2. Chương 1: Tăng trưởng và Phát triển Kinh tế
Đặc điểm LDCs
29/12/2013
Đặc điểm LDCs
• Mức sống thấp: GNI/người < 2000 USD
• Tỷ lệ tích lũy thấp: <10% thu nhập
• Trình độ kỹ thuật thấp: sản xuất nhỏ lẻ,
thủ công lạc hậu, nông nghiệp chiếm tỷ
trọng lớn, sản phẩm dạng thô, sơ chế hoặc
chất lượng thấp.
• Năng suất lao động thấp: dân số tăng
nhanh, mất cân đối tích lũy – đầu tư, áp
lực việc làm
Phân biệt
• Growth: Tăng trưởng kinh tế
• Development = Phát triển kinh tế
• Stustainable development: Phát triển bền
vững
GV: Nguyễn Ngọc Thuyết
Growth
• Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng thu nhập cả về
quy mô lẫn tốc độ của nền kinh tế trong một
khoảng thời gian nhất định.
• Thu nhập được thể hiện dưới dạng hiện vật (sản
lượng) hoặc giá trị (các chỉ tiêu GDP, GNI)
• Tăng trưởng kinh tế được tính bằng % thay đổi
trong GDP thực bình quân đầu người.
• Tăng trưởng kinh tế phản ánh sự thay đổi về
lượng của nền kinh tế điều kiện để nâng cao
mức sống vật chất của quốc gia và thực hiện mục
tiêu khác của phát triển.
2
3. Chương 1: Tăng trưởng và Phát triển Kinh tế
Development
29/12/2013
Sustainable Development
• Phát triển kinh tế là quá trình tăng tiến về mọi mặt
của nền kinh tế.
• Phản ánh quá trình biến đổi về lượng và chất
trong nền kinh tế, là sự kết hợp chặt chẽ vấn đề
kinh tế và xã hội.
– Lượng: tăng tổng mức thu nhập
– Chất: biến đổi theo đúng xu thế của cơ cấu kinh tế.
– Xã hội: gia tăng cải thiện phúc lợi xã hội. Xóa bỏ nghèo đói, suy
dinh dưỡng, tiếp cận dịch vụ y tế, tăng tuổi thọ, nâng cao dân trí...
Sustainable Development
• “Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng các
nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại đến khả
năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai”.
(WB, 1987)
• “Phát triển bền vững là quá trình phát triển có sự
kết hợp chặt chẽ, hợp lý, hài hòa giữa 3 mặt của
sự phát triển, gồm: tăng trưởng kinh tế, cải thiện
các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường”. (WB,
2002)
GV: Nguyễn Ngọc Thuyết
Đánh giá phát triển kinh tế
1. Chỉ tiêu tăng trưởng: GO, GDP, GNI, NI...
– Giá so sánh (giá cố định) là giá được xác định
theo mặt bằng của năm gốc.
– Giá hiện hành là giá được xác định theo mặt
bằng của năm tính toán.
– Giá sức mua tương đương (PPP) là giá được
xác định theo mặt bằng quốc tế ($).
3
4. Chương 1: Tăng trưởng và Phát triển Kinh tế
29/12/2013
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng
GDP thực =
GDP thực
năm hiện tại –
Đánh giá phát triển kinh tế
GDP thực
năm trước
•
x 100
GDP thực năm trước
Ví dụ: GDP thực của năm hiện tại là $8.4 nghìn tỉ và
nếu GDP thực của năm trước đó là $8.0 nghìn tỉ, thì
tốc độ tăng trưởng GDP thực là:
Tăng trưởng $8.4 trillion – $8.0 trillion
GDP thực=
$8.0 trillion
x 100 = 5 percent.
Đánh giá phát triển kinh tế
Đánh giá phát triển kinh tế
Tính toán GNI:
2. Cơ cấu kinh tế
– GNI = GDP + Chênh lệch thu nhập nhân tố với
nước ngoài
– Chênh lệch thu nhập nhân tố với nước ngoài =
Thu nhập lợi tức nhân tố từ nước ngoài – Chi
trả lợi tức nhân tố ra nước ngoài.
Thể hiện sự thay đổi về chất của tăng trưởng kinh tế
– Cơ cấu ngành kinh tế
• Công nghiệp
• Nông nghiệp
• Dịch vụ
– Cơ cấu vùng kinh tế
• Thành thị
• Nông thôn
– Cơ cấu thành phần kinh tế
GV: Nguyễn Ngọc Thuyết
4
5. Chương 1: Tăng trưởng và Phát triển Kinh tế
Đánh giá phát triển kinh tế
29/12/2013
Đánh giá phát triển kinh tế
3. Sự phát triển xã hội:
– Chỉ tiêu phản ánh mức sống: lượng calori tối thiểu
đảm bảo khả năng sống và làm việc bình thường.
– Chỉ tiêu phản ánh trình độ giáo dục & dân trí: tỷ lệ
người lớn biết chữ, tỷ lệ nhập học các cấp, tỷ lệ chi
ngân sách cho giáo dục...
– Chỉ tiêu về tuổi thọ bình quân và chăm sóc sức
khỏe: tuổi thọ bình quân, tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yểu, tỷ lệ
trẻ suy dinh dưỡng, tỷ lệ bà mẹ tử vong vì sinh sản...
– Chỉ tiêu về dân số, việc làm: tốc độ gia tăng dân số, tỷ
lệ thất nghiệp thành thị...
– Chỉ tiêu về nghèo đói, bất bình đẳng
Đánh giá phát triển kinh tế
Các nhân tố tác động đến TTKT
1. Nhân tố kinh tế
– Đây là các nhân tố tác động trực tiếp đến yếu tố
đầu vào và sản lượng đầu ra của nền kinh tế.
– Hàm sản xuất tổng quát: Y = f(Xi)
– Đầu vào Xi: là nguồn lực tác động trực tiếp, liên
quan đến TỔNG CUNG
– Đầu ra Y: phụ thuộc vào sức mua, khả năng
thanh toán của nền kinh tế TỔNG CẦU
GV: Nguyễn Ngọc Thuyết
5
6. Chương 1: Tăng trưởng và Phát triển Kinh tế
29/12/2013
Các nhân tố tác động đến TTKT
Các nhân tố tác động đến TTKT
1.1 Tổng cung
1.2 Tổng cầu
– Vốn (K): chiếm tỷ trọng cao nhất ở các nước
đang phát triển.
– Chi tiêu dùng cá nhân (C)
– Lao động (L): quy mô, số lượng lao động, vốn
nhân lực.
– Chi cho đầu tư (I)
– Chi tiêu của chính phủ (G)
– Chi tiêu qua hoạt động xuất nhập khẩu
– Tài nguyên, đất đai (R)
(NX = X – M)
– Công nghệ kỹ thuật (T): Kuznets hay
Samuelson “CNKT là sợi chỉ đỏ xuyên suốt quá
trình tăng trưởng kinh tế bền vững”
Các nhân tố tác động đến TTKT
2. Nhân tố phi kinh tế
– Đặc điểm văn hóa – xã hội
Câu hỏi
1.
2.
– Nhân tố thể chế chính trị - kinh tế - xã hội
– Cơ cấu dân tộc
– Cơ cấu tôn giáo
GV: Nguyễn Ngọc Thuyết
3.
4.
Phân biệt các khái niệm tăng trưởng kinh tế, phát
triển kinh tế và phát triển bền vững.
Ý nghĩa các loại giá? Giá thực, giá danh nghĩa là
loại giá nào?
Ý nghĩa và cách tính HDI
Các nhân tố tác động đến tăng trưởng kinh tế
6
7. Chương 1: Tăng trưởng và Phát triển Kinh tế
29/12/2013
LOGO
HÌNH THỨC TÍNH ĐIỂM
ĐIỂM
Tiểu luận 30%
- Tập trung
- Tự luận trên giấy
- 3 câu
- Không sử dụng tài
liệu
- Thời gian: 75 phút
Chuyên cần 10%
- Vắng >2 buổi, không
tính
2. Lịch thuyết trình
Ngày 05/12: 2 nhóm báo cáo
Ngày 12/12: 2 nhóm báo cáo
25
Bảng phân công thực hiện nhóm… LOGO
STT
Họ tên
Email
Nội dung công việc
LOGO
1. Chia 4 nhóm
Mỗi nhóm 5-6 người, đại diện bởi nhóm trưởng
Nhóm trưởng phân chia và đánh giá mức độ hoàn thành công việc
của mỗi thành viên.
Hạn nộp: gửi email 2 ngày trước ngày báo cáo.
Cuối kì 60%
- Thuyết trình nhóm
- Báo cáo 15 phút, thảo
luận 15 phút/nhóm
TIỂU LUẬN
Mức độ (%)
hoàn thành
26
Nhóm 1
LOGO
Đánh giá hiệu quả của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại
Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012
1
2
3
4
5
Yêu cầu:
Vai trò của FDI đối với sự phát triển kinh tế
Sự phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2012
Chiến lược thu hút FDI của Việt Nam
Thực trạng đầu tư FDI tại Việt Nam giai đoạn 2000 – 2012
Tác động tích cực
Tác động tiêu cực
6
…
28
GV: Nguyễn Ngọc Thuyết
7
8. Chương 1: Tăng trưởng và Phát triển Kinh tế
Nhóm 2
29/12/2013
LOGO
Nhóm 3
LOGO
Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và phát triển kinh tế
Phân tích tác động của ngoại thương đến sự phát triển kinh tế.
ở Việt Nam.
Liên hệ thực tế tại Việt Nam.
Yêu cầu:
Yêu cầu:
Thực trạng gia tăng dân số & phát triển kinh tế ở Việt Nam
Các chính sách liên quan
Mặt tích cực
Mặt tiêu cực
29
Nhóm 4
Vai trò của ngoại thương đối với sự phát triển kinh tế
Thực trạng nền kinh tế Việt Nam
Chỉ rõ các chiến lược ngoại thương của Việt Nam
Nội dung chiến lược
Tiến trình & kết quả thực hiện
Đánh giá kết quả thực hiện.
30
LOGO
Phân tích mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tăng
trưởng kinh tế ở Việt Nam giai đoạn 2000 – 2012
Yêu cầu:
Lý thuyết về chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến tăng trưởng kinh tế
Cơ cấu kinh tế Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2012
Sự phát triển kinh tế Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2012
Hiệu quả của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo sự phát triển kinh tế
31
GV: Nguyễn Ngọc Thuyết
8