Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Ngân hàng (có đáp án đầy đủ) được tổng hợp, kiểm duyệt nội dung và chuẩn hóa định dạng thích hợp làm ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm trong thi trắc nghiệm. Xem trực tiếp tại: https://www.vietlod.com/91-cau-trac-nghiem-ke-toan-ngan-hang-p1
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán Ngân hàng - phần 1
1. Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán ngân hàng
https://www.vietlod.com/91-cau-trac-nghiem-ke-toan-ngan-hang-p1
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 1
TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
Posted on 02/03/2015 by Thuyết Nguyễn
Categories: Kế toán, Trắc nghiệm
2. Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán ngân hàng
https://www.vietlod.com/91-cau-trac-nghiem-ke-toan-ngan-hang-p1
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 2
Ngân hàng câu hỏi, đề thi trắc nghiệm
Bộ đề thi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng (có đáp án). Nội dung bao gồm 91 câu hỏi trắc
nghiệm (kèm đáp án) được phân thành 3 phần như sau:
Phần 1: 31 câu
Phần 2: 42 câu
Phần 3: 18 câu
Các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi
chính tả, dấu câu...) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như
sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 1 gồm 31 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án
bên dưới.
KTNH_1_P1_1: Cho sơ đồ nghiệp vụ tín dụng chứng từ như hình bên dưới. Hãy kết nối các kí
hiệu của sơ đồ theo các giải thích ở cột bên phải.
●
(
1
)
-
>
Y
ê
u
c
ầ
u
m
ở
L
/
C
●
(
2
) -> Phát hành L/C
● (3) -> Thông báo và chuyển bản gốc
● (4) -> Giao hàng
● (5) -> Xuất trình chứng từ thanh toán
● (6) -> Thông báo kết quả kiểm tra
● (7) -> Chấp nhận/từ chối thanh toán
● (8) -> Thanh toán
3. Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán ngân hàng
https://www.vietlod.com/91-cau-trac-nghiem-ke-toan-ngan-hang-p1
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 3
KTNH_1_P1_2: Cho sơ đồ luân chuyển chứng từ thanh toán ủy nhiệm chi giữa hai ngân hàng
khác nhau. Hãy kết nối các kí hiệu của sơ đồ theo các giải thích ở cột bên phải.
● (1) ->
Giao
hàng
hóa/dịc
h vụ
● (2) ->
Gửi ủy
nhiệm
chi
● (3a)
-> NH ghi nợ người mua
● (3b) -> Hai NH thanh toán với nhau
● (4) -> Báo có cho người bán
KTNH_1_P1_3: Cho sơ đồ luân chuyển chứng từ thanh toán ủy nhiệm thu giữa hai ngân hàng
khác nhau. Hãy kết nối các kí hiệu của sơ đồ theo các giải thích ở cột bên phải.
●
(
1
)
-
>
G
i
a
o
h
à
ng hóa/dịch vụ
● (2) -> Gửi chứng từ ủy nhiệm thu cho NH
● (3) -> NH bán gửi chứng từ ủy nhiệm thu cho NH mua
● (4a) -> NH bên mua ghi Nợ người mua
● (4b) -> NH bên mua thanh toán cho NH bên bán
● (5) -> NH bên bán ghi Có cho người bán
KTNH_1_P1_4: Ông Lê Huy nộp 60 triệu đồng tiền mặt vào ngân hàng Công thương Nam Định
để được cấp 1 thẻ thanh toán loại B. Ông Huy mua hàng tại siêu thị A Hà nội 18 triệu đồng.
Siêu thị A thanh toán tại ngân hàng Công thương Hoàn Kiếm Hà Nội. Chọn đáp án đúng nhất
khi hạch toán tại 2 ngân hàng:
●
4. Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán ngân hàng
https://www.vietlod.com/91-cau-trac-nghiem-ke-toan-ngan-hang-p1
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 4
○
○
5. Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán ngân hàng
https://www.vietlod.com/91-cau-trac-nghiem-ke-toan-ngan-hang-p1
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 5
○
KTNH_1_P1_5: Trong hạch toán kếtoán thanh toán qua ngân hàng, nguyên
tắc nào quan trọng nhất?
○ Hạch toán chuyển khoản, trı́ch tiền từ tài khoản người phải trả sang tài khoản người được
hưởng.
○ Chı́nh xác cao, kiểm soát được hoạt động của các doanh nghiệp.
● Ghi nợ trước, Có sau; thực hiện nguyên tắc có tiền thı̀ mới được chi trả
○ Ghi có trước, nợ sau; bảo đảm cho người được hưởng có tiền để hoạt động
6. Kinh tế lượng Vietlod
Kinh tế lượng ứng dụng trong NCKH
Trắc nghiệm Kế toán ngân hàng
https://www.vietlod.com/91-cau-trac-nghiem-ke-toan-ngan-hang-p1
Nguồn: https://www.vietlod.com Page: 6
KTNH_1_P1_6: Ngân hàng thương mại có những chức năng gı̀?
○ Nhận tiền gửi và cho vay
○ Hoạt động trong lı̃nh vực tiền tệ và thanh toán
○ Tổ chức thanh toán không dùng tiền mặt
● Tạo tiền, thanh toán, tı́n dụng và cung ứng dịch vụ ngân hàng
KTNH_1_P1_7: Trong 4 chức năng của ngân hàng thương mại chức năng nào quan trọng.
● Cả 4 chức năng
○ Tı́n dụng
○ Thanh toán
○ Tạo tiền
KTNH_1_P1_8: Các nguồn vốn của ngân hàng thương mại, nguồn nào là chủ yếu và chiếm tỷ
trọng lớn nhất?
● Vốn huy động
○ Vốn liên doanh liên kết
○ Vốn vay của các ngân hàng bạn trong nước và vay nước ngoài
○ Vốn chủ sở hữu, cổ phần, Nhà nước cấp
KTNH_1_P1_9: Theo đối tượng khách hàng người ta chia ra các loại ngân hàng nào?
○ Ngân hàng đa năng, ngân hàng chuyên môn hoá
○ Ngân hàng Nông nghiệp, ngân hàng Công thương
● Ngân hàng bán buôn, ngân hàng bán lẻ
○ Ngân hàng Ngoại thương, ngân hàng Đầu tư
KTNH_1_P1_10: Theo phạm vi nghiệp vụ người ta chia ngân hàng thương mại thành những
loại nào?
○ Ngân hàng Công thương, Ngoại thương, Nông nghiệp
○ Ngân hàng bán buôn, ngân hàng bán lẻ
○ Ngân hàng quốc doanh, ngân hàng cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài tại Việt nam.
● Ngân hàng đa năng, ngân hàng chuyên môn hoá.
KTNH_1_P1_11: Ngân hàng chı́nh sách khác ngân hàng thương mại ở những điểm nào là chủ
yếu?
○ Ngân hàng chı́nh sách không cho vay ngắn hạn, ngân hàng thương mại cho vay ngắn hạn là
chı́nh.
○ Ngân hàng chı́nh sách là ngân hàng quốc doanh không có ngân hàng cổ phần, ngân hàng
thương mại thı̀ có đủ loại
○ Ngân hàng chı́nh sách thuộc Chı́nh phủ, ngân hàng thương mại thuộc ngân hàng trung ương
● Ngân hàng chı́nh sách hoạt động không vı̀ mục đı́ch lợi nhuận mà theo mục tiêu riêng của
Chı́nh phủ, ngân hàng thương mại vı̀ mục tiêu an toàn nhưng trước hết là lợi nhuận.
KTNH_1_P1_12: Nguyên tắc nào của kế toán ngân hàng đảm bảo cho sự an toàn vốn cho
ngân hàng.
○ Kịp thời, cập nhật.
● Ghi nợ trước, có sau.