % (Kucher)  Độ nhạy của proBNP ở ngưỡng 500 pg/l có giá trị dự báo 95%, và độ đặc hiệu là 57% Am J Respir Crit Care Med 2008;178:425-30
  • 20. Circulation. 2002 Sep 3;106(10):1263-8 Giá trị của Troponin I và T trong phân tầng nguy cơ bệnh nhân bị thuyên tăc phổi cấp
  • 21. PHÂN TẦNG NGUY CƠ PHÂN TẦNG Lâm sàng Siêu âm tim Dấu ấn sinh học Low risk Huyết động ổn định Bình thường Bình thường Submassive HA bình thường Suy thất phải Tăng Massive Tụt huyết áp Suy thất phải Tăng Kucher, Circulation. 2003;108:2191-2194
  • 22. PHÂN TẦNG NGUY CƠ Tử vong trong vòng 90 ngày Massive > 50% Submassive 15% Kucher, Circulation. 2006;113:577 Áp lực ĐM phổi Tử vong trong 5 năm > 40 mmHg > 50% > 50 mmHg 25%
  • 23. Dấu hiệu PESI kinh điển (PESI) PESI rút gọn (sPESI) Tuổi > 80 Tuổi (năm) 1 (nếu > 80) Giới nam +10 - Ung thư +30 1 Suy tim mạn +10 1 Bệnh phổi mạn tính +10 Mạch ≥ 110 lần/phút +20 1 Huyết áp tối đa < 100 mmHg +30 1 Nhịp thở ≥ 30 lần/phút +20 - Nhiệt độ < 36oC +20 - Rối loạn ý thức +60 - Bão hoà oxy < 90% +20 1 THANG ĐIỂM TIÊN LƯỢNG MỨC ĐỘ NẶNG PESI/sPESI PHÂN TẦNG NGUY CƠ
  • 24. Phân loại nguy cơ tử vong PESI kinh điển (PESI) PESI rút gọn (sPESI) Theo 5 mức  Độ I: ≤ 65 điểm  Độ II: 66-85 điểm  Độ III: 86-105 điểm  Độ IV: 106-125 điểm  Độ V: > 125 điểm Nguy cơ tử vong thấp: 0 điểm (Nguy cơ tử vong 1,0%, 95%CI: 0,0 – 2,1%) Nguy cơ tử vong cao: ≥ 1 điểm (Nguy cơ tử vong 10,9%, 95%CI: 8,5 – 13,2%) Theo 2 mức Nguy cơ tử vong thấp: ≤ 85 điểm Nguy cơ tử vong cao: ≥ 86 điểm THANG ĐIỂM TIÊN LƯỢNG MỨC ĐỘ NẶNG PESI/sPESI
  • 25. Nguy cơ tử vong sớm Lâm sàng và cận lâm sàng Sốc hoặc tụt huyết áp PESI III – IV, hoặc sPESI ≥ 1 Rối loạn chức năng thất phải Men tim Cao + + + + Trung bình TB - cao - + Cả 2 đều dương tính TB – thấp - + Cả 2 (-) hoặc chỉ 1 (+) Thấp - - Nếu có lượng giá, cả 2 (-) ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ TỬ VONG SỚM
  • 26. THUYÊN TẮC PHỔI CẤP Tử vong 70 – 95% TTP lan rộng Tụt huyết áp ST phải nặng Nguy cơ CAO (massive) Ngừng tim Nguy cơ THẤP (non-massive) Nguy cơ TB (submassive) Tử vong 20 – 50 % Tử vong 5 – 10 % Tử vong ≤ 3 % TTP lan rộng Không tụt áp sPESI ≥ 1 Rối loạn CN TP ↑Troponin, BNP ST phải nặng sPESI = 0 Strain TP = 0 Troponin, BNP không tăng HK hạ phân thùy 5% 5% 30 % 60 %
  • 27. TÓM TẮT LƯỢC ĐỒ CHẨN ĐOÁN – TIÊN LƯỢNG
  • 28. KẾT LUẬN Thuyên tắc phổi cấp: • Biến cố mạch máu trầm trọng • Gặp ở nhiều chuyên khoa • Không dễ dàng để chẩn đoán Phân tầng nguy cơ với sPESI/PESI: • Cần được tiến hành hệ thống • Có giá trị tiên lượng • Hướng dẫn xử trí cấp cứu
  • 29. @ Tunglam garden Xin chân thành Cảm ơn