SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  95
Télécharger pour lire hors ligne
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
HÀ PHẠM DIỄM TRANG
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 7340201
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
HÀ PHẠM DIỄM TRANG
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 7340201
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. PHẠM THỊ TUYẾT TRINH
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
i
NHẬN XÉT CỦA NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Tp.HCM, ngày …… tháng …… năm 2018
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
ii
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Tp. HCM, ngày …… tháng …… năm 2018
Chủ tịch Hội đồng xét duyệt
iii
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Trong xu thế phát triển ng nghệ s , iệt là trong thời i á h m ng
ng nghiệp 4.0, h vụ TT T ngày àng ng v i tr qu n tr ng trong ho t ộng
ng n hàng. Việ ánh giá tình hình ng h h vụ th nh toán iện tử là rất
qu n tr ng ể thấy ƣợ những những h n hế ần khắp phụ k p thời nhằm phát
triển theo k p xu hƣớng thế giới. Do , mụ tiêu ủ ề tài là ph n tí h thự tr ng,
ánh giá những thành tựu và h n hế về phát triển h vụ TT T trong những năm
qu t i BIDV hi nhánh TP. HCM – một trong những hi nhánh hủ lự ủ một
trong n ng n hàng lớn nhất Việt N m, từ ề xuất giải pháp ng h h
vụ TT T ủ BIDV hi nhánh TP. HCM trong thời gi n tới. ể thự hiện, ề tài sử
ụng á phƣơng pháp nghiên ứu nh tính ể nghiên ứu á tài liệu; thự hiện
th ng kê, so sánh, ph n tí h, tổng hợp và hệ th ng các th ng tin thu thập. Qu
thấy ƣợ BIDV t i hi nhánh TP. HCM ung ấp khá ng ng s lƣợng ng ụ
TT T, tuy nhiên mứ ộ phát triển TT T n tập trung, kh ng ồng ều. Từ kết
quả ph n tí h t i ấp ộ hi nhánh ủ BIDV, ề tài ũng ƣ r một s ề xuất ho
BIDV nhằm ng nh mụ ng ụ TT T ể phát triển ẫn ầu trong lĩnh vự
này.
iv
LỜI CẢM ƠN
ƣợ sự ph n ng ủ quý thầy kho Tài hính, Trƣờng i h Ng n hàng
TPHCM, sau gần tháng em ã hoàn thành Kh luận t t nghiệp “Đa dạng hóa dịch vụ
thanh toán điện tử tại ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh”. ể hoàn thành kh luận, ngoài sự nỗ lự h hỏi ủ ản
th n n sự hƣớng ẫn tận tình ủ Ph m Th Tuyết Trinh, ngƣời ã hƣớng ẫn ho
em trong su t thời gi n thự tập, ã nh hƣớng ể em hoàn thành kh luận t t nghiệp. em
h n thành ảm ơn cô và chúc cô ồi ào sứ khoẻ.
Em ũng xin ám ơn á á nhà quản lý và á án ộ ng n hàng BIDV Chi nhánh
Thành ph Hồ Chí Minh ã t o iều kiện thuận lợi nhất ho em trong quá trình nghiên ứu,
thu thập th ng tin, s liệu ể hoàn thành kh luận.
Tuy nhiên vì kiến thứ huyên m n n h n hế và ản th n n thiếu nhiều kinh
nghiệm thự tiễn nên nội ung ủ kh luận t t nghiệp kh ng tránh khỏi những thiếu s t,
em rất mong nhận sự g p ý, hỉ ảo thêm ủ quý thầy ể kh luận t t nghiệp này
ƣợ hoàn thiện hơn.
Xin h n thành ám ơn.
v
LỜI CAM ĐOAN
Kh luận này là ng trình nghiên ứu riêng ủ tá giả, kết quả nghiên ứu
là trung thự , trong kh ng á nội ung ã ƣợ ng trƣớ y ho á
nội ung o ngƣời khá thự hiện ngo i trừ á trí h ẫn ƣợ ẫn nguồn ầy ủ
trong kh luận.
TP.HCM, ngày tháng năm 2018
Sinh viên thực hiện
vi
MỤC LỤC
TÓM TẮT Ề TÀI........................................................................................ iii
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ iv
LỜI CAM OAN ............................................................................................v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... ix
DANH MỤC HÌNH.........................................................................................x
DANH MỤC BẢNG...................................................................................... xi
LỜI MỞ ẦU..................................................................................................1
1. Tính ấp thiết ủ ề tài...............................................................................1
2. Mụ tiêu nghiên ứu.....................................................................................2
2.1. Mụ tiêu tổng quát.................................................................................2
2.2 Mụ tiêu ụ thể .......................................................................................2
3. C u hỏi nghiên ứu ......................................................................................2
4. i tƣợng, ph m vi nghiên ứu ...................................................................2
5. Phƣơng pháp nghiên ứu..............................................................................2
5.1. Ph n lo i ữ liệu ....................................................................................3
5.2. Quy trình nghiên ứu.............................................................................3
6. nghĩ kho h và thự tiễn ủ ề tài .....................................................4
7. B ụ ủ ề tài ..........................................................................................5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ L LU N VỀ A D NG HÓA D CH VỤ TT T.....6
1.1. Tổng qu n về h vụ th nh toán iện tử..................................................6
1.1.1. Khái niệm h vụ th nh toán iện tử.................................................6
1.1.2. Cá ng ụ TT T .............................................................................6
1.1.3. Lợi í h ủ TT T...............................................................................9
1.1.4. Rủi ro ủ TT T ................................................................................9
vii
1.2. Cơ sở lý luận về ng h h vụ TT T..........................................10
1.2.1. Khái niệm ng h h vụ TT T.............................................10
1.2.2. Tính ần thiết ủ ng h h vụ TT T.................................11
1.2.3. Nội ung ng h h vụ TT T...............................................13
1.3 Cá nh n t tá ộng ến ng h h vụ TT T.............................14
1.4. Kinh nghiệm ng h h vụ TT T ...............................................18
1.4.1. Kinh nghiệm qu tế.........................................................................18
1.4.2. Kinh nghiệm trong nƣớ ...................................................................21
1.5. Tổng qu n về á nghiên ứu liên qu n.............................................27
1.5.1. Cá ng trình nghiên ứu ở nƣớ ngoài..........................................27
1.5.2. Cá ng trình nghiên ứu trong nƣớ .............................................29
Tóm tắt Chƣơng 1 ..........................................................................................33
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HO T ỘNG A D NG HÓA D CH VỤ
TT T CỦA NGÂN HÀNG TMCP ẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH
TP.HCM TRONG GIAI O N 2014-2017.............................................................33
2.1. Tổng qu n về ho t ộng ủ BIDV và BIDV Chi nhánh TP.HCM .......33
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển....................................................33
2.1.2. Cơ ấu tổ hứ và quản tr ................................................................34
2.1.3. Kết quả ho t ộng.............................................................................35
2.2. Thự tr ng ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP.
HCM trong giai o n 2014-2017..............................................................................39
2.3. ánh giá ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM
trong gi i o n 2014-2017 ........................................................................................51
2.3.1 Những kết quả t ƣợ .....................................................................51
2.3.2 Tồn t i và nguyên nh n .....................................................................54
T m tắt hƣơng 2 ...........................................................................................59
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP A D NG HÓA D CH VỤ TT T CỦA BIDV
T I CHI NHÁNH TP. HCM....................................................................................59
viii
3.1. Những nh hƣớng liên qu n ến ng h h vụ TT T ...............59
3.1.1. nh hƣớng ng h h vụ TT T ủ nhà nƣớ ....................59
3.1.2. nh hƣớng ng h h vụ TT T ủ BIDV .........................61
3.2. Giải pháp ể triển kh i theo nh hƣớng ng h h vụ TT T ủ
BIDV t i hi nhánh TP. HCM...................................................................................65
3.3. ề xuất, kiến ngh ...................................................................................67
3.3.1. i với Ng n Hàng Nhà nƣớ Việt N m .........................................67
3.3.2. i với BIDV ...................................................................................67
T m tắt hƣơng 3 ...........................................................................................69
KẾT LU N CỦA Ề TÀI ............................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................71
PHỤ LỤC.......................................................................................................76
ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TT K hiệu vi t tắt Nguyên ngh a
1 BIDV Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development
of Vietnam - Ng n hàng thƣơng m i ổ phần ầu Tƣ và Phát
Triển Việt N m
2 TP.HCM Thành ph Hồ Chí Minh
3 TT T Th nh toán iện tử
4 VIP Very Important Person – Khá h hàng qu n tr ng
5 NHNN Ng n hàng Nhà nƣớ
6 TTKDTT Th nh toán kh ng ùng tiền m t
x
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. M trận Ansoff ..........................................................................................13
Hình 2.1. Cơ ấu tổ hứ ủ BIDV .........................................................................34
Hình 2.2. Sơ ồ ơ ấu tổ hứ hi nhánh ................................................................35
Hình 2.3. Tăng trƣởng ho t ộng ủ BIDV trong gi i o n 2014-2017.................36
Hình 2.4. Tăng trƣởng ho t ộng ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n
2014-2017..................................................................................................................38
Hình 2.5. Do nh s th nh toán qu thẻ và s lƣợng á lo i thẻ t i BIDV Chi nhánh
TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 ........................................................................44
Hình 2.6. T ộ tăng s lƣợng á lo i thẻ và t ộ tăng o nh s th nh toán ình
qu n mỗi thẻ t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017.................46
Hình 2.7. Tăng trƣởng o nh s và s m n TT T trự tuyến qu ng n hàng trự
tuyến theo nh m khá h hàng ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-
2017...........................................................................................................................48
Hình 2.8. Cơ ấu theo nh m khá h hàng về o nh s và s m n TT T trự tuyến
qua BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 .....................................49
Hình 2.9. Cơ ấu o nh s TT T ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM..........................52
Hình 2.10. T ộ tăng trƣởng o nh s TT T ủ á lo i ng ụ ủ BIDV Chi
nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017..............................................................53
xi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Kết quả ho t ộng ủ BIDV trong gi i o n 2014-2017........................36
Bảng 2.2. Kết quả ho t ộng ến năm 2017 ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM ..........37
Bảng 2.3. iểm nổi ật ủ thẻ tín ụng ùng trong TT T gi i o n 2014-2017
t i BIDV Chi nhánh TP.HCM...................................................................................40
Bảng 2.4. Tình hình o nh s th nh toán qu thẻ tín ụng và s lƣợng thẻ tín ụng
ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 .....................................41
Bảng 2.5. iễm nổi ật ủ một s thẻ ghi nợ gi i o n 2014-2017 t i BIDV
Chi nhánh TP.HCM ..................................................................................................43
Bảng 2.6. Do nh s và s m n TT T qu ng n hàng trự tuyến ủ BIDV hi
nhánh TP. HCM ........................................................................................................47
Bảng 2.7. Do nh s và s m n th nh toán qu tín nhắn iện tho i ủ BIDV hi
nhánh TP. HCM trong gi i o n 2014-2017.............................................................50
1
LỜI MỞ ĐẦU
. Tính c p thi t của đ tài
Trong xu thế phát triển ng nghệ s , iệt là trong thời i á h m ng
ng nghiệp 4.0, h vụ TT T ngày àng ng v i tr qu n tr ng trong ho t ộng
ng n hàng. Sự phát triển ủ ng nghệ th ng tin ã t o nền tảng phát triển ng
ng ụ TT T áp ứng ho nhu ầu phát triển kinh tế.
Thự hiện ề án phát triển th nh toán kh ng ùng tiền m t t i Việt N m gi i
o n 2016-2020 với á giải pháp phát triển TT T phụ vụ thƣơng m i iện tử; ẩy
m nh phát triển, ứng ụng á phƣơng tiện và m hình th nh toán hiện i; ẩy
m nh TT T trong khu vự Chính phủ, h vụ hành hính ng, t o iều kiện thuận
lợi ho hính phủ, o nh nghiệp và ngƣời n thự hiện ng, linh ho t á h
vụ TT T,..(Chính phủ, 2016). Gần y, ề án ẩy m nh th nh toán qu ng n hàng
i với á h vụ ng: thuế, iện, nƣớ , h phí, viện phí và hi trả á hƣơng
trình an sinh xã hội ã ƣợ n hành ể triển kh i với á giải pháp t o hành l ng
pháp lý ho á ng n hàng ung ứng ng á sản phẩm, h vụ th nh toán trên
ơ sở ứng ụng ng nghệ hiện i; triển kh i ứng ụng á hình thứ , ng ụ mới,
hiện i phụ vụ thanh toán qua ngân hàng; Khuyến khí h á m hình hợp tá giữ
ng n hàng với á tổ hứ trung gi n th nh toán ể ung ấp á sản phẩm h vụ
th nh toán,…(Chính phủ, 2018). T i BIDV, với mụ tiêu và nh hƣớng phát triển
là ng n hàng m nh, hiện i uy tín trong nƣớ và thế giới, ã giữ vững v trí là
ng n hàng hàng ầu ung ấp á h vụ ng n hàng iện tử tiện í h, hiện i
hất lƣợng o áp ứng nhu ầu ủ s lƣợng lớn khá h hàng (BIDV, 2017). Do
vậy, việ ng h h vụ TT T ằng á giải pháp hiệu quả là vấn ề ấp thiết
ho phát triển ho t ộng ủ BIDV nói chung và BIDV hi nhánh TP.HCM n i
riêng.
Qu h tập, nghiên ứu và tiếp ận với ho t ộng ng n hàng t i BIDV hi
nhánh TP.HCM, tá giả ã lự h n ề tài: “Đa dạng hóa dịch vụ thanh toán điện
tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thành phố
Hồ Chí Minh” làm ề tài Kh luận với mong mu n ng g p vào phát triển h
2
vụ TT T t i BIDV hi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới.
. Mục tiêu nghiên c u
2.1. Mục tiêu tổng quát
Ph n tí h thự tr ng, ánh giá những thành tựu và h n hế về phát triển h
vụ TT T trong những năm vừ qu và ề xuất giải pháp ng h h vụ TT T
ủ BIDV t i hi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Ph n tí h thự tr ng và ánh giá th ng qu nội ung và các tiêu chí về
ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM, hỉ r thành tựu, h n
hế và nguyên nh n h n hế.
- Ðề xuất giải pháp ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP.
HCM trong thời gi n tới.
. Câu h i nghiên c u
Nội ung nghiên ứu ủ ề tài tập trung giải áp những u hỏi s u:
- BIDV hi nhánh TP.HCM ã thự hiện á h vụ TT T nhƣ thế nào?
- Những thuận lợi, kh khăn trong quá trình thự hiện á h vụ TT T t i
BIDV hi nhánh TP.HCM?
- Những giải pháp thiết thự nào ể ng h á h vụ TT T t i BIDV
hi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới?
. Đối tƣ ng, phạm vi nghiên c u
i tƣợng nghiên ứu ủ ề tài: Là sự ng h h vụ TT T ủ
BIDV t i hi nhánh TP HCM.
Ph m vi kh ng gi n: Nghiên ứu ƣợ thự hiện t i BIDV hi nhánh TP
HCM.
Ph m vi thời gi n: Dữ liệu ùng ể thự hiện ề tài ƣợ thu thập từ năm
2014-2017
5. Phƣơng pháp nghiên c u
Khóa luận sử ụng á phƣơng pháp, ng ụ nghiên ứu nh tính ể nghiên
ứu á tài liệu; thự hiện th ng kê, so sánh, ph n tí h, tổng hợp và hệ th ng các
3
th ng tin thu thập. Trong :
- Phƣơng pháp th ng kê: Th ng qu thu thập th ng tin, s liệu từ BIDV,
BIDV Chi nhánh TP.HCM, tr ng m ng iện tử nhằm trình ày quá trình ng
hóa h vụ TT T t i BIDVChi nhánh TP.HCM theo trình tự thời gi n liên tụ ủ
á sự kiện, thiết lập á ảng th ng kê về s lƣợng, xá nh t ộ tăng trƣởng
qu á năm thự hiện ng hóa h vụ TT T.
- Phƣơng pháp so sánh, ph n tí h, tổng hợp: Dự vào nguồn tài liệu sơ ấp
và thứ ấp ể tổng hợp và hình thành ơ sở lý luận về ng h h vụ TT T.
ồng thời, qu nguồn th ng tin, s liệu từ á tài liệu sơ ấp, thứ ấp ủ BIDV,
BIDV Chi nhánh TP.HCM và tr ng m ng iện tử, ề tài tiến hành so sánh, ph n
tí h, tổng hợp về ng h h vụ TT T t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong
những vừ qu . Qu ánh giá thự tr ng về ng h h vụ TT T theo các
tiêu hí ụ thể, xá nh nguyên nh n và á yếu t tá ộng ến ng h h
vụ TT T t i BIDV Chi nhánh TP.HCM.
5.1. Phân loại dữ liệu
- S liệu thứ ấp: Dữ liệu ùng ể thự hiện ề tài ƣợ thu thập từ năm 2014-
2017. Tá giả thu thập từ á áo áo ủ BIDV hi nhánh TP HCM, BIDV, các tài
liệu, áo áo, tr ng m ng iện tử.
- S liệu sơ ấp: S liệu từ á tr ng áo iện tử, ài ăng t p hí.
5.2. u tr nh nghiên c u
Kh luận thự hiện nghiên ứu theo quy trình nhƣ s u:
4
6. ngh a khoa học và thực tiễn của đ tài
ề tài ung ấp ơ sở kho h ể ánh giá kết quả ng h h vụ
TT T, xá nh những nguyên nh n ảnh hƣởng ến ng h h vụ TT T
trong những năm vừ qu t i BIDV Chi nhánh TP.HCM. ồng thời, ề xuất các
giải pháp và kiến ngh trình ày trong ề tài thể ƣợ áp ụng ể thú ẩy nhằm
ng h h vụ TT T t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới.
Tổng qu n lý luận về phát triển
h vụ TT T
Nội ung và tiêu hí ánh giá về
ng h h vụ TT T
Phƣơng pháp
so sánh, phân
tí h, tổng hợp
Phƣơng pháp nghiên ứu
Phƣơng pháp
th ng kê
Thu thập th ng tin, s liệu ể
ánh giá thự tr ng ng h
h vụ TT T
Giải pháp, ki n nghị
Hình 5.1. Quy trình nghiên c u
5
7. Bố cục của đ tài
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về ng h h vụ TT T. Nội ung hƣơng
này sẽ trình ày á lý thuyết về h vụ TT T, á tiêu hí ánh giá ng h
h vụ TT T và á kinh nghiệm trong nƣớ và qu tế trong ng h h vụ
TT T
Chƣơng 2: Phân tích ho t ộng ng h h vụ TT T ủ ng n hàng
TMCP ầu tƣ và Phát triển hi nhánh TP. HCM trong gi i o n 2014-2017.
Chƣơng 2 sẽ trình ày kết quả ho t ộng ng h h vụ TT T ủ BIDV chi
nhánh TP. HCM trong gi i o n 2014-2017 và ánh giá á kết quả ự trên á
tiêu hí ã nêu ở Chƣơng 1. Bên nh ph n tí h á nh n t ảnh hƣởng tới ho t
ộng ng h h vụ TT T ủ BIDV chi nhánh TP. HCM.
Chƣơng 3: Giải pháp ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP.
HCM. Nội ung Chƣơng 3 sẽ ự vào ánh giá kết quả ho t ộng ng h h
vụ TT T ủ BIDV chi nhánh TP. HCM ể ƣ r á giải pháp phù hợp ho
BIDV chi nhánh TP. HCM và một s ề xuất ho BIDV.
6
CHƢƠNG : CƠ SỞ L LUẬN VỀ ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ TTĐT
1.1. T ng quan v dịch vụ thanh toán điện tử
1. . . hái niệm d ch vụ th nh toán iện t
Th nh toán iện tử thể ƣợ nh nghĩ theo nghĩ rộng là th nh toán
ƣợ ắt ầu, xử lý và nhận ƣợ á khoản TT T. Ph m vi o gồm á h vụ
TT T hỗ trợ á gi o h thƣơng m i iện tử (Do nh nghiệp với ngƣời tiêu ùng -
business to consumer, B2C) ho TT T giữ những ngƣời tiêu ùng (ngƣời với
ngƣời - person to person, P2P) và t o thành những khái niệm mới, vƣợt r ngoài á
ng ụ th nh toán truyền th ng ƣợ ung ấp ởi ngành ng n hàng (Europe n
central bank, 2004).
Theo Suman và Divakara (2015), TT T là một gi o h tài hính iễn r
trự tuyến giữ ngƣời mu và ngƣời án. Nội ung ủ gi o h này thƣờng sử
ụng một s ng ụ tài hính s (nhƣ thẻ tín ụng s ƣợ mã hoá, sé iện tử
ho tiền m t kỹ thuật s ) ƣợ hỗ trợ ởi ng n hàng ho ơn v trung gi n ho
ên nhận th nh toán hợp pháp.
Thuật ngữ “th nh toán iện tử” là ụm từ tập hợp ho nhiều lo i ng ụ
TT T khá nh u (nghĩ là th nh toán trự tuyến), xử lý á gi o h và ứng ụng
th nh toán qu á tr ng we ủ á nhà kinh o nh trự tuyến và thƣơng m i iện
tử (Sum n và Div k r , 2015).
Một khái niệm khá , TT T là hình thứ mà ngƣời mu và ngƣời án m
kết tài hính với nh u th ng qu á phƣơng tiện iện tử (David, 2004).
Nhƣ vậy, qu á khái niệm trên thể hiểu TT T là một gi o h tài hính
iễn r trự tuyến giữ á á nh n với nh u ho giữ á nh n với o nh nghiệp,
ƣợ hỗ trợ ởi ng n hàng ho ơn v trung gi n ho ên nhận th nh toán hợp
pháp ằng việ sử ụng á phƣơng tiện iện tử.
1. . . ác công cụ TTĐT
Có sáu ng ụ TT T ủ ng n hàng nhƣ s u:
Một là, th nh toán ằng thẻ. Trong o gồm:
- Thẻ tín ụng: Thẻ tín ụng ho phép hủ thẻ ƣợ một h n mứ tín ụng
7
ể v y tiền th nh toán ho hàng h , h vụ. Tài khoản ủ thẻ tín ụng là tài
khoản tín ụng xoay vòng. Cá thƣơng hiệu ung ấp thẻ tín ụng là AMEX, Diners
Club, MasterCard, Visa (Lupu và ộng sự, 2016).
- Thẻ ghi nợ: Thẻ ghi nợ ƣợ liên kết trự tiếp với tài khoản th nh toán ủ
ngƣời ùng. Thẻ ghi nợ yêu ầu nhập mã PIN khi sử ụng t i á iểm th nh toán
(Point of Sale-POS), ho thấy rằng gi o h qu thẻ ghi nợ n toàn hơn thẻ tín
ụng ằng á h ắt uộ thự hiện xá thự h i lớp nhƣ một phƣơng pháp ể xá
nhận nh tính ủ hủ thẻ. Nhiều nhà ung ấp sản phẩm, h vụ ũng ho phép
lự h n th nh toán trự tuyến ằng thẻ ghi nợ th ng qu h vụ th nh toán liên
kết với nhà ung ấp thẻ và trong á trƣờng hợp này, ngƣời tiêu ùng phải nhập
mật khẩu ể xá thự (Lupu và ộng sự, 2016).
- Thẻ trả trƣớ : Thẻ này thể sử ụng ể mu sắm nhƣ thẻ ghi nợ và thẻ tín
ụng; iểm khá iệt hính là ần phải n p tiền vào tài khoản thẻ trƣớ và hỉ ƣợ
hi tiêu trong giới h n ủ tài khoản này. Thẻ trả trƣớ tính n toàn ho ngƣời
tiêu ùng và ễ tiếp ận i với những ngƣời hƣ từng tiếp ận h vụ ng n hàng,
vì vậy y là một ng ụ th nh toán phổ iến i với một s qu gi và nh m
khá h hàng nhỏ tuổi hƣ ƣợ tiếp ận thẻ tín ụng (Lupu và ộng sự, 2016).
Hai là, ví iện tử: Ví iện tử là một ng ụ ể ngƣời ùng lƣu trữ tiền,
thể ƣới ng kỹ thuật s ho là ví vật lý. Ví iện tử hứ năng thẻ tín ụng, thẻ
ghi nợ, ho phép tiếp ận tới nhiều ng ụ th nh toán khá nhƣ huyển tiền qu
ng n hàng trự tuyến. Một s ví iện tử ho phép ngƣời sử ụng n p tiền vào trong
ví, ung ấp trải nghiệm th nh toán t t hơn và ơn giản h việ th nh toán trự
tuyến và th nh toán i ộng Lupu và ộng sự, 2016).
Ba là, th nh toán iện tử qu ng n hàng trự tuyến (The Online B nking e-
Payments-OBeP): Thanh toán iện tử qu ng n hàng trự tuyến là một lo i m ng
lƣới th nh toán ƣợ thiết kế ể thự hiện á gi o h huyển tiền trự tuyến giữ
các ngân hàng. Ngƣời ùng ƣợ xá thự ng y lập tứ ởi tổ hứ tài hính ủ h ,
h ƣợ phép sử ụng một s tiền ng y lập tứ và tổ hứ tài hính ủ h ảm ảo
thanh toán cho bên bán hàng (Lupu và ộng sự, 2016).
8
Bốn là, thanh toán ghi nợ trự tiếp: Ghi nợ trự tiếp thự hiện khi ngƣời án
nhận ƣợ ủy nhiệm ủ ngƣời mu thì ngƣời án sẽ khởi t o quy trình th nh toán.
Th nh toán này ƣợ thự hiện tự ộng th ng qu á ng n hàng với nh u, thƣờng
ƣợ ùng ể thu á khoản nh kỳ nhƣ tiền iện, nƣớ , h phí, ƣớ iện
tho i,… Cá ng n hàng gi o tiếp trự tiếp với nh u ể tiến hành th nh toán th ng
qu việ ngƣời mu sự ủy nhiệm ho ngƣời án, ủy nhiệm này o gồm một xá
nhận rõ ràng ủ ng n hàng ho iết ngƣời mu ng ủy nhiệm ho ngƣời án ghi
nợ vào tài khoản ủ ngƣời mu (Lupu và ộng sự, 2016).
Năm là, th nh toán ằng tin nhắn iện tho i (SMS Banking): SMS Banking
ngoài cho phép khách hàng huyển tiền n thể truy ập ƣợ nhiều h vụ
ng n hàng nhƣ truy vấn s ƣ tài khoản, xem l h sử gi o h, vấn tin tỷ giá và lãi
suất, th ng áo về gi o h hiện t i, … ể sử ụng từng h vụ, khá h hàng phải
so n tin nhắn theo úng ú pháp ho từng h vụ (Vijayasarathi, 2016)
Sáu là, th nh toán t i Kiosk (Kiosk Banking): Theo Vijayasarathi (2016),
Kiosk B nking là kênh ph n ph i h vụ ng n hàng th ng qu á kiosk t t i á
nơi ng ộng ho t i á ơ sở kinh o nh. ể sử ụng kiosk nking, khá h
hàng phải thẻ ng n hàng ho ăng ký sử ụng h vụ Internet Banking.
Khá h hàng thể sử ụng hầu hết á gi o h ng n hàng t i kiosk, trong
th nh toán và huyển tiền. Kiosk B nking ƣợ tận ụng ể ung ấp h vụ tài
hính ho ngƣời thu nhập thấp và ngƣời ở n ng th n, là nơi ít hi nhánh ng n
hàng (Agarwal, 2016). kiosk àng ƣợ ứng ụng nhiều ể th nh toán, á kiosk
huyển tiền thể huyển hàng tỷ USD khắp thế giới (Kiosk m rketpl e, 2014).
Bảy là, th nh toán ằng sé iện tử: Theo Anderson (1998), sé iện tử ƣợ
thiết kế ể thự hiện ầy ủ hứ năng ủ sé giấy ằng á h sử ụng hữ ký ƣợ
mã h và iện tín ƣợ ảo mật trên Internet. C nhiều á h ể sử ụng sé iện tử
nhƣ ngƣời mu hàng thể gửi sé ƣới ng hình ảnh ho gửi sé giấy và ngƣời
án hàng phải quét tờ sé giấy ể ăng tải lên máy tính và gửi ho ng n hàng;
ho ngƣời mu thể iền vào một iểu mẫu sé trự tuyến và sé này ƣợ gửi
tới ngƣời án hàng ể ngƣời án hàng tự gửi sé ến ng n hàng, ho iểu mẫu sé
9
này sẽ ƣợ gửi trự tiếp ến trung t m th nh toán séc. C ng ụ này á ƣu iểm
là thời gi n xử lý nh nh hơn sé giấy và tiết kiệm hi phí hơn ho ngƣời án so với
th nh toán ằng thẻ.
Nhƣ vậy, h vụ TT T với nhiều ng ụ th nh toán khá nh u ã hình
thành nên sự ng ủ h vụ TT T, g p phần gi tăng lợi í h ủ TT T.
1. .3. Lợi ích củ TTĐT
Theo Sum n và Div k r (2015), TT T n í h lợi s u:
Thứ nhất, thuận tiện: Lợi thế lớn nhất ủ TT T là sự tiện lợi, á á nh n
thể th nh toán hoá ơn và mu hàng t i m i mứ giá và th nh toán 24 giờ trong
ngày, 7 ngày một tuần và 365 ngày một năm.
Thứ hai, thời gi n nh nh h ng: Khi thự hiện th nh toán á h ơn qu
th nh toán iện tử sẽ thự hiện một á h nh nh h ng.
Thứ ba, hi phí ƣợ tiết giảm: Chi phí th nh toán iện tử thấp ũng là một
lợi í h khá i với á ên th m gi mu án, ung ấp hàng h , h vụ.
Thứ tư, n toàn: Trong TT T, ng nghệ mã h ho phép ữ liệu tài hính
á nh n ƣợ mã h trƣớ khi ƣợ gửi ằng iện tử. Qu , làm giảm nguy ơ
s i lỗi và ảm ảo n toàn ho á ên th m gi mu án, ung ấp hàng h , h
vụ.
Nhƣ vậy, á lợi í h trong TT T là tiên lợi, nh nh h ng, tiết giảm hi phí
và an toàn trong TT T ho á gi o h thƣơng m i iện tử qu Internet.
1. .4. Rủi ro củ TTĐT
Bên nh nhiều lợi í h trong TT T, Sum n và Div k r (2015) ũng nêu
một s nhƣợ iểm lớn nhất ủ TT T là:
Một là, xá thự : Kh ng á h nào ể thẩm nh ho xá minh th ng tin
á nh n ăng nhập trự tuyến. Trong trƣờng hợp kh ng yêu ầu xá nh hình
ảnh ho thậm hí là hữ ký, ngƣời sử ụng trái phép thể thự hiện á gi o h
với th ng tin khá nh u.
Hai là, tài khoản trự tuyến: Một trong những nhƣợ iểm khá ủ th nh
toán iện tử là hầu hết á tr ng we yêu ầu á ên gi o h phải mở tài khoản
10
trự tuyến. Cá ên gi o h phải ăng ký ể thự hiện á khoản th nh toán,
th ng áo tên ngƣời ùng và mật khẩu, nghĩ là ần ảo mật mật khẩu, ể uy trì
tài khoản th nh toán iện tử t i mỗi tổ hứ . Nếu tổ hứ , á nh n nhiều hơn một
ho h i tài khoản, th nh toán iện tử thể trở nên rất ồng kềnh.
Qu lợi í h và rủi ro trong TT T, ho thấy khi sử ụng TT T ể th nh toán
h ơn ần phải n nhắ kỹ lƣỡng hệ th ng TT T ể ảm ảo th nh toán ƣợ
thự hiện k p thời và ần á iện pháp ảo vệ ể ngăn h n sử ụng th ng tin
s i lệ h trong th nh toán, ảm ảo n toàn trong TT T.
1. . Cơ sở uận v đa dạng hóa dịch vụ TTĐT
1. . . hái niệm dạng hó d ch vụ TTĐT
Khái niệm liên qu n ến ng h trong ho t ộng kinh o nh ã ƣợ
nêu trong nhiều nghiên ứu khá nh u, trong : ng h sản phẩm là mở rộng
vào th trƣờng sản phẩm mới ho một ng ty (Hitt và ộng sự, 2013).
Theo i từ iển kinh tế th trƣờng, “ ng h kinh o nh là sá h lƣợ
Theo i từ iển kinh tế th trƣờng, “ ng h kinh o nh là sá h lƣợ kinh
o nh ủ một xí nghiệp ùng một lú kinh o nh từ h i ngành nghề trở lên; xí
nghiệp áp ụng kinh o nh ng, th m gi vào ho t ộng sản xuất và tiêu thụ
nhiều lo i hàng h và h vụ”. Theo , “Trƣớ tiên ần h n phƣơng hƣớng
ng h thì tƣơng i hữu hiệu hơn. Kinh o nh ng h kh ng những hỉ h n
hế ở hổ mở rộng hủng lo i sản phẩm mà n o gồm ả mở rộng ph m vi sản
xuất và th trƣờng”
i từ iển kinh tế th trƣờng ũng giải thí h ụ thể: “Mụ í h ủ n là
ph n tán nguy ơ, tránh ho th trƣờng một lo t hàng nào iến ộng ảnh
hƣởng ến thu lợi và lợi ụng ầy ủ tiềm lự sản xuất và tiềm lự tiêu thụ ủ th
trƣờng, ùng sản phẩm phụ và tiết kiệm hi phí tiêu thụ” (Viện nghiên ứu và phổ
iến tri thứ á h kho Hà Nội, 1998).
Qu á khái niệm trên ho thấy ng h ho t ộng kinh o nh theo
nghĩ mở rộng ngành nghề, hủng lo i sản phẩm, th trƣờng nhằm kh i thá những
tiềm lự , lợi thế ủ từng ngành nghề, từng sản phẩm, nhằm thu lợi nhuận và ph n
11
tán rủi ro. Vận ụng, kết hợp á khái niệm và mụ í h ng h nêu trên,
thể hiểu ng h h vụ TT T là ho t ộng mở rộng á ng ụ TT T, nhằm
kh i thá lợi thế ủ từng ng ụ TT T, áp ứng t t hơn nhu ầu ủ khá h hàng,
gi tăng thu nhập và giảm thiểu rủi ro trong ho t ộng TT T.
i với á NHTM, việ ng h h vụ TT T phụ thuộ vào hiến
lƣợ ng h nhằm tìm kiếm ho mình một ấu trú ng h h vụ TT T
h y hình thành nh mụ h vụ TT T t i ƣu ể t ƣợ hiệu quả ngày àng o.
Qu , á NHTM thu hút nhiều khá h hàng ể ung ấp ngày àng nhiều hơn á
ng ụ TT T.
1. . . Tính cần thiết củ dạng hó d ch vụ TTĐT
Qu á khái niệm ho thấy mụ í h ủ ng h nhằm h n hế rủi ro,
mở rộng ho t ộng ng, g p phần n ng o hiệu quả ho t ộng n i hung. Do
vậy, việ ng h h vụ TT T àng trở nên ần thiết trên á m t s u:
Thứ nhất, ng h giúp gảm rủi ro trong kinh o nh, o hiến lƣợ
ng h ƣ r á sản phẩm mới t i á th trƣờng mới, sự phụ thuộ trong kinh
o nh vào một sản phẩm uy nhất ho một th trƣờng ơn lẻ sẽ giảm i, t o r
nhiều lợi thế hơn về ng sản phẩm và nhiều th trƣờng hơn và tổng thể rủi ro
trong kinh o nh sẽ giảm (Bh sin, 2018). Theo , ho t ộng trong lĩnh vự ng n
hàng là một lĩnh vự tiếp xú với ng á lo i rủi ro. Việ ng h h vụ
TT T sẽ g p phần ph n tán, giảm thiểu rủi ro qu kh i thá ƣợ những lợi í h ủ
h vụ TT T và tăng ƣờng á iện pháp ảo vệ ể ảm ảo n toàn trong TT T,
g p phần h n hế rủi ro hung trong quá trình mở rộng ho t ộng ng n hàng.
Thứ hai, ng h h vụ TT T t o thuận lợi ho ng n hàng gi tăng s
lƣợng khá h hàng, o nh s gi o h và n ng o hiệu quả kinh o nh (Kazmi,
2008 và Bhasin, 2018). Do vậy, khi ng n hàng gi tăng quy m , mở rộng h vụ
TT T, ng g p vào ho t ộng kinh o nh hung, tá ộng tí h ự ến gi tăng
lƣợng khá h hàng và gi tăng o nh s ho t ộng và n ng o hiệu quả kinh o nh
ủ ng n hàng.
Thứ ba, ng h thú ẩy á o nh nghiệp ổi mới, gi tăng thêm á
12
nguồn lự qu ầu tƣ ổi mới và những lợi í h lớn hơn từ ổi mới, t o thuận lợi
cho các ho t ộng và giảm hi phí gi o h (Hitt và ộng sự, 2013). M t khá , o
tính kinh tế ủ quy m , ùng một hi phí nh nhƣng ho ho sản lƣợng nhiều
hơn sẽ t o r lợi thế kinh tế về quy m , hi phí ho t ộng kinh o nh sẽ giảm và lợi
nhuận tăng (Bh sin, 2018). Nhƣ vậy, Với xu hƣớng hung là x y ựng hệ th ng
ng n hàng thự hiện tất ả á ho t ộng ng phụ vụ ho m i i tƣợng khá h
hàng, ổi mới á ho t ộng nhằm t o r lợi thế, giảm ầu tƣ ơ sở vật hất, ội ngũ
nh n viên g n nhẹ, giảm ến mứ t i hi phí ho t ộng và tiết kiệm ƣợ hi phí
gi o h ho khá h hàng. iệt, trong xu hƣớng uộ á h m ng ng nghiệp
lần thứ tƣ, việ ng h h vụ TT T sẽ nhiều thuận lợi ể phát triển và mở
rộng quy m và hất lƣợng h vụ. Qu g p phần tăng trƣởng lợi nhuận ho
ng n hàng, ho á khá h hàng và ng g p vào thu nhập hung ủ nền kinh tế.
Thứ tư, ng h h vụ TT T g p phần n ng o v thế ủ ng n hàng.
Theo Hitt và ộng sự (2013), ng h t o ho o nh nghiệp á lợi thế; theo
Bh sin (2018), ng h giúp thƣơng hiệu gi tăng m nh, t o iều kiện t t ho
khá h hàng tiếp ận thƣơng hiệu, giúp ho thƣơng hiệu phát triển l u ài, qu
g p phần n ng o v thế ủ o nh nghiệp trên th trƣờng. Do vậy, trong ho t ộng
ng n hàng, nh tr nh ngày àng gi tăng, ng n hàng nào lợi thế ằng ng
h h vụ TT T hất lƣợng o, em l i nhiều tiện í h ho khá h hàng sẽ tồn
t i và phát triển, th phần mở rộng, lợi nhuận o và t o r v thế trong nh tr nh.
Thứ năm, ng h h vụ TT T g p phần hình thành á g i h vụ
TT T. Khi ng h ho t ộng kinh o nh, việ án héo trở nên khả thi hơn,
o nh nghiệp thể giới thiệu á sản phẩm ũ trong th trƣờng mới ho giới thiệu
sản phẩm mới trên th trƣờng ũ, ung ấp ho nhiều sản phẩm ng ho ngƣời
tiêu ùng và qu án héo á sản phẩm (Bh sin, 2018). Nhƣ vậy, á ng n hàng
ngoài kh i thá á lợi thế ủ từng h vụ TT T, n kết hợp phát triển ng
á h vụ TT T ể hình thành á g i h vụ TT T ƣợ ung ấp ng, qu
ũng g p phần n ng o năng lự nh tr nh và gi tăng lợi nhuận một á h ền
vững trên nền tảng ng h h vụ TT T hất lƣợng o.
13
Nhƣ vậy, ng h h vụ TT T g p phần gi tăng tiện í h, ảm ảo n
toàn trong h vụ th nh toán n i riêng và trong ho t ộng ng n hàng n i hung,
g p phần vào ổn nh kinh tế vĩ m ; g p phần n ng o năng lự nh tr nh tăng
trƣởng lợi nhuận ền vững ho ng n hàng, ho á khá h hàng và ng g p vào thu
nhập hung ủ nền kinh tế.
1. .3. Nội dung dạng hó d ch vụ TTĐT
Dự vào m trận Ansoff (Hình 2.4.) ng h là sự kết hợp ủ phát triển
sản phẩm mới và phát triển th trƣờng mới. Trong , phát triển sản phẩm mới o
gồm: (i) phát triển sản phẩm m i liên hệ gần gũi với sản phẩm ũ; (ii) phát triển
sản phẩm mới áp ứng với nhu ầu mu sắm hiện t i ủ khá h hàng; (iii) phát triển
sản phẩm mới tá ộng ổi mới sản phẩm ũ. Phát triển th trƣờng mới o gồm:
(i) phát triển th trƣờng theo khu vự lý mới; (ii) th y ổi iện m o sản phẩm ể
nhắm ến ph n khú khá h hàng mới; (iii) phát triển kênh ph n ph i mới; (iv) hính
sá h nh giá mới ể nhắm ến th trƣờng ngá h (Team FME, 2013).
Nguồn: Team FME (2013)
Dự vào sự ần thiết về ng h h vụ TT T và nội ung ng h
h vụ TT T ho thấy sự ng h h vụ TT T thể hiện về m t s lƣợng,
quy m , sự tăng trƣởng và tiện í h. Do vậy, á tiêu hí ánh giá ng h h
vụ TT T o gồm:
Một là, tiêu hí về s lƣợng: Theo Bh sin (2018), ng h t o r nhiều
lo i sản phẩm hơn, ho thấy thể hiện về m t s lƣợng. S lƣợng á ng ụ thanh
toán gi tăng theo từng kỳ kinh o nh thể hiện h vụ TT T ng, àng nhiều
Thâm nhập
thị trƣờng
Phát triển
sản phẩm
Mở rộng
thị trƣờng
Đa dạng hóa
Hiện hữu Mới
Hiện hữu
Mới
Sản phẩm
Thị
trƣờng
Hình 1.1. Ma trận Ansoff
14
ng ụ ƣợ ứng ụng. Tiêu hí về s lƣợng ánh giá khả năng phát triển, mở rộng
h vụ TT T ng, iểu hiện sự phù hợp trong quá trình mở rộng h vụ
TT T ủ ng n hàng với nhu ầu thự tế ủ khá h hàng.
Hai là, tiêu hí về quy m : ng h ho t ộng kinh o nh t o r nhiều
lo i sản phẩm hơn và gi tăng quy m , t o r lợi thế kinh tế về quy m (Bh sin,
2018). Quy m thể hiện về m t giá tr là o nh s ho t ộng và tỷ tr ng o nh s
ủ từng lo i hình h vụ TT T thể hiện mứ ộ tập trung ủ ng n hàng ho mỗi
lo i hình h vụ TT T. Tỷ tr ng o nh s àng o, hứng tỏ mứ ộ tập trung
àng o ủ ng n hàng i với phát triển từng lo i hình hình TT T. Tiêu hí về
quy m ánh giá khả năng thu hút, mở rộng khá h hàng mới và khả năng giữ h n
khá h hàng ũ.
Ba là, tiêu hí về t ộ tăng trƣởng: ng h là phƣơng á h giúp tăng
trƣởng ho t ộng kinh o nh (K zmi, 2008). Tăng trƣởng trong ng h h
vụ TT T thể hiện t ộ tăng trƣởng o nh s ủ từng lo i hình h vụ TT T.
T ộ tăng trƣờng àng o, hứng tỏ ng n hàng thú ẩy àng nh nh về ng
h h vụ TT T. Tiêu hí về t ộ tăng trƣởng ánh giá năng lự thu hút, mở
rộng khá h hàng mới, khả năng giữ h n khá h hàng ủ ể ung ấp ngày àng
nhiều lo i hình h vụ TT T ho mỗi khá h hàng.
Bốn là, tiêu hí về tiện í h: ng h á lo i hình h vụ TT T iểu
hiện sự tiện í h, thỏ mãn ƣợ yêu ầu n lợi í h (Sum n và Div k r , 2015) là
tiện lợi, nh nh h ng, tiết giảm hi phí và n toàn th ng qu á iện pháp ảo vệ
ể ngăn h n sử ụng th ng tin s i lệ h trong TT T ho á gi o h thƣơng m i
iện tử qu Internet.
1. Các nhân tố tác động đ n đa dạng hóa dịch vụ TTĐT
1.3. . Nhân tố khách qu n
Một là, m i trƣờng kinh tế: Theo ph n tí h và tổng hợp từ nhiều nghiên ứu
ủ Githir (2008), sự hấp ẫn ủ ngành và/ho th trƣờng là một yếu t ảnh
hƣởng ến ng h . Bên nh , phát triển kinh tế - xã hội, o gồm thu nhập
ình qu n ầu ngƣời và tỷ lệ việ làm ũng tá ộng ến quy m th trƣờng và tiềm
15
năng phát triển th trƣờng, từ tá ộng ến ng h . Theo , sự phát triển
kinh tế-xã hội t o thêm nhu ầu mới trong lĩnh vự th nh toán ho á ng n hàng
mở rộng thêm á lo i hình h vụ TT T. Ng n hàng phát triển thêm á lo i hình
h vụ TT T nhằm ng h h vụ TT T phù hợp tình hình phát triển kinh
tế-xã hội. Bên nh , sự phát triển kinh tế-xã hội ền vững, t o nhiều iều kiện
thuận lợi ho ng n hàng ng h h vụ TT T hiệu quả.
Cùng với sự phát triển kinh tế-xã hội, trình ộ phát triển th trƣờng tài hính
sẽ n ng o, á gi o h v n, mở ử th trƣờng tài hính, sẽ t o r nhiều sản
phẩm tài hính, á lo i hình h vụ TT T, tá ộng tí h ự ến việ gi tăng
mứ ộ ng hoá h vụ TT T.
Hai là, m i trƣờng văn h - xã hội: Githir (2008), ã nêu r á ph n tí h
văn h liên qu n ến á giá tr t lõi, qu n tr ng trong quyết nh thái ộ và
hành vi on ngƣời. Qu , ho thấy yếu t văn h tá ộng ến thái ộ và hành vi
tiêu ùng ủ khá h hàng và tá ộng ảnh hƣởng ến ng h . Trong xã hội
hiện i, á tập quán ủ ngƣời n trong mu án, tiêu ùng hàng hoá, h vụ
th y ổi theo xu hƣớng ngày àng sử ụng hệ th ng m ng ể gi o h mu án
hàng hoá và gi o h tài hính, làm tá ộng tí h ự ến sử ụng h vụ TT T.
Bên nh , trình ộ n trí ƣợ n ng, g p phần n ng o khả năng tiếp ận
những thành tựu kho h mới phụ vụ ho uộ s ng và sản xuất, kinh o nh, t o
iều kiện ho phát triển ng những sản phẩm h vụ m ng tính ng nghệ o,
gi tăng những ứng ụng ng nghệ mới, hiện i, trong o gồm ả h vụ
TT T.
Ba là, m i trƣờng pháp lý: Qu ph n tí h, tổng hợp á nghiên ứu về hính
sá h tá ộng ảnh hƣởng ến t ng h , Githir (2008), nêu á hính sá h iều
tiết ủ hính phủ ảnh hƣởng ến quyết nh ng h . Chính phủ thể h n hế
ho ấm gi nhập vào á ngành ằng việ kiểm soát qu á yêu ầu về ấp phép
sẽ tá ộng rất lớn ến hiến lƣợ ng h ủ o nh nghiệp. Do vậy, luật pháp
t o r ơ sở pháp lý ho á lo i hình h vụ TT T ủ ng n hàng, á quy nh
ủ luật pháp kh ng ầy ủ, kh ng rõ ràng và thiếu tính ồng ộ, nhất quán thì sẽ
16
g y kh khăn ho ng h h vụ TT T. Ngƣợ l i, hệ th ng pháp luật ầy ủ
và hoàn hỉnh, ho phép ng h h vụ TT T sẽ là một khung pháp lý vững
hắ ho á ng n hàng ng h h vụ TT T. Cá quy nh pháp luật tác
ụng tí h ự , hƣớng ẫn á ng n hàng thự hiện nhiều lo i hình h vụ TT T
một á h ụ thể sẽ trở thành ộng lự giúp ng n hàng ng h h vụ TT T
hiệu quả.
Bốn là, m i trƣờng ng nghệ: C ng nghệ giúp ho á ng n hàng ùng ứng
á h vụ ng và hiện i nhƣ á h vụ ng n hàng iện tử, h vụ ng n
hàng qu m ng internet (Ng Th Liên Hƣơng, 2010). C ng nghệ thự sự là là yếu
t qu n tr ng trong việ ng h h vụ TT T, ng nghệ ngày àng tiên tiến,
iệt là Internet là nền tảng ể triển kh i á ứng ụng trong TT T. Trên nền
tảng ng nghệ th ng tin á lo i hình h vụ TT T phát triển, ho phép á nhà
ung ấp h vụ tài hính ung ấp h vụ TT T hiệu quả hơn, tiết giảm nhiều
hi phí trự tiếp và gián tiếp khi thự hiện một gi o h th nh toán.
1.3. . Nhân tố chủ qu n
Thứ nhất, hiến lƣợ kinh o nh ủ ng n hàng: Qu kết quả tổng hợp á
nghiên ứu ủ Githir (2008), một o nh nghiệp th m gi ƣ r một sản phẩm
mới vào th trƣờng trƣớ tiên phải ảm ảo ầy ủ á kênh ph n ph i trong th
trƣờng mụ tiêu và thự hiện á nội ụng, á ƣớ i trong hiến lƣợ kinh
o nh. Do vậy, ể ng h , hiến lƣợ kinh o nh là một yếu t qu n tr ng.
Cá ng n hàng ều hiến lƣợ kinh o nh trong từng gi i o n phát triển, làm ơ
sở ể triển kh i kế ho h kinh o nh hàng năm và ph n ổ á hỉ tiêu hiến lƣợ
qu từng năm ến á hi nhánh và ơn v trự thuộ . Trong xu hƣớng nh tr nh,
nhiều ng n hàng nh hƣớng ng h h vụ TT T trong ho t ộng kinh
doanh nhằm n ng o năng lự nh tr nh, gi tăng o nh s , thu hút khá h hàng và
ph n tán rủi ro. Qu , á ng n hàng sẽ ầu tƣ ầy ủ những nguồn lự thí h áng
ể phát triển h vụ TT T một á h ng.
Thứ hai, quy m , uy tín ủ ng n hàng: Nghiên ứu á yếu t ảnh hƣởng
ến ng h , Githir (2008), ã tổng hợp yếu t tài hính tá ộng ến ng
17
h , tứ là ng h phụ thuộ vào sứ khoẻ tài hính ủ một o nh nghiệp.
ồng thời, uy tín và thƣơng hiệu là một trong những tiêu hí qu n tr ng ủ khách
hàng khi lự hon ng n hàng và ng n hàng uy tín sẽ lợi thế trong giữ h n
khá h hàng hiện và thu hút khá h hàng mới (Ng Th Liên Hƣơng, 2010). Qua
ho thấy, năng lự tài hính, nguồn v n thể hiện quy m ng n hàng, là nh n t
qu n tr ng quyết nh ơ ấu nh mụ h vụ TT T, ng n hàng quy m àng
lớn, àng nhiều iều kiện thuận lợi mở rộng thêm nh mụ h vụ TT T, g p
phần ng h h vụ TT T. Bên nh , uy tín ủ ng n hàng ƣợ t o ựng
qu nhiều năm ho t ộng tá ộng tí h ự ến thu hút khá h hàng, t o niềm tin
ho khá h hàng trong h vụ TT T, giúp ng n hàng mở rộng th trƣờng trong quá
trình ng h h vụ TT T.
Thứ ba, ơ ấu tổ hứ ủ ng n hàng: Qu tổng hợp kết quả nghiên ứu ủ
Githira (2008), cho thấy m i trƣờng thể hế, ph n ổ á nguồn lự ho ho t ộng
ũng rất qu n tr ng trong việ ng hoá. M t khá , với ấu trú và m hình
năng ho phép á ng n hàng nắm ắt nh nh nhu ầu khá h hàng ể ƣ r á h
vụ ng và phù hợp (Ng Th Liên Hƣơng, 2010). Cơ ấu tổ hứ th ng nhất,
ồng ộ từ ng n hàng ến á hi nhánh và là một ơ ấu phù hợp, giữ á ộ
phận m i liên hệ h t hẽ thì việ ung ứng từng lo i hình h vụ TT T và
ng h h vụ TT T trở nên hiệu quả hơn. Bên nh , huyên m n h ho t
ộng ung ứng h vụ TT T sẽ giúp phát triển và ng h h vụ TT T.
Thứ tư, hất lƣợng nguồn nh n lự : Githir (2008), ã tổng hợp kết quả
nghiên ứu và ho thấy sự sẵn ủ nguồn lự lự lƣợng l o ộng và trình ộ l o
ộng là á yếu t ần ƣợ xem xét khi ng h , á o nh nghiệp ần phải
ph n tí h lự lƣợng l o ộng hiện t i ể triển kh i trong từng ƣớ hiến lƣợ
ng h . Nhƣ vậy, nh n t nguồn nh n lự ng một v i tr qu n tr ng trong
ng h h vụ TT T. Ng n hàng nguồn nh n lự hất lƣợng o sẽ ễ àng
tiếp ận và ứng ụng ng nghệ mới phụ vụ ho phát triển thêm á lo i hình h
vụ TT T, g p phần ng h h vụ TT T. Chất lƣợng nh n lự thể hiện ở tá
phong làm việ , trình ộ nghiệp vụ, khả năng gi o tiếp, trình ộ, kinh nghiệm, kỹ
18
năng tiếp thu, làm hủ và ứng ụng thành th o những ng nghệ mới sẽ tá ộng
tí h ự ến quá trình ng h h vụ TT T ủ ng n hàng.
Thứ năm, trình ộ kỹ thuật - ng nghệ ủ ng n hàng: Kết quả tổng hợp á
nghiên ứu ủ Githir (2008), ho thấy sự mở rộng ho t ộng và mứ ộ ng
o hơn ủ á o nh nghiệp liên qu n ến á kỹ năng và trình ộ kiến thứ và
y là giá tr t lõi, tầm qu n tr ng trong ng h ho t ộng ủ các doanh
nghiệp. Bên nh , trình ộ kỹ thuật - ng nghệ ủ ng n hàng hiện i giúp
ng n hàng phát triển á h vụ mới, mở rộng ph m v và i tƣợng khá h hàng
ng (Ng Th Liên Hƣơng, 2010). TT T là h vụ lu n gắn liền với những thiết
và ng nghệ o, mỗi thiết và ng nghệ ƣợ ứng ụng tƣơng thí h với mỗi
lo i hình h vụ TT T. Việ ầu tƣ thiết và ng nghệ mới, phù hợp với á
lo i hình h vụ TT T sẽ là iều kiện t t ể ng n hàng mở rộng, phát triển thêm
á lo i hình h vụ TT T, ung ấp thêm á h vụ TT T mới, g p phần
ng h h vụ TT T.
Thứ sáu, ho t ộng quản lý rủi ro: Mụ í h ủ ng h kinh o nh
nhằm kh i thá những tiềm lự , lợi thế ủ từng ngành nghề, từng sản phẩm, nhằm
thu lợi nhuận và ph n tán rủi ro (Viện nghiên ứu và phổ iến tri thứ á h kho Hà
Nội, 1998). Do vậy, giảm thiểu rủi ro là một trong những mụ í h ủ ng h
h vụ TT T, ằng những iện pháp ngăn h n hiệu quả, hệ th ng quản lý rủi
ro ƣợ tổ hứ phù hợp hợp từng lo i hình h vụ TT T sẽ g p phần h n hế về
những thiệt h i về m t tài hính mà, ảm ảo n toàn h vụ TT T, ảo vệ lợi í h
ho khá h hàng, n ng o uy tín ho ng n hàng, thu hút thêm khá h hàng, mở rộng
thêm th trƣờng mới, giúp ng n hàng ng h h vụ TT T.
1. . Kinh nghiệm đa dạng hóa dịch vụ TTĐT
1.4. . inh nghiệm quốc tế
T i Ho Kỳ, Citi nk là một trong những ng n hàng lớn nhất, ung ấp h
vụ TT T phong phú và ng ho khá h hàng. iệt, trong TT T qu thẻ tín
ụng, Citi nk nghiên ứu và phát triển một lo i thẻ tín ụng liên kết với á ngành
ng nghiệp khá nhƣ hàng kh ng, ất ộng sản,…CitiB nk phát triển hệ th ng
19
gi o h trự tuyến ể giúp ho khá h hàng những iều kiện thuận lợi trong việ
gi o h th ng qu Phone nking, Internet nking, Contr t enter…Qu nh
mụ á tiện í h th nh toán trự tuyến, Citi nk ã kh i thá một á h t i á
phƣơng tiện ng nghệ th ng tin hiện i nhất hiện n y o gồm iện tho i i ộng,
Internet. Kh ng hỉ hú tr ng ến s lƣợng ng gi o h th ng qu á
ng nghệ hiện i, Citi nk n lu n hú tr ng ến việ ảm ảo n toàn, í mật
th ng tin khá h hàng trong quá trình thự hiện gi o h. Chính vì sự tiên phong
trong ứng ụng ng nghệ ng n hàng hiện i nên Citi nk thể áp ứng t i
nhu ầu khá h hàng, khắ phụ h n hế về m ng lƣới á hi nhánh, ph ng gi o
h (Nguyễn Hồng Yến, 2015).
Theo Zulhu (2012), t i M l ysi , mứ sử ụng h vụ TT T tính trên ầu
ngƣời ã tăng gấp i từ 22 gi o h trong năm 2005 lên 44 gi o h trong năm
2010, với sự ng á h vụ TT T và gi tăng áng kể á h vụ về thẻ ghi
nợ tăng 8.2 lần, TT T trự tuyến Internet nking tăng 6,3 lần và Inter nk GIRO
tăng 4,5 lần và ự kiến gi o h TT T tăng ến 200 vào u i năm 2020. M l ysia
xem TT T và ng n hàng Internet là một ơ sở h tầng thiết yếu ủ nền kinh tế, là
iều kiện then h t ho sự phát triển ủ hệ th ng tài hính vì TT T rất qu n tr ng
ể t o thuận lợi ho việ lƣu th ng tiền tệ, t o iều kiện ho việ lu n huyển v n
an toàn và hiệu quả, g p phần n ng o năng lự nh tr nh ủ kinh tế, n ng o
hất lƣợng uộ s ng ủ ngƣời n và thú ẩy phát triển một m i trƣờng s ng
th n thiện hơn.
Từ năm 2011, Ng n hàng Trung ƣơng M l ysi triển kh i kế ho h tài hính
và khuyến ngh liên qu n ến TT T, trong :
Thứ nhất, tăng ƣờng ơ sở h tầng TT T, ải tiến và phát triển á h vụ
mới nhằm ải thiện áng kể sự tiện lợi ủ ngƣời sử ụng và t o thuận lợi ho tiếp
ận á h vụ TT T ng.
Thứ hai, tăng ƣờng kênh ng n hàng i ộng ằng á h thú ẩy việ áp
ụng iện tho i i ộng là kênh thuận tiện ho gi o h ng n hàng và TT T ằng
á h khuyến khí h sự th m gi ủ á nhà ung ấp h vụ tài hính và á o nh
20
nghiệp th m gi vào h vụ th nh toán i ộng.
Thứ ba, cá tính năng khá và á h vụ giá tr gi tăng mới sẽ ƣợ giới
thiệu ể thú ẩy sự n toàn ủ kênh i ộng và tăng ƣờng sự tiện lợi ủ ngƣời
sử ụng, o gồm (i) việ thự hiện phƣơng pháp xá thự nh nh và n toàn, ơn
giản và hiệu quả về hi phí ễ truyền ảm hứng ho ngƣời ùng về ng n hàng i
ộng và TT T; (ii) giới thiệu ổng th nh toán h ơn ủ TT T nhằm ung ấp
ho ngƣời ùng và ngƣời ung ấp h vụ về tính hiệu quả và tiện lợi khi một
ổng th ng tin ể th nh toán tất ả á h ơn ủ h từ á kênh khá nh u; và
(iii) tận ụng ng nghệ NFC (Ne r Fiel Communi tion) ể ung ấp á h vụ
th nh toán i ộng một á h tiện lợi, qu g p phần vào ng h h vụ
TT T.
Theo quy nh, h vụ TT T t i Thái L n o gồm: D h vụ thẻ tín ụng,
thẻ ghi nợ ho thẻ ATM, h vụ tiền iện tử, h vụ nhận th nh toán iện tử th y
m t ho ngƣời án hàng hoá ho nhà ung ấp h vụ, h vụ huyển tiền iện tử
và á h vụ th nh toán khá vì lợi í h ng ộng (Intr li , 2017). iệt, Ngân
hàng Thái L n quy nh “Tiền iện tử” nghĩ là tiền iện tử theo quy nh ủ pháp
luật về kinh o nh h vụ TT T và xá nh những lợi í h ủ h vụ ung ấp
tiền iện tử, qu TT T giúp n ng o hiệu quả ủ hệ th ng th nh toán và thuận
tiện ho gi o h tài hính, ồng thời á h vụ ũng giúp giảm hi phí quản lý
tiền m t. Trƣớ y, theo Quy nh s FPG 26/2551 ngày 3/8/008 về việ ấp phép
ho á ng n hàng thƣơng m i ung ấp h vụ tiền iện tử ã ƣợ n hành hỉ
ƣợ phép sử ụng tiền iện tử ằng ồng B ht Thái L n. Theo Quy nh mới ủ
Ng n hàng Thái L n t i s 18/2559 ngày 01/09/2017, quy nh về việ ho phép á
ng n hàng thƣơng m i ung ấp h vụ tiền iện tử ho thấy việ sử ụng á h
vụ tiền iện tử ngày àng mở rộng, á lo i hình h vụ ng ƣợ ng h
nên ph m vi h vụ ung ấp tiền iện tử ƣợ mở rộng, ho phép phát hành tiền
iện tử nguồn g ngo i tệ, g p phần ng h h vụ TT T (B nk of
Thailand, 2017)
21
1.4. . inh nghiệm trong nước
Tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam (Vietinbank):
VietinB nk giữ vững v trí là ơn v hàng ầu ngành ng n hàng về quy m , hiệu quả
ho t ộng và t ộ tăng trƣởng. Với việ phát triển m nh mẽ nhiều sản phẩm, h
vụ mới, ẩy m nh ho t ộng TT T, th nh toán thẻ, ã g p phần gi tăng s ƣ ình
qu n tiền gửi với mứ tăng trƣởng ình qu n trên 16%/năm trong gi i o n 2015 -
2017. y ũng là ng n hàng s lƣợng thẻ phát hành lớn, hiếm th phần
21,04%.; o nh s sử ụng thẻ nội o, hiếm 18,76% th phần.
VietinBank ã ung ấp ho khá h hàng ng á kênh TT T qu thẻ, qu
internet nking, mo ile nking và th nh toán qu hệ th ng ủ i tá nhằm áp
ứng nhu ầu ung ứng h vụ ng về thu viện phí, thu h phí, phí ƣờng ộ,
thuế, tiền iện,… Trong những năm gần y, VietinB nk lu n i ầu khi ho r ời
nhiều hình thứ th nh toán mới, nhƣ th nh toán ùng QRCo e, ung ấp mu sắm
trự tuyến ng y trên ứng ụng ng n hàng th y vì qu L z , Am zon, th nh toán
h phí, th nh toán phí ầu ƣờng, th nh toán viện phí, tiền iện, nộp thuế và rất
nhiều hình thứ th nh toán kết n i giữ o nh nghiệp với o nh nghiệp và o nh
nghiệp với từng á nh n (Nguyễn Th Trú Phƣơng, 2017). Năm 2016 ã r ời ứng
ụng iP y Mo ile App phiên ản 3.0 (VietinB nk, 2017), năm 2017 ã triển kh i
thành ng hệ th ng ng n hàng lõi - Core nking. Dự trên nền tảng ng n hàng lõi
này, Vietin nk ng tiếp tụ triển kh i nhiều h vụ vƣợt trội. Một trong á h
vụ là h vụ hành hính ng áp ụng ho á sở, n, ngành t i 63 tỉnh, thành
ph trong ả nƣớ (Nguyễn Th Trú Phƣơng, 2017).
Cá sản phẩm h vụ TT T ụ thể ủ VietinB nk n o gồm: (i)
VietinB nk iP y ùng th nh toán h ơn trự tuyến h ơn tiền iện, h ơn tiền
nƣớ , vé máy y, iện tho i trả trƣớ , n p tiền iện tho i trả s u, h ơn truyền
hình áp, h ơn ADSL; (ii) iP y Mo ile th nh toán nh nh h ng ằng mã QR,
thự hiện gi o h m i lú m i nơi và n toàn với nhiều hình thứ ảo mật và xá
thự ; (iii) B nk Plus ùng huyển khoản trong hệ th ng VietinB nk với h n mứ
gi o h lên tới 50 triệu ồng/tài khoản/ngày, th nh toán h ơn Viettel; (iv)
22
VietinB nk eFAST ung ấp ho o nh nghiệp thự hiện gi o h tài hính và
quản lý tài khoản m i lú , m i nơi th ng qu kết n i Internet; (v) kiosk banking
ung ấp á h vụ ủ ng n hàng nhƣ gửi tiền kỳ h n, th nh toán h ơn tiền
iện, ƣớ viễn th ng, th nh toán vé tàu, th nh toán á khoản thu Ng n sá h nhà
nƣớ , vé máy y/vé xem phim,…(VietinBank, 2018). iệt là kiosk banking
ủ Vietinbank ƣợ phát triển từ năm 2009 n ƣợ ứng ụng trong y tế, giúp
ệnh nhân hoàn toàn hủ ộng ăng ký thời gi n khám, á sĩ khám, kho khám
ho mình t i ất kỳ á Kiosk B nking ủ VietinB nk trên toàn qu , giúp tiết
kiệm thời gi n ủ ệnh nh n và giảm tải ho ệnh viện. Giải pháp “Th nh toán
viện phí kh ng ùng tiền m t” ủ VietinB nk ngoài kiosk banking còn có thẻ
ATM, i với ệnh nh n hƣ tài khoản, Vietin nk sẽ mở tài khoản miễn phí
ho ệnh nh n và phát hành 1 thẻ ATM mệnh giá 1 triệu VND, thẻ ATM ể th nh
toán viện phí này ầy ủ tính năng ủ thẻ ATM th ng thƣờng. Cá giải pháp
th nh toán ho ngành y tế ủ Vietin nk ã ƣợ ứng ụng t i ệnh viện B h
M i, Từ Dũ, Bệnh viện Nhi ồng 1, Chợ Rẫy, Bệnh viện Nhiệt ới TW,
…Vietin nk ẩy m nh hiến lƣợ hiện i h th nh toán n i hung, và phát triển
ng TT T n i riêng qu n nh m giải pháp về (i) hợp tá với á ng ty
ng nghệ tài hính (Finte h), (ii) kết hợp với á i tá t o hệ sinh thái ung ấp
sản phẩm phụ vụ thất ả nhu ầu ng ủ khá h hàng, (iii) y nh nh ho t
ộng s h ng n hàng, và (iv) phát triển á ứng ụng ng nghệ ể thự hiện tự
ộng h (VietinB nk, 2017).
Tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank):
Viet om nk ũng là ng n hàng ầu tiên ứng ụng EMV và là ng n hàng uy nhất
hiện n y hấp nhận th nh toán 7 thƣơng hiệu thẻ qu tế lớn nhất thế giới nhƣ
American Express, Visa, MasterCard, JCB, Diners Club, Discover và UnionPay.
Viet om nmk ũng hơn 2.500 máy ATM và 85.000 iểm hấp nhận th nh toán
thẻ (POS) trên toàn qu . Viet om nk ứng ầu trên th trƣờng thẻ, là ng n hàng
uy nhất t i Việt N m ộ quyền phát hành và hấp nhận th nh toán thẻ Ameri n
Express, hiện ng ẫn ầu th phần th nh toán trự tuyến với 96% thẻ qu tế và
23
60% thẻ nội t i Việt N m. Viet om nk thự hiện, nghiên ứu và huẩn ƣ
vào triển kh i giải pháp th nh toán qu thiết i ộng (Mo /mVis sử ụng ng
nghệ QR o e, S msungP y sử ụng ng nghệ Tokeniz tion,…); triển kh i hip
h thẻ nội theo lộ trình ủ NHNN; triển kh i EMV ont tless ho á sản
phẩm thẻ o Viet om nk phát hành nhằm t i ƣu h tính năng thẻ và n toàn, tiện
lợi ho ngƣời ùng ắt ầu từ năm 2018, với ộ o phủ rộng lớn ho ả lĩnh vự
phát hành và th nh toán thẻ, áp ụng ho ả sản phẩm thẻ qu tế và nội . Triển
kh i những sản phẩm thẻ o ấp ậ nhất hiện n y, với nhiều tính năng và ƣu ãi
vƣợt trội, ể t o thêm nhiều lự h n ho khá h hàng nhƣ: sản phẩm thẻ Ameri n
Express Centurion, Vis infinite, Worl M sterC r ,… (Nguyễn Th Trú Phƣơng
2017).
T ộ tăng trƣởng ủ o nh s thẻ nội ủ Viet om nk t rất o
trên 60%. Kh ng hỉ phát triển m nh m ng lƣới hấp nhận thẻ ủ riêng mình,
Viet om nk ã ph i hợp ùng với C ng ty Cổ phần Th nh toán Qu gi Việt
N m (NAPAS) triển kh i kết n i liên th ng á ng n hàng trên th trƣờng trong việ
phát triển th nh toán thẻ nội . Viet om nk n hú tr ng ẩy m nh m ng lƣới
hấp nhận thẻ s ng á lĩnh vự nhƣ gi o th ng, iện, nƣớ , và nhiều lĩnh vự mới
khá hỗ trợ ngƣời n sử ụng thẻ th nh toán ho á nhu ầu trong uộ s ng hàng
ngày. Viet om nk là ng n hàng ầu tiên triển kh i th nh h vụ toán trự tuyến
t i từ năm 2007, ến n y th phần th nh toán trự tuyến ủ Viet om nk t gần
90% với t ộ tăng trƣởng hàng năm t trên 30%/năm, g p phần phát triển
ng h vụ TT T ủ Việt N m (Lê Ng Thùy Dƣơng, 2017).
Cá sản phẩm h vụ TT T ụ thể ủ VietinB nk n o gồm: (i) th nh
toán qua Internet (VCB-iB@nking) dùng thanh toán huyển khoản trong hệ th ng
Viet om nk với h n mứ t i 300.000.000 VN /ngày, kh ng giới h n s lần
gi o h trong ngày, huyển tiền ho á ơn v tài hính hợp tá
với Viet om nk ( ng ty tài hính, ảo hiểm, hứng khoán…) ể th nh toán tiền
lãi, g v y, tiền ầu tƣ hứng khoán, ng phí ảo hiểm, phí sử ụng h vụ ho
á nội ung th nh toán khá với h n mứ th nh toán lên tới 500.000.000
24
VN /ngày, kh ng giới h n s lần th nh toán trong ngày, th nh toán h ơn hàng
h h vụ với á ơn v hợp tá với Viet om nk ( ng ty viễn th ng, u l h,
hãng hàng kh ng…) kh ng giới h n s tiền th nh toán và s lần gi o h trong
ngày, tiết kiệm trự tuyến, th nh toán lƣơng, hi phí với á ơn v ung ứng; (ii)
Mo ile B nking ùng ho á nh n, tổ hứ sử ụng h vụ VCB-SMS
B@nking ủ Viet om nk và là hủ thuê o i ộng sử ụng một trong á hệ
iều hành iOS (iPhone), An roi , Bl kBerrry OS ho á iện tho i hỗ trợ
J v , ùng huyển tiền trong hệ th ng Viet om nk, th nh toán h ơn ƣớ thuê
o trả s u ủ iện tho i i ộng nhà m ng Viettel, Mo ile phone, Trung t m iện
tho i N m Sài G n SST, th nh toán ƣớ ADSL ủ Viettel và SST, n p tiền iện
tho i ho á thuê o trả trƣớ ủ Viettel, Vin phone, Mo ilephone, th nh toán
h ơn ƣớ thuê o trả s u ủ Viettel: D-com, ADSL, Homephone, PSTN; (iii)
h vụ VCB-Money ùng huyển tiền trong và ngoài nƣớ ; (iv) VCB-eTour là
h vụ th nh toán phí u l h trự tuyến hiện i và tiện lợi ho phép khá h hàng
th nh toán phí h vụ u l h trự tuyến từ tài khoản tiền gửi t i Viet om nk; (v)
h vụ VCB–eTopup ùng n p tiền vào tài khoản iện tho i i ộng trả trƣớ ất
ứ lú nào, ở ất ứ nơi u qu sử ụng á lo i thẻ ghi nợ o Viet om nk phát
hành (gồm Viet om nk Conne t24, thẻ SG24, thẻ Vis De it, Thẻ MTV,...) t i ất
ứ ATM nào ủ Viet om nk trên toàn qu ,… (Vietcombank, 2018).
Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank):
Agri nk hiện trên 200 sản phẩm h vụ ng n hàng tiện í h và lu n hú trong
n ng o hất lƣợng, ng h , hoàn thiện nh mụ và ung ấp ho khá h
hàng qua qu Mo ile, Internet,…Agri nk ã ầu tƣ hệ th ng ng nghệ th ng tin
hiện i, ảm ảo xử lý th ng su t, k p thời ho t ộng gi o h hàng ngày ủ hơn
2.300 hi nhánh, ph ng gi o h trên ph m vi toàn qu , kết n i với hơn 2.500
ATM và hơn 12.000 thiết EDC/POS. Từ năm 2010, Agri nk ã triển kh i hệ
th ng xá thự và ảo mật ho hệ th ng gi o h sử ụng hứng thƣ PKI, g p phần
ảm ảo n toàn ho khá h hàng trong gi o h th nh toán trự tuyến qu We site,
t vé máy y, t ph ng khá h s n,v.v…(Nguyễn Th Trú Phƣơng, 2017).
25
Cá sản phẩm h vụ TT T ụ thể ủ Agri nk n o gồm: (i) Mo ile
nking ùng huyển khoản qu tin nhắn SMS từ tài khoản ủ khá h hàng s ng
một tài khoản khá mở t i hệ th ng Agri nk, sử ụng tài khoản t i Agri nk th nh
toán h ơn hàng h h vụ ho á nhà ung ấp h vụ, nhận tiền kiều h i
Western Union vào tài khoản qu tin nhắn SMS; (ii) Internet B nking sử ụng tài
khoản t i Agri nk th nh toán h ơn hàng h h vụ ho á nhà ung ấp h
vụ; (iii) Mo ile B nkPlus là h vụ o Agri nk ung ấp ho khá h hàng sử ụng
thuê o i ộng Viettel ùng huyển khoản trong hệ th ng Agri nk, th nh toán
h ơn ƣớ h vụ viễn th ng ủ Viettel; (iv) Agri nk M-Plus ùng huyển
khoản trong hệ th ng Agri nk, mu vé máy y, th nh toán ơn hàng mu sắm
online, th nh toán h ơn h vụ á lo i, n p tiền và mu mã thẻ n p tiền ho á
thuê o iện tho i i ộng; (v) Agri nk E-Mo ile nking là h vụ o Agri nk
ung ấp ho khá h hàng sử ụng iện tho i th ng minh kết n i Internet ùng
huyển khoản trong hệ th ng Agri nk, mu vé máy y, th nh toán h ơn ủ
á lo i h vụ, (vi) h vụ Agrip y ủ Agri nk ho phép quý khá h hàng thự
hiện gi o h huyển tiền ho ngƣời nhận tiền là á nh n hƣ tài khoản t i
Agri nk và ngƣời nhận thể nhận tiền t i ất kỳ hi nhánh Agri nk nào trong hệ
th ng (vi) h vụ thu tiền nộp thuế iện tử; (vii) h vth nh toán qu C ng ty Cổ
phần Giải pháp Th nh toán Việt N m (VNP y) ủ Agri nk, khá h hàng thể ủy
quyền Agri nk trí h tài khoản th nh toán ho h ơn h vụ ủ Mo ifone,
Viettel, S-phone, (viii) h vụ th nh toán h ơn tiền iện, truyền hình áp, (ix)
h vụ n p tiền ví iện tử VnM rt giúp quý o nh nghiệp ủy quyền tài khoản
tiền gửi kh ng kỳ h n t i Agri nk ( ồng thời là á hủ thuê o iện tho i i
ộng ăng ký sử ụng h vụ) n p tiền ho Ví iện tử VnM rt ( ể mu hàng
trự tuyến) từ tài khoản ủ mình t i Agri nk ằng á h gửi tin nhắn SMS từ iện
tho i i ộng; (x) h vụ mu thẻ G me ằng iện tho i i ộng giúp khá h hàng
o nh nghiệp ủy quyền tài khoản tiền gửi kh ng kỳ h n t i Agri nk ( ồng
thời là hủ thuê o iện tho i i ộng ăng ký sử ụng h vụ) mu thẻ G me
Online ( ho hính mình ho mu ho ngƣời khá ) ằng á h gửi tin nhắn từ iện
26
tho i i ộng,..(Agri nk, 2018).
Agri nk triển kh i á hệ th ng ứng ụng ng, nhƣ hệ th ng
Corebanking, hệ th ng quản lý thẻ từ và thẻ Chip theo huẩn EMV, hệ th ng
Mo ile B nking, hệ th ng Internet B nking,… Việ triển kh i thành ng Dự án
phát hành và th nh toán thẻ Chip theo huẩn EMV ý nghĩ hiến lƣợ iệt
qu n tr ng i với h vụ thẻ ủ Agri nk, g p phần gi tăng hứ năng tiện í h,
á h vụ giá tr gi tăng ho khá h hàng, n ng o giá tr thƣơng hiệu và khả
năng nh tr nh ủ Agri nk trên th trƣờng. Với s lƣợng khá h hàng tiềm năng
lớn, hiện n y Agri nk, hiếm hơn 19% th phần, ứng thứ 2 trên th trƣờng thẻ
Việt N m. Song song với việ n ng ấp toàn ộ hệ th ng ATM, EDC/POS hấp
nhận th nh toán thẻ Chip i với 4 Tổ hứ thẻ qu tế: Vis , M sterC r , JCB,
UnionPay. Agri nk ã ầu tƣ, tr ng hệ th ng á thể thẻ hip và hệ th ng phát
hành thẻ MX6100 - hệ th ng phát hành thẻ hiện i nhất Việt N m, với ng suất
á thể h thẻ o và hỗ trợ ng á sản phẩm thẻ, nhƣ: Thẻ Chip tiếp xú , thẻ
Chip kh ng tiếp xú , thẻ gi o iện kép,… Agri nk ũng ã ứng ụng hứ năng
OTP (One time p sswor ), ngoài việ n ng o tính ảo mật ho quá trình sử ụng
thẻ ủ khá h hàng n ho phép gi tăng tiện í h sản phẩm, iệt là tiện í h
th nh toán trự tuyến với ng nghệ 3D Se ure, Verifie y Vis tiên tiến, n toàn
(Nguyễn Th Trú Phƣơng, 2017).
1.4.3. Một số i h c áp dụng cho chi nhánh TP M
Trên ơ ở nh hƣớng hiến lƣợ ủ BIDV Việt N m về ng h h
vụ ng n hàng n i hung và ng h h vụ TT T n i riêng, qu kinh nghiệm
trong và ngoài nƣớ liên qu n ến ng h h vụ TT T ũng nhƣ kinh
nghiệm về ng h h vụ TT T t i á hi nhánh ồng ấp với Chi nhánh
TP.HCM trong hệ th ng BIDV, á ài h kinh nghiệm ƣợ rút r ho BIDV hi
nhánh TP.HCM trong quá trình thự hiện ng h h vụ TT T o gồm.
Một là, trên ơ sở h tầng TT T ƣợ ầu tƣ, ải tiến á h vụ hiên và
phát triển á h vụ mới nhằm gi tăng sự tiện lợi ủ ngƣời sử ụng và t o thuận
lợi ho tiếp ận á h vụ TT T ng.
27
Hai là, thú ẩy việ áp ụng iện tho i i ộng trong TT T, t o thêm kênh
thuận tiện ho gi o h TT T ằng á iện pháp khuyến khí h sự th m gi ủ
khá h hàng vào h vụ th nh toán i ộng.
Ba là, kh i thá á ng nghệ hiện và ứng ụng ng nghệ hiện i theo
nh hƣớng phát triển ủ BIDV Việt N m ể ng h nh mụ h vụ
TT T, ung ứng thêm nhiều sản phẩm ƣợ thiết kế sáng t o, linh ho t và phù hợp
với nhu ầu khá h hàng, ng h s lƣợng kênh ph n ph i tự ộng, phát triển
m nh hệ th ng gi o h trự tuyến, qu ng h h vụ NH T.
Bốn là, hiểu rõ xu hƣớng sử ụng h vụ TT T n i hung và nh hƣớng
phát triển ng h vụ TT T ủ BIDV Việt N m n i riêng ể những giải
pháp ứng ụng ung ứng những h vụ TT T ng và phù hợp.
Năm là, qu nh hƣớng ng h h vụ TT T ủ BIDV Việt N m sẽ
x y ựng kế ho h hi tiết triển kh i ng h h vụ TT T t i BIDV hi
nhánh TP.HCM theo hƣớng ng h á h vụ TT T phù hợp với iểm
khá h hàng, gắn kết với nhu ầu thự tế ủ khá h hàng.
1.5. T ng quan v các nghiên c u có iên quan
1.5. . ác công tr nh nghiên c u ở nước ngo i
- Luận án tiến sĩ ủ tá giả Kh mph Panmalaythong “Hoàn thiện và phát
triển th nh toán kh ng ùng tiền m t t i Kho Qu gi Lào” (2012), tá giả
nghiên ứu tình hình ho t ộng và thự tr ng tổ hứ TTKDTM ủ Kho Qu
gi Lào trong gi i o n 2005 - 2010, luận án hỉ r 2 h n hế trong tồn t i, o gồm
ơ sở pháp lý ủ hệ th ng th nh toán hƣ ầy ủ và ồng ộ; ng nghệ th nh
toán hƣ phát triển và thuận tiện. Nguyên nh n hủ yếu ủ tình tr ng này là o
á ơ qu n hữu trá h n ng xem nhẹ tầm qu n tr ng và tính ần thiết ủ
TTKDTM; tâm lý và thói quen thanh toán ằng tiền m t ã ăn s u vào ý thứ ủ
á ơn v gi o h; ơ ấu tính phí h vụ ủ á tổ hứ ung ứng h vụ
th nh toán ất hợp lý, thiếu ộng ơ ể khuyết khí h TTKDTM. Trên ơ sở nh
hƣớng ủ Qu gi Lào về phát triển TTKDTM ến năm 2020, luận án ã ƣ r 8
giải pháp và 2 nh m kiến ngh nhằm hoàn thiện và phát triển TTKDTM t i Kho
28
Qu gi Lào, trong những giải pháp mới hƣớng vào phát triển á phƣơng tiện
th nh toán, ào t o án ộ phụ vụ th nh toán, hiện i h ng nghệ th ng tin,
tăng ƣờng ng tá tuyên truyền, hoàn thiện ơ sở pháp lý và ph i hợp với á
ngành liên quan.
- Tá giả Okifo (2015) với ài viết nghiên ứu “Ele troni P yment System
in Nigeri : Its E onomi Benefits n Ch llenges” (Hệ th ng TT T ở Nigeri : Lợi
ích kinh tế và thá h thứ ). Nội ung hủ yếu ủ nghiên ứu này là th ng qu hệ
th ng TT T ở Nigeri xá nh lợi í h kinh tế và thá h thứ ủ n . Sự xuất hiện
ủ Internet ã thự hiện TT T và á gi o h với mứ tăng trƣởng theo ấp s
nh n. Nhiều hƣơng trình th nh toán m ng n toàn mới ã ƣợ phát triển khi
ngƣời tiêu ùng trở nên ý thứ hơn về sự riêng tƣ và n toàn ủ h . TT T ng
phải i m t với những thá h thứ , nhƣ sự hấp nhận ủ ng húng; thiếu sự
th ng nhất, o nhiều ng n hàng iều hành; thiếu ơ sở h tầng và toàn. Tuy vậy,
một trong những ổi mới ng nghệ trong ng n hàng, tài hính và thƣơng m i là
TT T ã ung ấp h vụ trong việ th nh toán thuế, phí, h ơn mu hàng vào
ất kỳ thời gi n nào trong ngày và sự thành ng ủ á hệ th ng TT T phụ thuộ
phần lớn vào sở thí h ủ ngƣời tiêu ùng, tính ễ sử ụng, hi phí, sự thỏ thuận,
n toàn, ảo mật và tùy vào từng lĩnh vự .
- Nghiên ứu ủ tá giả Morufu (2016) với ài viết “E-payments Adoption
n Customers‟ Servi e elivery in Nigeri n Deposits Money B nks” (Hỗ trợ th nh
toán qu h vụ TT T và h vụ gi o hàng ủ khá h hàng t i Nigeri n Deposits
Money B nks). Nghiên ứu ho thấy việ sử ụng TT T sẽ ải thiện gi o h tài
hính ở Nigeri và thú ẩy nền kinh tế kỹ thuật s , những ảnh hƣởng ủ việ áp
ụng h vụ TT T ủ khá h hàng t i Nigeri ƣợ nghiên ứu qu thu thập th ng
tin ủ á ng n hàng về á khoản TT T ƣợ áp ụng từ năm 2012-2015. Kết
quả tổng thể từ ph n tí h ữ liệu ho thấy khi ng n hàng áp ụng hệ th ng TT T,
mứ ộ thự hiện ủ h ƣợ o ằng tiền gửi ủ khá h hàng th y ổi. Cá ng n
hàng nên xem ầu tƣ vào hệ th ng TT T nhƣ là hiến lƣợ thu hút khá h hàng vì
iều này sẽ tăng ƣờng hỗ trợ ho á h vụ ng n hàng. ồng thời, phải uy trì
29
nhận thứ và phổ iến kiến thứ ho ngƣời tiêu ùng liên tụ về tính kh ng ổi ủ
việ sử ụng TT T ể làm hài l ng khá h hàng về sử ụng ng nghệ th nh toán
và t o iều kiện ho nền kinh tế kh ng tiền m t.
- Bài viết nghiên ứu ủ tá giả Ching (2017) “Challenges and
Opportunities of Ele troni P yment Systems in the Philippines” (Thá h thứ và Cơ
hội ủ Hệ th ng Th nh toán iện tử ở Philipin ). Theo tá giả, o sự xuất hiện ủ
Internet ã hình thành h vụ kinh o nh thƣơng m i iện tử; nghiên ứu á yếu
t ảnh hƣởng ến việ áp ụng á hệ th ng TT T qu á ữ liệu thu thập ƣợ từ
một uộ khảo sát trự tuyến và kết luận gi o h trự tuyến ùng với sự thuận tiện
ƣợ từ á ng nghệ hiện t i và th nh toán ng ƣợ khuyến khí h gi o
h trự tuyến theo sở thí h á nh n. Th ng qu nghiên ứu này, tá giả khuyến
ngh ải thiện việ áp ụng á khoản TTKDTM.
1.5. . ác công tr nh nghiên c u trong nước
- Luận án tiến sĩ ủ tá giả Bùi Tín Ngh (2004), với ề tài “Hoàn thiện hệ
th ng th nh toán qu ng n hàng trong nền kinh tế th trƣờng ở Việt N m”, ã ánh
giá sự phát triển và thự tr ng ủ hệ th ng th nh toán qu ng n hàng trƣớ y,
ph n tí h những thành tựu, h n hế và nguyên nh n. Qu , tá giả ề xuất á giải
pháp về t o lập và hoàn thiện ơ sở pháp lý; hiện i h á m ng th nh toán; ầu
tƣ; ào t o nguồn nh n lự và ải tiến á phƣơng tiện th nh toán nhằm mở rộng và
hoàn thiện hệ th ng th nh toán qu ng n hàng t i Việt N m.
- Luận án tiến sĩ “ ng h h vụ t i ng n hàng thƣơng m i Việt N m”
ủ tá giả Ng Th Liên Hƣơng (2010) ã nêu những vấn ề ơ ản về h vụ và
ng h h vụ ủ NHTM; á hỉ tiêu nh tính, nh lƣợng ể ánh giá mứ
ộ thự hiện ng hoá h vụ t i á NHTM; ph n tí h ng h h vụ
ngân hàng trong gi i o n 2005-2009; ề xuất á giải pháp hƣớng ến sự ổi mới
nhận thứ và nh hƣớng ng h h vụ á NHTM, m hình tổ hứ và
quản tr iều hành phù hợp, x y ựng và vận hành hệ th ng quản lý qu n hệ khách
hàng và á á h thứ ng h h vụ ủ NHTM theo hƣớng phát triển h
vụ và phát triển th trƣờng.
30
- ề tài Luận án tiến sĩ ủ tá giả Tr nh Th nh Huyền “Phát triển th nh toán
kh ng ùng tiền m t qu Ng n hàng thƣơng m i ở Việt N m” (2012), nghiên ứu
về phát triển TTKDTM với hệ th ng á hỉ tiêu ánh giá phát triển về nh lƣợng
và nh tính; ph n tí h thự tr ng, kết quả TTKDTM t i Việt N m và ề xuất á
giải pháp về ầu tƣ ng nghệ, tăng ƣờng quản lý, mở rộng liên kết hợp tá trong
th nh toán thẻ, tăng ƣờng ng tá th ng tin tuyên truyền và phổ iến kiến thứ
hjo á tầng ớp n ƣ nhằm phát triển TTKDTM n toàn, hính xá , hiệu quả.
- Luận án tiến sĩ ủ tá giả Chử Bá Quyết (2013) với ề tài “Phát triển h
vụ hỗ trợ mu án trự tuyến ở Việt N m hiện n y” ã khái quát một s iều kiện
ho ung ứng và sử ụng h vụ hỗ trợ ở mu án trự tuyến Việt N m, ph n tí h
và ánh giá thự tr ng phát triển á h vụ hỗ trợ mu án trự tuyến qu th nh
toán, thự tr ng phát triển h vụ TT T ở Việt N m gi i o n 2006-2011, hỉ rõ
những thành ng và tồn t i, nguyên nh n ủ thành ng và tồn t i ự áo về phát
triển mu án trự tuyến trên thế giới và ở Việt N m, nhu ầu sử ụng h vụ hỗ
trợ mu án trự tuyến ở Việt N m, từ ề xuất á giải liên qu n ến TT T ể
hỗ trợ mu án trự tuyến o gồm hoàn thiện hính sá h, ầu tƣ ơ sở h tầng kỹ
thuật, phát triển nh n lự , n ng o hất lƣợng h vụ TT T hỗ trợ ho trợ mu
án trự tuyến ở Việt N m phát triển.
- Luận án tiến sĩ “Phát triển h vụ th nh toán kh ng ùng tiền m t ho khu
vự n ƣ t i Việt N m” ủ tá giả ng C ng Hoàn (2015) ã tập trung vào
nghiên ứu thự tr ng và ề r giải pháp phát triển á h vụ h vụ TTKDTM
th ng qu á ng ụ hiện i, mứ ộ ứng ụng ng nghệ th ng tin o nhƣ
thẻ th nh toán, h vụ TT T phụ vụ nh m khá h hàng n ƣ. Trong , tá giả
ề ập ến á giải pháp về tăng ƣờng ầu tƣ ng nghệ và tăng ƣờng ầu tƣ mở
rộng m ng lƣới, ẩy m nh ng tá quản lý rủi ro trong ho t ộng TTKDTM; tăng
ƣờng ng tá th ng tin tuyên truyền và phổ iến kiến thứ ho á tầng lớp n
ƣ; mở rộng nh mụ sản phẩm h vụ theo hƣớng năng, ng áp ứng nhu
ầu th hiếu ủ ngƣời n ở nhiều i tƣợng khá nh u; tiếp tụ nghiên ứu phát
triển á nh m sản phẩm liên qu n ến thẻ, Internet nking, Mo ile B nking nhƣ
31
là xu thế tất yếu.
- Bài viết nghiên ứu ủ h i tá giả Nguyễn Minh Lo n và Nguyễn Th
Hƣng (2015), “Phát triển th nh toán qu h vụ ng n hàng iện tử”. Kết quả
nghiên ứu ho thấy, nhu ầu huyển và nhận tiền ủ ngƣời tiêu ùng Việt N m
hiếm ến 45% n s , y ũng là ơ sở ể á ứng ụng về huyển tiền qu
Internet nking ơ hội phát triển và phát triển th nh toán th ng qu Internet
nking trong n ƣ là yêu ầu ấp thiết i với Việt N m trong gi i o n hội
nhập. ể phát triển hơn nữ th nh toán qu Internet nking ần hoàn thiện và ổ
sung á quy nh về hứng từ iện tử; quy nh pháp hế về tiêu huẩn thẻ hip,
tiêu huẩn n toàn, ảo mật, quy nh về ung ứng h vụ trung gi n th nh toán
ủ á tổ hứ kh ng phải là ng n hàng; phát triển h tầng ơ sở và ầu tƣ ng
nghệ hiện i; n ng o hất lƣợng sản phẩm h vụ; tuyên truyền, quảng á,
hƣớng ẫn; tăng ƣờng tuyên truyền ể khuyến khí h sự tiếp ận và sử ụng h
vụ Internet nking; ội ngũ nh n sự ũng phải thự sự phải m hiểu Internet
nking và nhiệt tình, tận t m với khá h hàng mới là thế m nh vững hắ ho á
NHTM phát triển th nh toán qu h vụ ng n hàng iện tử.
- Bài viết nghiên ứu ủ tá giả Nguyễn Th Trú Phƣơng (2017), nghiên
ứu về “Phát triển h vụ th nh toán ng n hàng trong gi i o n phát triển ng
nghệ hiện n y”, ã ho thấy v i tr h vụ th nh toán trong gi i o n phát triển
m nh mẽ ủ ng nghệ th ng tin hiện n y kh ng thể thiếu ƣợ sự ph i hợp h t
hẽ giữ á ng n hàng với á o nh nghiệp thƣơng m i iện tử, o nh nghiệp án
lẻ, á nhà khởi nghiệp, ùng với là sự hi sẻ kinh nghiệm về á lĩnh vự án
lẻ kênh, ng nghệ lo k h in, thƣơng m i iện tử, huyển khoản th nh toán
qu tế, gi o h thƣơng m i qu thiết i ộng và m ng xã hội. Xu hƣớng và yêu
ầu n i trên ng thu hút sự qu n t m lớn ủ á NHTM ung ứng h vụ th nh
toán, á nhà ung ấp,... Trong , BIDV ng phát triển m nh mẽ màng lƣới ung
ứng h vụ tiện í h, BIDV tiếp tụ phát triển và tăng ƣờng hiệu quả ủ kênh
ph n ph i sản phẩm h vụ mới (kênh tho i) với gần 160.000 uộ g i r . S lƣợng
khá h hàng sử ụng kênh ng n hàng iện tử ủ BIDV tăng m nh, t 4 triệu khá h
32
hàng; Cung ấp á h vụ giá tr gi tăng, nhƣ: n p tiền iện tho i, th nh toán vé
máy y, phí ảo hiểm, th nh toán h ơn tiền iện, th nh toán ƣớ phí iện
tho i... qu ATM và trự tuyến. ồng thời, BIDV ã hoàn thành ự án n ng ấp
IBMB ổ sung thêm á tính năng mới, nhƣ: rút tiền gửi FD Online, huyển tiền
nh nh liên ng n hàng 24/7, th nh toán h ơn nh kỳ; triển kh i thí iểm sản
phẩm thẻ tín ụng ng ty, thẻ ghi nợ o nh nghiệp, iệt là á sản phẩm, h
vụ ng nghệ nhiều tiện í h và th nh hành theo xu thế th trƣờng ã ƣợ rất nhiều
ngƣời ùng ƣ huộng trong thời gi n qu , nhƣ BIDV Sm rt B nking, BIDV Life
Style. BIDV ũng ã hính thứ vận hành Trung t m iều hành M ng xã hội ầu
tiên trong hệ th ng ng n hàng t i Việt N m. T i y, BIDV ã nắm ắt m i ý kiến,
phản hồi ủ khá h hàng và ộng ồng, từ hủ ộng, nh nh h ng hỗ trợ ho
tiếp thu, ph n tí h th ng tin làm ơ sở ho ải tiến sản phẩm h vụ, phát triển kinh
o nh. Trung t m này ã giúp gắn kết giữ BIDV và khá h hàng ền h t hơn. ến
n y, ho t ộng tăng ƣờng tƣơng tá với khá h hàng th ng qu m ng xã hội t
m 105.000 ngƣời trên BIDV F np ge F e ook.
Cá nghiên ứu trên hƣớng ến phát triển h vụ thanh toán nói chung và
h vụ TT T n i riêng; ồng thời, ề xuất á giải pháp thú ẩy phát triển h
vụ TT T trong những ph m vi nghiên ứu khá nh u. Trong :
Thứ nhất, á nghiên ứu ủ á tá giả nƣớ ngoài ã xá nh tầm qu n
tr ng ủ h vụ TT T, ph n tí h sự phát triển h vụ TT T, ề xuất á giải
pháp ự trên ầu tƣ, ổi mới ng nghệ, phải uy trì nhận thứ và phổ iến kiến
thứ ho ngƣời tiêu ùng liên tụ về việ sử ụng TT T ể làm hài l ng khá h
hàng sử ụng ng nghệ th nh toán và t o iều kiện ho phát triển h vụ TT T.
Thứ hai, á nghiên ứu trong nƣớ tập trung vào nghiên ứu á h vụ
thanh toán n i hung và h vụ TT T n i riêng. Cá tá giả ph n tí h thự tr ng
phát triển h vụ th nh toán, h vụ TT T trong từng gi i o n phát triển và ề
xuất á giải pháp hung, giải pháp ụ thể. Tuy hƣ nghiên ứu ụ thể, toàn iện,
s u sắ hơn về ng h h vụ TT T ủ BIDV n i hung và t i Chi Nhánh
TP HCM n i riêng trong á gi i o n trƣớ y, nhƣng á giải pháp g p phần
33
phát triển h vụ TT T ủ á NHTM ền vững trong nền kinh tế hội nhập.
Do vậy, nghiên ứu ủ ề tài t t nghiệp sẽ vận ụng ơ sở lý luận, ph n tí h
ụ thể về thự tiễn và ề xuất á giải pháp, kiến ngh giá tr th m khảo ho
ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM .
Tóm tắt Chƣơng 1
Kh luận tổng qu n lý luận về h vụ TT T, xá nh á nội ung
ng h h vụ TT T qu vận ụng m trận Ansoff, ên nh nêu r á tiêu
hí ánh giá ng h h vụ TT T và nêu rõ á nh n t tá ộng ến kết quả
ng h h vụ TT T ể làm ơ sở ph n tí h, ánh giá trong hƣơng tiếp theo.
ồng thời, trình ày kinh nghiệm và ài h kinh nghiệm về ng h h vụ
TT T ể thể vận ụng phù hợp vào iều kiện ụ thể trong quá trình ng h
h vụ TT T ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM.
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ TTĐT
CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH
TP.HCM TRONG GIAI ĐOẠN 014-2017
2. . T ng quan v hoạt động của BIDV và BIDV Chi nhánh TP.HCM
2. . . uá tr nh h nh th nh v phát triển
Ng n hàng thƣơng m i ổ phần ầu tƣ và Phát triển Việt N m, tiền th n là
Ng n hàng Kiến thiết Việt N m, ƣợ thành lập ngày 26/04/1957. Từ 27/04/2012,
BIDV hính thứ huyển ổi thành ng n hàng thƣơng m i ổ phần và ến tháng
1/2014, ổ phiếu BIDV niêm yết thành ng trên sàn hứng khoán ánh ấu m
hính thứ thành ng n hàng i húng. Qu nhiều năm trƣởng thành và phát triển,
BIDV là một trong n ng n hàng thƣơng m i lớn nhất ở Việt N m. M ng lƣới ho t
ộng với 190 Chi nhánh trong nƣớ và 01 Chi nhánh nƣớ ngoài t i My nm r, á
ho t ộng ủ BIDV o gồm: (i) Cấp tín ụng: ho v y, hiết khấu, ảo lãnh, phát
hành thẻ tín ụng,…(ii) h vụ huy ộng v n: tiền gửi tiết kiệm, trái phiếu, kỳ
phiếu; (iii) h vụ tài trợ thƣơng m i; (iv) h vụ th nh toán: th nh toán trong
nƣớ , qu tế; (v) h vụ tài khoản; (vi) h vụ thẻ ng n hàng; và (vii) á h vụ
khá theo giấy hứng nhận ăng ký kinh o nh (BIDV, 2017).
34
Với m ng lƣới ho t ộng rộng khắp ả nƣớ , BIDV tiếp ận một s lƣợng
lớn khá h hàng trên toàn qu , ung ấp h vụ ng ho nhiều i tƣợng khá h
hàng từ á nh n, hộ gi ình ến á lo i hình tổ hứ , o nh nghiệp. Trong ,
BIDV Chi nhánh TP.HCM tính ến năm 2018 là một trong những hi nhánh quy
m lớn, với 42 năm ho t ộng ã t những thành tựu qu n tr ng và là hi nhánh
lu n v trí trong nh m á hi nhánh ẫn ầu về lợi nhuận ủ hệ th ng (BIDV
Chi nhánh TP.HCM, 2018).
2. . . c u tổ ch c v qu n tr
Theo BIDV 2017, BIDV phát triển m ng lƣới và m hình tổ hứ hƣớng ến
khá h hàng, lu n tập trung rà soát, iều hỉnh m hình tổ hứ ảm ảo phù hợp
nh hƣớng phát triển hƣớng tới khá h hàng (Hình 2.1).
B n kiểm soát
Kh i Kh i Kh i
Hội ồng quản tr
B n kiểm tr và giám sát
B n thƣ ký H QT
Trung tâm
Ủy n hiến lƣợ và tổ hứ
Ủy n QLRR
Ủy n nh n sự
Ủy n ng nghệ th ng tin
B n iều hành
Hội ồng ALCO
Hội ồng tín ụng
Cá ủy n/hội ồng khá
i hội ồng ổ ng
Hình 2.1. Cơ c u t ch c của BIDV
35
Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV năm 2016
M hình tổ hứ hƣớng tới khá h hàng ƣợ quản lý tập trung t i Hội sở
hính và iều hành ho t ộng kinh o nh theo hiều ủ m hình ng n hàng
hiện i, tiên tiến, hƣớng tới khá h hàng. Thự hiện ơ ấu l i m hình tổ hứ
hƣớng m nh ến khá h hàng t i trụ sở hính và á ơn v thành viên. Theo , (i)
t i Hội sở hính thành lập một s ơn v mới phụ vụ huyên trá h á nh m khá h
hàng nhƣ: B n Khá h hàng o nh nghiệp nhỏ và vừ , B n Nguồn v n ủy thá qu
tế, B n khá h hàng o nh nghiệp nƣớ ngoài; (ii) t i hi nhánh, iều hỉnh m hình
hi nhánh theo hƣớng thu g n á ộ phận hỗ trợ, triển kh i sắp xếp l i ộ phận hậu
kiểm, kh i quản lý nội ộ ảm ảo hi nhánh tập trung vào hứ năng kinh o nh
trự tiếp với khá h hàng (BIDV, 2017).
Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV năm 2016
2. .3. ết qu hoạt ộng
Ho t ộng kinh o nh ủ BIDV trong gi i o n 2014-2017 nhiều hỉ tiêu
qu n tr ng gi tăng liên tụ qu á năm. ến u i năm 2017, tổng tài sản ến t
1,202,283 tỷ ồng và v n hủ sở hữu là 48,834 tỷ ồng, huy ộng v n t 859,985
Hình 2.2. Sơ đồ cơ c u t ch c chi nhánh
B n giám
Kh i quản lý
khách hàng
Kh i quản lý
rủi ro
Kh i tá
nghiệp
Kh i quản lý
nội ộ
Kh i trự
thuộ
Hình . . Sơ đồ cơ c u t ch c tại chi nhánh
36
tỷ ồng, ƣ nợ ho v y là 855,535 tỷ ồng và lợi nhuận trƣớ thuế trong năm 2017
t mứ 8,665 tỷ ồng (Bảng 4.1).
Bảng .1. K t quả hoạt động của BIDV trong giai đoạn 0 -2017
Đơn vị: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 0 5 Năm 0 6 Năm 0 7
1 Tổng tài sản 650,340 850,670 1,006,404 1,202,283
2 V n chủ sở hữu 33,271 42,335 44,144 48,834
3 Huy ộng v n 488,860 658,701 797,689 859,985
4 Dƣ nợ ho v y 445,693 598,434 723,697 855,535
5 Lợi nhuận trƣớ thuế 6,297 7,473 7,709 8,665
Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2016 và Báo cáo tài chính hợp nhất BIDV năm
2017
Trong gi i o n 2014-2017, á hỉ tiêu ho t ộng hính ủ BIDV tăng
trƣởng liên tụ qu á năm, năm 2015 á hi tiêu ho t ộng tăng trƣởng khá o,
ho v y tăng 34%, huy ộng v n tăng 35%, tổng tài sản tăng 31%, lợi nhuận tăng
19% so với năm 2014. ến á năm 2016 và 2017 t ộ tăng về huy ộng và ho
v y giảm; tuy vậy, tổng tài sản vẫn tăng 19% trong năm 2017 so với năm 2016, o
hơn mứ tăng 18% ủ năm 2016 so với năm 2015 và lợi nhuận vẫn tăng 12% trong
năm 2017 so với năm 2016, o hơn mứ tăng 3% ủ năm 2016 so với năm 2015,
ho thấy hiệu qủ kinh o nh ủ BIDV vẫn tiếp tụ tăng (Hình 2.3).
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Tổng tài sản 19% 31% 18% 19%
V n hủ sở hữu 4% 27% 4% 11%
Huy ộng v n 17% 35% 21% 8%
Dƣ nợ ho v y 14% 34% 21% 18%
Lợi nhuận trƣớ thuế 19% 19% 3% 12%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
Hình 2.3. Tăng trƣởng hoạt động của BIDV trong giai đoạn 0 -2017
37
Nguồn: Tác giả tính từ Báo cáo thường niên năm 2016 và Báo cáo tài chính hợp
nhất BIDV năm 2017
ến u i năm 2017, huy ộng v n t i BIDV Chi nhánh TP.HCM t mứ
25,839 tỷ ồng và ƣ nợ ho v y là 20,659 và mứ lợi nhuận trƣớ thuế trong gi i
o n 2014-2017 ở mứ thấp nhất là 563 tỷ ồng năm 2014 và t mứ o nhất là
650 tỷ ồng vào năm 2017 (Bảng 2.2).
Bảng .2. K t quả hoạt động đ n năm 0 7 của BIDV Chi nhánh TP.HCM
Đơn vị: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 0 5 Năm 0 6 Năm 0 7
1 Huy ộng v n 17,833 23,406 22,838 25,839
2 Dƣ nợ ho v y 14,493 17,284 19,086 20,659
3
Lợi nhuận trƣớ
thuế
563 637 585 650
Nguồn: Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 và định hướng,
trọng tâm nhiệm vụ trong năm 2016 và Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh
năm 2017 và định hướng, trọng tâm nhiệm vụ trong năm 2018 của BIDV Chi nhánh
TP.HCM
T i BIDV Chi nhánh TP.HCM, iến ộng á hỉ tiêu ho t ộng hính về
huy ộng v n, ƣ nợ v y và lợi nhuận trƣớ thuế trong gi i o n 2014-2017 ũng
ƣờng iểu iễn (Hình 2.4) tƣơng tự nhƣ ƣờng iểu iễn ủ BIDV (Hình 2.3)
và hầu hết á hỉ tiêu này t i BIDV Chi nhánh TP.HCM ều mứ tăng trƣởng
thấp hơn mứ tăng trƣởng hung ủ toàn hệ th ng. Trong năm 2016, ho t ộng
huy ng v n và lợi nhuận trƣớ thuế giảm lần lƣợt là 2% và 8% vo sới năm 2015
(Hình 2.4).
38
Nguồn: Tác giả tính từ Báo cáo tổng kết hoạt động ngân hàng bán lẻ tại Chi nhánh
TP.HCM giai đoạn 2013-2015 và kế hoạch kinh doanh giai đoạn 2016-2018 và Báo cáo
đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 và định hướng, trọng tâm nhiệm vụ
trong năm 2018
ến năm 2017, á hỉ tiêu ều tăng trƣởng, trong lợi nhuận trƣớ thuế
tăng 11% (Hình 2.4) gần sát với mứ tăng hung ủ toàn hệ th ng là 12% (Hình
2.3) và kết quả t ƣợ o giữ vững á khá h hàng hủ lự , ồng thời tiếp ận
khá h hàng mới, áp ụng á hính sá h ƣu ãi phù hợp trên ơ sở tổng h lợi í h
khá h hàng; t i thu nhập ự trên việ ng h nh mụ sản phẩm h vụ;
phát triển á sản phẩm tr n g i, khép kín, hàm lƣợng ng nghệ o t o sự khá
iệt so với i thủ nh tr nh (BIDV Chi nhánh TP.HCM, 2018).
Nhƣ vậy, qu tổng qu n về ho t ộng ho thấy BIDV Chi nhánh TP.HCM là
một trong những hi nhánh quy m lớn, v trí trong nh m á hi nhánh ẫn
ầu về lợi nhuận ủ hệ th ng. Mô hình tổ hứ thự hiện hƣớng m nh ến khá h
hàng, á kh i nghiệp vụ ƣợ thiết lập phụ vụ huyên trá h, ảm ảo hi nhánh
tập trung vào hứ năng kinh o nh trự tiếp với khá h hàng. Cá hỉ tiêu ho t
ộng hính trong gi i o n 2014-2017 mứ tăng trƣởng thấp hơn mứ tăng
trƣởng hung ủ toàn hệ th ng. Tuy vậy, BIDV Chi nhánh TP.HCM vẫn lu n ảm
ảo ƣợ hiệu quả kinh o nh và ến năm 2017 á hỉ tiêu ều tăng trƣởng, trong
Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017
Huy ộng v n 8% 31% -2% 13%
Dƣ nợ ho v y 11% 19% 10% 8%
Lợi nhuận trƣớ thuế 11% 13% -8% 11%
-15%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
Hình 2.4. Tăng trƣởng hoạt động của BIDV Chi nhánh TP.HCM trong giai
đoạn 0 -2017
39
lợi nhuận trƣớ thuế mứ tăng gần với mứ tăng hung trong toàn hệ th ng
BIDV. Trong năm 2015, ã th m gi thự hiện 4 ề tài, g p phần n ng o hiệu quả
ho t ộng. Trong , 2 ề tài “Giải pháp th nh toán H ơn online trên máy POS
BIDV” và “Quản lý và phát hành thẻ tín ụng qu tế” ã ƣợ BIDV ng nhận là
sáng kiến, ải tiến tiêu iểu ủ hệ th ng.
t ƣợ kết quả trên sự ng g p ủ h vụ TT T, ụ thể về sự ng
g p thể hiện qu thự tiễn về ng h h TT T trong gi i o n 2014-2017.
2. . Thực trạng đa dạng hóa dịch vụ TTĐT của BIDV tại chi nhánh TP.
HCM trong giai đoạn 0 -2017
T i BIDV hi nhánh TP. HCM sử ụng á ng ụ TT T trong gi i o n
2014-2017 o gồm:
Một l , ng ụ th nh toán ằng thẻ: T i BIDV Chi nhánh TP.HCM cung
ấp ng ụ th nh toán ằng thẻ bao gồm thẻ ghi nợ nội , thẻ ghi nợ qu tế và
thẻ tín ụng, thự hiện gi o h ƣợ t i ATM, POS và á thiết hấp nhận thẻ
khá ủ BIDV và ATM, POS ủ á ng n hàng kết n i với BIDV và t i các
we site hấp nhận th nh toán ằng thẻ BIDV. Thự hiện ƣợ á gi o h nhƣ
huyển tiền vào tài khoản tiết kiệm kỳ h n, th nh toán h ơn ( iện, nƣớ ,
internet, thuê o iện tho i nh, thuê o iện tho i i ộng trả s u, h phí…),
thanh toán vé máy bay (Vietnam Airlines, Jetstar Pacific, Air Asia), thanh toán phí
ảo hiểm, n p tiền ho thuê o i ộng trả trƣớ , trả s u (N p tiền BIDV-
VnTopup), n p tiền vào các ví iện tử...
Thẻ tín dụng: Với những tiện í h vƣợt trội ủ thẻ tín ụng nhƣ hi tiêu
trƣớ , trả tiền s u với thời gi n miễn lãi t i lên ến 45 ngày, thẻ tín ụng qu tế
BIDV áp ứng nhu ầu th nh toán m i lú , m i nơi, khá h hàng thể huyển
khoản trong và ngoài nƣớ (BIDV, 2016). BIDV Chi nhánh TP. HCM ung ấp thẻ
tín ụng với ng á sản phẩm thẻ với á iểm phù hợp ho từng nhu ầu
TT T ủ khá h hàng (Bảng 2.3). S lƣợng thẻ tín ụng BIDV t i Chi nhánh
TP.HCM ến u i năm 2017 là 3,677 thẻ (Hình 2.5).
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149

Contenu connexe

Tendances

Tendances (17)

LV: Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại
LV: Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại LV: Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại
LV: Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động phát hành thẻ tại ngân hàng ĐÔNG Á, Chi nhánh 5
 Nâng cao hiệu quả hoạt động phát hành thẻ tại ngân hàng ĐÔNG Á, Chi nhánh 5 Nâng cao hiệu quả hoạt động phát hành thẻ tại ngân hàng ĐÔNG Á, Chi nhánh 5
Nâng cao hiệu quả hoạt động phát hành thẻ tại ngân hàng ĐÔNG Á, Chi nhánh 5
 
LV: Phát triển thẻ ghi nợ tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương
LV: Phát triển thẻ ghi nợ tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thươngLV: Phát triển thẻ ghi nợ tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương
LV: Phát triển thẻ ghi nợ tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương
 
Phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...Phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
Phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển...
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nh...
Luận văn: Hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nh...Luận văn: Hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nh...
Luận văn: Hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nh...
 
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng tại Vietcombank
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng tại VietcombankĐề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng tại Vietcombank
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ ngân hàng tại Vietcombank
 
Khóa luận Phân tích hoạt động của dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ...
Khóa luận Phân tích hoạt động của dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ...Khóa luận Phân tích hoạt động của dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ...
Khóa luận Phân tích hoạt động của dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ...
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác huy động vốn dân cư tại ngân hàng, HAY!
Luận văn: Hoàn thiện công tác huy động vốn dân cư tại ngân hàng, HAY!Luận văn: Hoàn thiện công tác huy động vốn dân cư tại ngân hàng, HAY!
Luận văn: Hoàn thiện công tác huy động vốn dân cư tại ngân hàng, HAY!
 
Đề tài: Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng ...
Đề tài: Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng ...Đề tài: Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng ...
Đề tài: Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng ...
 
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng AgribankĐề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Agribank
 
Đề tài hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế, RẤT HAY
Đề tài  hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế, RẤT HAYĐề tài  hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế, RẤT HAY
 
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...
 
Đề tài: Công tác thanh toán với người mua, người bán, HOT, 2019
Đề tài: Công tác thanh toán với người mua, người bán, HOT, 2019Đề tài: Công tác thanh toán với người mua, người bán, HOT, 2019
Đề tài: Công tác thanh toán với người mua, người bán, HOT, 2019
 
Luận văn thạc sĩ Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người ...
Luận văn thạc sĩ Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người ...Luận văn thạc sĩ Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người ...
Luận văn thạc sĩ Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua, người ...
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao cho vay tiêu dùng tại ngân hàng ACB, 9đ
Đề tài: Giải pháp nâng cao cho vay tiêu dùng tại ngân hàng ACB, 9đĐề tài: Giải pháp nâng cao cho vay tiêu dùng tại ngân hàng ACB, 9đ
Đề tài: Giải pháp nâng cao cho vay tiêu dùng tại ngân hàng ACB, 9đ
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 

Similaire à ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149

Similaire à ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149 (20)

Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân Hàng
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân HàngLuận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân Hàng
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Tín Dụng Doanh Nghiệp Của Ngân Hàng
 
Hoạt Động Cho Vay Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầ...
Hoạt Động Cho Vay Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầ...Hoạt Động Cho Vay Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầ...
Hoạt Động Cho Vay Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầ...
 
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
 
Đề tài: Phát triển Thương mại điện tử cho doanh nghiệp Hải Phòng
Đề tài: Phát triển Thương mại điện tử cho doanh nghiệp Hải PhòngĐề tài: Phát triển Thương mại điện tử cho doanh nghiệp Hải Phòng
Đề tài: Phát triển Thương mại điện tử cho doanh nghiệp Hải Phòng
 
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanhLuận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh
 
Luận văn: Ứng dụng Thương mại điện tử cho doanh nghiệp, 9đ
Luận văn: Ứng dụng Thương mại điện tử cho doanh nghiệp, 9đLuận văn: Ứng dụng Thương mại điện tử cho doanh nghiệp, 9đ
Luận văn: Ứng dụng Thương mại điện tử cho doanh nghiệp, 9đ
 
Đề tài: Ứng dụng và phát triển Thương mại điện tử cho doanh nghiệp
Đề tài: Ứng dụng và phát triển Thương mại điện tử cho doanh nghiệpĐề tài: Ứng dụng và phát triển Thương mại điện tử cho doanh nghiệp
Đề tài: Ứng dụng và phát triển Thương mại điện tử cho doanh nghiệp
 
Luận văn: Biện pháp tăng cường ứng dụng và phát triển thương mại điện tử, HAY
Luận văn: Biện pháp tăng cường ứng dụng và phát triển thương mại điện tử, HAYLuận văn: Biện pháp tăng cường ứng dụng và phát triển thương mại điện tử, HAY
Luận văn: Biện pháp tăng cường ứng dụng và phát triển thương mại điện tử, HAY
 
Chăm sóc khách hàng tại công ty viễn thông hà nội
Chăm sóc khách hàng tại công ty viễn thông hà nộiChăm sóc khách hàng tại công ty viễn thông hà nội
Chăm sóc khách hàng tại công ty viễn thông hà nội
 
Bài mẫu luận văn quản lý nhà nước về thương mại điện tử, 9 ĐIỂM
Bài mẫu luận văn quản lý nhà nước về thương mại điện tử, 9 ĐIỂMBài mẫu luận văn quản lý nhà nước về thương mại điện tử, 9 ĐIỂM
Bài mẫu luận văn quản lý nhà nước về thương mại điện tử, 9 ĐIỂM
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ ph...
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ ph...Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ ph...
Luận văn: Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ ph...
 
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phầ...Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phầ...
 
Đề tài: Quy trình cho vay tiêu dùng tại Ngân Hàng TMCP Phương Đông – PGD Phú ...
Đề tài: Quy trình cho vay tiêu dùng tại Ngân Hàng TMCP Phương Đông – PGD Phú ...Đề tài: Quy trình cho vay tiêu dùng tại Ngân Hàng TMCP Phương Đông – PGD Phú ...
Đề tài: Quy trình cho vay tiêu dùng tại Ngân Hàng TMCP Phương Đông – PGD Phú ...
 
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANKLV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
 
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAYĐề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả kinh doanh công ty cổ phần xây lắp, RẤT HAY
 
Đề tài: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT Hải Phòng
Đề tài: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT Hải PhòngĐề tài: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT Hải Phòng
Đề tài: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT Hải Phòng
 
Luận văn: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT, HAY
Luận văn: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT, HAYLuận văn: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT, HAY
Luận văn: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT, HAY
 
Luận văn: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT, HAY
Luận văn: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT, HAYLuận văn: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT, HAY
Luận văn: Trách nhiệm xã hội đối với khách hàng của VNPT, HAY
 
Luận Văn Thạc Sĩ Ngành Quản Trị Kinh Doanh, BV Thành Công
Luận Văn Thạc Sĩ Ngành Quản Trị Kinh Doanh, BV Thành CôngLuận Văn Thạc Sĩ Ngành Quản Trị Kinh Doanh, BV Thành Công
Luận Văn Thạc Sĩ Ngành Quản Trị Kinh Doanh, BV Thành Công
 
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
 Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng  Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Không Gian Riêng
 

Plus de Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562

Plus de Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562 (20)

Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
 
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
 
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.docNghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
 
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.docXây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
 
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.docPhát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
 
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
 
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
 
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
 
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
 
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.docÁnh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
 
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
 
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
 
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
 
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
 
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.docDiễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
 

Dernier

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Dernier (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH HÀ PHẠM DIỄM TRANG ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 7340201 TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH HÀ PHẠM DIỄM TRANG ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 7340201 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS. PHẠM THỊ TUYẾT TRINH TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
  • 3. i NHẬN XÉT CỦA NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... Tp.HCM, ngày …… tháng …… năm 2018 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
  • 4. ii NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………... Tp. HCM, ngày …… tháng …… năm 2018 Chủ tịch Hội đồng xét duyệt
  • 5. iii TÓM TẮT ĐỀ TÀI Trong xu thế phát triển ng nghệ s , iệt là trong thời i á h m ng ng nghiệp 4.0, h vụ TT T ngày àng ng v i tr qu n tr ng trong ho t ộng ng n hàng. Việ ánh giá tình hình ng h h vụ th nh toán iện tử là rất qu n tr ng ể thấy ƣợ những những h n hế ần khắp phụ k p thời nhằm phát triển theo k p xu hƣớng thế giới. Do , mụ tiêu ủ ề tài là ph n tí h thự tr ng, ánh giá những thành tựu và h n hế về phát triển h vụ TT T trong những năm qu t i BIDV hi nhánh TP. HCM – một trong những hi nhánh hủ lự ủ một trong n ng n hàng lớn nhất Việt N m, từ ề xuất giải pháp ng h h vụ TT T ủ BIDV hi nhánh TP. HCM trong thời gi n tới. ể thự hiện, ề tài sử ụng á phƣơng pháp nghiên ứu nh tính ể nghiên ứu á tài liệu; thự hiện th ng kê, so sánh, ph n tí h, tổng hợp và hệ th ng các th ng tin thu thập. Qu thấy ƣợ BIDV t i hi nhánh TP. HCM ung ấp khá ng ng s lƣợng ng ụ TT T, tuy nhiên mứ ộ phát triển TT T n tập trung, kh ng ồng ều. Từ kết quả ph n tí h t i ấp ộ hi nhánh ủ BIDV, ề tài ũng ƣ r một s ề xuất ho BIDV nhằm ng nh mụ ng ụ TT T ể phát triển ẫn ầu trong lĩnh vự này.
  • 6. iv LỜI CẢM ƠN ƣợ sự ph n ng ủ quý thầy kho Tài hính, Trƣờng i h Ng n hàng TPHCM, sau gần tháng em ã hoàn thành Kh luận t t nghiệp “Đa dạng hóa dịch vụ thanh toán điện tử tại ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh”. ể hoàn thành kh luận, ngoài sự nỗ lự h hỏi ủ ản th n n sự hƣớng ẫn tận tình ủ Ph m Th Tuyết Trinh, ngƣời ã hƣớng ẫn ho em trong su t thời gi n thự tập, ã nh hƣớng ể em hoàn thành kh luận t t nghiệp. em h n thành ảm ơn cô và chúc cô ồi ào sứ khoẻ. Em ũng xin ám ơn á á nhà quản lý và á án ộ ng n hàng BIDV Chi nhánh Thành ph Hồ Chí Minh ã t o iều kiện thuận lợi nhất ho em trong quá trình nghiên ứu, thu thập th ng tin, s liệu ể hoàn thành kh luận. Tuy nhiên vì kiến thứ huyên m n n h n hế và ản th n n thiếu nhiều kinh nghiệm thự tiễn nên nội ung ủ kh luận t t nghiệp kh ng tránh khỏi những thiếu s t, em rất mong nhận sự g p ý, hỉ ảo thêm ủ quý thầy ể kh luận t t nghiệp này ƣợ hoàn thiện hơn. Xin h n thành ám ơn.
  • 7. v LỜI CAM ĐOAN Kh luận này là ng trình nghiên ứu riêng ủ tá giả, kết quả nghiên ứu là trung thự , trong kh ng á nội ung ã ƣợ ng trƣớ y ho á nội ung o ngƣời khá thự hiện ngo i trừ á trí h ẫn ƣợ ẫn nguồn ầy ủ trong kh luận. TP.HCM, ngày tháng năm 2018 Sinh viên thực hiện
  • 8. vi MỤC LỤC TÓM TẮT Ề TÀI........................................................................................ iii LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ iv LỜI CAM OAN ............................................................................................v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... ix DANH MỤC HÌNH.........................................................................................x DANH MỤC BẢNG...................................................................................... xi LỜI MỞ ẦU..................................................................................................1 1. Tính ấp thiết ủ ề tài...............................................................................1 2. Mụ tiêu nghiên ứu.....................................................................................2 2.1. Mụ tiêu tổng quát.................................................................................2 2.2 Mụ tiêu ụ thể .......................................................................................2 3. C u hỏi nghiên ứu ......................................................................................2 4. i tƣợng, ph m vi nghiên ứu ...................................................................2 5. Phƣơng pháp nghiên ứu..............................................................................2 5.1. Ph n lo i ữ liệu ....................................................................................3 5.2. Quy trình nghiên ứu.............................................................................3 6. nghĩ kho h và thự tiễn ủ ề tài .....................................................4 7. B ụ ủ ề tài ..........................................................................................5 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ L LU N VỀ A D NG HÓA D CH VỤ TT T.....6 1.1. Tổng qu n về h vụ th nh toán iện tử..................................................6 1.1.1. Khái niệm h vụ th nh toán iện tử.................................................6 1.1.2. Cá ng ụ TT T .............................................................................6 1.1.3. Lợi í h ủ TT T...............................................................................9 1.1.4. Rủi ro ủ TT T ................................................................................9
  • 9. vii 1.2. Cơ sở lý luận về ng h h vụ TT T..........................................10 1.2.1. Khái niệm ng h h vụ TT T.............................................10 1.2.2. Tính ần thiết ủ ng h h vụ TT T.................................11 1.2.3. Nội ung ng h h vụ TT T...............................................13 1.3 Cá nh n t tá ộng ến ng h h vụ TT T.............................14 1.4. Kinh nghiệm ng h h vụ TT T ...............................................18 1.4.1. Kinh nghiệm qu tế.........................................................................18 1.4.2. Kinh nghiệm trong nƣớ ...................................................................21 1.5. Tổng qu n về á nghiên ứu liên qu n.............................................27 1.5.1. Cá ng trình nghiên ứu ở nƣớ ngoài..........................................27 1.5.2. Cá ng trình nghiên ứu trong nƣớ .............................................29 Tóm tắt Chƣơng 1 ..........................................................................................33 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HO T ỘNG A D NG HÓA D CH VỤ TT T CỦA NGÂN HÀNG TMCP ẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH TP.HCM TRONG GIAI O N 2014-2017.............................................................33 2.1. Tổng qu n về ho t ộng ủ BIDV và BIDV Chi nhánh TP.HCM .......33 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển....................................................33 2.1.2. Cơ ấu tổ hứ và quản tr ................................................................34 2.1.3. Kết quả ho t ộng.............................................................................35 2.2. Thự tr ng ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM trong giai o n 2014-2017..............................................................................39 2.3. ánh giá ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM trong gi i o n 2014-2017 ........................................................................................51 2.3.1 Những kết quả t ƣợ .....................................................................51 2.3.2 Tồn t i và nguyên nh n .....................................................................54 T m tắt hƣơng 2 ...........................................................................................59 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP A D NG HÓA D CH VỤ TT T CỦA BIDV T I CHI NHÁNH TP. HCM....................................................................................59
  • 10. viii 3.1. Những nh hƣớng liên qu n ến ng h h vụ TT T ...............59 3.1.1. nh hƣớng ng h h vụ TT T ủ nhà nƣớ ....................59 3.1.2. nh hƣớng ng h h vụ TT T ủ BIDV .........................61 3.2. Giải pháp ể triển kh i theo nh hƣớng ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM...................................................................................65 3.3. ề xuất, kiến ngh ...................................................................................67 3.3.1. i với Ng n Hàng Nhà nƣớ Việt N m .........................................67 3.3.2. i với BIDV ...................................................................................67 T m tắt hƣơng 3 ...........................................................................................69 KẾT LU N CỦA Ề TÀI ............................................................................69 TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................71 PHỤ LỤC.......................................................................................................76
  • 11. ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TT K hiệu vi t tắt Nguyên ngh a 1 BIDV Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam - Ng n hàng thƣơng m i ổ phần ầu Tƣ và Phát Triển Việt N m 2 TP.HCM Thành ph Hồ Chí Minh 3 TT T Th nh toán iện tử 4 VIP Very Important Person – Khá h hàng qu n tr ng 5 NHNN Ng n hàng Nhà nƣớ 6 TTKDTT Th nh toán kh ng ùng tiền m t
  • 12. x DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. M trận Ansoff ..........................................................................................13 Hình 2.1. Cơ ấu tổ hứ ủ BIDV .........................................................................34 Hình 2.2. Sơ ồ ơ ấu tổ hứ hi nhánh ................................................................35 Hình 2.3. Tăng trƣởng ho t ộng ủ BIDV trong gi i o n 2014-2017.................36 Hình 2.4. Tăng trƣởng ho t ộng ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017..................................................................................................................38 Hình 2.5. Do nh s th nh toán qu thẻ và s lƣợng á lo i thẻ t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 ........................................................................44 Hình 2.6. T ộ tăng s lƣợng á lo i thẻ và t ộ tăng o nh s th nh toán ình qu n mỗi thẻ t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017.................46 Hình 2.7. Tăng trƣởng o nh s và s m n TT T trự tuyến qu ng n hàng trự tuyến theo nh m khá h hàng ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014- 2017...........................................................................................................................48 Hình 2.8. Cơ ấu theo nh m khá h hàng về o nh s và s m n TT T trự tuyến qua BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 .....................................49 Hình 2.9. Cơ ấu o nh s TT T ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM..........................52 Hình 2.10. T ộ tăng trƣởng o nh s TT T ủ á lo i ng ụ ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017..............................................................53
  • 13. xi DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Kết quả ho t ộng ủ BIDV trong gi i o n 2014-2017........................36 Bảng 2.2. Kết quả ho t ộng ến năm 2017 ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM ..........37 Bảng 2.3. iểm nổi ật ủ thẻ tín ụng ùng trong TT T gi i o n 2014-2017 t i BIDV Chi nhánh TP.HCM...................................................................................40 Bảng 2.4. Tình hình o nh s th nh toán qu thẻ tín ụng và s lƣợng thẻ tín ụng ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM trong gi i o n 2014-2017 .....................................41 Bảng 2.5. iễm nổi ật ủ một s thẻ ghi nợ gi i o n 2014-2017 t i BIDV Chi nhánh TP.HCM ..................................................................................................43 Bảng 2.6. Do nh s và s m n TT T qu ng n hàng trự tuyến ủ BIDV hi nhánh TP. HCM ........................................................................................................47 Bảng 2.7. Do nh s và s m n th nh toán qu tín nhắn iện tho i ủ BIDV hi nhánh TP. HCM trong gi i o n 2014-2017.............................................................50
  • 14. 1 LỜI MỞ ĐẦU . Tính c p thi t của đ tài Trong xu thế phát triển ng nghệ s , iệt là trong thời i á h m ng ng nghiệp 4.0, h vụ TT T ngày àng ng v i tr qu n tr ng trong ho t ộng ng n hàng. Sự phát triển ủ ng nghệ th ng tin ã t o nền tảng phát triển ng ng ụ TT T áp ứng ho nhu ầu phát triển kinh tế. Thự hiện ề án phát triển th nh toán kh ng ùng tiền m t t i Việt N m gi i o n 2016-2020 với á giải pháp phát triển TT T phụ vụ thƣơng m i iện tử; ẩy m nh phát triển, ứng ụng á phƣơng tiện và m hình th nh toán hiện i; ẩy m nh TT T trong khu vự Chính phủ, h vụ hành hính ng, t o iều kiện thuận lợi ho hính phủ, o nh nghiệp và ngƣời n thự hiện ng, linh ho t á h vụ TT T,..(Chính phủ, 2016). Gần y, ề án ẩy m nh th nh toán qu ng n hàng i với á h vụ ng: thuế, iện, nƣớ , h phí, viện phí và hi trả á hƣơng trình an sinh xã hội ã ƣợ n hành ể triển kh i với á giải pháp t o hành l ng pháp lý ho á ng n hàng ung ứng ng á sản phẩm, h vụ th nh toán trên ơ sở ứng ụng ng nghệ hiện i; triển kh i ứng ụng á hình thứ , ng ụ mới, hiện i phụ vụ thanh toán qua ngân hàng; Khuyến khí h á m hình hợp tá giữ ng n hàng với á tổ hứ trung gi n th nh toán ể ung ấp á sản phẩm h vụ th nh toán,…(Chính phủ, 2018). T i BIDV, với mụ tiêu và nh hƣớng phát triển là ng n hàng m nh, hiện i uy tín trong nƣớ và thế giới, ã giữ vững v trí là ng n hàng hàng ầu ung ấp á h vụ ng n hàng iện tử tiện í h, hiện i hất lƣợng o áp ứng nhu ầu ủ s lƣợng lớn khá h hàng (BIDV, 2017). Do vậy, việ ng h h vụ TT T ằng á giải pháp hiệu quả là vấn ề ấp thiết ho phát triển ho t ộng ủ BIDV nói chung và BIDV hi nhánh TP.HCM n i riêng. Qu h tập, nghiên ứu và tiếp ận với ho t ộng ng n hàng t i BIDV hi nhánh TP.HCM, tá giả ã lự h n ề tài: “Đa dạng hóa dịch vụ thanh toán điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh” làm ề tài Kh luận với mong mu n ng g p vào phát triển h
  • 15. 2 vụ TT T t i BIDV hi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới. . Mục tiêu nghiên c u 2.1. Mục tiêu tổng quát Ph n tí h thự tr ng, ánh giá những thành tựu và h n hế về phát triển h vụ TT T trong những năm vừ qu và ề xuất giải pháp ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới. 2.2 Mục tiêu cụ thể - Ph n tí h thự tr ng và ánh giá th ng qu nội ung và các tiêu chí về ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM, hỉ r thành tựu, h n hế và nguyên nh n h n hế. - Ðề xuất giải pháp ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM trong thời gi n tới. . Câu h i nghiên c u Nội ung nghiên ứu ủ ề tài tập trung giải áp những u hỏi s u: - BIDV hi nhánh TP.HCM ã thự hiện á h vụ TT T nhƣ thế nào? - Những thuận lợi, kh khăn trong quá trình thự hiện á h vụ TT T t i BIDV hi nhánh TP.HCM? - Những giải pháp thiết thự nào ể ng h á h vụ TT T t i BIDV hi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới? . Đối tƣ ng, phạm vi nghiên c u i tƣợng nghiên ứu ủ ề tài: Là sự ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP HCM. Ph m vi kh ng gi n: Nghiên ứu ƣợ thự hiện t i BIDV hi nhánh TP HCM. Ph m vi thời gi n: Dữ liệu ùng ể thự hiện ề tài ƣợ thu thập từ năm 2014-2017 5. Phƣơng pháp nghiên c u Khóa luận sử ụng á phƣơng pháp, ng ụ nghiên ứu nh tính ể nghiên ứu á tài liệu; thự hiện th ng kê, so sánh, ph n tí h, tổng hợp và hệ th ng các
  • 16. 3 th ng tin thu thập. Trong : - Phƣơng pháp th ng kê: Th ng qu thu thập th ng tin, s liệu từ BIDV, BIDV Chi nhánh TP.HCM, tr ng m ng iện tử nhằm trình ày quá trình ng hóa h vụ TT T t i BIDVChi nhánh TP.HCM theo trình tự thời gi n liên tụ ủ á sự kiện, thiết lập á ảng th ng kê về s lƣợng, xá nh t ộ tăng trƣởng qu á năm thự hiện ng hóa h vụ TT T. - Phƣơng pháp so sánh, ph n tí h, tổng hợp: Dự vào nguồn tài liệu sơ ấp và thứ ấp ể tổng hợp và hình thành ơ sở lý luận về ng h h vụ TT T. ồng thời, qu nguồn th ng tin, s liệu từ á tài liệu sơ ấp, thứ ấp ủ BIDV, BIDV Chi nhánh TP.HCM và tr ng m ng iện tử, ề tài tiến hành so sánh, ph n tí h, tổng hợp về ng h h vụ TT T t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong những vừ qu . Qu ánh giá thự tr ng về ng h h vụ TT T theo các tiêu hí ụ thể, xá nh nguyên nh n và á yếu t tá ộng ến ng h h vụ TT T t i BIDV Chi nhánh TP.HCM. 5.1. Phân loại dữ liệu - S liệu thứ ấp: Dữ liệu ùng ể thự hiện ề tài ƣợ thu thập từ năm 2014- 2017. Tá giả thu thập từ á áo áo ủ BIDV hi nhánh TP HCM, BIDV, các tài liệu, áo áo, tr ng m ng iện tử. - S liệu sơ ấp: S liệu từ á tr ng áo iện tử, ài ăng t p hí. 5.2. u tr nh nghiên c u Kh luận thự hiện nghiên ứu theo quy trình nhƣ s u:
  • 17. 4 6. ngh a khoa học và thực tiễn của đ tài ề tài ung ấp ơ sở kho h ể ánh giá kết quả ng h h vụ TT T, xá nh những nguyên nh n ảnh hƣởng ến ng h h vụ TT T trong những năm vừ qu t i BIDV Chi nhánh TP.HCM. ồng thời, ề xuất các giải pháp và kiến ngh trình ày trong ề tài thể ƣợ áp ụng ể thú ẩy nhằm ng h h vụ TT T t i BIDV Chi nhánh TP.HCM trong thời gi n tới. Tổng qu n lý luận về phát triển h vụ TT T Nội ung và tiêu hí ánh giá về ng h h vụ TT T Phƣơng pháp so sánh, phân tí h, tổng hợp Phƣơng pháp nghiên ứu Phƣơng pháp th ng kê Thu thập th ng tin, s liệu ể ánh giá thự tr ng ng h h vụ TT T Giải pháp, ki n nghị Hình 5.1. Quy trình nghiên c u
  • 18. 5 7. Bố cục của đ tài Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về ng h h vụ TT T. Nội ung hƣơng này sẽ trình ày á lý thuyết về h vụ TT T, á tiêu hí ánh giá ng h h vụ TT T và á kinh nghiệm trong nƣớ và qu tế trong ng h h vụ TT T Chƣơng 2: Phân tích ho t ộng ng h h vụ TT T ủ ng n hàng TMCP ầu tƣ và Phát triển hi nhánh TP. HCM trong gi i o n 2014-2017. Chƣơng 2 sẽ trình ày kết quả ho t ộng ng h h vụ TT T ủ BIDV chi nhánh TP. HCM trong gi i o n 2014-2017 và ánh giá á kết quả ự trên á tiêu hí ã nêu ở Chƣơng 1. Bên nh ph n tí h á nh n t ảnh hƣởng tới ho t ộng ng h h vụ TT T ủ BIDV chi nhánh TP. HCM. Chƣơng 3: Giải pháp ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM. Nội ung Chƣơng 3 sẽ ự vào ánh giá kết quả ho t ộng ng h h vụ TT T ủ BIDV chi nhánh TP. HCM ể ƣ r á giải pháp phù hợp ho BIDV chi nhánh TP. HCM và một s ề xuất ho BIDV.
  • 19. 6 CHƢƠNG : CƠ SỞ L LUẬN VỀ ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ TTĐT 1.1. T ng quan v dịch vụ thanh toán điện tử 1. . . hái niệm d ch vụ th nh toán iện t Th nh toán iện tử thể ƣợ nh nghĩ theo nghĩ rộng là th nh toán ƣợ ắt ầu, xử lý và nhận ƣợ á khoản TT T. Ph m vi o gồm á h vụ TT T hỗ trợ á gi o h thƣơng m i iện tử (Do nh nghiệp với ngƣời tiêu ùng - business to consumer, B2C) ho TT T giữ những ngƣời tiêu ùng (ngƣời với ngƣời - person to person, P2P) và t o thành những khái niệm mới, vƣợt r ngoài á ng ụ th nh toán truyền th ng ƣợ ung ấp ởi ngành ng n hàng (Europe n central bank, 2004). Theo Suman và Divakara (2015), TT T là một gi o h tài hính iễn r trự tuyến giữ ngƣời mu và ngƣời án. Nội ung ủ gi o h này thƣờng sử ụng một s ng ụ tài hính s (nhƣ thẻ tín ụng s ƣợ mã hoá, sé iện tử ho tiền m t kỹ thuật s ) ƣợ hỗ trợ ởi ng n hàng ho ơn v trung gi n ho ên nhận th nh toán hợp pháp. Thuật ngữ “th nh toán iện tử” là ụm từ tập hợp ho nhiều lo i ng ụ TT T khá nh u (nghĩ là th nh toán trự tuyến), xử lý á gi o h và ứng ụng th nh toán qu á tr ng we ủ á nhà kinh o nh trự tuyến và thƣơng m i iện tử (Sum n và Div k r , 2015). Một khái niệm khá , TT T là hình thứ mà ngƣời mu và ngƣời án m kết tài hính với nh u th ng qu á phƣơng tiện iện tử (David, 2004). Nhƣ vậy, qu á khái niệm trên thể hiểu TT T là một gi o h tài hính iễn r trự tuyến giữ á á nh n với nh u ho giữ á nh n với o nh nghiệp, ƣợ hỗ trợ ởi ng n hàng ho ơn v trung gi n ho ên nhận th nh toán hợp pháp ằng việ sử ụng á phƣơng tiện iện tử. 1. . . ác công cụ TTĐT Có sáu ng ụ TT T ủ ng n hàng nhƣ s u: Một là, th nh toán ằng thẻ. Trong o gồm: - Thẻ tín ụng: Thẻ tín ụng ho phép hủ thẻ ƣợ một h n mứ tín ụng
  • 20. 7 ể v y tiền th nh toán ho hàng h , h vụ. Tài khoản ủ thẻ tín ụng là tài khoản tín ụng xoay vòng. Cá thƣơng hiệu ung ấp thẻ tín ụng là AMEX, Diners Club, MasterCard, Visa (Lupu và ộng sự, 2016). - Thẻ ghi nợ: Thẻ ghi nợ ƣợ liên kết trự tiếp với tài khoản th nh toán ủ ngƣời ùng. Thẻ ghi nợ yêu ầu nhập mã PIN khi sử ụng t i á iểm th nh toán (Point of Sale-POS), ho thấy rằng gi o h qu thẻ ghi nợ n toàn hơn thẻ tín ụng ằng á h ắt uộ thự hiện xá thự h i lớp nhƣ một phƣơng pháp ể xá nhận nh tính ủ hủ thẻ. Nhiều nhà ung ấp sản phẩm, h vụ ũng ho phép lự h n th nh toán trự tuyến ằng thẻ ghi nợ th ng qu h vụ th nh toán liên kết với nhà ung ấp thẻ và trong á trƣờng hợp này, ngƣời tiêu ùng phải nhập mật khẩu ể xá thự (Lupu và ộng sự, 2016). - Thẻ trả trƣớ : Thẻ này thể sử ụng ể mu sắm nhƣ thẻ ghi nợ và thẻ tín ụng; iểm khá iệt hính là ần phải n p tiền vào tài khoản thẻ trƣớ và hỉ ƣợ hi tiêu trong giới h n ủ tài khoản này. Thẻ trả trƣớ tính n toàn ho ngƣời tiêu ùng và ễ tiếp ận i với những ngƣời hƣ từng tiếp ận h vụ ng n hàng, vì vậy y là một ng ụ th nh toán phổ iến i với một s qu gi và nh m khá h hàng nhỏ tuổi hƣ ƣợ tiếp ận thẻ tín ụng (Lupu và ộng sự, 2016). Hai là, ví iện tử: Ví iện tử là một ng ụ ể ngƣời ùng lƣu trữ tiền, thể ƣới ng kỹ thuật s ho là ví vật lý. Ví iện tử hứ năng thẻ tín ụng, thẻ ghi nợ, ho phép tiếp ận tới nhiều ng ụ th nh toán khá nhƣ huyển tiền qu ng n hàng trự tuyến. Một s ví iện tử ho phép ngƣời sử ụng n p tiền vào trong ví, ung ấp trải nghiệm th nh toán t t hơn và ơn giản h việ th nh toán trự tuyến và th nh toán i ộng Lupu và ộng sự, 2016). Ba là, th nh toán iện tử qu ng n hàng trự tuyến (The Online B nking e- Payments-OBeP): Thanh toán iện tử qu ng n hàng trự tuyến là một lo i m ng lƣới th nh toán ƣợ thiết kế ể thự hiện á gi o h huyển tiền trự tuyến giữ các ngân hàng. Ngƣời ùng ƣợ xá thự ng y lập tứ ởi tổ hứ tài hính ủ h , h ƣợ phép sử ụng một s tiền ng y lập tứ và tổ hứ tài hính ủ h ảm ảo thanh toán cho bên bán hàng (Lupu và ộng sự, 2016).
  • 21. 8 Bốn là, thanh toán ghi nợ trự tiếp: Ghi nợ trự tiếp thự hiện khi ngƣời án nhận ƣợ ủy nhiệm ủ ngƣời mu thì ngƣời án sẽ khởi t o quy trình th nh toán. Th nh toán này ƣợ thự hiện tự ộng th ng qu á ng n hàng với nh u, thƣờng ƣợ ùng ể thu á khoản nh kỳ nhƣ tiền iện, nƣớ , h phí, ƣớ iện tho i,… Cá ng n hàng gi o tiếp trự tiếp với nh u ể tiến hành th nh toán th ng qu việ ngƣời mu sự ủy nhiệm ho ngƣời án, ủy nhiệm này o gồm một xá nhận rõ ràng ủ ng n hàng ho iết ngƣời mu ng ủy nhiệm ho ngƣời án ghi nợ vào tài khoản ủ ngƣời mu (Lupu và ộng sự, 2016). Năm là, th nh toán ằng tin nhắn iện tho i (SMS Banking): SMS Banking ngoài cho phép khách hàng huyển tiền n thể truy ập ƣợ nhiều h vụ ng n hàng nhƣ truy vấn s ƣ tài khoản, xem l h sử gi o h, vấn tin tỷ giá và lãi suất, th ng áo về gi o h hiện t i, … ể sử ụng từng h vụ, khá h hàng phải so n tin nhắn theo úng ú pháp ho từng h vụ (Vijayasarathi, 2016) Sáu là, th nh toán t i Kiosk (Kiosk Banking): Theo Vijayasarathi (2016), Kiosk B nking là kênh ph n ph i h vụ ng n hàng th ng qu á kiosk t t i á nơi ng ộng ho t i á ơ sở kinh o nh. ể sử ụng kiosk nking, khá h hàng phải thẻ ng n hàng ho ăng ký sử ụng h vụ Internet Banking. Khá h hàng thể sử ụng hầu hết á gi o h ng n hàng t i kiosk, trong th nh toán và huyển tiền. Kiosk B nking ƣợ tận ụng ể ung ấp h vụ tài hính ho ngƣời thu nhập thấp và ngƣời ở n ng th n, là nơi ít hi nhánh ng n hàng (Agarwal, 2016). kiosk àng ƣợ ứng ụng nhiều ể th nh toán, á kiosk huyển tiền thể huyển hàng tỷ USD khắp thế giới (Kiosk m rketpl e, 2014). Bảy là, th nh toán ằng sé iện tử: Theo Anderson (1998), sé iện tử ƣợ thiết kế ể thự hiện ầy ủ hứ năng ủ sé giấy ằng á h sử ụng hữ ký ƣợ mã h và iện tín ƣợ ảo mật trên Internet. C nhiều á h ể sử ụng sé iện tử nhƣ ngƣời mu hàng thể gửi sé ƣới ng hình ảnh ho gửi sé giấy và ngƣời án hàng phải quét tờ sé giấy ể ăng tải lên máy tính và gửi ho ng n hàng; ho ngƣời mu thể iền vào một iểu mẫu sé trự tuyến và sé này ƣợ gửi tới ngƣời án hàng ể ngƣời án hàng tự gửi sé ến ng n hàng, ho iểu mẫu sé
  • 22. 9 này sẽ ƣợ gửi trự tiếp ến trung t m th nh toán séc. C ng ụ này á ƣu iểm là thời gi n xử lý nh nh hơn sé giấy và tiết kiệm hi phí hơn ho ngƣời án so với th nh toán ằng thẻ. Nhƣ vậy, h vụ TT T với nhiều ng ụ th nh toán khá nh u ã hình thành nên sự ng ủ h vụ TT T, g p phần gi tăng lợi í h ủ TT T. 1. .3. Lợi ích củ TTĐT Theo Sum n và Div k r (2015), TT T n í h lợi s u: Thứ nhất, thuận tiện: Lợi thế lớn nhất ủ TT T là sự tiện lợi, á á nh n thể th nh toán hoá ơn và mu hàng t i m i mứ giá và th nh toán 24 giờ trong ngày, 7 ngày một tuần và 365 ngày một năm. Thứ hai, thời gi n nh nh h ng: Khi thự hiện th nh toán á h ơn qu th nh toán iện tử sẽ thự hiện một á h nh nh h ng. Thứ ba, hi phí ƣợ tiết giảm: Chi phí th nh toán iện tử thấp ũng là một lợi í h khá i với á ên th m gi mu án, ung ấp hàng h , h vụ. Thứ tư, n toàn: Trong TT T, ng nghệ mã h ho phép ữ liệu tài hính á nh n ƣợ mã h trƣớ khi ƣợ gửi ằng iện tử. Qu , làm giảm nguy ơ s i lỗi và ảm ảo n toàn ho á ên th m gi mu án, ung ấp hàng h , h vụ. Nhƣ vậy, á lợi í h trong TT T là tiên lợi, nh nh h ng, tiết giảm hi phí và an toàn trong TT T ho á gi o h thƣơng m i iện tử qu Internet. 1. .4. Rủi ro củ TTĐT Bên nh nhiều lợi í h trong TT T, Sum n và Div k r (2015) ũng nêu một s nhƣợ iểm lớn nhất ủ TT T là: Một là, xá thự : Kh ng á h nào ể thẩm nh ho xá minh th ng tin á nh n ăng nhập trự tuyến. Trong trƣờng hợp kh ng yêu ầu xá nh hình ảnh ho thậm hí là hữ ký, ngƣời sử ụng trái phép thể thự hiện á gi o h với th ng tin khá nh u. Hai là, tài khoản trự tuyến: Một trong những nhƣợ iểm khá ủ th nh toán iện tử là hầu hết á tr ng we yêu ầu á ên gi o h phải mở tài khoản
  • 23. 10 trự tuyến. Cá ên gi o h phải ăng ký ể thự hiện á khoản th nh toán, th ng áo tên ngƣời ùng và mật khẩu, nghĩ là ần ảo mật mật khẩu, ể uy trì tài khoản th nh toán iện tử t i mỗi tổ hứ . Nếu tổ hứ , á nh n nhiều hơn một ho h i tài khoản, th nh toán iện tử thể trở nên rất ồng kềnh. Qu lợi í h và rủi ro trong TT T, ho thấy khi sử ụng TT T ể th nh toán h ơn ần phải n nhắ kỹ lƣỡng hệ th ng TT T ể ảm ảo th nh toán ƣợ thự hiện k p thời và ần á iện pháp ảo vệ ể ngăn h n sử ụng th ng tin s i lệ h trong th nh toán, ảm ảo n toàn trong TT T. 1. . Cơ sở uận v đa dạng hóa dịch vụ TTĐT 1. . . hái niệm dạng hó d ch vụ TTĐT Khái niệm liên qu n ến ng h trong ho t ộng kinh o nh ã ƣợ nêu trong nhiều nghiên ứu khá nh u, trong : ng h sản phẩm là mở rộng vào th trƣờng sản phẩm mới ho một ng ty (Hitt và ộng sự, 2013). Theo i từ iển kinh tế th trƣờng, “ ng h kinh o nh là sá h lƣợ Theo i từ iển kinh tế th trƣờng, “ ng h kinh o nh là sá h lƣợ kinh o nh ủ một xí nghiệp ùng một lú kinh o nh từ h i ngành nghề trở lên; xí nghiệp áp ụng kinh o nh ng, th m gi vào ho t ộng sản xuất và tiêu thụ nhiều lo i hàng h và h vụ”. Theo , “Trƣớ tiên ần h n phƣơng hƣớng ng h thì tƣơng i hữu hiệu hơn. Kinh o nh ng h kh ng những hỉ h n hế ở hổ mở rộng hủng lo i sản phẩm mà n o gồm ả mở rộng ph m vi sản xuất và th trƣờng” i từ iển kinh tế th trƣờng ũng giải thí h ụ thể: “Mụ í h ủ n là ph n tán nguy ơ, tránh ho th trƣờng một lo t hàng nào iến ộng ảnh hƣởng ến thu lợi và lợi ụng ầy ủ tiềm lự sản xuất và tiềm lự tiêu thụ ủ th trƣờng, ùng sản phẩm phụ và tiết kiệm hi phí tiêu thụ” (Viện nghiên ứu và phổ iến tri thứ á h kho Hà Nội, 1998). Qu á khái niệm trên ho thấy ng h ho t ộng kinh o nh theo nghĩ mở rộng ngành nghề, hủng lo i sản phẩm, th trƣờng nhằm kh i thá những tiềm lự , lợi thế ủ từng ngành nghề, từng sản phẩm, nhằm thu lợi nhuận và ph n
  • 24. 11 tán rủi ro. Vận ụng, kết hợp á khái niệm và mụ í h ng h nêu trên, thể hiểu ng h h vụ TT T là ho t ộng mở rộng á ng ụ TT T, nhằm kh i thá lợi thế ủ từng ng ụ TT T, áp ứng t t hơn nhu ầu ủ khá h hàng, gi tăng thu nhập và giảm thiểu rủi ro trong ho t ộng TT T. i với á NHTM, việ ng h h vụ TT T phụ thuộ vào hiến lƣợ ng h nhằm tìm kiếm ho mình một ấu trú ng h h vụ TT T h y hình thành nh mụ h vụ TT T t i ƣu ể t ƣợ hiệu quả ngày àng o. Qu , á NHTM thu hút nhiều khá h hàng ể ung ấp ngày àng nhiều hơn á ng ụ TT T. 1. . . Tính cần thiết củ dạng hó d ch vụ TTĐT Qu á khái niệm ho thấy mụ í h ủ ng h nhằm h n hế rủi ro, mở rộng ho t ộng ng, g p phần n ng o hiệu quả ho t ộng n i hung. Do vậy, việ ng h h vụ TT T àng trở nên ần thiết trên á m t s u: Thứ nhất, ng h giúp gảm rủi ro trong kinh o nh, o hiến lƣợ ng h ƣ r á sản phẩm mới t i á th trƣờng mới, sự phụ thuộ trong kinh o nh vào một sản phẩm uy nhất ho một th trƣờng ơn lẻ sẽ giảm i, t o r nhiều lợi thế hơn về ng sản phẩm và nhiều th trƣờng hơn và tổng thể rủi ro trong kinh o nh sẽ giảm (Bh sin, 2018). Theo , ho t ộng trong lĩnh vự ng n hàng là một lĩnh vự tiếp xú với ng á lo i rủi ro. Việ ng h h vụ TT T sẽ g p phần ph n tán, giảm thiểu rủi ro qu kh i thá ƣợ những lợi í h ủ h vụ TT T và tăng ƣờng á iện pháp ảo vệ ể ảm ảo n toàn trong TT T, g p phần h n hế rủi ro hung trong quá trình mở rộng ho t ộng ng n hàng. Thứ hai, ng h h vụ TT T t o thuận lợi ho ng n hàng gi tăng s lƣợng khá h hàng, o nh s gi o h và n ng o hiệu quả kinh o nh (Kazmi, 2008 và Bhasin, 2018). Do vậy, khi ng n hàng gi tăng quy m , mở rộng h vụ TT T, ng g p vào ho t ộng kinh o nh hung, tá ộng tí h ự ến gi tăng lƣợng khá h hàng và gi tăng o nh s ho t ộng và n ng o hiệu quả kinh o nh ủ ng n hàng. Thứ ba, ng h thú ẩy á o nh nghiệp ổi mới, gi tăng thêm á
  • 25. 12 nguồn lự qu ầu tƣ ổi mới và những lợi í h lớn hơn từ ổi mới, t o thuận lợi cho các ho t ộng và giảm hi phí gi o h (Hitt và ộng sự, 2013). M t khá , o tính kinh tế ủ quy m , ùng một hi phí nh nhƣng ho ho sản lƣợng nhiều hơn sẽ t o r lợi thế kinh tế về quy m , hi phí ho t ộng kinh o nh sẽ giảm và lợi nhuận tăng (Bh sin, 2018). Nhƣ vậy, Với xu hƣớng hung là x y ựng hệ th ng ng n hàng thự hiện tất ả á ho t ộng ng phụ vụ ho m i i tƣợng khá h hàng, ổi mới á ho t ộng nhằm t o r lợi thế, giảm ầu tƣ ơ sở vật hất, ội ngũ nh n viên g n nhẹ, giảm ến mứ t i hi phí ho t ộng và tiết kiệm ƣợ hi phí gi o h ho khá h hàng. iệt, trong xu hƣớng uộ á h m ng ng nghiệp lần thứ tƣ, việ ng h h vụ TT T sẽ nhiều thuận lợi ể phát triển và mở rộng quy m và hất lƣợng h vụ. Qu g p phần tăng trƣởng lợi nhuận ho ng n hàng, ho á khá h hàng và ng g p vào thu nhập hung ủ nền kinh tế. Thứ tư, ng h h vụ TT T g p phần n ng o v thế ủ ng n hàng. Theo Hitt và ộng sự (2013), ng h t o ho o nh nghiệp á lợi thế; theo Bh sin (2018), ng h giúp thƣơng hiệu gi tăng m nh, t o iều kiện t t ho khá h hàng tiếp ận thƣơng hiệu, giúp ho thƣơng hiệu phát triển l u ài, qu g p phần n ng o v thế ủ o nh nghiệp trên th trƣờng. Do vậy, trong ho t ộng ng n hàng, nh tr nh ngày àng gi tăng, ng n hàng nào lợi thế ằng ng h h vụ TT T hất lƣợng o, em l i nhiều tiện í h ho khá h hàng sẽ tồn t i và phát triển, th phần mở rộng, lợi nhuận o và t o r v thế trong nh tr nh. Thứ năm, ng h h vụ TT T g p phần hình thành á g i h vụ TT T. Khi ng h ho t ộng kinh o nh, việ án héo trở nên khả thi hơn, o nh nghiệp thể giới thiệu á sản phẩm ũ trong th trƣờng mới ho giới thiệu sản phẩm mới trên th trƣờng ũ, ung ấp ho nhiều sản phẩm ng ho ngƣời tiêu ùng và qu án héo á sản phẩm (Bh sin, 2018). Nhƣ vậy, á ng n hàng ngoài kh i thá á lợi thế ủ từng h vụ TT T, n kết hợp phát triển ng á h vụ TT T ể hình thành á g i h vụ TT T ƣợ ung ấp ng, qu ũng g p phần n ng o năng lự nh tr nh và gi tăng lợi nhuận một á h ền vững trên nền tảng ng h h vụ TT T hất lƣợng o.
  • 26. 13 Nhƣ vậy, ng h h vụ TT T g p phần gi tăng tiện í h, ảm ảo n toàn trong h vụ th nh toán n i riêng và trong ho t ộng ng n hàng n i hung, g p phần vào ổn nh kinh tế vĩ m ; g p phần n ng o năng lự nh tr nh tăng trƣởng lợi nhuận ền vững ho ng n hàng, ho á khá h hàng và ng g p vào thu nhập hung ủ nền kinh tế. 1. .3. Nội dung dạng hó d ch vụ TTĐT Dự vào m trận Ansoff (Hình 2.4.) ng h là sự kết hợp ủ phát triển sản phẩm mới và phát triển th trƣờng mới. Trong , phát triển sản phẩm mới o gồm: (i) phát triển sản phẩm m i liên hệ gần gũi với sản phẩm ũ; (ii) phát triển sản phẩm mới áp ứng với nhu ầu mu sắm hiện t i ủ khá h hàng; (iii) phát triển sản phẩm mới tá ộng ổi mới sản phẩm ũ. Phát triển th trƣờng mới o gồm: (i) phát triển th trƣờng theo khu vự lý mới; (ii) th y ổi iện m o sản phẩm ể nhắm ến ph n khú khá h hàng mới; (iii) phát triển kênh ph n ph i mới; (iv) hính sá h nh giá mới ể nhắm ến th trƣờng ngá h (Team FME, 2013). Nguồn: Team FME (2013) Dự vào sự ần thiết về ng h h vụ TT T và nội ung ng h h vụ TT T ho thấy sự ng h h vụ TT T thể hiện về m t s lƣợng, quy m , sự tăng trƣởng và tiện í h. Do vậy, á tiêu hí ánh giá ng h h vụ TT T o gồm: Một là, tiêu hí về s lƣợng: Theo Bh sin (2018), ng h t o r nhiều lo i sản phẩm hơn, ho thấy thể hiện về m t s lƣợng. S lƣợng á ng ụ thanh toán gi tăng theo từng kỳ kinh o nh thể hiện h vụ TT T ng, àng nhiều Thâm nhập thị trƣờng Phát triển sản phẩm Mở rộng thị trƣờng Đa dạng hóa Hiện hữu Mới Hiện hữu Mới Sản phẩm Thị trƣờng Hình 1.1. Ma trận Ansoff
  • 27. 14 ng ụ ƣợ ứng ụng. Tiêu hí về s lƣợng ánh giá khả năng phát triển, mở rộng h vụ TT T ng, iểu hiện sự phù hợp trong quá trình mở rộng h vụ TT T ủ ng n hàng với nhu ầu thự tế ủ khá h hàng. Hai là, tiêu hí về quy m : ng h ho t ộng kinh o nh t o r nhiều lo i sản phẩm hơn và gi tăng quy m , t o r lợi thế kinh tế về quy m (Bh sin, 2018). Quy m thể hiện về m t giá tr là o nh s ho t ộng và tỷ tr ng o nh s ủ từng lo i hình h vụ TT T thể hiện mứ ộ tập trung ủ ng n hàng ho mỗi lo i hình h vụ TT T. Tỷ tr ng o nh s àng o, hứng tỏ mứ ộ tập trung àng o ủ ng n hàng i với phát triển từng lo i hình hình TT T. Tiêu hí về quy m ánh giá khả năng thu hút, mở rộng khá h hàng mới và khả năng giữ h n khá h hàng ũ. Ba là, tiêu hí về t ộ tăng trƣởng: ng h là phƣơng á h giúp tăng trƣởng ho t ộng kinh o nh (K zmi, 2008). Tăng trƣởng trong ng h h vụ TT T thể hiện t ộ tăng trƣởng o nh s ủ từng lo i hình h vụ TT T. T ộ tăng trƣờng àng o, hứng tỏ ng n hàng thú ẩy àng nh nh về ng h h vụ TT T. Tiêu hí về t ộ tăng trƣởng ánh giá năng lự thu hút, mở rộng khá h hàng mới, khả năng giữ h n khá h hàng ủ ể ung ấp ngày àng nhiều lo i hình h vụ TT T ho mỗi khá h hàng. Bốn là, tiêu hí về tiện í h: ng h á lo i hình h vụ TT T iểu hiện sự tiện í h, thỏ mãn ƣợ yêu ầu n lợi í h (Sum n và Div k r , 2015) là tiện lợi, nh nh h ng, tiết giảm hi phí và n toàn th ng qu á iện pháp ảo vệ ể ngăn h n sử ụng th ng tin s i lệ h trong TT T ho á gi o h thƣơng m i iện tử qu Internet. 1. Các nhân tố tác động đ n đa dạng hóa dịch vụ TTĐT 1.3. . Nhân tố khách qu n Một là, m i trƣờng kinh tế: Theo ph n tí h và tổng hợp từ nhiều nghiên ứu ủ Githir (2008), sự hấp ẫn ủ ngành và/ho th trƣờng là một yếu t ảnh hƣởng ến ng h . Bên nh , phát triển kinh tế - xã hội, o gồm thu nhập ình qu n ầu ngƣời và tỷ lệ việ làm ũng tá ộng ến quy m th trƣờng và tiềm
  • 28. 15 năng phát triển th trƣờng, từ tá ộng ến ng h . Theo , sự phát triển kinh tế-xã hội t o thêm nhu ầu mới trong lĩnh vự th nh toán ho á ng n hàng mở rộng thêm á lo i hình h vụ TT T. Ng n hàng phát triển thêm á lo i hình h vụ TT T nhằm ng h h vụ TT T phù hợp tình hình phát triển kinh tế-xã hội. Bên nh , sự phát triển kinh tế-xã hội ền vững, t o nhiều iều kiện thuận lợi ho ng n hàng ng h h vụ TT T hiệu quả. Cùng với sự phát triển kinh tế-xã hội, trình ộ phát triển th trƣờng tài hính sẽ n ng o, á gi o h v n, mở ử th trƣờng tài hính, sẽ t o r nhiều sản phẩm tài hính, á lo i hình h vụ TT T, tá ộng tí h ự ến việ gi tăng mứ ộ ng hoá h vụ TT T. Hai là, m i trƣờng văn h - xã hội: Githir (2008), ã nêu r á ph n tí h văn h liên qu n ến á giá tr t lõi, qu n tr ng trong quyết nh thái ộ và hành vi on ngƣời. Qu , ho thấy yếu t văn h tá ộng ến thái ộ và hành vi tiêu ùng ủ khá h hàng và tá ộng ảnh hƣởng ến ng h . Trong xã hội hiện i, á tập quán ủ ngƣời n trong mu án, tiêu ùng hàng hoá, h vụ th y ổi theo xu hƣớng ngày àng sử ụng hệ th ng m ng ể gi o h mu án hàng hoá và gi o h tài hính, làm tá ộng tí h ự ến sử ụng h vụ TT T. Bên nh , trình ộ n trí ƣợ n ng, g p phần n ng o khả năng tiếp ận những thành tựu kho h mới phụ vụ ho uộ s ng và sản xuất, kinh o nh, t o iều kiện ho phát triển ng những sản phẩm h vụ m ng tính ng nghệ o, gi tăng những ứng ụng ng nghệ mới, hiện i, trong o gồm ả h vụ TT T. Ba là, m i trƣờng pháp lý: Qu ph n tí h, tổng hợp á nghiên ứu về hính sá h tá ộng ảnh hƣởng ến t ng h , Githir (2008), nêu á hính sá h iều tiết ủ hính phủ ảnh hƣởng ến quyết nh ng h . Chính phủ thể h n hế ho ấm gi nhập vào á ngành ằng việ kiểm soát qu á yêu ầu về ấp phép sẽ tá ộng rất lớn ến hiến lƣợ ng h ủ o nh nghiệp. Do vậy, luật pháp t o r ơ sở pháp lý ho á lo i hình h vụ TT T ủ ng n hàng, á quy nh ủ luật pháp kh ng ầy ủ, kh ng rõ ràng và thiếu tính ồng ộ, nhất quán thì sẽ
  • 29. 16 g y kh khăn ho ng h h vụ TT T. Ngƣợ l i, hệ th ng pháp luật ầy ủ và hoàn hỉnh, ho phép ng h h vụ TT T sẽ là một khung pháp lý vững hắ ho á ng n hàng ng h h vụ TT T. Cá quy nh pháp luật tác ụng tí h ự , hƣớng ẫn á ng n hàng thự hiện nhiều lo i hình h vụ TT T một á h ụ thể sẽ trở thành ộng lự giúp ng n hàng ng h h vụ TT T hiệu quả. Bốn là, m i trƣờng ng nghệ: C ng nghệ giúp ho á ng n hàng ùng ứng á h vụ ng và hiện i nhƣ á h vụ ng n hàng iện tử, h vụ ng n hàng qu m ng internet (Ng Th Liên Hƣơng, 2010). C ng nghệ thự sự là là yếu t qu n tr ng trong việ ng h h vụ TT T, ng nghệ ngày àng tiên tiến, iệt là Internet là nền tảng ể triển kh i á ứng ụng trong TT T. Trên nền tảng ng nghệ th ng tin á lo i hình h vụ TT T phát triển, ho phép á nhà ung ấp h vụ tài hính ung ấp h vụ TT T hiệu quả hơn, tiết giảm nhiều hi phí trự tiếp và gián tiếp khi thự hiện một gi o h th nh toán. 1.3. . Nhân tố chủ qu n Thứ nhất, hiến lƣợ kinh o nh ủ ng n hàng: Qu kết quả tổng hợp á nghiên ứu ủ Githir (2008), một o nh nghiệp th m gi ƣ r một sản phẩm mới vào th trƣờng trƣớ tiên phải ảm ảo ầy ủ á kênh ph n ph i trong th trƣờng mụ tiêu và thự hiện á nội ụng, á ƣớ i trong hiến lƣợ kinh o nh. Do vậy, ể ng h , hiến lƣợ kinh o nh là một yếu t qu n tr ng. Cá ng n hàng ều hiến lƣợ kinh o nh trong từng gi i o n phát triển, làm ơ sở ể triển kh i kế ho h kinh o nh hàng năm và ph n ổ á hỉ tiêu hiến lƣợ qu từng năm ến á hi nhánh và ơn v trự thuộ . Trong xu hƣớng nh tr nh, nhiều ng n hàng nh hƣớng ng h h vụ TT T trong ho t ộng kinh doanh nhằm n ng o năng lự nh tr nh, gi tăng o nh s , thu hút khá h hàng và ph n tán rủi ro. Qu , á ng n hàng sẽ ầu tƣ ầy ủ những nguồn lự thí h áng ể phát triển h vụ TT T một á h ng. Thứ hai, quy m , uy tín ủ ng n hàng: Nghiên ứu á yếu t ảnh hƣởng ến ng h , Githir (2008), ã tổng hợp yếu t tài hính tá ộng ến ng
  • 30. 17 h , tứ là ng h phụ thuộ vào sứ khoẻ tài hính ủ một o nh nghiệp. ồng thời, uy tín và thƣơng hiệu là một trong những tiêu hí qu n tr ng ủ khách hàng khi lự hon ng n hàng và ng n hàng uy tín sẽ lợi thế trong giữ h n khá h hàng hiện và thu hút khá h hàng mới (Ng Th Liên Hƣơng, 2010). Qua ho thấy, năng lự tài hính, nguồn v n thể hiện quy m ng n hàng, là nh n t qu n tr ng quyết nh ơ ấu nh mụ h vụ TT T, ng n hàng quy m àng lớn, àng nhiều iều kiện thuận lợi mở rộng thêm nh mụ h vụ TT T, g p phần ng h h vụ TT T. Bên nh , uy tín ủ ng n hàng ƣợ t o ựng qu nhiều năm ho t ộng tá ộng tí h ự ến thu hút khá h hàng, t o niềm tin ho khá h hàng trong h vụ TT T, giúp ng n hàng mở rộng th trƣờng trong quá trình ng h h vụ TT T. Thứ ba, ơ ấu tổ hứ ủ ng n hàng: Qu tổng hợp kết quả nghiên ứu ủ Githira (2008), cho thấy m i trƣờng thể hế, ph n ổ á nguồn lự ho ho t ộng ũng rất qu n tr ng trong việ ng hoá. M t khá , với ấu trú và m hình năng ho phép á ng n hàng nắm ắt nh nh nhu ầu khá h hàng ể ƣ r á h vụ ng và phù hợp (Ng Th Liên Hƣơng, 2010). Cơ ấu tổ hứ th ng nhất, ồng ộ từ ng n hàng ến á hi nhánh và là một ơ ấu phù hợp, giữ á ộ phận m i liên hệ h t hẽ thì việ ung ứng từng lo i hình h vụ TT T và ng h h vụ TT T trở nên hiệu quả hơn. Bên nh , huyên m n h ho t ộng ung ứng h vụ TT T sẽ giúp phát triển và ng h h vụ TT T. Thứ tư, hất lƣợng nguồn nh n lự : Githir (2008), ã tổng hợp kết quả nghiên ứu và ho thấy sự sẵn ủ nguồn lự lự lƣợng l o ộng và trình ộ l o ộng là á yếu t ần ƣợ xem xét khi ng h , á o nh nghiệp ần phải ph n tí h lự lƣợng l o ộng hiện t i ể triển kh i trong từng ƣớ hiến lƣợ ng h . Nhƣ vậy, nh n t nguồn nh n lự ng một v i tr qu n tr ng trong ng h h vụ TT T. Ng n hàng nguồn nh n lự hất lƣợng o sẽ ễ àng tiếp ận và ứng ụng ng nghệ mới phụ vụ ho phát triển thêm á lo i hình h vụ TT T, g p phần ng h h vụ TT T. Chất lƣợng nh n lự thể hiện ở tá phong làm việ , trình ộ nghiệp vụ, khả năng gi o tiếp, trình ộ, kinh nghiệm, kỹ
  • 31. 18 năng tiếp thu, làm hủ và ứng ụng thành th o những ng nghệ mới sẽ tá ộng tí h ự ến quá trình ng h h vụ TT T ủ ng n hàng. Thứ năm, trình ộ kỹ thuật - ng nghệ ủ ng n hàng: Kết quả tổng hợp á nghiên ứu ủ Githir (2008), ho thấy sự mở rộng ho t ộng và mứ ộ ng o hơn ủ á o nh nghiệp liên qu n ến á kỹ năng và trình ộ kiến thứ và y là giá tr t lõi, tầm qu n tr ng trong ng h ho t ộng ủ các doanh nghiệp. Bên nh , trình ộ kỹ thuật - ng nghệ ủ ng n hàng hiện i giúp ng n hàng phát triển á h vụ mới, mở rộng ph m v và i tƣợng khá h hàng ng (Ng Th Liên Hƣơng, 2010). TT T là h vụ lu n gắn liền với những thiết và ng nghệ o, mỗi thiết và ng nghệ ƣợ ứng ụng tƣơng thí h với mỗi lo i hình h vụ TT T. Việ ầu tƣ thiết và ng nghệ mới, phù hợp với á lo i hình h vụ TT T sẽ là iều kiện t t ể ng n hàng mở rộng, phát triển thêm á lo i hình h vụ TT T, ung ấp thêm á h vụ TT T mới, g p phần ng h h vụ TT T. Thứ sáu, ho t ộng quản lý rủi ro: Mụ í h ủ ng h kinh o nh nhằm kh i thá những tiềm lự , lợi thế ủ từng ngành nghề, từng sản phẩm, nhằm thu lợi nhuận và ph n tán rủi ro (Viện nghiên ứu và phổ iến tri thứ á h kho Hà Nội, 1998). Do vậy, giảm thiểu rủi ro là một trong những mụ í h ủ ng h h vụ TT T, ằng những iện pháp ngăn h n hiệu quả, hệ th ng quản lý rủi ro ƣợ tổ hứ phù hợp hợp từng lo i hình h vụ TT T sẽ g p phần h n hế về những thiệt h i về m t tài hính mà, ảm ảo n toàn h vụ TT T, ảo vệ lợi í h ho khá h hàng, n ng o uy tín ho ng n hàng, thu hút thêm khá h hàng, mở rộng thêm th trƣờng mới, giúp ng n hàng ng h h vụ TT T. 1. . Kinh nghiệm đa dạng hóa dịch vụ TTĐT 1.4. . inh nghiệm quốc tế T i Ho Kỳ, Citi nk là một trong những ng n hàng lớn nhất, ung ấp h vụ TT T phong phú và ng ho khá h hàng. iệt, trong TT T qu thẻ tín ụng, Citi nk nghiên ứu và phát triển một lo i thẻ tín ụng liên kết với á ngành ng nghiệp khá nhƣ hàng kh ng, ất ộng sản,…CitiB nk phát triển hệ th ng
  • 32. 19 gi o h trự tuyến ể giúp ho khá h hàng những iều kiện thuận lợi trong việ gi o h th ng qu Phone nking, Internet nking, Contr t enter…Qu nh mụ á tiện í h th nh toán trự tuyến, Citi nk ã kh i thá một á h t i á phƣơng tiện ng nghệ th ng tin hiện i nhất hiện n y o gồm iện tho i i ộng, Internet. Kh ng hỉ hú tr ng ến s lƣợng ng gi o h th ng qu á ng nghệ hiện i, Citi nk n lu n hú tr ng ến việ ảm ảo n toàn, í mật th ng tin khá h hàng trong quá trình thự hiện gi o h. Chính vì sự tiên phong trong ứng ụng ng nghệ ng n hàng hiện i nên Citi nk thể áp ứng t i nhu ầu khá h hàng, khắ phụ h n hế về m ng lƣới á hi nhánh, ph ng gi o h (Nguyễn Hồng Yến, 2015). Theo Zulhu (2012), t i M l ysi , mứ sử ụng h vụ TT T tính trên ầu ngƣời ã tăng gấp i từ 22 gi o h trong năm 2005 lên 44 gi o h trong năm 2010, với sự ng á h vụ TT T và gi tăng áng kể á h vụ về thẻ ghi nợ tăng 8.2 lần, TT T trự tuyến Internet nking tăng 6,3 lần và Inter nk GIRO tăng 4,5 lần và ự kiến gi o h TT T tăng ến 200 vào u i năm 2020. M l ysia xem TT T và ng n hàng Internet là một ơ sở h tầng thiết yếu ủ nền kinh tế, là iều kiện then h t ho sự phát triển ủ hệ th ng tài hính vì TT T rất qu n tr ng ể t o thuận lợi ho việ lƣu th ng tiền tệ, t o iều kiện ho việ lu n huyển v n an toàn và hiệu quả, g p phần n ng o năng lự nh tr nh ủ kinh tế, n ng o hất lƣợng uộ s ng ủ ngƣời n và thú ẩy phát triển một m i trƣờng s ng th n thiện hơn. Từ năm 2011, Ng n hàng Trung ƣơng M l ysi triển kh i kế ho h tài hính và khuyến ngh liên qu n ến TT T, trong : Thứ nhất, tăng ƣờng ơ sở h tầng TT T, ải tiến và phát triển á h vụ mới nhằm ải thiện áng kể sự tiện lợi ủ ngƣời sử ụng và t o thuận lợi ho tiếp ận á h vụ TT T ng. Thứ hai, tăng ƣờng kênh ng n hàng i ộng ằng á h thú ẩy việ áp ụng iện tho i i ộng là kênh thuận tiện ho gi o h ng n hàng và TT T ằng á h khuyến khí h sự th m gi ủ á nhà ung ấp h vụ tài hính và á o nh
  • 33. 20 nghiệp th m gi vào h vụ th nh toán i ộng. Thứ ba, cá tính năng khá và á h vụ giá tr gi tăng mới sẽ ƣợ giới thiệu ể thú ẩy sự n toàn ủ kênh i ộng và tăng ƣờng sự tiện lợi ủ ngƣời sử ụng, o gồm (i) việ thự hiện phƣơng pháp xá thự nh nh và n toàn, ơn giản và hiệu quả về hi phí ễ truyền ảm hứng ho ngƣời ùng về ng n hàng i ộng và TT T; (ii) giới thiệu ổng th nh toán h ơn ủ TT T nhằm ung ấp ho ngƣời ùng và ngƣời ung ấp h vụ về tính hiệu quả và tiện lợi khi một ổng th ng tin ể th nh toán tất ả á h ơn ủ h từ á kênh khá nh u; và (iii) tận ụng ng nghệ NFC (Ne r Fiel Communi tion) ể ung ấp á h vụ th nh toán i ộng một á h tiện lợi, qu g p phần vào ng h h vụ TT T. Theo quy nh, h vụ TT T t i Thái L n o gồm: D h vụ thẻ tín ụng, thẻ ghi nợ ho thẻ ATM, h vụ tiền iện tử, h vụ nhận th nh toán iện tử th y m t ho ngƣời án hàng hoá ho nhà ung ấp h vụ, h vụ huyển tiền iện tử và á h vụ th nh toán khá vì lợi í h ng ộng (Intr li , 2017). iệt, Ngân hàng Thái L n quy nh “Tiền iện tử” nghĩ là tiền iện tử theo quy nh ủ pháp luật về kinh o nh h vụ TT T và xá nh những lợi í h ủ h vụ ung ấp tiền iện tử, qu TT T giúp n ng o hiệu quả ủ hệ th ng th nh toán và thuận tiện ho gi o h tài hính, ồng thời á h vụ ũng giúp giảm hi phí quản lý tiền m t. Trƣớ y, theo Quy nh s FPG 26/2551 ngày 3/8/008 về việ ấp phép ho á ng n hàng thƣơng m i ung ấp h vụ tiền iện tử ã ƣợ n hành hỉ ƣợ phép sử ụng tiền iện tử ằng ồng B ht Thái L n. Theo Quy nh mới ủ Ng n hàng Thái L n t i s 18/2559 ngày 01/09/2017, quy nh về việ ho phép á ng n hàng thƣơng m i ung ấp h vụ tiền iện tử ho thấy việ sử ụng á h vụ tiền iện tử ngày àng mở rộng, á lo i hình h vụ ng ƣợ ng h nên ph m vi h vụ ung ấp tiền iện tử ƣợ mở rộng, ho phép phát hành tiền iện tử nguồn g ngo i tệ, g p phần ng h h vụ TT T (B nk of Thailand, 2017)
  • 34. 21 1.4. . inh nghiệm trong nước Tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam (Vietinbank): VietinB nk giữ vững v trí là ơn v hàng ầu ngành ng n hàng về quy m , hiệu quả ho t ộng và t ộ tăng trƣởng. Với việ phát triển m nh mẽ nhiều sản phẩm, h vụ mới, ẩy m nh ho t ộng TT T, th nh toán thẻ, ã g p phần gi tăng s ƣ ình qu n tiền gửi với mứ tăng trƣởng ình qu n trên 16%/năm trong gi i o n 2015 - 2017. y ũng là ng n hàng s lƣợng thẻ phát hành lớn, hiếm th phần 21,04%.; o nh s sử ụng thẻ nội o, hiếm 18,76% th phần. VietinBank ã ung ấp ho khá h hàng ng á kênh TT T qu thẻ, qu internet nking, mo ile nking và th nh toán qu hệ th ng ủ i tá nhằm áp ứng nhu ầu ung ứng h vụ ng về thu viện phí, thu h phí, phí ƣờng ộ, thuế, tiền iện,… Trong những năm gần y, VietinB nk lu n i ầu khi ho r ời nhiều hình thứ th nh toán mới, nhƣ th nh toán ùng QRCo e, ung ấp mu sắm trự tuyến ng y trên ứng ụng ng n hàng th y vì qu L z , Am zon, th nh toán h phí, th nh toán phí ầu ƣờng, th nh toán viện phí, tiền iện, nộp thuế và rất nhiều hình thứ th nh toán kết n i giữ o nh nghiệp với o nh nghiệp và o nh nghiệp với từng á nh n (Nguyễn Th Trú Phƣơng, 2017). Năm 2016 ã r ời ứng ụng iP y Mo ile App phiên ản 3.0 (VietinB nk, 2017), năm 2017 ã triển kh i thành ng hệ th ng ng n hàng lõi - Core nking. Dự trên nền tảng ng n hàng lõi này, Vietin nk ng tiếp tụ triển kh i nhiều h vụ vƣợt trội. Một trong á h vụ là h vụ hành hính ng áp ụng ho á sở, n, ngành t i 63 tỉnh, thành ph trong ả nƣớ (Nguyễn Th Trú Phƣơng, 2017). Cá sản phẩm h vụ TT T ụ thể ủ VietinB nk n o gồm: (i) VietinB nk iP y ùng th nh toán h ơn trự tuyến h ơn tiền iện, h ơn tiền nƣớ , vé máy y, iện tho i trả trƣớ , n p tiền iện tho i trả s u, h ơn truyền hình áp, h ơn ADSL; (ii) iP y Mo ile th nh toán nh nh h ng ằng mã QR, thự hiện gi o h m i lú m i nơi và n toàn với nhiều hình thứ ảo mật và xá thự ; (iii) B nk Plus ùng huyển khoản trong hệ th ng VietinB nk với h n mứ gi o h lên tới 50 triệu ồng/tài khoản/ngày, th nh toán h ơn Viettel; (iv)
  • 35. 22 VietinB nk eFAST ung ấp ho o nh nghiệp thự hiện gi o h tài hính và quản lý tài khoản m i lú , m i nơi th ng qu kết n i Internet; (v) kiosk banking ung ấp á h vụ ủ ng n hàng nhƣ gửi tiền kỳ h n, th nh toán h ơn tiền iện, ƣớ viễn th ng, th nh toán vé tàu, th nh toán á khoản thu Ng n sá h nhà nƣớ , vé máy y/vé xem phim,…(VietinBank, 2018). iệt là kiosk banking ủ Vietinbank ƣợ phát triển từ năm 2009 n ƣợ ứng ụng trong y tế, giúp ệnh nhân hoàn toàn hủ ộng ăng ký thời gi n khám, á sĩ khám, kho khám ho mình t i ất kỳ á Kiosk B nking ủ VietinB nk trên toàn qu , giúp tiết kiệm thời gi n ủ ệnh nh n và giảm tải ho ệnh viện. Giải pháp “Th nh toán viện phí kh ng ùng tiền m t” ủ VietinB nk ngoài kiosk banking còn có thẻ ATM, i với ệnh nh n hƣ tài khoản, Vietin nk sẽ mở tài khoản miễn phí ho ệnh nh n và phát hành 1 thẻ ATM mệnh giá 1 triệu VND, thẻ ATM ể th nh toán viện phí này ầy ủ tính năng ủ thẻ ATM th ng thƣờng. Cá giải pháp th nh toán ho ngành y tế ủ Vietin nk ã ƣợ ứng ụng t i ệnh viện B h M i, Từ Dũ, Bệnh viện Nhi ồng 1, Chợ Rẫy, Bệnh viện Nhiệt ới TW, …Vietin nk ẩy m nh hiến lƣợ hiện i h th nh toán n i hung, và phát triển ng TT T n i riêng qu n nh m giải pháp về (i) hợp tá với á ng ty ng nghệ tài hính (Finte h), (ii) kết hợp với á i tá t o hệ sinh thái ung ấp sản phẩm phụ vụ thất ả nhu ầu ng ủ khá h hàng, (iii) y nh nh ho t ộng s h ng n hàng, và (iv) phát triển á ứng ụng ng nghệ ể thự hiện tự ộng h (VietinB nk, 2017). Tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank): Viet om nk ũng là ng n hàng ầu tiên ứng ụng EMV và là ng n hàng uy nhất hiện n y hấp nhận th nh toán 7 thƣơng hiệu thẻ qu tế lớn nhất thế giới nhƣ American Express, Visa, MasterCard, JCB, Diners Club, Discover và UnionPay. Viet om nmk ũng hơn 2.500 máy ATM và 85.000 iểm hấp nhận th nh toán thẻ (POS) trên toàn qu . Viet om nk ứng ầu trên th trƣờng thẻ, là ng n hàng uy nhất t i Việt N m ộ quyền phát hành và hấp nhận th nh toán thẻ Ameri n Express, hiện ng ẫn ầu th phần th nh toán trự tuyến với 96% thẻ qu tế và
  • 36. 23 60% thẻ nội t i Việt N m. Viet om nk thự hiện, nghiên ứu và huẩn ƣ vào triển kh i giải pháp th nh toán qu thiết i ộng (Mo /mVis sử ụng ng nghệ QR o e, S msungP y sử ụng ng nghệ Tokeniz tion,…); triển kh i hip h thẻ nội theo lộ trình ủ NHNN; triển kh i EMV ont tless ho á sản phẩm thẻ o Viet om nk phát hành nhằm t i ƣu h tính năng thẻ và n toàn, tiện lợi ho ngƣời ùng ắt ầu từ năm 2018, với ộ o phủ rộng lớn ho ả lĩnh vự phát hành và th nh toán thẻ, áp ụng ho ả sản phẩm thẻ qu tế và nội . Triển kh i những sản phẩm thẻ o ấp ậ nhất hiện n y, với nhiều tính năng và ƣu ãi vƣợt trội, ể t o thêm nhiều lự h n ho khá h hàng nhƣ: sản phẩm thẻ Ameri n Express Centurion, Vis infinite, Worl M sterC r ,… (Nguyễn Th Trú Phƣơng 2017). T ộ tăng trƣởng ủ o nh s thẻ nội ủ Viet om nk t rất o trên 60%. Kh ng hỉ phát triển m nh m ng lƣới hấp nhận thẻ ủ riêng mình, Viet om nk ã ph i hợp ùng với C ng ty Cổ phần Th nh toán Qu gi Việt N m (NAPAS) triển kh i kết n i liên th ng á ng n hàng trên th trƣờng trong việ phát triển th nh toán thẻ nội . Viet om nk n hú tr ng ẩy m nh m ng lƣới hấp nhận thẻ s ng á lĩnh vự nhƣ gi o th ng, iện, nƣớ , và nhiều lĩnh vự mới khá hỗ trợ ngƣời n sử ụng thẻ th nh toán ho á nhu ầu trong uộ s ng hàng ngày. Viet om nk là ng n hàng ầu tiên triển kh i th nh h vụ toán trự tuyến t i từ năm 2007, ến n y th phần th nh toán trự tuyến ủ Viet om nk t gần 90% với t ộ tăng trƣởng hàng năm t trên 30%/năm, g p phần phát triển ng h vụ TT T ủ Việt N m (Lê Ng Thùy Dƣơng, 2017). Cá sản phẩm h vụ TT T ụ thể ủ VietinB nk n o gồm: (i) th nh toán qua Internet (VCB-iB@nking) dùng thanh toán huyển khoản trong hệ th ng Viet om nk với h n mứ t i 300.000.000 VN /ngày, kh ng giới h n s lần gi o h trong ngày, huyển tiền ho á ơn v tài hính hợp tá với Viet om nk ( ng ty tài hính, ảo hiểm, hứng khoán…) ể th nh toán tiền lãi, g v y, tiền ầu tƣ hứng khoán, ng phí ảo hiểm, phí sử ụng h vụ ho á nội ung th nh toán khá với h n mứ th nh toán lên tới 500.000.000
  • 37. 24 VN /ngày, kh ng giới h n s lần th nh toán trong ngày, th nh toán h ơn hàng h h vụ với á ơn v hợp tá với Viet om nk ( ng ty viễn th ng, u l h, hãng hàng kh ng…) kh ng giới h n s tiền th nh toán và s lần gi o h trong ngày, tiết kiệm trự tuyến, th nh toán lƣơng, hi phí với á ơn v ung ứng; (ii) Mo ile B nking ùng ho á nh n, tổ hứ sử ụng h vụ VCB-SMS B@nking ủ Viet om nk và là hủ thuê o i ộng sử ụng một trong á hệ iều hành iOS (iPhone), An roi , Bl kBerrry OS ho á iện tho i hỗ trợ J v , ùng huyển tiền trong hệ th ng Viet om nk, th nh toán h ơn ƣớ thuê o trả s u ủ iện tho i i ộng nhà m ng Viettel, Mo ile phone, Trung t m iện tho i N m Sài G n SST, th nh toán ƣớ ADSL ủ Viettel và SST, n p tiền iện tho i ho á thuê o trả trƣớ ủ Viettel, Vin phone, Mo ilephone, th nh toán h ơn ƣớ thuê o trả s u ủ Viettel: D-com, ADSL, Homephone, PSTN; (iii) h vụ VCB-Money ùng huyển tiền trong và ngoài nƣớ ; (iv) VCB-eTour là h vụ th nh toán phí u l h trự tuyến hiện i và tiện lợi ho phép khá h hàng th nh toán phí h vụ u l h trự tuyến từ tài khoản tiền gửi t i Viet om nk; (v) h vụ VCB–eTopup ùng n p tiền vào tài khoản iện tho i i ộng trả trƣớ ất ứ lú nào, ở ất ứ nơi u qu sử ụng á lo i thẻ ghi nợ o Viet om nk phát hành (gồm Viet om nk Conne t24, thẻ SG24, thẻ Vis De it, Thẻ MTV,...) t i ất ứ ATM nào ủ Viet om nk trên toàn qu ,… (Vietcombank, 2018). Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank): Agri nk hiện trên 200 sản phẩm h vụ ng n hàng tiện í h và lu n hú trong n ng o hất lƣợng, ng h , hoàn thiện nh mụ và ung ấp ho khá h hàng qua qu Mo ile, Internet,…Agri nk ã ầu tƣ hệ th ng ng nghệ th ng tin hiện i, ảm ảo xử lý th ng su t, k p thời ho t ộng gi o h hàng ngày ủ hơn 2.300 hi nhánh, ph ng gi o h trên ph m vi toàn qu , kết n i với hơn 2.500 ATM và hơn 12.000 thiết EDC/POS. Từ năm 2010, Agri nk ã triển kh i hệ th ng xá thự và ảo mật ho hệ th ng gi o h sử ụng hứng thƣ PKI, g p phần ảm ảo n toàn ho khá h hàng trong gi o h th nh toán trự tuyến qu We site, t vé máy y, t ph ng khá h s n,v.v…(Nguyễn Th Trú Phƣơng, 2017).
  • 38. 25 Cá sản phẩm h vụ TT T ụ thể ủ Agri nk n o gồm: (i) Mo ile nking ùng huyển khoản qu tin nhắn SMS từ tài khoản ủ khá h hàng s ng một tài khoản khá mở t i hệ th ng Agri nk, sử ụng tài khoản t i Agri nk th nh toán h ơn hàng h h vụ ho á nhà ung ấp h vụ, nhận tiền kiều h i Western Union vào tài khoản qu tin nhắn SMS; (ii) Internet B nking sử ụng tài khoản t i Agri nk th nh toán h ơn hàng h h vụ ho á nhà ung ấp h vụ; (iii) Mo ile B nkPlus là h vụ o Agri nk ung ấp ho khá h hàng sử ụng thuê o i ộng Viettel ùng huyển khoản trong hệ th ng Agri nk, th nh toán h ơn ƣớ h vụ viễn th ng ủ Viettel; (iv) Agri nk M-Plus ùng huyển khoản trong hệ th ng Agri nk, mu vé máy y, th nh toán ơn hàng mu sắm online, th nh toán h ơn h vụ á lo i, n p tiền và mu mã thẻ n p tiền ho á thuê o iện tho i i ộng; (v) Agri nk E-Mo ile nking là h vụ o Agri nk ung ấp ho khá h hàng sử ụng iện tho i th ng minh kết n i Internet ùng huyển khoản trong hệ th ng Agri nk, mu vé máy y, th nh toán h ơn ủ á lo i h vụ, (vi) h vụ Agrip y ủ Agri nk ho phép quý khá h hàng thự hiện gi o h huyển tiền ho ngƣời nhận tiền là á nh n hƣ tài khoản t i Agri nk và ngƣời nhận thể nhận tiền t i ất kỳ hi nhánh Agri nk nào trong hệ th ng (vi) h vụ thu tiền nộp thuế iện tử; (vii) h vth nh toán qu C ng ty Cổ phần Giải pháp Th nh toán Việt N m (VNP y) ủ Agri nk, khá h hàng thể ủy quyền Agri nk trí h tài khoản th nh toán ho h ơn h vụ ủ Mo ifone, Viettel, S-phone, (viii) h vụ th nh toán h ơn tiền iện, truyền hình áp, (ix) h vụ n p tiền ví iện tử VnM rt giúp quý o nh nghiệp ủy quyền tài khoản tiền gửi kh ng kỳ h n t i Agri nk ( ồng thời là á hủ thuê o iện tho i i ộng ăng ký sử ụng h vụ) n p tiền ho Ví iện tử VnM rt ( ể mu hàng trự tuyến) từ tài khoản ủ mình t i Agri nk ằng á h gửi tin nhắn SMS từ iện tho i i ộng; (x) h vụ mu thẻ G me ằng iện tho i i ộng giúp khá h hàng o nh nghiệp ủy quyền tài khoản tiền gửi kh ng kỳ h n t i Agri nk ( ồng thời là hủ thuê o iện tho i i ộng ăng ký sử ụng h vụ) mu thẻ G me Online ( ho hính mình ho mu ho ngƣời khá ) ằng á h gửi tin nhắn từ iện
  • 39. 26 tho i i ộng,..(Agri nk, 2018). Agri nk triển kh i á hệ th ng ứng ụng ng, nhƣ hệ th ng Corebanking, hệ th ng quản lý thẻ từ và thẻ Chip theo huẩn EMV, hệ th ng Mo ile B nking, hệ th ng Internet B nking,… Việ triển kh i thành ng Dự án phát hành và th nh toán thẻ Chip theo huẩn EMV ý nghĩ hiến lƣợ iệt qu n tr ng i với h vụ thẻ ủ Agri nk, g p phần gi tăng hứ năng tiện í h, á h vụ giá tr gi tăng ho khá h hàng, n ng o giá tr thƣơng hiệu và khả năng nh tr nh ủ Agri nk trên th trƣờng. Với s lƣợng khá h hàng tiềm năng lớn, hiện n y Agri nk, hiếm hơn 19% th phần, ứng thứ 2 trên th trƣờng thẻ Việt N m. Song song với việ n ng ấp toàn ộ hệ th ng ATM, EDC/POS hấp nhận th nh toán thẻ Chip i với 4 Tổ hứ thẻ qu tế: Vis , M sterC r , JCB, UnionPay. Agri nk ã ầu tƣ, tr ng hệ th ng á thể thẻ hip và hệ th ng phát hành thẻ MX6100 - hệ th ng phát hành thẻ hiện i nhất Việt N m, với ng suất á thể h thẻ o và hỗ trợ ng á sản phẩm thẻ, nhƣ: Thẻ Chip tiếp xú , thẻ Chip kh ng tiếp xú , thẻ gi o iện kép,… Agri nk ũng ã ứng ụng hứ năng OTP (One time p sswor ), ngoài việ n ng o tính ảo mật ho quá trình sử ụng thẻ ủ khá h hàng n ho phép gi tăng tiện í h sản phẩm, iệt là tiện í h th nh toán trự tuyến với ng nghệ 3D Se ure, Verifie y Vis tiên tiến, n toàn (Nguyễn Th Trú Phƣơng, 2017). 1.4.3. Một số i h c áp dụng cho chi nhánh TP M Trên ơ ở nh hƣớng hiến lƣợ ủ BIDV Việt N m về ng h h vụ ng n hàng n i hung và ng h h vụ TT T n i riêng, qu kinh nghiệm trong và ngoài nƣớ liên qu n ến ng h h vụ TT T ũng nhƣ kinh nghiệm về ng h h vụ TT T t i á hi nhánh ồng ấp với Chi nhánh TP.HCM trong hệ th ng BIDV, á ài h kinh nghiệm ƣợ rút r ho BIDV hi nhánh TP.HCM trong quá trình thự hiện ng h h vụ TT T o gồm. Một là, trên ơ sở h tầng TT T ƣợ ầu tƣ, ải tiến á h vụ hiên và phát triển á h vụ mới nhằm gi tăng sự tiện lợi ủ ngƣời sử ụng và t o thuận lợi ho tiếp ận á h vụ TT T ng.
  • 40. 27 Hai là, thú ẩy việ áp ụng iện tho i i ộng trong TT T, t o thêm kênh thuận tiện ho gi o h TT T ằng á iện pháp khuyến khí h sự th m gi ủ khá h hàng vào h vụ th nh toán i ộng. Ba là, kh i thá á ng nghệ hiện và ứng ụng ng nghệ hiện i theo nh hƣớng phát triển ủ BIDV Việt N m ể ng h nh mụ h vụ TT T, ung ứng thêm nhiều sản phẩm ƣợ thiết kế sáng t o, linh ho t và phù hợp với nhu ầu khá h hàng, ng h s lƣợng kênh ph n ph i tự ộng, phát triển m nh hệ th ng gi o h trự tuyến, qu ng h h vụ NH T. Bốn là, hiểu rõ xu hƣớng sử ụng h vụ TT T n i hung và nh hƣớng phát triển ng h vụ TT T ủ BIDV Việt N m n i riêng ể những giải pháp ứng ụng ung ứng những h vụ TT T ng và phù hợp. Năm là, qu nh hƣớng ng h h vụ TT T ủ BIDV Việt N m sẽ x y ựng kế ho h hi tiết triển kh i ng h h vụ TT T t i BIDV hi nhánh TP.HCM theo hƣớng ng h á h vụ TT T phù hợp với iểm khá h hàng, gắn kết với nhu ầu thự tế ủ khá h hàng. 1.5. T ng quan v các nghiên c u có iên quan 1.5. . ác công tr nh nghiên c u ở nước ngo i - Luận án tiến sĩ ủ tá giả Kh mph Panmalaythong “Hoàn thiện và phát triển th nh toán kh ng ùng tiền m t t i Kho Qu gi Lào” (2012), tá giả nghiên ứu tình hình ho t ộng và thự tr ng tổ hứ TTKDTM ủ Kho Qu gi Lào trong gi i o n 2005 - 2010, luận án hỉ r 2 h n hế trong tồn t i, o gồm ơ sở pháp lý ủ hệ th ng th nh toán hƣ ầy ủ và ồng ộ; ng nghệ th nh toán hƣ phát triển và thuận tiện. Nguyên nh n hủ yếu ủ tình tr ng này là o á ơ qu n hữu trá h n ng xem nhẹ tầm qu n tr ng và tính ần thiết ủ TTKDTM; tâm lý và thói quen thanh toán ằng tiền m t ã ăn s u vào ý thứ ủ á ơn v gi o h; ơ ấu tính phí h vụ ủ á tổ hứ ung ứng h vụ th nh toán ất hợp lý, thiếu ộng ơ ể khuyết khí h TTKDTM. Trên ơ sở nh hƣớng ủ Qu gi Lào về phát triển TTKDTM ến năm 2020, luận án ã ƣ r 8 giải pháp và 2 nh m kiến ngh nhằm hoàn thiện và phát triển TTKDTM t i Kho
  • 41. 28 Qu gi Lào, trong những giải pháp mới hƣớng vào phát triển á phƣơng tiện th nh toán, ào t o án ộ phụ vụ th nh toán, hiện i h ng nghệ th ng tin, tăng ƣờng ng tá tuyên truyền, hoàn thiện ơ sở pháp lý và ph i hợp với á ngành liên quan. - Tá giả Okifo (2015) với ài viết nghiên ứu “Ele troni P yment System in Nigeri : Its E onomi Benefits n Ch llenges” (Hệ th ng TT T ở Nigeri : Lợi ích kinh tế và thá h thứ ). Nội ung hủ yếu ủ nghiên ứu này là th ng qu hệ th ng TT T ở Nigeri xá nh lợi í h kinh tế và thá h thứ ủ n . Sự xuất hiện ủ Internet ã thự hiện TT T và á gi o h với mứ tăng trƣởng theo ấp s nh n. Nhiều hƣơng trình th nh toán m ng n toàn mới ã ƣợ phát triển khi ngƣời tiêu ùng trở nên ý thứ hơn về sự riêng tƣ và n toàn ủ h . TT T ng phải i m t với những thá h thứ , nhƣ sự hấp nhận ủ ng húng; thiếu sự th ng nhất, o nhiều ng n hàng iều hành; thiếu ơ sở h tầng và toàn. Tuy vậy, một trong những ổi mới ng nghệ trong ng n hàng, tài hính và thƣơng m i là TT T ã ung ấp h vụ trong việ th nh toán thuế, phí, h ơn mu hàng vào ất kỳ thời gi n nào trong ngày và sự thành ng ủ á hệ th ng TT T phụ thuộ phần lớn vào sở thí h ủ ngƣời tiêu ùng, tính ễ sử ụng, hi phí, sự thỏ thuận, n toàn, ảo mật và tùy vào từng lĩnh vự . - Nghiên ứu ủ tá giả Morufu (2016) với ài viết “E-payments Adoption n Customers‟ Servi e elivery in Nigeri n Deposits Money B nks” (Hỗ trợ th nh toán qu h vụ TT T và h vụ gi o hàng ủ khá h hàng t i Nigeri n Deposits Money B nks). Nghiên ứu ho thấy việ sử ụng TT T sẽ ải thiện gi o h tài hính ở Nigeri và thú ẩy nền kinh tế kỹ thuật s , những ảnh hƣởng ủ việ áp ụng h vụ TT T ủ khá h hàng t i Nigeri ƣợ nghiên ứu qu thu thập th ng tin ủ á ng n hàng về á khoản TT T ƣợ áp ụng từ năm 2012-2015. Kết quả tổng thể từ ph n tí h ữ liệu ho thấy khi ng n hàng áp ụng hệ th ng TT T, mứ ộ thự hiện ủ h ƣợ o ằng tiền gửi ủ khá h hàng th y ổi. Cá ng n hàng nên xem ầu tƣ vào hệ th ng TT T nhƣ là hiến lƣợ thu hút khá h hàng vì iều này sẽ tăng ƣờng hỗ trợ ho á h vụ ng n hàng. ồng thời, phải uy trì
  • 42. 29 nhận thứ và phổ iến kiến thứ ho ngƣời tiêu ùng liên tụ về tính kh ng ổi ủ việ sử ụng TT T ể làm hài l ng khá h hàng về sử ụng ng nghệ th nh toán và t o iều kiện ho nền kinh tế kh ng tiền m t. - Bài viết nghiên ứu ủ tá giả Ching (2017) “Challenges and Opportunities of Ele troni P yment Systems in the Philippines” (Thá h thứ và Cơ hội ủ Hệ th ng Th nh toán iện tử ở Philipin ). Theo tá giả, o sự xuất hiện ủ Internet ã hình thành h vụ kinh o nh thƣơng m i iện tử; nghiên ứu á yếu t ảnh hƣởng ến việ áp ụng á hệ th ng TT T qu á ữ liệu thu thập ƣợ từ một uộ khảo sát trự tuyến và kết luận gi o h trự tuyến ùng với sự thuận tiện ƣợ từ á ng nghệ hiện t i và th nh toán ng ƣợ khuyến khí h gi o h trự tuyến theo sở thí h á nh n. Th ng qu nghiên ứu này, tá giả khuyến ngh ải thiện việ áp ụng á khoản TTKDTM. 1.5. . ác công tr nh nghiên c u trong nước - Luận án tiến sĩ ủ tá giả Bùi Tín Ngh (2004), với ề tài “Hoàn thiện hệ th ng th nh toán qu ng n hàng trong nền kinh tế th trƣờng ở Việt N m”, ã ánh giá sự phát triển và thự tr ng ủ hệ th ng th nh toán qu ng n hàng trƣớ y, ph n tí h những thành tựu, h n hế và nguyên nh n. Qu , tá giả ề xuất á giải pháp về t o lập và hoàn thiện ơ sở pháp lý; hiện i h á m ng th nh toán; ầu tƣ; ào t o nguồn nh n lự và ải tiến á phƣơng tiện th nh toán nhằm mở rộng và hoàn thiện hệ th ng th nh toán qu ng n hàng t i Việt N m. - Luận án tiến sĩ “ ng h h vụ t i ng n hàng thƣơng m i Việt N m” ủ tá giả Ng Th Liên Hƣơng (2010) ã nêu những vấn ề ơ ản về h vụ và ng h h vụ ủ NHTM; á hỉ tiêu nh tính, nh lƣợng ể ánh giá mứ ộ thự hiện ng hoá h vụ t i á NHTM; ph n tí h ng h h vụ ngân hàng trong gi i o n 2005-2009; ề xuất á giải pháp hƣớng ến sự ổi mới nhận thứ và nh hƣớng ng h h vụ á NHTM, m hình tổ hứ và quản tr iều hành phù hợp, x y ựng và vận hành hệ th ng quản lý qu n hệ khách hàng và á á h thứ ng h h vụ ủ NHTM theo hƣớng phát triển h vụ và phát triển th trƣờng.
  • 43. 30 - ề tài Luận án tiến sĩ ủ tá giả Tr nh Th nh Huyền “Phát triển th nh toán kh ng ùng tiền m t qu Ng n hàng thƣơng m i ở Việt N m” (2012), nghiên ứu về phát triển TTKDTM với hệ th ng á hỉ tiêu ánh giá phát triển về nh lƣợng và nh tính; ph n tí h thự tr ng, kết quả TTKDTM t i Việt N m và ề xuất á giải pháp về ầu tƣ ng nghệ, tăng ƣờng quản lý, mở rộng liên kết hợp tá trong th nh toán thẻ, tăng ƣờng ng tá th ng tin tuyên truyền và phổ iến kiến thứ hjo á tầng ớp n ƣ nhằm phát triển TTKDTM n toàn, hính xá , hiệu quả. - Luận án tiến sĩ ủ tá giả Chử Bá Quyết (2013) với ề tài “Phát triển h vụ hỗ trợ mu án trự tuyến ở Việt N m hiện n y” ã khái quát một s iều kiện ho ung ứng và sử ụng h vụ hỗ trợ ở mu án trự tuyến Việt N m, ph n tí h và ánh giá thự tr ng phát triển á h vụ hỗ trợ mu án trự tuyến qu th nh toán, thự tr ng phát triển h vụ TT T ở Việt N m gi i o n 2006-2011, hỉ rõ những thành ng và tồn t i, nguyên nh n ủ thành ng và tồn t i ự áo về phát triển mu án trự tuyến trên thế giới và ở Việt N m, nhu ầu sử ụng h vụ hỗ trợ mu án trự tuyến ở Việt N m, từ ề xuất á giải liên qu n ến TT T ể hỗ trợ mu án trự tuyến o gồm hoàn thiện hính sá h, ầu tƣ ơ sở h tầng kỹ thuật, phát triển nh n lự , n ng o hất lƣợng h vụ TT T hỗ trợ ho trợ mu án trự tuyến ở Việt N m phát triển. - Luận án tiến sĩ “Phát triển h vụ th nh toán kh ng ùng tiền m t ho khu vự n ƣ t i Việt N m” ủ tá giả ng C ng Hoàn (2015) ã tập trung vào nghiên ứu thự tr ng và ề r giải pháp phát triển á h vụ h vụ TTKDTM th ng qu á ng ụ hiện i, mứ ộ ứng ụng ng nghệ th ng tin o nhƣ thẻ th nh toán, h vụ TT T phụ vụ nh m khá h hàng n ƣ. Trong , tá giả ề ập ến á giải pháp về tăng ƣờng ầu tƣ ng nghệ và tăng ƣờng ầu tƣ mở rộng m ng lƣới, ẩy m nh ng tá quản lý rủi ro trong ho t ộng TTKDTM; tăng ƣờng ng tá th ng tin tuyên truyền và phổ iến kiến thứ ho á tầng lớp n ƣ; mở rộng nh mụ sản phẩm h vụ theo hƣớng năng, ng áp ứng nhu ầu th hiếu ủ ngƣời n ở nhiều i tƣợng khá nh u; tiếp tụ nghiên ứu phát triển á nh m sản phẩm liên qu n ến thẻ, Internet nking, Mo ile B nking nhƣ
  • 44. 31 là xu thế tất yếu. - Bài viết nghiên ứu ủ h i tá giả Nguyễn Minh Lo n và Nguyễn Th Hƣng (2015), “Phát triển th nh toán qu h vụ ng n hàng iện tử”. Kết quả nghiên ứu ho thấy, nhu ầu huyển và nhận tiền ủ ngƣời tiêu ùng Việt N m hiếm ến 45% n s , y ũng là ơ sở ể á ứng ụng về huyển tiền qu Internet nking ơ hội phát triển và phát triển th nh toán th ng qu Internet nking trong n ƣ là yêu ầu ấp thiết i với Việt N m trong gi i o n hội nhập. ể phát triển hơn nữ th nh toán qu Internet nking ần hoàn thiện và ổ sung á quy nh về hứng từ iện tử; quy nh pháp hế về tiêu huẩn thẻ hip, tiêu huẩn n toàn, ảo mật, quy nh về ung ứng h vụ trung gi n th nh toán ủ á tổ hứ kh ng phải là ng n hàng; phát triển h tầng ơ sở và ầu tƣ ng nghệ hiện i; n ng o hất lƣợng sản phẩm h vụ; tuyên truyền, quảng á, hƣớng ẫn; tăng ƣờng tuyên truyền ể khuyến khí h sự tiếp ận và sử ụng h vụ Internet nking; ội ngũ nh n sự ũng phải thự sự phải m hiểu Internet nking và nhiệt tình, tận t m với khá h hàng mới là thế m nh vững hắ ho á NHTM phát triển th nh toán qu h vụ ng n hàng iện tử. - Bài viết nghiên ứu ủ tá giả Nguyễn Th Trú Phƣơng (2017), nghiên ứu về “Phát triển h vụ th nh toán ng n hàng trong gi i o n phát triển ng nghệ hiện n y”, ã ho thấy v i tr h vụ th nh toán trong gi i o n phát triển m nh mẽ ủ ng nghệ th ng tin hiện n y kh ng thể thiếu ƣợ sự ph i hợp h t hẽ giữ á ng n hàng với á o nh nghiệp thƣơng m i iện tử, o nh nghiệp án lẻ, á nhà khởi nghiệp, ùng với là sự hi sẻ kinh nghiệm về á lĩnh vự án lẻ kênh, ng nghệ lo k h in, thƣơng m i iện tử, huyển khoản th nh toán qu tế, gi o h thƣơng m i qu thiết i ộng và m ng xã hội. Xu hƣớng và yêu ầu n i trên ng thu hút sự qu n t m lớn ủ á NHTM ung ứng h vụ th nh toán, á nhà ung ấp,... Trong , BIDV ng phát triển m nh mẽ màng lƣới ung ứng h vụ tiện í h, BIDV tiếp tụ phát triển và tăng ƣờng hiệu quả ủ kênh ph n ph i sản phẩm h vụ mới (kênh tho i) với gần 160.000 uộ g i r . S lƣợng khá h hàng sử ụng kênh ng n hàng iện tử ủ BIDV tăng m nh, t 4 triệu khá h
  • 45. 32 hàng; Cung ấp á h vụ giá tr gi tăng, nhƣ: n p tiền iện tho i, th nh toán vé máy y, phí ảo hiểm, th nh toán h ơn tiền iện, th nh toán ƣớ phí iện tho i... qu ATM và trự tuyến. ồng thời, BIDV ã hoàn thành ự án n ng ấp IBMB ổ sung thêm á tính năng mới, nhƣ: rút tiền gửi FD Online, huyển tiền nh nh liên ng n hàng 24/7, th nh toán h ơn nh kỳ; triển kh i thí iểm sản phẩm thẻ tín ụng ng ty, thẻ ghi nợ o nh nghiệp, iệt là á sản phẩm, h vụ ng nghệ nhiều tiện í h và th nh hành theo xu thế th trƣờng ã ƣợ rất nhiều ngƣời ùng ƣ huộng trong thời gi n qu , nhƣ BIDV Sm rt B nking, BIDV Life Style. BIDV ũng ã hính thứ vận hành Trung t m iều hành M ng xã hội ầu tiên trong hệ th ng ng n hàng t i Việt N m. T i y, BIDV ã nắm ắt m i ý kiến, phản hồi ủ khá h hàng và ộng ồng, từ hủ ộng, nh nh h ng hỗ trợ ho tiếp thu, ph n tí h th ng tin làm ơ sở ho ải tiến sản phẩm h vụ, phát triển kinh o nh. Trung t m này ã giúp gắn kết giữ BIDV và khá h hàng ền h t hơn. ến n y, ho t ộng tăng ƣờng tƣơng tá với khá h hàng th ng qu m ng xã hội t m 105.000 ngƣời trên BIDV F np ge F e ook. Cá nghiên ứu trên hƣớng ến phát triển h vụ thanh toán nói chung và h vụ TT T n i riêng; ồng thời, ề xuất á giải pháp thú ẩy phát triển h vụ TT T trong những ph m vi nghiên ứu khá nh u. Trong : Thứ nhất, á nghiên ứu ủ á tá giả nƣớ ngoài ã xá nh tầm qu n tr ng ủ h vụ TT T, ph n tí h sự phát triển h vụ TT T, ề xuất á giải pháp ự trên ầu tƣ, ổi mới ng nghệ, phải uy trì nhận thứ và phổ iến kiến thứ ho ngƣời tiêu ùng liên tụ về việ sử ụng TT T ể làm hài l ng khá h hàng sử ụng ng nghệ th nh toán và t o iều kiện ho phát triển h vụ TT T. Thứ hai, á nghiên ứu trong nƣớ tập trung vào nghiên ứu á h vụ thanh toán n i hung và h vụ TT T n i riêng. Cá tá giả ph n tí h thự tr ng phát triển h vụ th nh toán, h vụ TT T trong từng gi i o n phát triển và ề xuất á giải pháp hung, giải pháp ụ thể. Tuy hƣ nghiên ứu ụ thể, toàn iện, s u sắ hơn về ng h h vụ TT T ủ BIDV n i hung và t i Chi Nhánh TP HCM n i riêng trong á gi i o n trƣớ y, nhƣng á giải pháp g p phần
  • 46. 33 phát triển h vụ TT T ủ á NHTM ền vững trong nền kinh tế hội nhập. Do vậy, nghiên ứu ủ ề tài t t nghiệp sẽ vận ụng ơ sở lý luận, ph n tí h ụ thể về thự tiễn và ề xuất á giải pháp, kiến ngh giá tr th m khảo ho ng h h vụ TT T ủ BIDV t i hi nhánh TP. HCM . Tóm tắt Chƣơng 1 Kh luận tổng qu n lý luận về h vụ TT T, xá nh á nội ung ng h h vụ TT T qu vận ụng m trận Ansoff, ên nh nêu r á tiêu hí ánh giá ng h h vụ TT T và nêu rõ á nh n t tá ộng ến kết quả ng h h vụ TT T ể làm ơ sở ph n tí h, ánh giá trong hƣơng tiếp theo. ồng thời, trình ày kinh nghiệm và ài h kinh nghiệm về ng h h vụ TT T ể thể vận ụng phù hợp vào iều kiện ụ thể trong quá trình ng h h vụ TT T ủ BIDV Chi nhánh TP.HCM. CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG ĐA DẠNG HÓA DỊCH VỤ TTĐT CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH TP.HCM TRONG GIAI ĐOẠN 014-2017 2. . T ng quan v hoạt động của BIDV và BIDV Chi nhánh TP.HCM 2. . . uá tr nh h nh th nh v phát triển Ng n hàng thƣơng m i ổ phần ầu tƣ và Phát triển Việt N m, tiền th n là Ng n hàng Kiến thiết Việt N m, ƣợ thành lập ngày 26/04/1957. Từ 27/04/2012, BIDV hính thứ huyển ổi thành ng n hàng thƣơng m i ổ phần và ến tháng 1/2014, ổ phiếu BIDV niêm yết thành ng trên sàn hứng khoán ánh ấu m hính thứ thành ng n hàng i húng. Qu nhiều năm trƣởng thành và phát triển, BIDV là một trong n ng n hàng thƣơng m i lớn nhất ở Việt N m. M ng lƣới ho t ộng với 190 Chi nhánh trong nƣớ và 01 Chi nhánh nƣớ ngoài t i My nm r, á ho t ộng ủ BIDV o gồm: (i) Cấp tín ụng: ho v y, hiết khấu, ảo lãnh, phát hành thẻ tín ụng,…(ii) h vụ huy ộng v n: tiền gửi tiết kiệm, trái phiếu, kỳ phiếu; (iii) h vụ tài trợ thƣơng m i; (iv) h vụ th nh toán: th nh toán trong nƣớ , qu tế; (v) h vụ tài khoản; (vi) h vụ thẻ ng n hàng; và (vii) á h vụ khá theo giấy hứng nhận ăng ký kinh o nh (BIDV, 2017).
  • 47. 34 Với m ng lƣới ho t ộng rộng khắp ả nƣớ , BIDV tiếp ận một s lƣợng lớn khá h hàng trên toàn qu , ung ấp h vụ ng ho nhiều i tƣợng khá h hàng từ á nh n, hộ gi ình ến á lo i hình tổ hứ , o nh nghiệp. Trong , BIDV Chi nhánh TP.HCM tính ến năm 2018 là một trong những hi nhánh quy m lớn, với 42 năm ho t ộng ã t những thành tựu qu n tr ng và là hi nhánh lu n v trí trong nh m á hi nhánh ẫn ầu về lợi nhuận ủ hệ th ng (BIDV Chi nhánh TP.HCM, 2018). 2. . . c u tổ ch c v qu n tr Theo BIDV 2017, BIDV phát triển m ng lƣới và m hình tổ hứ hƣớng ến khá h hàng, lu n tập trung rà soát, iều hỉnh m hình tổ hứ ảm ảo phù hợp nh hƣớng phát triển hƣớng tới khá h hàng (Hình 2.1). B n kiểm soát Kh i Kh i Kh i Hội ồng quản tr B n kiểm tr và giám sát B n thƣ ký H QT Trung tâm Ủy n hiến lƣợ và tổ hứ Ủy n QLRR Ủy n nh n sự Ủy n ng nghệ th ng tin B n iều hành Hội ồng ALCO Hội ồng tín ụng Cá ủy n/hội ồng khá i hội ồng ổ ng Hình 2.1. Cơ c u t ch c của BIDV
  • 48. 35 Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV năm 2016 M hình tổ hứ hƣớng tới khá h hàng ƣợ quản lý tập trung t i Hội sở hính và iều hành ho t ộng kinh o nh theo hiều ủ m hình ng n hàng hiện i, tiên tiến, hƣớng tới khá h hàng. Thự hiện ơ ấu l i m hình tổ hứ hƣớng m nh ến khá h hàng t i trụ sở hính và á ơn v thành viên. Theo , (i) t i Hội sở hính thành lập một s ơn v mới phụ vụ huyên trá h á nh m khá h hàng nhƣ: B n Khá h hàng o nh nghiệp nhỏ và vừ , B n Nguồn v n ủy thá qu tế, B n khá h hàng o nh nghiệp nƣớ ngoài; (ii) t i hi nhánh, iều hỉnh m hình hi nhánh theo hƣớng thu g n á ộ phận hỗ trợ, triển kh i sắp xếp l i ộ phận hậu kiểm, kh i quản lý nội ộ ảm ảo hi nhánh tập trung vào hứ năng kinh o nh trự tiếp với khá h hàng (BIDV, 2017). Nguồn: Báo cáo thường niên BIDV năm 2016 2. .3. ết qu hoạt ộng Ho t ộng kinh o nh ủ BIDV trong gi i o n 2014-2017 nhiều hỉ tiêu qu n tr ng gi tăng liên tụ qu á năm. ến u i năm 2017, tổng tài sản ến t 1,202,283 tỷ ồng và v n hủ sở hữu là 48,834 tỷ ồng, huy ộng v n t 859,985 Hình 2.2. Sơ đồ cơ c u t ch c chi nhánh B n giám Kh i quản lý khách hàng Kh i quản lý rủi ro Kh i tá nghiệp Kh i quản lý nội ộ Kh i trự thuộ Hình . . Sơ đồ cơ c u t ch c tại chi nhánh
  • 49. 36 tỷ ồng, ƣ nợ ho v y là 855,535 tỷ ồng và lợi nhuận trƣớ thuế trong năm 2017 t mứ 8,665 tỷ ồng (Bảng 4.1). Bảng .1. K t quả hoạt động của BIDV trong giai đoạn 0 -2017 Đơn vị: Tỷ đồng STT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 0 5 Năm 0 6 Năm 0 7 1 Tổng tài sản 650,340 850,670 1,006,404 1,202,283 2 V n chủ sở hữu 33,271 42,335 44,144 48,834 3 Huy ộng v n 488,860 658,701 797,689 859,985 4 Dƣ nợ ho v y 445,693 598,434 723,697 855,535 5 Lợi nhuận trƣớ thuế 6,297 7,473 7,709 8,665 Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2016 và Báo cáo tài chính hợp nhất BIDV năm 2017 Trong gi i o n 2014-2017, á hỉ tiêu ho t ộng hính ủ BIDV tăng trƣởng liên tụ qu á năm, năm 2015 á hi tiêu ho t ộng tăng trƣởng khá o, ho v y tăng 34%, huy ộng v n tăng 35%, tổng tài sản tăng 31%, lợi nhuận tăng 19% so với năm 2014. ến á năm 2016 và 2017 t ộ tăng về huy ộng và ho v y giảm; tuy vậy, tổng tài sản vẫn tăng 19% trong năm 2017 so với năm 2016, o hơn mứ tăng 18% ủ năm 2016 so với năm 2015 và lợi nhuận vẫn tăng 12% trong năm 2017 so với năm 2016, o hơn mứ tăng 3% ủ năm 2016 so với năm 2015, ho thấy hiệu qủ kinh o nh ủ BIDV vẫn tiếp tụ tăng (Hình 2.3). Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Tổng tài sản 19% 31% 18% 19% V n hủ sở hữu 4% 27% 4% 11% Huy ộng v n 17% 35% 21% 8% Dƣ nợ ho v y 14% 34% 21% 18% Lợi nhuận trƣớ thuế 19% 19% 3% 12% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% Hình 2.3. Tăng trƣởng hoạt động của BIDV trong giai đoạn 0 -2017
  • 50. 37 Nguồn: Tác giả tính từ Báo cáo thường niên năm 2016 và Báo cáo tài chính hợp nhất BIDV năm 2017 ến u i năm 2017, huy ộng v n t i BIDV Chi nhánh TP.HCM t mứ 25,839 tỷ ồng và ƣ nợ ho v y là 20,659 và mứ lợi nhuận trƣớ thuế trong gi i o n 2014-2017 ở mứ thấp nhất là 563 tỷ ồng năm 2014 và t mứ o nhất là 650 tỷ ồng vào năm 2017 (Bảng 2.2). Bảng .2. K t quả hoạt động đ n năm 0 7 của BIDV Chi nhánh TP.HCM Đơn vị: Tỷ đồng STT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 0 5 Năm 0 6 Năm 0 7 1 Huy ộng v n 17,833 23,406 22,838 25,839 2 Dƣ nợ ho v y 14,493 17,284 19,086 20,659 3 Lợi nhuận trƣớ thuế 563 637 585 650 Nguồn: Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 và định hướng, trọng tâm nhiệm vụ trong năm 2016 và Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 và định hướng, trọng tâm nhiệm vụ trong năm 2018 của BIDV Chi nhánh TP.HCM T i BIDV Chi nhánh TP.HCM, iến ộng á hỉ tiêu ho t ộng hính về huy ộng v n, ƣ nợ v y và lợi nhuận trƣớ thuế trong gi i o n 2014-2017 ũng ƣờng iểu iễn (Hình 2.4) tƣơng tự nhƣ ƣờng iểu iễn ủ BIDV (Hình 2.3) và hầu hết á hỉ tiêu này t i BIDV Chi nhánh TP.HCM ều mứ tăng trƣởng thấp hơn mứ tăng trƣởng hung ủ toàn hệ th ng. Trong năm 2016, ho t ộng huy ng v n và lợi nhuận trƣớ thuế giảm lần lƣợt là 2% và 8% vo sới năm 2015 (Hình 2.4).
  • 51. 38 Nguồn: Tác giả tính từ Báo cáo tổng kết hoạt động ngân hàng bán lẻ tại Chi nhánh TP.HCM giai đoạn 2013-2015 và kế hoạch kinh doanh giai đoạn 2016-2018 và Báo cáo đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 và định hướng, trọng tâm nhiệm vụ trong năm 2018 ến năm 2017, á hỉ tiêu ều tăng trƣởng, trong lợi nhuận trƣớ thuế tăng 11% (Hình 2.4) gần sát với mứ tăng hung ủ toàn hệ th ng là 12% (Hình 2.3) và kết quả t ƣợ o giữ vững á khá h hàng hủ lự , ồng thời tiếp ận khá h hàng mới, áp ụng á hính sá h ƣu ãi phù hợp trên ơ sở tổng h lợi í h khá h hàng; t i thu nhập ự trên việ ng h nh mụ sản phẩm h vụ; phát triển á sản phẩm tr n g i, khép kín, hàm lƣợng ng nghệ o t o sự khá iệt so với i thủ nh tr nh (BIDV Chi nhánh TP.HCM, 2018). Nhƣ vậy, qu tổng qu n về ho t ộng ho thấy BIDV Chi nhánh TP.HCM là một trong những hi nhánh quy m lớn, v trí trong nh m á hi nhánh ẫn ầu về lợi nhuận ủ hệ th ng. Mô hình tổ hứ thự hiện hƣớng m nh ến khá h hàng, á kh i nghiệp vụ ƣợ thiết lập phụ vụ huyên trá h, ảm ảo hi nhánh tập trung vào hứ năng kinh o nh trự tiếp với khá h hàng. Cá hỉ tiêu ho t ộng hính trong gi i o n 2014-2017 mứ tăng trƣởng thấp hơn mứ tăng trƣởng hung ủ toàn hệ th ng. Tuy vậy, BIDV Chi nhánh TP.HCM vẫn lu n ảm ảo ƣợ hiệu quả kinh o nh và ến năm 2017 á hỉ tiêu ều tăng trƣởng, trong Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Huy ộng v n 8% 31% -2% 13% Dƣ nợ ho v y 11% 19% 10% 8% Lợi nhuận trƣớ thuế 11% 13% -8% 11% -15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Hình 2.4. Tăng trƣởng hoạt động của BIDV Chi nhánh TP.HCM trong giai đoạn 0 -2017
  • 52. 39 lợi nhuận trƣớ thuế mứ tăng gần với mứ tăng hung trong toàn hệ th ng BIDV. Trong năm 2015, ã th m gi thự hiện 4 ề tài, g p phần n ng o hiệu quả ho t ộng. Trong , 2 ề tài “Giải pháp th nh toán H ơn online trên máy POS BIDV” và “Quản lý và phát hành thẻ tín ụng qu tế” ã ƣợ BIDV ng nhận là sáng kiến, ải tiến tiêu iểu ủ hệ th ng. t ƣợ kết quả trên sự ng g p ủ h vụ TT T, ụ thể về sự ng g p thể hiện qu thự tiễn về ng h h TT T trong gi i o n 2014-2017. 2. . Thực trạng đa dạng hóa dịch vụ TTĐT của BIDV tại chi nhánh TP. HCM trong giai đoạn 0 -2017 T i BIDV hi nhánh TP. HCM sử ụng á ng ụ TT T trong gi i o n 2014-2017 o gồm: Một l , ng ụ th nh toán ằng thẻ: T i BIDV Chi nhánh TP.HCM cung ấp ng ụ th nh toán ằng thẻ bao gồm thẻ ghi nợ nội , thẻ ghi nợ qu tế và thẻ tín ụng, thự hiện gi o h ƣợ t i ATM, POS và á thiết hấp nhận thẻ khá ủ BIDV và ATM, POS ủ á ng n hàng kết n i với BIDV và t i các we site hấp nhận th nh toán ằng thẻ BIDV. Thự hiện ƣợ á gi o h nhƣ huyển tiền vào tài khoản tiết kiệm kỳ h n, th nh toán h ơn ( iện, nƣớ , internet, thuê o iện tho i nh, thuê o iện tho i i ộng trả s u, h phí…), thanh toán vé máy bay (Vietnam Airlines, Jetstar Pacific, Air Asia), thanh toán phí ảo hiểm, n p tiền ho thuê o i ộng trả trƣớ , trả s u (N p tiền BIDV- VnTopup), n p tiền vào các ví iện tử... Thẻ tín dụng: Với những tiện í h vƣợt trội ủ thẻ tín ụng nhƣ hi tiêu trƣớ , trả tiền s u với thời gi n miễn lãi t i lên ến 45 ngày, thẻ tín ụng qu tế BIDV áp ứng nhu ầu th nh toán m i lú , m i nơi, khá h hàng thể huyển khoản trong và ngoài nƣớ (BIDV, 2016). BIDV Chi nhánh TP. HCM ung ấp thẻ tín ụng với ng á sản phẩm thẻ với á iểm phù hợp ho từng nhu ầu TT T ủ khá h hàng (Bảng 2.3). S lƣợng thẻ tín ụng BIDV t i Chi nhánh TP.HCM ến u i năm 2017 là 3,677 thẻ (Hình 2.5).