3. 1
2
3
4
5
6
7
Số oxi hóa cao
nhất của Nitơ?
N MĂ
Để điều chế NH3
trong phòng thí
nghiệm ta cho muối
amoni tác dụng với
dung dịch?
K I Ề M
Nguyên Tố Nitơ nằm
ở chu kỳ mấy?
IH A
Trong phản ứng oxi
hóa khử ngoài xác
định chất khử ta còn
xác định chất nào?
O AÓHIX
Sản phẩm của phản ứng
giữa nito và kim loại
ARTINIỐUM U
Công thức hóa học của
Amoni hiđrocacbonat?
O3CHH4N
Một tính chất khác của
NH3 ngoài tính khử
UẾYƠZABHNÍT
TỪ KHÓA
4. (tiết 1)
(tiết 2)
CẤU TRÚC BÀI :
A. AXIT NITRIC
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học.
B. MUỐI NITRAT
IV. Điều chế
V. Ứng dụng
5. A. AXIT NITRIC
II. Tính chất vật lí
Axit nitric tinh khiết là …………., …....…,
bốc khói mạnh trong không khí.
Axit nitric tan ………..trong nước. Axit nitric
đặc nồng độ ………
chất lỏng không màu
vô hạn
68%
7. A. AXIT NITRIC
I. Tính chất vật lí
Câu số 1: Lọ nào là HNO3 tinh khiết, lọ nào chứa HNO3 để
lâu trong phòng thí nghiệm?
………………………………………………………………
Câu số 2: Tại sao có sự khác biệt trên? Màu vàng đó là của
chất nào
………………………………………………………………
…………………………………
Câu số 3: Dùng phương trình hóa học để chứng minh hiện
tượng trên
………………………………………………………………
Câu số 4: Vậy theo bạn làm cách nào để bảo quản HNO3
trong phòng thí nghiệm? Đưa ra lí do của bạn
………………………………………………………………
8. A. AXIT NITRIC
I. Tính chất vật lí
Axit nitric keùm beàn. Ngay ôû ñieàu kieän
thöôøng,
khi coù aùnh saùng, dung dòch HNO3 ñaëc
bò phaân
huûy moät phaàn taïo khí NO2.
9. A. AXIT NITRIC
I. Tính chất vật lí
Câu số 5:
Viết CTCT của HNO3, trong đó liên kết nào
phân cực nhất, đưa ra 2 dẫn chứng ( cho độ
dẫn điện của H, O, N lần lược là 2,2; 3,44;
3,04)
Dẫn chứng về mặt lý thuyết
……………………………………………..…
………………………….
Dẫn chứng về mặt thực tế
…………………………………………..
10. A. AXIT NITRIC
H O
O
O
N
• Công thức electron
II. Cấu tạo phân tử
11. A. AXIT NITRIC
• Công thức cấu tạo
H N
O
O
+5
H N
O
O
O
+5
Hoặc
𝝌 𝑯 = 𝟐, 𝟐; 𝝌 𝑵 = 𝟑, 𝟎𝟒; 𝝌 𝑶 = 𝟑, 𝟒𝟒
II. Cấu tạo phân tử
12. A. AXIT NITRIC
Liên kết O-H phân cực nhất do
- Do N và các nguyên tử O có độ âm điện lớn gây
hiệu ứng hút e mạnh(Độ âm điện của O-H bằng
1.24 > 0.84 của N-O).
-Trong dung dịch phân tử này phân li hoàn toàn:
HNO3 → H+ + NO3
-
II. Cấu tạo phân tử
13. A. AXIT NITRIC
N2NH4NO3 NO2NO HNO3
Từ sơ đồ trên bạn hãy xác định số oxi hóa của N trong
các hợp chất. Từ đó dự đoán tính chất hóa học của
HNO3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
II. Cấu tạo phân tử
Câu số 6:
14. A. AXIT NITRIC
N2NH4NO3 NO2NO HNO3
-3 0 +2 +4 +5
Số oxi hóa của N cao nhất là +5 mà nhóm
NO2 hút electron rất mạnh nên NO3
- có khả
năng nhận electron dễ dàng.
II. Cấu tạo phân tử
15. A. AXIT NITRIC
Tính axit
HNO3 H+ + NO3
-+5
Tính oxi hóa mạnh
Là chất điện
li mạnh
II. Cấu tạo phân tử
16. A. AXIT NITRIC
Câu số 7:
Nếu cho 1 mẫu đồng vào dung dịch axit HNO3 loãng
thì sẽ có hiện tượng gì?
………………………………………………………
……………………………………………
Quan xát thí nghiệm và kiểm tra lại giải thuyết, đưa
ra nhận xét. Viết phương trình phản ứng dạng phân
tử và dạng ion rút gọn nếu phản ứng xảy ra?
………………………………………………………
………………………………………………………
……
17. A. AXIT NITRIC
Câu số 8:
Nếu cho 1 mẫu đồng vào dung dịch axit HNO3 đặc
thì sẽ có hiện tượng gì? Giải thích
………………………………………………………
……………………………………………
Quan xát thí nghiệm và kiểm tra lại giải thuyết và từ
đó nhận xét về khả năng oxi hóa của H+ và NO3
- ?
Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng
ion rút gọn?
………………………………………………………
………………………………………………………
……
III. Tính chất hóa học
21. A. AXIT NITRIC
Nhận xét: - Cu tan dần
- Có khí không màu hóa nâu đỏ trong
không khí xuất hiện
- Dung dịch sau phản ứng có màu xanh lam
(dd màu xanh)(không màu)
+2
3Cu+ 8HNO3(loãng) 3Cu(NO3)2+ 2NO+4H2O
+2
2 2
1
NO + O NO
2
22. A. AXIT NITRIC
Nhận xét: - Cu tan dần
- Có khí nâu đỏ xuất hiện
- Dung dịch sau phản ứng có màu xanh lam
- Khí màu nâu đỏ là màu của khí NO2
(dd màu xanh) (nâu đỏ)
Cu + 4HNO3(đặc) Cu(NO3)2+ 2NO2 + 2H2O
+4
+ - 2+
3 2 23Cu + 8H + 2NO 3Cu + 2NO +4H O
Tính oxi hóa của H+ yếu hơn NO3
-
N+5 + 1e N+4
23. A. AXIT NITRIC
KL khử mạnh
Mg, Zn, Al …
+HNO3đặc Muối + NO2 +H2O
+HNO3
loãng
Muối + NO +H2O
N2O
N2
NH4NO3
Chú ý:
(trừ Au và Pt)
1. Tính oxi hóa mạnh:
a. Với kim loại
24. A. AXIT NITRIC
KL khử yếu
Cu, Ag, …
+HNO3 đặc Muối + NO2+ H2O
+HNO3 loãng Muối + NO + H2O
Trong muối, kim loại đạt mức oxi hóa bền.
Nhớ:
* NH4NO3 không sinh ra khí, nhưng khi cho
kiềm vào dd, xuất hiện khí mùi khai.
* N2O là khí vui, khí gây cười.
* N2 không duy trì sự sống, sự cháy.
(trừ Au và Pt)
1. Tính oxi hóa mạnh:
a. Với kim loại
25. A. AXIT NITRIC
Câu số 9:
Lập pt hóa học của các pứ sau đây:
1/ Fe + HNO3 đặc, nóng …… + …… + ……
2/ Al + HNO3 loãng …… + khí A + ……
Biết khí A hơi nhẹ hơn k/khí, không duy trì sự cháy.
3/ Zn + HNO3 loãng thu 2 muối + H2O
4/ Al +HNO3 loãng …… + khí B + ……
Biết khí B có thể gây cười
(trừ Au và Pt)
1. Tính oxi hóa mạnh:
a. Với kim loại
26. A. AXIT NITRIC
1/ Fe + 6 HNO3 đặc, nóng → Fe(NO3)3 +3NO2 + 3H2O
2/ 10Al + 36HNO3 loãng → 10Al(NO3)3 +3N2 + 18H2O
3/ 4Zn +10HNO3 loãng → 4Zn(NO3)2+ NH4NO3+3H2O
4/ 8Al + 30HNO3 loãng → 8Al(NO3)3 +3N2 + 15H2O
Al, Fe, Cr, …bị thụ động trong dd HNO3đặc, nguội.
Nhớ:
Fe + HNO3 đặc nguội không phản ứng.
(trừ Au và Pt)
1. Tính oxi hóa mạnh:
a. Với kim loại
27. A. AXIT NITRIC
(C, S, P, …)b. Với phi kim
1. Tính oxi hóa mạnh:
Câu số 10:
Dự đoán sản phẩm và hiện tượng khi cho lần
lượt S,C vào dung dịch axit HNO3 đặc.
…………………………………………………
…………………………………………………
……
Quan xát thí nghiệm, đối chứng với dự
đoán,viết phương trình phản ứng nếu có.
…………………………………………………
…………………………………………………
…………..
30. A. AXIT NITRIC
(C, S, P, …)b. Với phi kim
1. Tính oxi hóa mạnh:
S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
o
t
C + 4HNO3 đặc CO2 + 4NO2 + 2H2O
o
t
S, C tác dụng với HNO3 giải phóng
khí có màu nâu đỏ
Nhận xét:
HNO3 đặc có khả năng oxi hóa các
phi kim đến mức oxi hóa cao
31. A. AXIT NITRIC
(Có tính khử)c. Với hợp chất
1. Tính oxi hóa mạnh:
HNO3 còn oxi hóa hợp chất có tính khử đưa
lên đến hóa trị cao nhất
3 2 23
o
3(FeO+ 4HNO t Fe NO + NO +) 2H O
3 2 3 3 3 2 2Fe(NO ) + 2HNO Fe(NO ) + NO +H O
32. A. AXIT NITRIC
2. Tính axit mạnh:
-T/d với muối (của axit yếu hơn, không có tính khử)
→ Muối nitrat + axit mới.
- Tác dụng với quì tím → màu đỏ
- T/d với oxit bazơ và bazơ (của kim loại có số oxi hóa
cao nhất) → muối nitrat+ nước
M2On + 2nHNO3 → 2M(NO3)n + nH2O
M(OH)n + nHNO3 → M(NO3)n + nH2O
33. A. AXIT NITRIC
HNO3 + Fe(OH)3 Fe(NO3)3 + 3H2O
HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O
HNO3 + CaCO3 Ca(NO3)2 + CO2
+ H2O
Ví dụ:
Kết luận: Tính axit do H+ gây ra
2. Tính axit mạnh:
34. IV. Ứng dụng
HNO3
Sản xuất phân đạm:
NH4NO3 ,Ca(NO3)2…
Sản xuất
thuốc nổ
Dược phẩm Thuốc nhuộm
A. AXIT NITRIC
36. A. AXIT NITRIC
V. Điều chế
2.Điều chế HNO3 trong công nghiệp
1
2
3
Oxi hóa NH3 bằng oxi không khí thành NO
NH3 + O2 NO + H2O850 -9000C
Pt
44 5 6
Oxi hóa NO thành NO2 ở điều kiện thường
NO + O2 NO22 2
NO2 t/d với nước có mặt oxi tạo thành HNO3
NO2 + O2+ H2O HNO32 44
Gồm 3 giai
đoạn