GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
1. XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNGXUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG
TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢNTRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
Định hướng tiếp cận và chẩn đoán
GV. Cao Văn Hưng
BM Sản Phụ khoa- SKSS
2. XUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNGXUẤT HUYẾT TỬ CUNG BẤT THƯỜNG
TRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢNTRONG ĐỘ TUỔI SINH SẢN
• Đối tượng : Y6 hệ chính qui
• Thời gian : 1 tiết
• Số lượng SV : 50
• Hướng dẫn : 1 GV
3. Mục tiêuMục tiêu
1. Nêu được các chẩn đoán phân biệt của xuất huyết tử
cung bất thường trong độ tuổi sinh sản (XHTCBTTSS)
2. Nêu được các nguyên nhân gây XHTCBTTSS
3. Trình bày cách hỏi bệnh sử, khám ls để chẩn đoán một
trường hợp XHTCBTTSS
4. Từ khóa (Keywords)Từ khóa (Keywords)
• Xuất huyết tử cung bất thường / Abnormal uterine bleeding
• Xuất huyết tử cung chức năng / Dysfunctional uterine bleeding
• Rong kinh / Menorrhagia
• Rong huyết / Metrorrhagia
• Cường kinh / Hypermenorrhea
• Kinh thưa / Oligomenorrhea
• Vô kinh / Amenorrhea
5. Hướng dẫn
• Tài liệu bắt buộc phải đọc
– Sinh lý kinh chu kỳ kinh nguyệt (Sản phụ
khoa, BM Sản, ĐHYD TPHCM, NXB Y học
2015, p.46,47)
– Xuất huyết âm đạo bất thường (Sản phụ
khoa, BM Sản, ĐHYD TPHCM, NXB Y học
2015, p.855-858)
• Tài liệu đọc thêm
– Uptodate, ACOG: Abnormal uterine bleeding
6. Mục tiêuMục tiêu
1. Nêu được các chẩn đoán phân biệt của XHTCBTTSS
2. Nêu được các nguyên nhân gây XHTCBTTSS
3. Trình bày cách hỏi bệnh sử, khám ls để chẩn đoán một
trường hợp XHTCBT trong độ tuổi sinh sản
7. Giới thiệuGiới thiệu11
• Ra huyết âm đạo có nguồn gốc từ tử cung, khác
các đặc điểm chu kỳ bình thường
• XHTCBT: thường gặp
• Ảnh hưởng 1/3 phụ nữ TSS
• Chẩn đoán nguyên nhân khó, không tìm ra
• Có nhiều cách tiếp cận điều trị
• XHTCBT gồm XHTC chức năng và thực thể
1. http://www.uptodate.com/contents/abnormal-uterine-bleeding-beyond-the-basics
8. Chu kỳ kinh nguyệt bình thường ?Chu kỳ kinh nguyệt bình thường ?
9. Chu kỳ kinh nguyệt bình thườngChu kỳ kinh nguyệt bình thường11
• Chu kỳ 21 – 35 ngày
• Thời gian hành kinh: 3 – 7 ngày
• Lượng kinh: < 1 BVS mỗi 3 giờ
• Cơ chế: sự thay đổi nội tiết của chu kỳ có
phóng noãn
1. Fraser IS. A process designed to lead to international agreement on terminologies and definitions used
to describe abnormalities of menstrual bleeding. Fertil Steril 2007 87:466.
10. 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28
Noàng
ñoä noäi
tieát
Estradiol
Progesterone
FSH
LH
Ngaøy chu kyø kinh nguyeät
Phoùng noaõn
Noäi maïc töû
cung
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28
Sự thay đổiSự thay đổi
nội tiếtnội tiết11
1. Fraser IS. A process designed to lead to international agreement on
terminologies and definitions used to describe abnormalities of menstrual bleeding
11. Các kiểu xuất huyết tử cung bất thường ?Các kiểu xuất huyết tử cung bất thường ?
12. Các kiểu XHTCBTCác kiểu XHTCBT1,21,2
Loại Khoảng cách Ngày hành kinh Lượng kinh
Rong kinh Đều Kéo dài Nhiều
Rong huyết Không đều +/- Kéo dài Bình thường
Rong kinh rong huyết Không đều Kéo dài Nhiều
Cường kinh Đều Bình thường Nhiều
Thiểu kinh Đều Bình thường
hay ngắn
Ít
Kinh thưa Không thường
xuyên / Không đều
Thay đổi Vết
Vô kinh Không có Không kinh trong
90 ngày
Không có
1. http://www.uptodate.com/contents/abnormal-uterine-bleeding-beyond-the-basics
2. Fraser IS. A process designed to lead to international agreement on terminologies and definitions abnormalities of menstrual
bleeding
13. Mục tiêuMục tiêu
1. Nêu được các chẩn đoán phân biệt của xuất huyết tử
cung bất thường (XHTCBT)
2. Nêu được các nguyên nhân gây XHTCBT trong độ tuổi
sinh sản (XHTCBTTSS)
3. Trình bày cách hỏi bệnh sử, khám ls để chẩn đoán một
trường hợp XHTCBT trong độ tuổi sinh sản
14. Các nguyên nhân của XHTCBTTSSCác nguyên nhân của XHTCBTTSS11
Hệ thống Tại chỗ XHTC chức năng
•Tăng huyết áp
•Bệnh lý về máu
•Điều trị thuốc chống
đông
•Cường nhược giáp
•Bệnh lý gan
•Điều trị nội tiết
•Thuốc ngừa thai
•Thai có biến chứng
•Viêm mãn vùng
chậu
•Khối u lành tính, ác
tính
•Lạc nội mạc tử cung
•Sa sinh dục
•Dụng cụ tử cung
Không có nguyên
nhân thực thể, thai,
hay viêm nhiễm
1. http://www.uptodate.com/contents/abnormal-uterine-bleeding-beyond-the-basics
15. Mục tiêuMục tiêu
1. Nêu được các chẩn đoán phân biệt của xuất huyết tử
cung bất thường (XHTCBT)
2. Nêu được các nguyên nhân gây XHTCBT trong độ tuổi
sinh sản (XHTCBTTSS)
3. Trình bày cách hỏi bệnh sử, khám ls để chẩn đoán một
trường hợp XHTCBT trong độ tuổi sinh sản
16. Chẩn đoán – Hỏi bệnh sửChẩn đoán – Hỏi bệnh sử11
• Cá nhân: tuổi, tình trạng gia đình, PARA
• Tính chất ra huyết: lượng, chu kỳ, các triệu
chứng liên quan – Kinh chót
• Đặc điểm chu kỳ kinh nguyệt trước đây
• Tiền căn: nội, ngoại khoa, dùng nội tiết
• Sản khoa: XHTC chức năng hậu sản, thai
trứng
• Phương pháp tránh thai đang sử dụng
• Gia đình: ung thư NMTC
1. Mohan S, Page LM, Higham JM. Diagnosis of abnormal uterine bleeding. Best Pract Res Clin Obstet Gynaecol 2007; 21:891.
17. Chẩn đoán – Khám lâm sàngChẩn đoán – Khám lâm sàng11
• Tổng quát:
– Thiếu máu, HA, tuyến giáp, tim phổi
• Bụng:
– Khối u, báng bụng, thai
• Tại chỗ:
– Âm hộ, âm đạo, cổ tử cung, tử cung, 2 phần phụ,
vùng chậu (khám mỏ vịt và khám tay)
1. Mohan S, Page LM, Higham JM. Diagnosis of abnormal uterine bleeding. Best Pract Res Clin Obstet Gynaecol 2007; 21:891.
18. Tiếp cậnTiếp cận
Hỏi bệnh sử và khám LS
Loại trừ thai
Xác định kiểu, tính chất
xuất huyếtXH nặng, cấp
XHTCBT lượng ít
Liên quan
ngừa thai
Điều trị
nguyên nhân
Điều trị nguyên
nhân
Không từ TC
Thai
19. Kết luậnKết luận
• XHTCBT thường gặp
• Nguyên nhân trong độ tuổi sinh sản: thai, u, viêm
• Chiến lược tiếp cận để tránh bỏ sót
21. Chẩn đoán – Xét nghiệm CLSChẩn đoán – Xét nghiệm CLS11
• Huyết đồ, chức năng đông máu
• Nội tiết
• Siêu âm
• Phết mỏng âm đạo, cổ tử cung
• Nạo sinh thiết NMTC
• Nội soi buồng tử cung, ổ bụng
1. Mohan S, Page LM, Higham JM. Diagnosis of abnormal uterine bleeding. Best Pract Res Clin Obstet Gynaecol 2007; 21:891.
22. Xử trí XHTCBTXử trí XHTCBT1,2,31,2,3
Tổng quát Nguyên nhân
ngoài TC
Nguyên nhân tại
TC
•Thiếu máu
•Truyền máu
•Cao HA
•BL về máu
•BL tuyến giáp
•BL gan
•Nội khoa
•Nội tiết
•Ngoại khoa
1. http://www.uptodate.com/contents/abnormal-uterine-bleeding-beyond-the-basics
2. van Dongen H. Diagnostic hysteroscopy in abnormal uterine bleeding: a systematic review and
meta-analysis. BJOG 2007; 114:664.
3. https://www.acog.org/-/media/For-Patients/faq095.pdf?dmc=1&ts=20160510T2229371500
23. Điều trị nội khoaĐiều trị nội khoa1,2,31,2,3
• NSAID
– Chỉ điều trị trong thời gian ra huyết
– Ibuprofen: 200 – 400mg, ngày 3 lần
– Naproxen: 250mg, ngày 3 lần
– Mefenamic acid: 250mg, ngày 3 lần
• Antofibrinolytic agents
– Tranexamic acid 1mg/4giờ trong 3 ngày
1. http://www.uptodate.com/contents/abnormal-uterine-bleeding-beyond-the-basics
2. Van Dongen H. Diagnostic hysteroscopy in abnormal uterine bleeding: a systematic review and
meta-analysis. BJOG 2007; 114:664.
3. https://www.acog.org/-/media/For-Patients/faq095.pdf?dmc=1&ts=20160510T2229371500
24. Điều trị nội tiếtĐiều trị nội tiết11
• Thuốc viên ngừa thai
• Progestogens
• Danazol
• GnRH đồng vận
1. http://www.uptodate.com/contents/abnormal-uterine-bleeding-beyond-the-basics
25. Điều trị ngoại khoaĐiều trị ngoại khoa11
• Bảo tồn: cắt đốt NMTC
• Cắt tử cung
– Thất bại điều trị khác
– Khối u to
– Nghi ngờ ác tính
1. http://www.uptodate.com/contents/abnormal-uterine-bleeding-beyond-the-basics
26. Tiếp cậnTiếp cận
Hỏi bệnh sử và khám LS
Loại trừ thai
Xác định kiểu, tính chất
xuất huyếtXH nặng, cấp
XHTCBT lượng ít
Liên quan
ngừa thai
Điều trị
nguyên nhân
Điều trị nguyên
nhân
Không từ TC
Thai
•Nhập viện
•Huyết đồ, chức
năng đông máu
•Truyền máu
•Nạo ST
•Tìm nguyên
nhân
•Điều trị nội tiết
•Viên sắt
•Loại trừ ung thư
•Ít, ngắn: giải
thích bệnh nhân,
theo dõi
•Điều trị nội tiết:
đợt estrogen
ngắn,..
•Thay đổi biện
pháp ngừa thai
Siêu âm đầu dò
ÂĐ
27. Tiếp cậnTiếp cận
Siêu âm đầu dò ÂĐ
•Polyp
•NXTC
dưới
niêm
•Nội soi
•Thuyên tắc
ĐMTC
NMTC
dày (>/=
7mm)
NST
Adenomyosis
•Nội tiết
•Ngoại khoa
Bình
thường
•Nội tiết
•Ngoại khoa
bảo tồn
28. Kết luậnKết luận
• XHTCBT thường gặp
• Nguyên nhân trong độ tuổi sinh sản: thai, u, viêm
• Chiến lược tiếp cận để tránh bỏ sót
• Điều trị nguyên nhân
• Điều trị nội tiết là chủ yếu