1. Bảng 1
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH
(Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các Khu dân cư và tiếp
giáp các trục đường giao thông
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
1 350.000
Thị trấn Thạnh An trong cụm dân cư vượt lũ
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
2 1.750.000
Thị trấn Vĩnh Thạnh 80
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
3 350.000
Thị trấn Vĩnh Thạnh trong cụm dân cư vượt lũ
Cụm dân cư vượt lũ -
4 Toàn cụm 210.000
Xã Thạnh An
Cụm dân cư vượt lũ -
5 Toàn cụm 210.000
Xã Thạnh Lộc
Cụm dân cư vượt lũ -
6 xã Thạnh Lộc (Sáu Toàn cụm 210.000
Bọng)
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
7 560.000
Xã Thạnh Mỹ (số 8) 80
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
8 210.000
Xã Thạnh Mỹ (số 8) trong cụm dân cư vượt lũ
Cụm dân cư vượt lũ -
9 Toàn cụm 210.000
Xã Thạnh Thắng
Các Cụm dân cư vượt Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
10 560.000
lũ - Xã Vĩnh Trinh 80
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
11 210.000
Xã Vĩnh Trinh trong cụm dân cư vượt lũ
12 Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 Kênh Bốn Tổng 210.000
Đường Kênh Thầy Ký Sau thâm hậu 50m
13 Cầu Bờ Bao 280.000
(Bờ phía đông) Quốc lộ 80
2. Kinh 600 (giáp ranh
Bờ Kinh Cái Sắn 280.000
xã Thạnh An)
Trụ sở UBND xã
Kinh 600 (giáp
Thạnh An và giáp
14 Đường Kinh E ranh thị trấn Thạnh 210.000
ranh xã Thạnh
An)
Thắng
Trụ sở UBND xã
Ranh xã Thạnh An 210.000
Thạnh Thắng
15 Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ Kênh Bà Chiêu 210.000
Đường Tỉnh 919 (Bốn
Sau thâm hậu 50m
16 Tổng – Một Ngàn) - Cầu Láng Chim 700.000
Quốc lộ 80
Thị trấn Vĩnh Thạnh
Đường Tỉnh 919 (Bốn
17 Tổng – Một Ngàn) - Cầu Láng Chim Ranh huyện Cờ Đỏ 420.000
Xã Thạnh Quới
Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội
18 Khu Dân cư chợ số 8 210.000
bộ (Trừ các lô nền cặp Quốc lộ 80)
Cống số 15,5 Cống Sao Mai 840.000
Cống Sao Mai Cầu Thầy Ký 2.100.000
Quốc lộ 80 - Thị trấn Cầu Thầy Ký Cống số 18 840.000
19
Thạnh An Cống số 18 Bến xe Kinh B 1.050.000
Kinh B (ranh Kiên
Bến xe kinh B 1.400.000
Giang)
Cống 9,5 Cống Lý Chiêu 700.000
Cầu Bốn Tổng
Cầu Lý Chiêu 1.750.000
Quốc lộ 80 - Thị trấn (Trung tâm huyện)
20
Vĩnh Thạnh Cống Thầy pháp
Cầu Bốn Tổng 1.750.000
(Trung tâm huyện)
Cống Thầy Pháp Cống Nhà Thờ 1.750.000
Ranh tỉnh An
Cống số 7,5 350.000
Giang
Quốc lộ 80 - Xã Cống 7,5 Cống số 8 350.000
21
Thạnh Mỹ Cống số 9 (trừ cụm
Cống số 8 350.000
DCVL)
Cống số 9 Cống số 9,5 420.000
Quốc lộ 80 - Xã Cống Nhà Thờ Cầu Láng Sen 840.000
22
Thạnh Quới Cầu Láng Sen Cống số 12 595.000
Quốc lộ 80 - Xã
23 Cống số 12 Cống số 15,5 350.000
Thạnh Tiến
3. Cầu số 2 (KV chợ
Cầu số 1 840.000
xã)
Quốc lộ 80 - Xã Vĩnh Cầu số 2 Cầu số 3 700.000
24
Trinh Cầu số 5 (trừ cụm
Cầu số 3 560.000
Dân cư vượt lũ)
Cầu số 5 Ranh tỉnh An Giang 560.000
Bảng 1.1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH
(Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
Đất ở trong các Khu dân cư và tiếp giáp các trục đường giao thông
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
1 500.000
Thị trấn Thạnh An trong cụm dân cư vượt lũ
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
2 2.500.000
Thị trấn Vĩnh Thạnh 80
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
3 500.000
Thị trấn Vĩnh Thạnh trong cụm dân cư vượt lũ
Cụm dân cư vượt lũ -
4 Toàn cụm 300.000
Xã Thạnh An
Cụm dân cư vượt lũ -
5 Toàn cụm 300.000
Xã Thạnh Lộc
Cụm dân cư vượt lũ -
6 xã Thạnh Lộc (Sáu Toàn cụm 300.000
Bọng)
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
7 800.000
Xã Thạnh Mỹ (số 8) 80
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
8 300.000
Xã Thạnh Mỹ (số 8) trong cụm dân cư vượt lũ
4. Cụm dân cư vượt lũ -
9 Toàn cụm 300.000
Xã Thạnh Thắng
Các Cụm dân cư vượt Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
10 800.000
lũ - Xã Vĩnh Trinh 80
Cụm dân cư vượt lũ - Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
11 300.000
Xã Vĩnh Trinh trong cụm dân cư vượt lũ
12 Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 Kênh Bốn Tổng 300.000
Đường Kênh Thầy Ký Sau thâm hậu 50m
13 Cầu Bờ Bao 400.000
(Bờ phía đông) Quốc lộ 80
Kinh 600 (giáp ranh
Bờ Kinh Cái Sắn 400.000
xã Thạnh An)
Trụ sở UBND xã
Kinh 600 (giáp ranh Thạnh An và giáp
14 Đường Kinh E 300.000
thị trấn Thạnh An) ranh xã Thạnh
Thắng
Trụ sở UBND xã
Ranh xã Thạnh An 300.000
Thạnh Thắng
15 Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ Kênh Bà Chiêu 300.000
Đường Tỉnh 919 (Bốn
Sau thâm hậu 50m
16 Tổng – Một Ngàn) - Cầu Láng Chim 1.000.000
Quốc lộ 80
Thị trấn Vĩnh Thạnh
Đường Tỉnh 919 (Bốn
17 Tổng – Một Ngàn) - Cầu Láng Chim Ranh huyện Cờ Đỏ 600.000
Xã Thạnh Quới
Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
18 Khu Dân cư chợ số 8 300.000
(Trừ các lô nền cặp Quốc lộ 80)
Cống số 15,5 Cống Sao Mai 1.200.000
Cống Sao Mai Cầu Thầy Ký 3.000.000
Quốc lộ 80 - Thị trấn Cầu Thầy Ký Cống số 18 1.200.000
19
Thạnh An Cống số 18 Bến xe Kinh B 1.500.000
Kinh B (ranh Kiên
Bến xe kinh B 2.000.000
Giang)
Cống 9,5 Cống Lý Chiêu 1.000.000
Cầu Bốn Tổng
Cầu Lý Chiêu 2.500.000
Quốc lộ 80 - Thị trấn (Trung tâm huyện)
20
Vĩnh Thạnh Cống Thầy pháp
Cầu Bốn Tổng 2.500.000
(Trung tâm huyện)
Cống Thầy Pháp Cống Nhà Thờ 2.500.000
5. Ranh tỉnh An Giang Cống số 7,5 500.000
Cống 7,5 Cống số 8 500.000
Quốc lộ 80 - Xã
21 Cống số 9 (trừ cụm
Thạnh Mỹ Cống số 8 500.000
DCVL)
Cống số 9 Cống số 9,5 600.000
Quốc lộ 80 - Xã Cống Nhà Thờ Cầu Láng Sen 1.200.000
22
Thạnh Quới Cầu Láng Sen Cống số 12 850.000
Quốc lộ 80 - Xã
23 Cống số 12 Cống số 15,5 500.000
Thạnh Tiến
Cầu số 2 (KV chợ
Cầu số 1 1.200.000
xã)
Quốc lộ 80 - Xã Vĩnh Cầu số 2 Cầu số 3 1.000.000
24
Trinh Cầu số 5 (trừ cụm
Cầu số 3 800.000
Dân cư vượt lũ)
Cầu số 5 Ranh tỉnh An Giang 800.000