SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  9
Télécharger pour lire hors ligne
Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 1
TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Posted on 15/07/2014 by Thuyết Nguyễn
Categories: Kế toán, Trắc nghiệm
Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 2
Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm
Tổng hợp 200 câu trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp (có đáp án). Các câu trắc nghiệm đã
được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu...) và
được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn
tham gia tìm hiểu phần 1 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.
Các câu hỏi trắc nghiệm được phân thành 4 phần (1, 2, 3, 4), mỗi phần gồm 50 câu hỏi.
Bài viết này trình bày 50 câu hỏi của Phần 2 (từ câu 51 đến câu 100).
KTDN_1_51: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ,
dụng cụ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 138
○ Nợ TK 138/ Có TK 152, 153
● Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)
KTDN_1_52: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã
được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:
○ Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)
○ Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642
○ Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)
● Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642
KTDN_1_53: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu
đã được Hội đồng xử lý, người chịu trách nhiệm vật chất phải bồi thường, kế toán ghi:
○ Nợ TK 138(8), 334/ Có TK 152, 153
○ Nợ TK 183(8), 334/ Có TK 338
● Nợ TK 138(8), 334 / Có TK 138(1)
○ Nợ TK 183(1) / Có TK 183(8), 334
KTDN_1_54: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)
○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 411, 642
○ Nợ TK 412/ Có TK 152, 153
● Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
KTDN_1_55: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:
○ Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153
○ Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
● Nợ TK 412 / Có TK 152, 153
○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
KTDN_1_56: Để ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó KHÔNG cần thoả mãn tiêu chuẩn này:
○ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
○ Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy.
● Khả năng kiểm soát.
Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 3
○ Thời gian sử dụng trên 1 năm.
KTDN_1_57: Để được ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó cần thoả mãn tiêu chuẩn nào:
○ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
○ Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy.
○ Thời gian sử dụng trên 1 năm và có đủ tiêu chuẩn giá trị theo tiêu chuẩn hiện hành.
● Tất cả các tiêu chuẩn.
KTDN_1_58: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để ghi nhận TSCĐ vô hình:
○ Tính có thể xác định được.
○ Khả năng kiểm soát.
● Có hình thái vật chất cụ thể do Doanh nghiệp nắm giữ.
○ Lợi ích kinh tế trong tương lai.
KTDN_1_59: Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:
○ Tính có thể xác định được.
○ Khả năng kiểm soát.
○ Lợi ích kinh tế tương lai.
● Tất cả các yếu tố.
KTDN_1_60: Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:
○ Giá mua.
○ Chiết khấu thương mại.
○ Các hoàn thuế được hoàn lại.
● Tất cả các yếu tố.
KTDN_1_61: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu
hình:
○ Giá mua.
○ Chi phí liên quan đến mua và đưa TCSĐ vào sử dụng.
○ Các khoản thuế không được hoàn lại.
● Chiết khấu thương mại.
KTDN_1_62: Đơn vị tiến hành đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:
● Nhà nước có quyết định đánh giá lại.
○ Đầu kỳ kế toán.
○ Cuối kỳ kế toán.
○ Tất cả các trường hợp.
KTDN_1_63: Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:
○ Cổ phần hoá Doanh nghiệp.
○ Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp.
○ Giá vốn liên doanh.
● Đầu kì và cuối kỳ kế toán.
KTDN_1_64: Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại không tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
○ Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại.
○ Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ.
Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 4
● Hao mòn luỹ kế.
○ Giá trị đánh giá lại của TSCĐ.
KTDN_1_65: Đơn vị mua TSCĐ hữu hình đã đưa vào sử dụng thuộc diện chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 211/ Có TK 311, 341
● Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 211; Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112
KTDN_1_66: Đơn vị mua TSCĐ hữu hình không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo
phương pháp trực tiếp và đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211/ Có TK 331
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 211 / Có TK111, 112; Có TK 333
● Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
KTDN_1_67: Đơn vị mua từ nhập khẩu TSCĐ hữu hình, thuế GTGT nộp ở khâu nhập khẩu được
khấu từ và đã trả bằng tiền vay dài hạn, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211/ Có TK 341
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 341
○ Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 133 (2)
● Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 333(3)
KTDN_1_68: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:
○ Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
○ Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
● Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
○ Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)
KTDN_1_69: Thuế GTGT của TSCĐ hữu hình nhập khẩu không được khấu trừ mà được tính vào
nguyên giá, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 211 / Có TK 111, 122; Có TK 333(2); Có TK 333(1)
● Nợ TK 211 / Có TK 111, 112; Có TK 333(3); Có TK 333 (12)
KTDN_1_70: Đơn vị mua TSCĐ theo phương phá trả chậm thuộc diện chịu Thuế GTGT tính
theo phương pháp khấu trừ, khi giao cho bộ phận sử dụng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211/ Có TK 331
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 331
○ Nợ TK 211 / Có TK 331; Có TK 333(1); Có TK 242
● Nợ TK 211; Nợ TK 133(2); Nợ TK 242/ Có TK 331
KTDN_1_71: Đơn vị đưa TSCĐ hữu hình vào sử dụng do XDCB hoàn thành bàn giao (Đơn vị
XDCB hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán của đơn vị sản xuất kinh doanh):
○ Nợ TK 211/ Có TK 441
○ Nợ TK 211/ Có TK 154
Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 5
● Nợ TK 211/ Có TK 241
○ Nợ TK 211/ Có TK 214
KTDN_1_72: Đơn vị tự chế, tự sản xuất TSCĐ hữu hình, căn cứ giá thành thực tế, chi phí lắp
đặt, chạy thử để ghi tăng nguyên giá của TSCĐ hữu hình, trước hết kế toán ghi:
○ Nợ TK 632/ Có TK 241
● Nợ TK 632/ Có TK 154, 155
○ Nợ TK 211/ Có TK 241
○ Nợ TK 211/ Có TK 154, 155
KTDN_1_73: Khi tự chế, tự sản xuất TSCĐ xong, kế toán đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ
hữu hình:
○ Nợ TK 211/ Có TK 632
○ Nợ TK 211/ Có TK 154, 155
● Nợ TK 211/ Có TK 512; Có TK 111, 152; Có TK 411
○ Nợ TK 211/ Có TK 512
KTDN_1_74: Căn cứ vào quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng, mua sắm TSCĐ, kế
toán kết chuyển nguồn vốn như sau:
○ Nợ TK 441, 414/ Có TK 211
● Nợ TK 441, 414/ Có TK 411
○ Nợ TK 411/ Có TK 414, 441
○ Nợ TK 211/ Có TK 411
KTDN_1_75: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau,
kế toán ghi:
○ Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi)
● Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi)
○ Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214
○ Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411
KTDN_1_76: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, trước
hết kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình bang đi trao đổi:
○ Nợ TK 411/ Có TK 211
○ Nợ TK 811/ Có TK 211
○ Nợ TK 811 / Có TK 211; Có TK 214
● Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211
KTDN_1_77: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, nếu
việc trao đổi đó làm tăng thu nhập, kế toán ghi:
○ Nợ TK 131/ Có TK 711
● Nợ TK 131 / Có TK 711; Có TK 333(1)
○ Nợ TK 138/ Có TK 711
○ Nợ TK 138; Nợ TK 333(1) / Có TK 711
KTDN_1_78: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, khi
nhận TSCĐ về, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211/ Có TK 131
○ Nợ TK 211/ Có TK 138
Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 6
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 138
● Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 131
KTDN_1_79: Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn góp không
thu hồi đủ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
● Nợ TK 211 / Có TK 635; Có TK 222
○ Nợ TK 211/ Có TK 222
○ Nợ TK 211; Nợ TK 642/ Có TK 222
KTDN_1_80: Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn
hơn vốn góp, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211/ Có TK 222
○ Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222
○ Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
● Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515
KTDN_1_81: Đối với TSCĐ vô hình được hình thành trong nội bộ Doanh nghiệp trong giai đoạn
triển khai, chi phí phát sinh trong giai đoạn triển khai hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, kế
toán ghi:
○ Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 241
○ Nợ TK 213/ Có TK 154
○ Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 154
● Nợ TK 213 / Có TK 241
KTDN_1_82: Khi thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh chi phí phát sinh bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng:
○ Nợ TK 811/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 642/ Có TK 111, 112
○ Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
● Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
KTDN_1_83: Đơn vị thu được tiền mặt do thanh toán thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán
ghi:(thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
○ Nợ TK 111 / Có TK 811; Có TK 333(1)
○ Nợ TK 111/ Có TK 711
● Nợ TK 111 / Có TK 711; Có TK 333(1)
○ Nợ TK 111; Nợ TK 133 / Có TK 711
KTDN_1_84: Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như
sau:
○ Nợ TK 214/ Có TK 211
○ Nợ TK 211 / Có TK 214; Có TK 811
○ Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211
● Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211
KTDN_1_85: Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
○ Nguyên giá của TSCĐ
Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 7
● Thời gian sử dụng hữu ích
○ Giá trị thanh lý ước tính
○ Tất cả các yếu tố
KTDN_1_86: Kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào để tính khấu hao TSCĐ
○ Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
○ Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
● Phương pháp khấu hao theo ước lượng
○ Phương pháp khấu hao theo sản lượng
KTDN_1_87: Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi:
○ Nợ TK 214/ 3 211
● Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211
○ Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811
○ Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211
KTDN_1_88: Khi sửa chữa thường xuyên TSCĐ, nếu chi phí phát sinh ít, kế toán tính ngay vào
chi phí sản xuất kinh doanh trong kì:
○ Nợ TK 627, 641, 641/Có TK 154
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 631, 154
● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 152, 153, 334
○ Nợ TK 154, 631 / Có TK 152, 153, 334
KTDN_1_89: Khi sửa chữa lớn TSCĐ, đơn vị thực hiện việc trích trước chi phí, kế toán ghi:
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 154, 631
○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 142, 242
● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 335
○ Nợ TK 335 / Có TK 627, 641, 642
KTDN_1_90: Khi tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:
○ Nợ TK 154; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 152, 153, 334
● Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
○ Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
KTDN_1_91: Khi sửa chữa lớn hoàn thành, quyết toán được duyệt, kế toán ghi:
○ Nợ TK 335/Có TK 154
○ Nợ TK 335 / Có TK 241(3); Có TK 333
● Nợ TK 335/ Có TK 241(3)
○ Nợ TK 335; Nợ TK 133/ Có TK 241(3)
KTDN_1_92: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước nhỏ hơn chi phí
thực tế phát sinh, kế toán tính vào chi phí phần chênh lệch đó và ghi:
○ Nợ TK 154/ Có TK 152, 153, 334
○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 711
○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 241(3)
● Nợ TK 627, 641, 641/ Có TK 241(3)
Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 8
KTDN_1_93: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước lớn hơn chi phí
thực tế phát sinh, kế toán ghi:
○ Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 711
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 711
● Nợ TK 335/ Có TK 711
KTDN_1_94: Đơn vị không trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, sau khi tập hợp chi phí và
tính giá thành thực tế công trình sửa chữa lớn TSCĐ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 621, 622, 627/ Có TK 241(3)
○ Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
○ Nợ TK 142, 242/ Có TK 154
● Nợ TK 142, 242/ Có TK 241(3)
KTDN_1_95: Đơn vị xác định số phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ, kế toán ghi:
○ Nợ TK 154/ Có TK 142, 242
○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 142, 242
● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
○ Nợ TK 142, 242/ Có TK 627, 641, 642
KTDN_1_96: Đơn vị thuê ngoài sửa chữa lớn TSCD, dựa vào hợp đồng sửa chữa và biên bản
giao nhận sửa chữa TSCĐ hoàn thành, số tiền phải trả cho người nhận thầu, kế toán ghi:
○ Nợ TK 241(3)/Có TK 131
○ Nợ TK 241(3)/Có TK 331
○ Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 131
● Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 331
KTDN_1_97: Để được ghi nhận là bất động sản đầu tư, tài sản phải thoả mãn điều kiện nào?
○ Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy.
○ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
○ Chỉ cần thoả mãn điều kiện: Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin
cậy.
● Phải thoả mãn cả 2 điều kiện Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin
cậy và Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
KTDN_1_98: Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
○ Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 217/ Có TK 111, 112
● Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
○ Nợ TK 217 / Có TK 111, 112; Có TK 333
KTDN_1_99: Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm kế toán ghi:
○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 242 / Có TK 331
○ Nợ TK 217; Nợ TK 242 / Có TK 331
○ Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 331
● Nợ TK 217; Nợ TK 242; Nợ TK 133 / Có TK 331
KTDN_1_100: Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:
○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242
Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 9
○ Nợ TK 217/ Có TK 242
○ Nợ TK 632/ Có TK 242
● Nợ TK 635/ Có TK 242

Contenu connexe

Plus de vietlod.com

500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3vietlod.com
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2vietlod.com
 
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tưĐề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tưvietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1vietlod.com
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4vietlod.com
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3vietlod.com
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2vietlod.com
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin họcBộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin họcvietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 3
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 3Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 3
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 3vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 2
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 2Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 2
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 2vietlod.com
 
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 1
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 1Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 1
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 1vietlod.com
 
Trắc nghiệm Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Trắc nghiệm Lịch sử Đảng cộng sản Việt NamTrắc nghiệm Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Trắc nghiệm Lịch sử Đảng cộng sản Việt Namvietlod.com
 
Trắc nghiệm Triết học - Phần 2
Trắc nghiệm Triết học - Phần 2Trắc nghiệm Triết học - Phần 2
Trắc nghiệm Triết học - Phần 2vietlod.com
 

Plus de vietlod.com (20)

500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p6
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p5
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p4
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p3
 
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
500-cau-trac-nghiem-luat-kinh-te-co-dap-an-p1
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 5
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 4
 
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
Bộ đề trắc nghiệm môn Kinh tế học - Chương 2
 
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tưĐề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
Đề thi công chức 2013 - Kế hoạch đầu tư
 
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P2
 
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
Bộ đề trắc nghiệm Pháp luật đại cương - P1
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 4
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 3
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học 2
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin họcBộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
 
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 3
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 3Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 3
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 3
 
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 2
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 2Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 2
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 2
 
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 1
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 1Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 1
Bộ đề trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng - phần 1
 
Trắc nghiệm Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Trắc nghiệm Lịch sử Đảng cộng sản Việt NamTrắc nghiệm Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Trắc nghiệm Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
 
Trắc nghiệm Triết học - Phần 2
Trắc nghiệm Triết học - Phần 2Trắc nghiệm Triết học - Phần 2
Trắc nghiệm Triết học - Phần 2
 

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp - phần 2

  • 1. Kinh tế lượng Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2 Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 1 TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Posted on 15/07/2014 by Thuyết Nguyễn Categories: Kế toán, Trắc nghiệm
  • 2. Kinh tế lượng Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2 Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 2 Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm Tổng hợp 200 câu trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp (có đáp án). Các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu...) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 1 gồm 45 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới. Các câu hỏi trắc nghiệm được phân thành 4 phần (1, 2, 3, 4), mỗi phần gồm 50 câu hỏi. Bài viết này trình bày 50 câu hỏi của Phần 2 (từ câu 51 đến câu 100). KTDN_1_51: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi: ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 138 ○ Nợ TK 138/ Có TK 152, 153 ● Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1) ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1) KTDN_1_52: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi: ○ Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1) ○ Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642 ○ Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1) ● Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642 KTDN_1_53: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu đã được Hội đồng xử lý, người chịu trách nhiệm vật chất phải bồi thường, kế toán ghi: ○ Nợ TK 138(8), 334/ Có TK 152, 153 ○ Nợ TK 183(8), 334/ Có TK 338 ● Nợ TK 138(8), 334 / Có TK 138(1) ○ Nợ TK 183(1) / Có TK 183(8), 334 KTDN_1_54: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế toán ghi: ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1) ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 411, 642 ○ Nợ TK 412/ Có TK 152, 153 ● Nợ TK 152, 153 / Có TK 412 KTDN_1_55: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi: ○ Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153 ○ Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153 ● Nợ TK 412 / Có TK 152, 153 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 412 KTDN_1_56: Để ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó KHÔNG cần thoả mãn tiêu chuẩn này: ○ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. ○ Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy. ● Khả năng kiểm soát.
  • 3. Kinh tế lượng Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2 Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 3 ○ Thời gian sử dụng trên 1 năm. KTDN_1_57: Để được ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó cần thoả mãn tiêu chuẩn nào: ○ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. ○ Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy. ○ Thời gian sử dụng trên 1 năm và có đủ tiêu chuẩn giá trị theo tiêu chuẩn hiện hành. ● Tất cả các tiêu chuẩn. KTDN_1_58: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để ghi nhận TSCĐ vô hình: ○ Tính có thể xác định được. ○ Khả năng kiểm soát. ● Có hình thái vật chất cụ thể do Doanh nghiệp nắm giữ. ○ Lợi ích kinh tế trong tương lai. KTDN_1_59: Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào: ○ Tính có thể xác định được. ○ Khả năng kiểm soát. ○ Lợi ích kinh tế tương lai. ● Tất cả các yếu tố. KTDN_1_60: Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình: ○ Giá mua. ○ Chiết khấu thương mại. ○ Các hoàn thuế được hoàn lại. ● Tất cả các yếu tố. KTDN_1_61: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình: ○ Giá mua. ○ Chi phí liên quan đến mua và đưa TCSĐ vào sử dụng. ○ Các khoản thuế không được hoàn lại. ● Chiết khấu thương mại. KTDN_1_62: Đơn vị tiến hành đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào: ● Nhà nước có quyết định đánh giá lại. ○ Đầu kỳ kế toán. ○ Cuối kỳ kế toán. ○ Tất cả các trường hợp. KTDN_1_63: Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào: ○ Cổ phần hoá Doanh nghiệp. ○ Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp. ○ Giá vốn liên doanh. ● Đầu kì và cuối kỳ kế toán. KTDN_1_64: Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại không tuỳ thuộc vào yếu tố nào: ○ Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại. ○ Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ.
  • 4. Kinh tế lượng Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2 Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 4 ● Hao mòn luỹ kế. ○ Giá trị đánh giá lại của TSCĐ. KTDN_1_65: Đơn vị mua TSCĐ hữu hình đã đưa vào sử dụng thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 211/ Có TK 311, 341 ● Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 211; Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112 KTDN_1_66: Đơn vị mua TSCĐ hữu hình không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp và đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211/ Có TK 331 ○ Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 211 / Có TK111, 112; Có TK 333 ● Nợ TK 211/ Có TK 111, 112 KTDN_1_67: Đơn vị mua từ nhập khẩu TSCĐ hữu hình, thuế GTGT nộp ở khâu nhập khẩu được khấu từ và đã trả bằng tiền vay dài hạn, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211/ Có TK 341 ○ Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 341 ○ Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 133 (2) ● Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 333(3) KTDN_1_68: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi: ○ Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3) ○ Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2) ● Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12) ○ Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2) KTDN_1_69: Thuế GTGT của TSCĐ hữu hình nhập khẩu không được khấu trừ mà được tính vào nguyên giá, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 211 / Có TK 111, 122; Có TK 333(2); Có TK 333(1) ● Nợ TK 211 / Có TK 111, 112; Có TK 333(3); Có TK 333 (12) KTDN_1_70: Đơn vị mua TSCĐ theo phương phá trả chậm thuộc diện chịu Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi giao cho bộ phận sử dụng, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211/ Có TK 331 ○ Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 331 ○ Nợ TK 211 / Có TK 331; Có TK 333(1); Có TK 242 ● Nợ TK 211; Nợ TK 133(2); Nợ TK 242/ Có TK 331 KTDN_1_71: Đơn vị đưa TSCĐ hữu hình vào sử dụng do XDCB hoàn thành bàn giao (Đơn vị XDCB hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán của đơn vị sản xuất kinh doanh): ○ Nợ TK 211/ Có TK 441 ○ Nợ TK 211/ Có TK 154
  • 5. Kinh tế lượng Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2 Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 5 ● Nợ TK 211/ Có TK 241 ○ Nợ TK 211/ Có TK 214 KTDN_1_72: Đơn vị tự chế, tự sản xuất TSCĐ hữu hình, căn cứ giá thành thực tế, chi phí lắp đặt, chạy thử để ghi tăng nguyên giá của TSCĐ hữu hình, trước hết kế toán ghi: ○ Nợ TK 632/ Có TK 241 ● Nợ TK 632/ Có TK 154, 155 ○ Nợ TK 211/ Có TK 241 ○ Nợ TK 211/ Có TK 154, 155 KTDN_1_73: Khi tự chế, tự sản xuất TSCĐ xong, kế toán đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình: ○ Nợ TK 211/ Có TK 632 ○ Nợ TK 211/ Có TK 154, 155 ● Nợ TK 211/ Có TK 512; Có TK 111, 152; Có TK 411 ○ Nợ TK 211/ Có TK 512 KTDN_1_74: Căn cứ vào quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng, mua sắm TSCĐ, kế toán kết chuyển nguồn vốn như sau: ○ Nợ TK 441, 414/ Có TK 211 ● Nợ TK 441, 414/ Có TK 411 ○ Nợ TK 411/ Có TK 414, 441 ○ Nợ TK 211/ Có TK 411 KTDN_1_75: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi) ● Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi) ○ Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214 ○ Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411 KTDN_1_76: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, trước hết kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình bang đi trao đổi: ○ Nợ TK 411/ Có TK 211 ○ Nợ TK 811/ Có TK 211 ○ Nợ TK 811 / Có TK 211; Có TK 214 ● Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211 KTDN_1_77: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, nếu việc trao đổi đó làm tăng thu nhập, kế toán ghi: ○ Nợ TK 131/ Có TK 711 ● Nợ TK 131 / Có TK 711; Có TK 333(1) ○ Nợ TK 138/ Có TK 711 ○ Nợ TK 138; Nợ TK 333(1) / Có TK 711 KTDN_1_78: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, khi nhận TSCĐ về, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211/ Có TK 131 ○ Nợ TK 211/ Có TK 138
  • 6. Kinh tế lượng Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2 Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 6 ○ Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 138 ● Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 131 KTDN_1_79: Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn góp không thu hồi đủ, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635 ● Nợ TK 211 / Có TK 635; Có TK 222 ○ Nợ TK 211/ Có TK 222 ○ Nợ TK 211; Nợ TK 642/ Có TK 222 KTDN_1_80: Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211/ Có TK 222 ○ Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222 ○ Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635 ● Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515 KTDN_1_81: Đối với TSCĐ vô hình được hình thành trong nội bộ Doanh nghiệp trong giai đoạn triển khai, chi phí phát sinh trong giai đoạn triển khai hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, kế toán ghi: ○ Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 241 ○ Nợ TK 213/ Có TK 154 ○ Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 154 ● Nợ TK 213 / Có TK 241 KTDN_1_82: Khi thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh chi phí phát sinh bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng: ○ Nợ TK 811/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 642/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 ● Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 KTDN_1_83: Đơn vị thu được tiền mặt do thanh toán thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:(thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) ○ Nợ TK 111 / Có TK 811; Có TK 333(1) ○ Nợ TK 111/ Có TK 711 ● Nợ TK 111 / Có TK 711; Có TK 333(1) ○ Nợ TK 111; Nợ TK 133 / Có TK 711 KTDN_1_84: Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau: ○ Nợ TK 214/ Có TK 211 ○ Nợ TK 211 / Có TK 214; Có TK 811 ○ Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211 ● Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211 KTDN_1_85: Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào: ○ Nguyên giá của TSCĐ
  • 7. Kinh tế lượng Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2 Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 7 ● Thời gian sử dụng hữu ích ○ Giá trị thanh lý ước tính ○ Tất cả các yếu tố KTDN_1_86: Kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào để tính khấu hao TSCĐ ○ Phương pháp khấu hao theo đường thẳng ○ Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần ● Phương pháp khấu hao theo ước lượng ○ Phương pháp khấu hao theo sản lượng KTDN_1_87: Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi: ○ Nợ TK 214/ 3 211 ● Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211 ○ Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811 ○ Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211 KTDN_1_88: Khi sửa chữa thường xuyên TSCĐ, nếu chi phí phát sinh ít, kế toán tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì: ○ Nợ TK 627, 641, 641/Có TK 154 ○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 631, 154 ● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 152, 153, 334 ○ Nợ TK 154, 631 / Có TK 152, 153, 334 KTDN_1_89: Khi sửa chữa lớn TSCĐ, đơn vị thực hiện việc trích trước chi phí, kế toán ghi: ○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 154, 631 ○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 142, 242 ● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 335 ○ Nợ TK 335 / Có TK 627, 641, 642 KTDN_1_90: Khi tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi: ○ Nợ TK 154; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334 ○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 152, 153, 334 ● Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334 ○ Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3) KTDN_1_91: Khi sửa chữa lớn hoàn thành, quyết toán được duyệt, kế toán ghi: ○ Nợ TK 335/Có TK 154 ○ Nợ TK 335 / Có TK 241(3); Có TK 333 ● Nợ TK 335/ Có TK 241(3) ○ Nợ TK 335; Nợ TK 133/ Có TK 241(3) KTDN_1_92: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước nhỏ hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán tính vào chi phí phần chênh lệch đó và ghi: ○ Nợ TK 154/ Có TK 152, 153, 334 ○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 711 ○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 241(3) ● Nợ TK 627, 641, 641/ Có TK 241(3)
  • 8. Kinh tế lượng Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2 Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 8 KTDN_1_93: Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước lớn hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi: ○ Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3) ○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 711 ○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 711 ● Nợ TK 335/ Có TK 711 KTDN_1_94: Đơn vị không trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, sau khi tập hợp chi phí và tính giá thành thực tế công trình sửa chữa lớn TSCĐ, kế toán ghi: ○ Nợ TK 621, 622, 627/ Có TK 241(3) ○ Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3) ○ Nợ TK 142, 242/ Có TK 154 ● Nợ TK 142, 242/ Có TK 241(3) KTDN_1_95: Đơn vị xác định số phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ, kế toán ghi: ○ Nợ TK 154/ Có TK 142, 242 ○ Nợ TK 241(3)/ Có TK 142, 242 ● Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242 ○ Nợ TK 142, 242/ Có TK 627, 641, 642 KTDN_1_96: Đơn vị thuê ngoài sửa chữa lớn TSCD, dựa vào hợp đồng sửa chữa và biên bản giao nhận sửa chữa TSCĐ hoàn thành, số tiền phải trả cho người nhận thầu, kế toán ghi: ○ Nợ TK 241(3)/Có TK 131 ○ Nợ TK 241(3)/Có TK 331 ○ Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 131 ● Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 331 KTDN_1_97: Để được ghi nhận là bất động sản đầu tư, tài sản phải thoả mãn điều kiện nào? ○ Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy. ○ Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. ○ Chỉ cần thoả mãn điều kiện: Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy. ● Phải thoả mãn cả 2 điều kiện Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy và Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. KTDN_1_98: Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: ○ Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 217/ Có TK 111, 112 ● Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 217 / Có TK 111, 112; Có TK 333 KTDN_1_99: Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm kế toán ghi: ○ Nợ TK 111, 112; Nợ TK 242 / Có TK 331 ○ Nợ TK 217; Nợ TK 242 / Có TK 331 ○ Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 331 ● Nợ TK 217; Nợ TK 242; Nợ TK 133 / Có TK 331 KTDN_1_100: Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm: ○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242
  • 9. Kinh tế lượng Vietlod Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp https://www.vietlod.com/trac-nghiem-ke-toan-doanh-nghiep-p2 Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 9 ○ Nợ TK 217/ Có TK 242 ○ Nợ TK 632/ Có TK 242 ● Nợ TK 635/ Có TK 242