SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  109
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - i -
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khoá luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty TNHH TM Kim Tín, không
sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường
về sự cam đoan này.
Tp. Hồ chí Minh, ngày 19 tháng 09 năm 2016
Tác giả
Lê Thị Hồng Nhung
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - ii -
LỜI CẢM ƠN
Với lòng biết ơn sâu sắc, Em xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô
trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp.HCM nói chung, các Thầy Cô khoa
Kế toán – Tài Chính – Ngân Hàng nói riêng, những người đã tận tụy dạy dỗ
truyền đạt cho em những kiến thức vô cùng quý giá, không chỉ về lĩnh vực
chuyên môn mà còn là tấm gương về sự tận tụy, nhiệt tình trong công việc
trong thời gian qua. Các Thầy Cô đã tạo điệu kiện cho em trang bị những kiến
thức làm hành trang vững chắc tự tin bước trên con đường tương lai.
Đặc biệt em xin cảm ơn Cô Nguyễn Quỳnh Tứ Ly, người trực tiếp
hướng dẫn và chỉ bảo tận tình, bổ sung kiến thức còn hạn chế của em giúp em
hoàn thành tốt khoá luận tốt nghiệp.
Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Đốc, các Anh, Chị trong Phòng
Kế toán Công ty TNHH TM Kim Tín đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt những
kinh nghiệm thực tế trong công việc. Cảm ơn các Anh, Chị đã không tiếc thời
gian, tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành công việc của mình.
Trong giới hạn thời gian thực hiện khoá luận mà kiến thức thì vô cùng
rộng lớn nên bài viết không tránh khỏi những sai sót, em rất mong được sự
thông cảm và tận tình góp ý của Quý Thầy cô và Quý Công ty để giúp em
ngày một hoàn thiện hơn và vững vàng, tự tin trong công tác chuyên môn sau
này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Ngày 19 tháng 09 năm 2016
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Hồng Nhung
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - iii -
MỤC LỤC
Danh mục các từ viết tắt ..................................................................................................xiv
Danh mục các sơ đồ .......................................................................................................... xv
CHƯƠNG 1.........................................................................................................................4
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH..............................................................................................4
1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ..............4
1.1.1 Khái niệm:...............................................................................................................4
1.1.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.................................................................4
1.1.2.1. Chứng từ sử dụng:..........................................................................................4
1.1.2.2. Sổ sách sử dụng..............................................................................................4
1.1.3 Tài khoản sử dụng:................................................................................................4
1.1.3.1 Nội dung và kết cấu của tài khoản................................................................5
1.1.3.2 Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản: ............................................................5
1.1.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu....................................6
1.1.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:.............. 11
1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG NỘI BỘ............................................. 12
1.2.1. Khái niệm............................................................................................................ 12
1.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 12
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 12
1.2.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 12
1.2.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 12
1.2.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 13
1.2.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản.......................................................... 13
1.2.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ........................................................ 13
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - iv -
1.3. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................. 13
1.3.1. Khái niệm:........................................................................................................... 13
1.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 14
1.3.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 14
1.3.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 14
1.3.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 14
1.3.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 14
1.3.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản.......................................................... 14
1.3.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính.................................. 15
1.4. KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI ......................................................... 16
1.4.1. Khái niệm:........................................................................................................... 16
1.4.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 16
1.4.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 16
1.4.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 16
1.4.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 16
1.4.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 16
1.4.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản.......................................................... 16
1.4.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại............................................... 16
1.5. KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI................................................................ 17
1.5.1. Khái niệm:........................................................................................................... 17
1.5.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 17
1.5.2.1. Chứng từ sử dụng:....................................................................................... 17
1.5.2.2. Sổ sách sử dụng:............................................................................................. 17
1.5.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 17
1.5.3.1. Tài khoản sử dụng:..................................................................................... 17
1.5.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 17
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - v -
1.5.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại..................................................... 18
1.6. KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN .................................................................. 18
1.6.1. Khái niệm:........................................................................................................... 18
1.6.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 18
1.6.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 18
1.6.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 18
1.6.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................ 19
1.6.3.1 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 19
1.6.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 19
1.6.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán ..................................................... 19
1.7. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN..................................................................... 19
1.7.1. Khái niệm............................................................................................................ 19
1.7.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 19
1.7.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 19
1.7.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 20
1.7.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 20
1.7.3.1 Tài khoản sử dụng:....................................................................................... 20
1.7.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 20
1.7.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu................................. 21
1.7.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán........................................................ 22
1.8. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH....................................................................... 22
1.8.1. Khái niệm............................................................................................................ 22
1.8.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 22
1.8.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 22
1.8.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 23
1.8.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 23
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - vi -
1.8.3.1 Tài khoản sử dụng:....................................................................................... 23
1.8.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 23
1.8.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí tài chính.......................................................... 24
1.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG....................................................................... 25
1.9.1. Khái niệm............................................................................................................ 25
1.9.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 25
1.9.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 25
1.9.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 25
1.9.3.Tài khoản sử dụng............................................................................................... 25
1.9.3.1 Tài khoản sử dụng:....................................................................................... 25
1.9.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 25
1.9.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu................................. 26
1.9.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí bán hàng......................................................... 28
1.10. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP..................................... 29
1.10.1. Khái niệm: ........................................................................................................ 29
1.10.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 29
1.10.2.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................... 29
1.10.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 29
1.10.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 29
1.10.3.1 Tài khoản sử dụng:.................................................................................... 29
1.10.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản.......................................................... 29
1.10.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu............................... 30
1.10.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp................................. 33
1.11. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC ......................................................................... 34
1.11.1. Khái niệm: ........................................................................................................ 34
1.11.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 34
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - vii -
1.11.2.1.Chứng từ sử dụng....................................................................................... 34
1.11.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 34
1.11.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 34
1.11.3.1 Tài khoản sử dụng:.................................................................................... 34
1.11.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản.......................................................... 34
1.11.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp thu nhập khác........................................................... 34
1.12. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC............................................................................... 36
1.12.1. Khái niệm.......................................................................................................... 36
1.12.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 36
1.12.2.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................... 36
1.12.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 36
1.12.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 36
1.12.3.1. Tài khoản sử dụng:................................................................................... 36
1.12.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản.......................................................... 36
1.12.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí khác............................................................... 37
1.13. KẾ TOÁN CHÍ PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .................... 37
1.13.1. Khái niệm: ........................................................................................................ 37
1.13.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 37
1.13.2.1.Chứng từ sử dụng....................................................................................... 37
1.13.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 38
1.13.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 38
1.13.3.1 Tài khoản sử dụng:.................................................................................... 38
1.13.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản 8211 – chi phí thuế TNDN hiện
hành............................................................................................................................. 38
1.13.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...................... 38
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - viii -
1.14. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..................................... 39
1.14.1. Khái niệm: ........................................................................................................ 39
1.14.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 39
1.14.2.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................... 39
1.14.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 40
1.14.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 40
1.14.3.1. Tài khoản sử dụng:................................................................................... 40
1.14.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản.......................................................... 40
1.14.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu............................... 40
1.14.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp kết quả kinh doanh................................................... 42
CHƯƠNG 2...................................................................................................................... 43
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KIN TÍN......................... 43
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY: .............................................................................. 43
2.2 CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG TY: ....................................................................................................................... 46
2.2.1 Chức năng: ........................................................................................................... 46
2.2.2 Nhiệm vụ.............................................................................................................. 46
2.2.3 Phương hướng phát triển của công ty: ............................................................. 46
2.2.4 Sơ đồ tổ chức quản lý:........................................................................................ 47
2.2.5 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận, phòng ban: ................................. 48
2.2.5.1 Giám đốc:...................................................................................................... 48
2.2.5.2 Phó Giám đốc:.............................................................................................. 48
2.2.5.3 Phòng Hành chánh - Nhân sự:................................................................... 48
2.2.5.4 Phòng Kế toán:............................................................................................. 48
2.2.5.5 Phòng Kiểm toán nội bộ:............................................................................. 48
2.2.5.6 Phòng Kinh doanh:...................................................................................... 48
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - ix -
2.2.5.7 Phòng Cung ứng:......................................................................................... 49
2.2.5.8 Phòng Marketing: ........................................................................................ 49
2.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY:............................................... 49
2.3.1 Chức năng chung của bộ phận kế toán:........................................................... 49
2.3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán:.......................................................................... 49
2.3.3 Đặc điểm của bộ máy kế toán:......................................................................... 50
2.3.4 Chức năng, nhiệm vụ của các nhân viên phòng kế toán:.............................. 50
2.3.4.1 Kế toán trưởng:............................................................................................ 50
2.3.4.2 Kế toán tổng hợp:......................................................................................... 51
2.3.4.3 Kế toán công nợ:.......................................................................................... 51
2.3.4.4 Kế toán vốn bằng tiền:................................................................................. 52
2.3.4.5 Kế toán hàng hóa:........................................................................................ 52
2.3.4.6 Kế toán thuế:................................................................................................. 52
2.3.4.7 Kế toán chi phí: ............................................................................................ 53
2.4. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY: ................................................................... 53
2.4.1 Chế độ kế toán áp dụng:.................................................................................... 53
2.4.2 Hình thức kế toán được sử dung:...................................................................... 53
2.4.3 Các chứng từ sử dụng liên quan ....................................................................... 54
2.4.4 Các loại sổ sử dụng. ........................................................................................... 54
2.4.5 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty........................................................ 54
2.4.6 Trình tự ghi sổ kế toán:...................................................................................... 54
CHƯƠNG 3...................................................................................................................... 56
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KIM TÍN ....................... 56
3.1. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ .............. 56
3.1.1. Đặc điểm bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty..................................... 56
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - x -
3.1.2.Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.............................................................. 56
3.1.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 56
3.1.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 56
3.1.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế.................................... 56
3.1.4 Sổ cái tài khoản 511 ........................................................................................... 57
3.2. KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI................................................................... 59
3.2.1. Nguyên tắc hạch toán hàng bán bị trả lại tại công ty:.................................. 59
3.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 59
3.2.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 59
3.2.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 59
3.2.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế:........................................ 59
3.2.4 Sổ cái tài khoản 531:.......................................................................................... 60
3.3. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH...................................... 62
3.3.1. Nội dung phản ánh doanh thu hoạt động tài chính tại công ty: .................. 62
3.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 62
3.3.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 62
3.3.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 62
3.3.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 62
3.3.4 Sổ cái tài khoản 515:.......................................................................................... 63
3.4. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN:...................................................................... 64
3.4.1. Nguyên tắc hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty ..................................... 64
3.4.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 64
3.4.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 64
3.4.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 64
3.4.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 64
3.4.4 Sổ cái tài khoản 632:.......................................................................................... 65
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xi -
3.5. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH .......................................................................... 67
3.5.1. Nội dung chi phí tài chính tại công ty ............................................................. 67
3.5.2.Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.............................................................. 67
3.5.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 67
3.5.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 67
3.5.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 67
3.5.4 Sổ cái tài khoản 635:.......................................................................................... 68
3.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG.......................................................................... 70
3.6.1. Nội dung kế toán chi phí bán hàng tại công ty............................................... 70
3.6.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 70
3.6.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 70
3.6.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 70
3.6.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 70
3.6.4 Sổ cái tài khoản 641:.......................................................................................... 71
3.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ........................................... 73
3.7.1. Nguyên tắc hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty................. 73
3.7.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 73
3.7.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 73
3.7.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 73
3.7.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 73
3.7.4 Sổ cái tài khoản 642:.......................................................................................... 74
3.8. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC.............................................................................. 76
3.8.1. Nội dung kế toán thu nhập khác tại công ty:.................................................. 76
3.8.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 76
3.8.2.1.Chứng từ sử dụng......................................................................................... 76
3.8.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 76
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xii -
3.8.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế: ...................................... 76
3.8.4 Sổ cái tài khoản 711:.......................................................................................... 76
3.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC .................................................................................... 78
3.9.1. Nội dung hạch toán chi phí khác tại công ty.................................................. 78
3.9.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 78
3.9.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 78
3.9.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 78
3.9.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 78
3.9.4 Sổ cái tài khoản 811:.......................................................................................... 79
1.10. KẾ TOÁN CHÍ PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .......................... 80
3.10.1. Nguyên tắc hạch toán chi phí khác tại công ty ............................................ 80
3.10.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 80
3.10.2.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................... 80
3.10.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 80
3.10.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế....................................... 80
3.10.4 Sổ cái tài khoản 8211:...................................................................................... 81
3.10.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí thuế thu nhập hiện hành:........................... 82
3.11. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......................................... 82
3.11.1. Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh tại công ty................................... 82
3.11.2 Sổ sách kế toán sử dụng:.................................................................................. 83
3.11.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế....................................... 83
3.11.4 Sổ cái tài khoản 911 ......................................................................................... 84
3.11.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh................................... 85
CHƯƠNG 4....................................................................................................................... 88
NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ............................................................................................. 88
4.1. NHẬN XÉT............................................................................................................... 88
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xiii -
4.1.1Công tác tổ chức công ty:.................................................................................... 88
4.1.2Công tác tổ chức kế toán tại Công ty: ............................................................... 88
4.1.3Công tác tổ chức và phân phối hàng hoá tại công ty:...................................... 90
4.2. KIẾN NGHỊ............................................................................................................... 90
4.2.1 Công tác tổ chức công ty.................................................................................... 90
4.2.2 Công tác tổ chức kế toán:.................................................................................. 90
4.2.3 Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.......... 91
4.2.4 Công tác tổ chức và phân phối hàng hoá tại công ty:..................................... 91
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 93
PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 94
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xiv-
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH – Bảo hiểm xã hội
BHYT – Bảo hiểm y tế
BHTN – Bảo hiểm thất nghiệp
HĐKD – Hoạt động kinh doanh
GTGT – Giá trị gia tăng
NSNN – Ngân sách Nhà nước
QLND – Quản lý doanh nghiệp
SXKD – Sản xuất kinh doanh
TK – Tài khoản
TNDN – Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ – Tài sản cố định
TTĐB – Tiêu thụ đặc biệt
Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xv-
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ
Sơ đồ 1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.4 Kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại
Sơ đồ 1.5 Kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.6 Kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán
Sơ đồ 1.7 Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.8 Kế toán tổng hợp chi phí tài chính
Sơ đồ 1.9 Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.10 Kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.11 Kế toán tổng hợp thu nhập khác
Sơ đồ 1.12 Kế toán tổng hợp chi phí khác
Sơ đồ 1.13 Kế toán tổng hợp chi phí thuế TNDN hiện hành
Sơ đồ 1.14 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1 tổ chức quản lý của công ty
Sơ đồ 2.2 tổ chức quản lý phòng kế toán
Sơ đồ 2.3 Hình thức kế toán bằng máy tính của của công ty
Sơ đồ 3.1 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 1 -
LỜI MỞ ĐẦU
1. Sự cấp thiết của đề tài
Nền kinh tế nước ta đang chuyển dần từ nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế
thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa, chịu sự tác động của nền kinh tế thị
trường là thách thức với mọi thành phần kinh tế.
Trong bối cảnh hiện nay, tình hình kinh tế thế giới và trong nước đang khó
khăn, với mỗi doanh nghiệp hiện nay vượt qua thời kỳ này để tồn tại là một kỳ tích.
Vì vậy, để tồn tại doanh nghiệp cần có những chiến lược kinh doanh thích hợp và
phương pháp quản lý doanh nghiệp hiệu quả. Ở mỗi giai đoạn phát triển của doanh
nghiệp, lãnh đạo doanh nghiệp cần có những kế hoạch kinh doanh và quản lý doanh
nghiệp phù hợp với tình hình kinh tế trong nước và thế giới là vấn đề hết sức quan
trọng. Có nhiều công cụ để quản lý hiệu quả, trong đó công cụ không thể thiếu và
đóng vai trò quan trọng là công tác kế toán. Công tác kế toán có vai trò quan trọng
trong việc quản lý và điều hành doanh nghiệp. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp thông qua báo cáo xác định kết quả kinh doanh của kế toán
là cần thiết. Bên cạnh đó, qua kết quả hoạt động kinh doanh, lãnh đạo công ty sẽ có
cách điều chỉnh phù hợp về chi phí, doanh thu để mang lại hiệu quả cao cho doanh
nghiệp.
Bởi vậy muốn tồn tại, một doanh nghiệp đứng vững trong thị trường kinh
doanh hiện nay tuỳ thuộc vào kết quả quá trình sản xuất kinh doanh trong doanh
nghiệp mà cụ thể là các chỉ tiêu doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Muốn tồn tại chúng ta đòi hỏi các nhà quản lý, các nhà doanh nghiệp cần phải giám
sát chỉ đạo thực hiện sát sao mọi hoạt động kinh doanh diễn ra trong đơn vị mình.
Để thực hiện tốt vấn đề này không gì thay thế ngoài việc hạch toán đầy đủ, chi tiết
và kịp thời mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ, bởi thông qua hạch toán các
khoản doanh thu, chi phí được đảm bảo tính chính xác, đầy đủ và kịp thời từ đó xác
định được chính xác kết quả kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp.
Với doanh nghiệp mang tính chất kinh doanh thương mại, tiêu thụ hàng hoá là
giai đoạn quan trọng nhất của quá trình kinh doanh, nó có tính chất quyết định tới
thành công hay thất bại của doanh nghiệp, giải quyết tốt khâu tiêu thụ thì doanh
nghiệp mới thực sự thực hiện chức năng là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. Điều
này đó cho thấy công tác hạch toán nói chung và công tác hạch toán xác định kết
quả kinh doanh nói riêng là khâu quan trọng không thể thiếu với doanh nghiệp. Để
thực hiện mục tiêu này doanh nghiệp phải lựa chọn kinh doanh mặt hàng nào có lợi
nhất, doanh nghiệp nên tiếp tục đầu tư hay chuyển sang hướng khác. Do vậy, việc tổ
chức tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh như thế nào để có thể cung cấp thông
tin nhanh nhất, kịp thời nhất cho các nhà quản lý, phân tích, đánh giá lựa chọn
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 2-
phương thức kinh doanh thích hợp nhất. Để có thể tồn tại và phát triển, các nhà kinh
doanh phải xây dựng cho mình chiến lược cụ thể nhằm nâng cao khả năng cạnh
tranh và đặc biệt là thúc đẩy công tác tiêu thụ tìm đầu ra cho sản phẩm, hàng hoá
của doanh nghiệp mình. Đây là nhiệm vụ sống còn của mỗi doanh nghiệp hiện nay,
bởi vậy thông qua việc tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá thì doanh nghiệp mới có vốn để
tiến hành tái mở rộng, tăng tốc độ lưu thông chuyển vốn và nâng cao khả năng sử
dụng vốn của doanh nghiệp.
Mặc khác chúng ta hội nhập vào nền kinh tế thế giới trong xu hướng khu vực
hoá, toàn cầu hoá, vùa hợp tác vừa cạnh tranh gây gắt, các doanh nghiệp Việt Nam
thuộc các thành phần kinh tế cần trang bị cho mình lợi thế cạnh tranh để tồn tại và
phát triển đó là sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước với nhau và cạnh
tranh giữa các doanh trong nước với doanh nghiệp nước ngoài.
Cũng như bao doanh nghiệp khác trong nền kinh tế thị trường, Công ty Kim
Tín luôn quan tâm đến việc tổ chức sản xuất kinh doanh nhằm mang lại hiệu quả
nhất cho doanh nghiệp. Là một doanh nghiệp chuyên kinh doanh thương mại các
vật liệu hàn, sắt thép, kim loại màu các loại…thì tìm kiếm doanh thu cũng như đưa
ra chiến lược kinh doanh là rất quan trọng. Xuất phát từ cách nhìn như vậy kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh cần được tổ chức khoa học, hợp
lý và phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty. Bên cạnh đó, trong
thực tế hiện nay, việc xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận cũng còn
nhiều bất hợp lý gây nên các hiện tượng “lãi giả lỗ thật” hoặc “lỗ giả lãi thật”. Vì
vậy em thấy đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh” là
rất cần thiết nên chọn làm đề tài cho khoá luận tốt nghiệp.
2. Mục đích nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu nhằm mục tiêu chủ yếu là hoàn thiện thêm về mặt lý luận về
tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
điều kiện nền kinh tế thị trường. Khi chọn đề tài này em muốn tìm hiểu về quá trình
hoạt động tiêu thụ hàng hoá từ thực tế của công ty và công tác kế toán về tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ, từ đó thấy được cách hạch toán, phân bổ chi
phí nhằm rút ra những kinh nghiệm thực tế và đưa ra các biện pháp hoàn thiện công
tác kế toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty, loại bỏ các chi phí bất hợp lý khắc phục
những yếu tố kém. Từ đó rút ra được những ưu, nhược điểm của công ty và rút ra
những kinh nghiệm.
3. Phương pháp nghiên cứu
Việc nghiên cứu được thực hiện theo phương pháp tiếp cận thực tế, tìm hiểu
công tác kế toán hằng ngày tại doanh nghiệp.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 3-
Tìm hiểu thực tế tại công ty về quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty bằng cách phỏng vấn các anh chị nhân viên phòng kế toán.
Thu thập số liệu thực tế của từng thời kỳ hoạt động kinh doanh, căn cứ vào
chứng từ và sổ sách của công ty.
Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu
4. Kết quả nghiên cứu:
Qua việc nghiên cứu thực tế công tác kế toán “Doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh” tại doanh nghiệp cho thấy tình hình hạch toán kế toán thực tế
tại doanh nghiệp thực hiện như thế nào, có áp dụng đúng các quy định về chế độ kế
toán, các chuẩn mực kế toán không và có những hạn chế gì.
Đưa ra những ưu, nhược điểm của công tác kế toán tại doanh nghiệp
5. Kết cấu của khoá luận tốt nghiệp:
Ngoài phần mở đầu, kết luận và phục lục, nội dung chính của khoá luận tốt
nghiệp gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
Chương 2: Giới thiệu về Công Ty TNHH TM Kim Tín
Chương 3: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 4-
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
1.1.1 Khái niệm:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng là doanh thu mà doanh nghiệp bán sản phẩm do doanh
nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua vào và bán bất động sản đầu tư.
Doanh thu cung cấp dịch vụ là doanh thu do việc thực hiện công việc đã thoả
thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận
tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, …
1.1.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.1.2.1. Chứng từ sử dụng:
- Chứng từ chuyển hàng, hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn điều chỉnh
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gởi đại lý
- Phiếu thu, giấy báo Có
- Bảng kê hàng gởi bán đã tiêu thụ, bảng kê hàng hóa bán ra
1.1.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.1.3 Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản sử dụng: TK 511
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 5 tài khoản cấp 2:
+ TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa.
+ TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm.
+ TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
+ TK 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 5-
1.1.3.1 Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu
bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và
được xác định là đã bán trong kỳ kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp;
- Doanh thu bán hàng bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”
Bên có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
1.1.3.2 Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý
của các khoản đã thu được tiền, hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ
phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, cung cấp
dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán.
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hâng hoá cho người mua
 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở
hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá
 Doanh thu xác định tương đối chắc chắn
 Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
- Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh
doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư đã bán; dịch vụ
đã cung cấp được xác định đã bán trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền
hay sẽ thu tiền.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 6-
1.1.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1). Doanh thu của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm), hàng
hoá, dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán:
Nợ các TK 111, 112, 131, . . . Tổng giá thanh toán
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
Có TK 3331 – Thuế GTGT đầu ra
(2). Khi xuất sản phẩm, hàng hoá đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ không
tương tự để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kế toán phản ánh
doanh thu bán hàng để đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ khác, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có)
- Khi nhận vật tư, hàng hoá, TSCĐ trao đổi về, kế toán phản ánh giá trị vật tư,
hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 156, 211,. . . (Giá mua chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán).
- Trường hợp được thu thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa
đi trao đổi lớn hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi,
ghi:
Nợ TK 111, 112 (Số tiền đã thu thêm)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
- Trường hợp phải trả thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá, đưa
đi trao đổi nhỏ hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi,
ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có các TK 111, 112,. . .
(3). Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp kế toán phản ánh
doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán trả
tiền ngay chưa có thuế GTGT)
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 7-
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331) (nếu có)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số
tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền
ngay chưa có thuế GTGT).
- Khi thu được tiền bán hàng, ghi:
Nợ các TK 111, 112, . . .
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
- Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi trả chậm, trả góp).
(4). Khi cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư,
kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 131, …
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tiền cho
thuê chưa có thuế GTGT) (5113, 5117)
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
(5). Trường hợp thu trước tiền nhiều kỳ về cho thuê hoạt động TSCĐ và cho
thuê hoạt động bất động sản đầu tư:
- Khi nhận tiền của khách hàng trả trước, ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . . (Tổng số tiền nhận trước)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Theo giá chưa có thuế
GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
- Định kỳ, tính và kết chuyển doanh thu của kỳ kế toán, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113, 5117)
- Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cho thuê TSCĐ và cho thuê
hoạt động bất động sản đầu tư không được thực hiện tiếp hoặc thời gian thực hiện
ngắn hơn thời gian đã thu tiền trước (nếu có), ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Giá chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 8-
Có các TK 111, 112,. . . (Tổng số tiền trả lại)
(6). Trường hợp bán hàng thông qua các đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng:
6.1. Kế toán ở đơn vị giao hàng đại lý:
a) Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá giao cho các đại lý phải lập, ghi:
Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán
Có các TK 155, 156
b) Khi hàng hoá giao cho các đại lý đã bán được, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,. . . (Tổng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán
chưa có thuế GTGT) (5111, 5112)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có)
Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán ra, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 157 - Hàng gửi đi bán
c) Số tiền hoa hồng phải trả cho đơn vị nhận bán hàng đại lý hưởng hoa
hồng, ghi:
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)
Có các TK 111, 112, 131, . . .
6.2. Kế toán ở đơn vị nhận đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng:
a) Khi đại lý nhận hàng, kế toán phản ánh toàn bộ giá trị hàng hoá nhận bán
vào Tài khoản 003 “Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược”. Khi nhận hàng
đại lý, ký gửi ghi đơn bên Nợ TK 003, khi xuất hàng bán hoặc xuất trả lại hàng cho
bên giao hàng, ghi bên Có TK 003.
b) Khi hàng hoá nhận bán đại lý đã bán được:
- Khi xuất bán hàng nhận đại lý, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131, . . .
Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanh toán)
- Định kỳ, khi xác định doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng,
ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 9-
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
- Khi trả tiền bán hàng đại lý cho bên giao hàng, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có các TK 111, 112, . . .
(7). Đối với hoạt động gia công hàng hoá:
a) Kế toán tại đơn vị giao hàng để gia công:
- Khi xuất kho giao hàng để gia công, ghi:
Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang
Có các TK 152, 156
- Chi phí gia công hàng hoá, ghi:
Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 331,. .
- Khi nhận lại hàng gửi gia công chế biến hoàn thành nhập kho, ghi:
Nợ các TK 152, 156
Có TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang
b) Kế toán tại đơn vị nhận hàng để gia công:
- Khi nhận hàng để gia công, doanh nghiệp phản ánh toàn bộ giá trị vật tư,
hàng hoá nhận gia công trên Tài khoản 002 “Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia
công”. Khi nhận vật tư, hàng hoá để gia công, kế toán ghi bên Nợ Tài khoản 002,
khi xuất kho hàng để gia công, chế biến hoặc trả lại đơn vị giao hàng gia công, ghi
bên Có Tài khoản 002.
- Khi xác định doanh thu từ số tiền gia công thực tế được hưởng, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131, . . .
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có)
(8). Kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng:
8.1. Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo
tiến độ kế hoạch, thì kế toán căn cứ vào chứng từ phản ánh doanh thu tương ứng với
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 10-
phần công việc đã hoàn thành (Không phải hoá đơn) do nhà thầu tự xác định tại thời
điểm lập báo cáo tài chính, ghi:
Nợ TK 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111)
- Căn cứ vào Hoá đơn GTGT được lập theo tiến độ kế hoạch để phản ánh số
tiền khách hàng phải trả theo tiến độ kế hoạch đã ghi trong hợp đồng, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
- Khi nhận được tiền do khách hàng trả, hoặc khách hàng ứng trước, ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng
8.2. Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo
giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác
định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì kế toán phải lập Hoá
đơn GTGT trên cơ sở phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận, căn
cứ vào Hoá đơn GTGT, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131, . . .
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111)
8.3. Khoản tiền thu được từ khách hàng trả phụ thêm cho nhà thầu khi thực
hiện hợp đồng đạt hoặc vượt một số chỉ tiêu cụ thể đã được ghi trong hợp đồng, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,. . .
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111)
8.4. Khoản bồi thường thu được từ khách hàng hay bên khác để bù đắp cho
các chi phí không bao gồm trong giá trị hợp, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,. . .
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Nếu có)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111)
8.5. Khi nhận được tiền thanh toán khối lượng công trình hoàn thành hoặc
khoản ứng trước từ khách hàng, ghi:
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 11-
Nợ các TK 111, 112, . . .
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng
(9). Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu)
(10). Cuối kỳ, kế toán tính toán, xác định thuế GTGT phải nộp theo phương
pháp trực tiếp đối với hoạt động SXKD, ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
(11). Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước cho doanh
nghiệp:
- Trường hợp nhận được thông báo của Nhà nước về trợ cấp, trợ giá, ghi:
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5114).
- Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán, ghi:
Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339)
(12). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản
giảm giá hàng bán và chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu
thực tế trong kỳ để xác định doanh thu thuần, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại
Có TK 532 - Giảm giá hàng bán
Có TK 521 - Chiết khấu thương mại
(13). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang Tài khoản 911, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
1.1.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 12-
1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG NỘI BỘ
1.2.1. Khái niệm
Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích kinh tế thu được từ việc bán hàng hoá, sản
phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc trong
cùng một công ty, Tổng công ty tính theo giá nội bộ.
1.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT
- Chứng từ chuyển hàng, phiếu xuất kho
1.2.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 512
Tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5121 - Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khoản 5122 - Doanh thu bán các thành phẩm
Sơ đồ 1.1 Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511 TK 111, 112, 131TK 333
Doanh thu bán hàng
hoá, sản phẩm, dịch vụ
Doanh thu
chưa thực hiện
K/c doanh thu
của kỳ kế toán
Thuế TTĐB, thuế XK
Thuế GTGT (trực tiếp) phải
nộp
K/c giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại, chiết
khấu thương mại
TK 531, 532, 521
K/c doanh thu thuần
TK 911
TK 3331
TK 3331
TK 111, 112TK 3387
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 13-
- Tài khoản 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
1.2.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên Nợ:
- Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận;
- Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán nội
bộ;
- Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số sản phẩm, hàng
hoá, dịch vụ tiêu thụ nội bộ;
- Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần sang Tài khoản 911.
Bên Có:
Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ.
1.2.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản
- Chỉ phản ánh doanh thu nội bộ
- Hạch toán chi tiết cho từng đơn bị trực thuộc
1.2.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ
1.3. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1.3.1. Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là thực
hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay
sẽ thu được tiền.
TK 512 TK 112, 136, 431, 641, 642 TK 531
Doanh thu bán hàng
nội bộ
TK 33311
Thuế GTGT đầu ra
(nếu có)
Hàng bán bị trả lại
TK 33311
Thuế GTGT đầu ra
(nếu có)
K/c hàng bán bị
trả lại
Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 14-
1.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.3.2.1. Chứng từ sử dụng
- Báo có, phiếu thu
- Bảng tính tiền lãi
1.3.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.3.3. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản sử dụng: TK 515
1.3.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911.
Bên có:
- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia;
- Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh,
công ty liên kết;
- Chiết khấu thanh toán được hưởng;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh;
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ;
- Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại ngoại tệ cuối năm tài chính các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh;
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư xây dựng
cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành vào doanh thu hoạt động tài
chính;
- Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.
TK 515 không có số dư cuối kỳ.
1.3.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản
Chỉ phản ánh doanh thu hoạt động tài chính khoản thu tiền lãi, tiền bản quyền,
tiền cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản chênh lệch tỷ giá mua bán ngoại tệ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 15-
1.3.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính
TK 515 TK 111, 112
Thu lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi trái
phiếu, cổ phiếu
Thanh toán CK đến hạn, bán trái
phiếu, tín phiếu
TK 121, 228
Giá gốc
Dùng lãi cổ phiếu, trái
phiếu mua bổ sung cổ
phiếu, trái phiếu
TK 221, 222, 223
Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung
vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty
liên kết, công ty con
TK 331
Chiết khấu thanh toán mua hàng được
hưởng
TK 1111, 1121
Bán ngoại tệ
TK 1112, 1122
Lãi bán ngoại tệ
Bán các khoản đầu tư
TK 128, 228, 221,
222, 223
Lãi bán các khoản đầu tư
Tỷ
giá
thực
tế
Mua vật tư, hàng hoá
bằng ngoại tệ
TK 1112, 1122
Lãi tỷ giá
TK 152, 156, 211,
627,642
TK 3387
Phân bổ lãi do bán hàng trả chậm, lãi
nhận được
TK 413
Sơ đồ 1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính
TK 911
Cuối ký K/c xác định
kết quả kinh doanh
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư ngoại tệ cuối kỳ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 16-
1.4. KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI
1.4.1. Khái niệm:
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua với khối lượng lớn.
1.4.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.4.2.1. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng chiết khấu
- Bảng tính chiết khấu
- Hoá đơn GTGT, hoá đơn chiết khấu
1.4.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 521
1.4.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
Chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
Bên có:
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang tài khoản
511 để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại, không có số dư cuối kỳ
1.4.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản
Tài khoản này chỉ phản ánh các khoản chiết khấu thương mại khi người mua
được hưởng đã thực hiện trong kỳ đúng chính sách chiết khấu thương mại của
doanh nghiệp quy định.
1.4.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 17-
1.5. KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
1.5.1. Khái niệm:
Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
1.5.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.5.2.1. Chứng từ sử dụng:
- Biên bản hàng bán trả lại
- Hoá đơn hàng bán bị trả lại
- Chứng từ nhập kho
1.5.2.2. Sổ sách sử dụng:
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.5.3. Tài khoản sử dụng
1.5.3.1. Tài khoản sử dụng:
TK 531: hàng bán bị trả lại
1.5.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hoá đã bán.
Bên có:
Thuế GTGT (nếu có)
Sơ đồ 1.4 Kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại
TK 521 TK 511TK 111, 112, 131
K/c giảm doanh thuKhoản chiết khấu cho
khách hàng
Thuế GTGT (trực tiếp) phải
nộp
TK 3331
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 18-
Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại vào bên nợ tài khoản 511 hoặc
tài khoản 512 để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo.
Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ.
1.5.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại
1.6. KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN
1.6.1. Khái niệm:
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá
kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh
tế.
1.6.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.6.2.1. Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn
- Biên bản giảm giá
1.6.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
Thuế GTGT (nếu có)
Sơ đồ 1.5 Kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại
TK 511TK 111, 112, 131
K/c giảm doanh thuThanh toán với người mua
hàng bán bị trả lại
Thuế GTGT (trực tiếp) phải
nộp
TK 3331
Nhận lại hàng hoá nhập kho
TK 632 TK 154, 155, 156
TK 531
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 19-
1.6.3. Tài khoản sử dụng:
1.6.3.1 Tài khoản sử dụng
TK 532: giảm giá hàng bán
1.6.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng do hàng kém
phẩm chất, mất phẩm chất hoặc sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
Bên có:
Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán sang tài khoản 511 hoặc tài
khoản 512.
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ.
1.6.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán
1.7. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
1.7.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm tiêu thụ của từng kỳ
kế toán trong điều kiện doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên.
1.7.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.7.2.1. Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho
- Hoá đơn
Thuế GTGT (nếu có)
Sơ đồ 1.6 Kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán
TK 532 TK 511TK 111, 112, 131
K/c giảm doanh thuKhoản chiết khấu cho
khách hàng
Thuế GTGT (trực tiếp) phải
nộp
TK 3331
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 20-
1.7.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.7.3. Tài khoản sử dụng
1.7.3.1 Tài khoản sử dụng:
TK 632: giá vốn hàng bán
1.7.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
- Đối với hoạt động sản xuất kinh doanh, phản ánh:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ;
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên định mức bình
thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn;
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường
do trách nhiệm cá nhân gây ra;
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính
váo nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành;
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
- Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, phản ánh:
+ Số khấu hao BĐS đầu tư trích trong kỳ;
+ Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính vào
nguyên giá BĐS đầu tư;
+ Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ;
+ Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ;
+ Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ.
Bên nợ:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh;
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính;
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 21-
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
1.7.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1). Khi xuất bán các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ hoàn thành được xác định
là đã bán trong kỳ, ghi:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 151, 154, 155, 156, 157, …
(2). Phản ánh các khoản chi phí được hạch toán trực tiếp vào giá vốn hàng
bán:
- Chi phí sản xuất chung không phân bổ vào giá thành sản phẩm mà được ghi
nhận trực tiếp vào giá vốn hàng bán, ghi:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 154 – Chi phí SXKD dở dang
Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra, ghi:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 152, 153, 156, 138 (1381), …
- Phản ánh chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt qua mức bình thường không
được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình hoàn thành, ghi:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 241 – Xây dựng cơ bản dở dang (nếu tự xây dựng)
Có TK 154 – Chi phí SXKD dở dang (nếu tự chế)
(3). Hạch toán khoản trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm:
- Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, ghi:
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán
Có TK 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, ghi:
Nợ TK 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 22-
1.7.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán
1.8. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH
1.8.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh
nghiệp.
1.8.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.8.2.1. Chứng từ sử dụng
- Báo có, bảng tính lãi vay
TK 632
K/c giá vốn hàng bán
và các chi phí xác định
kết quả KD
Hàng bán bị trả lại nhập
kho
TK 155, 156
TK 911
TK 632
Trích lập dự
phòng giảm
giá hàng tồn
kho
TK 159
Trị giá vốn của sản
phẩm, dịch vụ xuất bán
TK 154, 155
Phần hao hụt, mất mát
hàng tồn kho tính vào
giá vốn
TK 138, 152, 153,155, 156
Chi phí SXC cố định
không được phân bổ
được ghi vào giá vốn
hàng bán trong kỳ
TK 627
Bán bất động sản đầu tư
TK 217
Trích khấu hao
bất động sản
đầu tư
TK 2147
Giá thành thực tế của
sản phẩm chuyển thành
TSCĐ sử dụng cho
SXKD
TK 154
Sơ đồ 1.7 Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán
Trị giá vốn hàng xuất
bán
TK 156, 157
Hoàn nhập
dự phòng
giảm giá
hàng tồn kho
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 23-
- Phiếu thu, chứng từ chia cổ tức
1.8.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.8.3. Tài khoản sử dụng
1.8.3.1 Tài khoản sử dụng:
TK 635: chi phí tài chính
1.8.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
- Chi phí tiền lãi vay, lãi mua trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính;
- Lỗ bán ngoại tệ;
- Chiết khấu thanh toán cho người mua;
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư;
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh (lỗ tỷ giá hối
đoái đã thực hiện);
- Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh (lỗ tỷ giá hối đối chưa thực hiện);
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán;
- Kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư xây
dựng cơ bản (lỗ tỷ giá – giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào chi phí
tài chính;
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác.
Bên có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng;
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để
xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 24-
1.8.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí tài chính
TK 635
Hoàn nhập số chênh
lệch dự phòng giảm giá
đầu tư ngắn hạn
TK 129, 229
Xử lý lỗ do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ
cuối ký vào CP tài chính
TK 413
Lỗ về bán các khoản đầu
tư
TK 121, 228, 221, 222, 223
Chi phí hoạt động
liên doanh, liên kết
TK 111, 112
Bán ngoại tệ
TK 111, 112
Mua vật tư,
hàng hoá bằng
ngoại tệ
TK 111, 112
Lỗ tỷ giá
TK 111, 112,
242, 335
Sơ đồ 1.8 Kế toán tổng hợp chi phí tài chính
Lập dự phòng đầu tư
ngắn hạn, dài hạn
TK 129, 229
Thu tiền
bán các
khoản
đầu tư
Chiết khấu thanh toán
cho người mua
TK 111, 112, 131
Lãi tiền vay, phân bổ lãi
mua hàng trả chậm, trả góp
TK 111, 112, 335, 242
Lỗ CLTG bán ngoại tệ
TK 911
Cuối kỳ kết chuyển chi
phí tài chính
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 25-
1.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
1.9.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bao gồm: chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật liệu,
bao bì, chi phí dụng cụ, đồ dùng, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí bảo hành
hàng hoá, sản phẩm, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.
1.9.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.9.2.1. Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn, phiếu chi
- Bảng kê chi phí
- Bảng lương, bảng tính BHXH, BHYT, BHTN
1.9.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.9.3.Tài khoản sử dụng
1.9.3.1 Tài khoản sử dụng:
TK 641: Chi phí bán hàng
Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2:
+ TK 6411: Chi phí nhân viên bán hàng.
+ TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì.
+ TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
+ TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ.
+ TK 6415: Chi phí bảo hành sản phẩm.
+ TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
+ TK 6418: Chi phí khác bằng tiền.
1.9.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung
ứng dịch vụ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 26-
Bên có:
Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK 911 để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ
1.9.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1). Tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và các khoản bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y, tế kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho nhân viên bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 334, 338, …
(2). Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 152, 153, 142, 242, …
(3). Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có 214 – Chi phí khấu hao TSCĐ
(4). Chi phí điện nước mua ngoài, chi phí điện thoại, … ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 141, 331, …
(5). Trường hợp sử dụng phương pháp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
- Khi trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ vào chi phí bán hàng, ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 335 – Chi phí phải trả
- Khi chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh, ghi:
Nợ TK 335 – Chi phí phải trả
Có TK 111, 112, 331, 241,152, …
(6). Trường hợp chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh một lần có giá trị lớn
liên quan đến nhiều kỳ hạch toán, doanh nghiệp sử dụng TK 242, định kỳ tính vào
chi phí bán hàng từng phần chi phí, ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 242 – Chi phí trả trước dài hạn
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 27-
(7). Hạch toán chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá
- Trích lập dự phòng chi phí bảo hành, chi phí sửa chữa sản phẩm, hàng hoá:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 352 – Dự phòng phải trả
- Cuối kỳ kế toán sau, trường hợp trích bổ sung, ghi:
Nợ TK 641- Chi phí bán hàng (6415)
Có TK 352 – Dự phòng phải trả
Trường hợp hoàn nhập giảm vào chi phí, ghi:
Nợ TK 352 – Dự phòng phải trả
Có TK 641- Chi phí bán hàng (6415)
(8). Sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ dùng vào hoạt động bán hàng, cung
cấp dịch vụ, ghi:
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 512 – Doanh thu bán hàng nội
Có TK 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (3331) nếu có
(9). Chi trả cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu về các khoản chi hộ liên quan
đến uỷ thác xuất khẩu, ghi;
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Nợ TK 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3388)
(10). Hoa hồng bán hàng bên giao đại lý phải trả cho bên nhận đại lý, ghi;
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Nợ TK 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 131, 111, 112, …
(11). Khi phát sinh các khoản phát sinh ghi giảm chi phí bán hàng, ghi:
Nợ TK 111, 112, 331, …
Có TK 641 – Chi phí bán hàng
(12). Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh vào TK 911, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có 641 – Chi phí bán hàng
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 28-
1.9.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí bán hàng
TK 641
Các khoản thu giảm chi
phí bán hàng
111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ,
dụng cụ
TK 111, 112, 152, 153
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 214
Thuế GTGT
được khấu trừ
TK 1331
Thuế GTGT
được khấu
trừ
TK 111, 112, 141,331
Thành phẩm, hàng hoá,
dịch vụ sử dụng nội bộ
TK 1331
Thuế GTGT phải nộp
TK 33311
Sơ đồ 1.9 Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng
Tiền lương và các khoản
trích theo lương
TK 334, 338
Dự phòng phải trả về chi phí
bảo hành hàng hoá, sản phẩm
TK 352
Chi phí trả trước phân bổ
dần, chi phí phải trả
TK 142, 242, 335
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Thuế GTGT không
được khấu trừ nếu
được tính vào CPBH
TK 512
TK 352
Hoàn nhập dự phòng
phải trả vể chi phí bảo
hành hàng hoá, sản
phẩm
TK 911
Cuối kỳ kết chuyển chi
phí bán hàng
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 29-
1.10. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1.10.1. Khái niệm:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản
lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý chung của toàn bộ doanh nghiệp, bao
gồm: tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ, chi phí vật liệu,…
1.10.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.10.2.1. Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn, phiếu chi
- Bảng kê chi phí
- Bảng lương
- Bảng tính BHXH, BHYT, BHTN
1.10.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.10.3. Tài khoản sử dụng
1.10.3.1 Tài khoản sử dụng:
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản 642 có các tài khoản cấp 2:
+ TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp.
+ TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý.
+ TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng.
+ TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ.
+ TK 6425: Thuế, phí, lệ phí
+ TK 6426: Chi phí dự phòng.
+ TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
+ Tk 6428: Chi phí khác bằng tiền.
1.10.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 30-
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dư dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm.
Bên có:
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả trả (chênh lệch giữa
số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dư dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng
hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ
1.10.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
(1). Tính tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính các khoản bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho nhân viên quản lý
doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6421)
Có TK 334, 338, …
(2). Giá trị vật liệu xuất dùng hoặc mua vào sử dụng ngay cho quản lý doanh
nghiệp như: xăng, dầu mỡ, …ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu
Có TK 111, 112, 142, 242, 331, …
(3). Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phòng xuất dùng hoặc mua sử dụng ngay
không qua kho cho bộ phận quản lý, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6423)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ
Có TK 111, 112, 331, …
(4). Trích khấu hao TSCĐ cho quản lý chung của doanh nghiệp, như: nhà cửa,
vật kiến trúc, thiết bị truyền dẫn, ..., ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6424)
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 31-
(5). Thuế môn bài, tiền thuê đất, … phải nộp cho nhà nước, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425)
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
(6). Lệ phí giao thông, lệ phí cầu đường, phà phải nộp, ghi;
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425)
Có TK 111, 112, …
(7). Dự phòng các khoản phải thu khó đòi, tính vào chi phí sản xuất, kinh
doanh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6426)
Có TK 139 – Dự phòng nợ phải thu khó đòi
(8). Tiền điện thoại, tiền nước, tiền điện mua ngoài phải trả, chi phí sửa chữa
TSCĐ một lần với giá trị nhỏ, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6426)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331, 335, …
(9). Chi phí phát sinh về hội nghị, tiếp khách, chi cho lao động nữ, chi cho
nghiên cứu, đào tạo, chi nộp phí tham gia hiệp hội và chi phí khác, ghi;
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6428)
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331, 335, …
(10). Định kỳ, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp số phải nộp cấp trên để
cấp trên lập quỹ quản lý, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 336 – Phải trả nội bộ
Có TK 111, 112 (nếu nộp tiền ngay cho cấp trên)
(11). Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ phải tính vào chi phí quản lý
doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331)
(12). Khi trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 32-
Có TK 351 – Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
(13). Sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ dùng vào hoạt động quản lý doanh
nghiệp, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ (ghi theo chi phí sản xuất
sản phẩm hoặc giá vốn)
Có TK 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (3331) nếu có
(14). Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng nợ phải thu khó đòi cần lập ở kỳ này
nhỏ hơn số dự phòng đã lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết, ghi:
Nợ TK 139 – Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6426)
(15). Khi trích lập dự phòng phải trả về chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp, chi
phí dự phòng cần trả cho hợp đồng rủi ro lớn và dự phòng khác, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 352 – Dự phòng phải trả
Cuối kỳ, nếu số dự phòng phải trả cần lập ở kỳ lớn hơn dự phòng phải lập ở kỳ
trước chưa sử dụng hết thi số chênh lệch, ghi:
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 352 – Dự phòng phải trả
Nếu số dự phòng phải trả cần lập ở kỳ nhỏ hơn dự phòng phải lập ở kỳ trước
chưa sử dụng hết thi số chênh lệch, ghi:
Nợ TK 352 – Dự phòng phải trả
Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
(16). Khi phát sinh các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp, ghi;
Nợ TK 111, 112, …
Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
(17). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp tính vào TK
911, ghi:
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 33-
1.10.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642
Các khoản thu giảm chi
phí QLDN
111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ,
dụng cụ
TK 111, 112, 152, 153
Chi phí khấu hao TSCĐ
dùng cho QLDN
TK 214
Thuế GTGT
được khấu trừ
TK 1331
Thuế GTGT
được khấu
trừ
TK 111, 112, 141, 331
Thuế môn bài, tiền thuê
đất phải nộp NSNN
TK 1331
Sơ đồ 1.10 Kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Tiền lương và các khoản
trích theo lương
TK 334, 338
Chi phí trả trước phân bổ
dần, chi phí phải trả
TK 142, 242, 335
Dự phòng nợ phải thu khó
đòi
TK 139
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Thuế GTGT không
được khấu trừ nếu
được tính vào CP
QLDNTK 333
TK 139
Hoàn nhập số chênh
lệch giữa số dự phòng
nợ phải thu khó đòi đã
trích lập năm trước
chưa sử dụng hết lớn
hơn số phải trích lập
năm nay
TK 911
Cuối kỳ kết chuyển chi
phí QLDN
Trích lập quỹ dự phòng trợ
cấp mất việc làm
TK 351
Dự phòng phải trả về tài cơ
cấu DN, HĐ có rủi ro lớn,
dự phòng phải trả khác
TK 352
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 34-
1.11. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
1.11.1. Khái niệm:
Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp như: thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu nhập từ nghiệp
vụ bán và cho thuế TSCĐ, tiền thu phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu từ
các khoản nợ khó đòi đã xoá sổ, các khoản thuế nộp NSNN được hoàn lại, …
1.11.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.11.2.1.Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn
- Biên bản thanh lý TSCĐ
1.11.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.11.3. Tài khoản sử dụng
1.11.3.1 Tài khoản sử dụng:
TK 711: Thu nhập khác
1.11.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang
TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Bên có:
Các khoản thu nhập phát sinh trong kỳ
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
1.11.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp thu nhập khác
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 35-
TK 711 TK 111, 112
Thu phạt khách hàng vi phạm HĐKT,
tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thường
TK 338, 344
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký
cược, ký quỹ ngắn hạn, dài hạn
TK 152, 156, 211
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư,
hàng hoá, TSCĐ
TK 111, 112
Thu được khoản nơ phải thu
khó đòi đã xoá sổ
TK 331, 338
Tính vào thu nhập khác khoản nợ phải
trả không xác định được chủ
TK 3387
Định kỳ phân bổ DT chưa được thực
hiện nếu được tính vào thu nhập khác
TK 352
Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành
xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo hành
thực tế nhỏ hơn số đã trích
TK 111, 112
Các khoản thuế XNK, thuế TTĐB
Ngân sách hoàn lại
TK 911
Kết chuyển thu nhập
khác xác định KQKD
TK 333
Các khoản thuế trừ
vào thu nhập khác
Sơ đồ 1.11 Kế toán tổng hợp thu nhập khác
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly
SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 36-
1.12. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC
1.12.1. Khái niệm
Chi phí khác là những chi phí phát sinh do sự kiện hay các nghiệp vụ riêng
biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp như:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nhượng bán (nếu có);
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ, đưa đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
- Bị phạt thuế, truy thu thuế;
- Các khoản chi phí khác.
1.12.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:
1.12.2.1. Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn, phiếu chi
1.12.2.2. Sổ sách sử dụng
- Sổ chi tiết
- Sổ cái
- Sổ tổng hợp
1.12.3. Tài khoản sử dụng
1.12.3.1. Tài khoản sử dụng:
TK 811: chi phí khác
1.12.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản
Bên nợ:
Các khoản chi phí phát sinh
Bên có:
Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào TK
911.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín

Contenu connexe

Tendances

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả tại Công ty TNHH Côn...
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả tại Công ty TNHH Côn...Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả tại Công ty TNHH Côn...
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả tại Công ty TNHH Côn...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng kiểm toán chu trình mua hàng nợ phải trả người bán của công ty t...
Thực trạng kiểm toán chu trình mua hàng   nợ phải trả người bán của công ty t...Thực trạng kiểm toán chu trình mua hàng   nợ phải trả người bán của công ty t...
Thực trạng kiểm toán chu trình mua hàng nợ phải trả người bán của công ty t...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢTHỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢDương Hà
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh thé...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh thé...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh thé...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh thé...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Tendances (20)

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả, TT 200, HAY!
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả, TT 200, HAY!Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả, TT 200, HAY!
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả, TT 200, HAY!
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty xăng dầu khu vực III, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty xăng dầu khu vực III, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty xăng dầu khu vực III, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty xăng dầu khu vực III, HAY
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả tại Công ty TNHH Côn...
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả tại Công ty TNHH Côn...Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả tại Công ty TNHH Côn...
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả tại Công ty TNHH Côn...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu ...
 
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
Phân tích báo cáo tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn hanesbrands việt nam ...
 
Thực trạng kiểm toán chu trình mua hàng nợ phải trả người bán của công ty t...
Thực trạng kiểm toán chu trình mua hàng   nợ phải trả người bán của công ty t...Thực trạng kiểm toán chu trình mua hàng   nợ phải trả người bán của công ty t...
Thực trạng kiểm toán chu trình mua hàng nợ phải trả người bán của công ty t...
 
Khoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệpKhoá luận tốt nghiệp
Khoá luận tốt nghiệp
 
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản nợ phải thu, phải trả, Thông tư 200, HAY!
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản nợ phải thu, phải trả, Thông tư 200, HAY!Kế toán vốn bằng tiền, các khoản nợ phải thu, phải trả, Thông tư 200, HAY!
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản nợ phải thu, phải trả, Thông tư 200, HAY!
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanhĐề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
Nghiên cứu công tác kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng trong chu trìn...
 
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, THÔNG TƯ 200, 9 Điểm!
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, THÔNG TƯ 200, 9 Điểm!Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, THÔNG TƯ 200, 9 Điểm!
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, THÔNG TƯ 200, 9 Điểm!
 
Chống thất thu thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh
Chống thất thu thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanhChống thất thu thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh
Chống thất thu thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh
 
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầuKế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
 
Mẫu báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại công ty 2017, 9 điểm
Mẫu báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại công ty 2017, 9 điểmMẫu báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại công ty 2017, 9 điểm
Mẫu báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại công ty 2017, 9 điểm
 
Kế toán doanh thu chi phí KQKD công ty thực phẩm, HOT
Kế toán doanh thu chi phí KQKD công ty thực phẩm, HOTKế toán doanh thu chi phí KQKD công ty thực phẩm, HOT
Kế toán doanh thu chi phí KQKD công ty thực phẩm, HOT
 
Đề tài: Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Vietinbank, 9đ
Đề tài: Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Vietinbank, 9đĐề tài: Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Vietinbank, 9đ
Đề tài: Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Vietinbank, 9đ
 
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢTHỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
 
Chuyên đề kế toán xác định kết quả kinh doanh hay nhất 2017
Chuyên đề kế toán xác định kết quả kinh doanh hay nhất 2017 Chuyên đề kế toán xác định kết quả kinh doanh hay nhất 2017
Chuyên đề kế toán xác định kết quả kinh doanh hay nhất 2017
 
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh thé...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh thé...Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh thé...
Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh thé...
 
Nâng cao khả năng thanh toán tại công ty tnhh sam
Nâng cao khả năng thanh toán tại công ty tnhh samNâng cao khả năng thanh toán tại công ty tnhh sam
Nâng cao khả năng thanh toán tại công ty tnhh sam
 

Similaire à Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nộihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM anh hieu
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV Diesel Sô...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV  Diesel Sô...Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV  Diesel Sô...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV Diesel Sô...Dương Hà
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải t...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải t...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 

Similaire à Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín (20)

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÀNH HIỆU THÔNG QU...
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÀNH HIỆU THÔNG QU...PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÀNH HIỆU THÔNG QU...
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÀNH HIỆU THÔNG QU...
 
Đề tài: Hạch toán bán hàng tại Công ty sữa chữa tàu, HAY, 9đ
Đề tài: Hạch toán bán hàng tại Công ty sữa chữa tàu, HAY, 9đĐề tài: Hạch toán bán hàng tại Công ty sữa chữa tàu, HAY, 9đ
Đề tài: Hạch toán bán hàng tại Công ty sữa chữa tàu, HAY, 9đ
 
Đề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng cho hoạt động tại Công ty, HAY
Đề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng cho hoạt động tại Công ty, HAYĐề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng cho hoạt động tại Công ty, HAY
Đề tài: Tổ chức hạch toán bán hàng cho hoạt động tại Công ty, HAY
 
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAY
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAYKhóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAY
Khóa luận: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty logistics, HAY
 
Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018
Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018
Đề tài dự báo tài chính bằng phương pháp hồi quy tuyến tính,HOT 2018
 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nộiPhân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nội
Phân tích tình hình tài chính tại công ty tnhh kim loại màu hà nội
 
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH ANPHACHEM
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công...
 
Đề tài, HAY, Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty!
Đề tài, HAY, Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty!Đề tài, HAY, Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty!
Đề tài, HAY, Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty!
 
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty, HAY!
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty, HAY!Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty, HAY!
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty, HAY!
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV Diesel Sô...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV  Diesel Sô...Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV  Diesel Sô...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV Diesel Sô...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích báo cáo tài chính công ty Trách nhiệm hữu hạn...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
 
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải t...Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải t...
Đề Tài Khóa luận 2024 Phân tích tình hình tài chính và một số biện pháp cải t...
 
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần ...
 
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
 
Phân tích tình hình TÀI CHÍNH tại công ty Xây Dựng, HAY!
Phân tích tình hình TÀI CHÍNH tại công ty Xây Dựng, HAY!Phân tích tình hình TÀI CHÍNH tại công ty Xây Dựng, HAY!
Phân tích tình hình TÀI CHÍNH tại công ty Xây Dựng, HAY!
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 

Plus de Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562

Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 

Plus de Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562 (20)

Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
Nghiên Cứu Thu Nhận Pectin Từ Một Số Nguồn Thực Vật Và Sản Xuất Màng Pectin S...
 
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
Phát Triển Cho Vay Hộ Kinh Doanh Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông...
 
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.docNghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
Nghiên Cứu Nhiễu Loạn Điện Áp Trong Lưới Điện Phân Phối.doc
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Kết Quả Kinh Doanh Của Các Công Ty Ngành...
 
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.docXây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
Xây Dựng Công Cụ Sinh Dữ Liệu Thử Tự Động Cho Chương Trình Java.doc
 
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.docPhát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
Phát Triển Công Nghiệp Huyện Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam.doc
 
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
Phát Triển Kinh Tế Hộ Nông Dân Trên Địa Bàn Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình...
 
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
Vận Dụng Mô Hình Hồi Quy Ngưỡng Trong Nghiên Cứu Tác Động Của Nợ Lên Giá Trị ...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Doanh Nghiệp Ngành Hàng...
 
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Kinh Doanh Của Các Doanh Nghiệp...
 
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Giá Tài Sản Bảo Đảm Trong Hoạt Động Cho Vay Tại...
 
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
Biện Pháp Quản Lý Xây Dựng Ngân Hàng Câu Hỏi Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Học Tậ...
 
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
Hoàn Thiện Công Tác Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam Chi ...
 
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.docÁnh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
Ánh Xạ Đóng Trong Không Gian Mêtric Suy Rộng.doc
 
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
Giải Pháp Hạn Chế Nợ Xấu Đối Với Khách Hàng Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương...
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Đội Ngũ Cán Bộ Công Chức Phường Trên Địa Bàn Quận...
 
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
Giải Pháp Marketing Cho Dịch Vụ Ngân Hàng Điện Tử Tại Ngân Hàng Tmcp Hàng Hải...
 
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
Biện Pháp Quản Lý Công Tác Tự Đánh Giá Trong Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục Cá...
 
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
Kiểm Soát Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngành Xây Dựng Tại Nhtmcp Công Thương...
 
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.docDiễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
Diễn Ngôn Lịch Sử Trong Biên Bản Chiến Tranh 1-2 -3- 4.75 Của Trần Mai Hạnh.doc
 

Dernier

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Dernier (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 

Đề tài: Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín

  • 1. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - i - LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khoá luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty TNHH TM Kim Tín, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Tp. Hồ chí Minh, ngày 19 tháng 09 năm 2016 Tác giả Lê Thị Hồng Nhung
  • 2. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - ii - LỜI CẢM ƠN Với lòng biết ơn sâu sắc, Em xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp.HCM nói chung, các Thầy Cô khoa Kế toán – Tài Chính – Ngân Hàng nói riêng, những người đã tận tụy dạy dỗ truyền đạt cho em những kiến thức vô cùng quý giá, không chỉ về lĩnh vực chuyên môn mà còn là tấm gương về sự tận tụy, nhiệt tình trong công việc trong thời gian qua. Các Thầy Cô đã tạo điệu kiện cho em trang bị những kiến thức làm hành trang vững chắc tự tin bước trên con đường tương lai. Đặc biệt em xin cảm ơn Cô Nguyễn Quỳnh Tứ Ly, người trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo tận tình, bổ sung kiến thức còn hạn chế của em giúp em hoàn thành tốt khoá luận tốt nghiệp. Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Đốc, các Anh, Chị trong Phòng Kế toán Công ty TNHH TM Kim Tín đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm thực tế trong công việc. Cảm ơn các Anh, Chị đã không tiếc thời gian, tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành công việc của mình. Trong giới hạn thời gian thực hiện khoá luận mà kiến thức thì vô cùng rộng lớn nên bài viết không tránh khỏi những sai sót, em rất mong được sự thông cảm và tận tình góp ý của Quý Thầy cô và Quý Công ty để giúp em ngày một hoàn thiện hơn và vững vàng, tự tin trong công tác chuyên môn sau này. Em xin chân thành cảm ơn! Ngày 19 tháng 09 năm 2016 Sinh viên thực hiện Lê Thị Hồng Nhung
  • 3. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - iii - MỤC LỤC Danh mục các từ viết tắt ..................................................................................................xiv Danh mục các sơ đồ .......................................................................................................... xv CHƯƠNG 1.........................................................................................................................4 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH..............................................................................................4 1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ ..............4 1.1.1 Khái niệm:...............................................................................................................4 1.1.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.................................................................4 1.1.2.1. Chứng từ sử dụng:..........................................................................................4 1.1.2.2. Sổ sách sử dụng..............................................................................................4 1.1.3 Tài khoản sử dụng:................................................................................................4 1.1.3.1 Nội dung và kết cấu của tài khoản................................................................5 1.1.3.2 Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản: ............................................................5 1.1.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu....................................6 1.1.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:.............. 11 1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG NỘI BỘ............................................. 12 1.2.1. Khái niệm............................................................................................................ 12 1.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 12 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 12 1.2.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 12 1.2.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 12 1.2.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 13 1.2.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản.......................................................... 13 1.2.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ........................................................ 13
  • 4. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - iv - 1.3. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................. 13 1.3.1. Khái niệm:........................................................................................................... 13 1.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 14 1.3.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 14 1.3.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 14 1.3.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 14 1.3.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 14 1.3.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản.......................................................... 14 1.3.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính.................................. 15 1.4. KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI ......................................................... 16 1.4.1. Khái niệm:........................................................................................................... 16 1.4.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 16 1.4.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 16 1.4.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 16 1.4.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 16 1.4.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 16 1.4.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản.......................................................... 16 1.4.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại............................................... 16 1.5. KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI................................................................ 17 1.5.1. Khái niệm:........................................................................................................... 17 1.5.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 17 1.5.2.1. Chứng từ sử dụng:....................................................................................... 17 1.5.2.2. Sổ sách sử dụng:............................................................................................. 17 1.5.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 17 1.5.3.1. Tài khoản sử dụng:..................................................................................... 17 1.5.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 17
  • 5. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - v - 1.5.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại..................................................... 18 1.6. KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN .................................................................. 18 1.6.1. Khái niệm:........................................................................................................... 18 1.6.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 18 1.6.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 18 1.6.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 18 1.6.3. Tài khoản sử dụng:............................................................................................ 19 1.6.3.1 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 19 1.6.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 19 1.6.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán ..................................................... 19 1.7. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN..................................................................... 19 1.7.1. Khái niệm............................................................................................................ 19 1.7.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 19 1.7.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 19 1.7.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 20 1.7.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 20 1.7.3.1 Tài khoản sử dụng:....................................................................................... 20 1.7.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 20 1.7.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu................................. 21 1.7.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán........................................................ 22 1.8. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH....................................................................... 22 1.8.1. Khái niệm............................................................................................................ 22 1.8.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 22 1.8.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 22 1.8.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 23 1.8.3. Tài khoản sử dụng.............................................................................................. 23
  • 6. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - vi - 1.8.3.1 Tài khoản sử dụng:....................................................................................... 23 1.8.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 23 1.8.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí tài chính.......................................................... 24 1.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG....................................................................... 25 1.9.1. Khái niệm............................................................................................................ 25 1.9.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 25 1.9.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 25 1.9.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 25 1.9.3.Tài khoản sử dụng............................................................................................... 25 1.9.3.1 Tài khoản sử dụng:....................................................................................... 25 1.9.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản............................................................ 25 1.9.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu................................. 26 1.9.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí bán hàng......................................................... 28 1.10. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP..................................... 29 1.10.1. Khái niệm: ........................................................................................................ 29 1.10.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 29 1.10.2.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................... 29 1.10.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 29 1.10.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 29 1.10.3.1 Tài khoản sử dụng:.................................................................................... 29 1.10.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản.......................................................... 29 1.10.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu............................... 30 1.10.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp................................. 33 1.11. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC ......................................................................... 34 1.11.1. Khái niệm: ........................................................................................................ 34 1.11.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 34
  • 7. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - vii - 1.11.2.1.Chứng từ sử dụng....................................................................................... 34 1.11.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 34 1.11.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 34 1.11.3.1 Tài khoản sử dụng:.................................................................................... 34 1.11.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản.......................................................... 34 1.11.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp thu nhập khác........................................................... 34 1.12. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC............................................................................... 36 1.12.1. Khái niệm.......................................................................................................... 36 1.12.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 36 1.12.2.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................... 36 1.12.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 36 1.12.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 36 1.12.3.1. Tài khoản sử dụng:................................................................................... 36 1.12.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản.......................................................... 36 1.12.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí khác............................................................... 37 1.13. KẾ TOÁN CHÍ PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .................... 37 1.13.1. Khái niệm: ........................................................................................................ 37 1.13.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 37 1.13.2.1.Chứng từ sử dụng....................................................................................... 37 1.13.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 38 1.13.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 38 1.13.3.1 Tài khoản sử dụng:.................................................................................... 38 1.13.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản 8211 – chi phí thuế TNDN hiện hành............................................................................................................................. 38 1.13.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...................... 38
  • 8. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - viii - 1.14. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..................................... 39 1.14.1. Khái niệm: ........................................................................................................ 39 1.14.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 39 1.14.2.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................... 39 1.14.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 40 1.14.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................ 40 1.14.3.1. Tài khoản sử dụng:................................................................................... 40 1.14.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản.......................................................... 40 1.14.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu............................... 40 1.14.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp kết quả kinh doanh................................................... 42 CHƯƠNG 2...................................................................................................................... 43 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KIN TÍN......................... 43 2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY: .............................................................................. 43 2.2 CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY: ....................................................................................................................... 46 2.2.1 Chức năng: ........................................................................................................... 46 2.2.2 Nhiệm vụ.............................................................................................................. 46 2.2.3 Phương hướng phát triển của công ty: ............................................................. 46 2.2.4 Sơ đồ tổ chức quản lý:........................................................................................ 47 2.2.5 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận, phòng ban: ................................. 48 2.2.5.1 Giám đốc:...................................................................................................... 48 2.2.5.2 Phó Giám đốc:.............................................................................................. 48 2.2.5.3 Phòng Hành chánh - Nhân sự:................................................................... 48 2.2.5.4 Phòng Kế toán:............................................................................................. 48 2.2.5.5 Phòng Kiểm toán nội bộ:............................................................................. 48 2.2.5.6 Phòng Kinh doanh:...................................................................................... 48
  • 9. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - ix - 2.2.5.7 Phòng Cung ứng:......................................................................................... 49 2.2.5.8 Phòng Marketing: ........................................................................................ 49 2.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY:............................................... 49 2.3.1 Chức năng chung của bộ phận kế toán:........................................................... 49 2.3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán:.......................................................................... 49 2.3.3 Đặc điểm của bộ máy kế toán:......................................................................... 50 2.3.4 Chức năng, nhiệm vụ của các nhân viên phòng kế toán:.............................. 50 2.3.4.1 Kế toán trưởng:............................................................................................ 50 2.3.4.2 Kế toán tổng hợp:......................................................................................... 51 2.3.4.3 Kế toán công nợ:.......................................................................................... 51 2.3.4.4 Kế toán vốn bằng tiền:................................................................................. 52 2.3.4.5 Kế toán hàng hóa:........................................................................................ 52 2.3.4.6 Kế toán thuế:................................................................................................. 52 2.3.4.7 Kế toán chi phí: ............................................................................................ 53 2.4. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY: ................................................................... 53 2.4.1 Chế độ kế toán áp dụng:.................................................................................... 53 2.4.2 Hình thức kế toán được sử dung:...................................................................... 53 2.4.3 Các chứng từ sử dụng liên quan ....................................................................... 54 2.4.4 Các loại sổ sử dụng. ........................................................................................... 54 2.4.5 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty........................................................ 54 2.4.6 Trình tự ghi sổ kế toán:...................................................................................... 54 CHƯƠNG 3...................................................................................................................... 56 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KIM TÍN ....................... 56 3.1. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ .............. 56 3.1.1. Đặc điểm bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty..................................... 56
  • 10. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - x - 3.1.2.Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.............................................................. 56 3.1.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 56 3.1.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 56 3.1.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế.................................... 56 3.1.4 Sổ cái tài khoản 511 ........................................................................................... 57 3.2. KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI................................................................... 59 3.2.1. Nguyên tắc hạch toán hàng bán bị trả lại tại công ty:.................................. 59 3.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 59 3.2.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 59 3.2.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 59 3.2.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế:........................................ 59 3.2.4 Sổ cái tài khoản 531:.......................................................................................... 60 3.3. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH...................................... 62 3.3.1. Nội dung phản ánh doanh thu hoạt động tài chính tại công ty: .................. 62 3.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 62 3.3.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 62 3.3.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 62 3.3.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 62 3.3.4 Sổ cái tài khoản 515:.......................................................................................... 63 3.4. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN:...................................................................... 64 3.4.1. Nguyên tắc hạch toán giá vốn hàng bán tại công ty ..................................... 64 3.4.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 64 3.4.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 64 3.4.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 64 3.4.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 64 3.4.4 Sổ cái tài khoản 632:.......................................................................................... 65
  • 11. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xi - 3.5. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH .......................................................................... 67 3.5.1. Nội dung chi phí tài chính tại công ty ............................................................. 67 3.5.2.Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.............................................................. 67 3.5.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 67 3.5.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 67 3.5.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 67 3.5.4 Sổ cái tài khoản 635:.......................................................................................... 68 3.6. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG.......................................................................... 70 3.6.1. Nội dung kế toán chi phí bán hàng tại công ty............................................... 70 3.6.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 70 3.6.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 70 3.6.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 70 3.6.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 70 3.6.4 Sổ cái tài khoản 641:.......................................................................................... 71 3.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ........................................... 73 3.7.1. Nguyên tắc hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty................. 73 3.7.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 73 3.7.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 73 3.7.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 73 3.7.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 73 3.7.4 Sổ cái tài khoản 642:.......................................................................................... 74 3.8. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC.............................................................................. 76 3.8.1. Nội dung kế toán thu nhập khác tại công ty:.................................................. 76 3.8.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 76 3.8.2.1.Chứng từ sử dụng......................................................................................... 76 3.8.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 76
  • 12. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xii - 3.8.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế: ...................................... 76 3.8.4 Sổ cái tài khoản 711:.......................................................................................... 76 3.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC .................................................................................... 78 3.9.1. Nội dung hạch toán chi phí khác tại công ty.................................................. 78 3.9.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:............................................................ 78 3.9.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................ 78 3.9.2.2. Sổ sách sử dụng........................................................................................... 78 3.9.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế......................................... 78 3.9.4 Sổ cái tài khoản 811:.......................................................................................... 79 1.10. KẾ TOÁN CHÍ PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .......................... 80 3.10.1. Nguyên tắc hạch toán chi phí khác tại công ty ............................................ 80 3.10.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng:.......................................................... 80 3.10.2.1. Chứng từ sử dụng...................................................................................... 80 3.10.2.2. Sổ sách sử dụng......................................................................................... 80 3.10.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế....................................... 80 3.10.4 Sổ cái tài khoản 8211:...................................................................................... 81 3.10.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí thuế thu nhập hiện hành:........................... 82 3.11. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......................................... 82 3.11.1. Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh tại công ty................................... 82 3.11.2 Sổ sách kế toán sử dụng:.................................................................................. 83 3.11.3 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thực tế....................................... 83 3.11.4 Sổ cái tài khoản 911 ......................................................................................... 84 3.11.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh................................... 85 CHƯƠNG 4....................................................................................................................... 88 NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ............................................................................................. 88 4.1. NHẬN XÉT............................................................................................................... 88
  • 13. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xiii - 4.1.1Công tác tổ chức công ty:.................................................................................... 88 4.1.2Công tác tổ chức kế toán tại Công ty: ............................................................... 88 4.1.3Công tác tổ chức và phân phối hàng hoá tại công ty:...................................... 90 4.2. KIẾN NGHỊ............................................................................................................... 90 4.2.1 Công tác tổ chức công ty.................................................................................... 90 4.2.2 Công tác tổ chức kế toán:.................................................................................. 90 4.2.3 Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.......... 91 4.2.4 Công tác tổ chức và phân phối hàng hoá tại công ty:..................................... 91 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 92 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 93 PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 94
  • 14. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xiv- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BHXH – Bảo hiểm xã hội BHYT – Bảo hiểm y tế BHTN – Bảo hiểm thất nghiệp HĐKD – Hoạt động kinh doanh GTGT – Giá trị gia tăng NSNN – Ngân sách Nhà nước QLND – Quản lý doanh nghiệp SXKD – Sản xuất kinh doanh TK – Tài khoản TNDN – Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ – Tài sản cố định TTĐB – Tiêu thụ đặc biệt
  • 15. Khoá Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - xv- DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ Sơ đồ 1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính Sơ đồ 1.4 Kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại Sơ đồ 1.5 Kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại Sơ đồ 1.6 Kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán Sơ đồ 1.7 Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán Sơ đồ 1.8 Kế toán tổng hợp chi phí tài chính Sơ đồ 1.9 Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng Sơ đồ 1.10 Kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 1.11 Kế toán tổng hợp thu nhập khác Sơ đồ 1.12 Kế toán tổng hợp chi phí khác Sơ đồ 1.13 Kế toán tổng hợp chi phí thuế TNDN hiện hành Sơ đồ 1.14 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh Sơ đồ 2.1 tổ chức quản lý của công ty Sơ đồ 2.2 tổ chức quản lý phòng kế toán Sơ đồ 2.3 Hình thức kế toán bằng máy tính của của công ty Sơ đồ 3.1 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
  • 16. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 1 - LỜI MỞ ĐẦU 1. Sự cấp thiết của đề tài Nền kinh tế nước ta đang chuyển dần từ nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa, chịu sự tác động của nền kinh tế thị trường là thách thức với mọi thành phần kinh tế. Trong bối cảnh hiện nay, tình hình kinh tế thế giới và trong nước đang khó khăn, với mỗi doanh nghiệp hiện nay vượt qua thời kỳ này để tồn tại là một kỳ tích. Vì vậy, để tồn tại doanh nghiệp cần có những chiến lược kinh doanh thích hợp và phương pháp quản lý doanh nghiệp hiệu quả. Ở mỗi giai đoạn phát triển của doanh nghiệp, lãnh đạo doanh nghiệp cần có những kế hoạch kinh doanh và quản lý doanh nghiệp phù hợp với tình hình kinh tế trong nước và thế giới là vấn đề hết sức quan trọng. Có nhiều công cụ để quản lý hiệu quả, trong đó công cụ không thể thiếu và đóng vai trò quan trọng là công tác kế toán. Công tác kế toán có vai trò quan trọng trong việc quản lý và điều hành doanh nghiệp. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thông qua báo cáo xác định kết quả kinh doanh của kế toán là cần thiết. Bên cạnh đó, qua kết quả hoạt động kinh doanh, lãnh đạo công ty sẽ có cách điều chỉnh phù hợp về chi phí, doanh thu để mang lại hiệu quả cao cho doanh nghiệp. Bởi vậy muốn tồn tại, một doanh nghiệp đứng vững trong thị trường kinh doanh hiện nay tuỳ thuộc vào kết quả quá trình sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp mà cụ thể là các chỉ tiêu doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Muốn tồn tại chúng ta đòi hỏi các nhà quản lý, các nhà doanh nghiệp cần phải giám sát chỉ đạo thực hiện sát sao mọi hoạt động kinh doanh diễn ra trong đơn vị mình. Để thực hiện tốt vấn đề này không gì thay thế ngoài việc hạch toán đầy đủ, chi tiết và kịp thời mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ, bởi thông qua hạch toán các khoản doanh thu, chi phí được đảm bảo tính chính xác, đầy đủ và kịp thời từ đó xác định được chính xác kết quả kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Với doanh nghiệp mang tính chất kinh doanh thương mại, tiêu thụ hàng hoá là giai đoạn quan trọng nhất của quá trình kinh doanh, nó có tính chất quyết định tới thành công hay thất bại của doanh nghiệp, giải quyết tốt khâu tiêu thụ thì doanh nghiệp mới thực sự thực hiện chức năng là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. Điều này đó cho thấy công tác hạch toán nói chung và công tác hạch toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng là khâu quan trọng không thể thiếu với doanh nghiệp. Để thực hiện mục tiêu này doanh nghiệp phải lựa chọn kinh doanh mặt hàng nào có lợi nhất, doanh nghiệp nên tiếp tục đầu tư hay chuyển sang hướng khác. Do vậy, việc tổ chức tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh như thế nào để có thể cung cấp thông tin nhanh nhất, kịp thời nhất cho các nhà quản lý, phân tích, đánh giá lựa chọn
  • 17. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 2- phương thức kinh doanh thích hợp nhất. Để có thể tồn tại và phát triển, các nhà kinh doanh phải xây dựng cho mình chiến lược cụ thể nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh và đặc biệt là thúc đẩy công tác tiêu thụ tìm đầu ra cho sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp mình. Đây là nhiệm vụ sống còn của mỗi doanh nghiệp hiện nay, bởi vậy thông qua việc tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá thì doanh nghiệp mới có vốn để tiến hành tái mở rộng, tăng tốc độ lưu thông chuyển vốn và nâng cao khả năng sử dụng vốn của doanh nghiệp. Mặc khác chúng ta hội nhập vào nền kinh tế thế giới trong xu hướng khu vực hoá, toàn cầu hoá, vùa hợp tác vừa cạnh tranh gây gắt, các doanh nghiệp Việt Nam thuộc các thành phần kinh tế cần trang bị cho mình lợi thế cạnh tranh để tồn tại và phát triển đó là sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong nước với nhau và cạnh tranh giữa các doanh trong nước với doanh nghiệp nước ngoài. Cũng như bao doanh nghiệp khác trong nền kinh tế thị trường, Công ty Kim Tín luôn quan tâm đến việc tổ chức sản xuất kinh doanh nhằm mang lại hiệu quả nhất cho doanh nghiệp. Là một doanh nghiệp chuyên kinh doanh thương mại các vật liệu hàn, sắt thép, kim loại màu các loại…thì tìm kiếm doanh thu cũng như đưa ra chiến lược kinh doanh là rất quan trọng. Xuất phát từ cách nhìn như vậy kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh cần được tổ chức khoa học, hợp lý và phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty. Bên cạnh đó, trong thực tế hiện nay, việc xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận cũng còn nhiều bất hợp lý gây nên các hiện tượng “lãi giả lỗ thật” hoặc “lỗ giả lãi thật”. Vì vậy em thấy đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh” là rất cần thiết nên chọn làm đề tài cho khoá luận tốt nghiệp. 2. Mục đích nghiên cứu Đề tài nghiên cứu nhằm mục tiêu chủ yếu là hoàn thiện thêm về mặt lý luận về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong điều kiện nền kinh tế thị trường. Khi chọn đề tài này em muốn tìm hiểu về quá trình hoạt động tiêu thụ hàng hoá từ thực tế của công ty và công tác kế toán về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ, từ đó thấy được cách hạch toán, phân bổ chi phí nhằm rút ra những kinh nghiệm thực tế và đưa ra các biện pháp hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ hàng hoá tại công ty, loại bỏ các chi phí bất hợp lý khắc phục những yếu tố kém. Từ đó rút ra được những ưu, nhược điểm của công ty và rút ra những kinh nghiệm. 3. Phương pháp nghiên cứu Việc nghiên cứu được thực hiện theo phương pháp tiếp cận thực tế, tìm hiểu công tác kế toán hằng ngày tại doanh nghiệp.
  • 18. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 3- Tìm hiểu thực tế tại công ty về quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty bằng cách phỏng vấn các anh chị nhân viên phòng kế toán. Thu thập số liệu thực tế của từng thời kỳ hoạt động kinh doanh, căn cứ vào chứng từ và sổ sách của công ty. Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan đến vấn đề nghiên cứu 4. Kết quả nghiên cứu: Qua việc nghiên cứu thực tế công tác kế toán “Doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh” tại doanh nghiệp cho thấy tình hình hạch toán kế toán thực tế tại doanh nghiệp thực hiện như thế nào, có áp dụng đúng các quy định về chế độ kế toán, các chuẩn mực kế toán không và có những hạn chế gì. Đưa ra những ưu, nhược điểm của công tác kế toán tại doanh nghiệp 5. Kết cấu của khoá luận tốt nghiệp: Ngoài phần mở đầu, kết luận và phục lục, nội dung chính của khoá luận tốt nghiệp gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh Chương 2: Giới thiệu về Công Ty TNHH TM Kim Tín Chương 3: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM Kim Tín
  • 19. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 4- CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 1.1.1 Khái niệm: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu bán hàng là doanh thu mà doanh nghiệp bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua vào và bán bất động sản đầu tư. Doanh thu cung cấp dịch vụ là doanh thu do việc thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, … 1.1.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.1.2.1. Chứng từ sử dụng: - Chứng từ chuyển hàng, hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn điều chỉnh - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gởi đại lý - Phiếu thu, giấy báo Có - Bảng kê hàng gởi bán đã tiêu thụ, bảng kê hàng hóa bán ra 1.1.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.1.3 Tài khoản sử dụng: - Tài khoản sử dụng: TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 5 tài khoản cấp 2: + TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa. + TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm. + TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ. + TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá. + TK 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản.
  • 20. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 5- 1.1.3.1 Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: - Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong kỳ kế toán; - Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp; - Doanh thu bán hàng bị trả lại kết chuyển cuối kỳ; - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ; - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. 1.1.3.2 Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu được tiền, hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán. - Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 5 điều kiện sau:  Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hâng hoá cho người mua  Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá  Doanh thu xác định tương đối chắc chắn  Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng  Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng - Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư đã bán; dịch vụ đã cung cấp được xác định đã bán trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu tiền.
  • 21. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 6- 1.1.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1). Doanh thu của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm), hàng hoá, dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán: Nợ các TK 111, 112, 131, . . . Tổng giá thanh toán Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch Có TK 3331 – Thuế GTGT đầu ra (2). Khi xuất sản phẩm, hàng hoá đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ không tương tự để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kế toán phản ánh doanh thu bán hàng để đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ khác, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có) - Khi nhận vật tư, hàng hoá, TSCĐ trao đổi về, kế toán phản ánh giá trị vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi, ghi: Nợ các TK 152, 153, 156, 211,. . . (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán). - Trường hợp được thu thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa đi trao đổi lớn hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi, ghi: Nợ TK 111, 112 (Số tiền đã thu thêm) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. - Trường hợp phải trả thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá, đưa đi trao đổi nhỏ hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có các TK 111, 112,. . . (3). Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT)
  • 22. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 7- Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331) (nếu có) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT). - Khi thu được tiền bán hàng, ghi: Nợ các TK 111, 112, . . . Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. - Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi trả chậm, trả góp). (4). Khi cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 131, … Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tiền cho thuê chưa có thuế GTGT) (5113, 5117) Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (nếu có) (5). Trường hợp thu trước tiền nhiều kỳ về cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư: - Khi nhận tiền của khách hàng trả trước, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . (Tổng số tiền nhận trước) Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Theo giá chưa có thuế GTGT) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp - Định kỳ, tính và kết chuyển doanh thu của kỳ kế toán, ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5113, 5117) - Số tiền phải trả lại cho khách hàng vì hợp đồng cho thuê TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư không được thực hiện tiếp hoặc thời gian thực hiện ngắn hơn thời gian đã thu tiền trước (nếu có), ghi: Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Giá chưa có thuế GTGT) Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
  • 23. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 8- Có các TK 111, 112,. . . (Tổng số tiền trả lại) (6). Trường hợp bán hàng thông qua các đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng: 6.1. Kế toán ở đơn vị giao hàng đại lý: a) Khi xuất kho sản phẩm, hàng hoá giao cho các đại lý phải lập, ghi: Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Có các TK 155, 156 b) Khi hàng hoá giao cho các đại lý đã bán được, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,. . . (Tổng giá thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT) (5111, 5112) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có) Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán ra, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 157 - Hàng gửi đi bán c) Số tiền hoa hồng phải trả cho đơn vị nhận bán hàng đại lý hưởng hoa hồng, ghi: Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có các TK 111, 112, 131, . . . 6.2. Kế toán ở đơn vị nhận đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng: a) Khi đại lý nhận hàng, kế toán phản ánh toàn bộ giá trị hàng hoá nhận bán vào Tài khoản 003 “Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược”. Khi nhận hàng đại lý, ký gửi ghi đơn bên Nợ TK 003, khi xuất hàng bán hoặc xuất trả lại hàng cho bên giao hàng, ghi bên Có TK 003. b) Khi hàng hoá nhận bán đại lý đã bán được: - Khi xuất bán hàng nhận đại lý, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131, . . . Có TK 331 - Phải trả cho người bán (Tổng giá thanh toán) - Định kỳ, khi xác định doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
  • 24. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 9- Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có) - Khi trả tiền bán hàng đại lý cho bên giao hàng, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán Có các TK 111, 112, . . . (7). Đối với hoạt động gia công hàng hoá: a) Kế toán tại đơn vị giao hàng để gia công: - Khi xuất kho giao hàng để gia công, ghi: Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang Có các TK 152, 156 - Chi phí gia công hàng hoá, ghi: Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có các TK 111, 112, 331,. . - Khi nhận lại hàng gửi gia công chế biến hoàn thành nhập kho, ghi: Nợ các TK 152, 156 Có TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang b) Kế toán tại đơn vị nhận hàng để gia công: - Khi nhận hàng để gia công, doanh nghiệp phản ánh toàn bộ giá trị vật tư, hàng hoá nhận gia công trên Tài khoản 002 “Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công”. Khi nhận vật tư, hàng hoá để gia công, kế toán ghi bên Nợ Tài khoản 002, khi xuất kho hàng để gia công, chế biến hoặc trả lại đơn vị giao hàng gia công, ghi bên Có Tài khoản 002. - Khi xác định doanh thu từ số tiền gia công thực tế được hưởng, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131, . . . Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có) (8). Kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng: 8.1. Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, thì kế toán căn cứ vào chứng từ phản ánh doanh thu tương ứng với
  • 25. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 10- phần công việc đã hoàn thành (Không phải hoá đơn) do nhà thầu tự xác định tại thời điểm lập báo cáo tài chính, ghi: Nợ TK 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111) - Căn cứ vào Hoá đơn GTGT được lập theo tiến độ kế hoạch để phản ánh số tiền khách hàng phải trả theo tiến độ kế hoạch đã ghi trong hợp đồng, ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp - Khi nhận được tiền do khách hàng trả, hoặc khách hàng ứng trước, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 131 - Phải thu của khách hàng 8.2. Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì kế toán phải lập Hoá đơn GTGT trên cơ sở phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận, căn cứ vào Hoá đơn GTGT, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131, . . . Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111) 8.3. Khoản tiền thu được từ khách hàng trả phụ thêm cho nhà thầu khi thực hiện hợp đồng đạt hoặc vượt một số chỉ tiêu cụ thể đã được ghi trong hợp đồng, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,. . . Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111) 8.4. Khoản bồi thường thu được từ khách hàng hay bên khác để bù đắp cho các chi phí không bao gồm trong giá trị hợp, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131,. . . Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (Nếu có) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5111) 8.5. Khi nhận được tiền thanh toán khối lượng công trình hoàn thành hoặc khoản ứng trước từ khách hàng, ghi:
  • 26. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 11- Nợ các TK 111, 112, . . . Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (9). Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu) (10). Cuối kỳ, kế toán tính toán, xác định thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt động SXKD, ghi: Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (11). Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước cho doanh nghiệp: - Trường hợp nhận được thông báo của Nhà nước về trợ cấp, trợ giá, ghi: Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5114). - Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán, ghi: Nợ các TK 111, 112,. . . Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339) (12). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán và chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ để xác định doanh thu thuần, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại Có TK 532 - Giảm giá hàng bán Có TK 521 - Chiết khấu thương mại (13). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang Tài khoản 911, ghi: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh 1.1.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
  • 27. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 12- 1.2. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG NỘI BỘ 1.2.1. Khái niệm Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích kinh tế thu được từ việc bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc trong cùng một công ty, Tổng công ty tính theo giá nội bộ. 1.2.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng - Hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT - Chứng từ chuyển hàng, phiếu xuất kho 1.2.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.2.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 512 Tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ, có 3 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 5121 - Doanh thu bán hàng hoá - Tài khoản 5122 - Doanh thu bán các thành phẩm Sơ đồ 1.1 Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511 TK 111, 112, 131TK 333 Doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ Doanh thu chưa thực hiện K/c doanh thu của kỳ kế toán Thuế TTĐB, thuế XK Thuế GTGT (trực tiếp) phải nộp K/c giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thương mại TK 531, 532, 521 K/c doanh thu thuần TK 911 TK 3331 TK 3331 TK 111, 112TK 3387
  • 28. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 13- - Tài khoản 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ 1.2.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên Nợ: - Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận; - Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán nội bộ; - Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ nội bộ; - Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần sang Tài khoản 911. Bên Có: Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ kế toán. Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ. 1.2.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản - Chỉ phản ánh doanh thu nội bộ - Hạch toán chi tiết cho từng đơn bị trực thuộc 1.2.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ 1.3. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 1.3.1. Khái niệm: Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền. TK 512 TK 112, 136, 431, 641, 642 TK 531 Doanh thu bán hàng nội bộ TK 33311 Thuế GTGT đầu ra (nếu có) Hàng bán bị trả lại TK 33311 Thuế GTGT đầu ra (nếu có) K/c hàng bán bị trả lại Sơ đồ 1.2 Kế toán tổng hợp doanh thu nội bộ
  • 29. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 14- 1.3.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.3.2.1. Chứng từ sử dụng - Báo có, phiếu thu - Bảng tính tiền lãi 1.3.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.3.3. Tài khoản sử dụng - Tài khoản sử dụng: TK 515 1.3.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: - Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có) - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911. Bên có: - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia; - Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết; - Chiết khấu thanh toán được hưởng; - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh; - Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ; - Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại ngoại tệ cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh; - Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành vào doanh thu hoạt động tài chính; - Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ. TK 515 không có số dư cuối kỳ. 1.3.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản Chỉ phản ánh doanh thu hoạt động tài chính khoản thu tiền lãi, tiền bản quyền, tiền cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản chênh lệch tỷ giá mua bán ngoại tệ
  • 30. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 15- 1.3.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính TK 515 TK 111, 112 Thu lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi trái phiếu, cổ phiếu Thanh toán CK đến hạn, bán trái phiếu, tín phiếu TK 121, 228 Giá gốc Dùng lãi cổ phiếu, trái phiếu mua bổ sung cổ phiếu, trái phiếu TK 221, 222, 223 Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, công ty con TK 331 Chiết khấu thanh toán mua hàng được hưởng TK 1111, 1121 Bán ngoại tệ TK 1112, 1122 Lãi bán ngoại tệ Bán các khoản đầu tư TK 128, 228, 221, 222, 223 Lãi bán các khoản đầu tư Tỷ giá thực tế Mua vật tư, hàng hoá bằng ngoại tệ TK 1112, 1122 Lãi tỷ giá TK 152, 156, 211, 627,642 TK 3387 Phân bổ lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận được TK 413 Sơ đồ 1.3 Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính TK 911 Cuối ký K/c xác định kết quả kinh doanh K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
  • 31. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 16- 1.4. KẾ TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI 1.4.1. Khái niệm: Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua với khối lượng lớn. 1.4.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.4.2.1. Chứng từ sử dụng - Hợp đồng chiết khấu - Bảng tính chiết khấu - Hoá đơn GTGT, hoá đơn chiết khấu 1.4.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.4.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng: TK 521 1.4.3.1. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: Chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. Bên có: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang tài khoản 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại, không có số dư cuối kỳ 1.4.3.2. Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản Tài khoản này chỉ phản ánh các khoản chiết khấu thương mại khi người mua được hưởng đã thực hiện trong kỳ đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp quy định. 1.4.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại
  • 32. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 17- 1.5. KẾ TOÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI 1.5.1. Khái niệm: Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. 1.5.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.5.2.1. Chứng từ sử dụng: - Biên bản hàng bán trả lại - Hoá đơn hàng bán bị trả lại - Chứng từ nhập kho 1.5.2.2. Sổ sách sử dụng: - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.5.3. Tài khoản sử dụng 1.5.3.1. Tài khoản sử dụng: TK 531: hàng bán bị trả lại 1.5.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hoá đã bán. Bên có: Thuế GTGT (nếu có) Sơ đồ 1.4 Kế toán tổng hợp chiết khấu thương mại TK 521 TK 511TK 111, 112, 131 K/c giảm doanh thuKhoản chiết khấu cho khách hàng Thuế GTGT (trực tiếp) phải nộp TK 3331
  • 33. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 18- Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại vào bên nợ tài khoản 511 hoặc tài khoản 512 để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo. Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ. 1.5.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại 1.6. KẾ TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN 1.6.1. Khái niệm: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. 1.6.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.6.2.1. Chứng từ sử dụng - Hoá đơn - Biên bản giảm giá 1.6.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp Thuế GTGT (nếu có) Sơ đồ 1.5 Kế toán tổng hợp hàng bán bị trả lại TK 511TK 111, 112, 131 K/c giảm doanh thuThanh toán với người mua hàng bán bị trả lại Thuế GTGT (trực tiếp) phải nộp TK 3331 Nhận lại hàng hoá nhập kho TK 632 TK 154, 155, 156 TK 531
  • 34. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 19- 1.6.3. Tài khoản sử dụng: 1.6.3.1 Tài khoản sử dụng TK 532: giảm giá hàng bán 1.6.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng do hàng kém phẩm chất, mất phẩm chất hoặc sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. Bên có: Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán sang tài khoản 511 hoặc tài khoản 512. Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ. 1.6.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán 1.7. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 1.7.1. Khái niệm Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm tiêu thụ của từng kỳ kế toán trong điều kiện doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. 1.7.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.7.2.1. Chứng từ sử dụng - Phiếu xuất kho - Hoá đơn Thuế GTGT (nếu có) Sơ đồ 1.6 Kế toán tổng hợp giảm giá hàng bán TK 532 TK 511TK 111, 112, 131 K/c giảm doanh thuKhoản chiết khấu cho khách hàng Thuế GTGT (trực tiếp) phải nộp TK 3331
  • 35. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 20- 1.7.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.7.3. Tài khoản sử dụng 1.7.3.1 Tài khoản sử dụng: TK 632: giá vốn hàng bán 1.7.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: - Đối với hoạt động sản xuất kinh doanh, phản ánh: + Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ; + Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên định mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn; + Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra; + Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường không được tính váo nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành; + Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. - Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, phản ánh: + Số khấu hao BĐS đầu tư trích trong kỳ; + Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính vào nguyên giá BĐS đầu tư; + Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ; + Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ; + Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ. Bên nợ: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”; - Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh; - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính;
  • 36. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 21- - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ 1.7.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1). Khi xuất bán các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ, ghi: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 151, 154, 155, 156, 157, … (2). Phản ánh các khoản chi phí được hạch toán trực tiếp vào giá vốn hàng bán: - Chi phí sản xuất chung không phân bổ vào giá thành sản phẩm mà được ghi nhận trực tiếp vào giá vốn hàng bán, ghi: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 154 – Chi phí SXKD dở dang Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung - Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra, ghi: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 152, 153, 156, 138 (1381), … - Phản ánh chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt qua mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình hoàn thành, ghi: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 241 – Xây dựng cơ bản dở dang (nếu tự xây dựng) Có TK 154 – Chi phí SXKD dở dang (nếu tự chế) (3). Hạch toán khoản trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm: - Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, ghi: Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, ghi: Nợ TK 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
  • 37. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 22- 1.7.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán 1.8. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 1.8.1. Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. 1.8.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.8.2.1. Chứng từ sử dụng - Báo có, bảng tính lãi vay TK 632 K/c giá vốn hàng bán và các chi phí xác định kết quả KD Hàng bán bị trả lại nhập kho TK 155, 156 TK 911 TK 632 Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 159 Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ xuất bán TK 154, 155 Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho tính vào giá vốn TK 138, 152, 153,155, 156 Chi phí SXC cố định không được phân bổ được ghi vào giá vốn hàng bán trong kỳ TK 627 Bán bất động sản đầu tư TK 217 Trích khấu hao bất động sản đầu tư TK 2147 Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD TK 154 Sơ đồ 1.7 Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán Trị giá vốn hàng xuất bán TK 156, 157 Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • 38. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 23- - Phiếu thu, chứng từ chia cổ tức 1.8.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.8.3. Tài khoản sử dụng 1.8.3.1 Tài khoản sử dụng: TK 635: chi phí tài chính 1.8.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: - Chi phí tiền lãi vay, lãi mua trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính; - Lỗ bán ngoại tệ; - Chiết khấu thanh toán cho người mua; - Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; - Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh (lỗ tỷ giá hối đoái đã thực hiện); - Lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh (lỗ tỷ giá hối đối chưa thực hiện); - Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán; - Kết chuyển hoặc phân bổ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản (lỗ tỷ giá – giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành đầu tư vào chi phí tài chính; - Các khoản chi phí của hoạt động đầu tư tài chính khác. Bên có: - Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng; - Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ
  • 39. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 24- 1.8.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí tài chính TK 635 Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn TK 129, 229 Xử lý lỗ do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ cuối ký vào CP tài chính TK 413 Lỗ về bán các khoản đầu tư TK 121, 228, 221, 222, 223 Chi phí hoạt động liên doanh, liên kết TK 111, 112 Bán ngoại tệ TK 111, 112 Mua vật tư, hàng hoá bằng ngoại tệ TK 111, 112 Lỗ tỷ giá TK 111, 112, 242, 335 Sơ đồ 1.8 Kế toán tổng hợp chi phí tài chính Lập dự phòng đầu tư ngắn hạn, dài hạn TK 129, 229 Thu tiền bán các khoản đầu tư Chiết khấu thanh toán cho người mua TK 111, 112, 131 Lãi tiền vay, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp TK 111, 112, 335, 242 Lỗ CLTG bán ngoại tệ TK 911 Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính
  • 40. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 25- 1.9. KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG 1.9.1. Khái niệm Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bao gồm: chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật liệu, bao bì, chi phí dụng cụ, đồ dùng, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí bảo hành hàng hoá, sản phẩm, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác. 1.9.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.9.2.1. Chứng từ sử dụng - Hoá đơn, phiếu chi - Bảng kê chi phí - Bảng lương, bảng tính BHXH, BHYT, BHTN 1.9.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.9.3.Tài khoản sử dụng 1.9.3.1 Tài khoản sử dụng: TK 641: Chi phí bán hàng Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2: + TK 6411: Chi phí nhân viên bán hàng. + TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì. + TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng. + TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ. + TK 6415: Chi phí bảo hành sản phẩm. + TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài. + TK 6418: Chi phí khác bằng tiền. 1.9.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung ứng dịch vụ
  • 41. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 26- Bên có: Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK 911 để tính kết quả kinh doanh trong kỳ. Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ 1.9.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1). Tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y, tế kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho nhân viên bán hàng, ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 334, 338, … (2). Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho quá trình bán hàng, ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 152, 153, 142, 242, … (3). Trích khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng, ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có 214 – Chi phí khấu hao TSCĐ (4). Chi phí điện nước mua ngoài, chi phí điện thoại, … ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 141, 331, … (5). Trường hợp sử dụng phương pháp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: - Khi trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ vào chi phí bán hàng, ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 335 – Chi phí phải trả - Khi chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh, ghi: Nợ TK 335 – Chi phí phải trả Có TK 111, 112, 331, 241,152, … (6). Trường hợp chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh một lần có giá trị lớn liên quan đến nhiều kỳ hạch toán, doanh nghiệp sử dụng TK 242, định kỳ tính vào chi phí bán hàng từng phần chi phí, ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 242 – Chi phí trả trước dài hạn
  • 42. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 27- (7). Hạch toán chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá - Trích lập dự phòng chi phí bảo hành, chi phí sửa chữa sản phẩm, hàng hoá: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 352 – Dự phòng phải trả - Cuối kỳ kế toán sau, trường hợp trích bổ sung, ghi: Nợ TK 641- Chi phí bán hàng (6415) Có TK 352 – Dự phòng phải trả Trường hợp hoàn nhập giảm vào chi phí, ghi: Nợ TK 352 – Dự phòng phải trả Có TK 641- Chi phí bán hàng (6415) (8). Sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ dùng vào hoạt động bán hàng, cung cấp dịch vụ, ghi: Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Có TK 512 – Doanh thu bán hàng nội Có TK 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (3331) nếu có (9). Chi trả cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu về các khoản chi hộ liên quan đến uỷ thác xuất khẩu, ghi; Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Nợ TK 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3388) (10). Hoa hồng bán hàng bên giao đại lý phải trả cho bên nhận đại lý, ghi; Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng Nợ TK 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 131, 111, 112, … (11). Khi phát sinh các khoản phát sinh ghi giảm chi phí bán hàng, ghi: Nợ TK 111, 112, 331, … Có TK 641 – Chi phí bán hàng (12). Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng phát sinh vào TK 911, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có 641 – Chi phí bán hàng
  • 43. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 28- 1.9.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí bán hàng TK 641 Các khoản thu giảm chi phí bán hàng 111, 112 Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ TK 111, 112, 152, 153 Chi phí khấu hao TSCĐ TK 214 Thuế GTGT được khấu trừ TK 1331 Thuế GTGT được khấu trừ TK 111, 112, 141,331 Thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ sử dụng nội bộ TK 1331 Thuế GTGT phải nộp TK 33311 Sơ đồ 1.9 Kế toán tổng hợp chi phí bán hàng Tiền lương và các khoản trích theo lương TK 334, 338 Dự phòng phải trả về chi phí bảo hành hàng hoá, sản phẩm TK 352 Chi phí trả trước phân bổ dần, chi phí phải trả TK 142, 242, 335 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác Thuế GTGT không được khấu trừ nếu được tính vào CPBH TK 512 TK 352 Hoàn nhập dự phòng phải trả vể chi phí bảo hành hàng hoá, sản phẩm TK 911 Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng
  • 44. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 29- 1.10. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 1.10.1. Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý chung của toàn bộ doanh nghiệp, bao gồm: tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ, chi phí vật liệu,… 1.10.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.10.2.1. Chứng từ sử dụng - Hoá đơn, phiếu chi - Bảng kê chi phí - Bảng lương - Bảng tính BHXH, BHYT, BHTN 1.10.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.10.3. Tài khoản sử dụng 1.10.3.1 Tài khoản sử dụng: TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp Tài khoản 642 có các tài khoản cấp 2: + TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp. + TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý. + TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng. + TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ. + TK 6425: Thuế, phí, lệ phí + TK 6426: Chi phí dự phòng. + TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài. + Tk 6428: Chi phí khác bằng tiền. 1.10.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: - Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
  • 45. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 30- - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dư dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Dự phòng trợ cấp mất việc làm. Bên có: - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả trả (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dư dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết); - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ 1.10.4 Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (1). Tính tiền lương, phụ cấp, tiền ăn giữa ca và tính các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho nhân viên quản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6421) Có TK 334, 338, … (2). Giá trị vật liệu xuất dùng hoặc mua vào sử dụng ngay cho quản lý doanh nghiệp như: xăng, dầu mỡ, …ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6422) Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu Có TK 111, 112, 142, 242, 331, … (3). Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phòng xuất dùng hoặc mua sử dụng ngay không qua kho cho bộ phận quản lý, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6423) Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 153 – Công cụ, dụng cụ Có TK 111, 112, 331, … (4). Trích khấu hao TSCĐ cho quản lý chung của doanh nghiệp, như: nhà cửa, vật kiến trúc, thiết bị truyền dẫn, ..., ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6424) Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ
  • 46. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 31- (5). Thuế môn bài, tiền thuê đất, … phải nộp cho nhà nước, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425) Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (6). Lệ phí giao thông, lệ phí cầu đường, phà phải nộp, ghi; Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6425) Có TK 111, 112, … (7). Dự phòng các khoản phải thu khó đòi, tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6426) Có TK 139 – Dự phòng nợ phải thu khó đòi (8). Tiền điện thoại, tiền nước, tiền điện mua ngoài phải trả, chi phí sửa chữa TSCĐ một lần với giá trị nhỏ, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6426) Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331, 335, … (9). Chi phí phát sinh về hội nghị, tiếp khách, chi cho lao động nữ, chi cho nghiên cứu, đào tạo, chi nộp phí tham gia hiệp hội và chi phí khác, ghi; Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6428) Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331, 335, … (10). Định kỳ, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp số phải nộp cấp trên để cấp trên lập quỹ quản lý, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 336 – Phải trả nội bộ Có TK 111, 112 (nếu nộp tiền ngay cho cấp trên) (11). Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ phải tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331) (12). Khi trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • 47. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 32- Có TK 351 – Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm (13). Sản phẩm, hàng hoá tiêu dùng nội bộ dùng vào hoạt động quản lý doanh nghiệp, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ (ghi theo chi phí sản xuất sản phẩm hoặc giá vốn) Có TK 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (3331) nếu có (14). Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng nợ phải thu khó đòi cần lập ở kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết, ghi: Nợ TK 139 – Dự phòng nợ phải thu khó đòi Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (6426) (15). Khi trích lập dự phòng phải trả về chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp, chi phí dự phòng cần trả cho hợp đồng rủi ro lớn và dự phòng khác, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 352 – Dự phòng phải trả Cuối kỳ, nếu số dự phòng phải trả cần lập ở kỳ lớn hơn dự phòng phải lập ở kỳ trước chưa sử dụng hết thi số chênh lệch, ghi: Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 352 – Dự phòng phải trả Nếu số dự phòng phải trả cần lập ở kỳ nhỏ hơn dự phòng phải lập ở kỳ trước chưa sử dụng hết thi số chênh lệch, ghi: Nợ TK 352 – Dự phòng phải trả Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (16). Khi phát sinh các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp, ghi; Nợ TK 111, 112, … Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (17). Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp tính vào TK 911, ghi: Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • 48. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 33- 1.10.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp TK 642 Các khoản thu giảm chi phí QLDN 111, 112 Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ TK 111, 112, 152, 153 Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho QLDN TK 214 Thuế GTGT được khấu trừ TK 1331 Thuế GTGT được khấu trừ TK 111, 112, 141, 331 Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN TK 1331 Sơ đồ 1.10 Kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Tiền lương và các khoản trích theo lương TK 334, 338 Chi phí trả trước phân bổ dần, chi phí phải trả TK 142, 242, 335 Dự phòng nợ phải thu khó đòi TK 139 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí bằng tiền khác Thuế GTGT không được khấu trừ nếu được tính vào CP QLDNTK 333 TK 139 Hoàn nhập số chênh lệch giữa số dự phòng nợ phải thu khó đòi đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay TK 911 Cuối kỳ kết chuyển chi phí QLDN Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm TK 351 Dự phòng phải trả về tài cơ cấu DN, HĐ có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác TK 352
  • 49. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 34- 1.11. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC 1.11.1. Khái niệm: Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp như: thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu nhập từ nghiệp vụ bán và cho thuế TSCĐ, tiền thu phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu từ các khoản nợ khó đòi đã xoá sổ, các khoản thuế nộp NSNN được hoàn lại, … 1.11.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.11.2.1.Chứng từ sử dụng - Hoá đơn - Biên bản thanh lý TSCĐ 1.11.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.11.3. Tài khoản sử dụng 1.11.3.1 Tài khoản sử dụng: TK 711: Thu nhập khác 1.11.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” Bên có: Các khoản thu nhập phát sinh trong kỳ Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ. 1.11.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp thu nhập khác
  • 50. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 35- TK 711 TK 111, 112 Thu phạt khách hàng vi phạm HĐKT, tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thường TK 338, 344 Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn, dài hạn TK 152, 156, 211 Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ TK 111, 112 Thu được khoản nơ phải thu khó đòi đã xoá sổ TK 331, 338 Tính vào thu nhập khác khoản nợ phải trả không xác định được chủ TK 3387 Định kỳ phân bổ DT chưa được thực hiện nếu được tính vào thu nhập khác TK 352 Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ hơn số đã trích TK 111, 112 Các khoản thuế XNK, thuế TTĐB Ngân sách hoàn lại TK 911 Kết chuyển thu nhập khác xác định KQKD TK 333 Các khoản thuế trừ vào thu nhập khác Sơ đồ 1.11 Kế toán tổng hợp thu nhập khác
  • 51. Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Quỳnh Tứ Ly SVTH: Lê Thị Hồng Nhung - 36- 1.12. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC 1.12.1. Khái niệm Chi phí khác là những chi phí phát sinh do sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp như: - Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán (nếu có); - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ, đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác; - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế; - Bị phạt thuế, truy thu thuế; - Các khoản chi phí khác. 1.12.2. Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng: 1.12.2.1. Chứng từ sử dụng - Hoá đơn, phiếu chi 1.12.2.2. Sổ sách sử dụng - Sổ chi tiết - Sổ cái - Sổ tổng hợp 1.12.3. Tài khoản sử dụng 1.12.3.1. Tài khoản sử dụng: TK 811: chi phí khác 1.12.3.2. Nội dung và kết cấu của tài khoản Bên nợ: Các khoản chi phí phát sinh Bên có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào TK 911. Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ