SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  8
Télécharger pour lire hors ligne
XHTH DO LOÉT DDTT
I. Chẩn đoán: XHTH, vị trí, mức độ, diễn tiến, nguyên nhân
II. Tiếp cận:
1.có XHTH ko?
XHTH trên: t n th ng ch y m u từ g c Treizt đo n D4 t tr ng tr ên, o
g m: t tr ng, DD, th c qu n.
XHTH d i: t n th ng ch y m u từ g c Treizt tr xu ng, o g m: h ng tr ng,
h i tr ng, m nh tr ng, T-TT.
- tiền căn
+ ệnh ý DD-TT- đ đ c ch n đo n đ đ c nội soi, đ u âm th ng vị iên
qu n đến n, + ệnh g n- ch n đo n, điều trị, c đ c T - d n T T
h ng- c XHTH do v d n T T m y n r i, c đ c cột h y th t g h ng, c
đ ng đ c điều trị ph ng ngừ ng propr no o
+ thu c AIDs, spirin, h ng đ ng, UC , h p resespine
- tiền triệu: đ u TV, u n n n, n n, c i nhiều n r thức n, dịch tr c hi i r
m u, B tr c đ o n tiết c nh, củ c i đỏ, Bismuth… i r m u/tiêu phân đen/ i
đột ngột
- hình thức ra máu: ói, tiêu phân
Ói ra máu Tiêu phân
- B o nhiêu n, m i n o nhiêu
ml
- u đỏ t i, m, cục m u đ ng
- Lẫn thức n, ọt
- Tiêu o nhiêu n, ng/ n
- Phân đen/ đỏ m
- H c ín, dính, ong
- Tanh, hôi
- Tiêu phân đen tr c/ s u i r
máu
- trch kèm: ho m t, ch ng mặt, ích thích v t v , ng t, h t, n c tiểu ng?
- Ngoài ra trch bệnh nền:
Loét DD-TT XG
- u TV, âm , t i đi t i i iên
qu n n do:
+ t ng p su t : đ u t ng s u n,
gi m đ u hi i
+ t ng tr ng c c : c thức n/
- $STBG: s t, mệt mỏi, ch n n,
tiêu ch y , sụt cân, teo c , phù
chân- BB, XH ( da niêm, XHTH),
VD
DD co th t t ng đ u, dùng thu c
gi m co th t gi m đ u
- Bu n n n, h i, chu
2.vị trí: i r m u ch n ch n XHTH trên, tiêu phân đen XHTH trên h y d i, nếu
trên đặc điểm phân h c ín, dính, ng, h i
3.mức độ: sinh hiệu, d u gi m t i m u m
- gđ đ u: trch L xh tr c trch CL
+ dh sinh t n th ờng trung th c hi m i m t m u:
HATTh phụ thuộc v o sức co p củ c tim v h i ng tu n ho n
HATTr phụ thuộc v o độ qu nh củ m u v độ đ n h i củ th nh m ch nên B
CHA m HATTr t ng nguy hiểm v chứng tỏ t nh tr ng x m
hi m t m u-- gi m h i ng tu n ho n -- đ u tiên nh h ng đến HATTh
m HATTh tụt , iểu hiện ng t nh tr ng x y x m mặt m y, tụt HA t thế -- s u
đ tim ù trừ ng c ch t ng co p m ch nh nh , đ ng thời ích thích p c m
thụ qu n xo ng c nh v C m t ng tiết c techo min gây co m ch B -->
HATTr t ng, HA p do n ch t thể tích tu n ho n đ ng gi m nên HATTh vẫn
gi m
+ CT : V n đề đây : v m t m u c p nên m t c HC, BC, TC + huyết t ng --
>do đ gđ đ u Hct nh th ờng, nên h ng ph n nh đ ng t nh tr ng m t m u
3-6h s u t đ u c hiện t ng o huyết t ng từ m v o ng m ch mục
đích m t ng thể tích tu n ho n h u hiệu --> sau 6h ể từ c XHTH m i t
đ u c iểu hiện gi m --> sau 24-48h dh CL m i ph n nh đ ng.
ĐỘ 1 ĐỘ 2 ĐỘ 3
Lượng máu
mất
10% V máu 20%-30% 40%
Dh giảm tưới
máu mô
- gi m t i m u CQ
ngo i iên: da,
x ng, c , m m
-- chi nh
- gi m t i m u CQ
TW, c n h n ng
chịu đ ng đ c
-- niêm nh t, d
x nh, đ m h i, mệt
mỏi, ch ng mặt, tiểu ít
- tim, n o ch ị nh
h ng
- gi m t i m u
CQTW tim th n
não), h ng c h
n ng chịu đ ng
đ c--> RLCH,
RLTG
-- h t ho ng, o
âu, v t v , th
nh nh, s t, v niệu,
h t n c, chi nh,
tụt HA t thế.
Dh sinh tồn
1. ch
n/p
2. HA tâm thu
90--> <100
>90
100-120
90- 80
>120
< 80
Hiệu p p <
( mmHg) 40)
Dh CLS
1. Hct
2. HC triệu
con/mm3
)
30%
3
20-30%
2-3
20%
2
4.diễn tiến: tính ch t phân, sinh hiệu, nhu động ruột 4-12, n hi tiêu phân v ng
s u 48h, sinh hiệu n, nhu động ruột nh th ờng
TCCN -T nh tr ng XH: c n i r m u đỏ t i, m, cục, ng , tiêu phân
đen, đỏ m, phân vàng sau 48h)
- Trch gi m t i m u m : ho m t ch ng mặt/ hi th y đ i t thế,
h t n c, tiểu o nhiêu ít
TCTT -M 80-100, HA 100, V n c tiểu 40m /h
- R: 4-10l/p
CTM -th y đ i Hct 25%, Hb > 9g/dl
V :
1. XHTHT, II, n
2. tiền c n đ u TV
BN này có 2 v n đề, em chọn v n đề XHTH để iện u n đ u tiên
XHTH trên B n y c 5 th ờng gặp:
Loét dạ dày - trên B n y nghĩ nhiều v B i r m u m ẫn thức n, có
thể ỏng h y cục, c thể tiêu phân đen đ n thu n h y tiêu
phân đen èm i m u.
- Tiền triệu đ u th ng vị ệch T, đ u âm su t ng y th nh
tho ng c quặn c n iên qu n đến n, èm: u n n n,
n n, h i, chu .
- Tiền c n: XHTH nhiều n, đ ch n đo n XHTH do o t dd
t tr ng, h y ch XH nh ng đ ch n đo n o t dd-tt c nội
soi, h y ch ch n đo n nh ng c triệu chứng củ o t dd-tt,
tr c đ c u ng thu c spirin, coritcoid, s ids, reserpine,
thu c h ng đ ng, h ng tiểu c u …
Loét tá
tràng:
- đ u th ng vị ệch ph i, đ u hi đ i do cid DD ch y
xu ng, gi m đ u hi u ng nt cid hoặc s u n.
Viêm chợt - thuờng n n r m u ng ít, t n trong 36h o c n điều trị
dd XH: - có yếu t th c đ y nh u ng r u, u ng thu c, stress nh
T, phỏng, ch n th ng, phẫu thu t, cho ng
Vỡ giãn TM
thực quản:
- BN nôn máu đỏ t i, ng nhiều, đột ngột, o ẫn thức n,
o c tiền triệu. ếu B c tiêu m u m đen ph i c n n r
m u tr c đ .
- đ i hi tính ch t gi ng o t dd-tt do m u ch y r r xu ng dd
r i m i n n r coi CT gi m Hct độ 1, hoặc c thể B
XHTH độ 1 nh ng CL độ II, II do XHTH/ thiếu m u
m n tr c đ c thể trên ệnh nền XG
- ngo i r L ph i c trch củ $ STBG, $TALTMC
K dạ dày: - BN có m u n trong phân h y tiêu phân đen, XHTH do
KDD chứng tỏ c t nh tr ng ch y m u r r chứng tỏ đ
diễn tiến nặng, h m L ph i sờ th y h i u èm t ng tr ng
B suy sụp nh nh, mệt mỏi, sụt cân, suy iệt…
Hội chứng
Mallory
Weiss
- B ph i n n nhiều tr c đ r i m i i r m u
 THANG ĐIỂM ROCKALL:
Ý nghĩa - nh gi mức độ ch y m u
- Tiên ng ch y m u t i ph t
- nh gi tử vong
LS - 6-7 điểm: nặng
- 4-5: TB
- 0-3: nh
Tuổi < 60
60-79
>80
0
1
2
Sốc M > 100
HA < 100
1
2
Bệnh
đồng
thời
Bệnh tim, ệnh nặng h c
G, Th, di c n
2
3
NS
LS+NS
>8 nặng
- h ng c t n th ng, r ch tâm
vị
- Lo t DDTT, viêm T , vết tr t
- đ ờng tiêu h c o
- D u hiệu ch y m u trên -
forrest cao
0
1
2
2
 FORREST
Hình ảnh trên nội soi T ệ tái phát trí
ĐỘ I IA: n v o , m u phun th nh
tia
IB: n v o T , m u ch y n r
 ng ch y m u
nguy c t i ph t
50%
-chích c m m u
Adre 0.1%
-chích x
polidocanol 1-2%
-hemo clip
ĐỘ II IIA: ng ng ch y m u, ng i m u
đỏ, ộ:
+ chu n ị ch y m u
+ vừ m i ng ng ch y m u
+ vừ m i tr c cục m u đ ng
IIB: cục m u đ ng
IIIC: cặn đen
Tái phát 15-
20%
tái phát 10-
15%
tái phát 5-10%
-t ng t trên
-nên chủ động tróc
cục m u đ ng
xử trí nh trên
- NV theo dõi 2-3
ngày
ĐỘ
III
đ y s ch T i ph t < 5% - điều trị Hp nếu
có
IV. Mục tiêu điều trị:
- h i phục thể tích tu n ho n: V n c tiểu 40m /h, HA tâm thu 100mmHg, H
> 9g/dl
- c m m u v iểm so t ngu n ch y m u
- điều trị nguyên nhân, tiệt trừ Hp đ i v i o t DDTT
V. điều trị cụ thể:
1.hồi phục thể tích
tuần hoàn:
- V n c tiểu 40m /h,
- HA tâm thu >
100mmHg,
- Hb > 9g/dl
- n m đ u th p, t động
- L p 2 đ ờng truyền: 1 đ ờng truyền dịch, 1 đ ờng
truyền m u, y m u x t nghiệm CTM, hct, nhóm
máu, đông máu toàn bộ, BUN, creatinine
- chỉ định truyền máu:
+ độ 3 ch c ch n truyền
+ B ệnh ý tim m ch độ 2
 o c n chờ CT , truyền m u ng y
+ độ 2 hct <25%
 i CT
- Mục tiêu:
+ h ng c ệnh ý tim m ch truyền m u nâng ên
25%
+ ệnh ý tim m ch truyền m u nâng ên 30%
- 1 đơn vị nâng hct ên 3%
2. đặt tube Levine: + đ nh gi t nh tr ng ch y m u
+ m rử C 0.9% o ng cid DD, h t cục m u
đ ng
3. nội soi dd-tq cấp cứu để ch n đo n v xử trí Forrest)
4. Ức chế toan ( oét dd-
tt):
duy trì pH >7
ức chế to n m nh đ ờng T :
esomepr zo 40mg 2 ng (TMC 10-15ph)
--> s u đ esomepr zo 40mg 2 ng ph v i C 0,9%
500m BTT m i 10h trong 72h
--> s u đ chuyển s ng u ng omepr zo 40mg 1v u
5. điều trị oét dd-tt: CLO TEST sau khi ngưng PPI ít nhất 2w r i điều trị
Hp theo ph c đ OAC
Omeprazole 40mg 1v x 2 (u)
Amoxicillin 1g 1v x 2 (u)
Clarithromycine 500mg 1v x 2 (u)
VI. có 2 nhóm XN tìm Hp: tr c hi iểm tr hiệu qu tiệt trừ Hp, ph i ng ng:
- Bismusth, ít nh t 4w
- PPI ít nh t 2w
N xâm ấn- NSDDTT- bấm sinh
thiết
Không xâm ấn- độ nhạy, đặc hiệu
>90%
1. CLO TEST- Campylobacter Like
Organism
Test nhanh ure se d trên mẫu
m sinh thiết:ch n đo n Hp. Vừ
để iểm tr
2. GPB
3. u i c y
1. HT ch n đo n: hiệu gi T gi m
ch m s u hi th i trừ th nh c ng
2. X h i th C13, 14: dùng iểm
tr hiệu qu tiệt trừ
3. trong phân: ng ng ít nh t
8 tu n
* CLO TEST- Campylobacter Like Organism:
- g ng ph t hiện V : 104
-105
VK/ ml
- ộ nh y th y đ i theo o i test, thời gi n đọc, mt ủ 4h độ nh y 80-95, độ
đặc hiệu 95-100 , v L V Hp
tr ờng h p - gi Tr ờng h p + gi
t độ V th p
ng XHTH, teo DD, u MALT
H.heilmanii
V h c sinh ure se: entero cter,
i dùng , hoặc PPI Pseudomonas
ÁCH IỀU TRỊ
1. guyên t c điều trị:
- thu c ức chế HC v o i ỏ c c yếu t t n c ng niêm m c
- t ng c ờng yếu t o vệ niêm m c DD
- điều trị theo : tiệt trừ Hp, ng ng AIDs
h m trung h n ng độ
acid
- Acid không hòa tan: Al
hydroxid (táo bón) , Mg
hydroxid tiêu ch y
--> không nên dùng nhóm
h t n do nhiều tdp
- yếu nên th ờng ph i h p
v i nti H2 nên u ng
cách xa 2-3h)
- d ng ge t t h n ột
- u ng s u n 1-2h, hoặc
tr c n 15-30p
- iều trung nh 3-4 n/
ng y, t i đ 6 n/ ng y
- thời gi n 6-8 tu n
h m ức chế thụ thể H2 * 4 o i:
- Cimetidine: yếu nh t,
tdp v t ng t c thu c
nh t
- Ranitidine= 5-10 Cime
- Famotidine= 20 Cime
- Nizatidine= Ranitidine
- h p thu t t qu đ ờng
u ng
- c thể gây hiện t ng n
h tuyến v t m thời
- m t ng t c dụng củ
thu c h ng đ ng
- CC : có thai, cho con
bú, SG, STh
* nt cid: ph i h p
- hi sd đ ờng u ng c n
H+
để ho t h -- u ng
cách xa antacid 2-3h
* PPI: PPI m nh h n v
h ng c hiện t ng dung
n p thu c hi sd thời gi n
d i nh nti H2-- hiện t i
đ c th y thế ng PPI
h m ức chế m proton
Omez: u, TM
Lanzo: u
Panto: u, TM
Rabe: u
Esome: u, TM
--> các thuốc có hiệu
quả tương đương nhau
- nh m thu c ức chế
tiết cid m nh nh t hiện
n y, do hiện t ng ức chế
h ng h i phục
- dùng tr c n 30p-1h
- h n ng ức chế i tiết
acid t t nh t nếu dùng
c ch x n
- ị gi m h p thu nếu
dùng chung v i sucr f te,
antacid
- h ng c n ch nh iều
ng ời n tu i hoặc G
* IỀU TRỊ TIỆT TRỪ HP- m i c iều iên
Yêu c u củ P điều trị Hp:
- ít nh t một thu c ức chế to n m nh, o d i
- c n ph i h p ít nh t 2 o i
- sử dụng P ít t c dụng phụ
- thời gi n điều trị 7 ng y th ờng m hiệu qu
1. Ph c đ chu n- ph c đ 4 thu c:
- PPI+ Metronidazole+ Tetracycline+ Bismuth ( 14d)
2. Ph c đ 2 ph :
- ph dẫn nh p 5d : PPI+ Amoxici in
- ph diệt hu n 5d : PPI+ C rithromycine+ Tinid zo e
3. Ph c đ 2 ph n i tiếp:
- 7 ngày: PPI+ Amoxicillin
- 7 ngày: PPI+ Clarithromycin+ Metronidazole
4. Ph c đ i gh p:
- 5 ng y: PPI+ Amoxici in iều c o
- 9 ngày: PPI+ Amoxicillin+ Clarithromycin+ Metronidazole
* DIỄ TIẾ AU IỀU TRỊ:
- 90% o t DDTT nh ho n to n v i P trên
- 10% o t tr :
+ Loét DD: sau 12 w không lành
+ Loét TT: 8 w
-- o t tr :
1. h ng tuân thủ điều trị
2. HTL
3. còn Hp
4. có sd NSAIDs
5. đ i v i o t DD ph i th n trọng o i trừ o t c tính
6. ít gặp: t nh tr ng t ng i tiết cid ZE , thiếu m u DD-R cục ộ, Crohn...

Contenu connexe

Tendances

BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 

Tendances (20)

BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 

Similaire à XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG

Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaNhung Lê Thị
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quảhttp://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quảthanhblog
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSoM
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy capHospital
 
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềnPhác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềndocnghia
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMSoM
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y tePhang29
 
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfGIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfQuangVHng2
 
DAICUONG-HOADUOC.pdf
DAICUONG-HOADUOC.pdfDAICUONG-HOADUOC.pdf
DAICUONG-HOADUOC.pdfNgcSnDS
 

Similaire à XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG (20)

Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quảhttp://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾT
 
Phan tich ton du khang sinh trong thuc pham
Phan tich ton du khang sinh trong thuc phamPhan tich ton du khang sinh trong thuc pham
Phan tich ton du khang sinh trong thuc pham
 
Csnb xhth
Csnb xhthCsnb xhth
Csnb xhth
 
Csnb xhth
Csnb xhthCsnb xhth
Csnb xhth
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy cap
 
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyềnPhác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
Phác đồ điều trị khoa y dược cổ truyền
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y te
 
Bqt.ppt.0163
Bqt.ppt.0163Bqt.ppt.0163
Bqt.ppt.0163
 
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfGIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
 
DAICUONG-HOADUOC.pdf
DAICUONG-HOADUOC.pdfDAICUONG-HOADUOC.pdf
DAICUONG-HOADUOC.pdf
 
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.comliên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
liên hệ tải tài liệu quangthuboss@gmail.com
 

Plus de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Plus de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Dernier

Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Dernier (20)

Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG

  • 1. XHTH DO LOÉT DDTT I. Chẩn đoán: XHTH, vị trí, mức độ, diễn tiến, nguyên nhân II. Tiếp cận: 1.có XHTH ko? XHTH trên: t n th ng ch y m u từ g c Treizt đo n D4 t tr ng tr ên, o g m: t tr ng, DD, th c qu n. XHTH d i: t n th ng ch y m u từ g c Treizt tr xu ng, o g m: h ng tr ng, h i tr ng, m nh tr ng, T-TT. - tiền căn + ệnh ý DD-TT- đ đ c ch n đo n đ đ c nội soi, đ u âm th ng vị iên qu n đến n, + ệnh g n- ch n đo n, điều trị, c đ c T - d n T T h ng- c XHTH do v d n T T m y n r i, c đ c cột h y th t g h ng, c đ ng đ c điều trị ph ng ngừ ng propr no o + thu c AIDs, spirin, h ng đ ng, UC , h p resespine - tiền triệu: đ u TV, u n n n, n n, c i nhiều n r thức n, dịch tr c hi i r m u, B tr c đ o n tiết c nh, củ c i đỏ, Bismuth… i r m u/tiêu phân đen/ i đột ngột - hình thức ra máu: ói, tiêu phân Ói ra máu Tiêu phân - B o nhiêu n, m i n o nhiêu ml - u đỏ t i, m, cục m u đ ng - Lẫn thức n, ọt - Tiêu o nhiêu n, ng/ n - Phân đen/ đỏ m - H c ín, dính, ong - Tanh, hôi - Tiêu phân đen tr c/ s u i r máu - trch kèm: ho m t, ch ng mặt, ích thích v t v , ng t, h t, n c tiểu ng? - Ngoài ra trch bệnh nền: Loét DD-TT XG - u TV, âm , t i đi t i i iên qu n n do: + t ng p su t : đ u t ng s u n, gi m đ u hi i + t ng tr ng c c : c thức n/ - $STBG: s t, mệt mỏi, ch n n, tiêu ch y , sụt cân, teo c , phù chân- BB, XH ( da niêm, XHTH), VD
  • 2. DD co th t t ng đ u, dùng thu c gi m co th t gi m đ u - Bu n n n, h i, chu 2.vị trí: i r m u ch n ch n XHTH trên, tiêu phân đen XHTH trên h y d i, nếu trên đặc điểm phân h c ín, dính, ng, h i 3.mức độ: sinh hiệu, d u gi m t i m u m - gđ đ u: trch L xh tr c trch CL + dh sinh t n th ờng trung th c hi m i m t m u: HATTh phụ thuộc v o sức co p củ c tim v h i ng tu n ho n HATTr phụ thuộc v o độ qu nh củ m u v độ đ n h i củ th nh m ch nên B CHA m HATTr t ng nguy hiểm v chứng tỏ t nh tr ng x m hi m t m u-- gi m h i ng tu n ho n -- đ u tiên nh h ng đến HATTh m HATTh tụt , iểu hiện ng t nh tr ng x y x m mặt m y, tụt HA t thế -- s u đ tim ù trừ ng c ch t ng co p m ch nh nh , đ ng thời ích thích p c m thụ qu n xo ng c nh v C m t ng tiết c techo min gây co m ch B --> HATTr t ng, HA p do n ch t thể tích tu n ho n đ ng gi m nên HATTh vẫn gi m + CT : V n đề đây : v m t m u c p nên m t c HC, BC, TC + huyết t ng -- >do đ gđ đ u Hct nh th ờng, nên h ng ph n nh đ ng t nh tr ng m t m u 3-6h s u t đ u c hiện t ng o huyết t ng từ m v o ng m ch mục đích m t ng thể tích tu n ho n h u hiệu --> sau 6h ể từ c XHTH m i t đ u c iểu hiện gi m --> sau 24-48h dh CL m i ph n nh đ ng. ĐỘ 1 ĐỘ 2 ĐỘ 3 Lượng máu mất 10% V máu 20%-30% 40% Dh giảm tưới máu mô - gi m t i m u CQ ngo i iên: da, x ng, c , m m -- chi nh - gi m t i m u CQ TW, c n h n ng chịu đ ng đ c -- niêm nh t, d x nh, đ m h i, mệt mỏi, ch ng mặt, tiểu ít - tim, n o ch ị nh h ng - gi m t i m u CQTW tim th n não), h ng c h n ng chịu đ ng đ c--> RLCH, RLTG -- h t ho ng, o âu, v t v , th nh nh, s t, v niệu, h t n c, chi nh, tụt HA t thế. Dh sinh tồn 1. ch n/p 2. HA tâm thu 90--> <100 >90 100-120 90- 80 >120 < 80 Hiệu p p <
  • 3. ( mmHg) 40) Dh CLS 1. Hct 2. HC triệu con/mm3 ) 30% 3 20-30% 2-3 20% 2 4.diễn tiến: tính ch t phân, sinh hiệu, nhu động ruột 4-12, n hi tiêu phân v ng s u 48h, sinh hiệu n, nhu động ruột nh th ờng TCCN -T nh tr ng XH: c n i r m u đỏ t i, m, cục, ng , tiêu phân đen, đỏ m, phân vàng sau 48h) - Trch gi m t i m u m : ho m t ch ng mặt/ hi th y đ i t thế, h t n c, tiểu o nhiêu ít TCTT -M 80-100, HA 100, V n c tiểu 40m /h - R: 4-10l/p CTM -th y đ i Hct 25%, Hb > 9g/dl V : 1. XHTHT, II, n 2. tiền c n đ u TV BN này có 2 v n đề, em chọn v n đề XHTH để iện u n đ u tiên XHTH trên B n y c 5 th ờng gặp: Loét dạ dày - trên B n y nghĩ nhiều v B i r m u m ẫn thức n, có thể ỏng h y cục, c thể tiêu phân đen đ n thu n h y tiêu phân đen èm i m u. - Tiền triệu đ u th ng vị ệch T, đ u âm su t ng y th nh tho ng c quặn c n iên qu n đến n, èm: u n n n, n n, h i, chu . - Tiền c n: XHTH nhiều n, đ ch n đo n XHTH do o t dd t tr ng, h y ch XH nh ng đ ch n đo n o t dd-tt c nội soi, h y ch ch n đo n nh ng c triệu chứng củ o t dd-tt, tr c đ c u ng thu c spirin, coritcoid, s ids, reserpine, thu c h ng đ ng, h ng tiểu c u … Loét tá tràng: - đ u th ng vị ệch ph i, đ u hi đ i do cid DD ch y xu ng, gi m đ u hi u ng nt cid hoặc s u n. Viêm chợt - thuờng n n r m u ng ít, t n trong 36h o c n điều trị
  • 4. dd XH: - có yếu t th c đ y nh u ng r u, u ng thu c, stress nh T, phỏng, ch n th ng, phẫu thu t, cho ng Vỡ giãn TM thực quản: - BN nôn máu đỏ t i, ng nhiều, đột ngột, o ẫn thức n, o c tiền triệu. ếu B c tiêu m u m đen ph i c n n r m u tr c đ . - đ i hi tính ch t gi ng o t dd-tt do m u ch y r r xu ng dd r i m i n n r coi CT gi m Hct độ 1, hoặc c thể B XHTH độ 1 nh ng CL độ II, II do XHTH/ thiếu m u m n tr c đ c thể trên ệnh nền XG - ngo i r L ph i c trch củ $ STBG, $TALTMC K dạ dày: - BN có m u n trong phân h y tiêu phân đen, XHTH do KDD chứng tỏ c t nh tr ng ch y m u r r chứng tỏ đ diễn tiến nặng, h m L ph i sờ th y h i u èm t ng tr ng B suy sụp nh nh, mệt mỏi, sụt cân, suy iệt… Hội chứng Mallory Weiss - B ph i n n nhiều tr c đ r i m i i r m u  THANG ĐIỂM ROCKALL: Ý nghĩa - nh gi mức độ ch y m u - Tiên ng ch y m u t i ph t - nh gi tử vong LS - 6-7 điểm: nặng - 4-5: TB - 0-3: nh Tuổi < 60 60-79 >80 0 1 2 Sốc M > 100 HA < 100 1 2 Bệnh đồng thời Bệnh tim, ệnh nặng h c G, Th, di c n 2 3 NS LS+NS >8 nặng - h ng c t n th ng, r ch tâm vị - Lo t DDTT, viêm T , vết tr t - đ ờng tiêu h c o - D u hiệu ch y m u trên - forrest cao 0 1 2 2
  • 5.  FORREST Hình ảnh trên nội soi T ệ tái phát trí ĐỘ I IA: n v o , m u phun th nh tia IB: n v o T , m u ch y n r  ng ch y m u nguy c t i ph t 50% -chích c m m u Adre 0.1% -chích x polidocanol 1-2% -hemo clip ĐỘ II IIA: ng ng ch y m u, ng i m u đỏ, ộ: + chu n ị ch y m u + vừ m i ng ng ch y m u + vừ m i tr c cục m u đ ng IIB: cục m u đ ng IIIC: cặn đen Tái phát 15- 20% tái phát 10- 15% tái phát 5-10% -t ng t trên -nên chủ động tróc cục m u đ ng xử trí nh trên - NV theo dõi 2-3 ngày ĐỘ III đ y s ch T i ph t < 5% - điều trị Hp nếu có IV. Mục tiêu điều trị: - h i phục thể tích tu n ho n: V n c tiểu 40m /h, HA tâm thu 100mmHg, H > 9g/dl - c m m u v iểm so t ngu n ch y m u - điều trị nguyên nhân, tiệt trừ Hp đ i v i o t DDTT V. điều trị cụ thể: 1.hồi phục thể tích tuần hoàn: - V n c tiểu 40m /h, - HA tâm thu > 100mmHg, - Hb > 9g/dl - n m đ u th p, t động - L p 2 đ ờng truyền: 1 đ ờng truyền dịch, 1 đ ờng truyền m u, y m u x t nghiệm CTM, hct, nhóm máu, đông máu toàn bộ, BUN, creatinine - chỉ định truyền máu: + độ 3 ch c ch n truyền + B ệnh ý tim m ch độ 2  o c n chờ CT , truyền m u ng y + độ 2 hct <25%  i CT - Mục tiêu: + h ng c ệnh ý tim m ch truyền m u nâng ên 25% + ệnh ý tim m ch truyền m u nâng ên 30%
  • 6. - 1 đơn vị nâng hct ên 3% 2. đặt tube Levine: + đ nh gi t nh tr ng ch y m u + m rử C 0.9% o ng cid DD, h t cục m u đ ng 3. nội soi dd-tq cấp cứu để ch n đo n v xử trí Forrest) 4. Ức chế toan ( oét dd- tt): duy trì pH >7 ức chế to n m nh đ ờng T : esomepr zo 40mg 2 ng (TMC 10-15ph) --> s u đ esomepr zo 40mg 2 ng ph v i C 0,9% 500m BTT m i 10h trong 72h --> s u đ chuyển s ng u ng omepr zo 40mg 1v u 5. điều trị oét dd-tt: CLO TEST sau khi ngưng PPI ít nhất 2w r i điều trị Hp theo ph c đ OAC Omeprazole 40mg 1v x 2 (u) Amoxicillin 1g 1v x 2 (u) Clarithromycine 500mg 1v x 2 (u) VI. có 2 nhóm XN tìm Hp: tr c hi iểm tr hiệu qu tiệt trừ Hp, ph i ng ng: - Bismusth, ít nh t 4w - PPI ít nh t 2w N xâm ấn- NSDDTT- bấm sinh thiết Không xâm ấn- độ nhạy, đặc hiệu >90% 1. CLO TEST- Campylobacter Like Organism Test nhanh ure se d trên mẫu m sinh thiết:ch n đo n Hp. Vừ để iểm tr 2. GPB 3. u i c y 1. HT ch n đo n: hiệu gi T gi m ch m s u hi th i trừ th nh c ng 2. X h i th C13, 14: dùng iểm tr hiệu qu tiệt trừ 3. trong phân: ng ng ít nh t 8 tu n * CLO TEST- Campylobacter Like Organism: - g ng ph t hiện V : 104 -105 VK/ ml - ộ nh y th y đ i theo o i test, thời gi n đọc, mt ủ 4h độ nh y 80-95, độ đặc hiệu 95-100 , v L V Hp tr ờng h p - gi Tr ờng h p + gi t độ V th p ng XHTH, teo DD, u MALT H.heilmanii V h c sinh ure se: entero cter,
  • 7. i dùng , hoặc PPI Pseudomonas ÁCH IỀU TRỊ 1. guyên t c điều trị: - thu c ức chế HC v o i ỏ c c yếu t t n c ng niêm m c - t ng c ờng yếu t o vệ niêm m c DD - điều trị theo : tiệt trừ Hp, ng ng AIDs h m trung h n ng độ acid - Acid không hòa tan: Al hydroxid (táo bón) , Mg hydroxid tiêu ch y --> không nên dùng nhóm h t n do nhiều tdp - yếu nên th ờng ph i h p v i nti H2 nên u ng cách xa 2-3h) - d ng ge t t h n ột - u ng s u n 1-2h, hoặc tr c n 15-30p - iều trung nh 3-4 n/ ng y, t i đ 6 n/ ng y - thời gi n 6-8 tu n h m ức chế thụ thể H2 * 4 o i: - Cimetidine: yếu nh t, tdp v t ng t c thu c nh t - Ranitidine= 5-10 Cime - Famotidine= 20 Cime - Nizatidine= Ranitidine - h p thu t t qu đ ờng u ng - c thể gây hiện t ng n h tuyến v t m thời - m t ng t c dụng củ thu c h ng đ ng - CC : có thai, cho con bú, SG, STh * nt cid: ph i h p - hi sd đ ờng u ng c n H+ để ho t h -- u ng cách xa antacid 2-3h * PPI: PPI m nh h n v h ng c hiện t ng dung n p thu c hi sd thời gi n d i nh nti H2-- hiện t i đ c th y thế ng PPI h m ức chế m proton Omez: u, TM Lanzo: u Panto: u, TM Rabe: u Esome: u, TM --> các thuốc có hiệu quả tương đương nhau - nh m thu c ức chế tiết cid m nh nh t hiện n y, do hiện t ng ức chế h ng h i phục - dùng tr c n 30p-1h - h n ng ức chế i tiết acid t t nh t nếu dùng c ch x n - ị gi m h p thu nếu dùng chung v i sucr f te, antacid - h ng c n ch nh iều ng ời n tu i hoặc G
  • 8. * IỀU TRỊ TIỆT TRỪ HP- m i c iều iên Yêu c u củ P điều trị Hp: - ít nh t một thu c ức chế to n m nh, o d i - c n ph i h p ít nh t 2 o i - sử dụng P ít t c dụng phụ - thời gi n điều trị 7 ng y th ờng m hiệu qu 1. Ph c đ chu n- ph c đ 4 thu c: - PPI+ Metronidazole+ Tetracycline+ Bismuth ( 14d) 2. Ph c đ 2 ph : - ph dẫn nh p 5d : PPI+ Amoxici in - ph diệt hu n 5d : PPI+ C rithromycine+ Tinid zo e 3. Ph c đ 2 ph n i tiếp: - 7 ngày: PPI+ Amoxicillin - 7 ngày: PPI+ Clarithromycin+ Metronidazole 4. Ph c đ i gh p: - 5 ng y: PPI+ Amoxici in iều c o - 9 ngày: PPI+ Amoxicillin+ Clarithromycin+ Metronidazole * DIỄ TIẾ AU IỀU TRỊ: - 90% o t DDTT nh ho n to n v i P trên - 10% o t tr : + Loét DD: sau 12 w không lành + Loét TT: 8 w -- o t tr : 1. h ng tuân thủ điều trị 2. HTL 3. còn Hp 4. có sd NSAIDs 5. đ i v i o t DD ph i th n trọng o i trừ o t c tính 6. ít gặp: t nh tr ng t ng i tiết cid ZE , thiếu m u DD-R cục ộ, Crohn...